Đề thi kết thúc học phần tin học văn phòng - Công nghệ thông tin | Trường đại học Hồng Đức

Đề thi kết thúc học phần tin học văn phòng - Công nghệ thông tin | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là KQHT (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); định dạng trang in: lD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2.5cm; (0.25 điểm);
khF giGy A4; giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25
điểm);
4). Tạo và định dạng bảng (1.0 điểm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
S: 458/QĐ-ĐHTĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 07 năm 2019
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CHỨNG NHẬN
Họ và tên: Lê Văn Nam
Ngày sinh: 12/01/1994 Nơi sinh: Thanh Hóa
Hệ đào tạo: Chính quy Ngành đào tạo: Công nghê ] thông tin
HỌC
Mã môn Tên môn học Bắt
buộc
TCBB
theo KH
ĐVHT Điểm
CK
KỲ 1
ENG101 Kỹ năng tiếng 1 x 2,0 8
VIE 101 Những NL của CN
Mác -Lênin
x 3,5 9
VIE 107 Tin học đại cương x 4 7
HỌC KỲ 2
ENG103 Kỹ năng tiếng 2 x 7 8
VIE 107 Tư tưởng HCM x 7,5 6
ECO 302 Tin đại cương x 4 7
FIN 301 Kinh tế vĩ mô x 5 9
VIE 107 Quản trị tài chính X 5 5
TL HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYBAO (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm);
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SUẤT XẮC
S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 07 năm 2020
GIẤY BÁO NHẬP HỌC
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUẤT XẮC THÔNG BÁO
Họ và tên: Số báo danh: TFng điểm:
Đã đạt điểm trúng tuyển vào trường. Mời Anh/Chị đến làm thủ tục nhập học theo lịch và khi
đến nhập học mang theo giGy tờ sau:
1. GiGy báo nhập học
2. Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT
3. GiGy chứng nhận TNTT
4. Bản sao công chứng học bạ THPT
5. Thẻ dự thi ĐH
6. Và các khoản đóng góp theo thông báo.
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
3). Tạo tệp mới với tên tệp DANHSACH và lưu vào thư mục đã tạo ở ý 2 (0.5 điểm)
4). Thực hiện trộn dữ liệu ở ý 3 với văn bản đã tạo ở ý 1(1.0 điểm)
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYMOI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm);
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SUẤT XẮC
S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 03 năm 2022
GIẤY MỜI
Kính gửi: Ông/Bà:
Ông/Bà: Số điện thoại:
Đơn vị công tác:
Thừa lệnh Hiệu trưởng Trường Đại học XuGt sắc.
Kính gửi Ông/Bà: đến dự họp vD công tác chuẩn bị tF chức lễ kỷ niệm
25 năm ngày thành lập trường.
Thời gian: Đúng 8h, ngày 26/03/2022
Địa điểm: Hội trường lớn.
Kính đD nghị Ông/Bà có mặt đầy đủ và đúng giờ.
Trân trọng!
TL.HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG HC-TH
(Đã ký)
3.Tạo tệp mới với tên tệp DANHSACH và lưu vào thư mục đã tạo ở ý 2 (0.5 điểm)
4. Thực hiện trộn dữ liệu ở ý 3 với văn bản đã tạo ở ý 1(1.0 điểm)
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYMOI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm);
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 25 tháng 10 năm 2022
GIẤY MỜI
Kính gửi: Ông/Bà:
Là phụ huynh em: Học sinh lớp:
Kính mời Ông/Bà đến dự họp vD công tác chuẩn bị tF chức lễ kỷ niệm Ngày 20/11/2013.
Thời gian: vào 8h ngày 26/10/2022
Địa điểm: Phòng học của lớp:
Kính đD nghị Ông/Bà có mặt đầy đủ và đúng giờ.
Trân trọng!
TL.HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
3). Tạo tệp mới với tên tệp DANHSACH và lưu vào thư mục đã tạo ở ý 2 (0.5 điểm)
STT Họ tên phụ huynh Họ tên HS Lớp
1 Lê Thùy Dương Lê Thùy Minh 8-A3
2 Trịnh Quốc Dũng Trịnh Quốc Hùng 8-A3
3 Lê Việt Anh Nguyễn Văn Hải 8-A3
4 Hoàng Bình Muôn Xuân 8-A3
5 Trịnh Xuân Minh Trịnh Xuân Tùng 8-A3
4). Thực hiện trộn dữ liệu ở ý 3 với văn bản đã tạo ở ý 1(1.0 điểm)
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là KQHTI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); định dạng theo mẫu, định dạng trang in: lD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải
2.5cm; (0.25 điểm); khF giGy A4; giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng
kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Chèn ảnh (0.5 điểm).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
S: 458/QĐ-ĐHTĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 25 tháng 10 năm 2022
ĐƠN XIN BẢO LƯU KẾT QUẢ HỌC TẬP
Kính gửi: - Thầy Hiệu trưởng;
- Phòng Đào tạo;
- Ban chủ nhiệm Khoa CNTT.
Họ và tên:......................................................................
Sinh ngày:.....................Nơi sinh:..................................
Tại lớp:.........................Khoa:............
Hệ đào tạo:.....................................
Vì lý do:..........................................................................................................................
Em xin được bảo lưu kết quả học tập từ: ..........................................................................
Em xin cam đoan việc bảo lưu kết quả học tập và tạm ngừng học tâp là hoàn toàn chính đáng
và gửi kèm theo đơn này các giGy tờ sau đây để chứng minh:.................................
........................................................................................................................................
Em cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường. Kính đD ngh đưc gii quyết
Em xin chân thành cản ơn.
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 1: 4.0 điểm
Câu 2: 6.0 điểm
1) Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là TIENDIEN vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
STT Mã hộ Tên Tiêu thụ Định Mức
Đơn giá
(đ)
Tiền điện
(đ)
C001AE Hiệp 120
B002AD Duy 180
C001AG Sang 300
C002AF Hoàng 320
A005AD An 160
BẢNG 1- BẢNG THAM CHIẾU
Mã hộ
Định
mức
Đơn giá
(đ)
Hệ s
A 100 1400 1.5
B 150 1800 2
C 240 2400 2.5
2). Căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã hộ và Bảng 1, điDn vào cột các cột: Định Mức, Đơn giá
cho từng hộ gia đình (1.5 điểm).
3).Tính cột TiDn điện cho mỗi hộ phải trả, biết rằng với những hộ không sử dụng vượt định
mức, phần trong định mức vẫn tính như trên (bằng Định mức*Đơn giá), phần vượt định mức,
đơn giá phải nhân thêm với hệ số tương ứng ở Bảng 1 (2 điểm)..0
4). Thống kê Mã hộ có ký tự đầu là A Tiêu thụ điện (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 18
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là Câu 1 (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4
(0.25 điểm), giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25
điểm);
4). Chèn tự đặc biệt (0.5 điểm); tạo g” tắt (Autocorrect) cho ]i dung “Biên bản
kiểm tra định kỳ” với tên là BY (0.5 điểm).
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
Số 565 Quang Trung - Phường Đông
Vệ - TP. Thanh Hóa
Tel: (0237).3910.222
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Về việc thực hiện qui chế chuyên môn khối ngành Sư Phạm
Hôm nay, ngày .... tháng ..... năm 2017, tại................................................................,
chúng tôi gồm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
I. NỘI DUNG LÀM VIỆC
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị như nhau (trưởng đoàn kiểm tra giữ 01 bản, đơn vị 01
bản và 01 bản lưu tại Phòng văn thư lưu trữ).
Trưởng đoàn kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đại diện đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là BAOCAO vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm)
BÁO CÁO BÁN HÀNG
STT
MH
MẶT
HÀNG
ĐƠN GIÁ
($)
SỐ
LƯỢNG
PHÍ CHUYÊN
CHỞ ($)
THÀNH TIỀN
($)
HD1 Đĩa cứng 60
FD1 Đĩa mDm 70
MS2 Mouse 65
HD2 Đĩa cứng 20
FD1 Đĩa mDm 90
BẢNG 1- ĐƠN GIÁ
H
ĐƠN GIÁ($)
1 2
HD 49 50
FD 2.5 3
MS 3 3.5
Yêu cầu: Sử dụng công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
* Chú giải: 2 tự đầu của MH cho biết Mặt hàng, tự cuối của MH cho biết Đơn giá
(Loại 1 hay Loại 2).
2). Cột Đơn giá: Căn cứo 2 tự đầu 1 tự cuối của cột MH, Bảng 1 (1.75
điểm).
3). Tính Phí chuyên chở: Bằng 1% * Đơn giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 1 và 5% * Đơn
giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 2 (1.25 điểm).
4). Thành tiDn = Số lượng * (Đơn giá + Phí chuyên chở) (0.5 điểm).
5). Thống kê từng Mặt hàng theo Số lượng (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 19
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4 (0.25 điểm),
giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo, soạn định dạng bảng (1.0 điểm); Tạo g” tắt (Autocorrect) cho ]i dung ” CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM” CG với tên là (0.5 điểm)
TRƯ‘NG ĐH H’NG Đ“C
KHOA KHTN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày.......tháng .......năm 2019
DANH SÁCH CÁN BỘ
STT Họ tên Ngày sinh Giới tính
Trình độ chuyên môn đào tạo
Trình độ Chuyên môn
1 Lê Thị Sen 01/04/1985 Nữ Toán
2 Lương Duy Hoàn 15/02/1970 Nam ĐH Toán
3 Lê Hà My
12/11/1
90
Nam ĐH Toán
4 Lê Quang Hải 10/11/1991 N ĐH
5 ……
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là VIENPHI vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2 điểm).0
BẢNG THU VIỆN PHÍ
MS-BN
DIỆN
BN
NGÀY NHẬP
VIỆN
NGÀY RA
VIỆN
SỐ
NGÀY
ĐƠN GIÁ(đ)
QĐBH-01 5/7/2022 11/7/2022
NDBH-02 10/7/2022 18/7/2022
CBBH-03 12/7/2022 15/8/2022
NDKBH-05 20/7/2022 30/7/2022
QĐBH-01 24/7/2022 27/8/2022
NDKBH-05 29/7/2022 2/8/2022
BẢNG 1- ĐƠN GIÁ
SỐ NGÀY
ĐƠN GIÁ
(đ)
1 180.000
5 150.000
15 130.000
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2). Cột Diện BN điDn là “Bảo hiểm” nếu ký tự thứ 3 và thứ 4 tính từ bên trái của cột MS-BN
là “BH”, còn lại thì điDn là “Không bảo hiểm” (1 điểm)..0
3). Cột Số ngày điDn là 1 nếu nhập viện và ra viện cùng ngày, còn lại thì số ngày Ngày ra
viện – Ngày nhập viên (0.75 điểm).
4). Đơn giá0 nếu Diện BN là “Bảo hiểm”; còn lại thì dựa Bảng 1 để điDn dữ liệu cho cột
Đơn giá (1.25 điểm).
5). Trích lọc những bệnh nhân ra viện trong tháng 7 (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 20
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4 (0.25 điểm),
giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo g” tắt (Autocorrect) cho toàn bộ nô]i dung văn bản với tên là CNTM (0.5 điểm)
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:
/QĐ-ĐHHĐ
Thanh Hoá, ngày tháng năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Ban tổ chức hội thảo cấp trường
“Công nghệ nhà thông minh”
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Căn cứ …;
Xét đD nghị của ông Trưởng phòng QLKH&CN trường Đại học Hồng Đức,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Ban tF chức hội thảo “Công nghnhà thông minh”(có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Ban tF chức hôi thảo chiu trách nhiệm vD nội dung, thời gian, đia điểm và mội vGn đD
liên quan đến hôi thảo.
. Các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.Điều 3
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, QLKH.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Câu 2: 6.0 điểm
1) Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là TIENDIEN vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
STT Mã hộ Tên Tiêu thụ Định Mức
Đơn giá
(đ)
Tiền điện
(đ)
C001AE Hiệp 120
B002AD Duy 180
C001AG Sang 300
C002AF Hoàng 320
A005AD An 160
BẢNG 1- BẢNG THAM CHIẾU
Mã hộ
Định
mức
Đơn giá
(đ)
Hệ s
A 100 1400 1.5
B 150 1800 2
C 240 2400 2.5
2). Căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã hộ và Bảng 1, điDn vào cột các cột: Định Mức, Đơn giá
cho từng hộ gia đình (1.5 điểm).
3).Tính cột TiDn điện cho mỗi hộ phải trả, biết rằng với những hộ không sử dụng vượt định
mức, phần trong định mức vẫn tính như trên (bằng Định mức*Đơn giá), phần vượt định mức,
đơn giá phải nhân thêm với hệ số tương ứng ở Bảng 1 (2 điểm)..0
3). Thống kê Mã hộ có ký tự đầu là A Tiêu thụ điện (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 21
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo chữ nghệ thuật (0.5 điểm), tự đầu dòng (0.25 điểm) định vị cho tranh (có thể
thay thể tranh khác) (0.5 điểm)
Em sẽ kể anh nghe
Chuyện con thuyền và biển
Từ ngày nào chẳng biết
Thuyền nghe lời biển khơi
Cánh hải âu sóng biếc
Đưa thuyền đi muôn nơi ....
Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào
Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu về đâu…
Xuân Quỳnh
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là NHAPXUAT vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2 điểm)..0
BÁO CÁO NHẬP, XUẤT HÀNG CỦA CÔNGTY X- THÁNG 4/2022
STT
Loại
Ngày Mã hàng
Tên
hàng
Nước
SX
S lượng
Thành
tiền (đ)
X 02/4/2022 COM-US 10
THUY¥N VÀ BI¦N
N 06/4/2022 COM-TQ 200
X 10/4/2022 ACE- ĐL 50
N 17/4/2022 COM-US 30
N 19/4/2022 ACE-ĐL 45
Bảng 1- Đơn giá xuất
2). Dựa vào 3 tự đầu cột hàng bảng 1 để điDn dữ liệu cho cộtn hàng (0.75 điểm).
3). Dựa vào 2 ký tự cuối của cột Mã hàng và Bảng 1 để điDn tên nước (0.75 điểm).
4). Thành tiDn = Số lượng*Đơn giá; đơn giá căn cứ vào Bảng1 (1.5 điểm).
5). Trích lọc ra vị trí mới Mã hàng COM và số lượng lớn hơn 20 (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 22
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là CHUNGCHI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu (0.5
hàng
Nước SX US TQ ĐL
Tên hàng Mỹ Trung Quốc Đài loan
COM Compact 1200 750 800
ACE Acer 1150 600 720
điểm);
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHỨNG CHỈ TIN HỌC
Trình đô
: B
CGp cho: …………………………………………………………………………
Sinh ngày:……………………………Nơi sinh:………………………………...
Đã hoàn thành khóa học từ ngày 15/06/2017 đến ngày 15/10/2017
]i đồng kiểm tra: Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học ABC
Xếp loại:.….….….….….….….….…...
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 11 năm2017
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Mạnh Trung
3. Tạo tê
]
p văn bản mới như sau và lưu với tên tệp vào thư mục đã tạo ở ý 1 THONG TIN
(0.5 điểm)
STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Xếp loại
1 Nguyễn Văn An 06/10/1980 Thanh Hóa Khá
2 Lê Thu Hằng 10/05/1990 Hà Nam Giỏi
4. Thực hiê
]
n trô
]n dữ liê
]
u ở ý 2 với văn bản đã tạo ở ý 1 (1.0 điểm)
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là LUONG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 9-2017
S
TT
phòng
Tên
nhân
viên
Phòng
ban
Chức
vụ
Phụ cấp
chức vụ
Lương
cơ bản
(đ)
Tổng lĩnh
(đ)
1 LA01 Nguyễn 650000
2 LB01 PGĐ 6500000
3 LA02 My TP 5300000
4 LC02 Hoàng NV 5100000
5 LC02 Lan NV 5100000
6 LA03 Thanh TP 4800000
BẢNG THAM CHIẾU
Mã phòng A B C
Tên phòng ban Kế hoạch
Hành
chính
Kế toán
2). Căn cứ vào ký tự thứ 2 kể từ bên trái của Mã nhân viên và Bảng tham chiếu, hãy điDn dữ
liệu cho cột Phòng ban (1 điểm)..0
3). Căn cứ vào cột chức vụ điDn dữ liệu cho cột phụ cGp chức vụ: Nếu chức vụ điDn
700000; nếu chức vụ là PGĐ hoặc TP thi điDn 500000; điDn 200000 cho các trường hợp còn
lại (1.0 điểm).
4). Cột TFng lĩnh= Phụ cGp chức vụ+Lương bản (0.25 điểm). Tính cột TFng lĩnh của
những người thuộc phòng “Kế hoạch” (0.75 điểm).
5). Trích lọc ra vị trí mới những người Mã phòng là 02 và Chức vụ là NV (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 24
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là KETQUAHT (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm);
4). Định dạng bảng (0.5 điểm), STT được điDn tự động (0.5 điểm), chèn thêm 1 dòng sau
dòng 7 và điDn tên hoc phần là: Tiếng anh, điểm thi lần 1 là 6.5. (0.5 điểm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 07 năm 2019
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ CHỨNG NHẬN
Họ và tên: Ngày sinh: 12/01/1994 Nơi sinh:Lê Văn Nam
Thanh Hóa
Hệ đào tạo: Chính quy Ngành đào tạo: Công nghê
]
thông tin
ST
T
Tên học phần
Điểm
Điểm HP Ghi chú
Lần 1 Lần 2
1 Triết học 6.0 6.0
2
]
p trình căn bản 7.5 7.5
3 Công nghệ phần mDm 3.0 5.5 5.5
4 Cơ sở dữ liê
]
u 8.5 8.5
5 Tin cơ sở 9.5 9.0
6 CGu trúc dữ liệu giải
thuật
3.5 7.0
7 Mạng máy tính 8.5 8.5
Điểm trung bình toàn khoá: 7.71 Xếp loại r•n luyê
n: Tt Xếp loại: Khá
TRƯỞNG KHOA TL. HIỆU TRƯỞNG
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là BONGDA vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
DOANH THU MỘT TRẬN BÓNG ĐÁ
CỦA CÁC CÂU LẠC BỘ X NĂM 2017
STT
nước
Tên nước
S lượng
CĐV
Giá vé ($)
Chi phí
($)
Lợi
nhuận
($)
IAC1 Ý 80000
EMU2 Anh 60000
IPS2 Ý 50000
GBA1 Đức 60000
SRE1 Tây Ban Nha 80000
GBA1 Đức 65000
BẢNG THAM CHIẾU
Mã nước I G S E
Giá vé ($) 100 90 110 85
2). Căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã nước và Bảng tham chiếu điDn dữ liệu cho cột
Giá vé (0.75 điểm).
