TRƯNG THPT PHÚ XUYÊN B
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
KÌ THI CHN HC SINH GII
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán - Lp 10 – Kết ni tri thc vi cuc sng
thi này có 1 trang, 5 câu) Thi gian làm bài: 150 phút
Câu I: (5 điểm)
1. Cho hai tp hp
( ; ], [3 ;10)A mB m= −∞ =
a) Vi m = 4, tìm A
B
b) Tìm m đ B \ A có ít nht 5 s nguyên.
2. Mi hc sinh ca lp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoc cu lông, biết rng có 25 em biết chơi đá cầu,
30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hi lp 10A
1
có bao nhiêu em ch biết đá cầu? bao
nhiêu em ch biết đánh cầu lông? Sĩ số lp là bao nhiêu?
Câu II: (4 điểm)
1. Trên đoạn [– 9; 10] có bao nhiêu giá trị nguyên ca m đ x – y + 2m – 1
0 vi mi x và y tho mãn
h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
2. Mt công ty TNHH trong mt đt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sn phm mi ca công ty)
cn thuê xe đ ch trên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê ch có hai loi xe
. Trong đó xe loại
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê với giá
4
triu, loi
giá
3
triu. Hi
phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí vn chuyn là thp nht. Biết rng xe
A
ch ch ti đa
20
người
0,6
tn hàng. Xe
ch tối đa
10
người và
1, 5
tn hàng.
Câu III: (5 điểm)
1. Chng minh rng vi tam giác ABC bất kì, ta có: sinC = sinA.cosB + sinB.cosA
2. Cho tam giác ABC có a = 2b.cosC và
333
2
acb
b
acb
+−
=
+−
. Chng minh rng ABC là tam giác đều
3. Cho tam giác ABC có 2a + 2b + 2c = 3(2 +
6
+
2
) , A = 60
0
, C = 45
0
. Tìm a, b, c
Câu IV: (4 điểm)
1. Cho tam giác ABC có M là trung điểm ca BC và G là trng tâm. Gọi E là trung điểm ca AG. Tìm hai
s m và n sao cho
CE mAB nMG= +
  
2. Trong mt phng to độ Oxy cho tam giác ABC có A(2; 1), B(0; – 2) và trc tâm H(– 16; 10). Tìm to
độ điểm C
Câu V: (2 điểm)
1. Cho tam giác ABC đều tâm O. Ly M tùy ý nằm trong tam giác ABC. Gi F, D, E lần lượt là hình chiếu
ca M trên AB, BC, CA. Chng minh rng:
3
2
MD ME MF MO++=


 
2. Cho đường tròn tâm O, nnh R = 5, M là đim c định cách O một đon bng 7. Gi d là đưng thng
thay đổi luôn đi qua M và cắt (O) tại hai điểm phân bit A và B. Tính
.MA MB
 
---------------------Hết---------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HSG 10 năm học 2024 – 2025
Câu
Đáp án
Điểm
I.1a
2 đ
Vi m = 4 suy ra A = (
−∞
; 4] , B = [ 1; 10). Vy A
B = [ 1; 4]
2
I.1b
2 đ
+ Nếu
3
3
2
m mm<− <
thì
\ [3 ;10)BA m=
. Tp này cha ít nht 5 s nguyên khi
35 2mm ≥−
. Kết hp điu kin đang xét ta đưc
3
2
2
m−≤ <
.
1
+ Nếu
3
3
2
m mm≥−
thì
\ ( ;10)BA m=
. Tp này cha ít nht 5 s nguyên khi
5m <
.
Kết hp điu kin đang xét ta đưc
3
5
2
m≤<
.
Vy điu kin cn tìm là
25
m
−≤ <
.
1
I.2
1 đ
Gi A là tp các hc sinh chơi đá cu
B là tp các hc sinh chơi cu lông
Da vào biu đ ven ta suy ra s hc sinh ch biết đá cu là
25 15 10
S hc sinh ch biết đánh cu lông là
30 15 15
Do đó ta có sĩ s hc sinh ca lp 10A
1
10 15 15 40
1
II.1
2 đ
Min nghim ca h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
là min trong ca tam giác
ABC
kể c biên
1
25
30
15
Đặt F = x y , khi đó đ x y + 2m 1
0 vi mi x và y tho mãn h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
Thì maxF
1 2m
Ta thy F = x y đạt giá tr ln nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
.
Ti
( )
0; 2A
thì
2F =
.
Ti
( )
1; 4B
thì
3F =
Ti
( )
2; 3A
thì
1F =
.
Vy maxF = 1 khi x = 2 và y = 3
Do đó 1
1 2m
m
1.
Vy trên đon [9; 10] có 11 giá tr nguyên ca m
0,5
0,5
II.2
2 đ
Gi
x
là s xe loi
A
( )
0 10;xx≤≤
,
y
là s xe loi
B
( )
0 9; yy≤≤
. Khi đó
tng chi phí thuê xe là
43T xy= +
.
Xe
A
ch ti đa
20
ngưi, xe
B
ch ti đa
10
ngưi nên tng s ngưi
2
xe
ch ti đa đưc là
20 10xy+
.
Xe
A
ch đưc
0,6
tn hàng, xe
ch đưc
1, 5
tn hàng nên tng lưng hàng
2
xe ch đưc là
0, 6 1, 5xy+
.
Theo gi thiết, ta có
0 10
09
20 10 140
0, 6 1, 5 9
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
( )
*
Biu din min nghim ca h bt phương trình
( )
*
là t giác
ABCD
kể c min
trong ca t giác.
Biu thc
43T xy= +
đạt giá tr nh nht ti mt trong các đnh ca t giác
ABCD
.
1
0,5
Ti các đnh
(
) ( ) ( )
5
10; 2 ; 10;9 ; ;9 ; 5; 4
2
ABC D



, ta thy
T
đạt giá tr nh nht ti
5
4
x
y
=
=
. Vây đ chi phí thp nht cn thuê .
5
xe
4
xe
B
.
0,5
III.1
2 đ
Áp dng đnh lí sin và cosin trong tam giác ABC ta có
VP =
aa c b bb c a
R ac R bc
+− +−
+
222 222
..
22 22
=
acb bca
Rc c

+− +−
+


222 22 2
1
22 2
=
c
R2
= sinC = VT (đpcm)
1
1
III.2
2 đ
T a = 2b.cosC, áp dng đnh lí cosin ta có
a = 2b.
abc
ab
+−
222
2
a abc =+−
2 222
b = c (1)
Thay b = c vào
333
2
acb
b
acb
+−
=
+−
ta có a
2
= b
2
hay a = b (2)
Vy t (1) và (2) suy ra ABC đu
1
1
III.3
1 đ
Ta có B = 75
0
. Áp dng đnh lí sin ta đưc
ooo
abc
= =
sin 60 sin 75 sin 45
abc
⇔= =
+
222
3 62 2
2
Theo dãy t s bng nhau ta có
a b c abc++
= = =
++
++
2 2 2 2( )
3 62 2 62
32
22
=
6
3
Suy ra a = 3,
b
+
=
2
32 6
, c =
6
0,5
0,5
IV.1
2 đ
Ta có
CE CM ME MB MG
=+=+2
    
=
AB AM MG−+2
  
AB GM MG=−+32
  
AB MG
= + 5
 
Vy m = 1 và n = 5
1
1
IV.2
2 đ
Gi C(x; y), do H là trc tâm ca tam giác ABC nên ta có
AB HC
AC HB
=
=
.0
.0
 
 
xy
x
xy
y
+=
=

⇔⇔

−=
=
1
23 2
2
43 5
1
Vy C(
1
2
; 1)
1
1
M
A
B
C
G
E
V.1
1 đ
Qua M k các đưng thng song song
vi các cnh ca tam giác ABC ( như
hình v ) Do ABC đu nên ta có
MHCP, MQAI, MNBK là các hình
bình hành và MKD, MPQ, MIN là các
tam giác cân ti M. Suy ra D, E, F ln
t là trung đim ca KH, PQ, IN
Áp dng quy tc trung đim và hình bình hành ta có
2 22
MK MH MP MQ MI MN
MD ME MF
+ ++
++= + +
     
  
=
=
( ) ( ) ( )
1 11
2 22
MP MH MQ MI MN MK
+ + ++ +
     
=
( )
1
2
MA MB MC++
  
Mt khác O là trng tâm do đó
3MA MB MC MO
++ =
   
Vy
3
2
MD ME MF MO++=


 
0,5
0,5
V.2
1 đ
Gi s A nm trong đon MB. Gi
C đi xng vi B qua tâm O, khi
đó CA
MB
Ta có
. ..
MC MB MC MB cosCMB=
 
.. .
MA
MC MB MB MA
MC
= =
(1)
,MA MB
 
cùng hưng nên
0
. ..0 .MA MB MA MB cos MA MB= =
 
(2)
T (1) và (2) suy ra
..MA MB MC MB=
   
=
(
)
( )
MO OC MO OB++
   
=
( )( )
MO OB MO OB−+
   
=
22
MO OB
 
= MO
2
– R
2
= 49 25 = 24
Vy
.MA MB
 
= 24
0,5
0,5
E
F
D
H
I
Q
K
P
N
A
B
C
O
M
C
O
B
A
M
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ XUYÊN B
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỔ TOÁN
Năm học 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán - Lớp 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống
(Đề thi này có 1 trang, 5 câu)
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I: (5 điểm)
1. Cho hai tập hợp A = ( ;
−∞ m], B =[3− ;1 m 0)
a) Với m = 4, tìm A ∩ B
b) Tìm m để B \ A có ít nhất 5 số nguyên.
2. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu? bao
nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Câu II: (4 điểm)
1.
Trên đoạn [– 9; 10] có bao nhiêu giá trị nguyên của m để x – y + 2m – 1 ≤ 0 với mọi x và y thoả mãn
y − 2x ≤ 2 
hệ 2y x ≥ 4  x + y ≤  5
2. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty)
cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A B . Trong đó xe loại
A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi
phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người
và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
Câu III: (5 điểm)
1. Chứng minh rằng với tam giác ABC bất kì, ta có: sinC = sinA.cosB + sinB.cosA 3 3 3 + −
2. Cho tam giác ABC có a = 2b.cosC và a c b 2
= b . Chứng minh rằng ABC là tam giác đều
a + c b
3. Cho tam giác ABC có 2a + 2b + 2c = 3(2 + 6 + 2 ) , A = 600, C = 450 . Tìm a, b, c
Câu IV: (4 điểm)
1.
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và G là trọng tâm. Gọi E là trung điểm của AG. Tìm hai   
số m và n sao cho CE = mAB + nMG
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(2; 1), B(0; – 2) và trực tâm H(– 16; 10). Tìm toạ độ điểm C
Câu V: (2 điểm)
1. Cho tam giác ABC đều tâm O. Lấy M tùy ý nằm trong tam giác ABC. Gọi F, D, E lần lượt là hình chiếu
   
của M trên AB, BC, CA. Chứng minh rằng: 3
MD + ME + MF = MO 2
2. Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 5, M là điểm cố định cách O một đoạn bằng 7. Gọi d là đường thẳng  
thay đổi luôn đi qua M và cắt (O) tại hai điểm phân biệt A và B. Tính . MA MB
---------------------Hết---------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HSG 10 năm học 2024 – 2025 Câu Đáp án Điểm
I.1a Với m = 4 suy ra A = (−∞ ; 4] , B = [ – 1; 10). Vậy A∩B = [ – 1; 4] 2 đ 2 + Nếu 3
m < 3− m m < thì B \ A = [3− ;
m 10) . Tập này chứa ít nhất 5 số nguyên khi 2 1
3− m ≤ 5 ⇔ m ≥ 2
− . Kết hợp điều kiện đang xét ta được 3 2 − ≤ m < . 2 I.1b + Nếu 3 ≥ − ⇔ ≥ thì =
. Tập này chứa ít nhất 5 số nguyên khi 2 đ m 3 m m B \ A ( ; m 10) 2 m < 5 . 1
Kết hợp điều kiện đang xét ta được 3 ≤ m < 5 . 2
Vậy điều kiện cần tìm là 2 − ≤ m < 5.
Gọi A là tập các học sinh chơi đá cầu
B là tập các học sinh chơi 25 cầu lông 30 15 I.2 1 đ 1
Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25  15  10
Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30  15  15
Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10  15  15  40
y − 2x ≤ 2 Miền nghiệm của hệ 
2y x ≥ 4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên  x + y ≤  5 1 II.1 2 đ
y − 2x ≤ 2
Đặt F = x – y , khi đó để x – y + 2m – 1 ≤ 0 với mọi x và y thoả mãn hệ 2y x ≥ 4 x + y ≤  5 0,5 Thì maxF ≤ 1 – 2m
Ta thấy F = x – y đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm
A , B , C .
Tại A(0; 2) thì F = 2 − .
Tại B(1; 4) thì F = 3 − Tại A(2;3  ) thì F = 1 − .
Vậy maxF = – 1 khi x = 2 và y = 3 Do đó – 1 ≤ 1 – 2m ⇔ m ≤ 1. 0,5
Vậy trên đoạn [– 9; 10] có 11 giá trị nguyên của m
Gọi x là số xe loại A (0 ≤ x ≤10; x∈), y là số xe loại B (0 ≤ y ≤ 9;y∈). Khi đó
tổng chi phí thuê xe là T = 4x +3y .
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được là 20x +10y .
Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở được là 0,6 x +1,5y . 0 ≤ x ≤10 1
Theo giả thiết, ta có 0 ≤ y ≤ 9  (*) 20x +10y ≥140 
0,6x +1,5y ≥ 9 II.2 2 đ 0,5
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (
*) là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ giác. Biểu thức
T = 4x + 3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD . Tại các đỉnh A( ) B( )  5 10;2 ; 10;9 ;C ;9 
; D(5;4) , ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  2  0,5 x = 5 
. Vây để chi phí thấp nhất cần thuê . 5 xe A và 4 xe B .y = 4
Áp dụng định lí sin và cosin trong tam giác ABC ta có 2 + 2 − 2 2 + 2 − 2 III.1 VP = a a c b b b c a . + . 1 2R 2ac 2R bc 2 đ 2 2 2 2 2 2 2
= 1  a + c b
b + c a  +
 = c = sinC = VT (đpcm) 2R 1 c 2 c 2  2R
Từ a = 2b.cosC, áp dụng định lí cosin ta có 2 2 2
a = 2b. a + b c a2 = a2 + b2 − c2 ⇔ b = c (1) 1 2ab III.2 3 3 3 2 đ
Thay b = c vào a + c b 2
= b ta có a2 = b2 hay a = b (2)
a + c b
Vậy từ (1) và (2) suy ra ABC đều 1
Ta có B = 750. Áp dụng định lí sin ta được a b c = = o o o sin 60 sin 75 sin 45 0,5 2a b 2 c ⇔ = = 2 3 6 + 2 2 2 III.3 2 2 2 2( + +
1 đ Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có a b c a b c = = = ) = 6 3 6 + 2 2 6 + + 2 3 3 + 2 2 2 Suy ra a = 3, b 3 2 + = 6 , c = 6 0,5 2 Ta có
     A
CE = CM + ME = MB + 2MG    = 1
AB AM + 2MG E IV.1 2 đ    = AB G 3 M + 2MG   G 1 = AB + 5MG Vậy m = 1 và n = 5 B M C   
Gọi C(x; y), do H là trực tâm của tam giác ABC nên ta có AB.HC = 0   1 AC.HB = IV.2  0 2 đ x y   + = − x = 1 2 3 2 ⇔  ⇔ Vậy C( 1 ; – 1) 4x 3y  − = 2  1  5 y = − 2  1
Qua M kẻ các đường thẳng song song
với các cạnh của tam giác ABC ( như A
hình vẽ ) Do ABC đều nên ta có
MHCP, MQAI, MNBK là các hình Q
bình hành và MKD, MPQ, MIN là các
tam giác cân tại M. Suy ra D, E, F lần E I O
lượt là trung điểm của KH, PQ, IN F P 0,5 M N C V.1 1 đ B K D H
Áp dụng quy tắc trung điểm và hình bình hành ta có
     
   MK MH MP MQ MI MN MD ME MF + + + + + = + + = 2 2 2
= 1 (   
 
   MP + MH ) 1 + (MQ + MI ) 1
+ (MN + MK ) = 1 (MA+ MB + MC) 2 2 2 2
Mặt khác O là trọng tâm do đó    
MA + MB + MC = 3MO
Vậy    3
MD + ME + MF = MO  2 0,5
Giả sử A nằm trong đoạn MB. Gọi
C đối xứng với B qua tâm O, khi C đó CA ⊥ MB
Ta có   =  MC.MB MC. . MB cosCMB O = . . MA MC MB = . MB MA (1) MC M Mà   ,
MA MB cùng hướng nên A
V.2   B 0 . MA MB = . MA . MB cos0 = . MA MB (2)
1 đ Từ (1) và (2) suy ra
    .
MA MB = MC.MB 0,5
= (   
     
MO + OC)(MO +OB)= (MO OB)(MO +OB) = 2 2 MO OB
= MO2 – R2 = 49 – 25 = 24
Vậy   . MA MB = 24 0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10
Document Outline

  • Đề-thi-HSG-10-PXB-năm-2025-có-đáp-án
  • HSG 10