SỞ GIÁO DC ĐÀO TẠO NỘI
TRƯỜNG THPT U HOÀNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
M HỌC 2020 2021
Môn thi: Toán - Lớp: 10
(Thời gian m bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm). Cho parabol
2
:P y x bx c
(
,bc
là các tham số thực).
a) Tìm giá trị của
,bc
biết parabol
P
đi qua điểm
3;2M
và trục đối
xứng là đường thẳng
1x 
.
b) Với giá trị của
,bc
tìm được câu a), tìm
để đường thẳng
:d y x m
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
OAB
vng tại
(với
là gốc tọa độ).
Câu 2 (7 điểm).
a) Giải phương trình:
22
3 3 3 6 3x x x x
.
b) Tìm
để bất phương trình
2
2
2
1
34
x mx
xx



nghiệm.
c) Giải hệ phương trình:
2 2 2 1 5
3 2 1 3 2
x y x y
x y y x
.
Câu 3 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1A
và
2;4B
. m
tọa độ điểm
C
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Câu 4 (5 điểm). Cho tam giác
ABC
M
trung điểm
AC
,
N
điểm thuộc cạnh
BC
thỏa mãn
2NC NB
. Gọi
I
là trung điểm của
MN
.
a) Chứng minh rằng:
21
33
IN IB IC
.
b) Biểu diễn vectơ
IA
theo hai vectơ
IB
và
IC
.
c) Giả sử độ dài các cạnh
,,BC a CA b AB c
. Chng minh rằng:
Nếu
3 . 4 . 5 . 0a IA b IB c IC
thì tam giác
ABC
đều.
Câu 5 (2 điểm). Cho ba số thực
,,x y z
thỏa mãn
1, 1, 1x y z
và
1 1 1
2
x y z
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1A x y z
.
----------HT----------
Cán bộ coi thi không giải thích thêm!
Họ tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: ................
Chữ giám thị coi thi số 1: Chữ giám thị coi thi số 2:
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DC ĐÀO TẠO NỘI
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
HƯỚNG DẪN CHM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 2021
Môn thi: Toán - Lớp: 10
I. Hướng dẫn chung
II. Đáp ánthang điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(4 điểm)
a) Cho parabol
2
:P y x bx c
(
,bc
là các tham số thực). Tìm giá trị của
,bc
biết parabol
P
đi qua điểm
3;2M
và trục đối xng là đường thẳng
1x 
.
Do parabol
P
có trục đối xng là đưng thng
1x 
nên ta có
12
2
b
b
.
1
Do parabol
P
đi qua điểm
3;2M
nên ta
2
2 3 . 3 3 7b c c b
3.2 7 1c
.
Vy
2, 1bc
.
1
b) Với giá trị của
,bc
tìm được câu a), tìm
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt
parabol
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam gc
OAB
vuông tại
O
(với
O
là gốc tọa độ).
Với
2, 1bc
ta có
2
: 2 1P y x x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
P
và
d
22
2 1 3 1 0x x x m x x m
(1)
Để
d
cắt
P
tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
13
13 4 0
4
mm
.
0.5
Khi đó giả sử 2 nghiệm của phương trình (1)
12
,xx
lần lượt là hoành độ 2 điểm
,AB
.
Do
1 1 2 2 1 1 2 2
, ; , ; ; , ;A B d A x x m B x x m OA x x m OB x x m
.
0.5
Tam giác
OAB
vuông tại
O
khi và chỉ khi
2
1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 . 0 2 . 0OAOB x x x m x m x x m x x m
(2)
0.5
Do
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình (1) nên theo định lí Vi-et ta
12
12
3
1
xx
x x m

Khi đó (2)
22
1
2( 1) . 3 0 2 0
2
m
m m m m m
m

.
Kết hợp với điều kiện
13
4
m
ta có các gtrị của
m
cần tìm là
1, 2mm
.
0.5
Câu 2
(7 điểm)
a) Giải phương trình:
22
3 3 3 6 3x x x x
.
Phương trình đã cho ơng đương với
22
3 3 1 3 6 2 0x x x x
0.5
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
22
22
3 2 3 2
0
3 3 1 3 6 1
x x x x
x x x x
0.5
2
22
11
3 2 0
3 3 1 3 6 1
xx
x x x x