3). Cột chi phí bằng 75% thành tiDn đối với nước Anh bằng 50% thành tiDn đối với
nước Pháp, các nước còn lại 25% Thành tiDn. Thành tiDn=SLCĐV*Giá (1.0
điểm).
4). Cột Lợi nhuận = Số lượng CĐV * Giá vé - Chi phí (0.25 điểm). Tính tFng Lợi
nhuận của nước Ý (1.0 điểm).
5). Thống kê tFng doanh thu của nước Ý và nước Đức (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 25
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục n sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25
điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYMOI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo
mẫu (0.5 điểm);
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
GIẤY MỜI HỌP PHỤ HUYNH
Trân trọng kính mời phụ huynh của em: ........................................................
Học sinh lớp: 2A, trường Tiểu học Đông
]
1
Đúng 7h30, ngày 25/12/2017 đến tại phòng học lớp 2A để thông báo tình
hình học tập và rèn luyện của học sinh trong học kì 1, năm học 2017-2018.
RGt mong quý phụ huynh đến đúng giờ.
Đông Vê
Z
, ngày 10 tháng 12 năm 2017
GVCN
V• Thị Lan
3. Tạo tê
]
p văn bản mới như sau và lưu với tên tệp vào thư mục đã TENHOCSINH
tạo ở ý 1 (0.5 điểm)
STT Họ tên học sinh
1 Lê Thị Mai
2 Đỗ Văn Nam
3 Hàn Ngọc Cúc
4. Thực hiê
]
n trô
]n dữ liê
]
u ở ý 2 với văn bản đã tạo ở ý 1 (1.0 điểm)
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là TKTĐ vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 6/2016
STT
Điện
kế
Khu
vực
Mục đích
Chỉ s
c•
Chỉ s
mới
Tiêu
thụ
Định
mức
Tiền
trả
1 DK001 Thành thị Sinh hoạt 50 450 120
2 DK002 MiDn núi Sản xuGt 60 486 200
3 DK006 MiDn núi Kinh doanh 65 540 200
4 DK007 Thành thị Sản xuGt 75 411 120
5 DK009 Nông thôn Kinh doanh 26 355 100
6 DK009 Nông thôn Sản xuGt 65 455 100
BẢNG 1 - ĐƠN GIÁ
Khu vực
mục đích
Thành
thị
Nông
thôn
Miền
núi
Sinh hoạt 500 650 750
Sản xuGt 800 1200 1700
Kinh doanh 950 1350 1650
2). Chèn thêm cột Đơn giá vào bên phải cột Mục đích, dựa vào tên khu vực, mục
đích sử dụng, bảng 1 dùng hàm thích hợp điDn dữ liệu cho cột Đơn giá (2.0 điểm).
3). Tính số tiêu thụ= Chỉ số mới -Chỉ số cũ (0.25 điểm).
4). TiDn trả = Tiêu thụ*Đơn giá; các số vượt định mức đơn giá phải nhân 20% (0.75
điểm).
5). Thống kê theo khu vực số điện tiêu thụ tháng 6/2016 (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 26
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục tên sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25
điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.0
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là MOTNGAY (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo
mẫu (0.5 điểm);
4). Chèn tự đặc biệt (0.5 điểm), tạo khung (0.5 điểm), chèn định vị tranh (Có
thể thay bằng tranh khác) (0.5 điểm), chữ nghệ thuât (0.5 điểm).
µµµ
Nếu một ngày ta có gặp lại nhau
Chuyện năm xưa dẫu có thành cổ tíc
Có trường lớp, có bạn bè đùa nghịc
Có lặng thầm mắt ai đó trao nhau
µµµ
Chuyện ngày xưa? ừ nhỉ! Có gì đâu
Mà theo em sut mấy mùa thôi học
Thuở mơ mộng hay buồn và dễ khóc
Niềm ưu tư thao thức những đêm ngày
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là NHAPHANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
ĐVT: VND
STT
hàng
Tên hàng
S
lượng
Đơn giá
(đ)
Thuế
(%)
Thành tiền
(đ)
1
A 25
Ti vi
2
B 45
Máy giặt
3
C 55
ĐiDu hòa
4
B Máy giặt 64
5
A Ti vi 75
Bảng 1
hàng
Đơn giá
(đ)
Thuế
(%)
A 9000000 10
B 12000000 20
C 15000000 30
2). Căn cứ vào cột Mã hàng và Bảng 1 điDn dữ liệu cho cột Đơn giá (1.0 điểm).
3). Tính cột Thuế = Số lương * Đơn giá * Thuế (Thuế căn cứ vào cột hàng
Bảng 1 (1.25 điểm).
4). Cột Thành tiDn = (Số lượng * Đơn giá) + Thuế.(0.25 điểm). Tính tFng Thành tiDn
của mặt hàng là “Máy giặt” (0.5 điểm).
5). Trích lọc ra vị trí mới Mã sản phẩm loại B có Số lượng >50 (1
0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 27
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục tên sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25
điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.0
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là THU (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo
mẫu (0.5 điểm);
4). Tạo sơ đồ sau (1.0 điểm), chèn kí hiệu đầu đoạn (0.5 điểm), chèn chữ nghệ thuật
(0.5 điểm)
Cho em đến thăm anh, Hà Nội
THU HÀ NỘI
Một chiDu thu man mác lá vàng rơi
Anh đã nói:”Mùa thu đẹp lắm,
Lá thu rơi trên lối ta về”
Hình 1: Bộ máy hoạt động của cơ quan
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là BANHANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm)
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
S
TT
hàng
Tên
hàng
Người
bán
Đơn
vị
tính
S
lượng
Đơn
giá
(đ)
Thành
tiền
(đ)
Thuế
(đ)
Tổng
Tiền
(đ)
1 G2 GiGy Bình Ram 100 5000
2 M1 Mực in Duyên Lọ 550 30000
3 B3 Bút ký Chi Cái 300 40000
4 B2 Bút Viết Bình Cái 120 15000
5 M1 Mực in Duyên Lọ 150 30000
6 B3 Bút ký Chi Cái 180 40000
7 M2 Mực in Chi L 450 15000
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2). Cột Thành tiDn = Số lượng * Đơn giá, nếu Số lượng > 300 thì đơn giá được giảm
5% (0.75 điểm)
3). Căn cứ vào ký tự đầu của cột mã hàng điDn dữ liệu cho cột Thuế: nếu ký tự đầu là G
thì 1%; M thì 5%; B thì 7% của thành tiDn (1.0 điểm).
4). TFng tiDn = Thành tiDn + Thuế (0.25 điểm). Lọc ra địa chỉ mới Tên hàng là Mực in
và có số lượng > 200 (1.0 điểm).
5). Thống kê tên hàng là Bút có Số lượng >200 (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 28
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.0 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ASIMO (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm);
4). Tạo khung (0.5 điểm), tạo chữ nghệ thuật (0.5 điểm), chia cột báo (0.5 điểm), tạo
chữ cái lớn đầu dòng (0.5 điểm).
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là BANHANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2 điểm)..0
BẢNG KÊ BÁN HÀNG QUÝ I/2017
STT
hàng
Tháng Tên hàng
Đơn giá
(đ)
S
Lượng
Thành tiền
(đ)
Lãi
1 G01 1 20
2 B02 2 30
3 D01 3 11
4 M01 2 200
5 B01 2 50
6 S02 2 250
Bảng tham chiếu
Loại B D G M S
Tên Hàng Bánh Đường Gạo Muối Sữa
Đơn giá 50000 25000 20000 3000 25000
Lãi suất (%) 7 10 5 4 5
Lưu ý: Đơn vị là: Bánh, sữa (Hộp); Đường, Gạo, muối (Kg)
2). ĐiDn dữ liệu cho cột Tên hàng và cột Đơn giá căn cứ vào ký tự thứ 5 của cột Mã hàng và
bảng tham chiếu1 (1.75 điểm).
3). Cột thành tiDn = Số lượng * Đơn giá (0.25 điểm).
4). ĐiDn dữ liệu cho cột Lãi căn cứ vào cột Mã hàng và Bảng tham chiếu (1 điểm)..0
5). Trích lọc ra vị trí mới những tên hàng là Bánh và số lượng >40 (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 29
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DAMSEN (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm);
4). Chèn ký tự đặc biệt (0.5 điểm), chia cột báo (0.5 điểm), tạo chữ to đầu đoạn (0.5 điểm)
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là THUEBANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
THEO DÕI THUÊ BĂNG VIDEO CỦA CÔNG TY AN BÌNH
S
TT
Tên
khách
khách
Ngày
thuê
Ngày
trả
S ngày
thuê
Thể
loại
Đơn giá
(đ)
Tiền trả
(đ)
1 An CAT3 05-05-21 25-05-21
2 NBS5 06-05-21 09-05-21
3 Lan HBS6 07-05-21 13-05-21
4 Khánh NBS5 07-05-21 12-05-21
5 Dung HBS6 07-05-21 19-05-21
Bảng1
Thể loại
Đơn giá
đ/h
C Cải lương 4500
N Ca nhạc 5000
H Hoạt hình 3500
2). Tính cột Số ngày thuê = Ngày trả - Ngày thuê (0.25 điểm).
3) ĐiDn dữ liệu cho cột Thể loại và cột Đơn giá căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã khách và
bảng 1 (1.5 điểm).
4). TiDn trả = Số ngày thuê * Đơn giá * Số băng thuê; với những khách hàngsố ngày
thuê > 10 thì tiDn trả được giảm 5% (số băng thuê căn cứ vào tự cuối của cột
khách) (1.25 điểm).
5). Thống TiDn trả của Thể loại Hoạt hình Ngày trả trước ngày 15-5-2021 (1.0
điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 30
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là LUONGGIAC (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4 (0.25
điểm), giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Chèn công thức toán học (1.0 điểm)
BÀI HỌC VỀ LƯỢNG GIÁC
I. MỞ ĐẦU
Bạn thường bắt đầu nghiên cứu vD lượng giác bằng cách tìm hiểu hình tam giác
được sử dụng để đo lường những điDu khó đo lường bằng tay như thế nào. dụ, chiDu
cao của núi cây thể được xác định bằng cách sử dụng các hình tam giác tương
ứng. Tôi có thể dễ dàng đo độ dài AB và AC trong tam giác ABC. Sau đó, ta dùng số liệu
này để tìm chiDu cao DE. Tôi thể làm một quá trình tương tự để tìm chiDu cao của
ngọn núi.
II. TH‘I GIAN: 1 tiết
III. NÔ
]I DUNG
1. Công thức cô
ng
sin (x ± y)¿sinx . cosy± cosx . s
cos (x ± y )¿ cosx . cosy sinx .
tg
(x± y)¿
tgx± tgy
1 tgx . tgy
2. Công thức nhân đôi
sin 2 x¿ 2 sinx . cos
cos 2 x¿cos sin
2
x
2
x
tg
2x ¿
2tgx
1−tg
2
x
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là NONGSAN vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
CỬA HÀNG NÔNG SẢN MỘC CHÂU
S
TT
Mã HĐ Ngày HĐ Tên SP
S
lượng
Loại
hàng
Đơn
Giá(đ)
1 GN0123K1 21/05/2022 1500
2 DN0123K3 21/0
/2022
250
3 GN 0225K1 21/05/2022 500
4 GN0126K1 24/05/2022 6000
5 ĐX 0128K2 24/05/2022 50
Bảng 1: Tên hàng - đơn giá
Mã SP Tên SP Đơn giá 1 Đơn giá 2
DN Dừa nước 12000 12500
GN Gạo 18000 19000
ĐX Đậu xanh 30000 32000
Lưu ý: Đơn vị là: Dừa (Quả); Gạo và Đậu xanh (Kg).
2). ĐiDn Loại hàng dựa vào ký tự thứ 4 của Mã HĐ (0.5 điểm).
3). ĐiDn Tên SP dựa vào 2 ký tự đầu của của Mã HĐ và Bảng 1 (0.75 điểm).
4). ĐiDn Đơn giá dựa vào Tên SP và Bảng 1. Biết Tên SP là 1thì đơn giá1; Tên SP là 2 thì
đơn giá 2 (1.75 điểm).
5). Thống số lượng sản phẩm GN Ngày ngày 21/05/2022 (1.0
điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 31
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ME (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm);
4). Chèn tự đặc biệt (0.5 điểm), Chia cột báo (0.5 điểm), tạo chữ to đầu đoạn (0.5
điểm)
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là BLANPHU vào thư mục đã tạo ở câu 1. (2.0 điểm)
BÁN LẺ CÔNG TY AN PHÚ THÁNG TẾT NĂM 2016
STT MÃ SỐ
TÊN
HÀNG
TÊN
CÔNG TY
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
THÀNH
TIỀN
1 BX-1601KD 50
2 BX-1801PN 120
3 GC-1202VS 200
4 LX-2501VS 130
5 LX-1402VS 60
6 GC-1002VS 80
BẢNG 1 ĐƠN GIÁ
HÀNG
TÊN
HÀNG
ĐƠN
GIÁ
BX Bánh xếp $2
GC Giò chả $5
LX Lạp xưởng $7
tả: 2 tự đầu hàng; 2 tự cuối cho biết tên Cty(KD: Kinh Đô,
PN:Phạm Nguyên, VS: Vissan); Đơn vị: Bánh xếp(cái); Giò chả, lạp xưởng(kg)
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2) Cột Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu cột Mã số và Bảng 1 (0.75 điểm).
3) Tên công ty: Dựa vào 2 ký tự cuối cột Mã số và Mô tả (1.25 điểm).
4). Cột Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự đầu cột Mã số và Bảng 1 (0.75 điểm).
Cột Thành tiDn = Số lượng * Đơn giá. (0.25 điểm)
5) Thống kê số lượng của Mã hàng LX công ty Vissan (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 32
Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 định dạng văn bản theo
mẫu (0.5 điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy
A4 (0.25 điểm), giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2
(0.25 điểm);
4). Tạo và định dạng bảng (1.0 điểm)
UBND TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA HỌC
Họ và tên: .................................., Ngày sinh: ................., Mã số HSSV: ...................
Lớp: ............................................................., Khoa/BM: ...........................................
Năm Năm học Điểm r•n
thứ
uyện
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Cả năm
Điểm rèn luyện toàn khóa học: .................. (Bằng chữ
........................................)
* Xếp loại:
* Đánh giá chung (ưu, nhược điểm):
Thanh Hóa, ngày ...... tháng ..... năm 20....
TL. HIỆU TRƯỞNG
TP. CÔNG TÁC HSSV
TRƯỞNG KHOA/BM TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là DULICH vào thư mục đã tạo ở câu (2.0 điểm).
CÁC CHUYẾN DU LỊCH THÁNG 9 NĂM 2022
Bảng tham chiếu.
chuyế
n
Tuyến DL
Chí phí phương tiện
(vnđ)
Chi phí ăn ở/ngày
(vnđ)
HUE Huế 3900000 150000
NTR Nha Trang 570000 170000
DLA Đà Lạt 690000 180000
2). ĐiDn dữ liệu cho cột Tuyến DL, cột Phí Phương tiện, căn cứ vào 3 ký tự đầu của cột Mã
chuyến và bảng tham chiếu (1.5 điểm).
3). Cột Phí ăn ở= số ngày ở* chi phí ăn ở cho một ngày (Cột phí ăn ở cho một ngày căn cứ
vào căn cứ vào 3 ký tự đầu của cột mã chuyến và bảng tham chiếu) (1.25 điểm).
4). Cột TFng tiDn=Phí ăn ở + Phí Phương tiện (0.25 điểm).
St
t
Mã chuyến
Tuyế
n DL
Khởi hành Kết thúc
Phí
ăn ở
(vnđ)
Phí
Phương
tiện (vnd)
Tổng
tiền
(vnđ)
1 HUE-01A 03/09/2022 11/09/2022
2 DLA-01C 02/09/2022 14/09/2022
3 NTR-01B 05/09/2022 09/09/2022
4 DLA-02C 03/09/2022 17/09/2022
5). Trích lọc ra vị trí mới khởi hành trước ngày 04 tháng 9 năm 2022 (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 33
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonTCXH (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI
Học kỳ ….. Năm học .........................
Kính gửi: - Ban giám hiệu Trường ĐH Hồng Đức;
- Phòng Công tác HSSV;
Tên em là: ............................................................, Mã số SV:..............................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................., Số điện thoại: ............................................
Nơi ở gia đình hiện nay: ......................................................................................................
Là HSSV lớp: ................................................ Khoa/BM: ....................................................
Sau khi tiếp thu Quyết định số: ...........................................................................................
Vì vậy, em viết đơn này kính mong BGH Nhà trường, phòng Công tác HSSV và BCN
khoa/BM xét cGp trợ cGp xã hội học kỳ......., năm học .................. cho em./.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Thanh Hoá, ngày ....... tháng ...... năm 20......
