đề 0201 Trang 1/7
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 06 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: Vt lí
Thi gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
H tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………….. đề thi:0201
Cho: R = 8,31 J/mol.K; S Avogadro N
A
= 6,02.10
23
ht/mol.
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án la chọn (4,5 điểm).
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.)
Câu 1. Mt khối khí lí tưởng xác định biến đổi trng thái sao cho áp suất không đổi. Các thông s
áp sut, th tích và nhiệt độ ca hai trng thái lần lượt là
1 1 1
p , V, T
2 2 2
p , V , T
. H thức đúng là
A.
1 2 2 1
pV p V
. B.
12
12
pp
TT
. C.
12
12
VV
TT
. D.
.
Câu 2. Trong các bin báo sau, biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực có điện thế cao?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho quá trình biến đổi trng thái ca một lượng
khí xác định được biu din trong h to độ áp sut (P)
th tích (V) như hình v. Trong các quá trình trên,
nhiệt độ cao nht thp nht ca khối khí đạt được
lần lượt tại các điểm nào sau đây?
A. Q và P.
B. M và N.
C. N và Q.
D. M và P.
Câu 4. Trong thí nghim tán x alpha ca Rutherford, chùm hạt alpha được bn v phía ht nhân
ca nguyên t vàng. Trong các qu đạo như hình v, ht alpha th chuyển động theo nhng
qu đạo nào?
A. Qu đạo 1, 2, 3. B. Qu đạo 1, 2,4.
C. Qu đạo 1, 2, 3 ,4. D. Qu đạo 2, 3, 4.
Câu 5. Một người dùng cách nóng khí trong một cái chai để m nút chai b kt. Biết rng k
trong chai lúc chưa nóng áp sut bng áp sut khí quyn 10
5
Pa nhiệt độ 27
0
C. Để m
nút bt ra cn s chênh lch áp sut gia khí trong chai và bên ngoài 0,3.10
5
Pa. Người này
cần làm khí trong chai nóng đến nhiệt độ nh nht bằng bao nhiêu để nút chai bt ra?
A. 117
0
C. B. 360
0
C. C. 100
0
C. D. 63
0
C.
đề 0201 Trang 2/7
Câu 6. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh
thực hiện thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá. Các bạn bố trí thí nghiệm như
hình bên tiến hành thí nghiệm qua các bước
sau:
Bước 1
- Cho nước đá vào nhiệt lượng kế và hứng nước
chảy ra bằng một chiếc cốc.
- Sau khi nước chảy vào cốc khoảng một phút, cho
nước chảy vào cốc (ở trên cân) trong thi gian t
(s), xác định khối lượng của nước trong cc này.
c 2
- Bt biến áp ngun.
- Đọc s ch 𝒫 của oát kế.
- Cho nước chảy thêm vào cốc trong thời gian t. Xác định khối lượng của nước trong cốc lúc
này.
Kết quả thí nghiệm được nhóm ghi lại ở bảng sau:
Đại lượng
Kết qu đo
Khối lượng
(g)
10
Khối lượng
(g)
32
Thời gian đun t
(s)
163
Công sut 𝒫 (W)
24
Xem điều kiện môi trường (nhiệt độ, áp suất, …) không đổi trong suốt thời gian làm thí nghiệm
điện năng tiêu thụ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt lượng cung cấp cho nước đá. Bỏ qua sự
bay hơi của nước. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá thu được từ thí nghiệm trên là
A. 320000 J/kg. B. 177818 J/kg. C. 230000 J/kg. D. 326000 J/kg.
Câu 7. Khi nói v sóng điện t phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi truyn t môi trường này sang môi trường khác, tn s sóng điện t không đổi.
B. Sóng điện t có th là sóng dc hoc sóng ngang.
C. Khi truyền trong chân không, sóng điện t không mang theo năng lượng.
D. Sóng điện t luôn lan truyn vi tốc độ
8
3 10c.
m/s.
Câu 8. Hình bên dưới t một thước cm được đặt dc theo mt nhit kế thu ngân chưa được
chia vch. Trên nhit kế ch đánh dấu điểm đóng băng đim sôi của nước tinh khiết áp sut
tiêu chun. Giá tr nhiệt độ đang hin th trên kế là bao nhiêu?
