Đề thi HSG Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

Đề thi HSG Toán 12 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm 01 trang với 10 bài toán, thời gian làm bài 180 phút, nội dung đề bao quát chương trình Toán 10, Toán 11 và Toán 12, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TRƯỜNG
LẦN 2 NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (1,0 điểm).
Cho hàm s
42
1
21
4
= −+yxx
đ th
( )
C
. Tính din tích tam giác các đnh
là các đim cc tr ca đ th
( )
C
.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
C
. Tìm
m
để đường thẳng
:dy xm=−+
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
B
sao cho
PAB
đều, biết
( )
2;5P
.
Câu 3 (1,0 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật
ABCD
chiều dài
25AB m=
, chiều rộng
20AD m=
được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn
MN
(
, MN
lần lượt trung điểm
BC
AD
). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ
A
đến
C
qua vạch chắn
MN
, biết khi
làm đường trên miền
ABMN
mỗi giờ làm được
15m
khi làm trong miền
CDNM
mỗi giờ làm
được
30m
. Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ
đến
C
.
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tổng các nghiệm
[
]
;x
ππ
∈−
của phương trình:
2(cos 3sin )cos cos 3sin 1.x xx x x+ =−+
Câu 5 (1,0 điểm). Trong cuộc thi: "Thiết kế và trình diễn các trang phục dân tộc" do Đoàn trường
THPT Đồng Đậu tổ chức vào tháng 11 m 2019 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết
quả có 12 tiết mục đạt giải trong đó có 4 tiết mục khối 12, có 5 tiết mục khối 11và 3 tiết mục khối
10. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng 26 tháng 3. Tính xác suất sao
cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho dãy s (
) vi
=
22
11
1
( 1)
.
nn
e
++
+
Tính
1 2 3 2019
. ...uuu u
.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình hộp đứng
111 1
.
ABCD A B C D
các cạnh
1
2, 3AB AD AA= = =
góc
0
60BAD =
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
11
AD
11
.AB
Chứng minh rằng
1
AC
vuông góc với mặt phẳng
( )
BDMN
.
Câu 8 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình chữ nhật có
3, 6,AB BC
= =
mặt
phẳng
( )
SAB
vuông góc với đáy, các mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
cùng tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
bằng
6.
Tính
thể tích khối chóp
.
S ABCD
và cosin góc giữa hai đường thẳng
SA
.BD
Câu 9 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
ngoại tiếp đường
tròn tâm
( )
2;1 .J
Biết đường cao xuất phát từ đỉnh
của tam giác
ABC
phương trình:
2 10 0xy+− =
( )
2; 4D
giao điểm thứ hai của
AJ
với đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
biết
hoành độ âm
B
thuộc đường thẳng
có phương trình
7 0.xy++=
Câu 10 (1,0 điểm).
Cho các số thực
,ab
thỏa mãn điều kiện
0 1.ba<<<
Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
( )
2
43 1
log 8log 1.
9
ab
a
b
Pa
= +−
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và không được sử dụng máy tính cầm tay.
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG
ĐẬU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI
LỚP 12 LẦN 2 NĂM HỌC 2019– 2020
MÔN: TOÁN
Câu Ni dung trình bày Đim
1
Cho hàm s
42
1
21
4
= −+
yxx
đ th là (C). Tính diện tích tam giác có các đỉnh là các
điểm cc tr của đồ th (C).
1,0
Ta có
3
0
' 4 ; ' 0 2 .
2
x
y x xy x
x
=
= =⇔=
=
Suy ra 3 điểm cc tr
( 2; 3); (0;1); (2; 3)−− A BC
.
0.25
Các đim cc tr to thành tam giác ABC cân ti B.
Gi H là trung điểm ca AC
(0; 3)⇒−H
BH AC
.
0.25
Ta có
(0; 4) 4−⇒ =