PHÒNG CÔNG TÁC HSSV NGƯỜI LÀM ĐƠN
BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
Câu 2: 6.0 điểm
KhoaKHTN 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ và tên Tên
Giới
tính
Khu
vực
Điểm
Ưu
tiên
Lớp,
ngành
đào tạo
1 CLC10111 Lê Thị Phương Anh Nữ 2
2 CLC10225 Lê Đình Trường Nam 1
3 CLC10105 Đặng Thị Linh Chi Nữ
4 CLC10212 Lê Tiến Thành Nam
5 CLC10304 Nguyễn Thị Nhật Ánh Nữ
6 CLC10301 Nguyễn Thị Kim Chung Nữ 2
ngành
Lớp, ngành đào tạo
C101 K23 ĐHSP Toán (CLC)
C102 K23 ĐHSP Vật lý (CLC)
C103 K23 ĐHSP Hóa học
2. Căn cứ vào cột điDn cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượngKhu vực điểm ưu tiên
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 tự giữa bắt đầu từ tự thứ 3 của sinh viên bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Sắp xếp dữ liệu theo tên (có ưu tiên họ lót nếu trùng tên). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết tFng số sinh viên nam tFng số sinh viên nữ , vẽ biểu đồ biểu
diễn cho bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 34
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là BBChamKL (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
KHOA CNTT & TT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày tháng năm 20....
BIÊN BẢN CHẤM KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Thời gian: .............................................. Địa điểm: ......................................
Thành viên hội đồng: TFng số: .............. Có mặt: ................ Vắng mặt: ......
1........................................................................................
2........................................................................................
Tên đD tài: ..................................................................................................
Họ tên sinh
viên: ..................................
Mã sinh viên: .....................................
Lớp: ......................................................... Khoa: .................................................
Họ và tên giảng viên hướng dẫn: ............................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1.Nhận xét, đánh giá......................................................................................................
2. Kiến nghị....................................................................................................................
3. Kết luận của hội đồng
3.1. Điểm của hội đồng: Bằng số: ............... điểm Bằng chữ: ...........................................
3.2. Kết quả điểm của hội đồng đã được công bố công khai cho sinh viên.
BuFi chGm khoá luận của sinh viên .................................... kết thúc lúc ...h......
ngày ........................, biên bản đã được công bố cho tGt cả những người mặt không ai
có ý kiến khác.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
THƯ KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạoKhoaKHTN
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ và tên Tên
Giới
tính
Khu
vực
Điểm
Ưu
tiên
Lớp,
ngành
đào tạo
1 CLC10101 Trịnh Lan Anh Nữ
2 CLC10215 Lê Thanh Bình Nam 1
3 CLC10102 Nguyễn Thị Kim Chi Nữ
4 CLC10214 Lê Văn Nam Nam 1
5 CLC10302 Phạm Thị Nhật Nữ 2
6 CLC10303 Đặng Thị Linh Chung Nữ 2
Mã ngành
C101 C102
C103
Lớp,
ngành đào
tạo
K23 ĐHSP
Toán (CLC)
K23 ĐHSP
Vật lý (CLC) K23 ĐHSP
Hóa học
2. Căn cứ vào cột điDn cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượngKhu vực điểm ưu tiên
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 tự giữa bắt đầu từ tự thứ 3 của sinh viên bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Sắp xếp dữ liệu bảng theo ngành, có ưu tiên thứ tự tên và họ lót. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết tFng số sinh viên của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng
dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 35
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonDKN2 (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỌC NGÀNH 2
Kính gửi: Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức;
Phòng Quản lý đào tạo;
Họ và tên: ………………………… Mã số sinh viên ngành 1:……………….
Ngày sinh: …………………Nơi sinh:………………………………………….
Hiện là sinh viên lớp: …………….….Ngành………………………………………….
Căn cứ quyết định số 906/QĐ-ĐHHĐ ngày 25/05/2021 của Hiệu trưởng trường đại
học Hồng Đức vD đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;
Căn cứ kết quả học tập của bản thân: Trung bình chung tích lũy (tính đến thời điểm
đăng ký học ngành 2):…………….....................................................................
- Đối chiếu với tiêu chuẩn, điDu kiện nguyện vọng của bản thân, em làm đơn này
kính mong Nhà trường xét cho em được học ngành 2: …………………………
Nếu được học ngành 2 em xin cam kết thực hiện:
1. Thực hiện nghm túc Quy chế đào tạo, Quy chế Công tác HSSV và các quy định của
Nhà trường.
2. Đóng học phí đầy đủ theo quy định./.
Thanh Hóa, ngày……tháng…...năm 202…
TRƯỞNG KHOA CỐ VẤN HỌC TẬP SINH VIÊN ĐĂNG KÝ
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạoKhoaKHTN
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ Tên
Khu
vực
Điểm
Ưu
tiên
Tổng
điểm
Lớp, ngành
đào tạo
CLC10101 Lê HuyDn Thương 1
26.4
5
CLC10215 Đỗ Lam Trường
25.5
5
CLC10102
Đặng Thị
Linh
Chi 26.7
CLC10214 Lê Tiến Thành 2 26.1
CLC10302 Nguyễn Thị Ánh 2 19.6
CLC10303 Nguyễn Thị Chung
24.6
1
ngành
Lớp, ngành đào tạo
C101 K23 ĐHSP Toán (CLC)
C102 K23 ĐHSP Vật lý (CLC)
C103 K23 ĐHSP Hóa học
2. Căn cứ vào cột điDn cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượngKhu vực điểm ưu tiên
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 tự giữa bắt đầu từ tự thứ 3 của sinh viên bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên lớp K23 ĐHSP Hóa học. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết điểm trung bình của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ
liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 36
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinMGHP (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
- Tạo tab có ký tự ……. (0.5 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) . có thể chọn tranh khác)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
Kính gửi:
- Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức;
- Phòng Công tác HSSV;
Tên em là: .................................................Ngày, tháng, năm sinh: ......................
Là sinh viên lớp: ......................................., Khoa: ....................... ........................
Thuộc đối tượng miễn, giảm học phí quy định tại Thông báo số 45/TB-ĐHHĐ, ngày
14/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức, cụ thể:
Đã trúng tuyển vào ngành: ...................................... , Trường Đại học Hồng Đức năm
2020 theo phương thức 1 (Sử dụng kết quả kỳ thi THPT)
Tổng điểm thi: ..........................................
Kèm theo bản sao công chứng giấy báo nhập học
Em làm đơn này đD nghị Nhà trường xét duyệt hồ sơ và thực hiện miễn, giảm học phí
học kỳ I, năm học 2020-2021 cho em.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Thanh Hoá, ngày ....... tháng ........ năm 2020
XÁC NHẬN CỦA
TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV
(Ký, ghi rõ họ và tên)
CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI HỌC
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạo KhoaKHTN
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ Tên
Khu
vực
Điểm
Ưu
tiên
Tổng
điểm
Lớp, ngành
đào tạo
CLC10101 Lê Thanh Thương 1
26.4
5
CLC10215 Đậu Quang Vinh
25.5
5
CLC10102 Đặng Thùy Chi 26.7
CLC10214 Lê Thanh Bình 2 26.1
CLC10302 Nguyễn Thị Ánh 2 19.6
CLC10303 Nguyễn Thị Hằng
24.6
1
Mã ngành
C101 C102
C103
Lớp,
ngành đào
tạo
K23 ĐHSP
Toán (CLC)
K23 ĐHSP
Vật lý (CLC) K23 ĐHSP
Hóa học
2. Căn cứ vào cột điDn cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượngKhu vực điểm ưu tiên
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 tự giữa bắt đầu từ tự thứ 3 của sinh viên bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên của lớp K23 ĐHSP Toán (CLC). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: điểm cao nhGt của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ
liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 37
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là BBChamKL (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA HỌC
Họ và tên: ......................................., Mã số HSSV: .............................
Lớp: ........................................., Khoa/BM: .........................................
Năm thứ Năm học
Điểm r•n luyện
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Cả năm
1 20......... – 20........
2 20......... – 20........
3 20......... – 20........
4 20......... – 20........
Điểm rèn luyện toàn khóa học: .............. (Bằng chữ: ........................................)
* Xếp loại: .......................................
* Đánh giá chung:
+ Ưu điểm:
...........................................................................................................................................
+ Nhược điểm:
...................................................................................................................................................T
hanh Hóa, ngày .......... tháng ......... năm 20......
TL. HIỆU TRƯỞNG
TP. CÔNG TÁC HSSV
TRƯỞNG KHA TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạoKhoaKHXH
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ và tên Tên
Giới
tính
Đi
tượng
Điểm
ưu tiên
Lớp, ngành
đào tạo
1
X908001
1
Phạm Thị
Ngọc
Ánh Nữ 1
2
X603001
2
Vi Ngọc Thành Nam 2
3
X908000
1
Phạm Thị Hạnh Nữ
4
X603001
3
Trịnh Văn Tiến Nam 2
5
X602000
4
Lê Thị Diệu Hằng Nữ
6
X602000
8
Lê Thuý Ngân Nữ
Mã ngành Lớp, ngành đào tạo
X908 Đại học Du lịch K23
X603 Đại học SP Địa lý K23
X602 Đại học SP Lịch sử K23
2. Căn cứ vào cột Đối tượng điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng 2, điểm
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên.
(1.5 điểm).
4. Sắp xếp dữ liệu theo tên (có ưu tiên họ lót nếu trùng tên). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: tFng số sinh viên nam của mỗi ngành , vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. (1 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 38
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là NghiQuyet (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
ĐOÀN TN TRƯ‘NG ĐH H’NG Đ“C
LIÊN CHI ĐOÀN KHOA CNTT&TT
Đại hội chi đoàn........lần thứ............
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
NGHỊ QUYẾT
Đại hội chi đoàn............ lần thứ………nhiệm kỳ................
Ngày..../….../ 20..... , chi đoàn.................. tiến hành Đại hội lần thứ....., nhiệm
kỳ 20.....- 20.....
Sau khi nghe báo cáo tFng kết công tác Đoàn phong trào thanh, thiếu nhi
nhiệm kỳ qua phương hướng, mục tiêu trong nhiệm kỳ tới; tiếp thu ý kiến chỉ đạo của
Chi ủy và Đoàn cGp trên; nghe các ý kiến tham luận của Đại hội;
Đại hội quyết nghị:
1. Tán thành báo cáo của BCH chi đoàn trình đại hội bF sung những vGn đD sau
đây:
..........................................................................................................................
2. Tiếp thu, lĩnh hội ý kiến chỉ đạo của..............................................................
3. Đại hội giao cho BCH chi đoàn khóa mới căn cứ Nghị quyết Đại hội, xây dựng
chương trình, kế hoạch và tF chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội.
TM/ĐOÀN CHỦ TỊCH THƯ KÝ ĐẠI HỘI
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạoKhoaKHXH
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOAKHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ và tên Tên
Giới
tính
Đi
tượng
Điểm
ưu tiên
Lớp, ngành
đào tạo
1 X9080011 Phạm T Giang Nữ 1
2 X6030012 Lê Văn Thành Nam 2
3 X9080001 Đặng Thị Hạnh Nữ
4 X6030013 Lê Đình Vương Nam 2
5 X6020004 Lê Thị Diệu Linh Nữ
6 X6020008 Lê Thị Thuý Ngàn Nữ
Mã ngành
X908 X603 X602
Lớp, ngành
đào tạo
Đại học Du
lịch K23
Đại học SP
Địa lý K23
Đại học SP
Lịch sử
K23
2. Căn cứ vào cột điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng2, điểmĐi tượng
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên.
( ).1.5 điểm
4. Sắp xếp dữ liệu theo tên (có ưu tiên họ lót nếu trùng tên). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: tFng số sinh viên nam của mỗi ngành , vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 39
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là GiayXN (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
PHÒNG CÔNG TÁC HSSV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày ....... tháng ...... năm 20...
GIẤY XÁC NHẬN
PHÒNG CÔNG TÁC HSSV - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
XÁC NHẬN:
Anh/chị:
Ngày sinh:
Mã số HSSV:
Là HSSV của lớp
Khoa/BM:
Khóa học:
Hình thức đào tạo:
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Trong thời gian học tập tại Trường anh/chị: .................................... không bị xử
kỷ luật từ khiển trách trở lên./.
TP. CÔNG TÁC HSSV
Câu 2: 6.0 điểm
KhoaKHXH 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOAKHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ và tên Tên
Đi
tượng
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm 3
môn
Lớp, ngành
đào tạo
1 X9080011 Phạm Ngọc Mạnh 2 23.22
2 X6030012 Cầm Bá Tin 19.5
3 X9080001 Lê Thị Hạnh 24.25
4 X6030013 Hoàng Viết Hùng 1 26
5 X6020004 Trịnh Đăng Linh 21
6 X6020008 Lê Thị Nghĩa 1 25.5
ngành Lớp, ngành đào tạo
X908 Đại học Du lịch K23
X603 Đại học SP Địa lý K23
X602 Đại học SP Lịch sử K23
2. Căn cứ vào cột đối tượng điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng 2, điểm
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên.
( ).1.5 điểm
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên là đối tượng 1. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: Điểm cao nhGt của sinh viên mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 40
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinCapThe (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ HỌC SINH, SINH VIÊN
Kính gửi:
- Phòng Công tác HSSV;
- Khoa:……………………
Tên em là: …………………………………… Mã số SV: ……………………..
Là sinh viên lớp …………………………………………………………………
Ngày sinh: ……………….………………………………………………………
Hiện là HSSV lớp: ………………….….……. Khoa:…………………..………
Khóa học: 20……. - 20……
Đã được cGp thẻ HSSV với mã số: …………………………………
Em xin được Nhà trường cGp lại thẻ HSSV để làm giGy tờ tùy thân.
Lý do xin cấp lại thẻ HSSV:
…………………………………………………………………….………………
Em xin cam đoan những lời khai trên đúng sự thật; nếu sai em xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật và Nhà trường.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Thanh Hóa, ngày …… tháng …… năm 20……
XÁC NHẬN
CỦA TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạoKhoaKHXH
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOAKHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020
TT
Mã sinh
viên
Họ và tên Tên
Đi
tượng
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm 3
môn
Lớp,
ngành đào
tạo
1 X9080011 Nguyễn Thị Phức 1 23.22
2 X6030012 Đào Thị Thương 19.5
3 X9080001 Lê Thị Trang 24.25
4 X6030013 Trương Ngọc 2 26
5 X6020004 Lê Tiến 21
6 X6020008 Lê Thị HiDn 2 25.5
Mã ngành
X908 X603 X602
Lớp, ngành
đào tạo
Đại học Du
lịch K23
Đại học SP
Địa lý K23
Đại học SP
Lịch sử
K23
2. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên.
( ).1.5 điểm
3. Căn cứ vào cột đối tượng điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng 2, điểm
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. ). (1 điểm
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên có là đối tượng 2. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết điểm trung bình của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ
liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 41
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
UBND TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG
ĐỨC
Số: 157/TB-ĐHHĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 08 năm 2022
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký học phần học kỳ I năm học 2022-2023
Thực hiện Kế hoạch dạy học m học 2022-2023, Nhà trường thông báo thời gian
đăng ký học phần học kỳ I năm học 2022-2023 như sau:
1. Đi tượng
Sinh viên năm 2, 3, 4 đăng học các học phần theo tiến độ học tập sinh viên
nhu cầu đăng ký học lại, học cải thiện, học đẩy nhanh tiến độ.
2. Thời gian và hình thức đăng ký
- Thời gian đăng ký: Từ 09/8/2022 đến 22/8/2022;
- Hình thức đăng ký: Sinh viên truy cập trực tiếp vào cFng thông tin sinh viên theo địa
chỉ: và thực hiện đăng ký.http://sinhvien.hdu.edu.vn
Nhà trường yêu cầu Trưởng các đơn vị triển khai thông báo đến cố vGn học tập, trợ lý
công tác học sinh sinh viên sinh viên thuộc khoa quản để thực hiện nghiêm túc các
nội dung theo thông báo này./.
TL. HIỆU TRƯỞNG
TP. QUẢN ĐÀO TẠO
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên DSThuong vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH
HỌ ĐỆM TÊN
Giới
tính
NV
Khu
Vực
Tên
Khu vực
Tổng
thưởn
g
Tên
Phòng
Nguyễn Thị An Nữ 01DH4 2 300.6
Lê Thanh Bình Nam 02NH2 0 200
Đỗ Viết Trưởng Nam 03NH6 1 160
Mạc Lương Bình Nam 04DH4 1 160.8
Nguyễ Quốc Hùng Nam 05NH6 2 280
Lê Việt Thanh Nữ 06NH2 0 205.5
PHÒNG BAN
Mã phòng Tên Phòng
DH4 Kinh doanh
NH2 Kế toán
NH6 Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $)
2. Căn cứ vào cột điDn thông tin cho cột , biết rằng khu vực tên khu vực Miền Nam
mã khu vực là 2, có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Bắc Miền Trung. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân
viên. (1.5 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các nhân viên có >190 $. (Tổng thưởng 0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: giới tính của nhân viên có cao nhGt của mỗi phòng,Tổng thưởng
vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 42
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
CÔNG TRỨ
Số: 118/TB-THPT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Bình, ngày 07 tháng 8 năm 2022
THÔNG BÁO
Về việc nhập học đợt 2 vào lớp 10 năm học 2022 – 2023
Trường THPT Nguyễn Công Trứ thông báo những học sinh trúng tuyển NV1 và NV2
vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 đến trường làm thủ tục nhập học.
1. Thời gian nhập học:
- Từ 7h30 ngày 08/8/2022 đến 17h00 ngày 10/8/2022
2. Hồ sơ nhập học gồm:
1) Đơn xin nhập học (theo mẫu)
2) GiGy khai sinh ( )bản sao
3) GiGy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ( )Bản gốc
4) Các loại hồ hưởng chế độ chính sách (giGy chứng nhận con thương binh,
bệnh binh, ..)
Qua thời gian trên, nếu thí sinh không đến nhập học, nhà trường sẽ xóa tên khỏi danh
sách trúng tuyển.