A.
44 C
B.
56 C
C.
66 C
D.
60 C
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào din t đúng phương và chiều của cường độ điện trường
E
,
cm ng t
B
và tốc độ truyn sóng
v
ca một sóng điện t?
đề 0201 Trang 3/7
A. Hình c. B. Hình b. C. Hình a. D. Hình d.
Câu 10. Trong đàn ghi ta điện, pickup (b thu) mt thiết b cm
biến âm thanh được lắp đặt trên cây đàn ghi ta, giúp chuyển đổi các
dao động của dây đàn thành tín hiệu điện. Tín hiệu này sau đó được
truyền đến ampli (máy tăng âm) hoc h thống âm thanh đ phát ra
âm thanh t đàn ghi ta. Gi s rng mt cun dây ca b thu 500
vòng din tích mi vòng
2
0,008 m
. Khi dây đàn dao động, t
trưng biến thiên vi tn s 350 Hz cm ng t độ ln
0,05 T
.
Lấy π = 3,14. Suất điện động cm ng cực đại trong cun dây ca b thu khi dây đàn dao đng có
độ ln gn bng
A.
311 V
. B.
622 V
. C.
220 V
. D.
440 V
.
Câu 11. Ht nhân deuterium năng lượng liên kết 2,56 MeV. Năng lưng liên kết riêng
ca ht nhân này bng
A. 0,64 MeV/nuclon. B. 2,56 MeV/nuclon.
C. 5,12 MeV/nuclon. D. 1,28 MeV/nuclon.
Câu 12. Mt dây dẫn mang dòng điện được đặt gia hai cc ca mt nam châm ch U. Lc t
tác dng lên dây dẫn có hướng như thế nào trong hình v dưới đây?
A. ng A B. ng D C. ng C D. ng B
Câu 13. Trong h đo lường SI, đơn vị đo nhiệt độ
A. kelvin (kí hiu K).
B. fahrenheit (kí hiu
0
F).
C. kelvin (kí hiu K) hoc celsius (kí hiu
0
C)
D. celsius (kí hiu
0
C).
Câu 14. Mt máy biến áp tưởng hai cun dây vi s vòng dây ca mt cun gp 10 ln s
vòng dây ca cun còn li. Máy biến áp này không th dùng để
A. tăng giá trị hiu dng của điện áp xoay chiu lên 10 ln.
B. gim giá tr hiu dng của điện áp xoay chiu xung 10 ln.
C. tăng giá trị tn s của dòng điện xoay chiu lên 10 ln.
D. gim giá tr cực đại của điện áp xoay chiu xung 10 ln.
Câu 15. Một đoạn dây dn thẳng dài l dòng đin với cường độ I chy qua được đặt trong t
trường đều sao cho vector cm ng t
B
to vi chiều dòng điện mt góc
. Khi đó lực t tác
dụng lên đoạn dây được xác định theo biu thc
A.
cosF BI
B.
cotanF BI
C.
tanF BI
D.
sinF BI
a)
b)
c)
d)
đề 0201 Trang 4/7
Câu 16. : Thành phần nào sau đây không phải là mt phn ca máy chp nh cộng hưởng t MRI
(MRI - Magnetic Resonance Imaging)
A. ng tia X.
B. Cun dây to t trưng biến thiên.
C. B phn thu sóng vô tuyến.
D. Nam châm siêu dn (to t trưng mnh)
Câu 17. Trong các phn ng hạt nhân dưới đây, đâu là phn ng phân hch?
A.
2 3 4 1
1 1 2 0
. H H He n
B.
1 235 95 138 1
0 92 39 53 0
3. n U Y I n
C.
14 14 0 0
6 7 1 0
C N e
. D.
2 2 4
1 1 2
H H He
.
Câu 18. Bng bên dưới cho biết nhiệt độ nóng chy nhit độ sôi ca bn cht (hp cht) khác
nhau. Cht nào tn ti th lng ti
2C
?