0.5
2
3 2 0xx
22
11
Do 0
3 3 1 3 6 1x x x x




0.5
1
2
x
x
.
Vy phương trình đã cho có các nghiệm là
1, 2xx
.
0.5
b) Tìm
m
để bất phương trình
2
2
2
1
34
x mx
xx



nghiệm.
Bất phương trình
2
2
2
1
34
x mx
xx



nghiệm khi ch khi bất phương trình
2
2
2
1
34
x mx
xx



(1) nghiệm đúng với mọi
x
.
0.5
Ta có
(1)
2 2 2
2 3 4 Do 3 4 0,x mx x x x x x
2
2 3 2 0x m x
(2)
0.5
Bất phương trình (2) nghiệm đúng với mọi
x
khi chỉ khi
0
0.5
2
3 16 0 4 3 4 7 1m m m
Vy để bất phương trình
2
2
2
1
34
x mx
xx



nghiệm thì
71m
.
0.5
c) Giải hệ phương trình:
2 2 2 1 5
3 2 1 3 2
x y x y
x y y x
.
Đặt
2
21
x y a
x y b

,0ab
. Suy ra
22
31a b x y
.
0.5
Hệ phương tnh đã cho trở thành
2 2 2 2
2 5 5 2 (1)
3 1 3 1 0 (2)
a b a b
b a b a b b



0.5
Thay (1) vào (2) ta được
2
22
5 2 3 1 0 5 23 26 0b b b b b
13
5
2
b
b
.
0.5
Với
13 1
55
ba
(Loại
0a
).
Với
21ba
.
0.5
Khi đó ta có
21
2 1 1
2 3 1
2 1 2
xy
x y x
x y y
xy




.
Vy hệ phương trình đã cho có nghiệm
;xy
1; 1
.
0.5
Câu 3
(2 điểm)
Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1A
và
2;4B
. Tìm tọa đđim
C
sao cho tam giác
ABC
vng cân tại
A
.
Gọi
;C x y
là điểm cần tìm.
Để tam giác
ABC
vuông cân tại
A
thì
.0AB AC
AB AC
(1)
0.5
Ta có
3;3 , 1; 1AB AC x y
. Từ (1) suy ra
0.5
22
22
22
3 1 3 1 0
0
1 1 18
3 3 1 1
xy
xy
xy
xy



0.5
2 2 2
2
2
2
4
1 1 18 1 9
4
4
x
yx
y x y x
y
x
x
x x x
x
y









.
Vy có hai điểm
C
thỏa mãn điu kin bài toán là
2; 2C
hoặc
4;4C
.
0.5
Câu 4
(5 điểm)
Cho tam gc
ABC
M
là trung điểm
AC
,
là điểm thuộc cạnh
BC
thỏa mãn
2NC NB
. Gọi
I
là trung điểm của
MN
.
a) Chứng minh rằng:
21
33
IN IB IC
.
b) Biểu diễn vectơ
IA
theo hai vectơ
IB
và
IC
.
c) Giả sử độ dài các cạnh
,,BC a CA b AB c
. Chng minh rằng:
Nếu
3 . 4 . 5 . 0a IA b IB c IC
thì tam gc
ABC
đều.
a) Do
N BC
và thỏa mãn
2NC NB
nên ta có
20NB NC
20IB IN IC IN
2 3 0IB IC IN
21
33
IN IB IC
1
b) Do
M
là trung điểm
AC
nên ta có
11
22
IM IA IC
0.5
Do
I
là trung điểm
MN
nên ta
0IM IN
0.5
1 1 2 1
0
2 2 3 3
IA IC IB IC
1 2 5
0
2 3 6
IA IB IC
0.5
1 2 5
2 3 6
IA IB IC
45
33
IA IB IC
0.5
c) Theo câu b) ta có
45
3 4 5
33
IA IB IC IA IB IC
. Khi đó
0.5
3 . 4 . 5 . 0a IA b IB c IC
4 5 4 . 5 . 0a IB IC b IB c IC
0.5
4 . 5 . 0b a IB c a IC
4 . 5 .b a IB a c IC
(1)
0.5
Do
IB
IC
không cùng phương nên từ (1) suy ra
0
0
ba
abc
ac


.
Từ đó suy ra tam giác
ABC
là tam gc đu.
0.5
Câu 5
(2 điểm)
Cho ba số thực
,,x y z
thỏa mãn
1, 1, 1x y z
1 1 1
2
x y z
.
Tìm giá trị lớn nhất của biu thức
1 1 1A x y z
.
T
1 1 1
2
x y z
1 1 1 1 1 1 1
1 1 2 .
y z y z
x y z y z y z
Tương tự ta có
1 1 1
2.
zx
y z x

và
1 1 1
2.
xy
z x y

0.5
Suy ra
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1
8
x y z
xyz x y z
0.5
8 1 1 1
1
x y z
xyz xyz

1
1 1 1
8
x y z
1
8
A
0.5
Vy giá trị lớn nhất của biểu thức
A
1
8
đạt được khi
3
2
x y z
.
0.5
-----------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------
Ghi chú: Nêú học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: Toán - Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm). Cho parabol P 2
: y x bx c ( ,
b c là các tham số thực). a) Tìm giá trị của ,
b c biết parabol  P  đi qua điểm M  3
 ;2 và có trục đối
xứng là đường thẳng x  1  . b) Với giá trị của ,
b c tìm được ở câu a), tìm m để đường thẳng d : y  x m
cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với
O là gốc tọa độ).
Câu 2 (7 điểm). a) Giải phương trình: 2 2
x  3x  3 
x  3x  6  3. 2 x mx  2
b) Tìm m để bất phương trình  1  vô nghiệm. 2 x  3x  4
 2x y  2 x  2y 1  5
c) Giải hệ phương trình:  . 3
x  2y 1  y  3x  2 
Câu 3 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1  ; 
1 và B 2;4 . Tìm
tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Câu 4 (5 điểm). Cho tam giác ABC M là trung điểm AC , N là điểm thuộc cạnh
BC thỏa mãn NC  2NB . Gọi I là trung điểm của MN . a) Chứng minh rằng: 2 1 IN IB IC . 3 3
b) Biểu diễn vectơ IA theo hai vectơ IB IC .
c) Giả sử độ dài các cạnh BC  , a CA  ,
b AB c. Chứng minh rằng: Nếu 3 . a IA  4 . b IB  5 .
c IC  0 thì tam giác ABC đều. 1 1 1
Câu 5 (2 điểm). Cho ba số thực ,
x y, z thỏa mãn x  1, y  1, z  1 và    2 . x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A   x   1  y   1  z   1 . ----------HẾT----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: ................
Chữ ký giám thị coi thi số 1:

Chữ ký giám thị coi thi số 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán - Lớp: 10 I. Hướng dẫn chung
II. Đáp án và thang điểm
Câu Đáp án Điểm a) Cho parabol  P 2
: y x bx c ( b, c là các tham số thực). Tìm giá trị của b, c
biết parabol P đi qua điểm M  3
 ;2 và có trục đối xứng là đường thẳng x  1  .
Do parabol  P có trục đối xứng là đường thẳng x  1  nên ta có b 1   1 b  2 . 2
Do parabol  P đi qua điểm M  3  ;2 nên ta có   2 2 3  . b  3
   c c  3b 7 c  3.27  1  . 1
Vậy b  2,c  1  .
b) Với giá trị của b, c tìm được ở câu a), tìm m để đường thẳng d : y  x m cắt
parabol  P tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với
O là gốc tọa độ).
Với b  2,c  1  ta có P 2
: y x  2x 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d Câu 1 2 2
x  2x 1  x m x  3x m 1  0 (1) (4 điểm) 0.5
Để d cắt P tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 13
   13 4m  0  m  . 4
Khi đó giả sử 2 nghiệm của phương trình (1) là x , x lần lượt là hoành độ 2 điểm 1 2 , A B . 0.5 Do ,
A B d Ax ; x m , B x ; x m OA x ; x m ,OB x ; x m . 1 1   2 2   1 1   2 2 
Tam giác OAB vuông tại O khi và chỉ khi 0.5 O .
A OB  0  x .x   x m x m  0  2x .x m x x  2  m  0 (2) 1 2 1 2 1 2 1 2 x x  3 
Do x , x là 2 nghiệm của phương trình (1) nên theo định lí Vi-et ta có 1 2  1 2 x x m 1  1 2 m  1 
Khi đó (2)  2(m 1)  . m  3   2 2
m  0  m m  2  0   . 0.5 m  2 13
Kết hợp với điều kiện m
ta có các giá trị của m cần tìm là m  1, m  2 . 4 a) Giải phương trình: 2 2
x  3x  3  x  3x  6  3 . Câu 2
Phương trình đã cho tương đương với (7 điểm) 0.5 2 2
x  3x  3 1 x  3x  6  2  0 2 2 x  3x  2 x  3x  2    0 0.5 2 2
x  3x  3 1
x  3x  6 1    1 1  2
x  3x  2    0 0.5 2 2
x  3x  3 1
x  3x  6 1   1 1  2
x  3x  2  0 Do   0 0.5 2 2 
x  3x  3 1
x  3x  6 1  x  1   . x  2 0.5
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x  1, x  2 . 2 x mx  2
b) Tìm m để bất phương trình  1  vô nghiệm. 2 x  3x  4 2 x mx  2 Bất phương trình  1  2 x  3x
vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình 4 0.5 2
x mx  2  1  2 x  3x
(1) nghiệm đúng với mọi x  . 4 Ta có (1) 2 2
x mx   x x   2 2 3
4 Do x  3x  4  0, x    0.5 2
 2x m 3 x  2  0 (2)
Bất phương trình (2) nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi   0 0.5  m 2 3 16  0  4
  m  3  4  7   m 1 2   0.5 Vậy x mx 2 để bất phương trình  1    m  . 2 x  3x  vô nghiệm thì 7 1 4
 2x y  2 x  2y 1  5
c) Giải hệ phương trình:  . 3 
x  2 y 1  y  3x  2 
 2x y a Đặt 
a,b  0 . Suy ra 2 2
a b  3x y 1. 0.5
x  2y 1  b
Hệ phương trình đã cho trở thành
a  2b  5
a  5  2b (1)    0.5 2 2 2 2 3
b a b 1
a b  3b 1  0 (2) Thay (1) vào (2) ta được  13    b 0.5 b2 2 2 5 2
b 3b 1 0  5b  23b  26  0   5  . b  2 13 1 Với b
a   (Loại vì a  0 ). 5 5 0.5
Với b  2  a 1.
 2x y 1
2x y  1 x  1 Khi đó ta có      .    
x  2y  3 y  1 x 2 y 1 2  0.5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  ; x y là 1;  1  . Câu 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1  
;1 và B 2; 4 . Tìm tọa độ điểm (2 điểm)
C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi C  ;
x y là điểm cần tìm.   0.5 Để tam giác A . B AC 0
ABC vuông cân tại A thì  (1) AB AC
Ta có AB  3;3, AC   x 1; y   1 . Từ (1) suy ra 0.5 3  x   1  3 y   1  0 x y  0      0.5
 3  3   x   1   y   1   x    2 1   y  2 2 2 2 2 1 18 x  2 y  x  y  xy  x     y  2           .  x    x 2 2 1  x  2 1  18   x   2 1  9   x  4  0.5 x  4    y  4
Vậy có hai điểm C thỏa mãn điều kiện bài toán là C 2; 2   hoặc C 4  ;4 .
Cho tam giác ABC M là trung điểm AC , N là điểm thuộc cạnh BC thỏa mãn
NC  2NB . Gọi I là trung điểm của MN . a) Chứng minh rằng: 2 1 IN IB IC . 3 3
b) Biểu diễn vectơ IA theo hai vectơ IB IC .
c) Giả sử độ dài các cạnh BC a,CA b, AB c . Chứng minh rằng: Nếu 3 . a IA  4 . b IB  5 .
c IC  0 thì tam giác ABC đều.
a) Do N BC và thỏa mãn NC  2NB nên ta có
2NB NC  0
 2IB IN   IC IN  0
 2IB IC 3IN  0 1 Câu 4 2 1    (5 điểm) IN IB IC 3 3 1 1
b) Do M là trung điểm AC nên ta có IM IA IC 0.5 2 2
Do I là trung điểm MN nên ta có IM IN  0 0.5 1 1 2 1
IA IC IB IC  1 2 5 0  IA IB IC  0 0.5 2 2 3 3 2 3 6 1 2 5
IA   IB  4 5
IC IA   IB IC 0.5 2 3 6 3 3 4 5
c) Theo câu b) ta có IA   IB IC  3IA  4
IB  5IC . Khi đó 0.5 3 3 3 . a IA  4 . b IB  5 .
c IC  0  a 4IB  5IC   4 . b IB  5 . c IC  0 0.5
 4b a.IB  5c a.IC  0  4b a.IB  5a c.IC (1) 0.5 b   a  0
Do IB IC không cùng phương nên từ (1) suy ra 
a b c . a c  0 0.5
Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác đều. Cho ba số thực 1 1 1 ,
x y, z thỏa mãn x  1, y  1, z  1 và    2. x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  x   1  y   1  z   1 .     Từ 1 1 1    1 1 1 y 1 z 1 y 1 z 1 2  1 1    2 . x y z x y z y z y z 0.5     Tương tự ta 1 z 1 x 1  1 x 1 y 1  Câu 5 có 2 . và 2 . y z x z x y (2 điểm) 1 x  2 1  y  2 1  z  2 1 Suy ra  8 0.5 2 2 2 xyz x y z 1 8 x   1  y   1  z   1     1
x   y   z   1 1 1 1   A  0.5 xyz xyz 8 8 Vậy giá trị lớn 1
nhất của biểu thức A là đạt được khi 3
x y z  . 0.5 8 2
-----------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------
Ghi chú: Nêú học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.