Mã đề 231 Trang 1/5
S 
CỤM TRƯỜNG THPT
CHÍNH THC)
MÃ ĐỀ 231
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG THI TN THPT
LN 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: VT LÍ 12
Thi gian làm bài: 50 phút; (ngày thi 02/04/2025)
gm có 28 câu;04 trang)
H tên TS…………………………….Lớp……….SBD……………; Ch kí của CBCT:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn m
Câu 1. Câu n

i v chuy

ng c
a phân t
l
không đu
ng?
A. Chuy

ng c
a phân t
l
do l

c phân t
gây ra.
B. C
c phân t
chuy

ng không ng
ng.
C. C
c phân t
chuy

ng c
ng nhanh th
nhi

c
ng cao.
D. C
c phân t
kh

ng quanh v
tr
cân b ng.
Câu 2. Công thng ng nhit trung bình ca mt phân t ch
(T là nhi tuyi, R là hng s ng, k là hng s Boltzmann)
A.
d
3
W kT
2
. B.
d
3
W RT
2
. C.
3
U RT
2
. D.
3
U kT
2
.
Câu 3. Mt bình nhôm khng
0,5 kg
cha
c nhi
20 C.
i ta th vào bình
mt ming st khng
0,2kg
i nhi
75 C.
Cho bit nhit dung riêng ca
nhôm
920 J/kg.K,
nhit dung riêng c c là
4180 J/kg.K,
nhit dung riêng ca st
460 J/kg.K.
B qua s truyn nhing xung quanh. Nhi cc khi bu s cân
bng nhit là
A.
48,2 C.
B.
42,8 C.
C.
24,8 C.
D.
28,4 C.
Câu 4. Cho các phát biu sau v nhit k thy ngân
c khi s dng nhit k thy ngân cn ra sch nhit k bc sôi.
(2) Hiu chnh nhit k v s .
(3) Khi nhit k thy ngân b v ta dùng ch quét sach thy ngân.
(4) Nhit k thu ngân không th c nhi  i.
(5) Nhit k thy ngân có th   lò luyn kim.
(6) Thy ngân là mt cht lng d c cao vì vy cn chú ý khi s dng.
S phát biu không đúng
A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 5. Trong mt bình hn hp
1
m
gam nitrogen và
2
m
gam hydrogen. nhi
T
thì
2
N
phân li hoàn
 phân li c
2
H
, áp sut trong bình
p.
nhit

2T
thì c t là
3p.
Bit
N = 14, H = 1.
T s
1
2
m
m
A.
1
7
B. 7 C. 1,4 D. 4
Câu 6. M  t n         t) mt
khong
50 cm
không khí cha trong xilanh nhi
27 C,
áp su u
n
tC
thì pittông dch chuyn mt khong
x = 3 cm.
Nhi nung
tC
bng
A.
65,3 C.
B.
56 C.
C.
75 C.
D.
57 C.
Câu 7. Mt bình cha khí áp sut bng áp sut khí quyn và nhi
0
15 C.
Khng khí
150 gam.
 ca bình thêm
0
12 C
và m mt l nh cho khí thông vi khí quyn. Khi
ng khí trong bình gi
A. 144 g B. 6 g C. 72 g D. 68 g
Câu 8. n áp xoay chiu giá tr hiu dng 120V tn s u mnh
quang. Bi   V. Thi
chu kì là:
A. 1/180 s B. 1/90 s C. 1/160 s D. 1/240 s
Mã đề 231 Trang 2/5
Câu 9. Trong các hình v hình nào biu din sai ng cm ng t ti M gây bi dòng
n trong dây dn thng dài vô hn?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Trong các hình v sau, hình v nào biu din đúng ng cm ng t ti tâm vòng
dây cn:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Mch kín (C) không bin dng trong t u. Hng h thông qua
mch bin thiên?
A. (C) quay xung quanh trc c nh nm trong mt phng cha mch và trc y không song song vi
ng sc t.
B. (C) chuyng quay xung quanh mt trc c nh vuông góc vi mt phng cha mch.
C. (C) chuyng trong mt mt phng vuông góc vng sc t.
D. (C) chuyng tnh tin.
Câu 12. n xoay chiu
i 2 cos 100 t
ng giây. Qua mn m ln
ng qua mch trong thi gian 5 phút:
A. 600(C) B. 1200(C) C. 1800(C) D. 2400(C)
Câu 13. n xoay chiu 3 pha là:
A. h thn xoay chiu mt pha có cùng biên , cùng tn s và lch pha nhau .
B. h thn xoay chiu mt pha gây bn ging nhau.
C. h thn xoay chi và lch pha nhau .
D. h thn xoay chiu gây bi 3 sung cùng biên , cùng tn s và lch pha
nhau .
Câu 14. Nh v n t 
A. là sóng dc gi
B. là sóng d lan truyn trong chân không.
C. là sóng ngang, có th lan truyn trong mng k c chân không.
D. ch lan truyn trong cht khí và b phn x t các mt phng kim loi.
Câu 15. 
A. 
electron.
B.  1 ph 
C. 
D. 

Câu 16. Ht nhân
24
11
Na
A.  B. 
C.  D. 
Mã đề 231 Trang 3/5
Câu 17. Ch
A. Mc cu to t các hn cùng du hoc không mang t nhân li
khá bn vng.
B. Lc h rt ln so v ln gia các proton

C. Lc ht nhân là loi lc cùng bn cht vi ln t.
D. Lc ht nn ch mnh khi khongch gia hai nuclôn bng hoc nh c ca ht nhân.
Câu 18. Mt hng yên, phóng x
bin thành ht nhân Y. Gi m
1
m
2
, v
1
v
2
, K
1
K
2
ng là khng, ta ht
và ht nhân Y. H th
A.
2
1
1
2
1
2
K
K
m
m
v
v
. B.
2
1
1
2
2
1
K
K
m
m
v
v
. C.
2
1
2
1
2
1
K
K
m
m
v
v
. D.
1
2
1
2
2
1
K
K
m
m
v
v
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,10 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,00 điểm.
Câu 19.  nh gng cn cung cp cho
1 kg

100 C,
mt bn hm sau: Cho
1
c (coi
1kg
c)
10 C
vào m rt lên bp
 n hc các s liu sau:
 c nóng t
10 C
n
100 C
cn
18
phút.
 cho
200 gam
c trong n
23
phút.
B qua nhit dung ca m, nhit dung riêng cc là
4,200 J/kg.K.
a) Nhing cn cung c làm nóng
1kg
c t
10 C
lên
100 C
37800 J.
b) Công sut ca bn là
350W.
c) Nhing cn cung c 
0,2 kg
c là
483000 J.
d) Nhing cn cung c 
1kg
c là:
2,415 kJ.
Câu 20. Mt khí cu có th tích
3
V = 336 m
và khng v
m = 84 kg
n áp
sut bng áp sut không khí bên ngoài. Không khí ngoài nhi 
0
27 C
áp sut
KK
1 atm, 29 g/mol.
a) Khi khí cu bay lên thì ly Archimedes cân bng vi tng trng ca qu cu.
b) u kin tiêu chun, khng riêng ca không khí là
3
12,95 kg/m .
c) Vì th tích ca mng khí t l thun vi nhi tuyi khi áp sui nên khng
riêng cng khí t l vi nhi tuyi.
d)  khí cu bu bay lên không khí nóng phi có nhi
0
381 C.
Câu 21. 
    tì vào hai


 
a) C




góc  

Mã đề 231 Trang 4/5
Câu 22. Uranium là cht phóng x có th gây h, c tính
khoa hc cao. Bên c  và ging bùng n vì vy nó có tính ng
dng rc bit là trong sn xut nhân. Trong t nhiên uranium gng v chính là
238
U
có khng nguyên t 238,0508u (chim 99,27%),
235
U
có khng nguyên t 235,0439u (chim 0,72%),
234
U có khng nguyên t 234,0409u (chim 0,01%).
a) Ht nhân
234
U có 142 notron
b) Khng trung bình ca Uran là 238,0099 u
c) S dng
235
U nguyên cht làm nhiên liu cho mt lò phn ng phân hch có công sut 200MW; mi ht
235
U phân hch sinh ra ng 3,2.10
-11
J; bit s A- vô- ga 
A
=6,02.10
23
mol
-1
và m
365 ngày, thì khng
235
U mà lò phn ng tiêu th  là 230,8 kg
d) Ht nhân U238 phân rã thành Pb 206 vi chu k bán rã 4,47.10
9
t kh
qui ta thy nó cha 93,94.10
-5
kg U238 và 4,27.10
-5
kg Pb. Gi s khu
hoàn toàn nguyên cht ch có U238 thì tui ca khi 
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.
Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28. Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 23. Mt kh
5
N/m
2
, t= 27
0
 ng tích ri cho dãn n ng
áp. Khi dãn n nhi 
0
c hin khi giãn n (làm tròn đến hàng đơn vị)
1
5
0
Câu 24. Mt bình hình tr t thng, phía bình tr 1 pittong tr nm cân
bng. Phíi pitttông khí, khng nhi ca khí 
nhau. nhi T th tích khí phn trên gp 3 ln th tích khí phi. N lên 2T thì
t s hai th tích y là bao nhiêu (làm tròn đến phần mười)
1
,
9
Câu 25. Mt xilanh n    u, có th tích
V 1,2
cha không khí áp sut
52
0
p 10 N / m
. Xilanh
c chia thành hai phn bng nhau bi pit -tông mng khi
ng
m 100g
t thng (hình v bên). Chiu dài xilanh
c quay vi vn tc góc
quanh trc thng
ng gia xilanh. Tính giá tr t góc
(rad/s làm tròn
đến hàng đơn vị) nu pit tông nm cách tr  n
r 0,1m
khi có cân bi
2
0
0
Câu 26. Mn có roto 4 cu vi t 25 vòng/s. Stato là phn ng gm 100 vòng,
din tích mi vòng 6.10
-2
m
2
. Cm ng t B = 5.10
-2
T. Hai cc ca mc ni vn tr thun
c, nhi cc sau m
0
C. Tng tr ca phn ng
cc b qua. Nhit dung riêng c. Giá tr cn tr R bng bao
nhiêu (theo đơn vị Ω, làm tròn đến phần mười)
3
3
,
5
Câu 27. u cup ca mt máy bing mn áp xoay chiu có U
hd
gia hai
u cun th c h là 110V. cun th cp nu bt n vòng dây thi U
hd
=U, n
thì U
hd
=2U. N
hd
gi h ca cun dây th cp bng bao nhiêu
Vôn
2
2
0
Câu 28. Ht nhân ca nguyên t Asttine (
At
211
85
) là cht phóng x (
4
2
He
). Mi ht nhân
At
211
85
phân rã to
ra mt ht . Dùng màn chn tách ra mt chùm hp tia phóng x có vn tc v
0
= 8.10
6
m/s ng vào
mt t u cm ng t B=0,18 (T), Bim ng t vuông góc v
vn tu ca chùm ht phóng x t ng. Bán kính qu o chuyng ca ht
trong t ng bng bao nhiêu cm. Bit khn tích ht nhân
4
2
He
là m
= 4,0015 amu (1amu =
1,66054. 10
-27
kg), q=3,2.10
-19
C. (làm tròn đến phần mười)
Mã đề 231 Trang 5/5
9
2
,
3
--------------------------Ht---------------------------

