Đề thi HSG Toán 10 năm 2022 – 2023 cụm THPT huyện Yên Dũng – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 cụm trường THPT huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm – 14 điểm và 03 câu tự luận – 06 điểm

Trang 1/6 - Mã đề 301
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - lớp 10
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ............................
A.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
Câu 1. Cho
(
) (
)
2 1; 3 , 1; 2
ux v x=−=+

. Có hai giá trị
12
,xx
của
x
để
u
cùng phương với
v
. Tính
12
..xx
A.
B.
5
.
2
C.
5
.
3
D.
5
.
2
Câu 2. Cho hàm số
( )
2 1 42
2
x
fx x m m= + −+
xác định với mi
[ ]
0; 2x
khi
[ ]
;
m ab
. G tr của
tổng
ab
+
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. Cho Elip
( )
22
: 1.
25 9
xy
E +=
Đường thẳng
:4dx
=
cắt
( )
E
tại hai đim
M
,
N
, khi đó độ dài đoạn
MN
bằng
A.
18
5
. B.
9
5
. C.
18
25
. D.
9
25
.
Câu 4. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm
( )
1 ; 2A
.
A.
2
21
yx x
=+−
. B.
2
2yx=
. C.
2
4yx=
. D.
2
2yx=
.
Câu 5. Cho điểm
M
nm trên Hyperbol
( )
H
:
22
1
16 9
xy
−=
. Nếu hoành độ điểm
M
bằng 8 thì khoảng cách
từ
M
đến các tiêu điểm ca
( )
H
bao nhiêu?
A.
8 42±
. B.
6
. C.
5
13
. D.
85±
.
Câu 6. Cho hàm số
f
xác định trên
và cũng có tập giá trị trên
thỏa mãn điều kiện:
( ) (
)
2 22
3 2 3 5 6 10 17,fx x fx x x x x+ + + + = + ∀∈
.
Khi đó giá trị của
( )
2023f
A.
( )
2023 4043.f =
B.
( )
2023 4046.f
=
C.
( )
2
2023 2023 .f =
D.
( )
2023 4049.f =
Câu 7. Trong mặt phẳng với h tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
3;1A
, đường tròn
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ +=
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
( )
C
tại hai đim
B
,
C
sao cho
22BC
=
A.
: 2 50dx y −=
. B.
: 2 50dx y+ −=
. C.
: 2 50dx y +=
. D.
: 2 50dx y+ +=
.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
sin 0 cos0 1
°°
+=
. B.
sin 90 cos90 1
°°
+=
.
C.
sin 60 cos60 1
°°
+=
. D.
sin180 cos180 1
°°
+=
.
Câu 9. Trong mặt phẳng ta đ cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 2; 2 , 4; 2AB C−−
. Đim
( )
;M xy
sao cho
222
23MA MB MC
++
nhỏ nhất. Khi đó
22
xy+
bằng
A.
9
.
4
B.
13
.
4
C.
5
.
2
D.
5
.
4
Mã đề 301
Trang 2/6 - Mã đề 301
Câu 10. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
.
a
Biết rằng tập hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thức
234MA MB MC MB MA++ =
    
là đường tròn cố định có bán kính
.R
Tính bán kính
R
theo
.a
A.
.
9
a
R =
B.
.
3
a
R =
C.
.
6
a
R =
D.
.
2
a
R =
Câu 11. Cho tập hợp
(
)
( )
{
}
32
9 2 5 2 0.Ax x xx x
= +=
Tập
A
được viết theo kiểu liệt kê là
A.
{ }
2;3
. B.
1
3; 0; ; 2;3
2



. C.
{ }
3; 0; 2;3
. D.
{ }
0; 2;3
.
Câu 12. Cho tam giác đều
ABC
có tâm
O
. Gọi
I
là một điểm tùy ý bên trong tam giác
ABC
. Hạ
,,ID IE IF
tương ứng vuông góc với
,,.BC CA AB
Gi sử
a
ID IE IF IO
b
++=
   
(vi
a
b
là phân số tối gin).
Khi đó
ab+
bằng:
A.
5
B.
6
C.
4
D.
7
Câu 13. Tp hợp các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
22 21x xm x++ =+
hai nghiệm
phân biệt là
(
]
;
S ab=
. Khi đó giá tr
.P ab
=
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
6
. D.
2
3
.
Câu 14. Min tam giác
ABC
k cả ba cạnh sau đây miền nghiệm ca h bất phương trình nào trong bốn
hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. C.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
.
Câu 15. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
2
2
4
6
5
y
x
3
-3
1
2
O
1
A.
2
43yx x=−+
. B.
2
23yx x=−−
. C.
2
23yx x=−+
. D.
2
43yx x=−+
.
Câu 16. Trong đợt kho sát cht ợng, lớp 10C có
11
học sinh đạt đim giỏi môn Toán,
8
học sinh đt
điểm giỏi môn Lý,
5
học sinh đạt điểm gii c Toán và Lý,
4
học sinh đạt đim gii c Toán và Hoá,
2
học
Trang 3/6 - Mã đề 301
sinh đạt điểm gii c Hoá,
1
học sinh đạt đim gii c
3
môn Toán, Lý, Hoá. Hỏi lớp 10C bao
nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Hóa, biết trong lớp có 16 học sinh giỏi ít nhất một môn?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 17. T hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
70mAB
=
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm
ngang góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá tr nào sau đây?
A.
165m
. B.
195m
. C.
135m
. D.
234m
.
Câu 18. Cho bất phương trình
(
)
( )
2
2 2 4 3 10 11 0.
m x mx m + + −≤
Gọi
S
tập hợp các s nguyên
dương
m
để bất phương trình đúng với
( )
; 4.x
−∞
Khi đó số phần tử của
S
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19. Phương trình
( )
2
121 0x xx +− =
có tt c bao nhiêu nghim?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
2
f x ax bx c= ++
đồ th như hình vẽ n. m tt c các giá tr của m đ phương
trình
( )
2023 2023fx m−=
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
( 2020;2026).m
B.
( ; 2020) (2026; ) {2022; 2024}.m
−∞ +
C.
( ; 2020) (2026; ).m −∞ +
D.
( ; 2020] [2026; ).m −∞ +
Câu 21. Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
3 22 5 21xy x++ +
không chứa điểm nào sau đây?
A.
12
;
11 11
B

−−


. B.
( )
4;0D
. C.
( )
1; 2A −−
. D.
( )
0; 3C
.
Trang 4/6 - Mã đề 301
Câu 22. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+≥
≥−
≥−
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
(
)
8; 4 .
P
B.
( )
1; 2 .
M
C.
( )
0;0 .O
D.
( )
2;1 .N
Câu 23. Cho nh bình hành
ABCD
2 , 3 , 60AB a AD a BAD= = = °
. Đim
K
thuộc
AD
tha mãn
2AK DK=
 
. Tính tích vô hướng
.BK AC
 
A.
0
. B.
. C.
2
3a
. D.
2
6a
.
Câu 24. Trong mặt phẳng với h tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
đường thẳng
: 2 10dx y −=
. Tìm điểm
M
thuộc
d
tọa đ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
AB
bằng
6
.
A.
( )
3; 7 .M
B.
(
)
43; 27 .M −−
C.
.
27
11
3;M



D.
( )
7;3 .M
Câu 25. Gọi
I
tâm của đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 14xy+− =
. Số các giá tr nguyên của
m
để đường
thng
0
xym+− =
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
diện tích lớn
nhất là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Lấy
,,MNP
ln lượt nm trên ba cạnh
,,BC CA AB
sao
cho
2 , 3, , 0BM MC AC AN AP x x
= = = >
. Tìm
x
để
AM
vuông góc với
NP
.
A.
5
12
a
x =
. B.
4
5
a
x =
. C.
2
a
x =
. D.
7
12
a
x =
.
Câu 27. Cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y+ + +=
. Tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng
: 2 15 0dx y+ −=
có phương trình là
A.
2 10
2 30
xy
xy
+ −=
+ −=
. B.
20
2 10 0
xy
xy
−=
++=
. C.
20
2 10 0
xy
xy
+=
+ −=
. D.
2 10
2 30
xy
xy
−=
−=
.
Câu 28. Cho hai đường thẳng
1
:2 4 3 0
dxy −=
2
:3 17 0d xy−+ =
. Số đo góc giữa
1
d
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
45 .
Câu 29. Cho ba điểm phân biệt
,,.ABC
Nếu
3
AB AC=
 
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
4BC AC=
 
B.
4BC AC=
 
C.
2BC AC=
 
D.
2BC AC=
 
Câu 30. Cho hai tập hợp
{ }
(
] [
)
|1 2 ; ; 2 ;Ax x B m m= = −∞ +∞
. Tìm tt c các giá tr của m để
AB
.
A.
4
2
1
m
m
m
>
<−
=
B.
4
2
1
m
m
m
≤−
=
C.
4
2
m
m
≤−
D.
24m−< <
Câu 31. Cho hai tập
[
)
1; 3A =
;
[ ]
;3B aa= +
. Với giá trị nào của
a
thì
AB∩=
A.
3
4
a
a
>
≤−
. B.
3
4
a
a
<−
. C.
3
4
a
a
≤−
. D.
3
4
a
a
>
<−
.
Câu 32. Hàm s
( )
2
f x ax bx c= ++
tha mãn
( )
11f =
bảng biến thiên như hình vẽ sau. Hãy m số
Trang 5/6 - Mã đề 301
nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
1 0.
ff x+=
A.
6.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Câu 33. Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
: 2 3 10 0d xy−=
2
23
:
14
xt
d
y mt
=
=
vuông góc?
A.
5
4
m =
. B.
9
8
m
=
. C.
1
2
m =
. D.
9
8
m =
.
Câu 34. Hai con tàu đang cùng một tuyến cách nhau 5 hải lý. Đồng thời c hai con tàu cùng khởi
hành, một tàu chạy về hướng nam với vận tốc 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại ca tàu th nhất
với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?
A. sau
8
17
giờ xuất phát B. sau
5
17
giờ xuất phát
C. sau
7
17
giờ xuất phát D. sau
9
17
giờ xuất phát
Câu 35. Giá tr nhỏ nhất
min
F
của biểu thc
( )
; 43F xy x y
= +
trên miền xác định bởi hệ
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
A.
min
26.F =
B.
min
67.F =
C.
min
23.F =
D.
min
32.F =
Câu 36. Trong một cuc thi pha chế, hai đi A, B đưc s dụng tối đa
24
g
hương liệu,
9
lít c
210
g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế
1
lít nưc cam cn
30
g đường,
1
lít nưc và
1
g hương
liệu; pha chế
1
lít c táo cn
10
g đường,
1
lít c
4
g hương liệu. Mỗi lít c cam nhận được
60
điểm tởng, mỗi lít ớc táo nhận được
80
điểm thưởng. Đội A pha chế được
a
lít c cam
b
lít
nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số
ab
A.
1
. B.
6
. C.
1
. D.
3
.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2, 3;2, 4; 1.A BC−−
Biết đim
( )
;E ab
di động
trên đường thẳng
AB
sao cho
23EA EB EC+−
  
đạt giá tr nhỏ nhất. Tính
22
?ab
A.
22
2.ab−=
B.
22
2
.
3
ab−=
C.
22
3
.
2
ab−=
D.
22
1.ab−=
Trang 6/6 - Mã đề 301
Câu 38. Cho tam giác
ABC
với
( )
1;1A
,
( )
0; 2B
,
( )
4; 2C
. Phương trình tổng quát của đường trung tuyến
đi qua điểm
B
của tam giác
ABC
A.
3 20xy+−=
. B.
7 5 10 0xy−+ +=
. C.
5 3 10xy +=
. D.
7 7 14 0xy++=
.
Câu 39. Cho
(
]
;2A = −∞
;
[
)
3;B
= +∞
( )
0; 4C =
. Khi đó tập
( )
AB C∪∩
là:
A.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +∞
. B.
(
]
(
)
; 2 3;−∞ +∞
. C.
[ ]
3; 4
. D.
[
)
3; 4
.
Câu 40. Cho hình chữ nht
ABCD
cạnh
4, 6AB BC= =
,
M
trung điểm ca
,BC N
là đim trên cnh
CD
sao cho
3
ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
bằng
A.
35
2
. B.
52
. C.
52
2
. D.
35
.
B.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (
2,0
điểm). Giả sử phương trình bậc hai ẩn
x
(
m
tham số):
( ) ( )
2
23
2 1 10x m xm m −++=
hai nghiệm
12
,
xx
thỏa mãn điều kiện
12
4xx+≤
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau:
( )
33
1 2 12 1 2
3 3 8.
Pxxxxx x=++ + +
Câu 2 (3 điểm)
1) (1.5 điểm) Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
333
2
acb
b
acb
+−
=
+−
3
sin .sin .
4
AC=
Hãy nhận dạng tam giác
ABC
.
2) (1.5 điểm) Giải phương trình:
( )
(
)
22
4 13 9 2 3 3 8 3 1x x x xx x += +−+
.
Câu 3 (1 điểm). Cho hình chữ nhật
ABCD
2AB AD=
(
)
3; 6B
. Gọi
E
trung điểm của
AB
( )
2;1H
trung điểm của
.DE
Gọi
K
điểm đối xứng với
D
qua điểm
Biết
K
thuộc đường thẳng
:2 2 0d xy+−=
. Xác định tọa độ các điểm
,,.AC D
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 302
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - lớp 10
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
Câu 1. Cho điểm
M
nm trên Hyperbol
( )
H
:
22
1
16 9
xy
−=
. Nếu hoành độ điểm
M
bằng 8 thì khoảng cách
từ
M
đến các tiêu điểm ca
( )
H
là bao nhiêu?
A.
5
13
. B.
85±
. C.
6
. D.
8 42
±
.
Câu 2. Giá tr nhỏ nhất
min
F
của biểu thc
( )
; 43F xy x y= +
trên miền xác định bởi h
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
A.
min
26.F =
B.
min
32.F =
C.
min
23.F =
D.
min
67.F =
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt
,,.ABC
Nếu
3AB AC
=
 
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
4BC AC=
 
B.
2BC AC=
 
C.
4BC AC=
 
D.
2BC AC=
 
Câu 4. Trong mt phẳng với h tọa đ
Oxy
, cho hai đim
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
đường thng
: 2 10dx y −=
. Tìm điểm
M
thuộc
d
tọa đ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
AB
bằng
6
.
A.
( )
7;3 .M
B.
( )
43; 27 .M −−
C.
.
27
11
3;M