BH BH
;
(4;0) 4⇒=

AC AC
.
0.25
Vy din tích cn tìm:
11
. . .4.4 8
22
= = =S BH AC
(đvdt).
0.25
2
Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
C
. Tìm
m
để đường thẳng
:dy xm
=−+
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho
PAB
đều, biết
( )
2;5P
.
1,0
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đồ thị
()C
là nghiệm phương trình
21
1
x
xm
x
=−+
+
( )
2
( 3) 1 0 1x m xm −=
(
1x
=
không là nghiệm của (1)).
0,25
Đường thẳng
d
cắt đồ thị
(C)
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
2
0 2 13 0mm m>⇔ + >⇔
.
0,25
Gọi
12
,
xx
là các nghiệm của phương trình (1), ta có:
12
12
3
1
xx m
xx m
+=
=−−
Giả sử
( )
11
;Ax x m−+
,
( )
22
;Bx x m−+
Khi đó ta có:
( )
2
12
2AB x x=
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
1 1 12
2 5 22PA x x m x x= −++= −+−
,
( ) ( )
(
) ( )
2 2 22
2 2 21
2 5 22PB x x m x x
= −++= −+
Suy ra
PAB
cân tại
P
.
0,25
Do đó
PAB
đều
22
PA AB⇔=
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
1 2 12 12 12 12
2 2 2 4 6 80x x xx xx xx xx⇔−+= ⇔+ + + =
2
1
4 50
5
m
mm
m
=
+ −=
=
. Vậy giá trị cần tìm là
1, 5mm= =
.
0,25
3
Một mảnh đất hình chữ nhật
ABCD
chiều dài
25AB m=
, chiều rộng
20AD m=
được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn
MN
(
, MN
lần lượt trung
điểm
BC
AD
). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ
A
đến
C
qua vạch
1,0
chắn
MN
, biết khi làm đường trên miền
ABMN
mỗi giờ làm được
15
m
khi làm
trong miền
CDNM
mỗi giờ làm được
30m
. Tính thời gian ngắn nhất đội xây
dựng làm được con đường đi từ
A
đến
.
Giả sử con đường đi từ A đến C gặp vạch chắn MN tại E
đặt
22
( )( [0;25]) 10 ;NE x m x AE x= ⇒= +
22
(25 ) 10CE x= −+
0,25
Thời gian làm đường đi từ A đến C là
2
2
(25 ) 100
100
() ()
15 30 15 30
x
AE CE x
tx h
−+
+
=+= +
0,25
22
(25 )
'( ) ;
15 100 30 (25 ) 100
xx
tx
xx
=
+ −+
22
'( ) 0 2 (25 ) 100 (25 ) 100
tx x x x x= −+ = +
2 2 22
(25 ) 0
4 [(25 ) 100] (25 ) ( 100)
xx
x x xx
−≥
−+ = +
22 2 2 2 2
0 25 0 25
4(25 ) ( 25) [400 (25 ) ]=0 ( 5)[4(25 ) ( 5) (45 )]=0
xx
xx x x x xx x x
≤≤ ≤≤

⇔⇔

−+ −− ++

5;
x⇔=
0,25
20 725 10 2 725 2 5
(0) , (25) , (5)
30 30 3
tt t
++
= = =
Thời gian ngắn nhất làm con đường từ
A đến C là
25
3
(giờ).
0,25
4
Phương trình đã cho
os2 3sin 2 co 3sinc x x sx x
⇔+ =
cos 2 os
33
xcx
ππ

−= +


2
,
3
k
xk
π
⇔=
.
0,5
0,5
[ ]
;x
ππ
∈−
nên
12 3
22
0; ;
33
xx x
ππ
= = =
thỏa mãn.
Vậy tổng các nghiệm
[ ]
;x
ππ
∈−
của phuơng trình đã cho là S = 0.
5
Trong cuộc thi: "Thiết kế trình diễn các trang phục dân tộc" do Đoàn trường THPT tổ
chức vào tháng 3 năm 2018 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết quả 12 tiết
mục đạt giải trong đó 4 tiết mục khối 12, 5 tiết mục khối 11và 3 tiết mục khối 10.
Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng 26 tháng 3. Tính xác suất sao
cho khối nào cũng tiết mục được biểu diễn trong đó ít nhất hai tiết mục của khối
12.
1,0
Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là
Số phần tử của không gian mẫu là: n(
)=
5
12
792C =
.
0,25
Gọi A là biến cố “ Chọn 5 tiết mục sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và
trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12''.
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là :
+ 2 tiết mục khối 12, hai tiết mục khối 10, một tiết mục khối 11.
+ 2 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 2 tiết mục khối 11.
0,25
x
25m
20m
N
D
M
B
C
A
E
+ 3 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 1 tiết mục khối 11.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n(A) =
221 212 311
43 5 4 35 435
. . . . . . 330CCC CCC CCC++=
.
0,25
Xác suất cần tìm là
330 5
792 12
P = =
.
0,25
6
Cho dãy s
(
)
vi
=
22
11
1
( 1)
.
nn
e
++
+
Tính
1 2 3 2019
. ...uuu u
.
1,0
Ta có:
( )
2 2 22 4 3 2
2 2 22 22
2
*
1 1 ( 1) ( 1) 2 3 2 1
1
( 1) ( 1) ( 1)
1 1 11
11
( 1) ( 1) 1
nn n n nnnn
n n nn nn
nn
n
do n
nn
N
n nn
++++ + + ++
++ = =
++ +
++
= =+=+
++
+
0.25
Khi đó ta có
11 1
2019 ...
1.2 2.3 2018.2019
1 2 3 2019
. ...uuu u e
+ + ++
=
0.25
111 1 1
2019 1 ...
2 2 3 2018 2019
e
+− + + +
=
0.25
1 2018.2020
2019
2019 2019
ee
= =
.
0.25
7
Cho hình hộp đứng
111 1
.ABCD A B C D
có các cạnh
1
2, 3
AB AD AA= = =
và góc
0
60
BAD =
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
11
AD
11
.AB
Chứng
minh rằng
1
AC
vuông góc với mặt phẳng
( )
BDMN
.
1,0
Ta có:
1 11 1
, () .BD AC BD AA BD mp ACC A AC BD ⇒⊥
0,5
Mặtkhác:
( )
22
1 11 1
1 11
..
2 22
AC BN AB BC CC BB BA AB BA BC BB