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI TN THPT CỤM TRƯỜNG THPT
LẦN 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút; (ngày thi 02/04/2025) MÃ ĐỀ 231
(Đề gồm có 28 câu;04 trang)
Họ tên TS…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Câu nào sau đây nói về chuyển đô ̣ng của phân tử là không đúng?
A. Chuyển đô ̣ng của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B.
Các phân tử chuyển đô ̣ng không ngừng.
C.
Các phân tử chuyển đô ̣ng càng nhanh thì nhiê ̣t đô ̣ càng cao.
D.
Các phân tử khí không dao đô ̣ng quanh vi ̣ trí cân bằng.
Câu 2. Công thức tính động năng chuyển động nhiệt trung bình của một phân tử chất khí đơn nguyên tử là
(T là nhiệt độ tuyệt đối, R là hằng số khí lí tưởng, k là hằng số Boltzmann) 3 3 3 3 A. W  kT . B. W  RT . C. U  RT . D. U  kT . d 2 d 2 2 2
Câu 3. Một bình nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 C
 . Người ta thả vào bình
một miếng sắt có khối lượng 0, 2 kg đã được đun nóng tới nhiệt độ 75 C.
 Cho biết nhiệt dung riêng của
nhôm là 920 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, và nhiệt dung riêng của sắt là
460 J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. Nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là A. 48, 2 C.  B. 42,8 C.  C. 24,8 C.  D. 28, 4 C. 
Câu 4. Cho các phát biểu sau về nhiệt kế thủy ngân
(1) Trước khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân cần rửa sạch nhiệt kế bằng nước sôi.
(2) Hiệu chỉnh nhiệt kế về số 0 trước khi đo.
(3) Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ ta dùng chổi để quét sach thủy ngân.
(4) Nhiệt kế thuỷ ngân không thể đo được nhiệt độ cơ thể người.
(5) Nhiệt kế thủy ngân có thể dùng để đo nhiệt độ lò luyện kim.
(6) Thủy ngân là một chất lỏng dễ bay hơi, gây độc cao vì vậy cần chú ý khi sử dụng.
Số phát biểu không đúng A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 5. Trong một bình hỗn hợp m gam nitrogen và m gam hydrogen. Ở nhiệt độ T thì N phân li hoàn 1 2 2
toàn thành khí đơn nguyên tử, còn độ phân li của hiđrô H không đáng kể, áp suất trong bình là p. Ở nhiệt 2 độ m
2T thì cả hiđrô cũng phân li hoàn toàn, áp suất là 3p. Biết N = 14, H = 1. Tỉ số 1 là m2 1 A. B. 7 C. 1,4 D. 4 7
Câu 6. Một xi lanh đặt nằm ngang. Lúc đầu pitông cách đều hai đầu xilanh (coi như cách nhiệt) một
khoảng 50 cm và không khí chứa trong xilanh có nhiệt độ 27 C
 , áp suất 1 atm. Sau đó không khí ở đầu
bên trái được nung lên đến t C
 thì pittông dịch chuyển một khoảng x = 3 cm. Nhiệt độ nung t C  bằng A. 65, 3 C  . B. 56 C  . C. 75 C  . D. 57 C  .
Câu 7. Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là 0
15 C. Khối lượng khí là
150 gam. Người ta tăng nhiệt độ của bình thêm 0
12 C và mở một lỗ nhỏ cho khí thông với khí quyển. Khối
lượng khí trong bình giảm đi bao nhiêu gam? A. 144 g B. 6 g C. 72 g D. 68 g
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh
quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
V. Thời gian đèn sáng trong mỗi chu kì là: A. 1/180 s B. 1/90 s C. 1/160 s D. 1/240 s Mã đề 231 Trang 1/5
Câu 9.
Trong các hình vẽ dưới đây hình nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng
điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều. Hỏi trường hợp nào dưới đây từ thông qua mạch biến thiên?
A. (C) quay xung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ.
B. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch.
C. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
D. (C) chuyển động tịnh tiến.
Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều i  2cos 100 t
 (A), t đo bằng giây. Qua một đoạn mạch. Tính độ lớn
điện lượng qua mạch trong thời gian 5 phút: A. 600(C) B. 1200(C) C. 1800(C) D. 2400(C)
Câu 13. Dòng điện xoay chiều 3 pha là:
A. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha nhau .
B. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha gây bởi 3 máy phát điện giống nhau.
C. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều có cùng biên độ và lệch pha nhau .
D. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều gây bởi 3 suất điện động cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha nhau .
Câu 14. Nhận xét nào dưới đây về sóng điện từ là đúng
A. là sóng dọc giống như sóng âm
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 15. Tìm câu ĐÚNG trong số các câu sau:
A. Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số electron.
B. Hạt nhân nguyên tử có đường kính vào cỡ 1 phần nghìn đường kính của nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử.
D. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các electron trong nguyên tử.
Câu 16. Hạt nhân 24Na có 11
A. 11 prôtôn và 24 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 13 nơtron. Mã đề 231 Trang 2/5
Câu 17. Chọn phương án sai.
A. Mặc dù HNNT được cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không mang điện, nhưng hạt nhân lại khá bền vững.
B. Lực hạt nhân LK các nuclôn có c/độ rất lớn so với cường độ lực tương tác tĩnh điện giữa các proton mang điện dương.
C. Lực hạt nhân là loại lực cùng bản chất với lực điện từ.
D. Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.
Câu 18. Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và
K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? v m K v m K v m K v m K A. 2 2 1   . B. 1 2 1   . C. 1 1 1   . D. 1 2 2   . v m K v m K v m K v m K 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 1 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,10 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,00 điểm.
Câu 19. Để xác định gần đúng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước hóa thành hơi khi sôi ở 100 C  ,
một bạn học sinh đã làm thí nghiệm sau: Cho 1 lít nước (coi là 1kg nước) ở 10 C
 vào ấm rồi đặt lên bếp
điện để đun. Theo dõi thời gian đun, bạn học sinh đó ghi chép được các số liệu sau:
▪ Để đun nước nóng từ 10 C  đến 100 C  cần 18 phút.
▪ Để cho 200 gam nước trong ấm hóa thành hơi khi sôi cần 23 phút.
▪ Bỏ qua nhiệt dung của ấm, nhiệt dung riêng của nước là 4,200 J/kg.K.
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 1kg nước từ 10 C  lên 100 C  là 37800 J.
b) Công suất của bếp điện là 350 W.
c) Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi 0,2 kg nước là 483000 J.
d) Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi 1kg nước là: 2, 415 kJ.
Câu 20. Một khí cầu có thể tích 3
V = 336 m và khối lượng vỏ m = 84 kg được bơm không khí nóng đến áp
suất bằng áp suất không khí bên ngoài. Không khí ngoài có nhiệt độ 0 27 C và áp suất 1 atm,   29 g/mol. KK
a) Khi khí cầu bay lên thì lực đẩy Archimedes cân bằng với tổng trọng lượng của quả cầu.
b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của không khí là 3 12, 95 kg/m .
c) Vì thể tích của một lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi nên khối lượng
riêng của lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
d) Để khí cầu bắt đầu bay lên không khí nóng phải có nhiệt độ là 0 381 C.
Câu 21. Hai thanh kim loại song song, thẳng đứng có điện trở không đáng kể, một đầu nối vào điện trở
Một đoạn dây dẫn AB, độ dài khối lượng điện trở tì vào hai
thanh kim loại tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn luôn vuông góc với hai thanh kim loại đó.
Toàn bộ hệ thống đặt trong một từ trường đều có hướng vuông góc với
mặt phẳng hai thanh kim loại có cảm ứng từ Lấy
a) Chiều dòng điện đi qua điện trở R có chiều từ B đến A
b) Lúc đầu thanh AB chuyển động chậm dần, sau một thời gian chuyển
động trở thành chuyển động nhanh dần.
c) Khi thanh chuyển động đều vận tốc của thanh AB là 25 m/s.
d) Bây giờ đặt hai thanh kim loại nghiêng với mặt phẳng nằm ngang một góc
Độ lớn và chiều của vẫn như cũ. Vận tốc v của chuyển động đều của thanh AB lúc này gần bằng 28,87 m/s. Mã đề 231 Trang 3/5
