Đề thi khảo sát giữa kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Đề thi khảo sát giữa kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận.

 

TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2017- 2018
Môn thi: Toán 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đề
MÃ ĐỀ : 135
Họ và tên: .............................................................. Lớp: ...............
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tanyx là:
A.
R
\
,
2
kkZ




B.
1;1
C.
R
D.
R
\
,kkZ
Câu 2: Phương trình
0
sinx sin30
có nghiệm là :
A.
00
x 30 360k B.
00
00
30 180
150 180
xk
xk


C.
00
x30 180k D.
00
00
30 360
150 360
xk
xk


Câu 3. Từ thành phố A đến thành phố B 3 con đường, tthành phố B đến thành phố C 4 con
đường. Hỏi từ thành phố A đến thành phố C phải qua thành phố B có bao nhiêu con đường?
A. 3 B. 7 C. 4 D. 12
Câu 4: Phương trình
2sin( ) 1
3
x
 có nghiệm là:
A.
513
2; 2
12 12
x
kx k

B.
2; 2
26
x
kx k
 
C.
5
2; 2
66
x
kx k

D.
5
2; 2
44
x
kx k

Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam
giác
ABC
? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 6.Tìm tập tất cả giá trị của m để phương trình
2sin( ) 0
3
mx
có nghiệm.
A.

2; 2m  B.
2; 2m  C.
1;1m  D.

;m 
Câu 7: Phương trình
3sin cos 2xx tương đương với phương trình nào?
A.
2
sin
62
x




B.
2
sin
62
x




C. sin 2
6
x




D.
2
cos
62
x




Câu 8. Nghiệm của phương trình
cot(2 ) 3
4
x
 là :
A.
,
12
xkk
 B. ,
24
xkk
 C. ,
24 2
k
xk
 D. ,
24 2
k
xk

Câu 9. Số nghiệm của phương trình
sin(2 ) 1
4
x

thuộc đoạn
0;
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 10. Cho hình chóp
S.ABCD
có
AC BD M
và AB CD N . Giao tuyến của mặt phẳng

SAC

SBD
là đường thẳng:
A. SM B. SN C. SC D. SB
Câu 11:
2,
3
xkk

là các nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ?
A.
1
sin
2
x
B.
3
cos
2
x
C
3
sin
2
x
D.
1
cos
2
x
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 25 B. 20 C. 216 D. 24
Câu 13: Tổ 1 lớp 11A 6 học sinh nam 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó
đúng 2 nam? A. 600 B. 25 C. 150 D. 30
Câu 14: Hệ số của
3
x
trong khai triển nhị thức

5
21x là: A. 40 B. 80 C. -80 D. -40
Câu 15: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau?
A. 60 B. 75 C. 90 D. 52
Câu 16: 20 quả cầu được đánh số khác nhau từ 1 đến 20. bao nhiêu cách chn 3 qu cu có
tổng các số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 3. A. 90 B. 384 C. 294 D. 380
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A.
3sin 2x B. 4sin 3cos 6xx C.
11
cos3
42
x
D.
2
2tan tan 2 0xx
Câu 18. Tổng
T
các nghiệm của phương trình
22
cos sin 2 2 cos ( )
2
x
xx

trên khoảng

0; 2
là:
A.
7
.
8
T
B.
21
.
8
T
C.
11
.
4
T
D.
3
.
4
T
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. G trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD)
(GAB) là:
A. AM (M là trung điểm AB) B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD) D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi Igiao điểm của AB
DC, M là trung điểm SC, DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng B. DM mp(SCI) C. JM
mp(SAB) D. S I =(SAB)(SCD)
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Giải phương trình:
3sin2cos220xx
Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
16
2
2
1
x
x



Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1 Câu 2
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2017- 2018
Môn thi: Toán 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đề
MÃ ĐỀ : 236
Họ và tên: ........................................................... Lớp: ..............
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Tập xác định của hàm số
cotyx là:
A.
R
\
,
2
kkZ




B.
1;1
C.
R
D.
R
\
,kkZ
Câu 2: Phương trình
0
cosx cos30 có nghiệm là :
A.
00
x 30 360k B.
00
00
30 180
150 180
xk
xk


C.
00
x30 180k D.
00
00
30 360
150 360
xk
xk


Câu 3. Chonh chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I giao điểm của AB và
DC, M là trung điểm SC
, DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng B. DM mp(SCI) C. JM mp(SAB) D. S I =(SAB)(SCD)
Câu 4. 2,
6
xkk
là các nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ?
A.
1
sin
2
x
B.
3
cos
2
x
C
3
sin
2
x
D.
1
cos
2
x
Câu 5: Phương trình
4sin( ) 2 0
3
x 
có nghiệm là:
A.
513
2; 2
12 12
x
kx k