HIỆU TỞNG
(Đã)
Nguyễn ThTrang
Câu 2: 6.0 điểm
CTManhDinh 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã
tạo trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH
HỌ ĐỆM TÊN
Giới
tính
NV
Khu
Vực
Tên
Khu vực
Tổng
thưởn
g
Tên
Phòng
Nguyễn Thu Hồng Nữ 01DH4 2 300.6
Lưu Cao Huy Nam 02NH2 0 200
Nguyễn Thị Nữ 03NH6 1 160
Nguyễn Hoài Linh Nam 04DH4 1 160.8
Bùi Thị Nguyệt Nữ 05NH6 2 280
ThiDu Thanh Thảo Nam 06NH2 0 205.5
PHÒNG BAN
Mã phòng DH4 NH2 NH6
Tên Phòng Kế toán Kinh doanh Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $)
Yêu cầu
2. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân
viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột điDn thông tin cho cột , khu khu vực tên khu vực Miền Nam
vực là 2, có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Trung Miền Bắc. (1 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các nhân viên có giới tính là nam. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: trung bình của mỗi phòng, vẽ biểu đồ biểu diễnTổng thưởng
cho bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 43
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
BỘ NỘI VỤ
HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Số: 1003/TB-HCQG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2020
THÔNG BÁO
Kết quả thi tại ng 2 kỳ thi tuyển viên chứcnăm 2020
Căn cứ tờ trình s687/TTr-HĐTDVC ngày 21 tháng 7 năm 2020, HVHC Quốc gia thông
báo kết quả thi tại vòng 1 kỳ thi tuyển viên chức m 2020 của HVHC Quốc gia như sau:
Chi tiết cụ thể tại Quyết định số 2105/QG-HCQG của HVHC Quốc gia ngày 21 tháng 7
năm 2020 vD việc phê duyệt Kết qu thi tại vòng 2 kỳ thi tuyển viên chức năm 2020 của HVHC
Quốc gia được đăng trên Website “https://www1.napa.vn”.
HVHC Quốc gia thông báo để 140 thí sinh đủ điDu kiện dự thi tại vòng 2 kỳ thi tuyển
viên chức năm 2020 của Học viện Hành chính Quốc gia biết, thực hiện./.
GIÁM ĐỐC
Đặng Xn Hoan
Câu 2: 6.0 điểm
NVCongTy 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH
HỌ ĐỆM TÊN
Giới
tính
NV
Khu
Vực
Tên
Khu vực
Tổng
thưởn
g
Tên
Phòng
Nguyễn Văn TuGn Nữ 01DH4 2 300.6
Lê Tiến Thành Nam 02NH2 0 200
Lê Đình Trường Nam 03NH6 1 160
Lê Thị Quang Anh Nam 04DH4 1 160.8
Nguyễ Quốc Hùng Nam 05NH6 2 280
Lê Việt Thanh Nữ 06NH2 0 205.5
PHÒNG BAN
Mã phòng Tên Phòng
DH4 Kinh doanh
NH2 Kế toán
NH6 Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $)
2. Căn cứ vào cột điDn thông tin cho cột , biết rằng khu vực tên khu vực Miền Nam
mã khu vực là 2, có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Trung Miền Bắc. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân
viên. (1.5 điểm).
4. Tìm tiDn thưởng thGp nhGt của nhân viên. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: Cho biết số nhân viên nam và nữ của mỗi phòng. Vẽ biểu đồ biểu
diễn cho bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 44
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN
HÀNG
TP. HỒ CHÍ MINH
Số: 818/TB-ĐHNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 7 năm 2020
THÔNG BÁO
Điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh trình độ Thạc sĩ năm 2020
Căn cứ kết quả tuyển sinh trình độ Thạc năm 2020;
Căn cứ biên bản họp số 116/BB-ĐHNH-HĐTS ngày 20/8/2020 của Hội đồng tuyển sinh
sau đại họcm 2020 về việct điểm chuẩn trúng tuyển trình độ Thạc m 2020.
Tờng Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi
tuyển sinh trình độ Thạcm 2020 theo từng chuyên ngành như sau:
T
T
Chuyên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
1 Tài chính Ngân hàng 12,00 điểm trở n
2 Luật kinh tế 13,50 điểm trở n
Tờng Đại học Ngân hàng TP. Hồ CMinh thông o.
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA SAU ĐẠI HỌC
Đình Hạc
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạoDSNhanVien
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH
HỌ ĐỆM TÊN
Giới
tính
NV
Khu
Vực
Tên
Khu vực
Tổng
thưởn
g
Tên
Phòng
Phạm Văn Quang Nam 01DH4 2 300.6
Bùi Thị Quyên Nữ 02NH2 0 200
Đỗ Nam Anh Nam 03NH6 1 160
Phạm Thị Kim Chi Nữ 04DH4 1 160.8
Nguyễn Thị Chung Nữ 05NH6 2 280
Vũ Xuân Đàm Nam 06NH2 0 205.5
PHÒNG BAN
Mã phòng DH4 NH2 NH6
Tên Phòng Kế toán Kinh doanh Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $)
2. Căn cứ vào cột điDn thông tin cho cột biết rằng có mã khu vực tên khu vực Miền Bắc
khu vực là 2, có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Trung Miền Nam. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân
viên. (1.5 điểm).
4. Tìm tiDn thưởng cao nhGt của nhân viên. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: Cho biết tFng số nhân viên nam nữ của mỗi khu vực. Vẽ đồ
biểu diễn cho bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 45
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
BỘ Y T
BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Số: 203/TB-BM
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
Nội, ny 28 tháng 01 năm 2021
THÔNG BÁO
Về việc dừng tchức buổi gặp mặtn bộ, viên chức đã nghỉ hưu
nghỉ hưởng BHXH qua các thời k
Kính gửi: Các đơn v trực thuộc Bệnh viện.
Tớc tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến mới phức tạp, thực hiện chỉ đạo của
Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, nhằm đảm bảo an toàn và ưu tiên
cho công tác phòng chống dịch Covid-19, Bệnh viện trân trọng thông báo đến Lãnh đạo các đơn
vị vD việc dừng buFi gặp mặt cán bộ, viên chức, người lao động đã nghỉ hưu và nghỉ hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội qua các thời kỳ vào ngày 02/02/2021 (Thứ Ba, ngày 21/12 Âm lịch).
Tn trọng cảm ơn!
TL. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC CÁN B
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạo CuocDua
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023
TT
VĐV
Họ đệm Tên Tên đội
Thành
tích
Xếp hạng Thưởng
1 KSVNH Lương Thanh Hưng 2.3
2 TGVTH Thiện Thịnh 2.16
3 CANTK Lê Thị Vân Anh 2.4
4 TGLDC Phạm Văn Tân 2.05
5 KSTVM Lường Quốc Đạt 2.8
6 CAHNC Nguyễn Thị Hảo 2
DANH SÁCH ĐỘI
Mã đội Tên đội
KS Khách sạn Thanh Bình
CA Công ty C&A
TG Công ty Thế giới mới
(Ghi chú: Thành tích giờ)Đơn vị tính của cột
2. Căn cứ vào 2 tự đầu của vận động viên bảng phụ, điDn cho các vậnTên đội
động viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột điDn dữ liệu cho cột vị thứ. ( )Thành tích 0.5 điểm
4. Dựa vào cột , tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGt Xếp hạng
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại ( )1 điểm
5. Tạo PivotTable cho biết: TFng số thành viên của mỗi đội, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng
dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 46
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinViec (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN VIỆC
Kính gửi: Ban giám đốc công ty
Tôi tên là: TRẦN TUẤN ANH
Sinh ngày: Tại: TP Sầm Sơn – Tỉnh Thanh Hóa19 tháng 05 năm 1997
Dân tộc: Tôn giáo: KhôngKinh
CCCD số: CGp ngày: 19/09/2020 Nơi cGp: Cục quản lý 0380970953
Chỗ ở hiện tại: Lô157 – MBQH 90 – Phường Đông Vệ – TP Thanh Hóa
Trình độ văn hóa: 12/12
Sức khỏe: NghD nghiệp chuyên môn: Tt Kỹ sư CNTT
Tôi nguyện vọng ứng tuyển vào công ty. Nếu được tiếp nhận tôi xin cam đoan thực hiện
tốt các công việc được giao và chGp hành tốt các nội quy, quy định.
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 03 năm 2022
NGƯ‘I LÀM ĐƠN
Trần Tuấn Anh
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạo DuaXeDap
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023
TT
VĐV
Họ đệm Tên Tên đội Vận tc
Xếp
hạng
Thưởng
1 KSVNH Vũ Trịnh Vân Anh 26.09
2 TGVTH Hoàng Thị Hằng 27.78
3 CANTK Nguyễn Thị Mai 25
4 TGLDC Trần Hồng Thắm 29.3
5 KSTVM Bùi Khắc Mạnh 21.5
6 CAHN
C
Đào Thị Thương 30
DANH SÁCH ĐỘI
Mã đội KS CA TG
Tên đội
Khách sạn
Thanh Bình
Công ty
C&A
Công ty Thế
giới mới
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã vận động viên và bảng phụ, điDn tên đội cho các vận động
viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột điDn dữ liệu cho cột vị thứ (xếp theo giảm dần của vận tốc) (Vận tc 0.5
điểm)
4. Dựa vào cột , tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGtXếp hạng
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại ( )1 điểm
5. Tạo PivotTable cho biết: Vận tốc trung bình của mỗi đội và vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng
dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 47
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinTT (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày 15 tháng 03 năm 2021
ĐƠN XIN XÁC NHẬN TẠM TRÚ
Kính gửi: Công an phường Đông Vệ – Thành phố Thanh Hoá
Tôi tên là: NGUYỄN THỊ LAN ANH
Ngày sinh: 17/04/2020
Số CMND: 175042979 CGp tại: CA Thanh Hoá Ngày: 10/01/2018
Địa chỉ thường trú: Số nhà 1000 – Đường Lương Đắc Bằng – Phường Đông Sơn
Nay tôi làm đơn này kính xin Công an phường Đông Vệ xác nhận cho tôi đã tạm trú
tại địa chỉ Phòng 303 Nhà 19 D4 Khu chung Đông Phát từ ngày 16 tháng 03 năm 2021
đến ngày 16 tháng 06 năm 2021
Lý do: Thuê phòng ở trong thời gian sửa chữa nhà cửa
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Xác nhận của Công an xã/phường/thị trấn Người làm đơn
Nguyễn Thị Lan Anh
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu dưới đây, lưu tệp với tên
MungXuan vào
thư mục đã tạo trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ (1.0 điểm).
liệu như mẫu
(1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023
TT
VĐV
Họ đệm Tên Tên đội
Thành
tích
Xếp
hạng
Thưởng
1 KSVNH Lê Tiến 2.3
2 TGVTH Lê Thị Thu HiDn 2.16
3 CANTK Nguyễn Cao Hồng 2.4
4 TGLDC Lưu Cao Huy 2.05
5 KSTVM Nguyễn Thị 2.8
6 CAHN
C
Nguyễn Hoài Linh 2
DANH SÁCH ĐỘI
Mã đội Tên đội
KS Khách sạn Thanh Bình
CA Công ty C&A
TG Công ty Thế giới mới
(Ghi chú: Thành tích giờ)Đơn vị tính của cột
Yêu cầu
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã vận động viên và bảng phụ, điDn tên đội cho các vận động
viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột điDn dữ liệu cho cột vị thứ. (Xếp theo chiDu tăng dần của thànhThành tích
tích) ( )0.5 điểm
4. Dựa vào cột , tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGtXếp hạng
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại. ( )1 điểm
5. Tạo PivotTable cho biết: thời gian trung bình của mỗi đội vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 48
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (0.5
điểm) nhập công thức toán học (1 điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp DeSo1
(0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ THI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2022 - 2023 Dùng cho học sinh khối lớp 12
Tên môn học: Toán
Thời gian thi: 45 phút
Đề s 1. (Tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của các tích phân sau
a.
( )F x
=
b.
( )F x
=
cos(3 )
3
x dx
Câu 2. Tính các tích phân sau.
a.
I
=
(
2 x+1
)
dx
b.
I
=
(x+1)cosx dx
Câu 3.
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
lnf x x
, trên khoảng
0;
thỏa mãn điDu kiện:
F(e) = 2017.
Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên vào thư mục đã tạoXuan2023
trong phần soạn thảo văn bản Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm). (1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023
TT
VĐV
Họ đệm Tên Tên đội Vận tc
Xếp
hạng
Thưởng
1 KSVNH Lê Đình Trường 26.09
2 TGLTN Lê Thị Quang Anh 27.78
3 CAHVT Đặng Thị Linh Chi 25
4 TGLTT Lê Thanh Hải 29.3
5 KSTVM Đỗ Thị HiDn 21.5
6 CADH
M
Lê Đình Trường 30
DANH SÁCH ĐỘI
Mã đội KS CA TG
Tên đội
Khách sạn Thanh
Bình
Công ty
C&A
Công ty Thế
giới mới
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã vận động viên và bảng phụ, điDn tên đội cho các vận động
viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột điDn dữ liệu cho cột vị thứ (xếp theo giảm dần của vận tốc) (Vận tc 0.5
điểm)
4. Dựa vào cột , tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGtXếp hạng
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại ( )1 điểm
5. Tạo PivotTable cho biết: tFng số thành viên của mỗi đội, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ
liệu. ( )1 điểm
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 49
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (0.5
điểm) nhập công thức toán học (1 điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp DeSo2
(0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ THI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2022 - 2023 Dùng cho học sinh khối lớp 12
Tên môn học: Toán
Thời gian thi: 45 phút
Đề s 2. (Tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của các tích phân sau
a.
f
(
x
)
=
2x+e
x
b.
f
(
x
)
=
(
x+2
)
dx
Câu 2. Tính các tích phân sau.
a. I =
4
2
2
1
( )x dx
x
b. I =
1
2
1
2 1
1
x
dx
x x
Câu 3. Biết
( )F x
là một nguyên hàm của hàm số
( ) sin 3
3
f x x
2
(0)
3
F
.
Tính
2
F
.
Câu 2: 6.0 điểm
1 1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là BAOCAO vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm)
BÁO CÁO BÁN HÀNG
STT
MH
MẶT
HÀNG
ĐƠN GIÁ
($)
SỐ
LƯỢNG
PHÍ CHUYÊN
CHỞ ($)
THÀNH TIỀN
($)
HD1 Đĩa cứng 60
FD1 Đĩa mDm 70
MS2 Mouse 65
HD2 Đĩa cứng 20
FD1 Đĩa mDm 90
BẢNG 1- ĐƠN GIÁ
MÃ MH
ĐƠN GIÁ ($)
1 2
HD 49 50
FD 2.5 3
MS 3 3.5
Yêu cầu: Sử dụng công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
* Chú giải: 2 tự đầu của MH cho biết Mặt hàng, tự cuối của MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
2). Cột Đơn giá: Căn cứ vào 2 ký tự đầu và 1 ký tự cuối của cột Mã MH, và Bảng 1 (1.75
điểm).
3). Tính Phí chuyên chở: Bằng 1% * Đơn giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 1 và 5% *
Đơn giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 2 (1.25 điểm).
4). Thành tiDn = Số lượng * (Đơn giá + Phí chuyên chở) (0.5 điểm).
5). Thống kê từng Mặt hàng theo Số lượng (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: Số TC: 172555 - 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45
MÃ ĐỀ THI: 50
Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (0.5
điểm) và nhập công thức toán học (1 điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệpDeSo3
(0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh
khác).
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ THI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2022 - 2023 Dùng cho học sinh khối lớp 12
Tên môn học: Toán
Thời gian thi: 45 phút
Đề s 3. (Tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm s sau:
a.
f
(
x
)
=
(
sin
x
1
cos x
)
b.
f
(
x
)
=
sinx dx
Câu 2. Tính các tích phân sau.
a.
I=
0
2
x
x+dx
b.
I=
1
e
3x+1
x
dx
Câu 3. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
2
( ) sin cosf x x x
F
(
3 π
4
)
=5
.
Tìm
F x
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là VIENPHI vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm)
BẢNG THU VIỆN PHÍ
MS-BN
DIỆN
BN
NGÀY NHẬP
VIỆN
NGÀY RA
VIỆN
SỐ
NGÀY
ĐƠN GIÁ(đ)
QĐBH-01 5/7/2022 11/7/2022
NDBH-02 10/7/2022 18/7/2022
CBBH-03 12/7/2022 15/8/2022
NDKBH-05 20/7/2022 30/7/2022
QĐBH-01 24/7/2022 27/8/2022
NDKBH-05 29/7/2022 2/8/2022
BẢNG 1- ĐƠN GIÁ
SỐ NGÀY
ĐƠN GIÁ
(đ)
1 180.000
5 150.000
15 130.000
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2). Cột Diện BN điDn là “Bảo hiểm” nếu ký tự thứ 3 và thứ 4 tính từ bên trái của cột MS-
BN là “BH”, còn lại thì điDn là “Không bảo hiểm” (1.0 điểm).
3). Cột Số ngày điDn là 1 nếu nhập viện và ra viện cùng ngày, còn lại thì số ngày là Ngày
ra viện – Ngày nhập viên (0.75 điểm).
4). Đơn giá0 nếu Diện BN là “Bảo hiểm”; còn lại thì dựa Bảng 1 để điDn dữ liệu cho
cột Đơn giá (1.25 điểm).
