SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài:
- Trắc nghiệm khách quan phút: 50 phút
- Tự luận: 100 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 04 trang)
PHẦN 1 TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm)
A. TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (12 Câu - 3 đim) Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 12,
mi câu thí sinh chchn một phương án.
Câu 1: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
5 40xx +>
A.
( )
( )
;1 4;
S
= −∞ +∞
. B.
( ) ( )
;1 4;S = −∞ +∞
. C.
( )
1; 4
S =
. D.
( )
1; 4
S =
.
Câu 2: Phương trình
2
23 5xx x+ += +
có hai nghiệm là
(
12
xx
<
). Khi đó
12
2xx+
bằng
A.
0.
B.
4.
C.
4.
D.
1
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục
Oxy
,cho đường thẳng
:2 5 1 0xy +=
, một véc tơ chỉ phương
của đường thẳng
A.
(5; 2)u =
. B.
(2; 5)u
=
. C.
(5; 2)u =
. D.
(2; 5)u =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục
Oxy
,cho đường thẳng
:
23
3
xt
yt
= +
=−−
. Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng
A.
( 2;3)M
. B.
(3; 1)
N
. C.
(5; 4)
P
. D.
( 3; 2)
Q
.
Câu 5: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
( )
3; 4 , 1; 2
ab=−=

Tìm tọa độ của
.ab

A.
(
)
4; 6
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
3; 8−−
.
Câu 6: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( )
3; 5A
,
( )
1; 3B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
?AB
A.
( )
1; 4
. B.
( )
4; 2
. C.
(
)
2;8
. D.
( )
4; 2
.
Câu 7: Cho tam giác ABC có
8, 10ab= =
, góc
C
bằng
0
60
. Độ dài cạnh
c
là?
A.
3 21=c
. B.
72=c
. C.
2 11=c
. D.
2 21=c
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
góc
60BAC = °
cạnh
3BC =
. Bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
là:
A.
4R =
. B.
2R =
. C.
1R =
. D.
3R
=
Câu 9: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
()C
tâm
(1; 4)I
và đi qua điểm
(2;8)
M
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 4) 17xy+ ++ =
. B.
22
( 1) ( 4) 17xy+− =
.
C.
22
( 1) ( 4) 16xy+ ++ =
. D.
22
( 1) ( 4) 16xy+− =
Câu 10: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2I
song song với đường thẳng
có phương trình
2 40xy+ +=
A.
20xy+=
. B.
2 50xy +=
. C.
2 30xy+ +=
. D.
2 30xy+ −=
.
Câu 11: Tập xác định
D
của hàm số
21yx=
A.
( )
0;D = +∞
. B.
[
)
0;D = +∞
. C.
;
2
1
D

= +∞

. D.
;
2
1
D

= +∞


.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng
1
:2 1 0xy + −=
2
23
:
1
xt
yt
= +
=
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
B. TRC NGHIM ĐÚNG SAI. (4 Câu - 4đim) Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 4. Mỗi ý
trong câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật
ABCD
ở giữa và
hai cánh cửa phụ hai bên. Biết chiều rộng cổng parabol là
9m
, chiều cao và chiều rộng ca cửa chính
lần lượt là
2m
3m
. Ta gắn hệ trc ta đ như hình vẽ. Gi sử chiếc cổng là một phần của Parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
. Khi đó
a) T hình vẽ ta có
0
a <
b) Đim
B
có tọa độ
3
;2
2



c) Phương trình
2
0
ax bx c+ +=
có các nghiệm là
2
x
= ±
d) Chiều cao của cổng parabol là
4m
.
Câu 2: Cho đường tròn
( )
C
có tâm
( )
12 ;I
và tiếp xúc với đường thẳng
2 70 +=: xy
.
Khi đó:
a)
3
(, )
5
dI∆=
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bằng
4
5
c) Phương trình đường tròn là
(
) ( )
22
4
12
5
+ +− =
xy
d) Đim
( )
00;O
nằm bên ngoài đường tròn
( )
C
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( ) ( )
1;6 , 11;2AB
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Độ dài
2 29AB =
b) To độ trọng tâm của tam giác
4
2;
3
G



