Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2022 - 2023 - Đề số 1

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2022 - 2023 - Đề số 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi kho sát cht lượng đầu năm lp 10 năm 2022 2023
Môn: Toán Đề s 1
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Cho biu thc
1 1 4
:
1
11
x x x x
Ax
x
xx
+
= +
−−
a. Tìm điu kin xác định ca biu thc
b. Rút gn biu thc
c. Tìm giá tr x nguyên để A nguyên
Câu 2: Cho phương trình
22
2 1 0x mx m m + + =
a. Gii phương trình khi
1m =
b. Xác định m để phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn điu kin
sau:
22
1 2 1 1 2 2
2 3 2 4x x x x x x+ + + =
Câu 3: Cho parabol
đường thng
( )
: 2 3d y x=+
a. V
( )
P
và d trên cùng h trc ta độ
b. Tìm ta độ giao đim ca
( )
P
và d
Câu 4: Cho na đường tròn đường kính
2AB R=
. T A B k hai tiếp tuyến
Ax By. Qua đim M thuc na đường tròn k tiếp tuyến th 3 ct các tiếp
tuyến Ax, By ln lượt C, D. Các đường thng AD, BC ct nhau ti N.
a. Chng minh 4 đim O, M, B, D cùng nm trên mt đường tròn, xác định m
đường tròn đó
b. Chng minh:
0
90COD =
c. Chng minh AB là tiếp tuyến ca đường tròn đưng kính CD
d. Xác định v trí ca P để ACDB đạt giá tr nh nht
u 5: Cho 3 s thc dương thỏa mãn điu kin
1xyz =
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1
1 1 1x y y z z x
+ +
+ + + + + +
Đáp án Đề thi kho sát cht lượng đầu năm năm 2022 2023
Đề s 1
Câu 1:
a. Điu kin xác đnh:
10
1
10
0
0
x
x
x
x
x
−

b.
1 1 4
:
1
11
x x x x
Ax
x
xx
+
= +
−−
( )( ) ( )( ) ( )
1 1 1 1 1 4
:
1
11
x x x x x x x x
A
x
xx
+ + + +
=−
−−
14
( 1) :
11
x x x
Ax
xx


+
= +


−−



1 1 1
.
4
1
x x x x
A
x
x

+ +
=



2 1 1
.
4
12
xx
A
x
xx
+
==
−+
c. Để A đạt giá tr nguyên thì
( )
2 1 1xU
+
+ =
2 2 1x +
không có giá tr x nguyên nào để A đạt giá tr nguyên
Câu 2:
a. Thay
1m =
vào phương trình ta có:
( )
2
2
2 1 0 1 0 1x x x x + = = =
Kết lun vi
1m =
thì phương trình có nghim
1x =
b. Để phương trình có 2 nghim phân bit
12
,xx
thì:
22
'0
' 1 1 0 1m m m m m

= + =
Áp dng h thc Vi et ta có:
12
2
12
2
.1
b
x x m
a
c
x x m m
a
+ = =
= = +
( ) ( )
( )
( )
( )
22
1 2 1 1 2 2
2
1 2 1 2 1 2
2
2
2
2 3 2 4
5 2 4
2 5 1 4 4
15
2
10
15
2
x x x x x x
x x x x x x
m m m m
m
m m Tm
m
+ + + =
+ + + =
+ + =
−+
=
+ =
−−
=
Vy
15
2
m
−
=
thì phương trình có 2 nghim phân bit tha
n:
22
1 2 1 1 2 2
2 3 2 4x x x x x x+ + + =
Câu 3:
a. Hc sinh t v
b. Phương trình hoành độ giao đim là:
2
2
2 10
2 3 4 6 0
2
2 10
x
x
x x x
x
=+
= + =
=−
Vy ta độ gia đim ca (P) và d là:
( ) ( )
2 10,7 2 10 , 2 10,7 2 10AB+ +
Câu 4:
Chng minh
a. Xét t giác OMBD có:
0
180OMD OBD+=
T giác OMBD ni tiếp đường
tròn tâm là trung đim ca OD và bán kính
2
OD
b. Ta có : OC là phân giác góc
AOM
, OD là phân giác góc
MOB
Mt khác
0
180AOM MOB+=
0
90COD =
c. Gi I là trung đim ca CD
I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác COD, IO là bán kính
Theo tính cht tiếp tuyến ta có:
, / /AC AB BD AB BD AC
. Vy ACDB là
hình thang
Ta li có I là trung đim ca CD, O là trung đim AB. Vy OI là đường trung
bình ca hình thang ACDB
IO//AC, mà
AC AB IO AB
ti O. Vy AB là tiếp tuyến ti O ca
đường tròn đường kính CD
d. Ta có chu vi t giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD nên chu
vi ACBD = AB + 2CD mà AB không đổi nên chu vi t giác ACDB nh nht
khi CD CD là khong cách gia Ax và By tc là CD vuông góc vi Ax và
By. Khi đó CD//AB. Vy M là trung đim ca AB
Câu 5:
( )
( )
( )
2 2 2 2
22x y xy x y x y xy x y+ + + +
( )
22
1 x y x y z xy + + + +
( )
22
11
1
x y z xy
xy

