Đề thi kết thúc học phần Kinh tế vi mô | Đại học Ngoại Thương
Đề thi kết thúc học phần Kinh tế vi mô của trường Đại học Ngoại Thương, gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên tham khảo và đạt điểm cao trong bài thi cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36066900 lOMoAR cPSD| 36066900
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Kinh tế vi mô 1 Đề số 03
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản phẩm X có số liệu về sản lượng và chi phí biến đổi như sau: Q(sp) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 VC($) 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860
Chi phí cố định trung bình ở sản phẩm thứ 10 là 70$/sản phẩm. Giá hòa vốn của hãng là............ và giá
đóng cửa của hãng là………..: Ⓐ 137,5; 45$ Ⓑ 120 ; 40$ Ⓒ 75,5 ; 0$ Ⓓ 125 ; 12,5$
Câu 2. Lan đang tiêu dùng hai hàng hóa X và Y, ban đầu với giá của hàng hóa X là 15 và giá hàng
hóa Y là 5. Khi giá hàng hóa X giảm một nửa thì điểm tiêu dùng tối ưu của Lan thay đổi từ điểm A đến điểm B. Y 90 80 70 60 50 40 A B 30 20 𝑈 2 10 𝑈 1 𝐼2 𝐼 1 0 15 25 35 45 55 X
Ceteris Paribus, phương trình đường cầu hàng hóa X của Lan là:……. Ⓐ 𝑃 = 18,75 − 0,25𝑄 Ⓑ 𝑃 = 18,75 − 0,25𝑄 Ⓒ 𝑃 = 18,75 − 0,25𝑄
Ⓓ Chưa đủ thông tin để đưa ra kết quả.
Câu 3. Nếu cầu là không co giãn theo giá: 11 lOMoAR cPSD| 36066900
Ⓐ Giá tăng sẽ làm tăng chi phí
Ⓑ Giá tăng sẽ làm tăng doanh thu
Ⓒ Giá tăng sẽ làm giảm doanh thu
Ⓓ Giá giảm sẽ làm giảm lượng bán
Câu 4. Lan và Hương đang tiêu dùng sản phẩm A với số lượng như nhau nhưng cầu của Lan về
sản phẩm A co giãn nhiều hơn cầu của Hương. Câu nào sau đây đúng:
Ⓐ Thặng dư tiêu dùng của Lan lớn hơn của Hương
Ⓑ Thặng dư tiêu dùng của Lan bằng của Hương
Ⓒ Thặng dư tiêu dùng của Hương lớn hơn của Lan
Ⓓ Không thể so sánh thặng dư tiêu dùng của những người tiêu dùng với nhau
Câu 5. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có các đường chi phí như trong hình vẽ. Nếu giá thị trường
là $30/sp, hãng sẽ sản xuất ….. sản phẩm và có lợi nhuận là ............. ($) $P MC ATC 40 30 20 10 0 15 22 28 30 36 41 45 60 Q(sp) Ⓐ 22 ; lớn hơn 200 Ⓑ 36; lớn hơn 360 Ⓒ 36; nhỏ hơn 360 Ⓓ 45; 1350
Câu 6. Điều nào dưới đây không đúng trong trường hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo:
Ⓐ Giá không đổi khi lượng bán thay đổi
Ⓑ Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi lượng bán
Ⓒ Doanh thu cận biên bằng giá
Ⓓ Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình 11 lOMoAR cPSD| 36066900
Câu 7. Theo luật pháp, quyền độc quyền về việc sử dụng một nguồn lực đặc biệt hoặc bán một
sản phẩm đặc biệt là:
Ⓐ Đặc quyền do chính phủ cung cấp.
Ⓑ Đặc điểm chủ yếu của độc quyền tự nhiên.
Ⓒ Tính kinh tế của quy mô. Ⓓ Không câu nào đúng.