5). Trích lọc những bệnh nhân ra viện trong tháng 7 (1.0 điểm)
---------------- ----------------HẾT
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
| 1/81

Preview text:

Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là KQHT (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); định dạng trang in: lD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2.5cm; (0.25 điểm);
khF giGy A4; giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo và định dạng bảng (1.0 điểm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc S: 458/QĐ-ĐHTĐ
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 07 năm 2019 KẾT QUẢ HỌC TẬP
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CHỨNG NHẬN Họ và tên: Lê Văn Nam Ngày sinh: 12/01/1994 Nơi sinh: Thanh Hóa Hệ đào tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công nghê ] thông tin Mã môn Tên môn học Bắt TCBB ĐVHT Điểm HỌC buộc theo KH CK ENG101 Kỹ năng tiếng 1 x 2,0 8 VIE 101 Những NL của CN x 3,5 9 KỲ 1 Mác -Lênin VIE 107 Tin học đại cương x 4 7 ENG103 Kỹ năng tiếng 2 x 7 8 VIE 107 Tư tưởng HCM x 7,5 6 ECO 302 Tin đại cương x 4 7 FIN 301 Kinh tế vĩ mô x 5 9 HỌC KỲ 2 VIE 107 Quản trị tài chính X 5 5 TL HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO (Đã ký) Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYBAO (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH SUẤT XẮC
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 07 năm 2020
GIẤY BÁO NHẬP HỌC
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUẤT XẮC THÔNG BÁO Họ và tên: Số báo danh: TFng điểm:
Đã đạt điểm trúng tuyển vào trường. Mời Anh/Chị đến làm thủ tục nhập học theo lịch và khi
đến nhập học mang theo giGy tờ sau: 1. GiGy báo nhập học
2. Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT 3. GiGy chứng nhận TNTT
4. Bản sao công chứng học bạ THPT 5. Thẻ dự thi ĐH
6. Và các khoản đóng góp theo thông báo. HIỆU TRƯỞNG Đã ký
3). Tạo tệp mới với tên tệp DANHSACH và lưu vào thư mục đã tạo ở ý 2 (0.5 điểm)
4). Thực hiện trộn dữ liệu ở ý 3 với văn bản đã tạo ở ý 1(1.0 điểm) Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYMOI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH SUẤT XẮC
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 03 năm 2022 GIẤY MỜI Kính gửi: Ông/Bà:
Ông/Bà: Số điện thoại: Đơn vị công tác:
Thừa lệnh Hiệu trưởng Trường Đại học XuGt sắc.
Kính gửi Ông/Bà: đến dự họp vD công tác chuẩn bị tF chức lễ kỷ niệm
25 năm ngày thành lập trường.
Thời gian: Đúng 8h, ngày 26/03/2022
Địa điểm: Hội trường lớn.
Kính đD nghị Ông/Bà có mặt đầy đủ và đúng giờ. Trân trọng! TL.HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG HC-TH (Đã ký)
3.Tạo tệp mới với tên tệp DANHSACH và lưu vào thư mục đã tạo ở ý 2 (0.5 điểm)
4. Thực hiện trộn dữ liệu ở ý 3 với văn bản đã tạo ở ý 1(1.0 điểm) Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYMOI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
Thanh Hoá, ngày 25 tháng 10 năm 2022 GIẤY MỜI Kính gửi: Ông/Bà:
Là phụ huynh em: Học sinh lớp:
Kính mời Ông/Bà đến dự họp vD công tác chuẩn bị tF chức lễ kỷ niệm Ngày 20/11/2013.
Thời gian: vào 8h ngày 26/10/2022
Địa điểm: Phòng học của lớp:
Kính đD nghị Ông/Bà có mặt đầy đủ và đúng giờ. Trân trọng! TL.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)
3). Tạo tệp mới với tên tệp DANHSACH và lưu vào thư mục đã tạo ở ý 2 (0.5 điểm) STT Họ tên phụ huynh Họ tên HS Lớp 1 Lê Thùy Dương Lê Thùy Minh 8-A3 2 Trịnh Quốc Dũng Trịnh Quốc Hùng 8-A3 3 Lê Việt Anh Nguyễn Văn Hải 8-A3 4 Hoàng Bình Muôn Xuân 8-A3 5 Trịnh Xuân Minh Trịnh Xuân Tùng 8-A3
4). Thực hiện trộn dữ liệu ở ý 3 với văn bản đã tạo ở ý 1(1.0 điểm) Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là KQHTI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); định dạng theo mẫu, định dạng trang in: lD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải
2.5cm; (0.25 điểm); khF giGy A4; giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm); 4). Chèn ảnh (0.5 điểm).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc S: 458/QĐ-ĐHTĐ
Thanh Hoá, ngày 25 tháng 10 năm 2022
ĐƠN XIN BẢO LƯU KẾT QUẢ HỌC TẬP Kính gửi: - Thầy Hiệu trưởng; - Phòng Đào tạo;
- Ban chủ nhiệm Khoa CNTT.
Họ và tên:......................................................................
Sinh ngày:.....................Nơi sinh:..................................
Tại lớp:.........................Khoa:............
Hệ đào tạo:.....................................
Vì lý do:..........................................................................................................................
Em xin được bảo lưu kết quả học tập từ: ..........................................................................
Em xin cam đoan việc bảo lưu kết quả học tập và tạm ngừng học tâp là hoàn toàn chính đáng
và gửi kèm theo đơn này các giGy tờ sau đây để chứng minh:.................................
........................................................................................................................................
Em cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường. Kính đD nghị được giải quyết Em xin chân thành cản ơn. Câu 1: 4.0 điểm Câu 1: 4.0 điểm Câu 2: 6.0 điểm
1) Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là TIENDIEN vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Đơn giá STT Mã hộ Tên
Tiêu thụ Định Mức Tiền điện (đ) (đ) C001AE Hiệp 120 B002AD Duy 180 C001AG Sang 300 C002AF Hoàng 320 A005AD An 160 BẢNG 1- BẢNG THAM CHIẾU Định Đơn giá Mã hộ Hệ s mức (đ) A 100 1400 1.5 B 150 1800 2 C 240 2400 2.5
2). Căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã hộ và Bảng 1, điDn vào cột các cột: Định Mức, Đơn giá
cho từng hộ gia đình (1.5 điểm).
3).Tính cột TiDn điện cho mỗi hộ phải trả, biết rằng với những hộ không sử dụng vượt định
mức, phần trong định mức vẫn tính như trên (bằng Định mức*Đơn giá), phần vượt định mức,
đơn giá phải nhân thêm với hệ số tương ứng ở Bảng 1 (2 điểm). .0
4). Thống kê Mã hộ có ký tự đầu là A Tiêu thụ điện (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 18 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là Câu 1 (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4
(0.25 điểm), giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Chèn ký tự đặc biệt (0.5 điểm); tạo g” tắt (Autocorrect) cho nô ]i dung “Biên bản
kiểm tra định kỳ” với tên là BY (0.5 điểm).
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số 565 Quang Trung - Phường Đông
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc Vệ - TP. Thanh Hóa Tel: (0237).3910.222 BIÊN BẢN KIỂM TRA
Về việc thực hiện qui chế chuyên môn khối ngành Sư Phạm
Hôm nay, ngày .... tháng ..... năm 2017, tại................................................................, chúng tôi gồm:
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. I. NỘI DUNG LÀM VIỆC
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị như nhau (trưởng đoàn kiểm tra giữ 01 bản, đơn vị 01
bản và 01 bản lưu tại Phòng văn thư lưu trữ).
Trưởng đoàn kiểm tra Người làm chứng
Đại diện đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là BAOCAO vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm) BÁO CÁO BÁN HÀNG STT MẶT ĐƠN GIÁ SỐ
PHÍ CHUYÊN THÀNH TIỀN MH HÀNG ($) LƯỢNG CHỞ ($) ($) HD1 Đĩa cứng 60 FD1 Đĩa mDm 70 MS2 Mouse 65 HD2 Đĩa cứng 20 FD1 Đĩa mDm 90 BẢNG 1- ĐƠN GIÁ MÃ ĐƠN GIÁ($) H 1 2 HD 49 50 FD 2.5 3 MS 3 3.5
Yêu cầu: Sử dụng công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
* Chú giải: 2 ký tự đầu của Mã MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của Mã MH cho biết Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
2). Cột Đơn giá: Căn cứ vào 2 ký tự đầu và 1 ký tự cuối của cột Mã MH, và Bảng 1 (1.75 điểm).
3). Tính Phí chuyên chở: Bằng 1% * Đơn giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 1 và 5% * Đơn
giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 2 (1.25 điểm).
4). Thành tiDn = Số lượng * (Đơn giá + Phí chuyên chở) (0.5 điểm).
5). Thống kê từng Mặt hàng theo Số lượng (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 19 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH ( 0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4 (0.25 điểm),
giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo, soạn và định dạng bảng (1.0 điểm); Tạo g” tắt (Autocorrect) cho nô ]i dung ” CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”
với tên là CG (0.5 điểm) TRƯ‘NG ĐH H’NG Đ“C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày.......tháng .......năm 2019 DANH SÁCH CÁN BỘ
Trình độ chuyên môn đào tạo STT Họ tên Ngày sinh Giới tính Trình độ Chuyên môn 1 Lê Thị Sen 01/04/1985 Nữ CĐ Toán 2 Lương Duy Hoàn 15/02/1970 Nam ĐH Toán 12/11/1 3 Lê Hà My Nam ĐH Toán 90 4 Lê Quang Hải 10/11/1991 Nữ ĐH Lý 5 ……
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là VIENPHI vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2 điểm) .0 BẢNG THU VIỆN PHÍ DIỆN NGÀY NHẬP NGÀY RA SỐ MS-BN ĐƠN GIÁ(đ) BN VIỆN VIỆN NGÀY QĐBH-01 5/7/2022 11/7/2022 NDBH-02 10/7/2022 18/7/2022 CBBH-03 12/7/2022 15/8/2022 NDKBH-05 20/7/2022 30/7/2022 QĐBH-01 24/7/2022 27/8/2022 NDKBH-05 29/7/2022 2/8/2022 BẢNG 1- ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ SỐ NGÀY (đ) 1 180.000 5 150.000 15 130.000
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2). Cột Diện BN điDn là “Bảo hiểm” nếu ký tự thứ 3 và thứ 4 tính từ bên trái của cột MS-BN
là “BH”, còn lại thì điDn là “Không bảo hiểm” (1 điểm). .0
3). Cột Số ngày điDn là 1 nếu nhập viện và ra viện cùng ngày, còn lại thì số ngày là Ngày ra
viện – Ngày nhập viên (0.75 điểm).
4). Đơn giá là 0 nếu Diện BN là “Bảo hiểm”; còn lại thì dựa Bảng 1 để điDn dữ liệu cho cột Đơn giá (1.25 điểm).
5). Trích lọc những bệnh nhân ra viện trong tháng 7 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 20 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH ( 0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4 (0.25 điểm),
giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo g” tắt (Autocorrect) cho toàn bộ nô ]i dung văn bản với tên là CNTM (0.5 điểm)
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Số:
Thanh Hoá, ngày tháng năm 2019 /QĐ-ĐHHĐ QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Ban tổ chức hội thảo cấp trường
“Công nghệ nhà thông minh”
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Căn cứ …;
Xét đD nghị của ông Trưởng phòng QLKH&CN trường Đại học Hồng Đức, QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Ban tF chức hội thảo “Công nghệ nhà thông minh”(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban tF chức hôi thảo chiu trách nhiệm vD nội dung, thời gian, đia điểm và mội vGn đD liên quan đến hôi thảo.
Điều 3. Các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG - Như Điều 3; PHÓ HIỆU TRƯỞNG - Lưu: VT, QLKH. Câu 2: 6.0 điểm
1) Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là TIENDIEN vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Đơn giá Tiền điện STT Mã hộ Tên
Tiêu thụ Định Mức (đ) (đ) C001AE Hiệp 120 B002AD Duy 180 C001AG Sang 300 C002AF Hoàng 320 A005AD An 160 BẢNG 1- BẢNG THAM CHIẾU Định Mã hộ Đơn giá Hệ s mức (đ) A 100 1400 1.5 B 150 1800 2 C 240 2400 2.5
2). Căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã hộ và Bảng 1, điDn vào cột các cột: Định Mức, Đơn giá
cho từng hộ gia đình (1.5 điểm).
3).Tính cột TiDn điện cho mỗi hộ phải trả, biết rằng với những hộ không sử dụng vượt định
mức, phần trong định mức vẫn tính như trên (bằng Định mức*Đơn giá), phần vượt định mức,
đơn giá phải nhân thêm với hệ số tương ứng ở Bảng 1 (2 điểm). .0
3). Thống kê Mã hộ có ký tự đầu là A Tiêu thụ điện (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 21 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH ( 0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5
điểm); giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo chữ nghệ thuật (0.5 điểm), ký tự đầu dòng (0.25 điểm) và định vị cho tranh (có thể
thay thể tranh khác) (0.5 điểm) THUY¥N VÀ BI¦N Em sẽ kể anh nghe
Chuyện con thuyền và biển Từ ngày nào chẳng biết
Thuyền nghe lời biển khơi
Cánh hải âu sóng biếc
Đưa thuyền đi muôn nơi ....

Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu về đâu… Xuân Quỳnh Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là NHAPXUAT vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2 điểm). .0
BÁO CÁO NHẬP, XUẤT HÀNG CỦA CÔNGTY X- THÁNG 4/2022 Loại Tên Nước Thành STT Ngày Mã hàng S lượng hàng SX tiền (đ) X 02/4/2022 COM-US 10 N 06/4/2022 COM-TQ 200 X 10/4/2022 ACE- ĐL 50 N 17/4/2022 COM-US 30 N 19/4/2022 ACE-ĐL 45
Bảng 1- Đơn giá xuất Nước SX US TQ ĐL hàng Tên hàng Mỹ Trung Quốc Đài loan COM Compact 1200 750 800 ACE Acer 1150 600 720
2). Dựa vào 3 ký tự đầu cột Mã hàng và bảng 1 để điDn dữ liệu cho cột Tên hàng (0.75 điểm).
3). Dựa vào 2 ký tự cuối của cột Mã hàng và Bảng 1 để điDn tên nước (0.75 điểm).
4). Thành tiDn = Số lượng*Đơn giá; đơn giá căn cứ vào Bảng1 (1.5 điểm).
5). Trích lọc ra vị trí mới Mã hàng COM và số lượng lớn hơn 20 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 22 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm), lưu
vào thư mục đã tạo với tên tệp là CHUNGCHI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHỨNG CHỈ TIN HỌC Trình đô ‰: B
CGp cho: …………………………………………………………………………
Sinh ngày:……………………………Nơi sinh:………………………………...
Đã hoàn thành khóa học từ ngày 15/06/2017 đến ngày 15/10/2017
Hô ]i đồng kiểm tra: Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học ABC
Xếp loại:.….….….….….….….….…...
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 11 năm2017 GIÁM ĐỐC Nguyễn Mạnh Trung 3. Tạo tê ]
p văn bản mới như sau và lưu với tên tệp THONG TIN vào thư mục đã tạo ở ý 1 (0.5 điểm) STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Xếp loại 1 Nguyễn Văn An 06/10/1980 Thanh Hóa Khá 2 Lê Thu Hằng 10/05/1990 Hà Nam Giỏi
4. Thực hiê ]n trô ]n dữ liê ]
u ở ý 2 với văn bản đã tạo ở ý 1 (1.0 điểm) Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là LUONG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 9-2017 S Tên Phòng Chức Phụ cấp Lương Tổng lĩnh TT phòng nhân ban vụ chức vụ cơ bản (đ) viên (đ) 1 LA01 Nguyễn GĐ 650000 2 LB01 Lê PGĐ 6500000 3 LA02 My TP 5300000 4 LC02 Hoàng NV 5100000 5 LC02 Lan NV 5100000 6 LA03 Thanh TP 4800000 BẢNG THAM CHIẾU Mã phòng A B C Hành Tên phòng ban Kế hoạch Kế toán chính
2). Căn cứ vào ký tự thứ 2 kể từ bên trái của Mã nhân viên và Bảng tham chiếu, hãy điDn dữ
liệu cho cột Phòng ban (1 điểm). .0
3). Căn cứ vào cột chức vụ điDn dữ liệu cho cột phụ cGp chức vụ: Nếu chức vụ là GĐ điDn
700000; nếu chức vụ là PGĐ hoặc TP thi điDn 500000; điDn 200000 cho các trường hợp còn lại (1.0 điểm).
4). Cột TFng lĩnh= Phụ cGp chức vụ+Lương cơ bản (0.25 điểm). Tính cột TFng lĩnh của
những người thuộc phòng “Kế hoạch” (0.75 điểm).
5). Trích lọc ra vị trí mới những người Mã phòng là 02 và Chức vụ là NV (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 24 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là KETQUAHT (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
4). Định dạng bảng (0.5 điểm), STT được điDn tự động (0.5 điểm), chèn thêm 1 dòng sau
dòng 7 và điDn tên hoc phần là: Tiếng anh, điểm thi lần 1 là 6.5. (0.5 điểm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc S: 458/QĐ-ĐHĐĐ
Thanh Hoá, ngày 15 tháng 07 năm 2019 KẾT QUẢ HỌC TẬP
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ CHỨNG NHẬN
Họ và tên: Lê Văn Nam Ngày sinh: 12/01/1994 Nơi sinh: Thanh Hóa Hệ đào tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công nghê ] thông tin ST Điểm Tên học phần Điểm HP Ghi chú T Lần 1 Lần 2 1 Triết học 6.0 6.0 2 Lâ ] p trình căn bản 7.5 7.5 3 Công nghệ phần mDm 3.0 5.5 5.5 4 Cơ sở dữ liê ]u 8.5 8.5 5 Tin cơ sở 9.5 9.0 6
CGu trúc dữ liệu và giải 3.5 7.0 thuật 7 Mạng máy tính 8.5 8.5
Điểm trung bình toàn khoá: 7.71 Xếp loại r•n luyê ‰n: Tt Xếp loại: Khá TRƯỞNG KHOA TL. HIỆU TRƯỞNG Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là BONGDA vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
DOANH THU MỘT TRẬN BÓNG ĐÁ
CỦA CÁC CÂU LẠC BỘ X NĂM 2017 Lợi S lượng Chi phí STT Tên nước Giá vé ($) nước CĐV ($) nhuận ($) IAC1 Ý 80000 EMU2 Anh 60000 IPS2 Ý 50000 GBA1 Đức 60000 SRE1 Tây Ban Nha 80000 GBA1 Đức 65000 BẢNG THAM CHIẾU Mã nước I G S E Giá vé ($) 100 90 110 85
2). Căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã nước và Bảng tham chiếu điDn dữ liệu cho cột Giá vé (0.75 điểm).