Cht
Nhiệt độ nóng chy (
o
C)
Nhiệt độ sôi (
o
C)
1
-220
-180
2
98
900
3
-8
60
4
1080
2550
A. Cht 3. B. Cht 2. C. Cht 1. D. Cht 4.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.)
Câu 1. Để nghiên cứu và ứng dụng các hạt vật chất nhỏ hơn
nguyên tử, người ta thường sử dụng máy cyclotron (hình vẽ).
Máy này hoạt động dựa trên nguyên tắc kết hợp điện trường và từ
trường để m tăng tốc các hạt điện tích chuyển động. Máy
cyclotron hai hộp rỗng hình chữ D (hai cực D
1
D
2
) làm
bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong
chân không từ trường đều sao cho cảm ứng từ
B
vuông góc
với mặt hộp. Hai cạnh thẳng đứng của các hộp D không đặt sát
nhau cách nhau một khoảng hẹp, giữa khoảng hẹp một điện trường đều cường độ
E
.
Điện tích phóng ra ở gần tâm máy được tăng tốc trực tiếp bởi lực điện khi đi qua điện trường giữa
hai hộp D và được lực từ làm cho chuyển động tròn trong hộp. điện tích được tăng tốc dần nên
bán kính quỹ đạo cũng tăng theo. Xét chuyển động của hạt deuterium trong một máy cyclotron.
Biết deuterium khối lượng nghỉ 3,31.10
-27
kg và điện tích +1,6.10
-19
C, bay theo phương
vuông góc với các đường sức từ với tốc độ
6
3,2.10
m/s (ở cực D
1
). Lc t tác dng lên hạt điện
tích độ ln
f B.v. q
, có phương vuông góc với cm ng t
B
và vi vn tc
v
ca ht. Hiệu
điện thế giữa hai cực D 100kV độ lớn cảm ứng tB 1,6T. Biết deuterium bay ra khỏi các
cực theo phương song song với các đường sức điện của điện trường giữa hai cực.
a) Tốc đ ca ht b thay đổi do tác dng của điện trường gia hai hp D.
b) Bán kính qu đạo chuyển động ca deuterium trong t trưng cc D
1
(lúc ban đầu) bng
4,1375cm.
c) Bán kính ca qu đạo ca deuterium trong t trưng cc D
2
(sau lần tăng tốc th nht)
xp x bng 5,8 cm.
d) Nếu bán kính ca cyclotron là 50 cm thì ht deuterium được tăng tốc bi
điện trường 189 ln so với lúc đầu.
Câu 2. Mt bình thủy điện (dùng để đun c) công suất không đổi, trên
bình nhit kế hin th nhiệt đ tc thi của nước trong bình. Mt bn hc
đề 0201 Trang 5/7
sinh dùng bình để đun nước pha trà. Ban đu trong nh cha mt khối lượng nước
0
m
, nhit
độ hin th
0
20 Ct
. Sau khong thời gian đun
1
2t
phút thì nhiệt độ hin th
1
50 Ct
,
đồng thi bn hc sinh thêm mt khối lượng nước
t
m
nhiệt độ
x
t
vào trong bình. Bn hc sinh
đun thêm
5
phút thì nhiệt độ của nước đạt
2
70 Ct
; tiếp tục đun thêm 5 phút nữa thì nước bt
đầu sôi. B qua mt mát nhiệt ra môi trường và coi quá trình trao đổi nhit din ra nhanh chóng.
a) Nếu công sut ca bình
W800P
thì nhiệt lượng do bình cung cp t thời điểm ban đu
đến lúc nước bắt đầu sôi là 576 kJ.
b) Mi liên h giữa lượng nước thêm vào và lượng nước ban đầu là
0
2
t
mm
.
c) Nhiệt đ ban đầu ca ợng nước thêm vào là
30 C
x
t
.
d) Nếu
0
1 kgm
, nhit dung riêng của nưc là
4200 J/ .Kkg
t công sut ca nh là
W1000P
.
