Đề thi HSG Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

Đề thi HSG Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 150 phút, mời các bạn đón xem

S
GD
-
ĐT NGH
KÌ THI CH
N H
C SINH GI
I C
P
T
NG
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2 NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN 1
0
Th
i gian làm bài:
150
phút
(
không k
giao đ
)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số
2
f x ax bx c
. Biết đồ thị của
f x
Parabol
P
có đỉnh
2; 2
,
P
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
a. Tìm
.
f x
b. Xét phương trình:
1 4 ,
f x x f m
(
m
tham số thực). Tìm tất cả
các giá trị nguyên của
m
để phương trình
có nghiệm
0;3
x
.
Câu 2. a. (1,5 điểm) Giải phương trình:
2 2
5 10 1 7 2
x x x x
.
b. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
1
2
1
2.
x
y
y
x
Câu 3. a. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Gọi
,
E F
c điểm
thỏa mãn
2 ,5 2
AE AB AF AC
. Chứng minh ba điểm
, ,
G E F
thẳng hàng.
b. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
có ba cạnh
, ,
a b c
(với
b c
), biết nửa chu vi bằng
10, góc
0
60
CAB
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng
3
. Tính đ
dài đường trung tuyến
.
a
m
Câu 4. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
3;4
A , trực
tâm
1;3
H
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2;0
I
. Viết phương
trình các đường thẳng
AH
.
BC
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
, , , , , , , , ,
x x x x x y y y y y
thỏa
mãn các điểu kiện:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 5 5 1 2 3 4 5
1;...; 1; 1.
x y x y x x x x x
Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
.
y y y y y
T
x x x x x
---HẾT--
ĐỀ CHÍNH THỨC
| 1/1

Preview text:

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số   2
f x  ax  bx  c . Biết đồ thị của f  x là
Parabol P có đỉnh 2;2 , P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. a. Tìm f  x.
b. Xét phương trình: f  x 1  4  x  f m, (m là tham số thực). Tìm tất cả
các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm x 0;  3 .
Câu 2. a. (1,5 điểm) Giải phương trình: 2 2
5x 10x  1  7  x  2x .  1 x   2  y
b. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:  1  y   2.  x
Câu 3. a. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi E, F là các điểm    
thỏa mãn AE  2AB,5AF  2AC . Chứng minh ba điểm G, E, F thẳng hàng.
b. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba cạnh a, ,
b c(với b  c ), biết nửa chu vi bằng 10, góc  0
CAB  60 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng 3 . Tính độ
dài đường trung tuyến m . a
Câu 4. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A3;4 , trực
tâm H 1;3và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I 2;0 . Viết phương
trình các đường thẳng AH và BC.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x , x , x , x , x , y , y , y , y , y thỏa 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 mãn các điểu kiện: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x  y 1;...; x  y  1; x  x  x  x  x 1. 1 1 5 5 1 2 3 4 5 y  y  y  y  y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 2 3 4 5 T  . x  x  x  x  x 1 2 3 4 5 ---HẾT--