Câu 22. Uranium là chất phóng xạ có thể gây hại cho cơ thể, làm tăng nguy cơ mắc ung thư, có độc tính
khoa học cao. Bên cạnh đó nó có khả năng lưu trữ và giải phóng năng lượng bùng nổ vì vậy nó có tính ứng
dụng rất cao, đặc biệt là trong sản xuất vũ khí hạt nhân. Trong tự nhiên uranium gồm 3 đồng vị chính là
238U có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%),
235U có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%),
234U có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01%).
a) Hạt nhân 234U có 142 notron
b) Khối lượng trung bình của Uran là 238,0099 u
c) Sử dụng 235U nguyên chất làm nhiên liệu cho một lò phản ứng phân hạch có công suất 200MW; mỗi hạt
235U phân hạch sinh ra năng lượng 3,2.10-11 J; biết số A- vô- ga –đro NA=6,02.1023mol-1 và mỗi năm có
365 ngày, thì khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là 230,8 kg
d) Hạt nhân U238 phân rã thành Pb 206 với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Phân tích một khối đá trong mỏ
quặng uranium người ta thấy nó chứa 93,94.10-5 kg U238 và 4,27.10-5 kg Pb. Giả sử khối đá lúc đầu
hoàn toàn nguyên chất chỉ có U238 thì tuổi của khối đá là 280 triệu năm
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 23. Một khối khí có V= 5 ℓ, p = 2.105 N/m2, t= 27 0C được đung nóng đẳng tích rồi cho dãn nở đẳng
áp. Khi dãn nở nhiệt độ tăng thêm 45 0C. Tính công khí đã thực hiện khi giãn nở (làm tròn đến hàng đơn vị) 1 5 0
Câu 24. Một bình hình trụ kín đặt thẳng đứng, phía bình trụ có 1 pittong trọng lượng đáng kể nằm cân
bằng. Phía trên và phía dưới pitttông có khí, khối lượng và nhiệt độ của khí ở trên và dưới pitttông là như
nhau. Ở nhiệt độ T thể tích khí ở phần trên gấp 3 lần thể tích khí ở phần dưới. Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì
tỉ số hai thể tích ấy là bao nhiêu (làm tròn đến phần mười) 1 , 9
Câu 25. Một xilanh nằm ngang kín hai đầu, có thể tích
V  1, 2 và chứa không khí ở áp suất 5 2 p  10 N / m . Xilanh 0
được chia thành hai phần bằng nhau bởi pit -tông mỏng khối
lượng m  100 g đặt thẳng đứng (hình vẽ bên). Chiều dài xilanh
là 0,4 m. Xilanh được quay với vận tốc góc  quanh trục thẳng
đứng ở giữa xilanh. Tính giá trị tốc độ góc  (rad/s – làm tròn
đến hàng đơn vị
) nếu pit – tông nằm cách trục quay đoạn
r  0,1m khi có cân bằng tương đối 2 0 0
Câu 26. Một máy phát điện có roto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng/s. Stato là phần ứng gồm 100 vòng,
diện tích mỗi vòng 6.10-2 m2. Cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Hai cực của máy phát được nối với điện trở thuần
R, nhúng vào trong 1 kg nước, nhiệt độ của nước sau mỗi phút tăng thêm 1,90C. Tổng trở của phần ứng
của máy phát được bỏ qua. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Giá trị của điện trở R bằng bao
nhiêu (theo đơn vị Ω, làm tròn đến phần mười) 3 3 , 5
Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có Uhd giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là 110V. Ở cuộn thứ cấp nếu bớt n vòng dây thi Uhd=U, nếu tăng thêm n vòng dây
thì Uhd=2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây thì Uhd giữa hai đầu để hở của cuộn dây thứ cấp bằng bao nhiêu Vôn 2 2 0
Câu 28. Hạt nhân của nguyên tử Asttine ( 211At ) là chất phóng xạ  ( 4He ). Mỗi hạt nhân 211At phân rã tạo 85 2 85
ra một hạt . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp tia phóng xạ  có vận tốc v0 = 8.106 m/s và hướng vào
một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,18 (T), Biết phương của véc tơ cảm ứng từ vuông góc với phương
vận tốc ban đầu của chùm hạt phóng xạ khi đi vào từ trường. Bán kính quỹ đạo chuyển động của hạt 
trong từ trường bằng bao nhiêu cm. Biết khối lượng và điện tích hạt nhân 4He là m 2 α= 4,0015 amu (1amu =
1,66054. 10-27 kg), q=3,2.10-19 C. (làm tròn đến phần mười) Mã đề 231 Trang 4/5 9 2 , 3
--------------------------Hết--------------------------- Mã đề 231 Trang 5/5