Câu 3. Đồng v Iodine cht phóng x được s dng trong y học để điều tr các
bệnh liên quan đến tuyến giáp. Cht này chu k bán 8,04 ngày. Mt bệnh nhân được ch
định s dng liu Iodine-131 với độ phóng x ban đầu . Cho rng 85%
ng Iodine trong liều đó s tp trung ti tuyến giáp. Bnh nhân được kim tra tuyến
giáp ln th nht ngay sau khi dùng liu và ln th hai sau 48 gi. Biết khối lượng mol nguyên t
ca Iodine là 127 g/mol.
a) Ht nhân phát ra hạt electron để biến đổi thành ht nhân .
b) Hng s phóng x ca .
c) Khối lượng ca có trong liu mà bệnh nhân đã sử dng là .
d) Sau khi dùng liu 48 giờ, lượng đã lắng đng ti tuyến giáp độ phóng x
.
Câu 4. Mt chiếc ghế nâng h bng khí thông qua chuyển động lên xung ca xi lanh ni vi mt
ghế. Thanh nén khí c định trên đế bt kín một lượng khí trong xi lanh (như hình vẽ). B qua ma
sát gia thanh nén xi lanh. Tng khối lượng ca mt ghế và xi lanh 5 kg, tiết din ca thanh
nén
2
20 cm
. Mt hc sinh nng 50 kg ngi lên ghế (hai chân để lửng không chm mt sàn)
thì khi ổn định ghế h xung 15 cm. Coi nhiệt độ của ktrong xi lanh không đổi, áp sut khí
quyn là
5
10 Pa
2
10g m / s
.
a) Quá trình ghế h xung, khí trong xi lanh nhn công.
b) Khi ghế để trng, áp sut ca khí trong xi lanh là 1,25.10
5
Pa.
c) Khi hc sinh ngi trên ghế, áp sut ca khí trong xi lanh là 3,5.10
5
Pa.
d) Khi ghế để trng, ct khí trong xi lanh dài là 23,3 cm.
Phn III. u trc nghim tr li ngắn (1,5 điểm).
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.)
Câu 1. Trong xilanh ca một động cơ đốt trong 2,5 dm
3
hn hp khí
đốt dưới áp sut 1 atm nhit độ 27
0
C. Pít-tông nén xung làm cho
th tích ca hn hp khí ch còn 0,25 dm
3
và áp suất tăng thêm 17 atm.
đề 0201 Trang 6/7
Nhiệt độ hn hợp khí khi đó là bao nhiêu
0
C? (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
Câu 2. Mt Xi lanh kín, bên trong mt pít-tông th dch chuyển dùng đ cha một lượng
khí. Ban đầu, lượng khí trong xi lanh th tích V
1
= 0,5 lít, áp sut
1
3p atm
và nhiệt đ
0
1
27tC
. Gi cho nhiệt độ không đổi, nén pít-tông để th tích khí gim đến V
2
= 0,2 lít, áp sut
khí trong xi lanh lúc đó p
2
. Giá tr ca áp sut p
2
bng bao nhiêu atm? (làm tròn kết qu đến
ch s hàng phn i)
S dng thông tin sau cho Câu 3 Câu 4: Mt khung dây phng din tích tiết din 20 cm
2
,
gm 500 vòng dây. Trong khong thi gian 0,010 s, khung dây quay t v trí mt phng khung
dây vuông góc vi t trường Trái Đất đến v trí mt phng khung dây song song vi t trưng
Trái Đất lần đầu tiên. Biết t trưng Trái Đất ti v trí đặt khung dây có độ ln 5,0.10
5
T.
Câu 3. Tính độ ln suất điện động cm ng trung bình giữa hai đầu ca khung dây trong khong
thời gian trên theo đơn vị mV. (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
Câu 4. T thông cực đi qua khung dây bng bao nhiêu µWb? (làm tròn kết qu đến ch s hàng
đơn vị)
S dng các thông tin sau cho Câu 5 u 6: Người ta thưng tính toán tui ca các thiên
thch hay mu vt da o đ phóng x ca nó hay t l gia vi c nguyên t đưc to ra.
Trong tình hung y ta xem xét mt mu đá Mặt trăng có t l s ngun t (bn) s
nguyên t trong mu 10,3. Cho rng các nguyên t đưc to ra bi s phóng x
ca , chu k bán rã ca 1,251 t năm. Biết 1 năm có 365 ny, 1 ny 24 gi.
