Đề thi HSG Toán 10 lần 3 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 lần 3 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Vĩnh Phúc; đề gồm 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài: 90 phút

Mã đ 101 Trang 1/6
S GD&ĐT TNH VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
--------------------
thi có 06 trang)
K THI CHN HSG CP TRƯNG LN III
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ............
Mã đề 101
Câu 1. Min nghim ca h bất phương trình
( )
xy
10
23
3y
2x 1 4
2
x0
+ −≥
−+
là phn mt phng chứa điểm nào.
A.
( )
O 0; 0
B.
( )
D 3; 4
C.
( )
A 2;1
D.
( )
B 1;1
Câu 2. Mt chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiu rng 6m, chiu cao 4,5m. Mt chiếc xe ti vi
kích thước chiu rng 2,2m và chiu cao 3m cần đi qua cổng. Khong cách ti thiu (
mét) ô tô cách mép
cổng để xe không chm vào cng thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 1, 2a
. B.
( )
1,1; 1, 3a
. C.
(
)
0, 8; 1
a
. D.
( )
0, 9; 1,1
a
.
Câu 3. Cho
( )
[
)
A 1; 3 ; B 0;= = +∞
. Xét các khẳng định sau.
1.
(
]
A B 0;3∩=
; 2.
( )
A B 1; = +∞
; 3.
( )
A \ B 1; 0=
; 4.
(
)
B \ A 3;= +∞
S khng định đúng là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 4. Cho 2 tia Ox, Oy vuông góc. Trên tia Ox lấy các đim A, B sao cho OA = OB = 1. C là đim thuc
đoạn OA, N là một điểm thuộc đoạn OB và dựng hình vuông OCMN. Trên đoạn CM lấy điểm Q và dng
hình vuông ACQP. Gọi S là giao đim ca AM PN. Gi s
OAkOC =
,
AMxAS =
,
NPyNS =
,
1;
2
1
k
. Khi x + y =
10
13
thì k =
b
a
, vi
Ν
ba,
và a, b nguyên t cùng nhau thì a.b bằng
A. 7 B. 4 C.
12
D. 5
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Trên các cnh
,AB
,BC
,CD
DA
ln lưt ly các đim
,M
,N
,P
Q
sao cho
(0 )AM BN CP DQ x x a= = = = <<
. Tính din tích t giác
MNPQ
theo
a
x
.
A.
22
2x ax a−+
. B.
22
22x ax a++
. C.
22
22x ax a
−+
. D.
22
2x ax a
−+
.
Câu 6. Để bất phương trình
2
( 5)(3 ) 2x x x xa+ −≤++
nghim đúng
[ ]
5; 3x∈−
, tham s
a
phi tha
mãn điều kin:
A.
5a
. B.
3a
. C.
6a
. D.
4a
.
Câu 7. Cho
(
]
A m;8=
;
( )
B 6;2023 5m=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để
A\B=
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
3 22
1
21
xx
y
x mx



có tập xác định
.
A.
. B.
1
. C.
3
. D.
.
Mã đ 101 Trang 2/6
Câu 9. Vi mi s nguyên dương n, ta có
( )( )
11 1
1.2.3 2.3.4 1 2
nn n
+ +⋅⋅⋅+
++
bng
A.
( )
( )( )
3
41 2
nn
nn
+
++
B.
(
)
(
)
( )
1
42 3
nn
nn
+
++
C.
( )
( )( )
3
21 2
nn
nn
+
++
D.
( )
( )( )
1
22 3
nn
nn
+
++
Câu 10. Trong mt phng ta đ Oxy, cho tam giác ABC
( ) ( ) ( )
3;4 , 2;1 , 1; 2 .ABC−−
Gi
(
)
;M xy
điểm trên đường thng BC sao cho
4
ABC ABM
SS
∆∆
=
. Giá tr ca biu thc
.P xy=
A.
5
16
P
=
hoc
77
16
P =
. B.
77
16
P
=
hoc
7
16
P
=
.
C.
55
16
P =
hoc
16
7
P =
D.
5
16
P =
hoc
7
16
P =
.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca m đ phương trình
22
x 4 x 1 (m 1) 0
+− =
4 nghiệm phân
bit.
A. Vô s B. 2 C. 1 D. 0
Câu 12. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
trung điểm ca
BC
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Mnh
đề nào dưới đây là đúng?
A.
4
3
AC AI BG= +
  
. B.
5
3
AC AI BG= +
  
. C.
3
4
AC AI BG=
  
. D.
3
5
AC AI BG=
  
.
Câu 13. Cho phương trình
2
4
31.12 1x mx x−+ +=
. Tìm m để phương trình có nghim:
A.
1
3
m
B.
1
1
3
m
−<
C.
1m ≤−
D.
1 m−<
Câu 14. Tìm m để
2
( 1) 0;m x mx m x
+ + + < ∀∈
A.
4
3
m >−
B.
1m >−
C.
1m <−
D.
4
3
m
<−
Câu 15. Cho
ABC
. Gi
,MN
là các đim tha mãn:
0MA MB+=
 
,
230NA NC+=
 
BC k BP=
 
.
Tìm
k
để ba điểm
,,MNP
thng hàng.
A.
k
3
. B.
k
3
5
. C.
k
2
3
. D.
k
1
3
.
Câu 16. Cho elip
( )
22
: 4 9 36Ex y+=
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
(
)
E
có trục nh bng 4. B.
( )
E
có tỉ s
5
.
3
c
a
=
C.
( )
E
có trục ln bng 6. D.
( )
E
có tiêu cự bng
5.
Câu 17. Cho
n
là s t nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )( )
, 12nnn n ++
là s l. B.
( )
,1nnn∀+
là s chính phương.
C.
( )( )
, 12nnn n ++
là s chia hết cho
6
. D.
( )
,1nnn∀+
là s l.
Câu 18. Có 12 người ăn 12 cái bánh. Mỗi người đàn ông ăn 2 chiếc, mỗi người đàn bà ăn 1/2 chiếc và mỗi
em bé ăn 1/4 chiếc. Hỏi có bao nhiêu người đàn ông, đàn bà và trẻ em?
A. 6 đàn ông, 5 đàn bà, 1 trẻ em. B. 6 đàn ông, 1 đàn bà, 5 trẻ em.
C. 5 đàn ông, 1 đàn bà, 6 tr em. D. 5 đàn ông, 6 đàn bà, 1 trẻ em.
Câu 19. Cặp s
( )
2;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây.
A.
3 70xy +<
B.
0xy−<
C.
2 3 10xy −>
D.
43 0xy
−>
Câu 20. Tp nghim của phương trình
2
1 14xxx−+ = −+
là:
A.
{ }
2
. B.
2x =
. C.
{ }
2; 2
. D.
.
Câu 21. Cho số gần đúng
7231378a =
với độ chính xác
200d =
. Hãy viết s quy tròn của s
.a
A.
7232400
. B.
7231400
. C.
7231000
. D.
7231300
.
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 22. Cho tam giác đều
ABC
có trọng tâm
G
đội cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
 
A.
2
3
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
6
a
. D.
2
2
a
.
Câu 23. Các giá trị ca m để bất phương trình
22
2 22 2x m x x mx + +> +
tha mãn vi mi x
A.
22m <<
B.
2
m >−
C.
m ∈∅
D.
2
m <
Câu 24. Cho bảng phân bố tn s v sn lượng chè ( kg) thu được trong 1 năm của 20 h gia đình như sau:
S trung bình của bng s liu trên là
A.
114
. B.
114,5
. C.
113,9
. D.
113,5
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
( )
C
như hình vẽ sau
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2 () 30f x m fx m+ + −=
6
nghiệm phân
bit?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26. Cho ba điểm
( )
6; 3A
,
( )
0; 1B
,
( )
3; 2C
Đim
M
trên đường thng
:2 3 0d xy+=
MA MB MC++
  