3). Cột chi phí bằng 75% thành tiDn đối với nước Anh bằng 50% thành tiDn đối với
nước Pháp, các nước còn lại là 25% Thành tiDn. Thành tiDn=SLCĐV*Giá vé (1.0 điểm).
4). Cột Lợi nhuận = Số lượng CĐV * Giá vé - Chi phí (0.25 điểm). Tính tFng Lợi
nhuận của nước Ý (1.0 điểm).
5). Thống kê tFng doanh thu của nước Ý và nước Đức (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 25 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là GIAYMOI (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
GIẤY MỜI HỌP PHỤ HUYNH
Trân trọng kính mời phụ huynh của em: ........................................................
Học sinh lớp: 2A, trường Tiểu học Đông Vê ] 1
Đúng 7h30, ngày 25/12/2017 đến tại phòng học lớp 2A để thông báo tình
hình học tập và rèn luyện của học sinh trong học kì 1, năm học 2017-2018.
RGt mong quý phụ huynh đến đúng giờ. Đông Vê Z , ngày 10 tháng 12 năm 2017 GVCN V• Thị Lan
3. Tạo tê ]p văn bản mới như sau và lưu với tên tệp TENHOCSINH vào thư mục đã tạo ở ý 1 (0.5 điểm) STT Họ tên học sinh 1 Lê Thị Mai 2 Đỗ Văn Nam 3 Hàn Ngọc Cúc
4. Thực hiê ]n trô ]n dữ liê ]
u ở ý 2 với văn bản đã tạo ở ý 1 (1.0 điểm) Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là TKTĐ vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 6/2016 Điện STT Khu Chỉ s Chỉ s Tiêu Định Tiền Mục đích kế vực c• mới thụ mức trả 1 DK001 Thành thị Sinh hoạt 50 450 120 2 DK002 MiDn núi Sản xuGt 60 486 200 3 DK006 MiDn núi Kinh doanh 65 540 200 4 DK007 Thành thị Sản xuGt 75 411 120 5 DK009 Nông thôn Kinh doanh 26 355 100 6 DK009 Nông thôn Sản xuGt 65 455 100 BẢNG 1 - ĐƠN GIÁ Khu vực Thành Nông Miền mục đích thị thôn núi Sinh hoạt 500 650 750 Sản xuGt 800 1200 1700 Kinh doanh 950 1350 1650
2). Chèn thêm cột Đơn giá vào bên phải cột Mục đích, dựa vào tên khu vực, mục
đích sử dụng, bảng 1 dùng hàm thích hợp điDn dữ liệu cho cột Đơn giá (2.0 điểm).
3). Tính số tiêu thụ= Chỉ số mới -Chỉ số cũ (0.25 điểm).
4). TiDn trả = Tiêu thụ*Đơn giá; các số vượt định mức đơn giá phải nhân 20% (0.75 điểm).
5). Thống kê theo khu vực số điện tiêu thụ tháng 6/2016 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 26 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.0
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là MOTNGAY ( 0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
4). Chèn kí tự đặc biệt (0.5 điểm), tạo khung (0.5 điểm), chèn và định vị tranh (Có
thể thay bằng tranh khác) (0.5 điểm), chữ nghệ thuât (0.5 điểm). µµµ
Nếu một ngày ta có gặp lại nhau
Chuyện năm xưa dẫu có thành cổ tíc
Có trường lớp, có bạn bè đùa nghịc
Có lặng thầm mắt ai đó trao nhau µµµ
Chuyện ngày xưa? ừ nhỉ! Có gì đâu
Mà theo em sut mấy mùa thôi học
Thuở mơ mộng hay buồn và dễ khóc
Niềm ưu tư thao thức những đêm ngày
Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là NHAPHANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG ĐVT: VND STT S Đơn giá Thuế Thành tiền Tên hàng hàng lượng (đ) (%) (đ) 1 A Ti vi 25 2 B Máy giặt 45 3 C ĐiDu hòa 55 4 B Máy giặt 64 5 A Ti vi 75 Bảng 1 Đơn giá Thuế hàng (đ) (%) A 9000000 10 B 12000000 20 C 15000000 30
2). Căn cứ vào cột Mã hàng và Bảng 1 điDn dữ liệu cho cột Đơn giá (1.0 điểm).
3). Tính cột Thuế = Số lương * Đơn giá * Thuế (Thuế căn cứ vào cột Mã hàng và Bảng 1 (1.25 điểm).
4). Cột Thành tiDn = (Số lượng * Đơn giá) + Thuế.(0.25 điểm). Tính tFng Thành tiDn
của mặt hàng là “Máy giặt” (0.5 điểm).
5). Trích lọc ra vị trí mới Mã sản phẩm loại B có Số lượng >50 (1 0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 27 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.0
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là THU (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
4). Tạo sơ đồ sau (1.0 điểm), chèn kí hiệu đầu đoạn (0.5 điểm), chèn chữ nghệ thuật (0.5 điểm) THU HÀ NỘI
Cho em đến thăm anh, Hà Nội
Một chiDu thu man mác lá vàng rơi
Anh đã nói:”Mùa thu đẹp lắm,
Lá thu rơi trên lối ta về”
Hình 1: Bộ máy hoạt động của cơ quan Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là BANHANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm) THỐNG KÊ BÁN HÀNG S Tên Người Đơn S Đơn Thành Thuế Tổng TT hàng hàng bán vị lượng giá tiền (đ) Tiền tính (đ) (đ) (đ) 1 G2 GiGy Bình Ram 100 5000 2 M1 Mực in Duyên Lọ 550 30000 3 B3 Bút ký Chi Cái 300 40000 4 B2 Bút Viết Bình Cái 120 15000 5 M1 Mực in Duyên Lọ 150 30000 6 B3 Bút ký Chi Cái 180 40000 7 M2 Mực in Chi Lọ 450 15000
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2). Cột Thành tiDn = Số lượng * Đơn giá, nếu Số lượng > 300 thì đơn giá được giảm 5% (0.75 điểm)
3). Căn cứ vào ký tự đầu của cột mã hàng điDn dữ liệu cho cột Thuế: nếu ký tự đầu là G
thì 1%; M thì 5%; B thì 7% của thành tiDn (1.0 điểm).
4). TFng tiDn = Thành tiDn + Thuế (0.25 điểm). Lọc ra địa chỉ mới Tên hàng là Mực in
và có số lượng > 200 (1.0 điểm).
5). Thống kê tên hàng là Bút có Số lượng >200 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 28 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.0 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ASIMO (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
4). Tạo khung (0.5 điểm), tạo chữ nghệ thuật (0.5 điểm), chia cột báo (0.5 điểm), tạo
chữ cái lớn đầu dòng (0.5 điểm). Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là BANHANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2 điểm). .0
BẢNG KÊ BÁN HÀNG QUÝ I/2017 Đơn giá S Thành tiền STT Tháng Tên hàng Lãi hàng (đ) Lượng (đ) 1 G01 1 20 2 B02 2 30 3 D01 3 11 4 M01 2 200 5 B01 2 50 6 S02 2 250 Bảng tham chiếu Loại B D G M S Tên Hàng Bánh Đường Gạo Muối Sữa Đơn giá 50000 25000 20000 3000 25000 Lãi suất (%) 7 10 5 4 5
Lưu ý: Đơn vị là: Bánh, sữa (Hộp); Đường, Gạo, muối (Kg)
2). ĐiDn dữ liệu cho cột Tên hàng và cột Đơn giá căn cứ vào ký tự thứ 5 của cột Mã hàng và
bảng tham chiếu1 (1.75 điểm).
3). Cột thành tiDn = Số lượng * Đơn giá (0.25 điểm).
4). ĐiDn dữ liệu cho cột Lãi căn cứ vào cột Mã hàng và Bảng tham chiếu (1 điểm). .0
5). Trích lọc ra vị trí mới những tên hàng là Bánh và số lượng >40 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 29 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DAMSEN (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
4). Chèn ký tự đặc biệt (0.5 điểm), chia cột báo (0.5 điểm), tạo chữ to đầu đoạn (0.5 điểm) Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là THUEBANG vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
THEO DÕI THUÊ BĂNG VIDEO CỦA CÔNG TY AN BÌNH S Tên Ngày Ngày S ngày Thể Đơn giá Tiền trả TT khách khách thuê trả thuê loại (đ) (đ) 1 An CAT3 05-05-21 25-05-21 2 Hà NBS5 06-05-21 09-05-21 3 Lan HBS6 07-05-21 13-05-21 4 Khánh NBS5 07-05-21 12-05-21 5 Dung HBS6 07-05-21 19-05-21 Bảng1 Đơn giá Thể loại đ/h C Cải lương 4500 N Ca nhạc 5000 H Hoạt hình 3500
2). Tính cột Số ngày thuê = Ngày trả - Ngày thuê (0.25 điểm).
3) ĐiDn dữ liệu cho cột Thể loại và cột Đơn giá căn cứ vào ký tự đầu của cột Mã khách và bảng 1 (1.5 điểm).
4). TiDn trả = Số ngày thuê * Đơn giá * Số băng thuê; với những khách hàng có số ngày
thuê > 10 thì tiDn trả được giảm 5% (số băng thuê căn cứ vào ký tự cuối của cột Mã khách) (1.25 điểm).
5). Thống kê TiDn trả của Thể loại Hoạt hình và Ngày trả trước ngày 15-5-2021 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 30 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là LUONGGIAC (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu
(0.5 điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy A4 (0.25
điểm), giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Chèn công thức toán học (1.0 điểm)
BÀI HỌC VỀ LƯỢNG GIÁC I. MỞ ĐẦU
Bạn thường bắt đầu nghiên cứu vD lượng giác bằng cách tìm hiểu hình tam giác
được sử dụng để đo lường những điDu khó đo lường bằng tay như thế nào. Ví dụ, chiDu
cao của núi và cây có thể được xác định bằng cách sử dụng các hình tam giác tương
ứng. Tôi có thể dễ dàng đo độ dài AB và AC trong tam giác ABC. Sau đó, ta dùng số liệu
này để tìm chiDu cao DE. Tôi có thể làm một quá trình tương tự để tìm chiDu cao của ngọn núi. II. TH‘I GIAN: 1 tiết III. NÔ]I DUNG
1. Công thức cô ‰ng
sin (x ± y)¿ sinx . cosy ± cosx . s
cos (x ± y )¿ cosx . cosy ∓sinx . tgx± tgy tg(x ± y )¿1∓tgx. tgy
2. Công thức nhân đôi sin 2 x ¿ 2 sinx . cos cos 2 x ¿ cos2 x−sin2 x 2tgx tg 2 x ¿1−tg2 x Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là NONGSAN vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm).
CỬA HÀNG NÔNG SẢN MỘC CHÂU S S Loại Đơn Mã HĐ Ngày HĐ Tên SP TT lượng hàng Giá(đ) 1 GN0123K1 21/05/2022 1500 2 DN0123K3 21/0 250 /2022 3 GN 0225K1 21/05/2022 500 4 GN0126K1 24/05/2022 6000 5 ĐX 0128K2 24/05/2022 50
Bảng 1: Tên hàng - đơn giá Mã SP Tên SP Đơn giá 1 Đơn giá 2 DN Dừa nước 12000 12500 GN Gạo 18000 19000 ĐX Đậu xanh 30000 32000
Lưu ý: Đơn vị là: Dừa (Quả); Gạo và Đậu xanh (Kg).
2). ĐiDn Loại hàng dựa vào ký tự thứ 4 của Mã HĐ (0.5 điểm).
3). ĐiDn Tên SP dựa vào 2 ký tự đầu của của Mã HĐ và Bảng 1 (0.75 điểm).
4). ĐiDn Đơn giá dựa vào Tên SP và Bảng 1. Biết Tên SP là 1thì đơn giá1; Tên SP là 2 thì đơn giá 2 (1.75 điểm).
5). Thống kê số lượng sản phẩm Mã HĐ là GN và Ngày HĐ là ngày 21/05/2022 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 31 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5 điểm),
lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ME (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo mẫu (0.5 điểm);
4). Chèn ký tự đặc biệt (0.5 điểm), Chia cột báo (0.5 điểm), tạo chữ to đầu đoạn (0.5 điểm) Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu
sau, lưu với tên tệp là BLANPHU vào thư mục đã tạo ở câu 1. (2.0 điểm)
BÁN LẺ CÔNG TY AN PHÚ THÁNG TẾT NĂM 2016 TÊN STT MÃ SỐ TÊN THÀNH SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ HÀNG CÔNG TY TIỀN 1 BX-1601KD 50 2 BX-1801PN 120 3 GC-1202VS 200 4 LX-2501VS 130 5 LX-1402VS 60 6 GC-1002VS 80 BẢNG 1 ĐƠN GIÁ TÊN ĐƠN HÀNG HÀNG GIÁ BX Bánh xếp $2 GC Giò chả $5 LX Lạp xưởng $7
Mô tả: 2 ký tự đầu là Mã hàng; 2 ký tự cuối cho biết tên Cty(KD: Kinh Đô,
PN:Phạm Nguyên, VS: Vissan); Đơn vị: Bánh xếp(cái); Giò chả, lạp xưởng(kg)
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2) Cột Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu cột Mã số và Bảng 1 (0.75 điểm).
3) Tên công ty: Dựa vào 2 ký tự cuối cột Mã số và Mô tả (1.25 điểm).
4). Cột Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự đầu cột Mã số và Bảng 1 (0.75 điểm).
Cột Thành tiDn = Số lượng * Đơn giá. (0.25 điểm)
5) Thống kê số lượng của Mã hàng LX công ty Vissan (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 32 Câu 1: 4.0 điểm
1). Tạo thư mục có tên là Mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm);
2). Khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, soạn thảo lại nội dung (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DANHSACH (0.25 điểm);
3). Thiết lập Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13 và định dạng văn bản theo
mẫu (0.5 điểm); căn lD: LD trên 2cm, lD dưới 2cm, lD trái 3cm, lD phải 2cm, khF giGy
A4 (0.25 điểm), giãn đoạn: giãn đoạn trên 4 pt, giãn đoạn dưới 0, giãn dòng kiểu 1.2 (0.25 điểm);
4). Tạo và định dạng bảng (1.0 điểm) UBND TỈNH THANH HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA HỌC
Họ và tên: .................................., Ngày sinh: ................., Mã số HSSV: ...................
Lớp: ............................................................., Khoa/BM: ........................................... Năm Năm học Điểm r•n uyện thứ Học kỳ 1 Học kỳ 2 Cả năm
Điểm rèn luyện toàn khóa học: .................. (Bằng chữ
........................................) * Xếp loại:
* Đánh giá chung (ưu, nhược điểm):

Thanh Hóa, ngày ...... tháng ..... năm 20.... TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA/BM TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV TP. CÔNG TÁC HSSV Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau, lưu
với tên tệp là DULICH vào thư mục đã tạo ở câu (2.0 điểm).
CÁC CHUYẾN DU LỊCH THÁNG 9 NĂM 2022 St Tuyế Phí Phí Tổng Mã chuyến Khởi hành Kết thúc t n DL ăn ở Phương tiền (vnđ) tiện (vnd) (vnđ) 1 HUE-01A 03/09/2022 11/09/2022 2 DLA-01C 02/09/2022 14/09/2022 3 NTR-01B 05/09/2022 09/09/2022 4 DLA-02C 03/09/2022 17/09/2022 Bảng tham chiếu.
Chí phí phương tiện Chi phí ăn ở/ngày chuyế Tuyến DL (vnđ) (vnđ) n HUE Huế 3900000 150000 NTR Nha Trang 570000 170000 DLA Đà Lạt 690000 180000
2). ĐiDn dữ liệu cho cột Tuyến DL, cột Phí Phương tiện, căn cứ vào 3 ký tự đầu của cột Mã
chuyến và bảng tham chiếu (1.5 điểm).
3). Cột Phí ăn ở= số ngày ở* chi phí ăn ở cho một ngày (Cột phí ăn ở cho một ngày căn cứ
vào căn cứ vào 3 ký tự đầu của cột mã chuyến và bảng tham chiếu) (1.25 điểm).
4). Cột TFng tiDn=Phí ăn ở + Phí Phương tiện (0.25 điểm).
5). Trích lọc ra vị trí mới khởi hành trước ngày 04 tháng 9 năm 2022 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 33 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonTCXH (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI
Học kỳ ….. Năm học ......................... Kính gửi:
- Ban giám hiệu Trường ĐH Hồng Đức; - Phòng Công tác HSSV;
Tên em là: ............................................................, Mã số SV:..............................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................., Số điện thoại: ............................................
Nơi ở gia đình hiện nay: ......................................................................................................
Là HSSV lớp: ................................................ Khoa/BM: ....................................................
Sau khi tiếp thu Quyết định số: ...........................................................................................
Vì vậy, em viết đơn này kính mong BGH Nhà trường, phòng Công tác HSSV và BCN
khoa/BM xét cGp trợ cGp xã hội học kỳ......., năm học .................. cho em./.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Thanh Hoá, ngày ....... tháng ...... năm 20...... PHÒNG CÔNG TÁC HSSV NGƯỜI LÀM ĐƠN
BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHTN vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Điểm Lớp, Mã sinh Giới TT Họ và tên Tên Khu Ưu ngành viên tính vực tiên đào tạo 1 CLC10111 Lê Thị Phương Anh Nữ 2 2 CLC10225 Lê Đình Trường Nam 1 3 CLC10105 Đặng Thị Linh Chi Nữ 4 CLC10212 Lê Tiến Thành Nam 5
CLC10304 Nguyễn Thị Nhật Ánh Nữ 6
CLC10301 Nguyễn Thị Kim Chung Nữ 2
Lớp, ngành đào tạo ngành C101 K23 ĐHSP Toán (CLC) C102 K23 ĐHSP Vật lý (CLC) C103 K23 ĐHSP Hóa học
2. Căn cứ vào cột Khu vực điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượng
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không ,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự giữa bắt đầu từ ký tự thứ 3 của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Sắp xếp dữ liệu theo tên (có ưu tiên họ lót nếu trùng tên). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết tFng số sinh viên nam và tFng số sinh viên nữ , vẽ biểu đồ biểu
diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 34 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là BBChamKL (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CNTT & TT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày tháng năm 20....
