-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi kết thúc học phần - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
C1> Hợp chất có tên gọi: kali iodat, có công thức hóa học là:
A. KI B. KIO4 C. KIO2 D. KIO3
C2> Hợp chất [Cr(NH3)5I]I2 có tên là:
A. Pentaamminiodocrom(II) iodua B. Pentaamoniiodocrom(III) iodua
C. Pentaamminiodocrom(III) iodua D. Pentaamminiodocrom(VI) iodua
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Hóa đại cương 1 (CHEM001) 28 tài liệu
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Đề thi kết thúc học phần - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
C1> Hợp chất có tên gọi: kali iodat, có công thức hóa học là:
A. KI B. KIO4 C. KIO2 D. KIO3
C2> Hợp chất [Cr(NH3)5I]I2 có tên là:
A. Pentaamminiodocrom(II) iodua B. Pentaamoniiodocrom(III) iodua
C. Pentaamminiodocrom(III) iodua D. Pentaamminiodocrom(VI) iodua
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Hóa đại cương 1 (CHEM001) 28 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
Học kỳ 1 – Năm học 2018-2019
Tên học phần: HÓA ĐẠI CƯƠNG 3 Mã HP:
Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 12/01/2019
Ghi chú: Sinh viên [ được phép / không được phép] sử dụng tài liệu khi làm bài.
Họ tên sinh viên: …............................................................. MSSV: …………… STT: ……….. Điểm số Điểm chữ
Chữ ký CB chấm thi CBCT1: CBCT2:
SINH VIÊN LÀM BÀI TRỰC TIẾP TRÊN ĐỀ VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI Sinh viên lưu ý:
- Đề thi gồm 2 phần: phần trắc nghiệm (18 câu) và phần tự luận (3 câu)
- Sinh viên trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào “bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm”
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN Chu kỳ 1A 8A 1 K H 2A 3A 4A 5A 6A 7A He 2 L Li Be B C N O F Ne 3 M Na Mg 3B 4B 5B 6B 7B 8B 1B 2B Al Si P S Cl Ar 4 N K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr 5 O Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe 6 P Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn 7 Q Uu Uu Uu Uu Uu Fr Ra Ac Rf Db Sg Bh Hs Mt
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Chọn: Bỏ chọn: Chọn lại: (Đề thi gồm 5 trang)
Họ tên người ra đề /MSCB: ......................................................... Chữ ký: .......
t đề: .............................................................. Chữ ký: ........
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
Học kỳ 1 – Năm học 2018-2019
PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM
C1> Hợp chất có tên gọi: kali iodat, có công thức hóa học là: A. KI B. KIO4 C. KIO2 D. KIO3
C2> Hợp chất [Cr(NH3)5I]I2 có tên là:
A. Pentaamminiodocrom(II) iodua
B. Pentaamoniiodocrom(III) iodua
C. Pentaamminiodocrom(III) iodua
D. Pentaamminiodocrom(VI) iodua
C3> Có các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ mol: Na2S, NaCH3COO, Na3PO4 và các hằng số acid như sau: Chất pKa1 pKa2 pKa3 H3PO4 2,14 7,21 12,34 H2S 6,98 12,91 CH3COOH 4,76
Dung dịch có pH lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là: A. Na2S, NaCH3COO B. NaCH3COO, Na2S C. Na3PO4, NaCH3COO D. Na3PO4, Na2S
C4> Cho các chất HCl, HF, HBr, HI. Trật tự giảm dần tính axít là:
A. HCl > HF > HBr > HI
B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HF > HI > HBr > HCl
C5> Cho các ion F–, Cl–, Br–, I–. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các ion này chỉ có tính oxi hóa, và tính oxi hóa giảm dần từ F– đến I–
B. F– chỉ có tính khử, các ion còn lại vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
C. Các ion này chỉ có tính khử, và tính khử tăng dần từ F– đến I–
D. Tùy điều kiện mà các ion trên thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
C6> Cho giản đồ Latimer của Br trong môi trường kiềm như sau: +0,50V +0,99V +0,54V - +0,45V +1,07V Br Br 4 O - Br 3 O - BrO 2 Br- +0,76V
Các ion và phân tử không bền, bị dị phân là: A. BrO – 3 , BrO–, Br2 B. BrO–, Br2 C. BrO – 3 , BrO– D. Chỉ Br2
C7> Cho các dung dịch Na2[TiF6] và dung dịch Na[CuCl2]. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch Na2[TiF6] không màu, còn dung dịch Na[CuCl2] có màu xanh
B. Phức Na2[TiF6] nghịch từ, còn phức Na[CuCl2] có tính thuận từ
C. Cả Na2[TiF6] và Na[CuCl2] đều nghịch từ và dung dịch của chúng không màu D. Cả A và B đều đúng (Đề thi gồm 5 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: ......................................................... Chữ ký: ................ [Trang 2/5]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
Học kỳ 1 – Năm học 2018-2019
C8> Cho phức chất có công thức [Co(en)2(NO3)2]NO3 (trong đó en: là ethylendiamin). Số oxi
hoá và số phối trí của nguyên tử trung tâm lần lượt là: A. +3; 4 B. +2; 6 C. +2; 4 D. + 3; 6
C9> Dùng proton bắn vào hạt nhân Liti (73Li) tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là: A. Hạt Dơtêti (21D) B. Proton C. Hạt α (42He) D. Nơtron
C10> Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: 23892
U → α + Th → β– + Pa → β– + A Z X.