nh nht là:
A.
13 71
;
15 15
M



. B.
13 19
;
15 15
M



. C.
26 97
;
15 15
M



. D.
13 19
;
15 15
M



.
Câu 27. Cho
;xy
là hai s thc tha mãn h điu kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
và biu thc
( )
;2F xy x y= +
. Hãy
xác định giá tr ln nht ca biu thc
( )
;F xy
?
A.
max
6.F =
B.
max
8.F =
C.
max
12.F =
D.
max
10.F =
Câu 28. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
xR
∃∈
sao cho
2
x0<
B.
xR∀∈
ta có
xx=
C.
xR∃∈
sao cho
2
x3x
−=
D.
xR∀∈
ta có
x1x+>
Câu 29. Cho hàm số
( )
( )
2
() 2 1
2
mx
y fx m x
x
= = −+
. Tìm
m
để đồ th ca hàm s ct trc hoành ct ti
điểm có hoành độ thuc khong
( )
1; 3 .
A.
46 4
; ;2 .
57 3
m







B.
4
;2 .
5
m


C.
46 4
; ;2 .
57 3
m










D.
4
;2 .
5
m


Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 30. Trong mt cuc thi pha chế, hai đội chơi A, B được s dng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và
210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g
hương liệu; pha chế 1 lít c táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mi lít c cam nhận được
60 điểm thưng, mi lít c táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít c cam và b lít
nước táo và dành được điểm thưởng cao nht. Hiu s
ab
A.
1
B.
3
C.
D.
1
Câu 31. Cho hàm số
1
21
2
y xm
xm
= −+ −−
−+
vi
m
là tham s thc. m tt c các giá tr ca m
để hàm s đã cho xác định trên na khong
(
]
0;1
.
A.
12m≤<
. B.
12m<≤
. C.
12m<<
. D.
12
m
≤≤
.
Câu 32. Cho ba điểm
,,ABC
thng hàng và
B
giữa như hình vẽ sau.
Cặp véctơ nào sau đây ngưc hướng?
A.
BC

AC

. B.
CB

BA

. C.
BC

AB

. D.
CB

AC

.
Câu 33. Bng xét du sau là bng xét du ca biu thc nào trong các biu thức dưới đây?
A.
(
)
2
2fx x x= −+
. B.
( )
2
2
fx x x= ++
.
C.
( )
2
2fx x x= −−
. D.
( )
2
2 24fx x x= +−
.
Câu 34. Trong mt phng ta đ Oxy, cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn đường kính BD. Gi M, N
lần lượt hình chiếu vuông góc của A trên các đưng thng BC, BD và P là giao đim MN, AC. Biết
đường thẳng AC có phương trình
x y1 0 −=
,
(
) ( )
M 0; 4 , N 2; 2
hoành độ điểm A nhơ hơn 2. Tìm ta
độ các điểm P, A, B.
A.
( ) ( )
53
P ; ,A 0; 1,B 1;4
32

−−


B.
( ) ( )
53
P ; , A 0; 1 , B 4;1
22



C.
( ) ( )
53
P ; ,A 0; 1,B 1;4
22

−−


D.
( ) ( )
53
P ; , A 1; 0 , B 1; 4
22

−−


Câu 35. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 2A
(
)
?1; 4B
A.
(
)
1
1; 2 .u
=

B.
( )
4
1;1 .u =

C.
( )
2
2 .;1u =

D.
( )
3
2; 6 .u =

Câu 36. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
( )
22
24 4mx mfx mx −+=
trên đoạn
[ ]
2; 0
bng
3.
Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
3
.
2
B.
9
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 37. Một cây cột điện cao 20m được đóng trên một triền dốc thẳng nghiêng hợp với phương nằm ngang
một góc 17° (quan sát hình vẽ n). Người ta nói một dây p từ đỉnh cột điện đến cuối dốc, biết đoạn
đường từ đáy cọc đến cuối dốc bằng 72m. Chiều dài AD của đoạn dây cáp bằng
Mã đ 101 Trang 5/6
A.
86, 4m
AD
B.
83, 4m
AD
C.
84, 4m
AD
D.
85, 4mAD
Câu 38. Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gm 2 loi, xe ch được 4 khách và xe ch được 7 khách.
Dùng tt c xe đó, ti đa mi ln công ty ch mt lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mi loi?
A. 35 xe 7 ch; 50 xe 4 ch B. 45 xe 4 ch; 40 xe 7 ch
C. 40 xe 4 ch; 45 xe 7 ch D. 50 xe 4 ch; 35 xe 7 ch
Câu 39. Cho hàm s
2
y ax bx c
= ++
có đ th như hình vẽ dưới đây. Trong các số
,,abc
có bao nhiêu s
dương?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
AB c
;
BC a
,
CA b
. Gi
M
trung đim ca
AB
D
chân
đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
. Biết rng trung tuyến
CM
vuông góc với phân giác
trong
AD
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2cb=
. B.
2bc=
. C.
c ab= +
. D.
abc= +
.
Câu 41. Điều tra năng suất lúa ca 7 hecta trồng lúa của hai vùng A và B ta thu được mu s liu sau:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Khong t phân vị ca vùng A lớn hơn khoảng t phân vị ca vùng B.
B. Năng suất trung bình của hai vùng A và B là như nhau.
C. Khong biến thiên vùng A lớn hơn khoảng biến thiên ca vùng B.
D. Vùng A trồng lúa ổn định hơn vùng B.
Câu 42. Trong mt phng Oxy, ta đ Oxy, cho đưng thng
:x y 2 0 ++=
đường tròn
(
)
22
C : x y 4x 2y 0+− =
. Gọi I là tâm (C), M là điểm thuc
. Qua M k các tiếp tuyến MA và MB đến
(C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M biết t giác MAIB có diện tích bng 10.
A.
( ) ( )
M 2; 4 , M 3;1
B.
(
) ( )
M 2; 4 , M 3;1
C.
( ) ( )
M 2; 4 , M 3;1−−
D.
( ) ( )
M 2; 4 , M 3;1−−
Câu 43. Cho
ABC
45 , 75AB=°=°
. Tính t s
AB
BC
.
A.
6 32
6
+
. B.
6
2
. C.
13
2
+
. D.
6
3
.
Câu 44. Tập xác định
D
ca hàm s
31yx=
A.
1
;
3
D

= +∞

. B.
( )
0;D
= +∞
. C.
1
;
3
D

= +∞


. D.
[
)
0;D = +∞
.
Câu 45. H phương trình nào dưới đây có nghiệm là b s
( )
10;3;25
?
A.
22
3
2
xyz
xy
xyz
−=
+=
−+=
. B.
39
25
24
y
xz
xy
=
+=
+=
. C.
36
2 26
47 6
x yz
xy z
xy
−=
−+ =
−=
. D.
32
25
2
xyz
x yz
xy
−=
+ +=
−+ =
.
Câu 46. Một phòng đọc sách của thư viện có diện tích mt sàn là
2
80 m
. Nhà trường d kiến kê mt s b
bàn ghế, biết rng diện tích để kê mt chiếc ghế
2
0,5 m
, mt chiếc bàn là
2
1, 0 m
. Gi
x
là s ghế,
y
s bàn được kê. Biết din tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiu
2
20 m
. Khi đó bất phương trình bậc
nht hai n
,xy
cho phn mặt sàn để kê bàn và ghế s
Mã đ 101 Trang 6/6
A.
0,5 60xy+≤
. B.
0,5 20xy+≥
. C.
0,5 80xy+≤
. D.
2 120xy
+≤
.
Câu 47. Đưng tròn
C
tâm
2;1
I
và tiếp xúc vi đưng thng
:3 4 5 0xy