D.
( )
3; 7 .M
Câu 5. Hai con tàu đang cùng một tuyến cách nhau 5 hải lý. Đồng thời c hai con tàu cùng khởi
hành, một tàu chạy về hướng nam với vận tốc 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại ca tàu th nhất
với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời đim mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?
A. sau
8
17
giờ xuất phát B. sau
5
17
giờ xuất phát
C. sau
9
17
giờ xuất phát D. sau
7
17
giờ xuất phát
Mã đề 302
Trang 2/6 - Mã đề 302
Câu 6. Cho hàm số
(
)
2
f x ax bx c
= ++
đồ th như hình vẽ bên. Tìm tt c các giá tr của m đ phương
trình
( )
2023 2023fx m−=
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
( 2020;2026).m
B.
( ; 2020) (2026; ) {2022; 2024}.m −∞ +
C.
( ; 2020] [2026; ).m −∞ +
D.
( ; 2020) (2026; ).m −∞ +
Câu 7. Cho
(
]
;2
A = −∞
;
[
)
3;B = +∞
( )
0; 4C
=
. Khi đó tập
( )
AB C
∪∩
là:
A.
[
)
3; 4
. B.
[ ]
3; 4
. C.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +∞
. D.
(
]
( )
; 2 3;−∞ +∞
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa đ cho ba điểm
( )
( ) ( )
1; 4 , 2; 2 , 4; 2
AB C−−
. Đim
( )
;M xy
sao cho
222
23MA MB MC
++
nhỏ nhất. Khi đó
22
xy+
bằng
A.
13
.
4
B.
5
.
4
C.
9
.
4
D.
5
.
2
Câu 9. Min tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm ca h bất phương trình nào trong bốn hệ
bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
.
Câu 10. Trong mặt phẳng với h tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
3;1A
, đường tròn
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ +=
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
( )
C
tại hai đim
B
,
C
sao cho
22BC =
A.
: 2 50dx y +=
. B.
: 2 50dx y −=
. C.
: 2 50dx y+ −=
. D.
: 2 50dx y+ +=
.
Câu 11. Cho hai tập
[
)
1; 3A =
;
[ ]
;3B aa= +
. Với giá trị nào của
a
thì
AB∩=
A.
3
4
a
a
≤−
. B.
3
4
a
a
>
≤−
. C.
3
4
a
a
>
<−
. D.
3
4
a
a
<−
.
Trang 3/6 - Mã đề 302
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm
(
)
1 ; 2
A
.
A.
2
2
yx
=
. B.
2
21
yx x
=+−
. C.
2
4yx=
. D.
2
2yx=
.
Câu 13. Cho hai tập hợp
{ }
(
] [
)
|1 2 ; ; 2 ;Ax x B m m= = −∞ +∞
. Tìm tt c các giá tr của m để
AB
.
A.
4
2
1
m
m
m
≤−
=
B.
4
2
m
m
≤−
C.
24m−< <
D.
4
2
1
m
m
m
>
<−
=
Câu 14. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
2
2
4
6
5
y
x
3
-3
1
2
O
1
A.
2
23yx x=−−
. B.
2
23yx x=−+
. C.
2
43
yx x=−+
. D.
2
43yx x=−+
.
Câu 15. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+≥
≥−
≥−
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
2;1 .
N
B.
( )
8; 4 .P
C.
( )
0;0 .O
D.
( )
1; 2 .M
Câu 16. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
sin 60 cos60 1
°°
+=
. B.
sin 90 cos90 1
°°
+=
.
C.
sin 0 cos0 1
°°
+=
. D.
sin180 cos180 1
°°
+=
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Lấy
,,MNP
ln lượt nm trên ba cạnh
,,BC CA AB
sao
cho
2 , 3, , 0BM MC AC AN AP x x= = = >
. Tìm
x
để
AM
vuông góc với
NP
.
A.
5
12
a
x =
. B.
2
a
x =
. C.
7
12
a
x =
. D.
4
5
a
x =
.
Câu 18. Cho hai đường thẳng
1
:2 4 3 0dxy −=
2
:3 17 0d xy−+ =
. Số đo góc giữa
1
d
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 19. Cho
(
) ( )
2 1; 3 , 1; 2ux v x=−=+

. Có hai giá trị
12
,xx
của
x
để
u
cùng phương với
v
. Tính
12
..xx
A.
B.
5
.
2
C.
5
.
2
D.
5
.
3
Câu 20. Cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y+ + +=
. Tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng
: 2 15 0dx y+ −=
có phương trình là
A.
2 10
2 30
xy
xy
−=
−=
. B.
20
2 10 0
xy
xy
−=
++=
. C.
2 10
2 30
xy
xy
+ −=
+ −=
. D.
20
2 10 0
xy
xy
+=
+ −=
.
Câu 21. Cho tập hợp
( )( )
{ }
32
9 2 5 2 0.Ax x xx x= +=
Tập
A
được viết theo kiểu liệt kê là
Trang 4/6 - Mã đề 302
A.
1
3; 0; ; 2;3
2



. B.
{
}
3; 0; 2;3
. C.
{
}
0; 2;3
. D.
{
}
2;3
.
Câu 22. Gọi
I
tâm của đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 14xy+− =
. Số các giá tr nguyên của
m
để đường
thng
0xym+− =
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
diện tích lớn
nhất là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 23. Phương trình
( )
2
121 0x xx +− =
có tt c bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2, 3;2, 4; 1.A BC−−
Biết đim
( )
;
E ab
di động
trên đường thẳng
AB
sao cho
23EA EB EC+−
  
đạt giá tr nhỏ nhất. Tính
22
?
ab
A.
22
3
.
2
ab−=
B.
22
1.
ab
−=
C.
22
2
.
3
ab
−=
D.
22
2.ab−=
Câu 25. Cho hàm số
f
xác định trên
và cũng có tập giá trị trên
thỏa mãn điều kiện:
( ) ( )
2 22
3 2 3 5 6 10 17,fx x fx x x x x+ + + + = + ∀∈
.
Khi đó giá trị của
( )
2023f
A.
(
)
2023 4046.
f
=
B.
( )
2023 4043.f =
C.
( )
2
2023 2023 .
f =
D.
( )
2023 4049.f =
Câu 26. Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
3 22 5 21xy x++ +
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 3
C
. B.
12
;
11 11
B

−−


. C.
( )
1; 2A −−
. D.
( )
4;0D
.
Câu 27. Trong mt cuc thi pha chế, hai đi A, B đưc s dụng ti đa
24g
hương liu,
9
lít c
210
g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế
1
lít nưc cam cn
30
g đường,
1
lít nưc và
1
g hương
liệu; pha chế
1
lít c táo cn
10
g đường,
1
lít c
4
g hương liệu. Mỗi lít c cam nhận được
60
điểm tng, mi lít ớc táo nhận được
80
điểm thưởng. Đội A pha chế được
a
lít c cam
b
lít
nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số
ab
A.
1
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28. Cho tam giác đều
ABC
có tâm
O
. Gọi
I
là một điểm tùy ý bên trong tam giác
ABC
. Hạ
,,ID IE IF
tương ứng vuông góc với
,,.BC CA AB
Gi sử
a
ID IE IF IO
b
++=
   
(vi
a
b
là phân số tối gin).
Khi đó
ab
+
bằng:
A.
4
B.
7
C.
6
D.
5
Câu 29. Cho nh bình hành
ABCD
2 , 3 , 60
AB a AD a BAD= = = °
. Đim
K
thuộc
AD
tha mãn
2AK DK=
 
