Đề thi HSG Toán 10 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh

Đề thi HSG Toán 10 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức tự luận với 06 bài toán, đề gồm 01 trang, học sinh làm bài thi trong 150 phút, đề thi có lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

Câu 1. (3.0 điểm) . Cho hàm số
m
Pmxxy ;44
2
.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
1
m
.
b) Tìm m để
m
P
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn
4;1
Câu 2. (3.0 điểm) Cho
1
x
2
x
hai nghiệm của phương trình
03
2
axx
;
3
x
4
x
hai
nghiệm của phương trình
012
2
bxx
. Biết rằng
3
4
2
3
1
2
x
x
x
x
x
x
. Tìm a và b.
Câu 3. (6.0 điểm)
a)Giải phương trình:
012
2
xxx
b)Giải hệ phương trình:
yxxx
yyxxx
147164
243
323
Câu 4. (3.0 điểm)
a) Cho tam giác OAB. Đặt
bOBaOA ,
. Gọi C, D, E các điểm sao cho
OAOEOBODABAC
3
1
,
2
1
,.2
. Hãy biểu thị các vectơ
DECDOC ,,
theo các vectơ
ba,
. Từ
đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.
b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt trung điểm của
các cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh
EDEC
Câu 5. (3.0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
4;2;1;1 BA
.
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
Câu 6. (2.0 điểm) Cho x, y là c số thực dương thỏa mãn
2019
yx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
y
y
x
x
P
20192019
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 10 – THPT
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 10 – THPT
Câu ĐÁP ÁN Điểm
1
Cho hàm số
m
Pmxxy ;44
2
.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
1
m
b) Tìm m để
m
P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn
4;1
3.0
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
1
m
2.0
Với m=1 thì
34
2
xxy
TXĐ: R. Đồ thị là 1 parabol, có:Đỉnh
(I
2;-1). hệ số
01
a
parabol có bề lõm
hướng lên trên
0.5
0.5
Lập BBT
Tìm giao của parabol với trục hoành, trục tung và vẽ.
0.5
0.5
b) Tìm m để
m
P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn
4;1
1.0
Xét pt hoành độ giao điểm
134044
22
mxxmxx
Dựa vào đồ thị tìm được
40311
mm
Chú ý: HS có thể dùng bảng biến thiên cho hàm 34
2
xxy hoặc 44
2
xxy ...
0.5
0.5
2
Cho
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình
03
2
axx
;
3
x
4
x
là hai nghiệm của
phương trình
012
2
bxx
. Biết rằng
3
4
2
3
1
2
x
x
x
x
x
x
. Tìm ab.
3.0
Điều kiện có nghiệm
036
049
'
2
1
b
a
Đặt
3
4
2
3
1
2
x
x
x
x
x
x
k
1
3
34
1
2
23
12
xkkxx
xkkxx
kxx
0.5
0.5
Theo định lý viet ta có hệ
bkx
akx
kkx
kx
52
1
2
1
2
1
1
121
31
2
k
0.5
0.5
Với
2
k
thì
1
1
x
ta được
32,2
ba
(tm)
0.5
Với
2
k
thì
3
1
x
ta được
288,18
ba
(tm)
0.5
3
1. Giải phương trình:
012
2
xxx
2.0
Điều kiện:
1
x
0.5
Phương trình
01
02
2
x
xx
0.5
1
2
1
x
x
x
0.5
Đối chiếu điều kiện , ta được nghiệm
2;1x
0.5
2. Giải hệ phương trình:
yxxx
yyxxx
147164
243
323
4.0
Phương trình thứ nhất
yyxxxx
323
1)133(
yyxx
3
3
11
Đặt
1
xa
ta được
yyaa
33
001
22
yayayaya
.
ya
yy
ayaya ,;01
4
3
2
1
2
2
22
0.5
0.5
0.5
Ta được
1
xy
thay vào pt thứ hai ta được
2
4816 xxx
. ĐK:
1
x
2
2
231 xx
xx 231
0.5
0.5
32
321
2
3
321
2
yx
xx
x
xx
Kết luận: Hệ pt có nghiệm
3;2; yx
0.5
0.5
0.5
Chú ý:
+) pt thứ nhất của hệ, hs có thể dùng máy tính, phân tích nhân tử đưa về tích
+) pt
2
4816 xxx
, hs có thể chuyển vế và bình phương, đưa về tích
.