Câu 8. Việc gia tăng nhập khẩu quần áo vào nước Mỹ sẽ đem lại lợi ích cho (i) và gây hại cho (ii):
Ⓐ (i) Các nhà sản xuất quần áo trong nước; (ii) các nhà sản xuất quần áo ở nước ngoài
Ⓑ (i) Người tiêu dùng quần áo ở nước ngoài; (ii) các nhà sản xuất quần áo ở nước ngoài
Ⓒ (i) Người tiêu dùng quần áo trong nước; (ii) các nhà sản xuất quần áo ở nước ngoài
Ⓓ (i) Người tiêu dùng quần áo trong nước; (ii) Các nhà sản xuất quần áo trong nước
Câu 9. Điều nào được các nhà kinh tế học gọi là thất bại thị trường:
Ⓐ Chất lượng hàng hóa thấp
Ⓑ Sự gia tăng của chi phí sinh hoạt Ⓒ Thất nghiệp
Ⓓ Cung cấp hàng hóa và dịch vụ công
Câu 10. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu diễn bằng phương trình
sau: X + 2Y = 100. Đường giới hạn năng lực sản xuất trên cho biết:
Ⓐ Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 2 đơn vị Y
Ⓑ Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 2 đơn vị X
Ⓒ Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 3 đơn vị Y
Ⓓ Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 3 đơn vị Y
Câu 11. Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra
hàng hóa A giảm xuống, thì giá của: Ⓐ Cả A và B đều tăng
Ⓑ Cả A và B đều giảm
Ⓒ A sẽ giảm và B sẽ tăng
Ⓓ A sẽ tăng và B sẽ giảm
Câu 12. Theo mô hình đường cầu gãy khúc của độc quyền tập đoàn, tại mức sản lượng tương ứng 11 lOMoAR cPSD| 36066900 với điểm gãy khúc:
Ⓐ Đường chi phí cận biên bị gián đoạn.
Ⓑ Đường doanh thu cận biên bị gián đoạn.
Ⓒ Đường chi phí trung bình bị gián đoạn.
Ⓓ Đường doanh thu trung bình bị gián đoạn.
Câu 13. Khi giá của hàng hóa được biểu diễn trên trục hoành tăng sẽ làm thay đổi đường ngân
sách và lợi ích tối ưu như thế nào:
Ⓐ Dốc hơn và làm cho lợi ích tối ưu tăng
Ⓑ Thoải hơn và làm cho lợi ích tối ưu giảm
Ⓒ Dốc hơn và làm cho lợi ích tối ưu giảm
Ⓓ Thoải hơn và làm cho lợi ích tối ưu tăng
Câu 14. Tuyên bố nào dưới đây đúng:
Ⓐ Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng, sản phẩm cận biên thấp hơn sản phẩm trung bình
Ⓑ Khi đường sản phẩm trung bình đang giảm, sản phẩm cận biên lớn hơn sản phẩm trung bình
Ⓒ Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu
Ⓓ Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung bình
Câu 15. Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là phần dốc lên của:
Ⓐ Đường chi phí biến đổi trung bình của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí
biến đổi trung bình tối thiểu
Ⓑ Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí cố định trung bình tối thiểu
Ⓒ Đường doanh thu cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm tổng chi phí trung bình tối thiểu
Ⓓ Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Câu 16. Độc quyền tự nhiên tồn tại khi: 11 lOMoAR cPSD| 36066900
Ⓐ Chính phủ bảo hộ cho hãng bằng việc đảm bảo tính độc quyền
Ⓑ Sản xuất có thể có hiệu suất không đổi theo quy mô
Ⓒ Không có đối thủ cạnh tranh trên thị trường
Ⓓ Đường tổng chi phí trung bình dốc xuống
Câu 17. Phương trình cung, cầu về ván trượt ở Mỹ như sau: QS = -60 + 3P; QD = 390 – 2P
Nếu Mỹ trao đổi tự do ván trượt với phần còn lại của thế giới tại mức giá là $75, Mỹ sẽ nhập khẩu
(i) ván trượt và xuất khẩu (ii) ván trượt: Ⓐ (i) 240; (ii) 165 Ⓑ 0; (ii) 165 Ⓒ (i) 75; (ii) 0 Ⓓ (i) 240; (ii) 0