Hạt nhân X có các giá trị Z, A lần lượt là: A. Z=92, A=234 B. Z=90, A=238 C. Z=90, A=236 D. Z=90, A=234
C11> Acid hypophosphorơ có công thức là: A. H3PO4 B. H3PO2 C. H3PO3 D. HPO2
C12> Hợp chất K4[FeBr6] có tên gọi là: A. Kali hexabromosắt(II) B. Kali hexabromosắt(III) C. Kali hexabromoferrat(III) D. Kali hexabromoferrat(II)
C13> Sản phẩm của quá trình thủy phân hợp chất PX3 (X: halogen) là: A. H3PO3 + HX B. H3PO2 + HX C. H3PO4 + HX D. HPO3 + HX
C14> Sắp xếp theo chiều pH tăng dần của các dung dịch có cùng nồng độ NaNO3; NH4OCl; NH4I; NaOCl. Biết: Chất HNO + 3 NH4 HI HClO pKa -1,43 9,24 -10,70 7,30
A. NaNO3 < NH4I < NH4OCl < NaOCl
B. NaOCl < NH4OCl < NH4I < NaNO3
C. NH4I < NaNO3 < NH4OCl < NaOCl
D. NH4I < NH4OCl < NaNO3 < NaOCl
C15> Cho các bán phản ứng: O2(k) +4H+ +4e 2H2O Eo = +1,23V
2CO2(k) + 2H+ + 2e (COOH)2 Eo = -0,49V
Hãy chọn phát biểu đúng:
I. Khí O2 sẽ oxi hóa (COOH)2 tạo CO2
II. (COOH)2 sẽ khử O2 tạo H2O
III. H2O sẽ oxi hóa (COOH)2 tạo CO2
IV. CO2 sẽ oxi hóa H2O tạo O2 A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II
C16> Chọn hệ số nguyên tối giản cho bán phản ứng sau:
…NO -3 + ….e + ….H2O …NH4OH + …OH- A. 1,2,4,1,3 B. 1,6,6,1,7 C. 1,8,7,1,9 D. 1,4,5,1,5
C17> Cho phức chất [Cr(CN)6]3-.Hãy chọn câu có phát biểu đúng. I. Là phức thuận từ II. Là phức nghịch từ
III. Nguyên tử trung tâm Cr có 3 điện tử độc thân
IV. Số oxi hóa của Cr là -3 (Đề thi gồm 5 trang)
Họ tên người ra đề /MSCB: ......................................................... Chữ ký: .......
t đề: .............................................................. Chữ ký: ........
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
Học kỳ 1 – Năm học 2018-2019 A. I, III, IV B. I, III C. II, IV D. III, IV
C18> Sự phân rã của 22286Rn 21884Po xảy ra kèm theo quá trình: A. Phát xạ beta B. Phát xạ positron C. Phát xạ alpha D. Phân tách hạt nhân PHẦN B: TỰ LUẬN
Câu 1/ Dựa vào cấu tạo các chất, hãy sắp xếp các hợp chất theo thứ tự tính tăng dần và giải thích:
a. HNO2, HClO, HBrO, H5IO6 b. PH3, H2S, HI
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. (Đề thi gồm 5 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: ......................................................... Chữ ký: ................ [Trang 4/5]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
Học kỳ 1 – Năm học 2018-2019 Câu 2/ Cho Eo (Cr 2-
2O7 /2Cr3+) = +1,33V; Eo (Br2/2Br-) = +1,087V
a. Hãy viết các bán phản ứng tương ứng với hai căp oxi hóa khử trên.
b. KBr và K2Cr2O7 có cùng tồn tại trong dung dịch ở pH = 0 không? Giải thích? c. Tính oxy hóa của Cr 2-
2O7 thay đổi như thế nào khi tăng pH? Giải thích?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 3/ Hoàn thành các phương trình phản ứng a. S + H2SO4 → b. Fe3+ + H2O → c. TiCl4 + H2O → Ti(OH)4 + d. PbI2↓ + KI → --- HẾT --- (Đề thi gồm 5 trang)
Họ tên người ra đề /MSCB: ......................................................... Chữ ký: ....... .........
t đề: .............................................................. Chữ ký: ........
Document Outline
- SINH VIÊN LÀM BÀI TRỰC TIẾP TRÊN ĐỀ VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI
- BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
- PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM
- A. KI B. KIO4 C. KIO2 D. KIO3
- A. +3; 4 B. +2; 6 C. +2; 4 D. + 3; 6
- A. Z=92, A=234 B. Z=90, A=238 C. Z=90, A=236 D. Z=90, A=234
- A. H3PO4 B. H3PO2 C. H3PO3 D. HPO2
- A. H3PO3 + HX B. H3PO2 + HX C. H3PO4 + HX D. HPO3 + HX
- A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II
- A. 1,2,4,1,3 B. 1,6,6,1,7 C. 1,8,7,1,9 D. 1,4,5,1,5
- A. I, III, IV B. I, III C. II, IV D. III, IV
- PHẦN B: TỰ LUẬN
- b. PH3, H2S, HI
- a. S + H2SO4 →
- --- HẾT ---