. Tính tích vô hướng
.BK AC
 
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
0
. D.
2
a
.
Câu 30. Cho Elip
( )
22
: 1.
25 9
xy
E +=
Đường thẳng
:4dx=
cắt
( )
E
tại hai đim
M
,
, khi đó độ dài
đoạn
MN
bằng
A.
9
25
. B.
18
25
. C.
18
5
. D.
9
5
.
Câu 31. Cho bất phương trình
( ) (
)
2
2 2 4 3 10 11 0.m x mx m + + −≤
Gọi
S
tập hợp các s nguyên
dương
m
để bất phương trình đúng với
( )
; 4.x −∞
Khi đó số phần tử của
S
Trang 5/6 - Mã đề 302
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
với
( )
1;1A
,
( )
0; 2B
,
(
)
4; 2C
. Phương trình tổng quát của đường trung tuyến
đi qua điểm
B
của tam giác
ABC
A.
5 3 10xy +=
. B.
7 7 14 0xy++=
. C.
3 20xy+−=
. D.
7 5 10 0
xy
−+ +=
.
Câu 33. Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
: 2 3 10 0d xy−=
2
23
:
14
xt
d
y mt
=
=
vuông góc?
A.
5
4
m
=
. B.
9
8
m
=
. C.
1
2
m =
. D.
9
8
m
=
.
Câu 34. Cho hình chữ nht
ABCD
cạnh
4, 6AB BC= =
,
M
trung điểm ca
,BC N
là đim trên cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
bằng
A.
35
2
. B.
52
2
. C.
35
. D.
52
.
Câu 35. Cho hàm số
( )
2 1 42
2
x
fx x m m= + −+
xác định với mi
[ ]
0; 2x
khi
[ ]
;
m ab
. Giá tr
của tổng
ab+
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 36. Tp hợp các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
22 21
x xm x++ =+
hai nghiệm
phân biệt là
(
]
;S ab=
. Khi đó giá tr
.P ab=
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
8
.
Câu 37. T hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm
ngang góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá tr nào sau đây?
A.
234m
. B.
195m
. C.
135m
. D.
165m
.
Câu 38. Trong đợt kho sát cht ng, lp 10C
11
học sinh đạt đim giỏi môn Toán,
8
học sinh đt
điểm giỏi môn Lý,
5
học sinh đạt điểm gii c Toán và Lý,
4
học sinh đạt đim gii c Toán và Hoá,
2
học
sinh đạt điểm gii c Hoá,
1
học sinh đạt đim gii c
3
môn Toán, Lý, Hoá. Hỏi lớp 10C bao
nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Hóa, biết trong lớp có 16 học sinh giỏi ít nhất một môn?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 39. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
.a
Biết rằng tập hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thức
234MA MB MC MB MA
++ =
    
là đường tròn cố định có bán kính
.R
Tính bán kính
R
theo
.a
A.
.
2
a
R =
B.
.
9
a
R =
C.
.
6
a
R =
D.
.
3
a
R =
Trang 6/6 - Mã đề 302
Câu 40. Hàm s
(
)
2
f x ax bx c
= ++
tha mãn
(
)
11
f
=
bảng biến thiên như hình vẽ sau. Hãy m số
nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
1 0.
ff x+=
A.
4.
B.
2.
C.
8.
D.
6.
B.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (
2,0
điểm). Giả sử phương trình bậc hai ẩn
x
(
m
tham số):
( )
(
)
2
23
2 1 10x m xm m −++=
hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn điều kiện
12
4xx+≤
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau:
(
)
33
1 2 12 1 2
3 3 8.Pxxxxx x
=++ + +
Câu 2 (3 điểm)
1) (1.5 điểm) Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
333
2
acb
b
acb
+−
=
+−
3
sin .sin .
4
AC=
Hãy nhận dạng tam giác
ABC
.
2) (1.5 điểm) Giải phương trình:
( )
(
)
22
4 13 9 2 3 3 8 3 1x x x xx x += +−+
.
Câu 3 (1 điểm). Cho hình chữ nhật
ABCD
2AB AD=
(
)
3; 6B
. Gọi
E
trung điểm của
AB
( )
2;1H
trung điểm của
.DE
Gọi
K
điểm đối xứng với
D
qua điểm
Biết
K
thuộc đường thẳng
:2 2 0d xy+−=
. Xác định tọa độ các điểm
,,.AC D
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN ĐTHI HC SINH GIỎI CỤM
MÔN TOÁN LỚP 10
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
Câu
301
302
1
D
C
2
D
B
3
A
C
4
C
A
5
B
D
6
A
D
7
B
A
8
C
A
9
B
D
10
A
C
11
D
D
12
A
C
13
B
A
14
B
C
15
D
B
16
C
A
17
C
A
18
B
B
19
B
B
20
C
D
21
A
C
22
A
C
23
B
A
24
D
A
25
A
B
26
A
B
27
C
A
28
D
D
29
A
D
30
B
C
31
B
C
32
C
D
33
D
D
34
C
B
35
D
B
36
A
D
37
C
C
38
B
A
39
D
B
40
C
A
PHẦN B. TỰ LUẬN( 6 điểm)
Câu Nội dung Thang
đim
Câu 1
2 đim
Gi s phương trình bậc hai ẩn
x
(
m
là tham số):
2 32
2( 1) ( 1) 0x m xm m ++=
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn điều kiện
12
4xx+≤
. Tìm giá trị lớn nhất và nh nhất của biểu thức sau:
( )
33
1 2 12 1 2
3 3 8.Pxxxxx x=++ + +
Phương trình (1) có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn điều kiện
12
4xx+≤
khi
23 2
12
( 1) ( 1) 0
2( 1) 4
m mm
xx m
∆= + +
+ = −≤
3
20
40
(*)
23
3
m
mm
m
m
−≤
−≥
⇔⇔
≤≤
.
0.75
Vi
m
thỏa mãn điều kiện (*), áp dụng Viet ta có:
12
32
12
2( 1)
( 1)
xx m
xx m m
+=
⋅=+ +
Nên
( ) ( )
3
33
1 2 12 1 2 1
2 12
338 8P x x xx x x x x xx=++ + += + +
( )
33 2
22 2 2
8( 1) 8 ( 1)
8 3 3 1 2 1 8 2 5 16 40
m mm
mm mm mm m m
= +− + +

= + −+ + + = + = +

Ta có bảng biến thiên hàm số trên miền điều kiện
T bảng biến thiên ta được:
max
16P =
khi
2m =
,
min
144P =
khi
2m =
.
0.25
0.5
0.5
Câu 2.1
1.5đ
Cho tam giác
ABC
tha mãn
333
2
acb
b
acb
+−
=
+−
3
sin .sin .
4
AC=
Hãy nhận
dạng tam giác
ABC
.
Ta có
333
2 333 23
() .
acb
b a c b a cb b
acb
+−
= +−=+
+−
33 2 2 2 2
() .a c a c b a ac c b+=+ +=
2 2 22
1
2 cos cos 60
2
a ac c a c ac B B B + = + =⇒=°
Do đó
2
33
sin sin
24
BB=⇒=
nên
2
2
3
sin .sin sin
4 22 2
ac b
AC B
RR R

== ⇒⋅=


2 22 22
2 cosac b ac a c ac B a c ac = =+− =+−
0.5
0.25
0.25
-24
16
-144
0
3
2
0
-2
P
m
(
)
2
22
2 0 0.aaccacac
+ = =⇒=
Vậy
ABC
là tam giác cân và có góc
60°
nên là tam giác đều.
0.25
0.25
Câu 2.2
1.5 đ
Giải phương trình:
( )
(
)
22
4 13 9 2 3 3 8 3 1x x x xx x += +−+
.
Đk:
2
47
3
3 8 30
47
3
x
xx
x
+
+≥
Biến đổi pt về dạng
( )
( ) ( )
2
22
3 833 23 832 2 0xx x xx x−+ −++ =
0.25
Đặt
2
3 8 3, 2u x x vx= −+ =
. Pt trở thành
22
320
2
uv
u uv v
uv
=
−+=
=
Khi đó ta được
2
2
3 83 2
3 8 32 4
xx x
xx x
+=−
+=
Giải pt
2
3 83 2xx x +=−
Giải pt
2
3 8 32 4xx x +=
Giải 2 phương trình trên tìm nghiệm và kết luận đúng
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
1 điểm
Cho hình chữ nhật
ABCD
2
AB AD=
( )
3; 6B
. Gi
E
trung điểm
ca
AB
( )
2;1H
là trung điểm ca
.DE
Gi
là điểm đối xứng với
qua đim
Biết
thuộc đường thẳng
:2 2 0d xy+−=
. Xác định tọa đ
các đim
,,.
AC D
Dựng hình vuông
CDKM
như hình vẽ. Kí hiu
2CD a=
Dùng định lý cosin cho các tam giác
KDH
MHB
ta có:
10
2
a
KH =
,
10
2
a
BH =
22
45KB a a a
= +=
. Do đó tam giác
BKH
vuông cân
tại
H
.
Khi đó
KH HB
nên phương trình đường thẳng
KH
:
( ) ( )
1 21 1 0xy+ + −=
10xy + +=
0,25
( )
3; 4K KH d K
= ∩⇒
Ta có
10 5BK a= =
25a⇒=
4 5, 5 10KD BD a⇒= = =
Tọa độ
thỏa mãn hpt:
( ) ( )
(
) (
)
22
22
3 4 80
3 6 100
xy
xy
++ =
+− =
5
11
0
x
x
y
=
=
=
( )
5; 0D
⇒−
hoc
(
)
11; 0D
0,25
,DB
nằm v hai phía so với đường thẳng
KH
nên
( )
5; 0D
A
là trung điểm
DK
nên
( )
1; 2A −−
0,25
( )
1; 8AD BC C= ⇒−
 
Vậy
( )
1; 2A −−
,
( )
1; 8C
,
( )
5; 0D
0,25
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ............................ Mã đề 301
A.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14 điểm)    
Câu 1. Cho u = (2x −1;3),v = (1; x + 2). Có hai giá trị x , x của x để u cùng phương với v . Tính x .x . 1 2 1 2 A. 5. B. 5 . C. 5 − . D. 5 − . 3 2 3 2
Câu 2. Cho hàm số ( ) = + 2 −1 + 4 − 2 x f x x m
m − xác định với mọi x ∈[0;2] khi m∈[ ; a b]. Giá trị của 2
tổng a + b bằng A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 . 2 2
Câu 3. Cho Elip ( ) : x y E +
= 1. Đường thẳng d : x = 4
− cắt (E) tại hai điểm M , N , khi đó độ dài đoạn 25 9 MN bằng A. 18 . B. 9 . C. 18 . D. 9 . 5 5 25 25
Câu 4. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2) . A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = 2x . C. 2
y = 4x . D. 2 y = 2x . 2 2
Câu 5. Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H ) : x y
= 1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì khoảng cách 16 9
từ M đến các tiêu điểm của (H ) là bao nhiêu? A. 8 ± 4 2 . B. 6 và 14. C. 5và 13. D. 8 ± 5 .
Câu 6. Cho hàm số f xác định trên  và cũng có tập giá trị trên  thỏa mãn điều kiện: f ( 2
x + x + ) + f ( 2 x x + ) 2 3 2
3 5 = 6x −10x +17, x ∀ ∈  .
Khi đó giá trị của f (2023) là
A. f (2023) = 4043. B. f (2023) = 4046. C. f ( ) 2
2023 = 2023 . D. f (2023) = 4049.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(3; )
1 , đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y + 3 = 0 .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn (C) tại hai điểm B , C sao cho BC = 2 2
A. d : x − 2y − 5 = 0 . B. d : x + 2y − 5 = 0 .
C. d : x − 2y + 5 = 0 .
D. d : x + 2y + 5 = 0 .
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0° cos0° + =1. B. sin 90° cos90° + =1. C. sin 60° cos60° + =1. D. sin180° cos180° + = 1 − .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(1;4), B( 2; − 2
− ),C (4;2) . Điểm M ( ; x y) sao cho 2 2 2
MA + 2MB + 3MC nhỏ nhất. Khi đó 2 2 x + y bằng A. 9 . B. 13. C. 5 . D. 5 . 4 4 2 4 Trang 1/6 - Mã đề 301
Câu 10. Cho tam giác đều ABC cạnh .
a Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức     
2MA + 3MB + 4MC = MB MA là đường tròn cố định có bán kính .
R Tính bán kính R theo . a A. a R = . B. a R = . C. a R = . D. a R = . 9 3 6 2
Câu 11. Cho tập hợp A = {x∈ ( 3x x)( 2 9
2x − 5x + 2) = }
0 .Tập A được viết theo kiểu liệt kê là A. {2; } 3 . B.  1  3;0; ;2;3 − . C. { 3 − ;0;2; } 3 . D. {0;2; } 3 . 2   
Câu 12. Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ    
ID, IE, IF tương ứng vuông góc với BC,C , A A . B Giả sử a
ID + IE + IF = IO (với a là phân số tối giản). b b
Khi đó a + b bằng: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 13. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x + 2x + 2m = 2x +1 có hai nghiệm
phân biệt là S = ( ;
a b]. Khi đó giá trị P = . a b A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 8 6 3
Câu 14. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn
hệ bất phương trình dưới đây? x ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0 x > 0 A.    
4x − 5y ≤ 10 . B. 5
x − 4y ≤ 10 . C. 5
x − 4y ≥10 . D. 5
x − 4y ≤10 . 5  x + 4y ≤     10 4x + 5y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10
Câu 15. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y 2 1 x 5 O 1 2 3 2 -3 4 6 A. 2
y = x − 4x + 3 . B. 2
y = x − 2x − 3 . C. 2
y = −x + 2x − 3 . D. 2
y = −x + 4x − 3 .
Câu 16. Trong đợt khảo sát chất lượng, lớp 10C có 11 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 8 học sinh đạt
điểm giỏi môn Lý, 5 học sinh đạt điểm giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh đạt điểm giỏi cả Toán và Hoá, 2 học Trang 2/6 - Mã đề 301
sinh đạt điểm giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh đạt điểm giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hoá. Hỏi lớp 10C có bao
nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Hóa, biết trong lớp có 16 học sinh giỏi ít nhất một môn? A. 8 . B. 5. C. 7 . D. 6 .
Câu 17. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30'. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 165m . B. 195m . C. 135m . D. 234m.
Câu 18. Cho bất phương trình (m − ) 2
2 x + 2(4 −3m) x +10m −11≤ 0. Gọi S là tập hợp các số nguyên
dương m để bất phương trình đúng với x ∀ ∈( ; −∞ 4
− ). Khi đó số phần tử của S A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 19. Phương trình 2
x −1( 2x +1− x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 20. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình f ( x − 2023 ) = m − 2023 có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. m∈( 2020;2026). B. m∈( ;
−∞ 2020) ∪ (2026; + ∞) ∪{2022; 2024}. C. m∈( ;
−∞ 2020) ∪ (2026; + ∞). D. m∈( ;
−∞ 2020]∪ [2026; + ∞).
Câu 21. Miền nghiệm của bất phương trình x + 3+ 2(2y + 5) ≤ 2(1− x) không chứa điểm nào sau đây? A. 1 2 B ;  − −  . B. D( 4 − ; 0). C. A( 1; − − 2).
D. C (0 ; −3) . 11 11   Trang 3/6 - Mã đề 301 3  x + y ≥ 9  x y − 3
Câu 22. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 2y ≥ 8 − x  y ≤ 6
A. P(8;4).
B. M (1;2).
C. O(0;0). D. N (2; ) 1 .
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD có = = 
AB 2a, AD 3a, BAD = 60°. Điểm K thuộc AD thỏa mãn     AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC A. 0 . B. 2 a . C. 2 3a . D. 2 6a .
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B(4; 3 − ) và đường thẳng
d : x − 2y −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6 . A. 27 M (3;7). B. M ( 43 − ; 27 − ). C. M 3;   − . D. M (7;3).  11 
Câu 25. Gọi I là tâm của đường tròn (C):(x − )2 + ( y − )2 1
1 = 4 . Số các giá trị nguyên của m để đường
thẳng x + y m = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 26. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy M , N, P lần lượt nằm trên ba cạnh BC,C , A AB sao
cho BM = 2MC, AC = 3AN, AP = x, x > 0 . Tìm x để AM vuông góc với NP . A. 5a x = . B. 4a x = . C. a x = . D. 7a x = . 12 5 2 12
Câu 27. Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
d : x + 2y −15 = 0 có phương trình là
x + 2y −1 = 0 x − 2y = 0 x + 2y = 0
x − 2y −1 = 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + 2y − 3 = 0
x + 2y +10 = 0
x + 2y −10 = 0
x − 2y − 3 = 0
Câu 28. Cho hai đường thẳng d : 2x − 4y − 3 = 0 và d :3x y +17 = 0. Số đo góc giữa d d là 1 2 1 2 A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 .  
Câu 29. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C. Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?        
A. BC = 4AC B. BC = 4 − AC C. BC = 2 − AC
D. BC = 2AC
Câu 30. Cho hai tập hợp A = {x∈ |1≤ x ≤ } 2 ; B = ( ; −∞ m − 2]∪[ ;
m +∞) . Tìm tất cả các giá trị của m để A B . m > 4 m ≥ 4 m ≥ 4 A.m < 2 −   B. m ≤ 2 −  C. D. 2 − < m < 4 m ≤ 2 − m =  1 m =  1
Câu 31. Cho hai tập A = [ 1;
− 3); B = [a;a + ]
3 . Với giá trị nào của a thì AB = ∅ a > 3 a ≥ 3 a ≥ 3 a > 3 A.  . B.  . C.  . D.  . a ≤ 4 − a < 4 − a ≤ 4 − a < 4 − Câu 32. Hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f ( )
1 =1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Hãy tìm số Trang 4/6 - Mã đề 301
nghiệm của phương trình f ( f ( 2x +1) = 0. A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.  x = 2 − 3t
Câu 33. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x − 3y −10 = 0 và d : vuông góc? 1 2  y = 1− 4mt A. 5 m = − . B. 9 m = . C. 1 m = . D. 9 m = − . 4 8 2 8
Câu 34. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu cùng khởi
hành, một tàu chạy về hướng nam với vận tốc 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ nhất
với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?
A. sau 8 giờ xuất phát
B. sau 5 giờ xuất phát 17 17
C. sau 7 giờ xuất phát
D. sau 9 giờ xuất phát 17 17 0 ≤ x ≤ 10  0 ≤ y ≤ 9
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất F của biểu thức F ( ;
x y) = 4x + 3y trên miền xác định bởi hệ là min 2x + y ≥ 14 
2x + 5y ≥ 30
A. F = 26.
B. F = 67.
C. F = 23. D. F = 32. min min min min
Câu 36. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương
liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60
điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít
nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 1 − . B. 6 − . C. 1. D. 3.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( 1 − ; 2
− ), B(3;2),C (4;− )
1 . Biết điểm E( ;ab)di động   
trên đường thẳng AB sao cho 2EA + 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 a b ? A. 2 2
a b = 2. B. 2 2 2
a b = . C. 2 2 3
a b = . D. 2 2 a b =1. 3 2 Trang 5/6 - Mã đề 301
Câu 38. Cho tam giác ABC với A(1; )
1 , B(0;− 2) , C (4;2) . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến
đi qua điểm B của tam giác ABC
A. 3x + y − 2 = 0. B. 7
x + 5y +10 = 0.
C. 5x − 3y +1 = 0 .
D. 7x + 7y +14 = 0 .
Câu 39. Cho A = ( ; −∞ 2
− ]; B = [3;+∞) và C = (0;4). Khi đó tập ( AB) ∩C là: A. ( ; −∞ 2
− ) ∪[3;+∞). B. ( ; −∞ 2 − ]∪(3;+∞) . C. [3;4]. D. [3;4) .
Câu 40. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh
CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 3 5 . B. 5 2 . C. 5 2 . D. 3 5 . 2 2
B.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1
( 2,0 điểm). Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x − (m − ) x m + (m + )2 2 3 2 1 1 = 0 có
hai nghiệm x , x x + x ≤ 4 1 2 thỏa mãn điều kiện 1 2
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau: 3 3
P = x + x + x x 3x + 3x + 8 . 1 2 1 2 ( 1 2 )
Câu 2 (3 điểm) 3 3 3
1) (1.5 điểm) Cho tam giác + −
ABC thỏa mãn a c b 2 = b và 3 sin .
A sin C = . Hãy nhận dạng tam giác
a + c b 4 ABC .
2) (1.5 điểm) Giải phương trình: 2
x x + = (x − )( 2 4 13 9
2 3 3x −8x + 3 − x + )1 .
Câu 3 (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2AD B(3;6) . Gọi E là trung điểm của AB H ( 2; − )
1 là trung điểm của DE. Gọi K là điểm đối xứng với D qua điểm .
A Biết K thuộc đường thẳng
d : 2x + y − 2 = 0. Xác định tọa độ các điểm , A C, . D
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 301 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 302
A.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14 điểm) 2 2
Câu 1. Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H ) : x y
= 1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì khoảng cách 16 9
từ M đến các tiêu điểm của (H ) là bao nhiêu? A. 5và 13. B. 8 ± 5 . C. 6 và 14. D. 8 ± 4 2 . 0 ≤ x ≤ 10  0 ≤ y ≤ 9
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất F của biểu thức F ( ;
x y) = 4x + 3y trên miền xác định bởi hệ là min 2x + y ≥ 14 
2x + 5y ≥ 30
A. F = 26.
B. F = 32.
C. F = 23. D. F = 67. min min min min  
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C. Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?         A. BC = 4 − AC
B. BC = 2AC
C. BC = 4AC D. BC = 2 − AC
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B(4; 3 − ) và đường thẳng
d : x − 2y −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6 . A. 27 M (7;3). B. M ( 43 − ; 27 − ). C. M 3;   − . D. M (3;7).  11 
Câu 5. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu cùng khởi
hành, một tàu chạy về hướng nam với vận tốc 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ nhất
với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?
A. sau 8 giờ xuất phát
B. sau 5 giờ xuất phát 17 17
C. sau 9 giờ xuất phát
D. sau 7 giờ xuất phát 17 17 Trang 1/6 - Mã đề 302
Câu 6. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình f ( x − 2023 ) = m − 2023 có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. m∈( 2020;2026). B. m∈( ;
−∞ 2020) ∪ (2026; + ∞) ∪{2022; 2024}. C. m∈( ;
−∞ 2020]∪ [2026; + ∞). D. m∈( ;
−∞ 2020) ∪ (2026; + ∞).
Câu 7. Cho A = ( ; −∞ 2
− ]; B = [3;+∞) và C = (0;4). Khi đó tập ( AB) ∩C là: A. [3;4) . B. [3;4]. C. ( ; −∞ 2
− ) ∪[3;+∞) . D. ( ; −∞ 2 − ]∪(3;+∞).
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(1;4), B( 2; − 2
− ),C (4;2) . Điểm M ( ; x y) sao cho 2 2 2
MA + 2MB + 3MC nhỏ nhất. Khi đó 2 2 x + y bằng A. 13. B. 5 . C. 9 . D. 5 . 4 4 4 2
Câu 9. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ
bất phương trình dưới đây? y ≥ 0 x > 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A. 5    
x − 4y ≥ 10 . B. 5
x − 4y ≤ 10 .
C. 4x −5y ≤10 . D. 5
x − 4y ≤ 10 . 5  x + 4y ≤     10 4x + 5y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(3; )
1 , đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y + 3 = 0 .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn (C) tại hai điểm B , C sao cho BC = 2 2
A. d : x − 2y + 5 = 0 . B. d : x − 2y − 5 = 0 .
C. d : x + 2y − 5 = 0 . D. d : x + 2y + 5 = 0 .
Câu 11. Cho hai tập A = [ 1;
− 3); B = [a;a + ]
3 . Với giá trị nào của a thì AB = ∅ a ≥ 3 a > 3 a > 3 a ≥ 3 A.  . B.  . C.  . D.  . a ≤ 4 − a ≤ 4 − a < 4 − a < 4 − Trang 2/6 - Mã đề 302
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2) . A. 2
y = 2x . B. 2
y = x + 2x −1. C. 2
y = 4x . D. 2 y = 2x .
Câu 13. Cho hai tập hợp A = {x∈ |1≤ x ≤ } 2 ; B = ( ; −∞ m − 2]∪[ ;
m +∞) . Tìm tất cả các giá trị của m để A B . m ≥ 4 m > 4 m ≥ 4 A.m ≤ 2 −   B. C. 2
− < m < 4 D. m < 2 − m ≤ 2 −  m =  1 m =  1
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y 2 1 x 5 O 1 2 3 2 -3 4 6 A. 2
y = x − 2x − 3 . B. 2
y = −x + 2x − 3 . C. 2
y = −x + 4x − 3 . D. 2
y = x − 4x + 3 . 3  x + y ≥ 9  x y − 3
Câu 15. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 2y ≥ 8 − x  y ≤ 6 A. N (2; ) 1 .
B. P(8;4).
C. O(0;0). D. M (1;2).
Câu 16. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 60° cos60° + =1. B. sin 90° cos90° + =1. C. sin 0° cos0° + =1. D. sin180° cos180° + = 1 − .
Câu 17. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy M , N, P lần lượt nằm trên ba cạnh BC,C , A AB sao
cho BM = 2MC, AC = 3AN, AP = x, x > 0 . Tìm x để AM vuông góc với NP . A. 5a x = . B. a x = . C. 7a x = . D. 4a x = . 12 2 12 5
Câu 18. Cho hai đường thẳng d : 2x − 4y − 3 = 0 và d :3x y +17 = 0. Số đo góc giữa d d là 1 2 1 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .    
Câu 19. Cho u = (2x −1;3),v = (1; x + 2). Có hai giá trị x , x của x để u cùng phương với v . Tính x .x . 1 2 1 2 A. 5. B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 3 2 2 3
Câu 20. Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
d : x + 2y −15 = 0 có phương trình là
x − 2y −1 = 0 x − 2y = 0
x + 2y −1 = 0 x + 2y = 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 2y − 3 = 0
x + 2y +10 = 0
x + 2y − 3 = 0
x + 2y −10 = 0
Câu 21. Cho tập hợp A = {x∈ ( 3x x)( 2 9
2x − 5x + 2) = }
0 .Tập A được viết theo kiểu liệt kê là Trang 3/6 - Mã đề 302 A.  1  3;0; ;2;3 − . B. { 3 − ;0;2; } 3 . C. {0;2; } 3 . D. {2; } 3 . 2   
Câu 22. Gọi I là tâm của đường tròn (C):(x − )2 + ( y − )2 1
1 = 4 . Số các giá trị nguyên của m để đường
thẳng x + y m = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 23. Phương trình 2
x −1( 2x +1− x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( 1 − ; 2
− ), B(3;2),C (4;− )
1 . Biết điểm E( ;ab)di động   
trên đường thẳng AB sao cho 2EA + 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 a b ? A. 2 2 3
a b = . B. 2 2
a b =1. C. 2 2 2
a b = . D. 2 2 a b = 2. 2 3
Câu 25. Cho hàm số f xác định trên  và cũng có tập giá trị trên  thỏa mãn điều kiện: f ( 2
x + x + ) + f ( 2 x x + ) 2 3 2
3 5 = 6x −10x +17, x ∀ ∈  .
Khi đó giá trị của f (2023) là
A. f (2023) = 4046. B. f (2023) = 4043. C. f ( ) 2
2023 = 2023 . D. f (2023) = 4049.
Câu 26. Miền nghiệm của bất phương trình x + 3+ 2(2y + 5) ≤ 2(1− x) không chứa điểm nào sau đây?
A. C (0 ; −3) . B. 1 2 B ;  − −  . C. A( 1; − − 2). D. D( 4 − ; 0). 11 11  
Câu 27. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương
liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60
điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít
nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 1 − . B. 6 − . C. 3. D. 1.
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ    
ID, IE, IF tương ứng vuông góc với BC,C , A A . B Giả sử a
ID + IE + IF = IO (với a là phân số tối giản). b b
Khi đó a + b bằng: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD có = = 
AB 2a, AD 3a, BAD = 60°. Điểm K thuộc AD thỏa mãn     AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC A. 2 3a . B. 2 6a . C. 0 . D. 2 a . 2 2
Câu 30. Cho Elip ( ) : x y E +
= 1. Đường thẳng d : x = 4
− cắt (E) tại hai điểm M , N , khi đó độ dài 25 9 đoạn MN bằng A. 9 . B. 18 . C. 18 . D. 9 . 25 25 5 5
Câu 31. Cho bất phương trình (m − ) 2
2 x + 2(4 −3m) x +10m −11≤ 0. Gọi S là tập hợp các số nguyên
dương m để bất phương trình đúng với x ∀ ∈( ; −∞ 4
− ). Khi đó số phần tử của S là Trang 4/6 - Mã đề 302 A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 32. Cho tam giác ABC với A(1; )
1 , B(0;− 2) , C (4;2) . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến
đi qua điểm B của tam giác ABC
A. 5x − 3y +1 = 0 .
B. 7x + 7y +14 = 0 .
C. 3x + y − 2 = 0. D. 7
x + 5y +10 = 0.  x = 2 − 3t
Câu 33. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x − 3y −10 = 0 và d : vuông góc? 1 2  y = 1− 4mt A. 5 m = − . B. 9 m = . C. 1 m = . D. 9 m = − . 4 8 2 8
Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh
CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 3 5 . B. 5 2 . C. 3 5 . D. 5 2 . 2 2
Câu 35. Cho hàm số ( ) = + 2 −1 + 4 − 2 x f x x m
m − xác định với mọi x ∈[0;2] khi m∈[ ; a b]. Giá trị 2
của tổng a + b bằng A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 36. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x + 2x + 2m = 2x +1 có hai nghiệm
phân biệt là S = ( ;
a b]. Khi đó giá trị P = . a b A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 6 3 3 8
Câu 37. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30'. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 234m. B. 195m . C. 135m . D. 165m .
Câu 38. Trong đợt khảo sát chất lượng, lớp 10C có 11 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 8 học sinh đạt
điểm giỏi môn Lý, 5 học sinh đạt điểm giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh đạt điểm giỏi cả Toán và Hoá, 2 học
sinh đạt điểm giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh đạt điểm giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hoá. Hỏi lớp 10C có bao
nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Hóa, biết trong lớp có 16 học sinh giỏi ít nhất một môn? A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5.
Câu 39. Cho tam giác đều ABC cạnh .
a Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức     
2MA + 3MB + 4MC = MB MA là đường tròn cố định có bán kính .
R Tính bán kính R theo . a A. a R = . B. a R = . C. a R = . D. a R = . 2 9 6 3 Trang 5/6 - Mã đề 302 Câu 40. Hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f ( )
1 =1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Hãy tìm số
nghiệm của phương trình f ( f ( 2x +1) = 0. A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
B.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1
( 2,0 điểm). Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x − (m − ) x m + (m + )2 2 3 2 1 1 = 0 có
hai nghiệm x , x x + x ≤ 4 1 2 thỏa mãn điều kiện 1 2
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau: 3 3
P = x + x + x x 3x + 3x + 8 . 1 2 1 2 ( 1 2 )
Câu 2 (3 điểm) 3 3 3
1) (1.5 điểm) Cho tam giác + −
ABC thỏa mãn a c b 2 = b và 3 sin .
A sin C = . Hãy nhận dạng tam giác
a + c b 4 ABC .
2) (1.5 điểm) Giải phương trình: 2
x x + = (x − )( 2 4 13 9
2 3 3x −8x + 3 − x + )1 .
Câu 3 (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2AD B(3;6) . Gọi E là trung điểm của AB H ( 2; − )
1 là trung điểm của DE. Gọi K là điểm đối xứng với D qua điểm .
A Biết K thuộc đường thẳng
d : 2x + y − 2 = 0. Xác định tọa độ các điểm , A C, . D
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 302
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CỤM MÔN TOÁN LỚP 10
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (14 điểm) Câu 301 302 1 D C 2 D B 3 A C 4 C A 5 B D 6 A D 7 B A 8 C A 9 B D 10 A C 11 D D 12 A C 13 B A 14 B C 15 D B 16 C A 17 C A 18 B B 19 B B 20 C D 21 A C 22 A C 23 B A 24 D A 25 A B 26 A B 27 C A 28 D D 29 A D 30 B C 31 B C 32 C D 33 D D 34 C B 35 D B 36 A D 37 C C 38 B A 39 D B 40 C A
PHẦN B. TỰ LUẬN( 6 điểm) Câu Nội dung Thang điểm
Câu 1 Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): 2 điểm 2 3 2
x − 2(m −1)x m + (m +1) = 0 có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa mãn điều kiện x + x ≤ 4 1 2
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau: 3 3
P = x + x + x x 3x + 3x + 8 . 1 2 1 2 ( 1 2 )
Phương trình (1) có hai nghiệm x , x x + x ≤ 4 1 2 thỏa mãn điều kiện 1 2 khi ′ 2 3 2
∆ = (m −1) + m − (m +1) ≥ 0 3
m − 4m ≥ 0  2 − ≤ m ≤ 0 0.75  ⇔  ⇔  (*).
x + x = 2(m −1) ≤  4 m ≤ 3 2 ≤ m ≤ 3 1 2
Với m thỏa mãn điều kiện (*), áp dụng Viet ta có:
x + x = 2(m −1) 1 2  3 2
x x = −m + (m +  1) 1 2 Nên
P = x + x + x x (3x + 3x + 8) = (x + x )3 3 3 + 8x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 = 8(m −1) + 8( 3 2 −m + (m +1) ) 0.25 2 2 2 2 = 8 3
m + 3m −1+ m + 2m +1 = 8 2
m + 5m = 16 − m + 40m    
Ta có bảng biến thiên hàm số trên miền điều kiện m -2 0 2 3 0 16 0.5 P -144 -24
Từ bảng biến thiên ta được: P =16 khi m = 2 , P = 144 − khi m = 2 − . 0.5 max min Câu 2.1 3 3 3
a + c b 1.5đ
Cho tam giác ABC thỏa mãn 2 = b và 3 sin .
A sin C = . Hãy nhận
a + c b 4
dạng tam giác ABC . 3 3 3
Ta có a + c b 2 3 3 3 2 3
= b a + c b = (a + c)b b .
a + c b 3 3 2 2 2 2
a + c = (a + c)b a ac + c = b . 0.5 2 2 2 2 1
a ac + c = a + c − 2ac cos B ⇒ cos B = ⇒ B = 60° 2 0.25 Do đó 3 2 3 sin B = ⇒ sin B = nên 2 4 2 3 2 sin .sin sin a cb A C B  = = ⇒ ⋅ = 0.25 4
2R 2R  2R    2 2 2 2 2
ac = b ac = a + c − 2ac cos B = a + c ac 2 2
a − 2ac + c = 0 ⇒ (a c)2 = 0 ⇒ a = .c 0.25 0.25
Vậy ABC là tam giác cân và có góc 60° nên là tam giác đều.
Câu 2.2 Giải phương trình: 2
x x + = (x − )( 2 4 13 9
2 3 3x −8x + 3 − x + )1 . 1.5 đ  4 + 7 x ≥ Đk: 2 3
3x −8x + 3 ≥ 0 ⇔   4 − 7 0.25 x ≤  3
Biến đổi pt về dạng ( x x + ) − (x − ) x x + + (x − )2 2 2 3 8 3 3 2 3 8 3 2 2 = 0 u = v Đặt 2
u = 3x −8x + 3,v = x − 2 . Pt trở thành 2 2
u − 3uv + 2v = 0 ⇔  u = 2v 0.25  2
3x −8x + 3 = x − 2 Khi đó ta được  2  0.25
 3x − 8x + 3 = 2x − 4 Giải pt 2
3x −8x + 3 = x − 2 0.25 Giải pt 2
3x −8x + 3 = 2x − 4 0.25
Giải 2 phương trình trên tìm nghiệm và kết luận đúng 0.25 Câu 3
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2AD B(3;6). Gọi E là trung điểm
1 điểm của AB H ( 2; − )
1 là trung điểm của DE. Gọi K là điểm đối xứng với D qua điểm .
A Biết K thuộc đường thẳng d : 2x + y − 2 = 0 . Xác định tọa độ các điểm , A C, . D
Dựng hình vuông CDKM như hình vẽ. Kí hiệu CD = 2a a 10
Dùng định lý cosin cho các tam giác KDH MHB ta có: KH = , 2 a 10 BH = và 2 2
KB = 4a + a = a 5 . Do đó tam giác BKH vuông cân 2 tại H .
Khi đó KH HB nên phương trình đường thẳng KH :
1(x + 2) +1( y − )
1 = 0 ⇔ x + y +1 = 0 0,25
K = KH d K (3; 4 − )
Ta có BK = 10 = a 5 ⇒ a = 2 5 ⇒ KD = 4 5, BD = a 5 = 10 (   = − x x 5 − 3)2 + ( y + 4)2 =  80 
Tọa độ D thỏa mãn hpt:   ⇔ x =11 (  x − 3 
)2 + ( y − 6)2 =100  0,25 y = 0 ⇒ D( 5; − 0) hoặc D(11;0)
D, B nằm về hai phía so với đường thẳng KH nên D( 5; − 0)
A là trung điểm DK nên A( 1; − 2 − ) 0,25  
AD = BC C ( 1; − 8) 0,25 Vậy A( 1; − 2 − ), C ( 1; − 8) , D( 5; − 0)
Document Outline

  • de 301
  • de 302
  • Đáp án HSG 22-23