








Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 1
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi:
Tự luận
Đề số: 01 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, đ iện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm) + Tính tích phân suy rộng: − x I = e d . x 0
Câu 2: (1,0 điểm) e 3 (x +1)ln
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: x dx. 2 3 (x −1) 1
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho z = z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: y y z 3
e + z = sin x + y f arctan , , x x
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn z z A = x + y theo , x y, z. x y
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm cực trị của hàm số: 2y 2 2
z = e (3x + y − 2).
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt (S) có phương trình: 2 2
z + 10 = 4x + 9 y . (1) Vẽ mặt (S).
(2) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M ( 1 − , 1, 3). Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 12 năm 2019
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Lương Quốc Tuyển TS. Hoàng Nh t ậ Quy
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2,5 điểm) I = 2.
Câu 2: (1,0 điểm) e So sánh với tích phân dx suy ra tích phân PK. 2 ( x −1) 1
Câu 3: (1,5 điểm) z 3 z z
e + z − sinx + x cosx A = x + y = . z 2 x y e + 3z
Câu 4: (2,5 điểm)
Có 2 điểm dừng: M (0;1) là điểm cực tiểu; N(0; 2)
− không phải điểm cực trị.
Câu 5: (2,5 điểm) n = ( 8 − ,18, 1 − ). x = 1 − 8 − t
PT: y = 1 +18t (t ). z = 3 − t TD: 8
− (x +1) +18(y −1) − (z − 3) = 0 8x −18y + z + 23 = 0.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 1
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi:
Tự luận
Đề số: 02 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, đ iện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm) + Tính tích phân suy rộng 2 : 3 − x I = x e . dx 0
Câu 2: (1,0 điểm) 2 3 3 1−
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: x dx. 2 (x +1)sin 1 x
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho z = z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: x x 2 y f ,arctan z = e + z − cos x, y y
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn z z A = x + y theo , x y, z. x y
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm cực trị của hàm số: −y 2 2
z = e (2y − x − 6).
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt (S) có phương trình: 2 2
z − 5 = − 6x + 3y . (1) Vẽ mặt (S).
(2) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M (1, 1 − , 2). Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 12 năm 2019
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Lương Quốc Tuyển TS. Hoàng Nh t ậ Quy
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2,5 điểm) 1 I = . 2
Câu 2: (1,0 điểm) 2 So sánh với tích phân dx suy ra tích phân HT. 2/3 (x −1) 1
Câu 3: (1,5 điểm) 2 z z z
e + z − cos x − xsin x A = x + y = . 2 x y 2 z e + 1
Câu 4: (2,5 điểm)
Có 2 điểm dừng: M (0; 1
− ) không phải là điểm cực trị; N(0;3) là điểm cực đại.
Câu 5: (2,5 điểm) n = (2, 1 − ,1). x = 1 + 2t
PT: y = −1 − t (t ). z = 2 + t
TD: 2(x −1) − ( y +1) + (z − 2) = 0 2x − y + z − 5 = 0.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 1
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi:
Tự luận
Đề số: 03 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, đ iện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm) + Tính tích phân suy rộng x : 2 x −e I = e e dx. 0
Câu 2: (1,0 điểm) 2 3 3 x − 1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx. 2 (x + 1)ln x 1
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho z = z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: x x z 5 x f , arcsin = e + z − xy , y y
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn x z z A = + theo , x y, . z y x y
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm cực trị của hàm số: 2x 2 2
z = e (4 x + 2 y −8).
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt (S) có phương trình: 2 2
3 − z = x + 2 y . (1) Vẽ mặt (S).
(2) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M ( 2 − , 1 − , − 3). Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 12 năm 2019
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Lương Quốc Tuyển TS. Hoàng Nh t ậ Quy
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (2,5 điểm) 2 I = . e
Câu 2: (1,0 điểm) 2 So sánh với tích phân dx suy ra tích phân H . T 2/3 ( x −1) 1
Câu 3: (1,5 điểm) z 5 x z z
xy + e + z A = + = . z 4 y x y
y(e + 5z )
Câu 4: (2,5 điểm)
Có 2 điểm dừng: M (1,0) là điểm cực tiểu; N( 2
− ;0) không phải là điểm cực trị.
Câu 5: (2,5 điểm) n = (4, 4, 1 − ). x = −2 +4t PT: y = 1
− + 4t (t ). z = 3 − − t
TD: 4(x + 2) + 4(y +1) − (z + 3) = 0 4x + 4y − z + 9 = 0.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 1
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi:
Tự luận
Đề số: 04 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, đ iện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm) 3 + − x Tính tích phân suy rộng e : I = d . x 3 0 x
Câu 2: (1,0 điểm) 2 4 2 x − 1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx. 3 2 (x +1) tan x 1
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho z = z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
x f arcsin y , y z = e + z − x, x x
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn z y z A = + theo , x y, . z x x y
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm cực trị của hàm số: −x 2 2
z = e (5 y − 3x + 9).
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt (S) có phương trình: 2 2
2 − z = 4x + 3y . (1) Vẽ mặt (S).
(2) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M (1, 2, − − 2). Tổng cộng có: 05 câu
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 12 năm 2019
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ THI
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Lương Quốc Tuyển TS. Hoàng Nh t ậ Quy
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (2,5 điểm) I = 3.
Câu 2: (1,0 điểm) 2 dx So sánh với tích phân suy ra tích phân PK. 7/4 (x −1) 1
Câu 3: (1,5 điểm) z z y z
e + z − x + 1 A = + = . z x x y e +1
Câu 4: (2,5 điểm)
Có 2 điểm dừng: M ( 1
− ;0) không phải là điểm cực trị; N(3;0) là điểm cực tiểu.
Câu 5: (2,5 điểm) n = (2, 3 − ,2). x = 1+ 2t
PT: y = − 2 −3t (t ). z = 2 − + 2t
TD: 2(x −1) − 3(y + 2) + 2(z + 2) = 0 2x − 3y + 2z − 4 = 0. THANG ĐIỂM Câu 1:(2,5 điểm)
- Viết tích phân về lim: 0,5 điểm
- Tính được tích phân xác định: 1,0 điểm
- Tính được kết quả: 1,0 điểm Câu 2:(1,0 điểm)
- Chọn được hàm g(x): 0,5 điểm
- K hội tụ: 0,5 điểm
Câu 3:(1.5 điểm)
- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo x hoặc z : 0,5 điểm x
- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo y hoặc z : 0,5 điểm y
- Tính được A: 0,5 điểm
Câu 4:(2,5 điểm)
- Tìm được điểm dừng: 1,0 điểm
- Tính A, B, C, : 1,0 điểm - Kết luận: 0,5 điểm
Câu 5:(2,5 điểm)
- Vẽ phác thảo được mặt (S) 0,5 điểm
- Tìm được n : 1,0 điểm
- Viết được phương trình của (d): 0,5 điểm
- Viết được phương trình của ( ) : 0,5 điểm