có phương trình là:
A.
22
1
2 –1 .
25
xy
B.
22
2 1 1.xy
C.
22
2 1 4.xy
D.
22
2 1 1.xy 
Câu 48. bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để phương trình
(
)
( )
3 6 36x x x xm++ + =
có nghiệm?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 49. Nhân dp k nim ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh, một trưng Trung hc
ph thông đã tổ chc cho hc sinh tham gia các trò chơi. Ban t chc đã chn 100 bn và chia thành ba
nhóm A, B, C đ tham gia trò chơi th nhất. Sau khi tchơi kết thúc, ban t chc chuyn
s bn nhóm
A sang nhóm B;
1
2
s bn nhóm B sang nhóm C; số bn chuyn t nhóm C sang nhóm A và B đu bng
s bn nhóm C ban đầu. Tuy nhiên, người ta nhn thy s bn mỗi nhóm không đổi qua hai trò
chơi. Ban tổ chức đã chia mỗi nhóm bao nhiêu bạn?
A. Nhóm A có 35 bạn, nhóm B có 35 bạn, nhóm C có 30 bạn.
B. Nhóm A có 30 bạn, nhóm B có 35 bạn, nhóm C có 35 bn.
C. Nhóm A có 40 bạn, nhóm B có 30 bạn, nhóm C có 30 bạn.
D. Nhóm A có 30 bạn, nhóm B có 40 bạn, nhóm C có 30 bạn.
Câu 50. Đường tròn
C
tâm
I
thuc đưng thng
: 3 80
dx y 
, đi qua điểm
2;1A
và tiếp xúc với
đường thng
:3 4 10 0xy 
. Phương trình của đường tròn
C
là:
A.
22
2 29xy 
. B.
22
2 2 25xy 
.
C.
22
5 1 16xy 
. D.
22
1 3 25xy 
.
---------------- HT ----------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG LẦN III
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 101 x y + −1≥ 0  2 3 
Câu 1. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  ( − ) 3y 2 x 1 +
≤ 4 là phần mặt phẳng chứa điểm nào. 2  x ≥ 0  A. O(0;0) B. D(3;4) C. A(2; ) 1 D. B(1; ) 1
Câu 2. Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc xe tải với
kích thước chiều rộng 2,2m và chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu ( a mét) ô tô cách mép
cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?
A. a ∈(1; 1,2) .
B. a ∈(1,1; 1,3) . C. a ∈(0,8; ) 1 .
D. a ∈(0,9; 1, ) 1 . Câu 3. Cho A = ( 1;
− 3);B = [0;+∞) . Xét các khẳng định sau. 1. A ∩ B = (0; ] 3 ; 2. A ∪ B = ( 1; − +∞) ; 3. A \ B = ( 1; − 0) ; 4. B \ A = (3;+∞)
Số khẳng định đúng là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 4. Cho 2 tia Ox, Oy vuông góc. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = OB = 1. C là điểm thuộc
đoạn OA, N là một điểm thuộc đoạn OB và dựng hình vuông OCMN. Trên đoạn CM lấy điểm Q và dựng
hình vuông ACQP. Gọi S là giao điểm của AM và PN. Giả sử OC = kOA , AS = xAM , NS = yNP ,  1  13 a k ∈  1
;  . Khi x + y = thì k = , với a,b ∈ Ν và a, b nguyên tố cùng nhau thì a.b bằng  2  10 b A. 7 B. 4 C. 12 D. 5
Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M , N, P,
Q sao cho AM = BN = CP = DQ = x (0 < x < a) . Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a x . A. 2 2
x − 2ax + a . B. 2 2
2x + 2ax + a . C. 2 2
2x − 2ax + a . D. 2 2
2x ax + a .
Câu 6. Để bất phương trình 2
(x + 5)(3− x) ≤ x + 2x + a nghiệm đúng x ∀ ∈[ 5; −
]3, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
A. a ≥ 5.
B. a ≥ 3.
C. a ≥ 6 . D. a ≥ 4 .
Câu 7. Cho A = (m;8]; B = (6;2023−5m). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A \ B = ∅ A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 2
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số   m để hàm số 3x 2x 2 y   1 có tập xác định 2 x  2mx  1 là  . A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 9. Với mọi số nguyên dương n, ta có 1 1 1 + + ⋅⋅⋅ + bằng 1.2.3 2.3.4 n(n + ) 1 (n + 2) n(n + 3) n(n + ) 1 n(n + 3) n(n + ) 1 A. B. C. D. 4(n + ) 1 (n + 2) 4(n + 2)(n + 3) 2(n + ) 1 (n + 2) 2(n + 2)(n + 3)
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(3;4), B( 2; ) 1 , C ( 1 − ; 2 − ). Gọi M ( ; x y) là
điểm trên đường thẳng BC sao cho S =
. Giá trị của biểu thức P = .xy là ∆ S ABC 4 ABM A. 5 P = hoặc 77 P = . B. 77 P = hoặc 7 P = . 16 16 16 16 C. 55 P = hoặc 7 P = D. 5 P = hoặc 7 P = . 16 16 16 16
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2
x − 4 x +1 − (m −1) = 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0
Câu 12. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?             A. 4
AC = AI + BG . B. 5
AC = AI + BG . C. 3
AC = AI BG . D. 3
AC = AI BG . 3 3 4 5
Câu 13. Cho phương trình 4 2 3 x −1 + .
m x +1 = 2 x −1 . Tìm m để phương trình có nghiệm: 1 ≤ m 1 1 − < m A. 3 B. 3 C. m ≤ 1 − D. 1 − < m
Câu 14. Tìm m để 2
(m +1)x + mx + m < 0; x ∀ ∈  A. 4 m > − B. m > 1 − C. m < 1 − D. 4 m < − 3 3
       
Câu 15. Cho ∆ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA + MB = 0 , 2NA + 3NC = 0 và BC = kBP .
Tìm k để ba điểm M , N, P thẳng hàng. A. k  3 2 1 3 .
B. k  .
C. k  . D. k  . 5 3 3
Câu 16. Cho elip (E) 2 2
: 4x + 9y = 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: c 5
A. (E) có trục nhỏ bằng 4.
B. (E) có tỉ số = . a 3
C. (E) có trục lớn bằng 6.
D. (E) có tiêu cự bằng 5.
Câu 17. Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng? A. n ∃ , n(n + )
1 (n + 2) là số lẻ. B. ∀ , n n(n + ) 1 là số chính phương. C. ∀ , n n(n + )
1 (n + 2) là số chia hết cho 6 . D. ∀ , n n(n + ) 1 là số lẻ.
Câu 18. Có 12 người ăn 12 cái bánh. Mỗi người đàn ông ăn 2 chiếc, mỗi người đàn bà ăn 1/2 chiếc và mỗi
em bé ăn 1/4 chiếc. Hỏi có bao nhiêu người đàn ông, đàn bà và trẻ em?
A. 6 đàn ông, 5 đàn bà, 1 trẻ em.
B. 6 đàn ông, 1 đàn bà, 5 trẻ em.
C. 5 đàn ông, 1 đàn bà, 6 trẻ em.
D. 5 đàn ông, 6 đàn bà, 1 trẻ em.
Câu 19. Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây.
A. x −3y + 7 < 0
B. x y < 0
C. 2x − 3y −1 > 0
D. 4x − 3y > 0
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2
x −1 + x = x −1 + 4 là: A. { } 2 .
B. x = 2 . C. { 2; − } 2 . D. ∅.
Câu 21. Cho số gần đúng a = 7231378 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số . a A. 7232400 . B. 7231400 . C. 7231000 . D. 7231300 . Mã đề 101 Trang 2/6  
Câu 22. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 4 4 6 2
Câu 23. Các giá trị của m để bất phương trình 2 2
2 x m + 2x + 2 > x + 2mx thỏa mãn với mọi x
A. − 2 < m < 2
B. m > − 2
C. m ∈∅ D. m < 2
Câu 24. Cho bảng phân bố tần số về sản lượng chè ( kg) thu được trong 1 năm của 20 hộ gia đình như sau:
Số trung bình của bảng số liệu trên là A. 114. B. 114,5. C. 113,9 . D. 113,5 .
Câu 25. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) như hình vẽ sau
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x ) + (m − 2) f ( x ) + m −3 = 0 có 6 nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 26. Cho ba điểm A( 6; − 3) , B(0; − )
1 , C (3; 2) Điểm M trên đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 mà
  
MA + MB + MC nhỏ nhất là: A. 13 71 M  ;      . B. 13 19 M  ; . C. 26 97 M  ; . D. 13 19 M  −  ; . 15 15       15 15   15 15   15 15  0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0 Câu 27. Cho ;
x y là hai số thực thỏa mãn hệ điều kiện  và biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y . Hãy
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0
xác định giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ; x y) ?
A. F = 6.
B. F = 8.
C. F =12. D. F =10. max max max max
Câu 28. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x ∃ ∈ R sao cho 2 x < 0 B. x ∀ ∈ R ta có x = x C. x ∃ ∈ R sao cho 2 x − 3 = x D. x ∀ ∈ R ta có x +1 > x m x − 2
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) = 2(m − ) ( ) 1 x +
. Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành cắt tại x − 2
điểm có hoành độ thuộc khoảng (1;3).           A. 4 6 4  m
  ;    ;2. B. 4   C. 4 6 4     D. 4 m  ∈ ;2  .  m   ;2. m   ;      ;2.  5 7   3          5  5 7  3  5  Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 30. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và
210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g
hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được
60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít
nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 1 − B. 3 C. 2 D. 1 Câu 31. Cho hàm số 1
y = −x + 2m −1 −
với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m x m + 2
để hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng (0; ] 1 .
A. 1≤ m < 2 .
B. 1< m ≤ 2 .
C. 1< m < 2 .
D. 1≤ m ≤ 2 .
Câu 32. Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véctơ nào sau đây ngược hướng?        
A. BC AC .
B. CB BA .
C. BC AB .
D. CB AC .
Câu 33. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây? A. f (x) 2
= −x x + 2 . B. f (x) 2
= −x + x + 2 . C. f (x) 2
= x x − 2 . D. f (x) 2
= 2x + 2x − 4 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD. Gọi M, N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD và P là giao điểm MN, AC. Biết
đường thẳng AC có phương trình x − y −1 = 0 , M(0;4), N(2;2) và hoành độ điểm A nhơ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A, B. A.  5 3 P ; , A(0;− ) 1 , B( 1 −  5 3    ;4) B. P ; , A(0;−   )1, B(4; )1  3 2   2 2  C.  5 3 P ; , A(0;− ) 1 , B( 1 −  5 3    ;4) D. P ;− , A( 1; − 0), B( 1; −   4)  2 2   2 2 
Câu 35. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A( 3 − ;2) và B(1;4)?     A. u = 1; − 2 .
B. u = 1;1 .
C. u = 2;1 . D. u = 2; − 6 . 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2 2
= 4x − 4mx + m − 2m trên đoạn [ 2;
− 0] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 3 − . B. 9 . C. 3 . D. 1 . 2 2 2 2
Câu 37. Một cây cột điện cao 20m được đóng trên một triền dốc thẳng nghiêng hợp với phương nằm ngang
một góc 17° (quan sát hình vẽ bên). Người ta nói một dây cáp từ đỉnh cột điện đến cuối dốc, biết đoạn
đường từ đáy cọc đến cuối dốc bằng 72m. Chiều dài AD của đoạn dây cáp bằng Mã đề 101 Trang 4/6
A. AD ≈ 86,4m
B. AD ≈ 83,4m
C. AD ≈ 84,4m D. AD ≈ 85,4m
Câu 38. Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách.
Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại?
A. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ
B. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ
C. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ
D. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ Câu 39. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trong các số a,b,c có bao nhiêu số dương? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho tam giác ABC AB c ; BC a , CA b . Gọi M là trung điểm của AB D là chân
đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Biết rằng trung tuyến CM vuông góc với phân giác
trong AD . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. c = 2b .
B. b = 2c .
C. c = a + b .
D. a = b + c .
Câu 41. Điều tra năng suất lúa của 7 hecta trồng lúa của hai vùng A và B ta thu được mẫu số liệu sau:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Khoảng tứ phân vị của vùng A lớn hơn khoảng tứ phân vị của vùng B.
B. Năng suất trung bình của hai vùng A và B là như nhau.
C. Khoảng biến thiên ở vùng A lớn hơn khoảng biến thiên của vùng B.
D. Vùng A trồng lúa ổn định hơn vùng B.
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : x + y + 2 = 0 và đường tròn ( ) 2 2
C : x + y − 4x − 2y = 0. Gọi I là tâm (C), M là điểm thuộc ∆ . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến
(C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. A. M(2;4),M(3; ) 1 B. M( 2 − ;4),M(3; ) 1 C. M( 2 − ; 4 − ),M(3; ) 1 D. M(2; 4 − ),M( 3 − ; ) 1 Câu 43. Cho A
BC có  = ° 
A 45 , B = 75° . Tính tỉ số AB . BC A. 6 + 3 2 . B. 6 . C. 1+ 3 . D. 6 . 6 2 2 3
Câu 44. Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là 1  1  A. D  = ;+∞  .
B. D = (0;+∞) . C. D  = ;+∞   .
D. D = [0;+∞) . 3    3 
Câu 45. Hệ phương trình nào dưới đây có nghiệm là bộ số ( 10 − ;3;25) ?
2x y z = 2 3  y = 9
x − 3y z = 6 − 3
x y z = 2 A.     x + y = 3 .
B. 2x + z = 5 .
C. 2x y + 2z = 6.
D. x + 2y + z = 5 .
x y + z =     2 x + 2y = 4 −  4x − 7y = 6 −  −x + y =  2
Câu 46. Một phòng đọc sách của thư viện có diện tích mặt sàn là 2
80m . Nhà trường dự kiến kê một số bộ
bàn ghế, biết rằng diện tích để kê một chiếc ghế là 2
0,5m , một chiếc bàn là 2
1,0m . Gọi x là số ghế, y
số bàn được kê. Biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu 2
20m . Khi đó bất phương trình bậc
nhất hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế sẽ là Mã đề 101 Trang 5/6
A. 0,5x + y ≤ 60 .
B. 0,5x + y ≥ 20 .
C. 0,5x + y ≤ 80 .
D. x + 2y ≤120 .
Câu 47. Đường tròn C có tâm I 2; 
1 và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x – 4y 5  0 có phương trình là:
A. x  2 y 2 1 2 – 1  .
B. x  2 y 2 2 – 1  1. 25
C. x  2 y 2 2 – 1  4.
D. x  2 y  2 2 1  1.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 3 + 6 − x − (x + 3)(6 − x) = m có nghiệm? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 49. Nhân dịp kỉ niệm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, một trường Trung học
phổ thông đã tổ chức cho học sinh tham gia các trò chơi. Ban tổ chức đã chọn 100 bạn và chia thành ba
nhóm A, B, C để tham gia trò chơi thứ nhất. Sau khi trò chơi kết thúc, ban tổ chức chuyển 1 số bạn ở nhóm 3
A sang nhóm B; 1 số bạn ở nhóm B sang nhóm C; số bạn chuyển từ nhóm C sang nhóm A và B đều bằng 2
1 số bạn ở nhóm C ban đầu. Tuy nhiên, người ta nhận thấy số bạn ở mỗi nhóm là không đổi qua hai trò 3
chơi. Ban tổ chức đã chia mỗi nhóm bao nhiêu bạn?
A. Nhóm A có 35 bạn, nhóm B có 35 bạn, nhóm C có 30 bạn.
B. Nhóm A có 30 bạn, nhóm B có 35 bạn, nhóm C có 35 bạn.
C. Nhóm A có 40 bạn, nhóm B có 30 bạn, nhóm C có 30 bạn.
D. Nhóm A có 30 bạn, nhóm B có 40 bạn, nhóm C có 30 bạn.
Câu 50. Đường tròn C có tâm I thuộc đường thẳng d : x 3y 8  0 , đi qua điểm A2;  1 và tiếp xúc với
đường thẳng :3x 4y 10  0 . Phương trình của đường tròn C là:
A. x  2 y  2 2 2  9 .
B. x  2 y  2 2 2  25 .
C. x  2 y  2 5 1  16 .
D. x  2 y  2 1 3  25 .
---------------- HẾT ----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 6/6