Đề thi kết thúc học phần Kinh tế vi mô 1 ĐH Ngoại Thương Cơ sở II | Kinh tế vi mô | Đại học Ngoại thương

Đề thi kết thúc học phần Kinh tế vi mô 1 ĐH Ngoại Thương Cơ sở II của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|44862240
BM.07
CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN KINH TẾ - LUẬT KINH TẾ VI MÔ _________________________
MÃ HỌC PHẦN: KTE201
__________________________________
Học kỳ: I Năm học: 2021 – 2022
Hệ: Chính quy Mã lớp tín chỉ: 528
Khóa: 60
Ngày thi: 27/12/2021 Ca thi: 10h15 - 11h15
Hình thức thi : Tự luận trắc nghiệm Thời
gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát
ề)
Chữ ký CBCT 1
………………………
Chữ ký CBCT 2
………………………
Họ và tên SV:
………………………………………
..
Ngày sinh:………………...................
Mã SV:………………………………
Lớp tín chỉ:…………………………..
Môn thi:………………………….......
Ngày
thi:……………………………..
Ca thi:………………………………..
Điểm bằng số:
………………………
Điểm bằng chữ:
……………………...…
.
Chữ ký CBChT 1:
………………………
Chữ ký CBChT 2:
………………………
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sự di chuyển dọc theo ường cung cho biết: (0,25 )
a. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, khi giá tăng thì lượng cung tăng
b. Khi giá yếu tố ầu vào tăng, lượng cung giảm
c. Khi thuế tăng, người sản xuất giảm lượng sản phẩm bán ra thị trường
d. Số lượng người bán tăng nên lượng cung ứng ra thị trường tăng Câu 2. Mục tiêu của
kinh tế học là: (0,25 ) a. Tối a hóa lợi ích của cá nhân và xã hội
b. Sử dụng và phân bổ nguồn lực khan hiếm
c. Xác ịnh ba vấn ề cơ bản của nền kinh tế
d. Các câu trên ều úng
Câu 3. Một doanh nghiệp hàm sản xuất Q = (K-2).L. Giá thị trường của 2 yếu
tố sản xuất K L lần lượt là: P
K
= 4 P
L
=2. Biết chi phí doanh nghiệp bỏ ra
ĐỀ SỐ: 01
lOMoARcPSD|44862240
cho hai yếu tố trên 40. Doanh nghiệp ạt phối hợp tối ưu giữa hai yếu tố sản
xuất khi sử dụng: (0,25 ) a. QK = 8, QL = 6
b. Q
K
= 6, Q
L
= 8
c. QK = 6, QL = 6
d. QK = 8, QL = 8
Câu 4. Phát biểu nào sau ây vi phạm tiền ề về sở thích của người tiêu dùng?
(0,25 )
a. Tôi thích ăn kem Ý nhất trong tất cả các loại kem
b. Tôi không biết mình thích kem Ý hay kem Tràng Tiền
c. Tôi thích ba loại kem: Ý, Tràng Tiền và Vi Bổn. Tôi thích kem Ý hơn kem Vi Bổn
nhưng tôi thích kem Tràng Tiền nhất
d. Càng nhiều kem cho sinh nhật tôi càng thích
Câu 5. Chính phủ áp giá cao nhất cho máy bay nội ịa một chiều mức
1.700.000 /vé. Việc áp giá này chính sách gây nên tình trạng trên thị
trường? (0,25 )
a. Giá trần – thiếu hụt
b. Giá trần – dư thừa
c. Giá sàn – thiếu hụt
d. Giá sàn – dư thừa
Câu 6. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chi phí biên là: MC = 10 + 2Q.
Nếu giá thị trường P = 50 /sp thì mức thặng sản xuất của doanh nghiệp tại
iểm tối a hóa lợi nhuận là: (0,25 ) a. 250
b. - 400
c. 400
d. -250
Câu 7. Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị sản phẩm ược sản xuất, số lao ộng ược thuê
sẽ: (0,25 ) a. Tăng
b. Giảm
c. Không ổi
d. Chưa thể kết luận
Câu 8. Khi giá hàng Y: Py = 4 thì lượng cầu hàng X: Qx = 10. Khi giá Py = 6 thì
Qx = 12, với các yếu tố khác không ổi, kết luận X Y hai sản phẩm: (0,25 ) a.
Bổ sung nhau
b. Vừa thay thế, vừa bổ sung
c. Không liên quan
d. Thay thế cho nhau
Câu 9: Giá một ly trà sữa nhãn hiệu Y 55.000 /ly. Khi chính phủ ánh thuế
5.000 /ly vào mỗi ly trà sữa bán ra, giá thị trường vẫn 55.000 /ly. Vậy tính chất
co giãn của cầu theo giá của mặt hàng trà sữa Y là: (0,25 ) a. Co giãn nhiều
lOMoARcPSD|44862240
b. Co giãn ít
c. Hoàn toàn không co giãn
d. Hoàn toàn co giãn
Câu 10. Doanh nghiệp hàm số cầu: P = -1/3Q + 500. Để tăng doanh thu, tại
mức giá P = 60, doanh nghiệp này nên: (0,25 ) a. Giữ nguyên
b. Giảm
c. Tăng
d. Không câu nào úng
Câu 11. Một người tiêu dùng A mức thu nhập 1 triệu ồng chi mua 2 sản
phẩm X Y. Biết giá X = 20.000 ồng/sp, giá Y = 50.000 ồng/sp. Sở thích của
người này ược thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = XY. Tổng hữu dụng tối a
người này ạt nếu sử dụng: (0,25 ) a. 25X, 10Y
b. 10X, 25Y
c. 15X, 15Y
d. 10X, 10Y
Câu 12. Đặc iểm khác biệt bản của thị trường ộc quyền nhóm là: (0,25 ) a.
Thị trường ộc quyền nhóm có một người bán
b. Sự phụ thuộc lẫn nhau của những người bán trong việc ưa ra các quyết ịnh liên quan