c) To độ điểm
M
sao cho
2. 0MA MB+=
 
22 10
;
33
M



.
d) To độ điểm
(0; )Fc
thuộc trục tung để vectơ
FA FB+
 
có đ dài ngắn nhất, khi đó
4c =
O
y
x
D
C
B
A
Câu 4: Cho mảnh vườn hình chữ nhật
ABCD
100 , 200
AB m AD m
= =
(như hình vẽ bên
dưới). Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Một người đi thẳng từ
A
ti
E
(thuc
cạnh
MN
) với vận tốc
3 /ms
rồi đi thẳng từ
E
ti
C
với vận tc
4 /ms
. Biết thời gian người đó
đi từ
A
ti
E
bằng thời gian người đó đi từ
E
ti
C
. Đặt
ME x=
(đơn vị km). Xét các khẳng
định sau
a) Điều kiện của
x
0 100x≤≤
b) Quảng đường người đó đi từ
A
đến
E
tính theo
x
22
100 x+
(
km
)
c) Theo bài ra ta có phương trình
(
)
2
22 2
100 100 100
xx+= +
d) Tổng thời gian (tính bằng giây) người đó đi từ
A
đến
C
làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là
67
(
s
)
C. TRC NGHIM TRẢ LỜI NGẮN. (2 Câu - 1 điểm) - Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Trên một khu vực bằng phẳng, ta lấy hai xa lộ vuông góc với nhau làm hai trục tọa độ và
mỗi đơn vị độ dài trên trục tương ứng với
1
km . Cho biết với hệ trục tọa độ vừa chọn thì một
trạm viễn thông
T
có tọa độ
(1; 2 )
. Một người đang gọi điện thoại di động trên chiếc xe ô tô
chạy trên đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng Δ có phương trình
3 4 60xy+ +=
. Tính
khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông
T
.
Đáp số : 3,4 km
Câu 2: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loi mt cần 2kg nguyên liệu và
30 giờ, đem lại mc li nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loi hai cần 4kg nguyên liệu và 15
giờ đem li mc lợi nhuận 30 000 đồng. Xưởng 200kg nguyên liệu 1200 giờ làm vic.
ởng có thể thu được lợi nhuận nhiều nhất là bao nhiêu ( đơn vị: triệu đồng, làm tròn đến hàng
đơn vị).
Đáp số : 2
PHẦN 2 TỰ LUẬN (12 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình
2
2 59 1xx x −=
Câu 2. (3,0 điểm)
Trong hệ ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
(1; 3), (3;1), ( 1;5)A BC−−
. Viết phương trình
a) Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh
A
b) Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh
B
x
E
N
M
D
C
B
A
c) Đường tròn có đường kính
AB
Câu 3. (3,0 điểm)
Mt cửa hàng bán bưởi da xanh với giá bán mỗi quả là 60000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 30 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán mỗi ngày tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán
để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 35000
đồng.
Câu 4. (2,0 điểm) Trong sinh hoạt tập thể Hi trại chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCSHCM
26/3, toàn bộ các đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung thành đường tròn, trong đó có Bình và
An; đồng thời người quản trò đứng ở vị trí tâm của đường tròn là Tâm. Biết vị trí Tâm đứng
tọa độ
(3; 2)
T
, còn Bình và An thuộc đường thẳng
:3 4 9 0xy +=
, đồng thời vị trí 3 người
Tâm, Bình, An tạo thành tam giác vuông. Tính khoảng cách từ người quản trò đến một đoàn
viên bất kỳ còn lại đang tham gia trò chơi.
Câu 5: Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng
, độ dài trục bé bằng
9 m
. Người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần còn lại
để trồng cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất.
NG DN CHM ĐCHÍNH THC HSG
Môn: TOÁN KHI 10
(Hưng dn chm gm 03 trang)
I. Hưng dn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án vn đúng thì cho đ đim tng
phn như hưng dn quy đnh.
2. Đim bài thi là đim sau khi cng đim toàn bài thi và không làm tròn.
II. Đáp án và thang đim
PHN I: Trc nghim khách quan
A. Trc nghim nhiu la chọn
- Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Đề gốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
C
A
A
D
C
B
D
C
A
B. Trc nghim đúng sai
- Đim ti đa mi câu là 1 đim.
- Đúng 1 câu đưc 0,1 đim; đúng 2 câu đưc 0,25 đim; đúng 3 câu đưc 0,5 đim; đúng 4 câu
đưc 1 đim.
Đề gốc Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Đáp án a- b)Đ - c)S - d)S a)S - b)Đ - c)Đ- d)Đ a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)S- d)Đ
C. Trc nghim trli ngn - tự luận
- Mi câu đúng đưc 0,5 đim.
Mã đ
Câu 1
Câu 2
3,4
2
Câu 4. S) Cho mnh vưn hình ch nht
ABCD
100 , 200 AB m AD m= =
(như hình v
bên dưi). Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
AD
BC
. Mt ngưi đi thng t
A
ti
E
(thuc cnh
MN
) vi vn tc
3 /ms
rồi đi thng t
E
ti
C
với vn tc
4 /ms
. Biết thi gian
ngưi đó đi t
A
ti
E
bằng thi gian ngưi đó đi t
E
ti
C
. Đt
ME x=
(đơn v km). Xét các
khng đnh sau
x
E
N
M
D
C
B
A
a) Điều kiện của
x
0 100x≤≤
b) Quảng đường người đó đi t
A
đến
E
tính theo
x
22
100 x+
(
km
)
c) Theo bài ra ta có phương trình
( )
2
22 2
100 100 100xx+= +
d) Tổng thời gian (tính bằng giây) người đó đi từ
A
đến
C
làm tròn đến chữ số hàng đơn vị
67
(
s
)
Lời giải
Ta có
100.AM MN NC= = =
Gi
[ ]
0;100ME x=
thì
22
100AE x= +
,
(
)
2
2
100 , 100 100EN x EC x
= = −+
Theo đ bài ta có
22
22
(100 ) 100
100
34
x
x
−+
+
=
.
Suy ra
2
7 1800 20000 0xx
+−=
.
Gii phương trình ta đưc
10,6685x
267,8113x ≈−
.
Th lại ta tìm đưc nghim
10,6685x
.
Thi gian ngưi đó đi t
A
ti
C
67,04 s
.
Câu 2: ( Trả lời ngắn)
Gọi
x
(
x
0 ) là số kg loại I cần sản xuất,
y
(
y
0 ) là số kg loại II cần sản xuất.
Suy ra số nguyên liệu cần dùng là
24xy+
, thời gian là
30 15xy+
có mức lời
40000 30000xy+
Theo giả thiết bài toán xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc suy ra
24xy+
200 hay
2xy+
- 100 0 ;
30 15xy+
1200 hay
2xy+
- 80 0
+ Tìm x; y thoả mãn hệ
sao cho L( x; y) = 40.000x+ 30.000y đạt giá trị lớn nhất.
Trong mặt phẳng tọa độ vẽ các đường thẳng ( d) : x+ 2y-100= 0 và ( d’) : 2x+y-80=0
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là phần mặt phẳng(tứ giác) không tô màu trên
hình vẽ
Giá trị lớn nhất của L( x; y) đạt tại một trong các điểm (0;0) ; (40;0) ; (0;50) ; (20;40)
+ Ta có L(0;0) = 0; L( 40;0) =1.600.000;
L(0;50) = 1.500.000; L(20;40) = 2.000.000
suy ra giá trị lớn nhất của L(x; y) 2.000.000 khi (x; y) =(20;40).
Phn II Tự luận
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Giải phương trình
2
2 59 1xx x −=
2,0 điểm
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
22
2 59 21xx xx −= +
.
2
3 10 0xx−−=
1,0
2
5
x
x