Câu 5. Phân rã ca là pn rã pt ra tia gamma mt neutrino. Mt nguyên t
phân rã s tỏa ra năng lượng c . Tính ng lưng ta ra trong 1 s ca mt mu
vật tính theo đơn vị J (làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm). Cho biết mu vt ch
nguyên t s mol , .
Câu 6. Mẫu đá Mặt trăng trên hình thành cách đây y tỉ năm. Tính y (Làm tròn kết qu đến ch
s hàng phần mười).
------ HT ------
đề 0201 Trang 1/7
ĐÁP ÁN Đ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật lí
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………….. Mã đề thi:0201
Cho: R = 8,31 J/mol.K; Số Avogadro NA = 6,02.1023 hạt/mol.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm).
(
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.)
Câu 1. Một khối khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái sao cho áp suất không đổi. Các thông số
áp suất, thể tích và nhiệt độ của hai trạng thái lần lượt là p , V , T và p , V , T . Hệ thức đúng là 1 1 1 2 2 2 p p V V
A. p V p V . B. 1 2  . C. 1 2  .
D. V .T V .T . 1 2 2 1 T T T T 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 2. Trong các biển báo sau, biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực có điện thế cao? A. B. C. D.
Câu 3. Cho quá trình biến đổi trạng thái của một lượng
khí xác định được biểu diễn trong hệ toạ độ áp suất (P)
– thể tích (V) như hình vẽ. Trong các quá trình trên,
nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của khối khí đạt được
lần lượt tại các điểm nào sau đây? A. Q và P. B. M và N. C. N và Q. D. M và P.
Câu 4. Trong thí nghiệm tán xạ alpha của Rutherford, chùm hạt alpha được bắn về phía hạt nhân
của nguyên tử vàng. Trong các quỹ đạo như hình vẽ, hạt alpha có thể chuyển động theo những quỹ đạo nào?
A. Quỹ đạo 1, 2, 3.
B. Quỹ đạo 1, 2,4.
C. Quỹ đạo 1, 2, 3 ,4.
D. Quỹ đạo 2, 3, 4.
Câu 5. Một người dùng cách hơ nóng khí trong một cái chai để mở nút chai bị kẹt. Biết rằng khí
trong chai lúc chưa hơ nóng có áp suất bằng áp suất khí quyển 105 Pa và nhiệt độ 270C. Để làm
nút bật ra cần có sự chênh lệch áp suất giữa khí trong chai và bên ngoài là 0,3.105 Pa. Người này
cần làm khí trong chai nóng đến nhiệt độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu để nút chai bật ra? A. 1170C. B. 3600C. C. 1000C. D. 630C. Mã đề 0201 Trang 1/7
Câu 6. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh
thực hiện thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá. Các bạn bố trí thí nghiệm như
hình bên và tiến hành thí nghiệm qua các bước sau: Bước 1
- Cho nước đá vào nhiệt lượng kế và hứng nước
chảy ra bằng một chiếc cốc.
- Sau khi nước chảy vào cốc khoảng một phút, cho
nước chảy vào cốc (ở trên cân) trong thời gian t
(s), xác định khối lượng
của nước trong cốc này. Bước 2
- Bật biến áp nguồn.
- Đọc số chỉ 𝒫 của oát kế.
- Cho nước chảy thêm vào cốc trong thời gian t. Xác định khối lượng
của nước trong cốc lúc này.
Kết quả thí nghiệm được nhóm ghi lại ở bảng sau: Đại lượng Kết quả đo Khối lượng 10 (g) Khối lượng 32 (g) Thời gian đun t 163 (s) Công suất 𝒫 (W) 24
Xem điều kiện môi trường (nhiệt độ, áp suất, …) không đổi trong suốt thời gian làm thí nghiệm
và điện năng tiêu thụ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt lượng cung cấp cho nước đá. Bỏ qua sự
bay hơi của nước. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá thu được từ thí nghiệm trên là
A. 320000 J/kg. B. 177818 J/kg. C. 230000 J/kg. D. 326000 J/kg.
Câu 7. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số sóng điện từ không đổi.