BIÊN BẢN CHẤM KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Thời gian: ..............................................
Địa điểm: ......................................
Thành viên hội đồng: TFng số: ..............
Có mặt: ................ Vắng mặt: ......
1........................................................................................
2........................................................................................
Tên đD tài: .................................................................................................. Họ và tên
sinh Mã sinh viên: .....................................
viên: ..................................
Lớp: ......................................................... Khoa: .................................................
Họ và tên giảng viên hướng dẫn: ............................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1.Nhận xét, đánh giá......................................................................................................
2. Kiến nghị....................................................................................................................
3. Kết luận của hội đồng
3.1. Điểm của hội đồng: Bằng số: ............... điểm Bằng chữ: .......................................... .
3.2. Kết quả điểm của hội đồng đã được công bố công khai cho sinh viên.
BuFi chGm khoá luận của sinh viên .................................... kết thúc lúc ...h......
ngày ........................, biên bản đã được công bố cho tGt cả những người có mặt và không ai có ý kiến khác.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHTN vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Điểm Lớp, Mã sinh Giới TT Họ và tên Tên Khu Ưu ngành viên tính vực tiên đào tạo 1 CLC10101 Trịnh Lan Anh Nữ 2 CLC10215 Lê Thanh Bình Nam 1 3
CLC10102 Nguyễn Thị Kim Chi Nữ 4 CLC10214 Lê Văn Nam Nam 1 5 CLC10302 Phạm Thị Nhật Nữ 2 6 CLC10303 Đặng Thị Linh Chung Nữ 2 Mã ngành C101 C102 C103 Lớp, K23 ĐHSP ngành đào K23 ĐHSP Vật lý (CLC) K23 ĐHSP tạo Toán (CLC) Hóa học
2. Căn cứ vào cột Khu vực điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượng
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không ,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự giữa bắt đầu từ ký tự thứ 3 của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Sắp xếp dữ liệu bảng theo ngành, có ưu tiên thứ tự tên và họ lót. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết tFng số sinh viên của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng
dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 35 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonDKN2 (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỌC NGÀNH 2 Kính gửi:
Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức; Phòng Quản lý đào tạo;
Họ và tên: ………………………… Mã số sinh viên ngành 1:……………….
Ngày sinh: …………………Nơi sinh:………………………………………….
Hiện là sinh viên lớp: …………….….Ngành………………………………………….
Căn cứ quyết định số 906/QĐ-ĐHHĐ ngày 25/05/2021 của Hiệu trưởng trường đại
học Hồng Đức vD đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;
Căn cứ kết quả học tập của bản thân: Trung bình chung tích lũy (tính đến thời điểm
đăng ký học ngành 2):…………….....................................................................
- Đối chiếu với tiêu chuẩn, điDu kiện và nguyện vọng của bản thân, em làm đơn này
kính mong Nhà trường xét cho em được học ngành 2: …………………………
Nếu được học ngành 2 em xin cam kết thực hiện:
1. Thực hiện nghiêm túc Quy chế đào tạo, Quy chế Công tác HSSV và các quy định của Nhà trường.
2. Đóng học phí đầy đủ theo quy định./.
Thanh Hóa, ngày……tháng…...năm 202… TRƯỞNG KHOA CỐ VẤN HỌC TẬP SINH VIÊN ĐĂNG KÝ Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHTN vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Điểm Mã sinh Khu TT Họ Tên Ưu Tổng Lớp, ngành viên vực tiên điểm đào tạo 26.4 CLC10101 Lê HuyDn Thương 1 5 25.5 CLC10215 Đỗ Lam Trường 5 Đặng Thị CLC10102 Chi 26.7 Linh CLC10214 Lê Tiến Thành 2 26.1 CLC10302 Nguyễn Thị Ánh 2 19.6 24.6 CLC10303 Nguyễn Thị Chung 1
Lớp, ngành đào tạo ngành C101 K23 ĐHSP Toán (CLC) C102 K23 ĐHSP Vật lý (CLC) C103 K23 ĐHSP Hóa học
2. Căn cứ vào cột Khu vực điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượng
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không ,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự giữa bắt đầu từ ký tự thứ 3 của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên lớp K23 ĐHSP Hóa học. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết điểm trung bình của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 36 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinMGHP (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
- Tạo tab có ký tự ……. (0.5 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) có thể chọn tranh khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ Kính gửi:
- Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức; - Phòng Công tác HSSV;
Tên em là: .................................................Ngày, tháng, năm sinh: ......................
Là sinh viên lớp: ......................................., Khoa: ....................... ........................
Thuộc đối tượng miễn, giảm học phí quy định tại Thông báo số 45/TB-ĐHHĐ, ngày
14/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức, cụ thể:
Đã trúng tuyển vào ngành: ...................................... , Trường Đại học Hồng Đức năm
2020 theo phương thức 1 (Sử dụng kết quả kỳ thi THPT)
Tổng điểm thi: ..........................................
Kèm theo bản sao công chứng giấy báo nhập học
Em làm đơn này đD nghị Nhà trường xét duyệt hồ sơ và thực hiện miễn, giảm học phí
học kỳ I, năm học 2020-2021 cho em.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Thanh Hoá, ngày ....... tháng ........ năm 2020 XÁC NHẬN CỦA
CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI HỌC
TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV (Ký, ghi rõ họ và tên) Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHTN vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHTN, TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Điểm Mã sinh Khu TT Họ Tên Ưu Tổng Lớp, ngành viên vực điểm đào tạo tiên 26.4 CLC10101 Lê Thanh Thương 1 5 25.5 CLC10215 Đậu Quang Vinh 5 CLC10102 Đặng Thùy Chi 26.7 CLC10214 Lê Thanh Bình 2 26.1 CLC10302 Nguyễn Thị Ánh 2 19.6 24.6 CLC10303 Nguyễn Thị Hằng 1 Mã ngành C101 C102 C103 Lớp, K23 ĐHSP ngành đào K23 ĐHSP Vật lý (CLC) K23 ĐHSP tạo Toán (CLC) Hóa học
2. Căn cứ vào cột Khu vực điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu sinh viên là đối tượng
là 2 được ưu tiên 1 điểm nếu sinh viên là đối tượng là 1 được ưu tiên 0.5 điểm, còn lại không ,
được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự giữa bắt đầu từ ký tự thứ 3 của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên
ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên của lớp K23 ĐHSP Toán (CLC). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: điểm cao nhGt của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 37 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là BBChamKL (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). ỦY BAN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH THANH HÓA NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA HỌC
Họ và tên: ......................................., Mã số HSSV: .............................
Lớp: ........................................., Khoa/BM: ......................................... Điểm r•n luyện Năm thứ Năm học Học kỳ 1 Học kỳ 2 Cả năm 1 20......... – 20........ 2 20......... – 20........ 3 20......... – 20........ 4 20......... – 20........
Điểm rèn luyện toàn khóa học: .............. (Bằng chữ: ........................................)
* Xếp loại: ....................................... * Đánh giá chung: + Ưu điểm:
........................................................................................................................................... + Nhược điểm:
...................................................................................................................................................T
hanh Hóa, ngày .......... tháng ......... năm 20...... TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHA
TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV TP. CÔNG TÁC HSSV Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHXH vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOA KHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Mã sinh Giới Đi Điểm Lớp, ngành TT Họ và tên Tên viên
tính tượng ưu tiên đào tạo X908001 1 Phạm Thị Ánh Nữ 1 1 Ngọc X603001 2 Vi Ngọc Thành Nam 2 2 X908000 3 Phạm Thị Hạnh Nữ 1 X603001 4 Trịnh Văn Tiến Nam 2 3 X602000 5 Lê Thị Diệu Hằng Nữ 4 X602000 6 Lê Thuý Ngân Nữ 8
Mã ngành Lớp, ngành đào tạo X908 Đại học Du lịch K23 X603
Đại học SP Địa lý K23 X602
Đại học SP Lịch sử K23
2. Căn cứ vào cột Đối tượng điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng là 2, điểm
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Sắp xếp dữ liệu theo tên (có ưu tiên họ lót nếu trùng tên). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: tFng số sinh viên nam của mỗi ngành , vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 38 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là NghiQuyet (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
ĐOÀN TN TRƯ‘NG ĐH H’NG Đ“C
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
LIÊN CHI ĐOÀN KHOA CNTT&TT
Đại hội chi đoàn........lần thứ............ NGHỊ QUYẾT
Đại hội chi đoàn............ lần thứ………nhiệm kỳ................
Ngày..../….../ 20..... , chi đoàn.................. tiến hành Đại hội lần thứ....., nhiệm kỳ 20.....- 20.....
Sau khi nghe báo cáo tFng kết công tác Đoàn và phong trào thanh, thiếu nhi
nhiệm kỳ qua và phương hướng, mục tiêu trong nhiệm kỳ tới; tiếp thu ý kiến chỉ đạo của
Chi ủy và Đoàn cGp trên; nghe các ý kiến tham luận của Đại hội; Đại hội quyết nghị:
1. Tán thành báo cáo của BCH chi đoàn trình đại hội và bF sung những vGn đD sau đây:
..........................................................................................................................
2. Tiếp thu, lĩnh hội ý kiến chỉ đạo của..............................................................
3. Đại hội giao cho BCH chi đoàn khóa mới căn cứ Nghị quyết Đại hội, xây dựng
chương trình, kế hoạch và tF chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội.
TM/ĐOÀN CHỦ TỊCH THƯ KÝ ĐẠI HỘI Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHXH vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOAKHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Mã sinh Đi Điểm Lớp, ngành TT Giới Họ và tên Tên viên
tính tượng ưu tiên đào tạo 1 X9080011 Phạm Trà Giang Nữ 1 2 X6030012 Lê Văn Thành Nam 2 3 X9080001 Đặng Thị Hạnh Nữ 4 X6030013 Lê Đình Vương Nam 2 5 X6020004 Lê Thị Diệu Linh Nữ 6 X6020008 Lê Thị Thuý Ngàn Nữ Mã ngành X908 X603 X602 Lớp, ngành Đại học SP
Đại học Du Đại học SP Lịch sử đào tạo lịch K23 Địa lý K23 K23
2. Căn cứ vào cột Đi tượng điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng là 2, điểm
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Sắp xếp dữ liệu theo tên (có ưu tiên họ lót nếu trùng tên). (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: tFng số sinh viên nam của mỗi ngành , vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 39 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là GiayXN (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG CÔNG TÁC HSSV
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày ....... tháng ...... năm 20... GIẤY XÁC NHẬN
PHÒNG CÔNG TÁC HSSV - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC XÁC NHẬN: Anh/chị:
.................................................................... Ngày sinh:
.................................................................... Mã số HSSV:
.................................................................... Là HSSV của lớp
.................................................................... Khoa/BM:
.................................................................... Khóa học:
.................................................................... Hình thức đào tạo:
....................................................................
Trong thời gian học tập tại Trường anh/chị: .................................... không bị xử lý
kỷ luật từ khiển trách trở lên./. TP. CÔNG TÁC HSSV Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHXH vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOAKHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Điểm Tổng Mã sinh Đi Lớp, ngành TT Họ và tên Tên viên tượng ưu điểm 3 đào tạo tiên môn 1 X9080011 Phạm Ngọc Mạnh 2 23.22 2 X6030012 Cầm Bá Tin 19.5 3 X9080001 Lê Thị Hạnh 24.25 4 X6030013 Hoàng Viết Hùng 1 26 5 X6020004 Trịnh Đăng Linh 21 6 X6020008 Lê Thị Nghĩa 1 25.5 Mã ngành
Lớp, ngành đào tạo X908 Đại học Du lịch K23 X603
Đại học SP Địa lý K23 X602
Đại học SP Lịch sử K23
2. Căn cứ vào cột đối tượng điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng là 2, điểm
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên là đối tượng 1. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: Điểm cao nhGt của sinh viên mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 40 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinCapThe (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ HỌC SINH, SINH VIÊN Kính gửi: - Phòng Công tác HSSV;
- Khoa:……………………
Tên em là: …………………………………… Mã số SV: ……………………..
Là sinh viên lớp …………………………………………………………………
Ngày sinh: ……………….………………………………………………………
Hiện là HSSV lớp: ………………….….……. Khoa:…………………..……… Khóa học: 20……. - 20……
Đã được cGp thẻ HSSV với mã số: …………………………………
Em xin được Nhà trường cGp lại thẻ HSSV để làm giGy tờ tùy thân.
Lý do xin cấp lại thẻ HSSV:
…………………………………………………………………….………………
Em xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật; nếu sai em xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật và Nhà trường.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Thanh Hóa, ngày …… tháng …… năm 20…… XÁC NHẬN NGƯỜI LÀM ĐƠN
CỦA TRỢ LÝ CÔNG TÁC HSSV (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên KhoaKHXH vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH SV KHOAKHXH - TUYỂN SINH THÁNG 10 NĂM 2020 Điểm Tổng Lớp, Mã sinh Đi TT Họ và tên Tên viên tượng ưu điểm 3 ngành đào tiên môn tạo 1 X9080011 Nguyễn Thị Phức 1 23.22 2 X6030012 Đào Thị Thương 19.5 3 X9080001 Lê Thị Trang 24.25 4 X6030013 Trương Ngọc Tú 2 26 5 X6020004 Lê Tiến Vũ 21 6 X6020008 Lê Thị HiDn 2 25.5 Mã ngành X908 X603 X602 Lớp, ngành Đại học SP
Đại học Du Đại học SP Lịch sử đào tạo lịch K23 Địa lý K23 K23
2. Căn cứ vào 4 ký tự đầu của mã sinh viên và bảng phụ, điDn tên ngành học cho sinh viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột đối tượng điDn điểm ưu tiên cho mỗi sinh viên: Nếu đối tượng là 2, điểm
ưu tiên là 1; nếu đối tượng là 1 điểm ưu tiên là 0.5 còn lại không được ưu tiên gì. (1 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các sinh viên có là đối tượng 2. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết điểm trung bình của mỗi ngành, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 41 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). UBND TỈNH THANH HÓA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG NAM ĐỨC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 157/TB-ĐHHĐ
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 08 năm 2022 THÔNG BÁO
Về việc đăng ký học phần học kỳ I năm học 2022-2023
Thực hiện Kế hoạch dạy học năm học 2022-2023, Nhà trường thông báo thời gian
đăng ký học phần học kỳ I năm học 2022-2023 như sau: 1. Đi tượng
Sinh viên năm 2, 3, 4 đăng ký học các học phần theo tiến độ học tập và sinh viên có
nhu cầu đăng ký học lại, học cải thiện, học đẩy nhanh tiến độ.
2. Thời gian và hình thức đăng ký
- Thời gian đăng ký: Từ 09/8/2022 đến 22/8/2022;
- Hình thức đăng ký: Sinh viên truy cập trực tiếp vào cFng thông tin sinh viên theo địa
chỉ: http://sinhvien.hdu.edu.vn và thực hiện đăng ký.
Nhà trường yêu cầu Trưởng các đơn vị triển khai thông báo đến cố vGn học tập, trợ lý
công tác học sinh – sinh viên và sinh viên thuộc khoa quản lý để thực hiện nghiêm túc các
nội dung theo thông báo này./. TL. HIỆU TRƯỞNG
TP. QUẢN LÝ ĐÀO TẠO Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên DSThuong vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH Tổng Giới Khu Tên Tên HỌ ĐỆM TÊN thưởn tính NV Vực Khu vực Phòng g Nguyễn Thị An Nữ 01DH4 2 300.6 Lê Thanh Bình Nam 02NH2 0 200 Đỗ Viết Trưởng Nam 03NH6 1 160 Mạc Lương Bình Nam 04DH4 1 160.8 Nguyễ Quốc Hùng Nam 05NH6 2 280 Lê Việt Thanh Nữ 06NH2 0 205.5 PHÒNG BAN Mã phòng Tên Phòng DH4 Kinh doanh NH2 Kế toán NH6 Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $)
2. Căn cứ vào cột khu vực điDn thông tin cho cột tên khu vực, biết rằng Miền Nam
mã khu vực là 2, Miền Bắc có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Trung. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân viên. (1.5 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các nhân viên có Tổng thưởng >190 $. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: giới tính của nhân viên có Tổng thưởng cao nhGt của mỗi phòng,
vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 42 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG TRỨ Số: 118/TB-THPT
Ninh Bình, ngày 07 tháng 8 năm 2022 THÔNG BÁO
Về việc nhập học đợt 2 vào lớp 10 năm học 2022 – 2023
Trường THPT Nguyễn Công Trứ thông báo những học sinh trúng tuyển NV1 và NV2
vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 đến trường làm thủ tục nhập học.
1. Thời gian nhập học:
- Từ 7h30 ngày 08/8/2022 đến 17h00 ngày 10/8/2022
2. Hồ sơ nhập học gồm:
1) Đơn xin nhập học (theo mẫu) 2) GiGy khai sinh (bản sao)
3) GiGy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ( ) Bản gốc
4) Các loại hồ sơ hưởng chế độ chính sách (giGy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, ..)
Qua thời gian trên, nếu thí sinh không đến nhập học, nhà trường sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển. HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Trang Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên CTManhDinh vào thư mục đã
tạo trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH Tổng Giới HỌ ĐỆM TÊN Khu Tên thưởn Tên tính NV Vực Khu vực g Phòng Nguyễn Thu Hồng Nữ 01DH4 2 300.6 Lưu Cao Huy Nam 02NH2 0 200 Nguyễn Thị Lê Nữ 03NH6 1 160 Nguyễn Hoài Linh Nam 04DH4 1 160.8 Bùi Thị Nguyệt Nữ 05NH6 2 280 ThiDu Thanh Thảo Nam 06NH2 0 205.5 PHÒNG BAN Mã phòng DH4 NH2 NH6 Tên Phòng Kế toán Kinh doanh Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $) Yêu cầu
2. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột khu vực điDn thông tin cho cột tên khu vực, Miền Nam có mã khu
vực là 2, Miền Trung có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Bắc. (1 điểm).