ến giá sản phẩm
c. Các sản phẩm không có sự thay thế gần gũi
d. Tất cả các câu trên ều úng
Câu 13. Một hàm sản xuất dạng: Q = K
1/2
.L. Khi gia tăng các yếu tố ầu vào
cùng tỷ lệ thì: (0,25 )
a. Năng suất không ổi theo quy mô
b. Năng suất giảm theo quy mô
c. Năng suất tăng theo quy mô
d. Các câu trên ều sai
Câu 14. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền
120 chi phí biên 90. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên: (0,25 ) a.
Tăng giá và tăng sản lượng
b. Giảm giá và giảm sản lượng
c. Giảm sản lượng và tăng giá
d. Giảm giá và tăng sản lượng
Câu 15. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X 10 sản phẩm Y, với giá Px = 100 /sp,
Py = 200 /sp. Hữu dụng biên của chúng MUx = 5, MUy = 15. Để ạt hữu dụng
tối a Minh nên: (0,25 )
a. Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Tăng lượng X, giảm lượng Y
c. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
lOMoARcPSD|44862240
d. Giữ nguyên X, tăng mua Y
Câu 16. Nếu A B hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo, ường bàng quan của
chúng: (0,25 )
a. Là một ường thẳng
b. Là một ường chữ L
c. Là một ường cong thoải
d. Là một ường con dốc ứng
Câu 17. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền với MR = 2400 4Q
MC = 2Q, doanh thu sẽ ạt tối a khi doanh nghiệp sản xuất tại: (0,25 ) a. Q = 600
b. Q = 0
c. Q = 800
d. Q = 400
Câu 18. Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là: (0,25 ) a.
Không tồn tại
b. Là một phần ường chi phí biên tính từ iểm ACmin
c. Là một phần ường chi phí biên tính từ iểm AVCmin
d. Là toàn bộ ường chi phí biên
Câu 19. Đường cung lao ộng vòng về phía sau là do: (0,25 )
a. Đến một mức tiền lương nhất ịnh, thời gian nghỉ ngơi sẽ có giá trị cao hơn so với
tiền công tăng thêm nếu làm việc nên người lao ộng sẽ chọn giảm giờ làm khi lương
tăng
b. Đến một mức tiền lương nhất ịnh, hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập c. Áp
lực về mặt kinh tế
d. Câu a và b úng
Câu 20. Đường doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền: (0,25 ) a.
Dốc hơn và có hệ số góc bằng một nửa ường cầu của doanh nghiệp
b. Dốc hơn và có hệ số góc gấp ôi ường cầu của doanh nghiệp
c. Bằng ường cầu của doanh nghiệp
d. Thoải hơn và có hệ số góc gấp ôi ường cầu của doanh nghiệp
PHẦN B. TỰ LUẬN Câu
1 (4 iểm):
Một doanh nghiệp ộc quyền A có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm X như sau: AC =
𝑄
2
+ 100 – 5Q
. Hàm số cầu thị trường của sản phẩm X là Q =
55
-
1
P.
𝑄 2 2
1 Hồng Quang, 2021, Giá giấy cũ, bìa carton tái chế tại châu Âu tăng cao kỷ lục, truy cập tại https://vtv.vn/kinhte/gia-
giay-cu-bia-carton-tai-che-tai-chau-au-tang-cao-ky-luc-20211004114120567.htm
lOMoARcPSD|44862240
Yêu cầu:
1. Giả sử công ty không bị kiểm soát giá bởi chính quyền ịa phương, anh/chị hãy xác
ịnh mức sản lượng, giá bán và lợi nhuận của công ty. (0,75 )
2. Mức giá và sản lượng là bao nhiêu sẽ không còn tổn thất xã hội? (0,5 )
3. Nếu doanh nghiệp ộc quyền phải hoạt ộng trong iều kiện cạnh tranh hoàn hảo, thặng
dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất thay ổi như thế nào? Ai là người thiệt hại, ai là
người có lợi? (1 )
4. c ịnh tổn thất xã hội do ộc quyền gây ra. (0,75 )
5. Tính chỉ số sức mạnh ộc quyền. (0,5 )
6. c ịnh mức giá và sản lượng ể doanh nghiệp A tối a hóa doanh thu. (0,5 )
Câu 2 ( 1 iểm):
Tại châu Âu, giá giấy sản xuất bìa cartoon ã tăng gần gấp ôi so với cuốim 2020.
Cầu bìa carton tăng mạnh, trong khi chi phí sản xuất tăng cao ã tạo nên cơn sốt giá
chưa từng thấy. Theo các nhà kinh tế, nguyên nhân chủ yếu ến từ phía cung
1
. Hãy
dùng kiến thức hình kinh tế vi dự oán kết quả giải về giá lượng
cân bằng trên thị trường bìa carton. (Lưu ý: sinh viên giải thích ngắn gọn trong vòng
10 dòng)
--------------------------------------Hết--------------------------------------
Ghi chú: - Đề thi gồm có 20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận, 5 trang
- Học viên/Sinh viên không ược sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
DUYỆT ĐỀ THI GIẢNG VIÊN
TRƯỞNG BỘ MÔN (ký, ghi rõ họ tên)
(hoặc TRƯỞNG KHOA/PHÓ TRƯỞNG KHOA)
(ký, ghi rõ họ tên)
TS Nguyễn Thúy Phương ThS Trần Mai Phương
| 1/5

Preview text:

BM.07

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN KINH TẾ - LUẬT KINH TẾ VI MÔ _________________________

MÃ HỌC PHẦN: KTE201

ĐỀ SỐ: 01

__________________________________

Học kỳ: I Năm học: 2021 – 2022

Hệ: Chính quy Mã lớp tín chỉ: 528

Khóa: 60

Ngày thi: 27/12/2021 Ca thi: 10h15 - 11h15

Hình thức thi : Tự luận và trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát ề)

Chữ ký CBCT 1

………………………

Chữ ký CBCT 2

………………………

Họ và tên SV:

………………………………………

..

Ngày sinh:………………...................

Mã SV:………………………………

Lớp tín chỉ:…………………………..

Môn thi:………………………….......

Ngày

thi:……………………………..

Ca thi:………………………………..

Điểm bằng số:

………………………

Điểm bằng chữ:

……………………...…

.

Chữ ký CBChT 1:

………………………

Chữ ký CBChT 2:

………………………

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Sự di chuyển dọc theo ường cung cho biết: (0,25 )

  1. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, khi giá tăng thì lượng cung tăng
  2. Khi giá yếu tố ầu vào tăng, lượng cung giảm
  3. Khi thuế tăng, người sản xuất giảm lượng sản phẩm bán ra thị trường
  4. Số lượng người bán tăng nên lượng cung ứng ra thị trường tăng Câu 2. Mục tiêu của kinh tế học là: (0,25 ) a. Tối a hóa lợi ích của cá nhân và xã hội
  5. Sử dụng và phân bổ nguồn lực khan hiếm
  6. Xác ịnh ba vấn ề cơ bản của nền kinh tế
  7. Các câu trên ều úng

Câu 3. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = (K-2).L. Giá thị trường của 2 yếu tố sản xuất K và L lần lượt là: PK = 4 và PL=2. Biết chi phí doanh nghiệp bỏ ra cho hai yếu tố trên là 40. Doanh nghiệp ạt phối hợp tối ưu giữa hai yếu tố sản xuất khi sử dụng: (0,25 ) a. QK = 8, QL = 6

  1. QK = 6, QL = 8
  2. QK = 6, QL = 6
  3. QK = 8, QL = 8

Câu 4. Phát biểu nào sau ây vi phạm tiền ề về sở thích của người tiêu dùng?

(0,25 )

  1. Tôi thích ăn kem Ý nhất trong tất cả các loại kem
  2. Tôi không biết mình thích kem Ý hay kem Tràng Tiền
  3. Tôi thích ba loại kem: Ý, Tràng Tiền và Vi Bổn. Tôi thích kem Ý hơn kem Vi Bổn nhưng tôi thích kem Tràng Tiền nhất
  4. Càng nhiều kem cho sinh nhật tôi càng thích

Câu 5. Chính phủ áp giá cao nhất cho vé máy bay nội ịa một chiều ở mức 1.700.000 /vé. Việc áp giá này là chính sách gì và gây nên tình trạng gì trên thị trường? (0,25 )

  1. Giá trần – thiếu hụt
  2. Giá trần – dư thừa
  3. Giá sàn – thiếu hụt
  4. Giá sàn – dư thừa

Câu 6. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biên là: MC = 10 + 2Q. Nếu giá thị trường là P = 50 /sp thì mức thặng dư sản xuất của doanh nghiệp tại iểm tối a hóa lợi nhuận là: (0,25 ) a. 250

  1. - 400
  2. 400
  3. -250

Câu 7. Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị sản phẩm ược sản xuất, số lao ộng ược thuê sẽ: (0,25 ) a. Tăng

  1. Giảm
  2. Không ổi
  3. Chưa thể kết luận

Câu 8. Khi giá hàng Y: Py = 4 thì lượng cầu hàng X: Qx = 10. Khi giá Py = 6 thì Qx = 12, với các yếu tố khác không ổi, kết luận X và Y là hai sản phẩm: (0,25 ) a. Bổ sung nhau

  1. Vừa thay thế, vừa bổ sung
  2. Không liên quan
  3. Thay thế cho nhau

Câu 9: Giá một ly trà sữa là nhãn hiệu Y là 55.000 /ly. Khi chính phủ ánh thuế 5.000 /ly vào mỗi ly trà sữa bán ra, giá thị trường vẫn là 55.000 /ly. Vậy tính chất co giãn của cầu theo giá của mặt hàng trà sữa Y là: (0,25 ) a. Co giãn nhiều

  1. Co giãn ít
  2. Hoàn toàn không co giãn
  3. Hoàn toàn co giãn

Câu 10. Doanh nghiệp có hàm số cầu: P = -1/3Q + 500. Để tăng doanh thu, tại mức giá P = 60, doanh nghiệp này nên: (0,25 ) a. Giữ nguyên

  1. Giảm
  2. Tăng
  3. Không câu nào úng

Câu 11. Một người tiêu dùng A có mức thu nhập là 1 triệu ồng ể chi mua 2 sản phẩm X và Y. Biết giá X = 20.000 ồng/sp, giá Y = 50.000 ồng/sp. Sở thích của người này ược thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = XY. Tổng hữu dụng tối a người này ạt nếu sử dụng: (0,25 ) a. 25X, 10Y

  1. 10X, 25Y
  2. 15X, 15Y
  3. 10X, 10Y

Câu 12. Đặc iểm khác biệt cơ bản của thị trường ộc quyền nhóm là: (0,25 ) a. Thị trường ộc quyền nhóm có một người bán

  1. Sự phụ thuộc lẫn nhau của những người bán trong việc ưa ra các quyết ịnh liên quan ến giá sản phẩm
  2. Các sản phẩm không có sự thay thế gần gũi
  3. Tất cả các câu trên ều úng

Câu 13. Một hàm sản xuất có dạng: Q = K1/2.L. Khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì: (0,25 )

  1. Năng suất không ổi theo quy mô
  2. Năng suất giảm theo quy mô
  3. Năng suất tăng theo quy mô
  4. Các câu trên ều sai

Câu 14. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền là 120 và chi phí biên là 90. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên: (0,25 ) a. Tăng giá và tăng sản lượng

  1. Giảm giá và giảm sản lượng
  2. Giảm sản lượng và tăng giá
  3. Giảm giá và tăng sản lượng

Câu 15. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá Px = 100 /sp, Py = 200 /sp. Hữu dụng biên của chúng là MUx = 5, MUy = 15. Để ạt hữu dụng tối a Minh nên: (0,25 )

    1. Giảm lượng X, tăng lượng Y
    2. Tăng lượng X, giảm lượng Y
    3. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
    4. Giữ nguyên X, tăng mua Y

Câu 16. Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo, ường bàng quan của chúng: (0,25 )

    1. Là một ường thẳng
    2. Là một ường chữ L
    3. Là một ường cong thoải
    4. Là một ường con dốc ứng

Câu 17. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền với MR = 2400 – 4Q và MC = 2Q, doanh thu sẽ ạt tối a khi doanh nghiệp sản xuất tại: (0,25 ) a. Q = 600

    1. Q = 0
    2. Q = 800
    3. Q = 400

Câu 18. Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là: (0,25 ) a. Không tồn tại

    1. Là một phần ường chi phí biên tính từ iểm ACmin
    2. Là một phần ường chi phí biên tính từ iểm AVCmin
    3. Là toàn bộ ường chi phí biên

Câu 19. Đường cung lao ộng vòng về phía sau là do: (0,25 )

    1. Đến một mức tiền lương nhất ịnh, thời gian nghỉ ngơi sẽ có giá trị cao hơn so với tiền công tăng thêm nếu làm việc nên người lao ộng sẽ chọn giảm giờ làm khi lương tăng
    2. Đến một mức tiền lương nhất ịnh, hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập c. Áp lực về mặt kinh tế

d. Câu a và b úng

Câu 20. Đường doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền: (0,25 ) a. Dốc hơn và có hệ số góc bằng một nửa ường cầu của doanh nghiệp

    1. Dốc hơn và có hệ số góc gấp ôi ường cầu của doanh nghiệp
    2. Bằng ường cầu của doanh nghiệp
    3. Thoải hơn và có hệ số góc gấp ôi ường cầu của doanh nghiệp

PHẦN B. TỰ LUẬN Câu 1 (4 iểm):

Một doanh nghiệp ộc quyền A có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm X như sau: AC = 𝑄2 + [1]00 – 5Q. Hàm số cầu thị trường của sản phẩm X là Q = 55 - 1P.

𝑄 2 2

Yêu cầu:

  1. Giả sử công ty không bị kiểm soát giá bởi chính quyền ịa phương, anh/chị hãy xác ịnh mức sản lượng, giá bán và lợi nhuận của công ty. (0,75 )
  2. Mức giá và sản lượng là bao nhiêu sẽ không còn tổn thất xã hội? (0,5 )
  3. Nếu doanh nghiệp ộc quyền phải hoạt ộng trong iều kiện cạnh tranh hoàn hảo, thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất thay ổi như thế nào? Ai là người thiệt hại, ai là người có lợi? (1 )
  4. Xác ịnh tổn thất xã hội do ộc quyền gây ra. (0,75 )
  5. Tính chỉ số sức mạnh ộc quyền. (0,5 )
  6. Xác ịnh mức giá và sản lượng ể doanh nghiệp A tối a hóa doanh thu. (0,5 )

Câu 2 ( 1 iểm):

Tại châu Âu, giá giấy ể sản xuất bìa cartoon ã tăng gần gấp ôi so với cuối năm 2020. Cầu bìa carton tăng mạnh, trong khi chi phí sản xuất tăng cao ã tạo nên cơn sốt giá chưa từng thấy. Theo các nhà kinh tế, nguyên nhân chủ yếu ến từ phía cung1. Hãy dùng kiến thức và mô hình kinh tế vi mô ể dự oán kết quả và lý giải về giá và lượng cân bằng trên thị trường bìa carton. (Lưu ý: sinh viên giải thích ngắn gọn trong vòng 10 dòng)

--------------------------------------Hết--------------------------------------

Ghi chú: - Đề thi gồm có 20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận, 5 trang - Học viên/Sinh viên không ược sử dụng tài liệu.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DUYỆT ĐỀ THI GIẢNG VIÊN

TRƯỞNG BỘ MÔN (ký, ghi rõ họ tên)

(hoặc TRƯỞNG KHOA/PHÓ TRƯỞNG KHOA)

(ký, ghi rõ họ tên)

TS Nguyễn Thúy Phương ThS Trần Mai Phương

  1. Hồng Quang, 2021, Giá giấy cũ, bìa carton tái chế tại châu Âu tăng cao kỷ lục, truy cập tại https://vtv.vn/kinhte/gia-giay-cu-bia-carton-tai-che-tai-chau-au-tang-cao-ky-luc-20211004114120567.htm