Đề thi kho sát cht lượng đầu năm lp 10 năm 2022 2023
Môn: Toán Đề s 4
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Chng minh biu thc sau không ph thuc vào x
3
2 2 1
.
1
21
x x x x x
A
x
x x x


+ +

=+



++


Câu 2:
1. Không s dng máy tính cm tay gii phương trình và h phương trình sau:
a.
27
37
xy
xy
+=
−=
b.
42
6 8 0xx + =
2. Tìm tham s m để hàm s
nghch biến trên
Câu 3: Cho phương trình:
( )
2
2 1 2 0x m x m + =
a. Gii phương trình vi m = 1
b. Tìm m để phương trình có 2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn biu thc:
22
1 2 1 2
4x x x x+ =
Câu 4: Mt ngưi đi xe máy t A đến B vi vn tc 40km/h. Khi đến B người đó
ngh 30 phút ri quay v A vi vn tc 50km/h. Tính quãng đường AB biết tng
thi gian ngưi đó đi từ A đến B , t B v A và thi gian ngh là 7 gi 15 phút.
Câu 5: Cho đường tròn (O, R). BC là mt dây cung (BC
2R
). Mt đim A di
động trên cung ln BC sao cho O luôn nm trong tam giác ABC. Các đường cao
AD, CF, BE ct nhau ti đim H.
a. Chng minh rng:
AEF ABC
b. Gi A’ là trung đim ca BC. Chng minh
2'AH OA=
c. Gi
1
A
trung đim ca EF. Chng minh rng:
1
'. 'RAA OA AA=
d. Tìm v trí ca A để EF + FD + DE đạt giá tr ln nht
u 6: Cho x, y, z là nhng s thc dương và
1 1 1
2
1 1 1xyz
+ + =
+ + +
. Chng
minh rng:
1
8
xyz
Đề s 4
Câu 1: Điu kin xác định:
0, 1xx
( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )
( )( ) ( )( )
( ) ( )( )
( )( )( )
3
2
2
2
2 2 1
.
1
21
11
22
.
11
1
11
22
.
11
1
2 1 2 1 1 1 1
.
1 1 1
x x x x x
A
x
x x x
x x x
xx
A
x
xx
x
xx
xx
A
x
xx
x
x x x x x x x
A
x
x x x


+ +

=+



++




+ +

+−

=+


−+
+






+−

+−

=+


−+
+






+ + + + +


=


+ +




( )( ) ( )( )
2 1 2 1
2
2
x x x x
x
A const
xx
+ + +
= = = =
Câu 2:
1.
a.
2 7 2 7 2 7 4
3 7 2 6 14 7 7 1
x y x y x y x
x y x y y y
+ = + = + = =
= = = =
Vy h phương trình có nghim
( ) ( )
, 4, 1xy =−
b.
42
6 8 0xx + =
Đặt
( )
2
,0x t t=
phương trình tr thành:
2
6 8 0tt + =
2
2
1
2
2
' 3 8 1 ' 1 0
2
4
2
3 1 4
3 1 2
2
2
2
x
x
x
t
t
x
x
x
= = =
=
=
=−
= + =

= =
=
=
=−
Vy phương trình có 4 nghim
2, 2xx= =
b. Để hàm s nghch biến trên R thì
2 0 2mm
vy m < 2 thì hàm s nghch biến trên R
Câu 3:
a. Thay m = 1 vào phương trình ta có:
22
1
1 0 1
1
x
xx
x
=
= =
=−
b. Để phương trình có 2 nghim phân bit ta có:
( )
2
2
'0
' 1 2 3 3 0m m m m

