






Preview text:
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2 NĂM HỌC: 2020 - 2021 Số báo danh
Môn thi: TOÁN - Lớp 10 THPT ………………………
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang - gồm 10 câu 10 x 1
Câu 1. Tìm tập xác địnhcủa hàm số y 5 x 2 2
Câu 2. Cho phương trình 2 x ax a 2 1 x ax 1 1 0 1 với a là tham số.
a. Giải phương trình với a 2 b. Khi phương trình
1 có nghiệm thực duy nhất. Chứng minh rằng a 2 .
Câu 3. Cho hàm số 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. y
Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f x m 2 f x m 3 0 3 có 6 nghiệm phân biệt
Câu 4. Giải phương trình 2 3 O 1 2
3 3x 2 6 x 1 7x 10 4 3x 5x 2 0 x -1
Câu 5. Giải bất phương trình x 2 2 2x 5 x 1. 2 2 3
5x y 4xy 3y 2(x y) 0
Câu 6. Giải hệ phương trình: 2 2 x y 2
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD , BC a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài vectơ
u MA 2MB 3MC , trong đó M là điểm thay đổi trên đường thẳng BC .
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , G là trọng tâm tam giác ABC . Tính độ dài cạnh AB biết cạnh
AC a , và góc giữa hai véc tơ GB và GC là nhỏ nhất.
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi D là trung điểm của AB , E là
trọng tâm tam giác ADC . Chứng minh rằng OE CD . 1 x(1 1 x) 5 Câu 10. Với x 0;
1 , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x 1 x
---------------------Hết------------------
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG LẦN 2 CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN 10 Có 06 trang Câu Nội dung Điểm 10 x 1
Tìm tập xác địnhcủa hàm số y 2,0 5 x 2 10 x 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi 0 5 x 2 0,5 10 x 1 1 0 Hoặc 5 x 2 x 5 0 20 2x 5 x 3(5 x)
5 x5 x 0 0 0 . 0,5 2(5 x) 2(5 x) x 5 0 5 x 5 0,5
Vậy tập xác định của hàm số là D ( 5 ;5]. 0,5 2 Cho phương trình 2 x ax a 2 1 x ax 1 1 0 1 với a là tham số.
a, Giải phương trình với a 2 2,0 b, Khi phương trình
1 có nghiệm thực duy nhất. Chứng minh rằng a 2 . a, với a 2 phương trình 1 thành x 2x 2 2 1 2 2 x 2x 1 1 0 0,5 x 4 1 2 x 2 1 1 0 x 2 1 1 2 x 0 0,5 x 2 2 b, Xét phương trình 2 x ax a 2 1 x ax 1 1 0 1 Đặt 2
t x ax 1, khi đó 2
x ax 1 t 0 2 và phương trình đã cho trở thành: 2 t at 1 0 3. 0,5 Phương trình
1 có nghiệm khi a và t thỏa mãn: 2 a 4 0 và 2 a 4 4t 0 . 2
a 4 0 a 2 hay a 2 . Nếu a 2
thì 3 có nghiệm t 0, khi đó 2
a 4 4t 0, suy ra 2 có hai nghiệm
phân biệt, mâu thuẫn với giả thiết 1 có nghiệm duy nhất.
Nếu a 2 thì phương trình 3 có nghiệm t 1, khi đó điều kiện 2 a 4 4t 0 không 0,5 được thỏa mãn. Vậy a 2 . 2,0 Ta có: f x 1 0,5 2
f x m 2 f x m 3 0 . f x 3 m
Từ đồ thị hàm số y f x ta suy ra đồ thị hàm số y f x như sau: y 3 0,5 3 x O 1 -1
+ Phương trình f x 1
có hai nghiệm phân biệt 0,25
Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình f x 3 m phải có 0,25 4 nghiệm phân biệt 1
3 m 3 0 m 4. 0,25
Kết hợp m là số nguyên nên m 1;2; 3 . 0,25 Giải phương trình: 2
3 3x 2 6 x 1 7x 10 4 3x 5x 2 0 2,0 ĐKXĐ: x 1 Ta có: 2
3 3x 2 6 x 1 7x 10 4 3x 5x 2 0 0,5 4
3 3x 2 2 x 1 3x 2 2. 3x 2.2 x 1 4x 1 4 0
3x 2 2 x 12 3 3x 2 2 x 1 4 0 3x 2 2 x 1 1 0,5
3x 2 2 x 1 4 (VN)
3x 2 2 x 1 1 3 x 1 2 x 1 0 3x 2 1 0,5 3 x 1 x 1 2 0 1 3x 2 1 3 x 1 Vì
2 0 x 1 nên
1 x 1 0 x 1 (thỏa mãn). 3x 2 1 0,5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 .
Giải bất phương trình x 2 2 2x 5 x 1. 2,0 5
Điều kiện xác định: x . 2 0,5
Bất phương trình tương đương: x 2 x 1 2x5 2.
2x12 (x2)(x 1) 2x 1 4 2x5. 0,5 5 x 6 2
x 9x 18 0 . 0,5 x 3 x 6 2
x 9x 18 0 . x 3 0,5 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 6 hoặc x 3. 2 2 2 3
5x y 4xy 3y 2(x y) 0
Giải hệ phương trình: 2,0 2 2 x y 2 2 3 2 2 5
x y 4xy 3y (x y )(x y) 0 Hệ đã cho 0,25 2 2 x y 2 2 3 3
4x y 5xy 2y x 0 (*) 2 2 x y 2 6 0,25 y
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của hệ nên từ PT (*) đặt: t ta được PT: x t 1 3 2 2t 5t 4t 1 0 1 0,25 t 2 y x x 1 x 1 Khi t = 1 ta có: 0,5 2 2 x y 2 y 1 y 1 2 2 2 2 1 x x 1 y x 5 5 Khi t ta có: 2 0,5 2 2 2 2 2 x y 2 y y 5 5
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm x; y là 2 2 2 2 2 2 1;1 ; 1; 1 ; ; ; ; 0,25 5 5 5 5
Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD , BC a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài 2,0
vectơ u MA 2MB 3MC , trong đó M là điểm thay đổi trên đường thẳng BC . 0,5 7 AB 2 AD 2BC 2a .
AC BD 0 (trung điểm của AC , BD ).
u MA 2MB 3MC MA MC 2MB 2MC
2MD 2MB 2MC 6MP (với P là trọng tâm OBC ). 0,5
u 6MP PM BC tại M . min 0,5 min
Vì OBC cân tại O , nên P thuộc trung tuyến OH và 1 0,5
min u 6PH 6. OH 2Oh 2a (Khi M H ). 3
Cho tam giác ABC vuông tại A , G là trọng tâm tam giác ABC . Tính độ dài cạnh AB 2,0
biết cạnh AC a , và góc giữa hai véc tơ GB và GC là nhỏ nhất. B K α 8 G A C 0,5 D
Gọi K, D lần lượt là trung điểm A , B AC .
Gọi là góc giữa hai véc tơ GB và GC . Ta có: cos cosG , B GC cosD , B KC . .
BA BCCA CB DB KC BD CK D . B KC B . D CK 4B . D CK
0,5 B . A CA B . C CA BA 2 BC 2 BC ( Do BA CA ) 4B . D CK 2B . D CK 1 B .
D CK BD CK BA BC2 1 2 CA CB2 2 2 4 4 1 2 2 2
AB AC 2BC 2B . A BC 2C . A CB 4 0,5 1 2 2 2 2 2
AB AC 2BC 2BA 2CA 4
(Theo công thức hình chiếu véc tơ) 5 2 BC . 4 4
Suy ra cos . Dấu bằng xảy ra khi BD CK AB AC a . 5 0,5 4
Ta có góc nhỏ nhất khi cos lớn nhất bằng . Khi đó AB a . 5
Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi D là trung điểm của AB 2,0
, E là trọng tâm tam giác ADC . Chứng minh rằng OE CD A E D O B C 9
1 1
Ta có: CD CA CB OA OB 2OC 2 2 0,5
1
OE OA OD OC 1 1 OA OAOB 1 OC 3OAOB2OC 3 3 2 6 Do đó:
1 C . D OE
OAOB2OC.3OAOB2OC 0,5 12
2 2 2 12C .
D OE 3OA OB 4OC 4O . A OB 4O . A OC
12C .
D OE 4.OAOB OC 4.O . A CB 0 0,5 (Vì A
BC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên OA BC ) Do đó C .
D OE 0 CD OE (điều phải chứng minh) 0,5 10 Với x 0;
1 , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2,0 1 x(1 1 x) 5 P . x 1 x t 5 t 51 t
Đặt t 1 x , 0 t 1 ta được P 5 0,5 1 t t 1 t t t 51 t
Áp dụng BĐT Cô si, ta có P 5 2 5 5 . 0,5 1 t t 5 5
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t . 0,5 4 7 5 5
Vậy MinP 2 5 5 khi x 0,5 0; 1 8
---------------------Hết------------------