Câu 18. Ngành sản xuất giày da được coi là cạnh tranh có hàm cầu là: P = 200 – Q và hàm chi phí
cận biên cá nhân là MPC = 20 + Q. Tuy nhiên, ngành này gây ra ngoại ứng tiêu cực đối với xã hội
và có hàm chi phí cận biên xã hội MSC = 40 + Q. Chính phủ có thể sử dụng thuế hàng hóa để khắc
phục ngoại ứng. Mức thuế chính phủ sử dụng là: Ⓐ 20 Ⓑ 10 Ⓒ 30 Ⓓ 40
Câu 19. Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có phương trình cầu như sau:
P1 = 100-Q1 ; P2 = 80-0.5Q2 và P3 = 60-0.4Q3
Phương trình đường cầu của thị trường là? Ⓐ P = 410 – 5.5Q Ⓑ Q = 410 – 5.5P Ⓒ P = 240 – 1,9Q Ⓓ Q = 410 – 5P
Câu 20. Khi giá tăng 2% làm tổng doanh thu giảm 6% thì độ co giãn của cầu theo giá là: Ⓐ -3,9 Ⓑ - 3 11 lOMoAR cPSD| 36066900 Ⓒ - 8 Ⓓ Không câu nào đúng
Câu 21. Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:
Ⓐ Đường bàng quan là đường cong
Ⓑ Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không đổi
Ⓒ Đường bàng quan có dạng chữ L
Ⓓ Đường bàng quan là đường thẳng đứng
Câu 22. Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là sai:
Ⓐ Tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình có dạng chữ U
Ⓑ Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần là chi phí cận biên
Ⓒ Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần khi sản lượng tăng
Ⓓ Đường chi phí cận biên cắt đường chi phí biến đổi trung bình ở điểm cực tiểu của chi
phí biến đổi trung bình
Câu 23. Hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại mức sản lượng mà đường MC nằm phía trên đường AR thì hãng nên: Ⓐ Tăng sản lượng. Ⓑ Giảm sản lượng.
Ⓒ Hãng không thể quyết định vì phải căn cứ vào mức giá thị trường.
Ⓓ Hãng quyết định tùy ý và bán theo mức giá thị trường.
Câu 24. Trong ngắn hạn, một hãng nên đóng cửa sản xuất khi tổng doanh thu không đủ bù đắp.
Ⓐ Chi phí biến đổi trung bình Ⓑ Chi phí cận biên Ⓒ Chi phí biến đổi Ⓓ Tổng chi phí
Câu 25. Cung và cầu thị trường đĩa MP3 ở Mỹ: QS = 25 + 10P; QD = 925 – 5P. Nếu Mỹ trao đổi
tự do đĩa MP3 với phần còn lại của thế giới tại mức giá là $90 thì Mỹ sẽ …….. một lượng là…….:
Ⓐ hưởng lợi; 2.625 đĩa MP3 11 lOMoAR cPSD| 36066900 Ⓑ hưởng lợi; $6.750
Ⓒ chịu thiệt; 150 đĩa MP3 Ⓓ chịu thiệt; $13.500
Câu 26. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: P = 10 + Q và P = 100 – Q. Nếu
chính phủ đặt giá tối đa là 45 và đảm bảo cung ứng toàn bộ lượng thiếu hụt. Chính phủ cần trợ cấp
cho người sản suất trên mỗi đơn vị sản phẩm là …….. và tổng số tiền phải bỏ ra là ………? Ⓐ 10 và 550 Ⓑ 10 và 3750 Ⓒ 20 và 1100 Ⓓ 20 và 3750
Câu 27. Đường cầu đối với một hàng hóa sẽ có độ dốc lớn nếu:
Ⓐ Có nhiều hàng hóa thay thế cho nó
Ⓑ Giá hàng hóa đó quá đắt
Ⓒ Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi dài hơn
Ⓓ Ít có hàng hóa thay thế cho nó
Câu 28. Thu đang tối đa hóa tổng lợi ích khi tiêu dùng hàng hóa X và Y. Nếu giá của X tăng gấp
đôi, ceteris paribus. Để tối đa hóa ích lợi, số lượng hàng hóa X mà Thu tiêu dùng phải:
Ⓐ Tăng cho đến khi lợi ích cận biên của X tăng gấp đôi
Ⓑ Giảm một nửa so với mức tiêu dùng trước đây
Ⓒ Giảm cho đến khi lợi ích cận biên của X tăng gấp đôi
Ⓓ Giảm cho đến khi lợi ích cận biên của X giảm bằng một nửa so với trước
Câu 29. Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2L,4K) lên (3L,6K) thì sản lượng đầu ra tăng từ 25 lên