= + = +
Áp dng h thc Viet ta có:
( )
12
12
21
.2
b
x x m
a
c
x x m
a
+ = =
= =
Theo bài ra:
( )
( ) ( )
( )
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
2
3
33
4 1 3 2 3
7
4 11 7 0
4
1
x x x x
x x x x
mm
m
m m tm
m
+ =
+ =
=
=
+ =
=
Vy
7
4
m =
hoc
1m =
thì phương trình có 2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn biu
thc:
22
1 2 1 2
4x x x x+ =
Câu 4:
Gi quãng đường AB là x (km) x > 0
Thi gian lúc đi t A đến B ca xe máy là:
40
x
(km/h)
Thi gian lúc đi về t B đến A ca xe máy là:
50
x
(km/h)
Do tng thi gian người đó đi từ A đến B, t B v A và thi gian ngh là 7,25 gi
Khi đó ta có phương trình:
1
7,25
40 50 2
xx
+ + =
D dàng tìm được x = 150 km
Vy quãng đường AB là 150 km
Câu 5:
Chng minh
a. T giác BFEC ni tiếp
AEF ACB=
( cùng bù
BEF
)
AEF ABC=
( cùng bù
FE C
). Vy
AEF ABC
b. K đường kính AK nên ta có KB // CH, KC // BH
BHKC là hình bình hành
A’ là trung đim ca KH
KO là đường trung
bình ca tam giác AHK
AH = 2AO
c. Ta có:
AEF ABC
1
'
'
AA R
AA R
=
(1) R là bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác ABC, Rlà bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác AEF, AA’ là
trung tuyến tam giác ABC,
1
AA
là trung tuyến tam giác AEF
Ta li có AEHF ni tiếp đường tròn đường kính AH nên đây cũng là đường
tròn ngoi tiếp tam giác AEF
T (1)
11
2'
. '. ' '. '. . '. '
22
AH O A
R AA AA R AA AA R AA AA OA= = = =
d. Gi M, N ln lượt là trung đim ca AC, AB
Ta có:
,OM AC ON AB⊥⊥
OA’, OM, ON ln lượt là các đường cao ca
tam giác OBC, OCA, OAB
( )
1
'. . .
2
ABC OC A OCB OAB
S S S S OA BC OM AC ON AB= + + = + +
(2)
2 '. . .
ABC
S OA BC OM AC ON AB= + +
Ta có:
1
.
'
'
R AA
OA
AA
=
(theo chng minh câu c). Mà
1
'
AA
AA
là t s 2 trung tuyến
ca 2 tam giác đng dng AEF và ABC nên
1
'
AA
EF
AA BC
=
. Tương tự ta có:
.R FD
OM
AC
=
,
.R DE
ON
AB
=
Thay vào (2) ta đưc:
( )
1
.
..
2 . . .
'
2
ABC
ABC
R AA
R FD R DE
S R BC AC AB
AA AC AB
S R EF FD DE

= + +


= + +
Do R không đổi nên EF + FD + DE đạt giá tr ln nht khi din tích tam giác
ABC đạt max
Ta có
1
.
2
ABC
S BC AD=
do BC không đổi nên din tích tam giác ABC ln nht
khi AD ln nht
Mà AD ln nht khi A nm chính gia cung BC .
Câu 6:
Ta có:
( )( )
1 1 1 1 1
2 1 1
1 1 1 1 1
2
11
11
x y z y z
y yz
z
yz
yz
= = +
+ + + + +
= +
++
++
Tương t ta có:
( )( ) ( )( )
11
2 , 2
11
1 1 1 1
xy
xz
yz
x z x y

++
+ + + +
Nhân các vế ca bt dng thc ta được điu phi chng minh

Preview text:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 năm 2022 – 2023
Môn: Toán – Đề số 4 Thời gian: 90 phút
Câu 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x  + −   3 2 x 2 x
x + x x − 1  A =  + .   + + −   x 2 x 1 x 1   x    Câu 2:
1. Không sử dụng máy tính cầm tay giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x + y = 7 b. 4 2
x − 6x + 8 = 0 a.  x − 3y =  7
2. Tìm tham số m để hàm số y = (m − 2) x + 3m − 1 nghịch biến trên
Câu 3: Cho phương trình: 2 x − 2(m − )
1 x + m − 2 = 0
a. Giải phương trình với m = 1
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn biểu thức: 1 2 2 2
x + x x x = 4 1 2 1 2
Câu 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Khi đến B người đó
nghỉ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 50km/h. Tính quãng đường AB biết tổng
thời gian người đó đi từ A đến B , từ B về A và thời gian nghỉ là 7 giờ 15 phút.
Câu 5: Cho đường tròn (O, R). BC là một dây cung (BC  2R ). Một điểm A di
động trên cung lớn BC sao cho O luôn nằm trong tam giác ABC. Các đường cao
AD, CF, BE cắt nhau tại điểm H.
a. Chứng minh rằng: AEF ABC
b. Gọi A’ là trung điểm của BC. Chứng minh AH = 2OA'
c. Gọi A Là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: RAA = OA'.AA' 1 1
d. Tìm vị trí của A để EF + FD + DE đạt giá trị lớn nhất 1 1 1
Câu 6: Cho x, y, z là những số thực dương và + + = 2 x + 1 y + 1 z + . Chứng 1 1 minh rằng: xyz  8 Đề số 4
Câu 1: Điều kiện xác định: x  0, x  1  + −   3 2 x 2 x
x + x x − 1  A =  + .   + + −   x 2 x 1 x 1   x      x  + − +  + xx
  ( x 1) ( x 1 2 2 ) A = ( +     x ) . 2 ( x −1)( x + + 1 1 ) x          + −  2 + x 2 − x
 ( x 1)(x 1) A = ( +     x ) . 2 ( x −1)( x + + 1 1 ) x       (  2 x )( x 1) (2
x )( x 1) ( x 1)( x 1)( x 1) + − + − + + − +     A =  (    + 1) . 2 ( −1)( +1) x x x x     
(2+ x)( x − )1+(2− x)( x + )1 2 x A = = = 2 = const x x Câu 2: 1. 2x + y = 7  2x + y = 7 2x + y = 7  x = 4 a.        x − 3y = 7
2x − 6y = 14  7y = 7 −  y = 1 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x, y) = (4, 1 − ) b. 4 2
x − 6x + 8 = 0 Đặt 2
x = t,(t  0) phương trình trở thành: 2
t − 6t + 8 = 0 2
' = 3 − 8 = 1  ' = 1  0   x = 2 2
x = 4  x = 2 t 3 1 4 −  = + =   1     t = 3 − 1 = 2  x = 2 2  2 x = 2    x = −   2
Vậy phương trình có 4 nghiệm x = 2  ,x =  2
b. Để hàm số nghịch biến trên R thì m − 2  0  m  2
vậy m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R Câu 3:
a. Thay m = 1 vào phương trình ta có:  x = 1 2 2
x − 1 = 0  x = 1   x = 1 − 
b. Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt ta có: '  0 ' = (m − )2 2
1 − m + 2 = m − 3m + 3  0  −b x + x = = 2 m − 1  1 2 ( ) 
Áp dụng hệ thức Viet ta có: acx .x = = m − 2 1 2  a Theo bài ra: 2 2
x + x x x = 3 1 2 1 2
 (x + x )2 − 3x x = 3 1 2 1 2 2
 4(m − 1) − 3(m − 2) = 3  7 m = 2 4m 11m 7 0   − + =  4 (tm)   m = 1 7 Vậy m =
hoặc m = 1thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn biểu 4 1 2 thức: 2 2
x + x x x = 4 1 2 1 2 Câu 4:
Gọi quãng đường AB là x (km) x > 0 x
Thời gian lúc đi từ A đến B của xe máy là: (km/h) 40 x
Thời gian lúc đi về từ B đến A của xe máy là: (km/h) 50
Do tổng thời gian người đó đi từ A đến B, từ B về A và thời gian nghỉ là 7,25 giờ
Khi đó ta có phương trình: x x 1 + + = 7,25 40 50 2
Dễ dàng tìm được x = 150 km
Vậy quãng đường AB là 150 km Câu 5: Chứng minh
a. Tứ giác BFEC nội tiếp
AEF = ACB ( cùng bù BEF )
AEF = ABC ( cùng bù FEC ). Vậy AEF ABC
b. Kẻ đường kính AK nên ta có KB // CH, KC // BH
BHKC là hình bình hànhA’ là trung điểm của KH KO là đường trung
bình của tam giác AHK AH = 2AO AA' R c. Ta có: AEF ABC  =
(1) R là bán kính đường tròn ngoại tiếp AA R' 1
tam giác ABC, R’ là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, AA’ là
trung tuyến tam giác ABC, AA là trung tuyến tam giác AEF 1
Ta lại có AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH nên đây cũng là đường
tròn ngoại tiếp tam giác AEF AH 2OA' Từ (1)  .
R AA = AA'.R' = AA'. = AA'.  .
R AA = AA'.OA' 1 1 2 2
d. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB
Ta có: OM AC,ON AB OA’, OM, ON lần lượt là các đường cao của tam giác OBC, OCA, OAB 1 S = S + S + S =
OA BC + OM AC + ON AB (2) ABC OCA OCB OAB ( '. . . ) 2 2S
= OA'.BC + OM.AC + ON.AB ABC . R AA AA Ta có: 1 OA' =
(theo chứng minh câu c). Mà
1 là tỉ số 2 trung tuyến AA' AA' AA EF
của 2 tam giác đồng dạng AEF và ABC nên 1 = . Tương tự ta có: AA' BC . R FD . R DE OM = , ON = AC AB  . R AA . R FD . R DE  1 2S = R .BC + .AC +  .AB Thay vào (2) ta được: ABCAA' AC AB   2S
= R EF + FD + DE ABC ( )
Do R không đổi nên EF + FD + DE đạt giá trị lớn nhất khi diện tích tam giác ABC đạt max 1 Ta có S
= BC.AD do BC không đổi nên diện tích tam giác ABC lớn nhất ABC 2 khi AD lớn nhất
Mà AD lớn nhất khi A nằm chính giữa cung BC . Câu 6: Ta có: 1 1 1 1 1 = 2 − − = 1− + 1− x + 1 y + 1 z + 1 y + 1 z + 1 y z yz = +  2 y + 1 z + 1 (y +1)(z +1) 1 xz 1 xy Tương tự ta có:  2  y + (x+ )1(z+ ) , 2 1 1 z + 1 (x+ )1(y + )1
Nhân các vế của bất dẳng thức ta được điều phải chứng minh