4
a) Cho tam giác OAB. Đặt
bOBaOA ,
. Gọi C, D, E các điểm sao cho
OAOEOBODABAC
3
1
,
2
1
,.2
. Hãy biểu thị các vectơ
DECDOC ,,
theo các vectơ
ba,
. Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.
b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh
EDEC
3.0
a) Cho tam giác OAB. Đặt
bOBaOA ,
. Gọi C, D, E các điểm sao cho
OAOEOBODABAC
3
1
,
2
1
,.2
. Hãy biểu thị các vectơ
DECDOC ,,
theo các vectơ
ba,
. Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.
2.0
baOC 2
baCD
2
3
baDE
2
1
3
1
0.5
0.5
0.5
Ta được
DECD 3
. Vậy C,D,E thẳng hàng
0.5
b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh
EDEC
1.0
Chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn
OyCOxBAO
;;
. Giả sử
2
ACAB
thì
0;2;2;0;0;0 CBA
ta được
.1;1;1;0;1;1 DEH
0.5
Khi đó
2;1;1;2 EDEC
. Nhận thấy 0. EDEC chứng tỏ
EDEC
0.5
5
Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
4;2;1;1 BA
.
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
3.0
a) Gọi
0;xC
.
0.5
Sử dụng
0;60. CBCAB
0.5
b) Gọi
yxD ;
. Giải hệ
ADAB
ADAB 0.
1.0
Tìm được
2;2 D
hoặc
4;4D
1.0
6
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2019
yx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y
y
x
x
P
20192019
2.0
yx
yxx
x
y
y
P
11
2019
20192019
. Áp dụng
0,,
411
ba
baba
yx
yx
P
4
2019
1.0
Lại có
40384038.2
2
yxyxyx
0.5
Ta được 40384038
4038
4
.2019 P . Dấu "=" xảy ra khi
2
2019
yx
0.5
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 10 – THPT Đ Ề CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3.0 điểm) . Cho hàm số y x 2  4x  4  m ; P . m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m  1.
b) Tìm m để P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn  ; 1 4 m
Câu 2. (3.0 điểm) Cho x x là hai nghiệm của phương trình 2
x  3x a  0 ; x x là hai 1 2 3 4 x x x
nghiệm của phương trình 2
x  12x b  0 . Biết rằng 2 3 4   . Tìm a và b. x x x 1 2 3 Câu 3. (6.0 điểm)
a)Giải phương trình:  2
x x  2 x 1  0
x3  3x2  4x  2  y3  y
b)Giải hệ phương trình: 
4x  6 x  1  7  4x   1 y Câu 4. (3.0 điểm)
a) Cho tam giác OAB. Đặt OA a, OB b . Gọi C, D, E là các điểm sao cho 1 1
AC  2.AB, OD OB, OE
OA . Hãy biểu thị các vectơ OC, CD, DE theo các vectơ a, b . Từ 2 3
đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.
b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh EC ED
Câu 5. (3.0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm  A   1 ; 1 ; B ; 2 4 .