= ++ + = + +


          
=
2 1 3 0.−−+ =
Suy ra
( )
1
2.AC BN
 
Từ
( )
1
( )
1
2 ( ).AC BCMN⇒⊥
0,5
8
Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình chữ nhật
3, 6,AB BC= =
mặt
phẳng
( )
SAB
vuông góc với đáy, các mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
cùng tạo với
mặt phẳng
( )
ABCD
các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
bằng
6.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
cosin góc giữa hai đường
thẳng
SA
.BD
1,0
Hạ
( ) ( )
SH AB H AB SH ABCD ⇒⊥
.
Kẻ
( )
HK CD K CD ∈⇒
tứ giác
HBCK
là hình chữ nhật.
Ta có:
( )
BC SAB⊥⇒
Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
là:
SBH
.
( )
CD SHK⊥⇒
Góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
là:
SKH
0.25
Theo giả thiết:
( )
6SBH SKH SHB SHK g c g HK HB BC= ⇒∆ =∆ = = =
.
Do đó
A
là trung điểm của
.HB
Ta thấy
ABDK
là hình bình hành
( )
// //BD AK BD SAK⇒⇒
( )
SA SAK
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , , 6.d BD SA d BD SAK d D SAK d H SAK h= = = =
=
0.25
Do tam diện
.H SAK
vuông tại
H
nên:
2 22 2 2
1 1 1 1 1 1 11
6 9 36h HS HA HK HS
= + + = ++
6SH⇒=
Suy ra
.
11
. . .6.3.6 36 (dvtt).
33
S ABCD ABCD
V SH S= =
=
0.25
Gọi
α
là góc giữa hai đường thẳng
SA
( ) ( )
,,BD BD SA AK SA
α
⇒= =
Ta có:
6 2, 3 5.SA SA AK= = =
Trong tam giác
SAK
có:
2 22
45 45 72 1
cos .
2. . 5
2.3 5.3 5
AS AK SK
SAK
AS AK
+ +−
= = =
Vậy
1
arccos .
5
SAK
α
= =
0.25
9
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
ngoại tiếp đường tròn
tâm
( )
2;1 .J
Biết đường cao xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
phương
trình:
2 10 0xy+− =
( )
2; 4D
giao điểm thứ hai của
AJ
với đường tròn
ngoại tiếp tam giác
.ABC
Tìm tọa đcác đỉnh của tam giác
ABC
biết
B
có hoành
độ âm và
thuộc đường thẳng có phương trình
7 0.xy++=
1,0
AJ
đi qua
( )
2;1
J
( )
2; 4D
nên
AJ
có phương trình :
20x −=
Gọi
H
là chân đường cao xuất phát từ đỉnh
A
. Tọa độ điểm
A
thỏa mãn hệ :
( )
20 2
2;6 .
2 10 0 6
xx
A
xy y
−= =

⇔⇒

+− = =

0.25
Gọi
E
là giao điểm thứ hai của
BJ
với đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
Ta có
DB DC DB DC
=⇒=
EA EC=
(
)
( )
11
22
DBJ sdEC sd DC sd EA sd DB DJB DBJ= + = + = ⇒∆
cân tại
.D
DB DC DJ= =
hay
D
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.JBC
0.25
Suy ra
,
BC
nằm trên đường tròn tâm
( )
2; 4D
bán kính
2
05 5JD = +=
có phương
trình
( )
( )
22
2 4 25.xy
++ =
Khi đó tọa độ
là hệ của nghiệm:
( ) ( )
( )
( )
22
3; 4
32
2 4 25
49
2; 9
70
B
xx
xy
yy
B
xy
−−
=−=

++ =
⇔∨⇒

=−=
++=

Do
B
có hoành độ âm nên
(
)
3; 4 .
B −−
0.25
BC
đi qua
( )
3; 4
B −−
và vuông góc
AH
nên có phương trình:
2 50xy −=
.
Khi đó
C
là nghiệm của hệ:
( ) ( )
( )
22
2 4 25
5;0
2 50
xy
C
xy
++ =
−=
Vậy
( ) ( ) ( )
2;6 , 3; 4 , 5;0 .AB C−−
0.25
10
Cho các số thực
,
ab
thỏa mãn điều kiện
0 1.ba<<<
Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
( )
2
43 1
log 8log 1.
9
ab
a
b
Pa
= +−
1,0
= 
()
+ 8
1
= 
()
+
(
)
1
0,25
Ta có
()
=
(
2
3
)
0
4
9
4
3
4(31)
9
=
4
3
4
9
4
3
+
4
3
=
0 < < 1
nên

()

= 2
0,25
Đặt 
= ((1; +)
2+
(

)
1
Xét hàm s:
(
)
= 2+
(

)
1 trên (1; +)
󰆒
(
)
= 2

(

)
;
󰆒
(
)
= 0
2

(

)
= 0
= 3 (1; +)
0,25
Ta có min
(
)
=
(
3
)
= 7
7
Du “=” xy ra khi
󰇫
=

= 3
=
=
.
0,25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
LẦN 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút 1
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số 4 2 y =
x − 2x +1 có đồ thị là (C ) . Tính diện tích tam giác có các đỉnh 4
là các điểm cực trị của đồ thị (C). x
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số 2 1 y =
có đồ thị (C ) . Tìm m để đường thẳng d : y = −x + m cắt x +1
(C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho P
AB đều, biết P(2;5) .
Câu 3 (1,0 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 25m , chiều rộng
AD = 20m được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là trung điểm
BC AD ). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , biết khi
làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15m và khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm
được30m. Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tổng các nghiệm x ∈[ π
− ;π ] của phương trình:
2(cos x + 3 sin x) cos x = cos x − 3 sin x +1.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong cuộc thi: "Thiết kế và trình diễn các trang phục dân tộc" do Đoàn trường
THPT Đồng Đậu tổ chức vào tháng 11 năm 2019 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết
quả có 12 tiết mục đạt giải trong đó có 4 tiết mục khối 12, có 5 tiết mục khối 11và 3 tiết mục khối
10. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng 26 tháng 3. Tính xác suất sao
cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12. 1 1 1+ +
Câu 6 (1,0 điểm). + Cho dãy số (𝑢𝑢 n (n 1)
𝑛𝑛) với 𝑢𝑢𝑛𝑛 = 2 2 e
. Tính u .u u ...u . 1 2 3 2019
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình hộp đứng ABC .
D A B C D có các cạnh AB = AD = 2, AA = 3 và 1 1 1 1 1 góc  0
BAD = 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A D A B . 1 1 1 1
Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng ( BDMN ) . 1
Câu 8 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3, BC = 6, mặt
phẳng (SAB) vuông góc với đáy, các mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng tạo với mặt phẳng
(ABCD) các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD bằng 6. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA và . BD
Câu 9 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm J (2; )
1 . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình:
2x + y −10 = 0 và D (2; 4
− ) là giao điểm thứ hai của AJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết B có hoành độ âm và B thuộc đường thẳng
có phương trình x + y + 7 = 0. < < <
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a,b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1. Tìm giá trị nhỏ nhất 4 (3b − ) của biểu thức 1 2 P = log + 8log a −1. a 9 b a
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và không được sử dụng máy tính cầm tay.
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THPT ĐỒNG
LỚP 12 LẦN 2 NĂM HỌC 2019– 2020 ĐẬU MÔN: TOÁN Câu Nội dung trình bày Điểm 1 1,0 Cho hàm số 4 2 y =
x − 2x +1 có đồ thị là (C). Tính diện tích tam giác có các đỉnh là các 4
điểm cực trị của đồ thị (C). x = 0  Ta có 3 y ' = x − 4 ; x
y ' = 0 ⇔ x = 2 .  0.25  = − x 2  1
Suy ra 3 điểm cực trị là ( A 2; − 3)
− ; B(0;1); C(2; 3) − .
Các điểm cực trị tạo thành tam giác ABC cân tại B. 0.25
Gọi H là trung điểm của ACH (0; 3)
− và BH AC .   Ta có BH (0; 4
− ) ⇒ BH = 4 ; AC(4;0) ⇒ AC = 4 . 0.25 1 1 0.25
Vậy diện tích cần tìm: S = .BH.AC = .4.4 = 8 (đvdt). 2 2 Cho hàm số 2x −1 y =
có đồ thị (C ) . Tìm m để đường thẳng d : y = −x + m cắt (C ) x +1 1,0
tại hai điểm phân biệt A B sao cho P
AB đều, biết P(2;5) . 2
Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là nghiệm phương trình
2x −1 = −x + m ⇔ 2
x − (m − 3)x m −1 = 0 ( ) 1 ( x = 1
− không là nghiệm của (1)). 0,25 x +1
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình ( ) 1 có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ > 0 ⇔ m − 2m +13 > 0 ⇔ m ∈  0,25 .  + = − Gọi x x m 3
x , x là các nghiệm của phương trình (1), ta có: 1 2  1 2 x x = −m −1  1 2
Giả sử A(x ;− x + m , B(x ;− x + m 2 2 ) 1 1 )
Khi đó ta có: AB = 2(x x )2 1 2 0,25
PA = ( x − 2)2 + (−x + m − 5)2 = ( x − 2)2 + ( x − 2)2 , 1 1 1 2
PB = ( x − 2)2 + (−x + m − 5)2 = ( x − 2)2 + ( x − 2)2 2 2 2 1 Suy ra P
AB cân tại P . Do đó PAB đều 2 2 ⇔ PA = AB
⇔ (x − 2)2 + (x − 2)2 = 2(x x )2 ⇔ (x + x )2 + 4 x + x − 6x x −8 = 0 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) 1 2  m = 1 2
m + 4m − 5 = 0 ⇔ 
. Vậy giá trị cần tìm là m =1, m = 5 − . 0,25 m = 5 −
Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 25m, chiều rộng AD = 20m
được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là trung 1,0 3
điểm BC AD ). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch
chắn MN , biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15m và khi làm
trong miền CDNM mỗi giờ làm được30m. Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây
dựng làm được con đường đi từ A đến C . M
Giả sử con đường đi từ A đến C gặp vạch chắn MN tại E B C đặt 2 2
NE = x(m)(x ∈[0; 25]) ⇒ AE = x +10 ; 2 2
CE = (25 − x) +10 25m 0,25 E x A 20m N D 2 2 + − + Thời gian làm đường AE CE x 100 (25 x) 100
đi từ A đến C là t(x) = + = + (h) 0,25 15 30 15 30 x (25 − x) t '(x) = − ; 2 2 15 x +100 30 (25 − x) +100 2 2
t '(x) = 0 ⇔ 2x (25 − x) +100 = (25 − x) x +100
x(25 − x) ≥ 0 ⇔  0,25 2 2 2 2
4x [(25 − x) +100] = (25 − x) (x +100) 0 ≤ x ≤ 25 0 ≤ x ≤ 25 ⇔  ⇔  2 2 2 2 2 2
4(25 − x) (x − 25) + x [400 − (25 − x) ]=0
(x − 5)[4(25 − x) (x + 5) + x (45 − x)]=0 ⇔ x = 5; 20 + 725 10 + 2 725 2 5 t(0) = , t(25) = , t(5) =
⇒ Thời gian ngắn nhất làm con đường từ 30 30 3 0,25 A đến C là 2 5 (giờ). 3 Phương trình đã cho⇔ o
c s2x + 3 sin 2x = cosx − 3 sin x  π   π  π 0,5 ⇔ k cos 2x − = os c + x     2 ⇔ x = , k ∈  .  3   3  3 4 π − π Vì 2 2 x ∈[ π
− ;π ] nên x = 0; x = ; x = thỏa mãn. 1 2 3 0,5 3 3
Vậy tổng các nghiệm x∈[ π
− ;π ] của phuơng trình đã cho là S = 0.
Trong cuộc thi: "Thiết kế và trình diễn các trang phục dân tộc" do Đoàn trường THPT tổ
chức vào tháng 3 năm 2018 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết quả có 12 tiết
mục đạt giải trong đó có 4 tiết mục khối 12, có 5 tiết mục khối 11và 3 tiết mục khối 10.
Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng 26 tháng 3. Tính xác suất sao 1,0
cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12. 5
Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là Ω
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω )= 5 C = 792 12 . 0,25
Gọi A là biến cố “ Chọn 5 tiết mục sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và
trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12''.
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là : 0,25
+ 2 tiết mục khối 12, hai tiết mục khối 10, một tiết mục khối 11.
+ 2 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 2 tiết mục khối 11.
+ 3 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 1 tiết mục khối 11.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n(A) = 2 2 1 2 1 2 3 1 1
C .C .C + C .C .C + C .C .C = 330 . 0,25 4 3 5 4 3 5 4 3 5 Xác suất cần tìm là 330 5 P = = . 0,25 792 12 1,0 1 1 1+ + n (n 1) +
Cho dãy số (𝑢𝑢𝑛𝑛) với 𝑢𝑢𝑛𝑛 = 2 2 e
. Tính u .u u ...u . 1 2 3 2019 Ta có: 2 2 2 2 4 3 2 1 1
n (n +1) + (n +1) + n
n + 2n + 3n + 2n +1 0.25 1+ + = = 2 2 2 2 2 2 n (n +1) n (n +1) n (n +1) 6 2 n + n +1 1 1 1 = = 1+ = 1+ − ( * do n N ) n(n +1) n(n +1) n n +1 1 1 1 Khi đó ta có 2019+ + +...+ 0.25 1.2 2.3 2018.2019
u .u u ...u = e 1 2 3 2019 1 1 1 1 1 2019 1 + − + − +...+ − 0.25 2 2 3 2018 2019 = e 1 2018.2020 2019− 0.25 2019 2019 = e = e .
Cho hình hộp đứng ABC .
D A B C D có các cạnh AB = AD = 2, AA = 3 và góc 1 1 1 1 1  0
BAD = 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A D A B . Chứng 1,0 1 1 1 1
minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng (BDMN ). 7 1
Ta có: BD AC, BD AA BD mp( ACC A ) ⇔ AC ⊥ . BD 0,5 1 1 1 1  
     
   Mặtkhác:   0,5
AC BN = ( AB + BC + CC ) 2 2 1 1 1 . BB + BA = − AB + . BA BC + BB = 1 1  1  1  2  2 2   2
− −1+ 3 = 0. Suy ra AC BN 2 . 1 ( ) Từ ( )
1 và (2) ⇒ AC ⊥ (BCMN ). 1 8
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3, BC = 6, mặt
phẳng (SAB) vuông góc với đáy, các mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng tạo với 1,0
mặt phẳng ( ABCD) các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
BD bằng 6. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA và . BD
Hạ SH AB (H AB) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) . 0.25
Kẻ HK CD (K CD) ⇒ tứ giác HBCK là hình chữ nhật.
Ta có: BC ⊥ (SAB) ⇒ Góc giữa mặt phẳng (SBC ) và ( ABCD) là:  SBH .
CD ⊥ (SHK ) ⇒ Góc giữa mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là:  SKH Theo giả thiết:  =  SBH SKH SHB = S
HK (g c g) ⇒ HK = HB = BC = 6. 0.25
Do đó A là trung điểm của . HB
Ta thấy ABDK là hình bình hành⇒ BD / /AK BD / /(SAK ) mà SA∈(SAK )
Suy ra d ( BD, SA) = d (BD,(SAK )) = d (D,(SAK )) = d (H ,(SAK )) = h = 6. Do tam diện 1 1 1 1 1 1 1 1 0.25
H.SAK vuông tại H nên: = + + ⇔ = + + 2 2 2 2 2 h HS HA HK 6 HS 9 36 ⇒ SH = 6 1 1 Suy ra V = .SH.S = .6.3.6 = 36 (dvtt). S . ABCD 3 ABCD 3
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng SABD ⇒ α = (BD,SA) = ( AK,SA) 0.25
Ta có: SA = 6 2, SA = AK = 3 5. Trong tam giác SAK có:  2 2 2
AS + AK SK 45 + 45 − 72 1 cos SAK = = = . 2.AS.AK 2.3 5.3 5 5 Vậy α =  1 SAK = arccos . 5 9
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm J (2; )
1 . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương 1,0
trình: 2x + y −10 = 0 và D (2; 4
− ) là giao điểm thứ hai của AJ với đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết B có hoành
độ âm và B thuộc đường thẳng có phương trình x + y + 7 = 0.
AJ đi qua J (2; ) 1 và D (2; 4
− ) nên AJ có phương trình : x − 2 = 0 0.25
Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A . Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ : x − 2 = 0 x = 2  ⇔  ⇒ A(2;6).
2x + y −10 = 0 y = 6
Gọi E là giao điểm thứ hai của BJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 0.25 Ta có  =  DB
DC DB = DC và  =  EA EC  1 =  +  DBJ (sdEC sdDC) 1 =  +  (sdEA sdDB)=  DJB DBJ cân tại . D 2 2
DB = DC = DJ hay D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác JBC.
Suy ra B, C nằm trên đường tròn tâm D (2; 4 − ) bán kính 2
JD = 0 + 5 = 5 có phương 0.25 2 2
trình ( x − 2) + ( y + 4) = 25. Khi đó tọa độ B là hệ của nghiệm: (
 x − 2)2 +( y + 4)2 = 25 x = 3 − x = 2 B( 3 − ; 4 − )  ⇔  ∨  ⇒   + + =  y = 4 −  y = 9 x y 7 0 − B  (2;−9)
Do B có hoành độ âm nên B ( 3 − ; 4 − ).
BC đi qua B ( 3 − ; 4
− ) và vuông góc AH nên có phương trình: x − 2y − 5 = 0. 0.25 2 2  Khi đó
x − 2 + y + 4 = 25
C là nghiệm của hệ: ( ) ( )  ⇒ C (5;0)
x − 2y − 5 = 0
Vậy A(2;6), B( 3 − ; 4 − ), C (5;0). 10
Cho các số thực 1,0
a, b thỏa mãn điều kiện 0 < b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 (3b − ) biểu thức 1 2 P = log
+ 8log a −1. a 9 b a 4(3𝑏𝑏−1)
Có 𝑃𝑃 = 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 2 0,25 𝑎𝑎
+ 8𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑎𝑎 − 1 9 𝑏𝑏 𝑎𝑎 4(3𝑏𝑏−1)
= 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑎𝑎 + 8 − 1 9
(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑎𝑎𝑏𝑏−1)2 4(3𝑏𝑏−1) Ta có = 4 𝑏𝑏 − 4 9 3 9 2 4 4
(𝑏𝑏 − )2 ≥ 0 ⇒ − ≤ 𝑏𝑏2 − 𝑏𝑏 0,25 3 9 3 ⇒ 4(3𝑏𝑏 − 1) 4 4 4 4
= 𝑏𝑏 − ≤ 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏2 − 𝑏𝑏 = 𝑏𝑏2 9 3 9 3 3 4(3𝑏𝑏−1)
Vì 0 < 𝑎𝑎 < 1 nên 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑎𝑎 ≥ 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 9
𝑎𝑎𝑏𝑏2 = 2𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑎𝑎𝑏𝑏
Đặt 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑎𝑎𝑏𝑏 = 𝑡𝑡 (𝑡𝑡 ∈ (1; +∞) 0,25
⇒𝑃𝑃 ≥ 2𝑡𝑡 + 8 − 1 (𝑡𝑡−1)2
Xét hàm số: 𝑓𝑓(𝑡𝑡) = 2𝑡𝑡 + 8 − 1 trên (1; +∞) (𝑡𝑡−1)2
Có 𝑓𝑓′(𝑡𝑡) = 2 − 16 = 0
(𝑡𝑡−1)3 ; 𝑓𝑓′(𝑡𝑡) = 0 ⇒ 2 − 16 (𝑡𝑡−1)3 ⇔𝑡𝑡 = 3 ∈ (1; +∞)
Ta có min𝑓𝑓(𝑡𝑡) = 𝑓𝑓(3) = 7 ⇒ 𝑃𝑃 ≥ 7 0,25 𝑏𝑏 = 32
Dấu “=” xảy ra khi ⇔� 𝑏𝑏 = 32 ⇔ � . 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙 3 𝑎𝑎𝑏𝑏 = 3 𝑎𝑎 = �23
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Toán HSG 12 CẤP TRƯỜNG LẦN 2 NĂM 19-20