++
++
2 2 2 2 2 2
1 1 1
,,
1 1 1
y
zx
x y z x y z x y z
x y y z z x
+ + + + + +
+ + + + + +
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1
1 1 1
y x y z
zx
Vp
x y z x y z x y z x y z
x y y z z x
++
+ + + + = =
+ + + + + + + +
+ + + + + +
| 1/5

Preview text:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 năm 2022 – 2023
Môn: Toán – Đề số 1 Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho biểu thức
x x +1 x −1   x − 4  A =  −  :  x +   x − 1    x − 1 x −    1 
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm giá trị x nguyên để A nguyên
Câu 2: Cho phương trình 2 2
x − 2mx + m + m − 1 = 0
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn điều kiện 1 2 sau: 2 2
x + x + 2x − 3x x + 2x = 4 1 2 1 1 2 2 x
Câu 3: Cho parabol (P) 2 =
và đường thẳng (d) : y = 2x + 3 2
a. Vẽ (P) và d trên cùng hệ trục tọa độ
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d
Câu 4: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R . Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến
Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt các tiếp
tuyến Ax, By lần lượt ở C, D. Các đường thẳng AD, BC cắt nhau tại N.
a. Chứng minh 4 điểm O, M, B, D cùng nằm trên một đường tròn, xác định tâm đường tròn đó b. Chứng minh: 0 COD = 90
c. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
d. Xác định vị trí của P để ACDB đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 5: Cho 3 số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 + +  1 2 2 2 2 2 2 x + y + 1 y + z + 1 z + x + 1
Đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm năm 2022 – 2023 Đề số 1 Câu 1: x − 1  0  x  1
a. Điều kiện xác định:  x − 1  0   x    0 x  0 
x x +1 x −1   x − 4  b. A =  −  :  x +   x − 1    x − 1 x −    1 
 ( x 1)(x x 1) ( x 1)( x 1)  x( x 1) x 4  + − + + − − + −     A = − :   x − 1    x − 1   x − 1       x x +1   x − 4  A =  −( x + 1) :    x − 1   x −1
x x +1− x +1 x −1 A =  .  x − 1  x − 4 
x + 2 x − 1 1 − A = . = x − 1 x − 4 x + 2 +
c. Để A đạt giá trị nguyên thì x + 2 U (1) =   1  x + 2  2  1
không có giá trị x nguyên nào để A đạt giá trị nguyên Câu 2:
a. Thay m = 1vào phương trình ta có:
x x + =  (x − )2 2 2 1 0 1 = 0  x = 1
Kết luận với m = 1 thì phương trình có nghiệm x = 1
b. Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ,x thì: 1 2 '  0 2 2
' = m m m + 1 = 1− m  0  m  1  b
x + x = − = 2m  1 2 
Áp dụng hệ thức Vi – et ta có: ac  2 x .x = = m + m − 1 1 2  a 2 2
x + x + 2x − 3x x + 2x = 4 1 2 1 1 2 2
 (x + x )2 − 5x x + 2 x + x = 4 1 2 1 2 ( 1 2)  (2m)2 − 5( 2
m + m − 1) + 4m = 4  1 − + 5 m = 2  − − + =   2 m m 1 0 (Tm)  1 − − 5 m =  2 1 −  5 Vậy m =
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa 2 mãn: 2 2
x + x + 2x − 3x x + 2x = 4 1 2 1 1 2 2 Câu 3: a. Học sinh tự vẽ
b. Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 xx = 2 + 10 2
= 2x + 3  x − 4x − 6 = 0   2 x = 2 −  10
Vậy tọa độ gia điểm của (P) và d là: A(2 + 10,7 + 2 10),B(2 − 10,7 − 2 10 ) Câu 4: Chứng minh a. Xét tứ giác OMBD có: 0
OMD + OBD = 180 Tứ giác OMBD nội tiếp đường OD
tròn tâm là trung điểm của OD và bán kính 2
b. Ta có : OC là phân giác góc AOM , OD là phân giác góc MOB Mặt khác 0
AOM + MOB = 180  0 COD = 90
c. Gọi I là trung điểm của CD
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác COD, IO là bán kính
Theo tính chất tiếp tuyến ta có: AC AB, BD AB BD / / AC . Vậy ACDB là hình thang
Ta lại có I là trung điểm của CD, O là trung điểm AB. Vậy OI là đường trung bình của hình thang ACDB
IO//AC, mà AC AB IO AB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến tại O của
đường tròn đường kính CD
d. Ta có chu vi tứ giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD nên chu
vi ACBD = AB + 2CD mà AB không đổi nên chu vi tứ giác ACDB nhỏ nhất
khi CD CD là khoảng cách giữa Ax và By tức là CD vuông góc với Ax và
By. Khi đó CD//AB. Vậy M là trung điểm của AB Câu 5: 2 2
x + y xy  (x + y)( 2 2 2
x + y )  2xy(x + y) 2 2  1 1
1 + x + y  (x + y + z)xy   2 2 1 + x + y
(x + y + z)xy 1 z 1 x 1 y   ,  ,  2 2 2 2 2 2 1 + x + y
x + y + z 1 + y + z
x + y + z 1 + z + x x + y + z 1 1 1 z x y x + y + z  + +  + +  = 1 = Vp 2 2 2 2 2 2 1 + x + y 1 + y + z 1 + z + x x + y + z x + y + z x + y + z x + y + z