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
Câu 6. (2.0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x y  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x y biểu thức P   2019  x 2019  y
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 10 – THPT Câu ĐÁP ÁN Điểm 1
Cho hàm số y x2  4x  4  m ; P . 3.0 m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m  1
b) Tìm m để P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn  ; 1 4 m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m  1 2.0 Với m=1 thì 2
y x  4x  3 0.5
TXĐ: R. Đồ thị là 1 parabol, có:Đỉnh I ( 2;-1). hệ số a  1  0 parabol có bề lõm 0.5 hướng lên trên Lập BBT 0.5
Tìm giao của parabol với trục hoành, trục tung và vẽ. 0.5
b) Tìm m để P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn  ; 1 4 1.0 m
Xét pt hoành độ giao điểm 2
x  4x  4  m  0 2
x  4x  3  m  1 0.5
Dựa vào đồ thị tìm được 1  m 1  3  0  m  4 0.5
Chú ý: HS có thể dùng bảng biến thiên cho hàm 2
y x  4x  3 hoặc 2
y x  4x  4 ... 2
Cho x x là hai nghiệm của phương trình 2
x  3x a  0 ; x x là hai nghiệm của 3.0 1 2 3 4 x x x phương trình 2
x  12x b  0 . Biết rằng 2 3 4   . Tìm ab. x x x 1 2 3
  9  4a  0 0.5 Điều kiện có nghiệm 1  '
  36  b  0 2 x kx 2 1 x x x  Đặt 2 3 4 k     2
x kx k x x x x 3 2 1 1 2 3  3 0.5
x kx k x 4 3 1
Theo định lý viet ta có hệ 0.5  x 1 3 1   k    2 x k 1 12 1   k    2  x k a 1  2 5 x k b 1  k  2 0.5
Với k  2 thì x  1 ta được a  , 2 b  32 (tm) 0.5 1 Với k  2  thì x  3
 ta được a   , 18 b  288  (tm) 0.5 1 3
1. Giải phương trình:  2
x x  2 x 1  0 2.0
Điều kiện: x  1 0.5  2
x x  2  0 0.5 Phương trình    x 1  0 x  1 0.5   x  2   x  1
Đối chiếu điều kiện , ta được nghiệm x   ; 1  2 0.5
x3  3x2  4x  2  y3  y 4.0
2. Giải hệ phương trình: 
4x  6 x  1  7  4x   1 y
Phương trình thứ nhất  (x3  3x2  3x  )
1  x  1  y 3  y  x  3 1  x  
1  y 3  y 0.5
Đặt a x  1 ta được a3  a y3  y  a y 2 2
a ay y  
1  0  a y  0 . 0.5 2 2 2  y  3y 2
a ay y  1   a     1  ; 0 a  , y  2  4 0.5
Ta được y x  1 thay vào pt thứ hai ta được 2 0.5
6 x  1  x  8  4x . ĐK: x  1
  x 1  32  2x2 
x  1  3  2x 0.5  3 0.5 x  
x  1  2x  3   2
x  2  y  3 0.5  2
x  1  2x  3 0.5
Kết luận: Hệ pt có nghiệm  ; x y   3 ; 2 
Chú ý: +) pt thứ nhất của hệ, hs có thể dùng máy tính, phân tích nhân tử đưa về tích +) pt 2
6 x  1  x  8  4x , hs có thể chuyển vế và bình phương, đưa về tích. 4
a) Cho tam giác OAB. Đặt OA a, OB b . Gọi C, D, E là các điểm sao cho 3.0 1 1
AC  2.AB, OD OB, OE
OA . Hãy biểu thị các vectơ OC, CD, DE theo các vectơ 2 3
a, b . Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.
b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh EC ED
a) Cho tam giác OAB. Đặt OA a, OB b . Gọi C, D, E là các điểm sao cho 2.0 1 1
AC  2.AB, OD OB, OE
OA . Hãy biểu thị các vectơ OC, CD, DE theo các vectơ 2 3
a, b . Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.
OC  a b 2 0.5 0.5 3 CD a b 2 0.5 1 1 DE a b 3 2
Ta được CD  3DE . Vậy C,D,E thẳng hàng 0.5
b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các 1.0
cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh EC ED
Chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn O A; B Ox; C Oy . Giả sử AB AC  2 thì 0.5  A 0 ; 0 ; B ; 0 2; C 0 ;
2  ta được H   1 ; 1 ; E  1 ; 0 ; D ; 1   1 . Khi đó EC   ; 2   1 ; ED   ; 1 2
 . Nhận thấy EC.ED  0 chứng tỏ EC ED 0.5 5
Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm  A   1 ; 1 ; B ; 2 4 . 3.0
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A. a) Gọi C 0 ; x . 0.5 Sử dụng .
AB BC  0  C 0 ; 6  0.5  AB.AD  0
b) Gọi Dx; y . Giải hệ  1.0  AB AD  Tìm được D ;
2 2 hoặc D ; 4 4 1.0 6
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x y  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2.0 x y P   2019  x 2019  y 2019  y 2019  x   1 1 1 1 4 P      2019 
  x y . Áp dụng   , a, b  0 y xx y    a b a b 1.0 4 P  2019
  x y x y 2 0.5
Lại có  x y   .
2 x y  4038  x y  4038 4 2019 0.5 Ta được P  . 2019  4038 
4038 . Dấu "=" xảy ra khi x y  4038 2
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm