Đề thi HSG Toán 10 năm 2021 – 2022 cụm THPT huyện Lục Nam – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 cụm THPT huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm (14 điểm) và 03 câu tự luận (06 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút

Page 1/5 - Mã đề 101
S GD & ĐT BẮC GIANG
CM THPT HUYỆN LC NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 101
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. SBD ………… Lớp …………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A
Gọi
là góc giữa hai đường trung tuyến
BD
.
CK
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
.
A.
1
.
2
B.
4
.
5
C.
3
.
2
D.
3
.
5
Câu 2. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
. 24
AB AC
sin sin
sin
cos cos
B C
A
B C
. Gọi
M
trung
điểm của cạnh
BC
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Tìm diện tích tam giác
MBG
.
A.
3.
B.
6.
C.
2.
D.
1.
Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình
2
3 1 4 2 6 3
x x x x x x
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
1;2 , 0;3 , 4;0
A B C . Tính chiều
cao của tam giác
ABC
ứng với cạnh
.
BC
A.
1
25
. B.
1
5
. C.
3
. D.
1
5
.
Câu 5. Cho hệ phương trình
1
2
mx y m
x my
. Khi hệ nghiệm duy nhất
o
o
;
x y
, hãy tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2
o o
2 5
A x y
.
A.
6.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Câu 6. Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 12
4 3
.
2 3 2 3
b c b c
a c
T
a b a c
A.
6.
B.
5.
C.
7.
D.
4.
Câu 7. Cho phương trình
4 2
2 2 2 3 0
x m x m
(
m
là tham số). Tìm tất cả giá trị của tham
số
m
để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
1 2 3 4
, , ,
x x x x
thỏa mãn
4 4 4 4
1 2 3 4
52
x x x x .
A.
1.
m
B.
4.
m
C.
1.
m
D.
4.
m
Câu 8. Tác dụng lên một chất điểm bởi hai lực
1
F
,
2
F
hợp với nhau một góc bằng
60
và có cường
độ đều bằng
60
N
. Cường độ của hợp lực tác dụng lên chất điểm đó bằng
A.
60
N
. B.
30 3
N
. C.
30
N
. D.
60 3
N
.
Câu 9. Cho phương trình
2 2
9 4 9 3 3 2
m x n y n m
với
,
m n
tham số thực. Với
giá trị nào của
m
n
thì phương trình đã cho phương trình đường thẳng song song với trục
Ox
?
Page 2/5 - Mã đề 101
A.
3
; 2
4
m n
. B.
2
; 3
3
m n
. C.
2
; 3
3
m n
. D.
2
; 3
3
m n
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
, biết
3, 4,CA 5
AB BC
. Điểm
M
thay đổi trên đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
T MB MC MA
A.
25 5 97
.
2
B.
25 3 97
.
4
C.
0.
D.
25 97
.
3
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 1 2 0
x x x
có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D. Vô số.
Câu 12. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
2
3 2 3 2 6 0
m x m x m
nghiệm đúng với mọi
x
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
6.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình thang
ABCD
với hai đáy
AB
CD
. Biết diện
tích hình thang bằng
14
, đỉnh
1;1
A
trung điểm cạnh
BC
1
;0
2
H
. Đỉnh
;
D a b
có
hoành độ dương và
D
nằm trên đường thẳng
:5 1 0
d x y
. Tính
2 .
a b
A.
2 35.
a b
B.
2 24.
a b
C.
2 13.
a b
D.
2 2.
a b
Câu 14. Cho bất phương trình
2 2
2 2 2 1 2 4
x x m x x
,
m
tham số. Tính tổng tất cả c
giá trị nguyên của
5;50
m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
x
thuộc tập xác định
của nó.
A.
10
. B.
6
. C.
10
. D.
15.
Câu 15. Cho hàm số
2
( 1) 2 2
y m x mx m
(
m
tham số). Gọi
S
tập các giá trị nguyên
của
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;2)

. Số phần tử của
S
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 16. Một cửa hàng bán đồ nam TT Bích Động gồm áo mi, quần âu áo phông. Ngày thứ
nhất bán được 22 áo mi, 12 quần âu 18 áo phông, doanh thu 12580000 đồng. Ngày thứ hai
bán được 16 áo mi, 10 quần âu 20 áo phông, doanh thu 10800000 đồng. Ngày thứ ba bán
được 24 áo mi, 15 quần âu 12 áo phông, doanh thu 12960000 đồng. Hỏi giá bán mỗi áo
mi, mỗi quần âu và mỗi áo phông là bao nhiêu? Biết giá từng loại trong ba ngày không thay đổi.
A. 250000 đồng/áo sơ mi, 320000 đồng/quần âu, 180000 đồng/áo phông.
B. 260000 đồng/áo sơ mi, 300000 đồng/quần âu, 190000 đồng/áo phông.
C. 250000 đồng/áo sơ mi, 330000 đồng/quần âu, 170000 đồng/áo phông.
D. 200000 đồng/áo sơ mi, 300000 đồng/quần âu, 190000 đồng/áo phông.
Câu 17. Cho ,
a b R
0
a
. Xét hai hàm số
2
2 4 5
f x x x
2
+ +
g x x ax b
. Tính
S a b
, biết giá trị nhỏ nhất của
g x
nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của
f x
8 đơn vị đồ thị
của hai hàm số trên có đúng một điểm chung.
A.
2.
S
B.
1.
S
C.
1.
S
D.
2.
S
Câu 18. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của
các doanh nghiệp. Theo Thông báo số
10 / 2019
, giá quảng cáo trên VTV1 30 triệu đồng cho 15
giây/1 lần quảng cáo vào khoảng
20 h30
; là 6 triệu đồng cho 15 giây/l lần quảng cáo vào khung giờ
16h00 -17h00. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu
cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng
20 h30
không quá 50
lần quảng cáo vào khung giờ
16 h00 17 h00
. Tổng slần xuất hiện quảng o của công ty trên
VTV1 nhiều nhất là bao nhiêu ?
A.
30.
B.
70.
C.
60.
D.
80.
Page 3/5 - Mã đề 101
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3; 4
AB AC
. Trên đoạn thẳng
BC
lấy điểm
M
sao
cho 2
MB MC
. Tính tích vô hướng
.
AM BC

.
A.
23
. B.
8
. C.
23
3
. D.
41
3
.
Câu 20. Tích các nghiệm của phương trình
2
2 3 2 2
x x x
bằng
A.
5.
B.
0.
C.
5.
D.
1.
u 21. m tt c các giá trị của tham s
m
đ hàm số
1
2 1
3
x
y x m
m x
c định
trên khoảng
1;2 .
A.
0.
m
B.
1.
m
C.
0.
m
D.
1.
m
Câu 22. Cho hai tập hợp
:1 2 ; ; 2 ;A x x B m m
 
. Tìm tất cả các giá tr
của tham số m để
A B
.
A.
4
2
1
m
m
m
. B.
4
2
1
m
m
m
. C.
4
2
m
m
. D.
2 4
m
.
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho parabol
2
: 3 2
P y x mx m
, đường thằng
: 0
d x y m
(
m
tham số thực) và hai điểm
1; 1
A
,
2;2
B
. bao nhiêu giá trị của
tham số
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
,
M N
sao cho
, , ,
A B M N
bốn đỉnh của một hình bình hành.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
0
2 3, 4, 150
AB AC BAC . Điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao
cho
120
BAM
. Tính độ dài đoạn
.
BM
A.
7 13
5
. B.
4 13
5
. C.
6 13
5
. D.
3 13
5
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
độ dài các cạnh
6
a
,
2
b
,
1 3
c
. Tính số đo của góc
nhỏ nhất trong ba góc của tam giác
ABC
.
A.
0
60 .
B.
0
45 .
C.
0
30 .
D.
0
75 .
Câu 26. Một lớp học 25 học sinh giỏi n Toán, 23 học sinh giỏi n Lý, 14 học sinh giỏi cả
môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 42. B. 54. C. 40. D. 36.
Câu 27. Cho hình chữ nhật
ABCD
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
MA MB MC MD
A. Đường tròn đường kính
BC
. B. Đường trung trực của cạnh
AB
.
C. Đường trung trực của cạnh
AD
. D. Đường tròn đường kính
AB
.
Câu 28. Bất phương trình
2 1 2 3
x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng
0;7
?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 29. Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gọi
I
trung điểm
AG
,
P
điểm thỏa mãn
6 0
BC PC
 
. Gọi K là giao điểm của
IP
AB
. Tính tỉ số
.
AK
AB
A.
1
.
4
B.
1
.
5
C.
2
.
9
D.
2
.
7
Page 4/5 - Mã đề 101
Câu 30. Cho hàm số
f x
c định trên
\ 0
thỏan
2
1 4 3
2 ; 0
x
f x f x
x x
. Tính
2
f
.
A.
2 4.
f
B.
10
2 .
3
f C.
2 3.
f
D.
11
2 .
3
f
Câu 31. Phương trình
8
512 1024 16 4 512 1024
x x x x
bao nhiêu nghiệm
thực?
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình
2 2
3 15 2 5 1 2
x x x x
bằng
A.
5.
B.
0.
C.
1.
D.
5.
Câu 33. Cho hàm số
2
y ax bx c
với
0
a
đồ thị
P
. Biết đỉnh của
P
tâm của một
hình vuông
ABCD
, trong đó các điểm
,
C
D
nằm trên trục hoành các điểm
,
A
B
tung độ
dương nằm trên
P
. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
4 505 4 1.
T ac b a a
A.
2021.
T
B.
2020.
T
C.
2022.
T
D.
2023.
T
Câu 34. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
2022 2022
2021 2021
x x
y
x x
.
A. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
B. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.
C. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
D. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 35. Cho góc
0 0
0 ;180
thỏa mãn
cot 4.
Tính giá trị của biểu thức
2
2cos 5sin cos 1.
P
A.
16
.
17
B.
70
.
17
C.
69
.
17
D.
71
.
16
Câu 36. Cho phương trình
2
4 3 4
x x m x x
(
m
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình có nghiệm ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 37. Cho hàm số
2
1 3 khi 3
6 12 khi 3
x x x
y
x x x
đồ thị (C). bao nhiêu điểm trên đồ thị
(C) có tung độ bằng
4?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 38. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
3;4
a
4;3
b
. Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A.
.
a b
B.
a
cùng phương với
.
b
C.
. 0
a b
D.
.
a b
Câu 39. Tìm
m
để phương trình
3
1
1
mx m
x
có nghiệm.
A.
1
.
3
2
m
m
B.
1.
m
C.
3
.
2
m
D.
1
.
3
2
m
m
Page 5/5 - Mã đề 101
Câu 40. Cho tam giác
ABC
tam giác đều độ dài cạnh bằng
1
. Trên các cạnh
BC
,
CA
,
AB
lần lượt lấy các điểm
N
,
M
,
P
sao cho
1
3
BN
,
2
3
CM
,
AP x
với
0 1
x
. Biết rằng có hai
giá trị của
x
để đường thẳng
AN
tạo với đường thẳng
PM
một góc
60
, tính tổng của hai giá trị
đó.
A.
1
.
2
B.
13
.
18
C.
5
.
9
D.
11
.
18
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1 (3 điểm).
a) Giải phương trình
3 2 2
3 2 1 7 14 12
x x x x x x
.
b) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 3 3 2 1 0 1
4 4 2 4 2
x y xy x y
x y x x y x y
.
Bài 2 (1 điểm). Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
,
a
M
trung điểm của
,
BC
N
nằm trên
cạnh
CD
sao cho
2 ,
NC ND
K
trung điểm của
.
AB
Hai điểm
,
I J
lần lượt trọng tâm của
hai tam giác
, .
AMN BCN
Hãy biểu thị
IJ
theo hai vectơ ,
AB AD
chứng minh rằng
IJ
vuông
góc với
.
DK
Bài 3 (2 điểm). Cho các số thực dương
x
,
y
,
z
thỏa mãn
3
xy yz xz
. Chứng minh rằng
2 2 2
3 3 3
1
8 8 8
x y z
x y z
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ CỤM THPT HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang) Mã đề: 101
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. SBD ………… Lớp …………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Gọi  là góc giữa hai đường trung tuyến BD và CK. Tìm
giá trị nhỏ nhất của cos . 1 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5 sin B  sin C
Câu 2. Cho tam giác ABC thỏa mãn A . B AC  24 và  sin A . Gọi M là trung cos B  cosC
điểm của cạnh BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm diện tích tam giác MBG . A. 3. B. 6. C. 2. D. 1.
Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình  x   2
3 1 x  x 4  x  2x  6x  3 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A1;2, B0;3,C 4;0 . Tính chiều
cao của tam giác ABC ứng với cạnh BC. 1 1 1 A. . B.  . C. 3 . D. . 25 5 5 mx  y  m 1
Câu 5. Cho hệ phương trình 
. Khi hệ có nghiệm duy nhất  x ; y , hãy tìm giá trị o o  x  my  2
nhỏ nhất của biểu thức 2 A  x  2 y  5 . o o A. 6. B. 5. C. 1. D. 2. Câu 6. Cho a, ,
b c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3b  c 4a  3c 12b  c T    . 2a 3b 2a  3c A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 7. Cho phương trình 4 x  m   2 2
2 x  2m  3  0 ( m là tham số). Tìm tất cả giá trị của tham
số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x 4 4 4 4 x x x x 52 . 1 2 3 4 thỏa mãn     1 2 3 4 A. m  1. B. m  4. C. m  1. D. m  4.  
Câu 8. Tác dụng lên một chất điểm bởi hai lực F , F hợp với nhau một góc bằng 60 và có cường 1 2
độ đều bằng 60 N . Cường độ của hợp lực tác dụng lên chất điểm đó bằng A. 60 N  . B. 30 3 N  .
C. 30 N  . D. 60 3N  .
Câu 9. Cho phương trình  2 m x 2 9 – 4
n – 9 y  n – 33m  2 với m, n là tham số thực. Với
giá trị nào của m và n thì phương trình đã cho là phương trình đường thẳng song song với trục Ox ? Page 1/5 - Mã đề 101 3 2 2 2
A. m   ; n  2 . B. m   ; n  3 . C. m   ; n  3 . D. m  ; n  3 . 4 3 3 3
Câu 10. Cho tam giác ABC , biết AB  3, BC  4, CA  5 . Điểm M thay đổi trên đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 T  MB  MC  MA là 25  5 97 25  3 97 25  97 A. . B. . C. 0. D. . 2 4 3
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x 1 x  2  0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 12. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình m   2
3 x  2m  3 x  2m  6  0 nghiệm đúng với mọi x   là A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 6.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD . Biết diện  1 
tích hình thang bằng 14 , đỉnh A1;1 và trung điểm cạnh BC là H  ;0   . Đỉnh D  ; a b có  2 
hoành độ dương và D nằm trên đường thẳng d : 5x  y 1  0 . Tính a  2 . b A. a  2b  35.
B. a  2b  24. C. a  2b  13. D. a  2b  2.
Câu 14. Cho bất phương trình 2 2
x  2x  2  2m 1 2x  4x , m là tham số. Tính tổng tất cả các
giá trị nguyên của m 5;50 để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định của nó. A. 10 . B. 6 . C. 10 . D. 15. Câu 15. Cho hàm số 2
y  (m 1)x  2mx  m  2 ( m là tham số). Gọi S là tập các giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 2) . Số phần tử của S là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Một cửa hàng bán đồ nam ở TT Bích Động gồm áo sơ mi, quần âu và áo phông. Ngày thứ
nhất bán được 22 áo sơ mi, 12 quần âu và 18 áo phông, doanh thu là 12580000 đồng. Ngày thứ hai
bán được 16 áo sơ mi, 10 quần âu và 20 áo phông, doanh thu là 10800000 đồng. Ngày thứ ba bán
được 24 áo sơ mi, 15 quần âu và 12 áo phông, doanh thu là 12960000 đồng. Hỏi giá bán mỗi áo sơ
mi, mỗi quần âu và mỗi áo phông là bao nhiêu? Biết giá từng loại trong ba ngày không thay đổi.
A. 250000 đồng/áo sơ mi, 320000 đồng/quần âu, 180000 đồng/áo phông.
B. 260000 đồng/áo sơ mi, 300000 đồng/quần âu, 190000 đồng/áo phông.
C. 250000 đồng/áo sơ mi, 330000 đồng/quần âu, 170000 đồng/áo phông.
D. 200000 đồng/áo sơ mi, 300000 đồng/quần âu, 190000 đồng/áo phông.
Câu 17. Cho a, b  R và a  0 . Xét hai hàm số f x 2
 2x  4x  5 và g x 2  x + ax +b . Tính
S  a  b , biết giá trị nhỏ nhất của g  x nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của f  x là 8 đơn vị và đồ thị
của hai hàm số trên có đúng một điểm chung. A. S  2.
B. S  1. C. S  1. D. S  2.
Câu 18. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình là một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của
các doanh nghiệp. Theo Thông báo số 10 / 2019 , giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15
giây/1 lần quảng cáo vào khoảng 20 h30 ; là 6 triệu đồng cho 15 giây/l lần quảng cáo vào khung giờ
16h00 -17h00. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu
cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20 h30 và không quá 50
lần quảng cáo vào khung giờ 16 h00 17 h00 . Tổng số lần xuất hiện quảng cáo của công ty trên
VTV1 nhiều nhất là bao nhiêu ? A. 30. B. 70. C. 60. D. 80. Page 2/5 - Mã đề 101
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3; AC  4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao  
cho MB  2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 23 41 A. 23 . B. 8 . C. . D. . 3 3
Câu 20. Tích các nghiệm của phương trình 2
x  2x  3  2x  2 bằng A. 5. B. 0. C. 5. D. 1. x 1
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  2m 1  xác định 3  m  x trên khoảng 1;2. A. m  0. B. m  1. C. m  0. D. m  1.
Câu 22. Cho hai tập hợp A  x  :1  x   2 ; B   ;  m  2 ;
m  . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để A  B . m  4 m  4 m  4 A. m  2    . B. m  2   . C.  . D. 2   m  4 . m  2 m 1  m 1 
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P 2
: y  x  mx  3m  2 , đường thằng
d : x  y  m  0 ( m là tham số thực) và hai điểm A 1  ; 
1 , B2;2 . Có bao nhiêu giá trị của
tham số m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt M , N sao cho A, B , M , N là
bốn đỉnh của một hình bình hành. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24. Cho tam giác ABC có AB  AC   0 2 3,
4, BAC  150 . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho  BAM 120 
. Tính độ dài đoạn BM . 7 13 4 13 6 13 3 13 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 25. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a  6 , b  2 , c 1 3 . Tính số đo của góc
nhỏ nhất trong ba góc của tam giác ABC . A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 75 .
Câu 26. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả
môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 42. B. 54. C. 40. D. 36.
   
Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là
A. Đường tròn đường kính BC .
B. Đường trung trực của cạnh AB .
C. Đường trung trực của cạnh AD .
D. Đường tròn đường kính AB .
Câu 28. Bất phương trình 2x 1  2x  3 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;7 ? A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 29. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi I là trung điểm AG , P là điểm thỏa mãn    AK
BC  6PC  0 . Gọi K là giao điểm của IP và AB . Tính tỉ số . AB 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 5 9 7 Page 3/5 - Mã đề 101 2  1  4x  3
Câu 30. Cho hàm số f  x xác định trên  \ 
0 thỏa mãn 2 f  x  f  ; x   0   . Tính  x  x f 2 . A. f 2  4. B. f   10 2 
. C. f 2  3. D. f   11 2  . 3 3 Câu 31. Phương trình 8
x  512  1024  x  16  4  x  5121024  x có bao nhiêu nghiệm thực? A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
3x 15x  2 x  5x 1  2 bằng A. 5. B. 0. C. 1. D. 5. Câu 33. Cho hàm số 2
y  ax  bx  c với a  0 có đồ thị P . Biết đỉnh của P là tâm của một
hình vuông ABCD , trong đó các điểm C, D nằm trên trục hoành và các điểm , A B có tung độ
dương nằm trên P . Tính giá trị của biểu thức T   2 ac  b  2 a   2 4 505  4a 1. A. T  2021.
B. T  2020. C. T  2022. D. T  2023. 2022  x  2022  x
Câu 34. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  . x  2021  x  2021
A. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
B. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.
C. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
D. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. Câu 35. Cho góc 0 0   0 ;180  
 thỏa mãn cot  4. Tính giá trị của biểu thức 2
P  2cos   5sin cos 1. 16 70 69 71 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 16 Câu 36. Cho phương trình 2
4  x  x  3m  4x  x ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
x 1 3 x khi x  3
Câu 37. Cho hàm số y  
có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên đồ thị 2 x  6x 12 khi x  3  (C) có tung độ bằng 4? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.  
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho a   3
 ;4 và b  4;3 . Mệnh đề nào sau đây SAI ?     A. a  b . B. a cùng phương với . b    C. . a b  0 D. a  . b mx  m  3
Câu 39. Tìm m để phương trình  1 có nghiệm. x 1 m  1 m  1  3 A.  3 .
B. m  1. C. m   . D.  3 . m    2 m    2  2 Page 4/5 - Mã đề 101
Câu 40. Cho tam giác ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng 1. Trên các cạnh BC , CA , AB 1 2
lần lượt lấy các điểm N , M , P sao cho BN  , CM  , AP  x với 0  x  1. Biết rằng có hai 3 3
giá trị của x để đường thẳng AN tạo với đường thẳng PM một góc 60 , tính tổng của hai giá trị đó. 1 13 5 11 A. . B. . C. . D. . 2 18 9 18
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Bài 1 (3 điểm). a) Giải phương trình 3 2
x  x  x   x   2 3 2 1 7x 14x 12 . 2 2
2x  y  3xy  3x  2y 1  0    1
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
4x  y  x  4  2x  y  x  4y  2
Bài 2 (1 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC , N nằm trên
cạnh CD sao cho NC  2ND, K là trung điểm của AB. Hai điểm I, J lần lượt là trọng tâm của   
hai tam giác AMN , BCN . Hãy biểu thị IJ theo hai vectơ AB, AD và chứng minh rằng IJ vuông góc với DK.
Bài 3 (2 điểm). Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn xy  yz  xz  3 . Chứng minh rằng 2 2 2 x y z   1. 3 3 3 x  8 y  8 z  8
-----------------------------------Hết ----------------------------- Page 5/5 - Mã đề 101