.
0,5
Thay lần lượt hai giá trị này của
x
vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ
5x =
thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5x =
.
0,5
Câu 2
Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
(1; 3), (3;1), ( 1;5)A BC−−
. Viết
phương trình
d) Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh
A
e) Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh
B
f) Đường tròn đường kính
AB
3,0 điểm
Câu 2a
Trung điểm của
BC
(1; 3)M
Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh
A
có 1 VTCP
(0; 6)AM =

Nên có 1 VTPT Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh
A
0,5
Vậy đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh
A
:
10x
−=
0,5
Câu 2b
Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh
B
có 1 VTPT
1
(2; 3)
2
BC
=

Nên có phương trình:
2( 1) 3( 3) 0xy−− =
2 3 70xy +=
0,5
Câu 2c
Đường tròn đường kính
AB
có tâm
(2; 1)I
là trung điểm của đoạn
AB
Và bán kính
5
2
R
AB
= =
0,5
Nên có phương trình:
22
( 2) ( 1) 5xy ++ =
0,5
Câu 3
Một cửa hàng bán bưởi da xanh với giá bán mỗi quả là 60000 đồng. Với
giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 30 quả. Cửa hàng dự
định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì
số bưởi bán mỗi ngày tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để cửa
hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 35000 đồng.
3,0 điểm
Gọi
x
là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi da xanh (
x
: đồng,
35000 60000x≤≤
)
Khi đó giá bán ra đã giảm:
60000 x
(đồng)
0,5
Số lượng bưởi bán ra tăng thêm:
10
(60000 )
1000
x
( quả)
0,5
Tổng số bưởi bán ra mỗi ngày là:
10 1
30 (60000 ) 630
1000 100
xx
+ =−+
0,5
Gọi
()fx
là hàm lợi nhuận thu được (
()fx
: đồng), ta có
1
( ) ( 630)( 35000)
100
fx x x=−+
0,5
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi
()
fx
đạt GTLN trên:
[
]
35000;60000
Lập BBT của hàm
()fx
trên đoạn
[ ]
35000;60000
, ta có
()fx
đạt
GTLN khi
49000x =
0,75
Vậy với giá bán
49000
đồng một quả bưởi thì của hàng thu được lợi
nhuận nhiều nhất.
0,25
Câu 4
Trong sinh hoạt tập thể Hội trại chào mừng ngày thành lập Đoàn
TNCSHCM 26/3, toàn bộ các đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung
thành đường tròn, trong đó có Bình và An; đồng thời người quản trò đứng
ở vị trí tâm của đường tròn là Tâm. Biết vị trí Tâm đứng có tọa độ là
(3; 2)T
, còn Bình và An thuộc đường thẳng
:3 4 9 0xy +=
, đồng thời
vị trí 3 người Tâm, Bình, An tạo thành tam giác vuông. Tính khoảng cách
từ người quản trò đến một đoàn viên bất kỳ còn lại đang tham gia trò
chơi.
2,0 điểm
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc từ
(3; 2)T
đến đường thẳng
. Khi đó
22
3.3 4.2 9
(, ) 2
34
TH d T
−+
= ∆= =
+
0,5
Gọi Bình và An lần lượt đứng ở các vị trí
B
A
Bán kính của đường tròn là
R TA TB= =
Ta có tam giác
TAB
vuông và cân ở
T
0,5
Suy ra:
2 2 2 22
1 1 1 11
TH TA TA R R
=+=+
Giải ra ta được:
22R =
0,75
Vậy khoảng cách từ người quản trò đến một đoàn viên bất kỳ còn lại đang
tham gia trò chơi là
22R =
.
0,25
Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 12 m, độ dài
trục bé bằng 9 m. Người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip
như hình vẽ để trồng hoa, phần còn lại để trồng cỏ. Tính diện tích trồng
hoa lớn nhất.
Phương trình chính tắc của
()E
có dạng
22
22
1
yx
ab
+=
.
Ta có:
2 12 2
6, 9 4,5ab
ab= == ⇒=
Suy ra
22
36 20,2
( ): 1
5
yx
E
+=
.
0,5
Chọn
(;)
MM
Mx y
là điểm hình chữ nhật và
0; 0
MM
xy
.
Ta có:
22
36 20, 2
( ):
5
1
MM
yx
E +=
.
0,5
Diện tích hình chữ nhật :
4.
MM
S xy
22
54 (54
6 4,5 36
.2. . ) 5
20,25
4
MM M M
xxy y
= +=
Dấu bằng xảy ra khi
6 4, 5
MM
xy
=
0; 0
MM
xy>>
.
0,75
Vậy diện tích trồng hoa lớn nhất là
2
54( )m
0,25

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài: ĐỀ CHÍNH THỨC
- Trắc nghiệm khách quan phút: 50 phút
- Tự luận: 100 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 04 trang)
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (12 Câu - 3 điểm) – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12,
mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x −5x + 4 > 0 A. S = ( ; −∞ )
1 ∩(4;+∞). B. S = ( ; −∞ )
1 ∪(4;+∞). C. S = (1;4) . D. S = ( 1; − 4) .
Câu 2: Phương trình 2
x + 2x + 3 = x + 5 có hai nghiệm là x , x ( x < x ). Khi đó x + 2x bằng 1 2 1 2 1 2 A. 0. B. 4. − C. 4. D. 1
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy ,cho đường thẳng ∆ : 2x −5y +1= 0 , một véc tơ chỉ phương
của đường thẳng ∆ là     A. u = (5; 2 − ). B. u = (2; 5 − ) .
C. u = (5;2) .
D. u = (2;5) . x = 2 + 3t
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy ,cho đường thẳng ∆ : 
. Điểm nào sau đây thuộc y = 3 − − t đường thẳng ∆ A. M ( 2; − 3). B. N(3; 1) − . C. P(5; 4 − ) . D. Q( 3 − ;2) .    
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = (3; 4 − ), b = ( 1;
− 2) Tìm tọa độ của a − . b A. (4; 6 − ) . B. (2; 2 − ) . C. ( 4; − 6) . D. ( 3 − ; 8 − ) .
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 3
− ;5), B(1;3) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB? A. ( 1; − 4) . B. (4; 2 − ) . C. ( 2; − 8) . D. ( 4; − 2) .
Câu 7: Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21.
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là: A. R = 4 . B. R = 2 . C. R =1. D. R = 3
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I(1;4) và đi qua điểm M (2;8) có phương trình là A. 2 2
(x +1) + (y + 4) =17 . B. 2 2
(x −1) + (y − 4) =17 . C. 2 2
(x +1) + (y + 4) =16 . D. 2 2
(x −1) + (y − 4) =16
Câu 10: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1;
− 2) và song song với đường thẳng
có phương trình x + 2y + 4 = 0 là
A.
x + 2y = 0 .
B. x − 2y + 5 = 0.
C. x + 2y + 3 = 0.
D. x + 2y − 3 = 0.
Câu 11: Tập xác định D của hàm số y = 2x −1 là 1  1 
A. D = (0;+∞) .
B. D = [0;+∞) . C. D  = ;+∞  . D. D  = ;+∞   . 2    2  x = 2 + 3t
Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng ∆ : 2x + y −1= 0 và ∆ : bằng 1 2  y = 1− t A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (4 Câu - 4điểm) – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý
trong câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ABCD ở giữa và
hai cánh cửa phụ hai bên. Biết chiều rộng cổng parabol là 9m , chiều cao và chiều rộng của cửa chính
lần lượt là 2m và 3m . Ta gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Giả sử chiếc cổng là một phần của Parabol (P) 2
: y = ax + bx + c . Khi đó y A B D C x O
a) Từ hình vẽ ta có a < 0
b) Điểm B có tọa độ là  3 ;2  2    c) Phương trình 2
ax + bx + c = 0 có các nghiệm là x = 2 ±
d) Chiều cao của cổng parabol là 4m .
Câu 2: Cho đường tròn (C) có tâm I ( 1
− ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng  : x − 2y + 7 = 0 . Khi đó: a) 3 d(I,∆) = 5
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bằng 4 5
c) Phương trình đường tròn là (x + )2 + (y − )2 4 1 2 = 5
d) Điểm O(0;0) nằm bên ngoài đường tròn (C)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1;6), B(11;2). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Độ dài AB = 2 29
b) Toạ độ trọng tâm của tam giác OAB là 4 G  2;   3      
c) Toạ độ điểm M sao cho 
MA + 2.MB = 0 là 22 10 M  ; . 3 3     
d) Toạ độ điểm F(0;c) thuộc trục tung để vectơ FA + FB có độ dài ngắn nhất, khi đó c = 4
Câu 4: Cho mảnh vườn hình chữ nhật ABCD AB =100 , m AD = 200
m (như hình vẽ bên
dưới). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Một người đi thẳng từ A tới E (thuộc
cạnh MN ) với vận tốc 3
m / s rồi đi thẳng từ E tới C với vận tốc 4
m / s . Biết thời gian người đó
đi từ A tới E bằng thời gian người đó đi từ E tới C . Đặt ME = x (đơn vị km). Xét các khẳng định sau A M D x E B N C
a) Điều kiện của x là 0 ≤ x ≤100
b) Quảng đường người đó đi từ A đến E tính theo x là 2 2 100 + x ( km )
c) Theo bài ra ta có phương trình 2 2 2
100 + x = 100 + (100 − x)2
d) Tổng thời gian (tính bằng giây) người đó đi từ A đến C làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là 67 ( s )
C. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. (2 Câu - 1 điểm) - Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Trên một khu vực bằng phẳng, ta lấy hai xa lộ vuông góc với nhau làm hai trục tọa độ và
mỗi đơn vị độ dài trên trục tương ứng với 1km . Cho biết với hệ trục tọa độ vừa chọn thì một
trạm viễn thông T có tọa độ (1;2) . Một người đang gọi điện thoại di động trên chiếc xe ô tô
chạy trên đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng Δ có phương trình 3x + 4y + 6 = 0 . Tính
khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông T . Đáp số : 3,4 km
Câu 2: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và
30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15
giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc.
Xưởng có thể thu được lợi nhuận nhiều nhất là bao nhiêu ( đơn vị: triệu đồng, làm tròn đến hàng đơn vị). Đáp số : 2
PHẦN 2 – TỰ LUẬN (12 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1
Câu 2. (3,0 điểm)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ( A 1; 3
− ), B(3;1),C( 1
− ;5) . Viết phương trình a)
Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh A b)
Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B c)
Đường tròn có đường kính AB
Câu 3. (3,0 điểm)
Một cửa hàng bán bưởi da xanh với giá bán mỗi quả là 60000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 30 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán mỗi ngày tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán
để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 35000 đồng.
Câu 4. (2,0 điểm) Trong sinh hoạt tập thể Hội trại chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCSHCM
26/3, toàn bộ các đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung thành đường tròn, trong đó có Bình và
An; đồng thời người quản trò đứng ở vị trí tâm của đường tròn là Tâm. Biết vị trí Tâm đứng có
tọa độ là T (3;2) , còn Bình và An thuộc đường thẳng ∆ :3x − 4y + 9 = 0 , đồng thời vị trí 3 người
Tâm, Bình, An tạo thành tam giác vuông. Tính khoảng cách từ người quản trò đến một đoàn
viên bất kỳ còn lại đang tham gia trò chơi.
Câu 5: Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 12 m , độ dài trục bé bằng 9 m
. Người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần còn lại
để trồng cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC HSG
Môn: TOÁN – KHỐI 10
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
2. Điểm bài thi là điểm sau khi cộng điểm toàn bài thi và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Đề gốc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C C A A D C B D C A
B. Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Đề gốc Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Đáp án a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)S - b)Đ - c)Đ- d)Đ a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)S- d)Đ
C. Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 3,4 2
Câu 4. (Đ –S) Cho mảnh vườn hình chữ nhật ABCD AB =100 , m AD = 200 m (như hình vẽ
bên dưới). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Một người đi thẳng từ A tới E
(thuộc cạnh MN ) với vận tốc 3
m / s rồi đi thẳng từ E tới C với vận tốc 4
m / s . Biết thời gian
người đó đi từ A tới E bằng thời gian người đó đi từ E tới C . Đặt ME = x (đơn vị km). Xét các khẳng định sau A M D x E B N C
a) Điều kiện của x là 0 ≤ x ≤100
b) Quảng đường người đó đi từ A đến E tính theo x là 2 2 100 + x ( km )
c) Theo bài ra ta có phương trình 2 2 2
100 + x = 100 + (100 − x)2
d) Tổng thời gian (tính bằng giây) người đó đi từ A đến C làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là 67 ( s ) Lời giải
Ta có AM = MN = NC =100.
Gọi ME = x∈[0;100] thì 2 2
AE = 100 + x , EN = − x EC = ( − x)2 2 100 , 100 +100 2 2 2 2
Theo đề bài ta có 100 + x (100 − x) +100 = . 3 4 Suy ra 2
7x +1800x − 20000 = 0 .
Giải phương trình ta được x ≈10,6685 và x ≈ 267, − 8113.
Thử lại ta tìm được nghiệm x ≈10,6685 .
Thời gian người đó đi từ A tới C là 67,04 s .
Câu 2: ( Trả lời ngắn)
Gọi x ( x ≥ 0 ) là số kg loại I cần sản xuất, y ( y ≥ 0 ) là số kg loại II cần sản xuất.
Suy ra số nguyên liệu cần dùng là 2x + 4y , thời gian là 30x +15y có mức lời
là 40000x + 30000y
Theo giả thiết bài toán xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc suy ra
2x + 4y ≤ 200 hay x + 2y - 100 ≤ 0 ; 30x +15y ≤ 1200 hay 2x + y - 80 ≤ 0
+ Tìm x; y thoả mãn hệ
sao cho L( x; y) = 40.000x+ 30.000y đạt giá trị lớn nhất.
Trong mặt phẳng tọa độ vẽ các đường thẳng ( d) : x+ 2y-100= 0 và ( d’) : 2x+y-80=0
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là phần mặt phẳng(tứ giác) không tô màu trên hình vẽ
Giá trị lớn nhất của L( x; y) đạt tại một trong các điểm (0;0) ; (40;0) ; (0;50) ; (20;40)
+ Ta có L(0;0) = 0; L( 40;0) =1.600.000;
L(0;50) = 1.500.000; L(20;40) = 2.000.000
suy ra giá trị lớn nhất của L(x; y)2.000.000 khi (x; y) =(20;40). Phần II – Tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 2,0 điểm
Bình phương hai vế của phương trình ta được: Câu 1 2 2
2x − 5x − 9 = x − 2x +1. ⇒ 2
x − 3x −10 = 0 1,0 x2 0,5 ⇒  .x  5 
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ 0,5 x = 5 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5. Câu 2
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ( A 1; 3
− ), B(3;1),C( 1 − ;5) . Viết phương trình 3,0 điểm
d) Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh A
e) Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B
f) Đường tròn đường kính AB
Câu 2a Trung điểm của BC M (1;3) 0,5 
Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh A có 1 VTCP AM = (0;6)
Nên có 1 VTPT Đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh A
Vậy đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh A : x −1= 0 0,5 Câu 2b 
Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh −
B có 1 VTPT 1 BC = (2; 3) − 2
Nên có phương trình: 2(x −1) −3(y −3) = 0 ⇒ 2x −3y + 7 = 0 0,5
Đường tròn đường kính AB có tâm I(2; 1)
− là trung điểm của đoạn AB Câu 2c 0,5 Và bán kính R AB = = 5 2 Nên có phương trình: 2 2
(x − 2) + (y +1) = 5 0,5 Câu 3
Một cửa hàng bán bưởi da xanh với giá bán mỗi quả là 60000 đồng. Với 3,0 điểm
giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 30 quả. Cửa hàng dự
định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì
số bưởi bán mỗi ngày tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để cửa
hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 35000 đồng.
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi da xanh ( x : đồng, 0,5
35000 ≤ x ≤ 60000 )
Khi đó giá bán ra đã giảm: 60000 − x (đồng)
Số lượng bưởi bán ra tăng thêm: 10 (60000 0,5 x) ( quả) 1000
Tổng số bưởi bán ra mỗi ngày là: 10 1 30 0,5 + (60000 − x) = − x + 630 1000 100
Gọi f (x) là hàm lợi nhuận thu được ( f (x) : đồng), ta có 0,5 1 f (x) = (−
x + 630)(x − 35000) 100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi f (x) đạt GTLN trên: [35000;60000] 0,75
Lập BBT của hàm f (x) trên đoạn [35000;60000], ta có f (x) đạt
GTLN khi x = 49000
Vậy với giá bán 49000 đồng một quả bưởi thì của hàng thu được lợi 0,25 nhuận nhiều nhất.
Trong sinh hoạt tập thể Hội trại chào mừng ngày thành lập Đoàn 2,0 điểm
TNCSHCM 26/3, toàn bộ các đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung
thành đường tròn, trong đó có Bình và An; đồng thời người quản trò đứng
ở vị trí tâm của đường tròn là Tâm. Biết vị trí Tâm đứng có tọa độ là
T (3;2) , còn Bình và An thuộc đường thẳng ∆ :3x − 4y + 9 = 0 , đồng thời
vị trí 3 người Tâm, Bình, An tạo thành tam giác vuông. Tính khoảng cách
từ người quản trò đến một đoàn viên bất kỳ còn lại đang tham gia trò chơi.
Câu 4 Gọi H là hình chiếu vuông góc từ T(3;2) đến đường thẳng ∆. Khi đó 0,5 3.3 − 4.2 + 9
TH = d(T,∆) = = 2 2 2 3 + 4
Gọi Bình và An lần lượt đứng ở các vị trí B A 0,5
Bán kính của đường tròn là R = TA = TB
Ta có tam giác TAB vuông và cân ở T Suy ra: 1 1 1 1 1 0,75 = + = + 2 2 2 2 2 TH TA TA R R
Giải ra ta được: R = 2 2
Vậy khoảng cách từ người quản trò đến một đoàn viên bất kỳ còn lại đang 0,25
tham gia trò chơi là R = 2 2 .
Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 12 m, độ dài
trục bé bằng 9 m. Người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip
như hình vẽ để trồng hoa, phần còn lại để trồng cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất. 2 2
Phương trình chính tắc của 0,5 (E) có dạng x y + = 1 . 2 2 a b
Ta có: 2a =12 ⇒ a = 6,2b = 9 ⇒ b = 4,5 2 2 Suy ra (E) : x y + = 1 . 36 20,25
Chọn M (x ;y ) là điểm hình chữ nhật và x  0;y  0 . 0,5 M M M M 2 2 Ta có: (E) : x y M M + = 1. 36 20,25 2 2
Diện tích hình chữ nhật : x y x y 0,75
S  4x .y = 54.2. M . M ≤ 54 ( M M + ) = 54 M M 6 4,5 36 20,25
Dấu bằng xảy ra khi x y M M =
x > y > . M 0; M 0 6 4,5
Vậy diện tích trồng hoa lớn nhất là 2 54(m ) 0,25