B.
7
2; 2
26
x
kx k
C.
5
2; 2
66
x
kx k

D.
5
2; 2
44
x
kx k

Câu 6.Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. 3sin 2x B. 4sin 3cos 6xx C.
11
cos3
48
x
D.
2
2tan tan 2 0xx
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 25 B. 20 C. 216 D. 24
Câu 8:
Phương trình sin 3 cos 1
x
x tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
sin( ) 1
3
x

B.
sin( ) 1
6
x

C.
1
sin( )
62
x

D.
sin( ) sin
36
x

Câu 9. Nghiệm của phương trình cot(2 ) 3
4
x
 là :
A. ,
12
xkk
 B. ,
24
xkk
 C. ,
24 2
k
xk
 D. ,
24 2
k
xk

Câu 10. Cho hình chóp
S.ABCD
có
AC BD E
và AB CD F . Giao tuyến của mặt phẳng

SAC

SBD
là đường thẳng:
A. SE B. SF C. SC D. SB
Câu 11. Tổng T các nghiệm của phương trình
22
cos sin 2 2 cos ( )
2
x
xx

trên khoảng

0; 2
là:
A.
7
.
8
T
B.
21
.
8
T
C.
11
.
4
T
D.
3
.
4
T
Câu 12: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C 5 con
đường. Hỏi từ thành phố A đến thành phố C phải qua thành phố B có bao nhiêu con đường?
A. 4 B. 20 C. 9 D. 5
Câu 13: Tìm tập tất cả giá trị của m để phương trình 2cos( ) 0
6
mx
có nghiệm.
A.

2; 2m  B.
2; 2m  C.
1;1m  D.

;m 
Câu 14: Tổ 1 lớp 11A 6 học sinh nam 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó
đúng 2 nam?
A. 600 B. 25 C. 150 D. 30
Câu 15. Trong khai triển (2x – 1)
10
, hệ số của số hạng chứa x
8
là: A. –11520 B. 45 C. 256 D. 11520
Câu 16: Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?
A. 120 B. 216 C. 312 D. 360
Câu 17: 20 thẻ được đánh số khác nhau từ 1 đến 20. bao nhiêu cách chọn 3 thẻ tổng các số
ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 3.
A. 90 B. 384 C. 294 D. 380
Câu 18. Cho tam giác
ABC
. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam
giác
ABC
? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 19. Số nghiệm của phương trình cos( ) 0
24
x
 thuộc khoảng

;8
là:
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. G trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD)
(GAB) là:
A. AM (M là trung điểm AB) B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD) D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Giải phương trình: 3cos2 sin2 2 0xx
Câu 2:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
18
3
3
1
x
x
Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1 Câu 2
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2017- 2018 Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ : 135
Họ và tên: .............................................................. Lớp: ...............
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y  tan x là:  A.
R \   k ,k Z B.  1  ;  1 C. R
D. R \ k,k Z  2 
Câu 2: Phương trình 0
sinx  sin 30 có nghiệm là : 0 0 x  30  180 k 0 0
x  30  k360 A. 0 0 x  3
 0  k360 B. C. 0 0 x  30  1 k 80 D.  0 0 x 150  180 k 0 0
x 150  k360
Câu 3. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con
đường. Hỏi từ thành phố A đến thành phố C phải qua thành phố B có bao nhiêu con đường? A. 3 B. 7 C. 4 D. 12 
Câu 4: Phương trình 2sin(x  ) 1 có nghiệm là: 3 5 13   A. x   k2; x   k2
B. x   k2; x   k2 12 12 2 6  5  5
C. x   k2; x   k2
D. x   k2; x   k2 6 6 4 4
Câu 5. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 6.Tìm tập tất cả giá trị của m để phương trình m  2sin(x  )  0 có nghiệm. 3 A. m  2;
 2 B. m 2;
 2 C. m 1;   1 D. m  ;  
Câu 7: Phương trình 3 sin x  cos x  2 tương đương với phương trình nào?    2    2      2 A.  sin x     B. sin x     C. sin x   2   D. cos x      6  2  6  2  6   6  2 
Câu 8. Nghiệm của phương trình cot(2x  )  3 là : 4    k  kA. x  
k , k B. x  
k , k C. x    , k D. x   , k 12 24 24 2 24 2 
Câu 9. Số nghiệm của phương trình sin(2x  )  1
 thuộc đoạn 0;  là: 4
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N . Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và SBD là đường thẳng: A. SM B. SN C. SC D. SB 
Câu 11: x    k2 , k là các nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ? 3 1 3 3 1
A.sin x B. cos x C sin x D. cos x  2 2 2 2
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 25 B. 20 C. 216 D. 24
Câu 13: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có đúng 2 nam? A. 600 B. 25 C. 150 D. 30
Câu 14: Hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức  x  5 2
1 là: A. 40 B. 80 C. -80 D. -40
Câu 15: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau? A. 60 B. 75 C. 90 D. 52
Câu 16: Có 20 quả cầu được đánh số khác nhau từ 1 đến 20. Có bao nhiêu cách chọn 3 quả cầu có
tổng các số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 3. A. 90 B. 384 C. 294 D. 380
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? 1 1
A. 3 sin x  2 B. 4sin x  3cos x  6 C. cos3x D. 2
2 tan x  tan x  2  0 4 2 
Câu 18. Tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x  sin 2x  2  cos (  x) trên khoảng 0;2  là: 2     A. 7 T  . B. 21 T  . C. 11 T  . D. 3 T  . 8 8 4 4
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là:
A. AM (M là trung điểm AB)
B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD)
D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB
DC, M là trung điểm SC, DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng
B. DMmp(SCI)
C. JMmp(SAB)
D. S I =(SAB)(SCD) II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Giải phương trình: 3 sin 2x  cos 2x  2  0 16  1
Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2  x   2   x Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1 Câu 2
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2017- 2018 Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ : 236
Họ và tên: ........................................................... Lớp: ..............
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y  cot x là:  A.
R \   k ,k Z B.  1  ;  1 C. R
D. R \ k,k Z  2 
Câu 2: Phương trình 0
cosx  cos30 có nghiệm là : 0 0 x  30  180 k 0 0
x  30  k360 A. 0 0 x  3
 0  k360 B. C. 0 0 x  30  1 k 80 D.  0 0 x 150  180 k 0 0
x 150  k360
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB
DC, M là trung điểm SC, DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng
B. DMmp(SCI)
C. JMmp(SAB)
D. S I =(SAB)(SCD) 
Câu 4. x    k2 , k là các nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ? 6 1 3 3 1
A.sin x B. cos x C sin x D. cos x  2 2 2 2 
Câu 5: Phương trình 4sin(x  )  2  0 có nghiệm là: 3 5 13  7 A. x   k2; x   k2
B. x   k2; x   k2 12 12 2 6  5  5
C. x   k2; x   k2
D. x   k2; x   k2 6 6 4 4
Câu 6.Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? 1 1
A. 3 sin x  2 B. 4sin x  3cos x  6 C. cos3x D. 2
2 tan x  tan x  2  0 4 8
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 25 B. 20 C. 216 D. 24
Câu 8: Phương trình sin x  3 cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?    1  
A.sin(x  ) 1 B. sin(x  )  1 C.sin(x  )  D. sin(x  )  sin 3 6 6 2 3 6 
Câu 9. Nghiệm của phương trình cot(2x  )  3 là : 4    k  kA. x  
k , k B. x  
k , k C. x    , k D. x   , k 12 24 24 2 24 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có AC  BD  E và AB  CD  F . Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và SBD là đường thẳng: A. SE B. SF C. SC D. SB 
Câu 11. Tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x  sin 2x  2  cos (  x) trên khoảng 0;2  là: 2     A. 7 T  . B. 21 T  . C. 11 T  . D. 3 T  . 8 8 4 4
Câu 12: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 5 con
đường. Hỏi từ thành phố A đến thành phố C phải qua thành phố B có bao nhiêu con đường? A. 4 B. 20 C. 9 D. 5 
Câu 13: Tìm tập tất cả giá trị của m để phương trình m  2cos(x  )  0 có nghiệm. 6 A. m  2;
 2 B. m 2;
 2 C. m 1;   1 D. m  ;  
Câu 14: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có đúng 2 nam? A. 600 B. 25 C. 150 D. 30
Câu 15. Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là: A. –11520 B. 45 C. 256 D. 11520
Câu 16: Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 120 B. 216 C. 312 D. 360
Câu 17: Có 20 thẻ được đánh số khác nhau từ 1 đến 20. Có bao nhiêu cách chọn 3 thẻ có tổng các số
ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 3. A. 90 B. 384 C. 294 D. 380
Câu 18. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. x
Câu 19. Số nghiệm của phương trình cos(  )  0 thuộc khoảng ;8  là: 2 4 A.1
B.3 C.2 D.4
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là:
A. AM (M là trung điểm AB)
B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD)
D. AK (K là hình chiếu của C trên BD) II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Giải phương trình: 3 cos 2x  sin 2x  2  0 18
Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 1   x   3  x Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1 Câu 2
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................