4. Lọc ra vị trí mới các nhân viên có giới tính là nam. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: Tổng thưởng trung bình của mỗi phòng, vẽ biểu đồ biểu diễn
cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 43 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). BỘ NỘI VỤ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HV HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1003/TB-HCQG
Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2020 THÔNG BÁO
Kết quả thi tại vòng 2 kỳ thi tuyển viên chứcnăm 2020
Căn cứ tờ trình số 687/TTr-HĐTDVC ngày 21 tháng 7 năm 2020, HVHC Quốc gia thông
báo kết quả thi tại vòng 1 kỳ thi tuyển viên chức năm 2020 của HVHC Quốc gia như sau:
Chi tiết cụ thể tại Quyết định số 2105/QG-HCQG của HVHC Quốc gia ngày 21 tháng 7
năm 2020 vD việc phê duyệt Kết quả thi tại vòng 2 kỳ thi tuyển viên chức năm 2020 của HVHC
Quốc gia được đăng trên Website “https://www1.napa.vn”.
HVHC Quốc gia thông báo để 140 thí sinh đủ điDu kiện dự thi tại vòng 2 kỳ thi tuyển
viên chức năm 2020 của Học viện Hành chính Quốc gia biết, thực hiện./. GIÁM ĐỐC Đặng Xuân Hoan Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên NVCongTy vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH Tổng Giới Khu Tên Tên HỌ ĐỆM TÊN thưởn tính NV Vực Khu vực Phòng g Nguyễn Văn TuGn Nữ 01DH4 2 300.6 Lê Tiến Thành Nam 02NH2 0 200 Lê Đình Trường Nam 03NH6 1 160 Lê Thị Quang Anh Nam 04DH4 1 160.8 Nguyễ Quốc Hùng Nam 05NH6 2 280 Lê Việt Thanh Nữ 06NH2 0 205.5 PHÒNG BAN Mã phòng Tên Phòng DH4 Kinh doanh NH2 Kế toán NH6 Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $)
2. Căn cứ vào cột khu vực điDn thông tin cho cột tên khu vực, biết rằng Miền Nam
mã khu vực là 2, Miền Trung có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Bắc. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân viên. (1.5 điểm).
4. Tìm tiDn thưởng thGp nhGt của nhân viên. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: Cho biết số nhân viên nam và nữ của mỗi phòng. Vẽ biểu đồ biểu
diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 44 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT HÀNG NAM TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 818/TB-ĐHNH
TP Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 7 năm 2020 THÔNG BÁO
Điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh trình độ Thạc sĩ năm 2020
Căn cứ kết quả tuyển sinh trình độ Thạc sĩ năm 2020;
Căn cứ biên bản họp số 116/BB-ĐHNH-HĐTS ngày 20/8/2020 của Hội đồng tuyển sinh
sau đại học năm 2020 về việc xét điểm chuẩn trúng tuyển trình độ Thạc sĩ năm 2020.
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi
tuyển sinh trình độ Thạc sĩ năm 2020 theo từng chuyên ngành như sau: T Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển T 1 Tài chính – Ngân hàng 12,00 điểm trở lên 2 Luật kinh tế 13,50 điểm trở lên
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh thông báo. TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA SAU ĐẠI HỌC Lê Đình Hạc Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên DSNhanVien vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY MẠNH ĐÌNH Tổng Giới Khu Tên Tên HỌ ĐỆM TÊN thưởn tính NV Vực Khu vực Phòng g Phạm Văn Quang Nam 01DH4 2 300.6 Bùi Thị Quyên Nữ 02NH2 0 200 Đỗ Nam Anh Nam 03NH6 1 160 Phạm Thị Kim Chi Nữ 04DH4 1 160.8 Nguyễn Thị Chung Nữ 05NH6 2 280 Vũ Xuân Đàm Nam 06NH2 0 205.5 PHÒNG BAN Mã phòng DH4 NH2 NH6 Tên Phòng Kế toán Kinh doanh Kỹ thuật
(Ghi chú: Tổng thưởng đơn vị tính là $)
2. Căn cứ vào cột khu vực điDn thông tin cho cột tên khu vực biết rằng Miền Bắc có mã
khu vực là 2, Miền Trung có mã khu vực là 1, còn lại là Miền Nam. (1 điểm).
3. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của mã nhân viên và bảng phụ, điDn tên phòng ban cho các nhân viên. (1.5 điểm).
4. Tìm tiDn thưởng cao nhGt của nhân viên. (0.5 điểm).
5. Tạo PivotTable cho biết: Cho biết tFng số nhân viên nam và nữ của mỗi khu vực. Vẽ đồ
biểu diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 45 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là ThongBao (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). BỘ Y TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 203/TB-BM
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2021 THÔNG BÁO
Về việc dừng tổ chức buổi gặp mặt cán bộ, viên chức đã nghỉ hưu
và nghỉ hưởng BHXH qua các thời kỳ
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bệnh viện.
Trước tình hình dịch bệnh Covid-19 có diễn biến mới phức tạp, thực hiện chỉ đạo của
Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, nhằm đảm bảo an toàn và ưu tiên
cho công tác phòng chống dịch Covid-19, Bệnh viện trân trọng thông báo đến Lãnh đạo các đơn
vị vD việc dừng buFi gặp mặt cán bộ, viên chức, người lao động đã nghỉ hưu và nghỉ hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội qua các thời kỳ vào ngày 02/02/2021 (Thứ Ba, ngày 21/12 Âm lịch). Trân trọng cảm ơn! TL. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên CuocDua vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023 Thành TT Họ đệm Tên Tên đội Xếp hạng Thưởng VĐV tích 1 KSVNH Lương Thanh Hưng 2.3 2 TGVTH Lê Thiện Thịnh 2.16 3 CANTK Lê Thị Vân Anh 2.4 4 TGLDC Phạm Văn Tân 2.05 5 KSTVM Lường Quốc Đạt 2.8 6 CAHNC Nguyễn Thị Hảo 2 DANH SÁCH ĐỘI Mã đội Tên đội KS Khách sạn Thanh Bình CA Công ty C&A TG Công ty Thế giới mới
(Ghi chú: Đơn vị tính của cột Thành tích giờ)
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã vận động viên và bảng phụ, điDn Tên đội cho các vận
động viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột Thành tích điDn dữ liệu cho cột vị thứ. (0.5 điểm)
4. Dựa vào cột Xếp hạng, tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGt
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại (1 điểm)
5. Tạo PivotTable cho biết: TFng số thành viên của mỗi đội, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng
dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 46 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinViec (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN XIN VIỆC
Kính gửi: Ban giám đốc công ty
Tôi tên là: TRẦN TUẤN ANH
Sinh ngày: 19 tháng 05 năm 1997 Tại: TP Sầm Sơn – Tỉnh Thanh Hóa
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không
CCCD số: 0380970953 CGp ngày: 19/09/2020 Nơi cGp: Cục quản lý
Chỗ ở hiện tại: Lô157 – MBQH 90 – Phường Đông Vệ – TP Thanh Hóa
Trình độ văn hóa: 12/12
Sức khỏe: Tt NghD nghiệp chuyên môn: Kỹ sư CNTT
Tôi có nguyện vọng ứng tuyển vào công ty. Nếu được tiếp nhận tôi xin cam đoan thực hiện
tốt các công việc được giao và chGp hành tốt các nội quy, quy định.
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 03 năm 2022 NGƯ‘I LÀM ĐƠN Trần Tuấn Anh Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên DuaXeDap vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023 Xếp TT Họ đệm Tên Tên đội Vận tc Thưởng VĐV hạng 1 KSVNH Vũ Trịnh Vân Anh 26.09 2 TGVTH Hoàng Thị Hằng 27.78 3 CANTK Nguyễn Thị Mai 25 4 TGLDC Trần Hồng Thắm 29.3 5 KSTVM Bùi Khắc Mạnh 21.5 6 CAHN Đào Thị Thương 30 C DANH SÁCH ĐỘI Mã đội KS CA TG Khách sạn Tên đội Công ty Công ty Thế Thanh Bình C&A giới mới
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã vận động viên và bảng phụ, điDn tên đội cho các vận động viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột Vận tc điDn dữ liệu cho cột vị thứ (xếp theo giảm dần của vận tốc) (0.5 điểm)
4. Dựa vào cột Xếp hạng, tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGt
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại (1 điểm)
5. Tạo PivotTable cho biết: Vận tốc trung bình của mỗi đội và vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng
dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 47 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (1.5
điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DonXinTT (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ngày 15 tháng 03 năm 2021
ĐƠN XIN XÁC NHẬN TẠM TRÚ
Kính gửi: Công an phường Đông Vệ – Thành phố Thanh Hoá
Tôi tên là: NGUYỄN THỊ LAN ANH Ngày sinh: 17/04/2020 Số CMND: 175042979 CGp tại: CA Thanh Hoá Ngày: 10/01/2018
Địa chỉ thường trú: Số nhà 1000 – Đường Lương Đắc Bằng – Phường Đông Sơn
Nay tôi làm đơn này kính xin Công an phường Đông Vệ xác nhận cho tôi đã tạm trú
tại địa chỉ Phòng 303 Nhà 19 D4 Khu chung cư Đông Phát từ ngày 16 tháng 03 năm 2021
đến ngày 16 tháng 06 năm 2021
Lý do: Thuê phòng ở trong thời gian sửa chữa nhà cửa
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Xác nhận của Công an xã/phường/thị trấn Người làm đơn Nguyễn Thị Lan Anh Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu dưới đây, lưu tệp với tên MungXuan vào
thư mục đã tạo trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023 Thành Xếp TT Họ đệm Tên Tên đội Thưởng VĐV tích hạng 1 KSVNH Lê Tiến Vũ 2.3 2 TGVTH Lê Thị Thu HiDn 2.16 3 CANTK Nguyễn Cao Hồng 2.4 4 TGLDC Lưu Cao Huy 2.05 5 KSTVM Nguyễn Thị Lê 2.8 6 CAHN Nguyễn Hoài Linh 2 C DANH SÁCH ĐỘI Mã đội Tên đội KS Khách sạn Thanh Bình CA Công ty C&A TG Công ty Thế giới mới
(Ghi chú: Đơn vị tính của cột Thành tích giờ) Yêu cầu
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã vận động viên và bảng phụ, điDn tên đội cho các vận động viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột Thành tích điDn dữ liệu cho cột vị thứ. (Xếp theo chiDu tăng dần của thành tích) (0.5 điểm)
4. Dựa vào cột Xếp hạng, tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGt
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại. (1 điểm)
5. Tạo PivotTable cho biết: thời gian trung bình của mỗi đội và vẽ biểu đồ biểu diễn cho
bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 48 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (0.5
điểm) và nhập công thức toán học (1 điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DeSo1 (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023
Dùng cho học sinh khối lớp 12 Tên môn học: Toán Thời gian thi: 45 phút
Đề s 1. (Tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của các tích phân sau 3x 1dx cos(3x )dx a. F (x) = b. F (x) = 3
Câu 2. Tính các tích phân sau. a. I= (2 x+1) dx b. I= (x+1)cosx dx Câu 3.
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x ln x, trên khoảng 0; thỏa mãn điDu kiện: F(e) = 2017. Câu 2: 6.0 điểm
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu theo mẫu, lưu tệp với tên Xuan2023 vào thư mục đã tạo
trong phần soạn thảo văn bản (1.0 điểm). Định dạng dữ liệu như mẫu (1.0 điểm).
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN 2023 Xếp TT Họ đệm Tên Tên đội Vận tc Thưởng VĐV hạng 1 KSVNH Lê Đình Trường 26.09 2 TGLTN Lê Thị Quang Anh 27.78 3 CAHVT Đặng Thị Linh Chi 25 4 TGLTT Lê Thanh Hải 29.3 5 KSTVM Đỗ Thị HiDn 21.5 6 CADH Lê Đình Trường 30 M DANH SÁCH ĐỘI Mã đội KS CA TG
Khách sạn Thanh Công ty Công ty Thế Tên đội Bình C&A giới mới
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã vận động viên và bảng phụ, điDn tên đội cho các vận động viên. (1.5 điểm).
3. Căn cứ vào cột Vận tc điDn dữ liệu cho cột vị thứ (xếp theo giảm dần của vận tốc) (0.5 điểm)
4. Dựa vào cột Xếp hạng, tính tiDn giải thưởng cho vận động viên, biết rằng nếu xếp thứ nhGt
giải thưởng là 1.500.000 đ, xếp thứ 2 tiDn thưởng là 1.000.000 đ, 500.00 đ cho các vận động
viên còn lại (1 điểm)
5. Tạo PivotTable cho biết: tFng số thành viên của mỗi đội, vẽ biểu đồ biểu diễn cho bảng dữ liệu. (1 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Tên HP: Công nghệ số Mã HP:
172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 49 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (0.5
điểm) và nhập công thức toán học (1 điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DeSo2 (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023
Dùng cho học sinh khối lớp 12 Tên môn học: Toán Thời gian thi: 45 phút
Đề s 2. (Tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của các tích phân sau a. f (x)=2x+ex b. f ( x)= ( x+2)dx
Câu 2. Tính các tích phân sau. 1 2x 1 4 1 2 (x ) dx dx 2 a. I = 2 x b. I = 1 x x 1 f ( ) x sin 3 x 2 F (0)
Câu 3. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số 3 và 3 . F Tính 2 . Câu 2: 6.0 điểm
1 1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là BAOCAO vào thư mục đã tạo ở câu 1 (1.5 điểm) BÁO CÁO BÁN HÀNG STT MẶT ĐƠN GIÁ SỐ
PHÍ CHUYÊN THÀNH TIỀN MH HÀNG ($) LƯỢNG CHỞ ($) ($) HD1 Đĩa cứng 60 FD1 Đĩa mDm 70 MS2 Mouse 65 HD2 Đĩa cứng 20 FD1 Đĩa mDm 90 BẢNG 1- ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ ($) MÃ MH 1 2 HD 49 50 FD 2.5 3 MS 3 3.5
Yêu cầu: Sử dụng công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
* Chú giải: 2 ký tự đầu của Mã MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của Mã MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
2). Cột Đơn giá: Căn cứ vào 2 ký tự đầu và 1 ký tự cuối của cột Mã MH, và Bảng 1 (1.75 điểm).
3). Tính Phí chuyên chở: Bằng 1% * Đơn giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 1 và 5% *
Đơn giá đối với Mã MH có ký tự cuối là 2 (1.25 điểm).
4). Thành tiDn = Số lượng * (Đơn giá + Phí chuyên chở) (0.5 điểm).
5). Thống kê từng Mặt hàng theo Số lượng (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯ‘NG ĐẠI HỌC H’NG Đ“C
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tên HP: Công nghệ số
Mã HP: 172555 - Số TC: 03
Thời gian: phút - Ngày thi: 45 MÃ ĐỀ THI: 50 Câu 1: 4.0 điểm
1. Tạo thư mục có tên là mã sinh viên của bạn trên màn hình Desktop. (0.25 điểm)
2. Khởi động Word, soạn thảo nội dung văn bản và định dạng kiểu chữ theo mẫu sau (0.5
điểm) và nhập công thức toán học (1 điểm), lưu vào thư mục đã tạo với tên tệp là DeSo3 (0.25 điểm).
3. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau:
- Font chữ: Times New Roman, Cỡ chữ 13. (0.5 điểm)
- Giãn dòng: 1.3 cm. Giãn đoạn: trên 0pt, dưới 6 pt. (0.25 điểm)
- LD trên: 2 cm, lD dưới: 2 cm, trái: 3 cm, phải 2 cm, khF giGy A4 đứng. (0.25 điểm)
4. Thực hiện chèn tranh (0.5 điểm) và định dạng như mẫu (0.5 điểm) (có thể chọn tranh khác). SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023
Dùng cho học sinh khối lớp 12 Tên môn học: Toán Thời gian thi: 45 phút
Đề s 3. (Tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm s sau: a. 1 f ( x)= (sin x− ) b. f ( x)= sinx dx cos x
Câu 2. Tính các tích phân sau. 2 e a. I= 3 x +1 x√ x +dx b. I= dx 0 1 x 2
Câu 3. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( ) x sin c x os x và F (3 π)=5 4 . Tìm F x Câu 2: 6.0 điểm
1). Khởi động chương trình Microsoft Excel, nhập và định dạng dữ liệu theo mẫu sau,
lưu với tên tệp là VIENPHI vào thư mục đã tạo ở câu 1 (2.0 điểm) BẢNG THU VIỆN PHÍ DIỆN NGÀY NHẬP NGÀY RA SỐ MS-BN ĐƠN GIÁ(đ) BN VIỆN VIỆN NGÀY QĐBH-01 5/7/2022 11/7/2022 NDBH-02 10/7/2022 18/7/2022 CBBH-03 12/7/2022 15/8/2022 NDKBH-05 20/7/2022 30/7/2022 QĐBH-01 24/7/2022 27/8/2022 NDKBH-05 29/7/2022 2/8/2022 BẢNG 1- ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ SỐ NGÀY (đ) 1 180.000 5 150.000 15 130.000
Yêu cầu: Lập công thức để điDn dữ liệu cho các cột còn trống
2). Cột Diện BN điDn là “Bảo hiểm” nếu ký tự thứ 3 và thứ 4 tính từ bên trái của cột MS-
BN là “BH”, còn lại thì điDn là “Không bảo hiểm” (1.0 điểm).
3). Cột Số ngày điDn là 1 nếu nhập viện và ra viện cùng ngày, còn lại thì số ngày là Ngày
ra viện – Ngày nhập viên (0.75 điểm).
4). Đơn giá là 0 nếu Diện BN là “Bảo hiểm”; còn lại thì dựa Bảng 1 để điDn dữ liệu cho
cột Đơn giá (1.25 điểm).
5). Trích lọc những bệnh nhân ra viện trong tháng 7 (1.0 điểm)
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.