35. Hàm sản xuất của hãng cho biết:
Ⓐ Hiệu suất tăng theo quy mô
Ⓑ Hiệu suất giảm theo quy mô
Ⓒ Hiệu suất không đổi theo quy mô Ⓓ Không câu nào đúng
Câu 30. Điều nào dưới đây không xảy ra trong dài hạn khi ngành cạnh tranh hoàn hảo tạo ra lợi nhuận:
Ⓐ Các hãng gia nhập ngành
Ⓑ Đường cung dịch sang phải lOMoAR cPSD| 36066900
Ⓒ Giá thị trường tăng Ⓓ Lợi nhuận giảm
Câu 31. Giả định công ty T&T có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt. Công ty chỉ
có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
Ⓐ Các rằng buộc thị trường Ⓑ Hiệu quả kinh tế Ⓒ Sản xuất ngắn hạn Ⓓ Sản xuất dài hạn
Câu 32. Thị trường hàng hóa X được cho bởi đồ thị sau: $P S 120 50 D 0 35 120 Q (sp)
Phúc lợi xã hội ròng của thị trường là: Ⓐ 1225$ Ⓑ 4200$ Ⓒ 1500$
Ⓓ Chưa thể đánh giá được
Câu 33. Hình dưới đây mô tả thị trường sản phẩm X ban đầu cân bằng tại điểm 𝐸0, chính phủ đánh thuế người sản xuất. P($/sp) 11 9 lOMoAR cPSD| 36066900
Hỏi rằng Chính phủ có khả năng thu được bao nhiêu tiền thuế? Ⓐ 350$ Ⓑ 300$ Ⓒ 400$
Ⓓ Chưa thể đánh giá được
Câu 34. Nếu năng suất lao động của Anh trong sản xuất ô lớn hơn năng suất lao động phần còn
lại của thế giới, có thể nói rằng Anh có ........... trong sản xuất ô: Ⓐ Lợi thế so sánh
Ⓑ Lợi thế tuyệt đối Ⓒ Chi phí cơ hội
Ⓓ Chưa thể đánh giá được
Câu 35. Giả sử rằng chi phí cố định của nhà độc quyền tăng gấp đôi làm cho TR < FC. Trong ngắn
hạn điều này dẫn đến:
Ⓐ Tăng gấp đôi mức giá tối đa hóa lợi nhuận do nhà độc quyền đặt ra
Ⓑ Lợi nhuận giảm đi một nửa so với mức nhà độc quyền thu được trước khi chi phí tăng
Ⓒ Đóng cửa sản xuất vì doanh thu không đủ bù đắp chi phí
Ⓓ Không có sự thay đổi trong mức giá tối đa hóa lợi nhuận do nhà độc quyền đặt ra, nếu
nó không đóng cửa sản xuất
Câu 36. Đồ thị dưới đây mô tả một hãng độc quyền về sản phẩm X. P($/sp) | 11 i n 100 lOMoAR cPSD| 36066900
Chỉ số sức mạnh độc quyền của hãng khi tối đa hóa lợi nhuận là……, tổn thất phúc lợi xã hội do
độc quyền gây ra là…….: Ⓐ 0,44; 400$ Ⓑ 0,44 ; 200$ Ⓒ 0,5 ; 400$ Ⓓ 0,375 ; 300$
Câu 37. Cung cầu hàng hóa tại thị trường CTHH được cho bởi P = 100 – Q và P = 10 + Q. Một
hãng cạnh tranh hoàn hảo tham gia thị trường này có chi phí sản xuất là TC = 𝑄2 + 𝑄 + 100. Để
tối đa hóa lợi nhuận hãng sẽ sản xuất sản lượng là: Ⓐ 25 sản phẩm Ⓑ 24 sản phẩm Ⓒ 27 sản phẩm Ⓓ 26 sản phẩm
Câu 38. Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được minh họa bởi:
Ⓐ Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
Ⓑ Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
Ⓒ Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
Ⓓ Làm dịch chuyển đường cầu sang trái |11 lOMoAR cPSD| 36066900
Câu 39. Một hãng độc quyền đối diện với hàm cầu như sau: Q = 32,5 – 0,5P, tổng chi phí sản xuất
là: TC = 100 + Q2 + 5Q. Trong điều kiện tối đa hóa lợi nhuận, hãng sẽ bán với mức giá là… và sản lượng là…… Ⓐ 35; 15 Ⓑ 45 ; 10 Ⓒ 25 ; 20 Ⓓ 40 ; 12,5
Câu 40. Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu đối với máy
photocopy là không (ít) co giãn theo giá, thì:
Ⓐ Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng
Ⓑ Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm
Ⓒ Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng
Ⓓ Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm |11