Đề thi HSG Toán 12 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh

Nhằm tuyển chọn các em học sinh khối lớp 12 giỏi môn Toán để thành lập đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 THPT, trường THPT Thuận Thành 2, tỉnh Bắc Ninh tiến hành tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm học 2018 – 2019

Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 Môn: Toán 12
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1. Cho hàm số f (x) đồng biến trên đoạn
[ 3;1]
thoả mãn
( 3) 1, (0) 2, (1) 3.
f ff
−= = =
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
1 ( 2) 2.f< −<
B.
2 ( 2) 3.
f
< −<
C.
( 2) 1.f −<
D.
( 2) 3.f
−>
Câu 2. Cho hàm số
( )
,,, , 0
ax b
y a b c d R ad bc
cx d
+
= −≠
+
có đồ thị như hình vẽ
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
0
2x =
có phương trình là
A.
. B.
yx=
. C.
4yx=
. D.
4yx=−+
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
cho phương trình
( )
2 22 2
2 2 4 2 5 90x y z m x my mz m+ + + + + +=
.
Tìm
m
để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.
A.
55m−< <
. B.
5m <−
hoặc
1m >
. C.
5m <−
. D.
1m >
.
Câu 4. Khai triển
( )
10
2 2 20
0 1 2 20
1 2 3 ...x x a ax ax a x+ + = + + ++
.Tính tổng
20
0 1 2 20
2 4 ... 2Sa a a a= + + ++
.
A.
10
15S =
. B.
10
17S =
. C.
10
7
S =
. D.
20
17S
=
.
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
32
11
32
x
y
xx x
−−
=
−+
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
3
e
x
fx=
thỏa mãn
( )
01F =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
3
12
e
33
x
Fx= +
. B.
( )
3
1
e
3
x
Fx=
. C.
( )
3
1
e1
3
x
Fx= +
. D.
( )
3
14
e
33
x
Fx=−+
.
Câu 7. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
2
2
2
2
1
9 2. 3
3
xx
x

−=


bằng
A.
3
. B.
6
. C.
12
. D.
14
.
Câu 8. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình
( )
3
log 12 3 2
x
x−=
bằng:
A.
3
log 6
. B.
2
. C.
12
. D.
3
log 12
.
Câu 9. Cho các số thực dương a, b, c ( với a, c khác 1) thỏa mãn
( )
2
2
log log 2
a
a
b
bc
c

= =


. Tính giá trị của biểu
thức
( )
3
log log
3
ac
bc
Pa
a

=


Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
1
2
P =
. B.
4P =
. C.
2
P
=
. D.
3P =
.
Câu 10. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
5AC a
=
, đáy là tam giác đều cạnh
4
a
.
A.
3
12
Va
=
. B.
3
20 3Va=
. C.
3
20Va=
. D.
3
12 3Va=
.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
SC
BC
. Số đo của góc
( )
, IJ CD
bằng
A.
30°
. B.
60
°
. C.
45
°
. D.
90°
.
Câu 12. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số
(
)
2
6
x
x
e
fx
e
=
, biết
( )
07F
=
. Tính tổng các nghiệm của
phương trình
( )
5Fx
=
A .
ln 5
B.
ln 6
C.
5
D.
0
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị ngun dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm
cực trị của đồ thị hàm số
3
3y x xm=−+
nhỏ hơn hoặc bằng
5
A.
5
. B.
2
. C.
11
. D.
4
.
Câu 14. Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 6 cm. I, K là 2 điểm trên đoạn OA sao cho
OI = IK = KA. Các mặt phẳng (P), (Q) lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu (S) theo đường
tròn bán kính
12
,rr
. Tính tỉ số
1
2
r
r
A.
1
2
3 10
4
r
r
=
B.
1
2
4
10
r
r
=
C.
1
2
3 10
5
r
r
=
D.
1
2
5
3 10
r
r
=
Câu 15. Cho hàm số
( )
ax b
fx
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ
Biết rằng
( ) ( )
2 05ff−+ =
. Tính giá trị
( ) (
)
31ff
−+
A .
5 4ln 2
B.
5 2ln 2
C.
2 4ln 2
−−
D.
5
Câu 16. Cho hàm số
( ) ( )( )( ) (
)
1 1 2 1 3 ... 1 2018fx x x x x=++ + +
. Tính
(
)
0f
A.
2018
. B.
1009.2019
. C.
1009.2018
. D.
2018.2019
.
Câu 17. Bất phương trình
(
)
22
4 8 .2 9 0
xx
aa + −≥
( với
a
là tham số) có nghiệm nhỏ nhất nằm trong khoảng
nào dưới đây?
A.
( )
2,1;2,5
. B.
( )
3; 3, 4
. C.
( )
2;1, 2
. D.
( )
8;11
.
Câu 18. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số
()y fx=
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 19. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của
( )
fx
Hỏi hàm số
( ) (
)
3
2
13
3
x
gx f x x x= −+
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
3
x =
. C.
2x =
. D.
3x
=
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa
trục
Oy
và điểm
?
A.
20
xz+=
. B.
20xz−=
. C.
20
xy
−+ =
. D.
10y −=
Câu 21. Cho (P)
2
yx=
và đồ thị hàm số
32
2y ax bx cx= + +−
như hình vẽ.
Tính giá trị biểu thức
35Pa b c=−−
A.
3
. B.
7
. C.
9
. D.
1
.
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
()ABCD
là trung điểm
H
của
AB
. Biết diện tích tam giác
SAB
bằng
2
a
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
H
đến mặt phẳng
()
SBD
.
A.
2
33
a
d =
. B.
2 33
33
a
d
=
. C.
3
a
d =
. D.
33
16
a
d =
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị hàm số
( )
fx
như hình vẽ
Hàm số
( )
22
x
yfx e
= +
nghịch biến trên khoảng nào cho dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 24. Cho
4
2
1
1
.
4
.
x
bc
x
xe
dx a e e
x
xe
+
+ =+−
với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị
abc++
A .
4
B.
5
C.
3
D.
3
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 25. Một chiếc ô tô mới mua năm
2016
với giá
800
triệu đồng. Cứ sau mỗi năm, giá chiếc ô tô này bị giảm
5%
. Hỏi đến năm
2020
, giá tiền chiếc ô tô này còn khoảng bao nhiêu ?
A.
651.605.000
đồng. B.
685.900.000
đồng. C.
619.024.000
đồng. D.
760.000.000
đồng.
Câu 26. Cho hình nón đỉnh
I
, đường cao
SO
và có độ dài đường sinh bằng
3cm
, góc ở đỉnh bằng
0
60
. Gọi
K
điểm thuộc đoạn
SO
thỏa mãn
3
2
IO IK=
, cắt hình nón bằng mặt phẳng
()P
qua
K
và vuông góc với
IO
, khi đó
thiết diện tạo thành có diện tích là
S
. Tính
S
.
A.
2
()
3
S cm
π
=
. B.
2
()S cm
π
=
. C.
2
3( )S cm
π
=
. D.
2
2
()
3
S cm
π
=
.
Câu 27. Cho hình nón (N) bán kính đáy bằng 6 chiều cao bằng 12. Mặt cầu (S) ngoại tiếp hình nón (N)
m là I. Một điểm M di động trên mặt đáy của nón (N) và cách I một đoạn bằng 6. Quỹ tích tất cả các điểm M tạo
thành đường cong có tổng có độ dài bằng:
A.
6
π
. B.
62
π
. C.
37
π
. D.
46
π
.
Câu 28. Cho hình vuông ABCD. Dựng khối da diện ABCDEF, trong đó
2EF a=
và song song với AD . Tất cả các
cạnh còn lại của khối đa diện ABCDEF bằng a. Tính thể tích V của khối đa diện ABCDEF.
A.
3
2
6
a
V =
. B.
3
52
6
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2
12
a
V =
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị
( )
fx
như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
( )
3
1
1
3
gx f x x x= +−
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
. B.
( )
1
1
3
f
. C.
( )
5
2
3
f
. D.
1
3
.
u 30. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
có tâm
(2;1;1)I
và mặt phẳng
( ):2 2 2 0P xy z++ +=
. Biết mặt phẳng
()P
cắt mặt cầu
()S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
1
. Viết phương trình của mặt cầu
()
S
.
A.
2 22
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8Sx y z+ ++ ++ =
. B.
2 22
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10Sx y z+ ++ ++ =
.
C.
2 22
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8
Sx y z + +− =
. D.
2 22
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10Sx y z + +− =
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
2
3
1
x ax b
y
x
++ +
=
có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận đứng. Tính
giá tr
23T ab=
A.
11
4
. B.
3
2
. C.
19
4
. D.
7
2
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đồ thị hàm số
41
x
y = +
( )
2
6 2 .2
x
ym m= −+
không có điểm
chung
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 33. Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
(2 sin 1) ( )
f x fm+=
có nghiệm thực?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34. Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao
60
cm
, thể tích là
3
96.000cm
, người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là
70.000
đồng/
2
m
và loại kính để làm
mặt đáy có giá thành là
100.000
đồng/
2
m
. Chi phí thấp nhất để làm bể cá là:
A.
283.000
đổng B.
382.000
đồng. C.
83.200
đồng D.
832.000
đồng.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để đồ thị hàm số
3
5
xm
y
x
+−
=
+
có đúng một đường tiệm cận
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
( )
( )
1 .log 2
x
x e mx
+=
có 2 nghiệm thực phân
biệt
A. Vô số B.
11
C.
10
D.
9
Câu 37.Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
3.12 1 .16 3 .3
fx fx fx
fx m m+ ≥+
có nghiệm
với mọi
x
A.
5
B. Vô số C.
7
D.
6
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(1;0;0), (0;1;0)AB
. Mặt phẳng đi qua các điểm
,
AB
đồng thời cắt tia
Oz
tại
C
sao cho tứ diện
OABC
có thể tích bằng
1
6
có phương trình dạng
0x ay bz c+ + +=
.
Tính giá trị
32abc+−
A.
16
. B.
1
. C.
10
. D.
6
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 39. Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
cho hình thang
ABCD
có 2 đáy AB, CD; có tọa đ ba đỉnh
(1; 2;1)A
,
(2;0; 1)B
,
(6;1;0)C
. Biết hình thang có diện tích bằng
62
. Giả sử đỉnh
(;;)Dabc
, tìm mệnh đề đúng?
A.
6
abc++=
. B.
5abc++=
. C.
8
abc++=
. D.
7
abc
++=
.
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
20m <
để bất phương trình
2
2
2
2
2
log 4 5
34
x
x xm
x xm
+
+ +−
++
nghiệm với
xR∀∈
A.
15
B.
12
C.
14
D.
13
Câu 41. Gọi S là tập chứa các giá trị nguyên của m để phương trình
33
3 18 30 6 10 2
1
x x m xx m m
e ee
+ +−
+ −=
có 3 nghiệm
thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S.
A.
110
. B.
106
. C.
126
. D.
24
.
Câu 42. Trong không gian
O
xyz
, cho mặt phẳng
( )
: 40
Py−=
. bao nhiêu đường thẳng
d
song song với ba
mặt phẳng
( )
xOy
,
( )
zOx
,
( )
P
đồng thời cách đều 3 mặt phẳng đó.
A .
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 43. Biết hai hàm số
(
)
32
42
f x x ax x=+ +−
( )
32
23g x x bx x
=−+ +
chung ít nhất một điểm cực trị.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Pab= +
.
A.
32
. B.
62
. C.
6
. D.
3
.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho
( )
: 2 2 50Px y z
+ +=
và 2 mặt cầu
( )
( )
( )
22
2
1
: 2 1 1,Sx yz + ++ =
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
: 4 2 34Sx y z++++−=
; Gi M, A, B ln lưt thuc mt phng (P) và hai mt cu
( ) ( )
12
,SS
. Tìm
giá trị nhỏ nhất
S MA MB
= +
A .
=
min
11
P
B .
=
min
2 14 3P
C .
=
min
15 3P
D .
=
min
36 3
P
Câu 45. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên R, có đồ thị
(
)
fx
như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
(
)
20;20m ∈−
để hàm số
( )
(
)
2
2
3
4
4 20
mx
x
gx f
+

=


đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
A.
6
. B.
7
. C.
17
. D.
18
.
Câu 46. Một bàn dài hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi y 5 ghế. Người ta muốn xếp ch ngồi cho 5 học sinh
trưng X và 5 học sinh trường Y vào bàn nói trên. Tính xác suất đ bất c 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì
khác trường vi nhau.
A.
2
63
. B.
4
63
. C.
8
63
. D.
5
63
.
Trang 7/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 47. Cho hàm số
( )
0fx
;
(
)
( ) ( )
2
2 1.fx x f x
= +
( )
1 0,5f =
.
Biết tổng
( ) (
) (
)
( )
1 2 3 ... 2017
a
ff f f
b
+ + ++ =
;
( )
;a Zb Z
∈∈
với
a
b
tối giản. Chọn khẳng định đúng
A.
1
a
b
<−
. B.
1ab−=
. C.
4035ba−=
. D.
1ab+=
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết rằng
0
90ASB ASD∠==
, mặt phẳng chứa
AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện DABN.
A.
3
2
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
43
3
a
Câu 49. Cho các số dương
,,abc
thỏa mãn
3
1
1, log 0, log , ln
a
b
a ab b cb
cc
+= = =
. Tổng
S abc=++
nằm
trong khoảng nào cho dưới đây?
A.
3
;2
2



. B.
63
;
52



. C.
5
;3
2



. D.
( )
3; 3, 5
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;1;1 , 1; 0; 2 , 2; 1; 0 , 2; 2; 3AB C D−−
. Hỏi có bao nhiêu
mặt phẳng song song với
,AB CD
và cắt 2 đường thẳng
,AC BD
lần lượt tại
,MN
thỏa mãn
2
2
1
BN
AM
AM

=


.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
................Hết..............
Trang 1/1 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN TOÁN 12
Đáp án mã 132
1.A
2D
3B
4B
5D
6A
7D
8B
9C
10D
11B
12B
13A
14B
15A
16B
17B
18B
19B
20A
21A
22B
23A
24A
25A
26B
27C
28C
29B
30D
31C
32D
33D
34C
35A
36D
37D
38D
39A
40B
41A
42B
43C
44B
45C
46C
47C
48A
49B
50C
Đáp án mã 209
1B
2D
3A
4D
5D
6B
7A
8B
9D
10B
11C
12B
13B
14A
15B
16A
17B
18B
19B
20A
21A
22B
23A
24A
25A
26B
27C
28B
29D
30C
31C
32D
33D
34C
35D
36D
37D
38A
39A
40B
41B
42C
43B
44C
45A
46C
47C
48C
49A
50B
Đáp án mã 375
1A
2B
3B
4D
5A
6D
7D
8B
9B
10D
11B
12C
13D
14B
15A
16A
17B
18A
19B
20B
21B
22A
23A
24A
25B
26A
27C
28B
29D
30C
31C
32D
33D
34C
35D
36D
37A
38A
39B
40D
41B
42B
43C
44A
45A
46C
47B
48C
49C
50C
Đáp án mã 485
1B
2A
3D
4B
5B
6A
7D
8D
9B
10B
11D
12B
13C
14B
15A
16A
17B
18A
19B
20B
21B
22A
23A
24B
25B
26A
27B
28D
29C
30C
31D
32D
33C
34C
35A
36D
37A
38D
39B
40B
41D
42B
43C
44A
45C
46C
47B
48A
49C
50C
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 Môn: Toán 12
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:.......................................... .......................... SBD: .............................
Câu 1.
Cho hàm số f (x) đồng biến trên đoạn [ 3
− ;1] thoả mãn f ( 3
− ) = 1, f (0) = 2, f (1) = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 < f ( 2) − < 2. B. 2 < f ( 2) − < 3. C. f ( 2)
− < 1. D. f ( 2) − > 3. Câu 2. Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d R,ad bc ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ cx + d
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 có phương trình là 0
A. y = 2x + 4 .
B. y = −x .
C. y = x − 4.
D. y = −x + 4.
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho phương trình 2 2 2
x + y + z − (m + ) 2 2
2 x + 4my − 2mz + 5m + 9 = 0 .
Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. A. 5 − < m < 5 . B. m < 5
− hoặc m >1. C. m < 5 − . D. m >1.
Câu 4. Khai triển (1+ 2x + 3x )10 2 2 20
= a + a x + a x +...+ a x .Tính tổng 20
S = a + 2a + 4a +...+ 2 a . 0 1 2 20 0 1 2 20 A. 10 S =15 . B. 10 S =17 . C. 10 S = 7 . D. 20 S =17 .
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x −1 −1 y = 3 2
x − 3x + 2x A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của ( ) 3 e x f x =
thỏa mãn F (0) =1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. F (x) 1 3x 2 = e + . B. ( ) 1 3 e x F x = . C. ( ) 1 3 e x F x = +1. D. F (x) 1 3x 4 = − e + . 3 3 3 3 3 3 2 2xx
Câu 7. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2x−2  1 9 2.  − =   3 bằng  3  A. 3. B. 6 . C. 12 − . D. 14.
Câu 8. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình log 12 − 3x = 2 − x bằng: 3 ( ) A. log 6 . B. 2 . C. 12. D. log 12 . 3 3
Câu 9. Cho các số thực dương a, b, c ( với a, c khác 1) thỏa mãn 2 log log  b bc  =
= . Tính giá trị của biểu a a   2 2 ( )  c  thức  bc P  = −   a a c ( 3 log log )  3a
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 1 P = . B. P = 4 . C. P = 2 − . D. P = 3. 2
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AC′ = 5a , đáy là tam giác đều cạnh 4a . A. 3 V =12a . B. 3 V = 20a 3 . C. 3 V = 20a . D. 3 V =12a 3 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC
BC . Số đo của góc ( IJ, CD) bằng A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° . 2x
Câu 12. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) e − 6 =
, biết F (0) = 7 . Tính tổng các nghiệm của x e
phương trình F (x) = 5
A . ln 5 B. ln 6 C. 5 − D. 0
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm
cực trị của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + m nhỏ hơn hoặc bằng 5 A. 5. B. 2 . C. 11. D. 4 .
Câu 14. Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 6 cm. I, K là 2 điểm trên đoạn OA sao cho
OI = IK = KA. Các mặt phẳng (P), (Q) lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu (S) theo đường
tròn bán kính r ,r . Tính tỉ số r1 1 2 r2 A. r 3 10 r 4 r 3 10 r 5 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = r 4 r r 5 r 2 2 10 2 2 3 10
Câu 15. Cho hàm số ′( ) ax + b f x =
có đồ thị như hình vẽ cx + d Biết rằng f ( 2
− ) + f (0) = 5. Tính giá trị f ( 3 − ) + f ( ) 1
A .5 − 4ln 2 B. 5 − 2ln 2 C. 2
− − 4ln 2 D. 5
Câu 16. Cho hàm số f (x) = (1+ x)(1+ 2x)(1+ 3x)...(1+ 2018x) . Tính f ′(0) A. 2018 . B. 1009.2019.
C. 1009.2018. D. 2018.2019 .
Câu 17. Bất phương trình x − ( 2 a + ) x 2 4
8 .2 − a − 9 ≥ 0 ( với a là tham số) có nghiệm nhỏ nhất nằm trong khoảng nào dưới đây? A. (2,1;2,5) . B. (3;3,4) . C. ( 2 − ;1,2) . D. (8;1 ) 1 .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) 3
Hỏi hàm số g (x) = f ( − x) x 2 1 +
x − 3x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? 3 A. x = 1 − . B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 3 − .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa
trục Oy và điểm K(2;1; 1 − ) ?
A. x + 2z = 0. B. x − 2z = 0. C. x + 2y = 0. D. y −1 = 0 Câu 21. Cho (P) 2
y = −x và đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx − 2 như hình vẽ.
Tính giá trị biểu thức P = a − 3b − 5c A. 3. B. 7 − . C. 9. D. 1 − .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB . Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách d từ điểm
H đến mặt phẳng (SBD). A. 2a d = . B. 2 33a a d =
. C. d = . D. a 33 d = . 33 33 3 16
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số f ′(x) như hình vẽ Hàm số (2 ) 2 x y f x e− = +
nghịch biến trên khoảng nào cho dưới đây? A. ( 2; − 0) . B. (0;+∞). C. ( ; −∞ +∞) . D. ( 1; − ) 1 . 4 x Câu 24. Cho 1 x + e + . b c
dx = a + e e
với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị a + b + c 2 4 x x 1 x.e A . 4 − B. 5 − C. 3 − D. 3
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 25. Một chiếc ô tô mới mua năm 2016 với giá 800 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm, giá chiếc ô tô này bị giảm
5%. Hỏi đến năm 2020 , giá tiền chiếc ô tô này còn khoảng bao nhiêu ?
A. 651.605.000 đồng. B. 685.900.000 đồng. C. 619.024.000 đồng. D. 760.000.000 đồng.
Câu 26. Cho hình nón đỉnh I , đường cao SO và có độ dài đường sinh bằng 3cm , góc ở đỉnh bằng 0 60 . Gọi K
điểm thuộc đoạn SO thỏa mãn 3
IO = IK , cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) qua K và vuông góc với IO , khi đó 2
thiết diện tạo thành có diện tích là S . Tính S . π π A. 2
S = (cm ) . B. 2 S 2 = π (cm ) . C. 2
S = 3π (cm ) . D. 2 S = (cm ) . 3 3
Câu 27. Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 12. Mặt cầu (S) ngoại tiếp hình nón (N) có
tâm là I. Một điểm M di động trên mặt đáy của nón (N) và cách I một đoạn bằng 6. Quỹ tích tất cả các điểm M tạo
thành đường cong có tổng có độ dài bằng: A. 6π . B. 6π 2 . C. 3π 7 . D. 4π 6 .
Câu 28. Cho hình vuông ABCD. Dựng khối da diện ABCDEF, trong đó EF = 2a và song song với AD . Tất cả các
cạnh còn lại của khối đa diện ABCDEF bằng a. Tính thể tích V của khối đa diện ABCDEF. 3 3 3 3 A. 2a V = . B. 5 2a V = . C. 2a V = . D. 2a V = . 6 6 3 12
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f ′(x) như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f (x) 1 3
x + x −1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng 3 A. f (− ) 5 1 − . B. f ( ) 1 1 − . C. f ( ) 5 2 − . D. 1 − . 3 3 3 3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng
(P) : 2x + y + 2z + 2 = 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
1. Viết phương trình của mặt cầu (S) . A. 2 2 2
(S) : (x + 2) + (y +1) + (z +1) = 8. B. 2 2 2
(S) : (x + 2) + (y +1) + (z +1) =10 . C. 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y −1) + (z −1) = 8 . D. 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y −1) + (z −1) =10. Câu 31. Cho hàm số
x + 3 + ax + b y =
có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận đứng. Tính (x − )2 1
giá trị T = 2a − 3b A. 11 − . B. 3 . C. 19 . D. 7 . 4 2 4 2
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đồ thị hàm số 4x
y = +1 và = ( 2 − 6 + 2).2x y m m không có điểm chung A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f (2sin x +1) = f (m) có nghiệm thực? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34. Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao 60cm , thể tích là 3
96.000cm , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là 70.000 đồng/ 2
m và loại kính để làm
mặt đáy có giá thành là 100.000đồng/ 2
m . Chi phí thấp nhất để làm bể cá là:
A. 283.000 đổng B. 382.000đồng.
C. 83.200 đồng D. 832.000 đồng.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số x + m − 3 y =
có đúng một đường tiệm cận x + 5 A. 5. B. 4 . C. 1. D. 6 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình ( − ) 1 .log( −x x
e + m) = x − 2 có 2 nghiệm thực phân biệt
A. Vô số B. 11 C. 10 D. 9
Câu 37.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình f (x) + ( 2
f (x) − ) f(x) ≥ ( 2 3.12 1 .16
m + 3m) 2f(x) .3 có nghiệm với mọi x
A. 5 B. Vô số C. 7 D. 6
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm (
A 1;0;0), B(0;1;0) . Mặt phẳng đi qua các điểm ,
A B đồng thời cắt tia Oz tại C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 1 có phương trình dạng x + ay + bz + c = 0 . 6
Tính giá trị a + 3b − 2c
A. 16. B. 1. C. 10. D. 6
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD có 2 đáy AB, CD; có tọa độ ba đỉnh (
A 1;2;1) , B(2;0;−1) ,C(6;1;0) . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D( ; a ;
b c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a + b + c = 6 .
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = 8 .
D. a + b + c = 7 . 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của + m x 2
< 20 để bất phương trình 2 log
x + 4x + m − 5 có 2 2
3x + 4x + m nghiệm với x ∀ ∈ R
A. 15 B. 12 C. 14 D. 13
Câu 41.
Gọi S là tập chứa các giá trị nguyên của m để phương trình 3 3 3x 18 − x+30−m x −6x 10 + −m 2m e + e
e =1 có 3 nghiệm
thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S. A. 110. B. 106.
C. 126. D. 24 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : y − 4 = 0. Có bao nhiêu đường thẳng d song song với ba
mặt phẳng (xOy) , (zOx), (P) đồng thời cách đều 3 mặt phẳng đó.
A .1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 43.
Biết hai hàm số f (x) 3 2
= x + ax + 4x − 2 và g (x) 3 2
= −x + bx − 2x + 3 có chung ít nhất một điểm cực trị.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + b . A. 3 2 . B. 6 2 . C. 6 . D. 3.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho (P) : x + 2y − 2z + 5 = 0và 2 mặt cầu (S ) :(x − 2)2 2 + y + z +1 =1, 1 ( )2
(S ):(x + 4)2 +( y + 2)2 +(z −3)2 = 4 ; Gọi M, A, B lần lượt thuộc mặt phẳng (P) và hai mặt cầu (S , S . Tìm 1 ) ( 2 ) 2
giá trị nhỏ nhất S = MA + MB A . P = min 11 B . P = − min 2 14 3 C . P = − min 15 3 D . P = − min 3 6 3
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị f ′(x) như hình vẽ.
x m(x + )2 2 3 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m∈( 20
− ;20) để hàm số g (x) = f   −
đồng biến trên khoảng  4  20 (0;+∞)
A. 6 . B.7 .
C.17 . D.18.
Câu 46. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh
trường X và 5 học sinh trường Y vào bàn nói trên. Tính xác suất để bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau. A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 5 . 63 63 63 63
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 47. Cho hàm số f (x) ≠ 0 ; f ′(x) = ( x + ) 2
2 1 . f (x) và f ( ) 1 = 0, − 5 . Biết tổng ( )
1 + (2) + (3) +...+ (2017) a f f f f
= ; (a Z;bZ ) với a tối giản. Chọn khẳng định đúng b b A. a < 1 − .
B. a b =1.
C. b a = 4035. D. a + b = 1 − . b
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết rằng 0 ASB = A
SD = 90 , mặt phẳng chứa
AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện DABN. 3 3 3
A. 2a B. 2 3a C. 4 3
a D. 4 3a 3 3 3 3
Câu 49. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn 1 ≠ 1, log + = 0, log b a a b b =
= c b . Tổng S = a + b + c nằm a , ln 3 c c
trong khoảng nào cho dưới đây? A.  3 ;2      . B. 6 3  ; . C. 5  ;3 . D. (3;3,5). 2      5 2  2   
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;1; ) 1 , B( 1; − 0; 2 − ),C (2; 1; − 0), D( 2
− ;2;3). Hỏi có bao nhiêu 2
mặt phẳng song song với AB,CD và cắt 2 đường thẳng AC, BD lần lượt tại M , N thỏa mãn  BN  2 = AM −   1.  AM
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
................Hết..............
Trang 7/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ ĐÁP ÁN TOÁN 12 Đáp án mã 132 1.A 2D 3B 4B 5D 6A 7D 8B 9C 10D 11B 12B 13A 14B 15A 16B 17B 18B 19B 20A 21A 22B 23A 24A 25A 26B 27C 28C 29B 30D 31C 32D 33D 34C 35A 36D 37D 38D 39A 40B 41A 42B 43C 44B 45C 46C 47C 48A 49B 50C Đáp án mã 209 1B 2D 3A 4D 5D 6B 7A 8B 9D 10B 11C 12B 13B 14A 15B 16A 17B 18B 19B 20A 21A 22B 23A 24A 25A 26B 27C 28B 29D 30C 31C 32D 33D 34C 35D 36D 37D 38A 39A 40B 41B 42C 43B 44C 45A 46C 47C 48C 49A 50B Đáp án mã 375 1A 2B 3B 4D 5A 6D 7D 8B 9B 10D 11B 12C 13D 14B 15A 16A 17B 18A 19B 20B 21B 22A 23A 24A 25B 26A 27C 28B 29D 30C 31C 32D 33D 34C 35D 36D 37A 38A 39B 40D 41B 42B 43C 44A 45A 46C 47B 48C 49C 50C Đáp án mã 485 1B 2A 3D 4B 5B 6A 7D 8D 9B 10B 11D 12B 13C 14B 15A 16A 17B 18A 19B 20B 21B 22A 23A 24B 25B 26A 27B 28D 29C 30C 31D 32D 33C 34C 35A 36D 37A 38D 39B 40B 41D 42B 43C 44A 45C 46C 47B 48A 49C 50C
Trang 1/1 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • HSG TOÁN 12_132
  • Đáp án HSG 12