Đề thi HSG Toán 10 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh
Đề thi HSG Toán 10 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh gồm 01 trang, đề được biên soạn theo hình thức tự luận với 7 bài toán, thời gian làm bài 150 phút, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
Năm học : 2018 – 2019 Môn: Toán Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút ( Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 26/01/2019
Đề gồm có : 01 trang 2
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y x (2m 3)x 2m 2 (1)
1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
2) Xác định m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y 3x 1 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho O
AB vuông tại O ( với O là gốc toạ độ).
Câu 2 (2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2x
y x m 1
xác định trên khoảng ( - 1; 3). x 2m
Câu 3 (5 điểm). Giải các phương trình sau 2
1) x 3x 1 7 2x
2) 3x 1 4x 3 5x 4 3 2
3) 3x 3 5 2x x 3x 10x 26 0. 2 3 2
x x y xy xy y 1
Câu 4 (2 điểm). Giải hệ phương trình: 4 2
x y xy(2x 1) 1
Câu 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 1, AC = x và 0
BAC 60 . Các điểm M, N
được xác định bởi MC 2
MB và NB 2
NA . Tìm x để AM và CN vuông góc với nhau.
Câu 6 (2 điểm). Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC ta có 1 2 2 2 G .
AGB GB.GC GC.GA (AB BC CA ). 6
Câu 7 (2 điểm). Cho x, ,
y z [2018;2019]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: | 2018.2019 xy | | 2018.2019 yz | | 2018.2019 zx | f (x, , y z) .
(x y)z
(y z)x
(z x)y
--------------------- Hết ---------------------
Họ và tên thí sinh:........................................... Số báo danh: ................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
Năm học : 2018 – 2019 Môn: Toán Lớp: 10 Ngày thi: 26/01/2019 Câu Nội dung Điểm
1)Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. 2,0 2
2) Phương trình hoành độ giao điểm: x 2mx 2m 3 0(*)
* Tìm được điều kiện để dường thẳng cắt đồ thị hàm số tai A, B là 0.5 m 3 hoặc m 1 x
x 2m * Gọi x ,x 1
2 là các nghiệm pt (*), ta có 1 2 x
x 2m 3 1(4đ) 1 2 * (
A x ;3x 1),B(x ;3x 1) 1 1 2 2 . Tính được 1 .
OAOB 0 10x x 3(x x ) 1 0 1 2 1 2 31
26m 31 0 m 26 0.5 31 Kết luận m 26 x m 1 0 x m 1 Hàm số xác định khi x 2m 0 x 2m 1
Tập xá định của hàm số là D [m 1;2m) với điều kiện
m 1 2m m 1.
2(2đ) Hàm số xác định trên (1;3) khi và chỉ khi
(1; 3) [m 1;2m) m 0 . Vô nghiệm. 1 m 1 1 3 2m 3 m 2
Kết luận không có giá trị của m 2 x 7 0 2 1) x 3x 1 7 2x 2 2 x
3x 1 (2x 7) 7 2 x 2 x 5 x 5 10 x 3
Kết luận S 5 .
2) 3x 1 4x 3 5x 4 2 3 x 1 0 4 x 3 0
3x 14x 32 (3x 1)(4x 3) 5x 4 3 3 x x 3 4 4 2
(3x 1)(4x 3) 3 x 1
1x x 12 0 3(5đ) 3 x 3 4 x 1 x 1 12 x 11
Kết luận Kết luận S 1 . 3 2
3) 3x 3 5 2x x 3x 10x 26 0. 5 Đk: 1 x . 2 Phương trình viết lại: 1 2
( 3x 3 3) ( 5 2x 1) (x 2)(x x 12) 0 3(x 2) 2(x 2) 2
(x 2)(x x 12) 0 3x 3 3 5 2x 1 3 2 2 (x 2)(
x x 12) 0 3x 3 3 5 2x 1 x 2 3 2 2
x x 12 0(*)
3x 3 3 5 2x 1 2 5 Do x
x 12 0, x [ 1, ] 2 Nên (*) vô nghiệm.
Kết luận S 2 . 2 3 2
x x y xy xy y 1(1)
Giải hệ phương trình: (*) 4 2
x y xy(2x 1) 1(2) 2 2
(x y) xy(x y) xy 1 (*) x 1 y2 2 xy 1 2
a x y
a ab b 1 Đặt . Hệ trở thành: (*) b xy 2 a b 1 3 2 2
a a 2a 0
a(a a 2) 0 1 Hệ (*) 2 2 b 1 a b 1 a Từ đó tìm ra ( ;
a b) (0; 1); (1; 0); ( 2 ; 3 ) 2 x y 0 4(2đ) Với ( ;
a b) (0; 1) ta có hệ
x y 1. xy 1 2 x y 1 Với ( ;
a b) (1; 0) ta có hệ ( ; x y) (0; 1 );(1;0);( 1 ;0) . xy 0 Với ( ; a b) ( 2 ; 3 ) ta có hệ 2 3 3 2 x y 2 y y x x x 1 ; y 3 . xy 3 3 2 x 2x 3 0
(x 1)(x x 3) 0
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( ;
x y) (1; 1);(0;1);(1; 0);( 1 ; 0);( 1 ; 3 ) . Ta có: đk x 0
MC 2MB AC AM 2( AB AM ) 3AM 2 AB AC
Tương tự ta cũng có: 3CN 2CA CB
Vậy: AM CN AM CN 0 (2AB AC)(2CA CB) 0
(2AB AC)(AB 3AC) 0 2 2
2AB 3AC 5 . AB AC 0 3 5(3đ) 1 x 2 1 2
4 6x 5x 0 x 4 2 x 3 2 2 2
GA GB AB G . AGB G . AGB.cos AGB . GAGB. 2G . AGB 6(2đ) Ta có 2 2 4m 4m a b 2 2 2 2 AB
GA GB AB 9 9 2 2
Tương tự ta có 2 đẳng thức như trên. Sau đó cộng lại ta được G .
AGB GB.GC GC.GA 2 2 2 2 2 2 2 4m 4m m m m m a b 2 4 4 b c 2 4 4 c a 2 AB BC CA 9 9 9 9 9 9 2 2 2 8 2 2 2 2 2 2
(m m m ) (AB BC CA ) 9 a b c 2
Sử dụng công thức đường trung tuyến ta được đpcm.
Ta chứng minh: x,y, z [a;b], (a>0) ta luôn có | ab xy | b a x y 2 2 2 2
4(ab xy) (x y) (b a)
[2ab 2xy (x y)(b a)][2ab 2xy (x y)(b a)] 0 [ (
b 2a x y) x(a y) y(a x)]x
[a(2b x y) x(b y) y(b x)] 0(dúng) 1 | ab xy | b a b a Vậy ta có . 7(2đ)
(x y)z 2z 2a
Dấu ‘‘=’’ khi x y a, z a hay x y z a Áp dụng ta có: b a b a b a 3(b a) f (x, , y z) 2a 2a 2a 2a
Dấu ‘‘=’’ khi x y z a
Thay a 2018,b 2019 , ta được 3 1 ax m f (x, , y z)
khi x y z 2018 4036
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.