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
D. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ 8 c  3 1 . 0 m/s.
Câu 8. Hình bên dưới mô tả một thước cm được đặt dọc theo một nhiệt kế thuỷ ngân chưa được
chia vạch. Trên nhiệt kế chỉ đánh dấu điểm đóng băng và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất
tiêu chuẩn. Giá trị nhiệt độ đang hiển thị trên kế là bao nhiêu? A. 44 C B. 56 C C. 66 C D. 60 C
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E ,
cảm ứng từ B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ? Mã đề 0201 Trang 2/7 a) b) c) d) A. Hình c. B. Hình b. C. Hình a. D. Hình d.
Câu 10. Trong đàn ghi ta điện, pickup (bộ thu) là một thiết bị cảm
biến âm thanh được lắp đặt trên cây đàn ghi ta, giúp chuyển đổi các
dao động của dây đàn thành tín hiệu điện. Tín hiệu này sau đó được
truyền đến ampli (máy tăng âm) hoặc hệ thống âm thanh để phát ra
âm thanh từ đàn ghi ta. Giả sử rằng một cuộn dây của bộ thu có 500
vòng và diện tích mỗi vòng là 2
0, 008 m . Khi dây đàn dao động, từ
trường biến thiên với tần số 350 Hz và cảm ứng từ có độ lớn 0,05 T .
Lấy π = 3,14. Suất điện động cảm ứng cực đại trong cuộn dây của bộ thu khi dây đàn dao động có độ lớn gần bằng A. 311 V . B. 622 V . C. 220 V . D. 440 V .
Câu 11. Hạt nhân deuterium
có năng lượng liên kết là 2,56 MeV. Năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân này bằng
A.
0,64 MeV/nuclon.
B. 2,56 MeV/nuclon.
C. 5,12 MeV/nuclon. D. 1,28 MeV/nuclon.
Câu 12. Một dây dẫn mang dòng điện được đặt giữa hai cực của một nam châm chữ U. Lực từ
tác dụng lên dây dẫn có hướng như thế nào trong hình vẽ dưới đây? A. Hướng A B. Hướng D C. Hướng C D. Hướng B
Câu 13. Trong hệ đo lường SI, đơn vị đo nhiệt độ là
A. kelvin (kí hiệu K).
B. fahrenheit (kí hiệu 0F).
C. kelvin (kí hiệu K) hoặc celsius (kí hiệu 0C)
D. celsius (kí hiệu 0C).
Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây với số vòng dây của một cuộn gấp 10 lần số
vòng dây của cuộn còn lại. Máy biến áp này không thể dùng để
A.
tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều lên 10 lần.
B. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều xuống 10 lần.
C. tăng giá trị tần số của dòng điện xoay chiều lên 10 lần.
D. giảm giá trị cực đại của điện áp xoay chiều xuống 10 lần.
Câu 15. Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chạy qua được đặt trong từ
trường đều sao cho vector cảm ứng từ B tạo với chiều dòng điện một góc  . Khi đó lực từ tác
dụng lên đoạn dây được xác định theo biểu thức
A. F BI cos
B. F BI cotan
C. F BI tan
D. F BI sin Mã đề 0201 Trang 3/7
Câu 16. : Thành phần nào sau đây không phải là một phần của máy chụp ảnh cộng hưởng từ MRI
(MRI - Magnetic Resonance Imaging) A. Ống tia X.
B. Cuộn dây tạo từ trường biến thiên.
C. Bộ phận thu sóng vô tuyến.
D. Nam châm siêu dẫn (tạo từ trường mạnh)
Câu 17. Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ứng phân hạch? A. 2 3 4 1
H H He  . n B. 1 235 95 138 1 n U Y I  3 . n 1 1 2 0 0 92 39 53 0 C. 14 14 0 0 C N e   . D. 2 2 4
H H He . 6 7 1  0 1 1 2
Câu 18. Bảng bên dưới cho biết nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của bốn chất (hợp chất) khác
nhau. Chất nào tồn tại ở thể lỏng tại 2 C ? Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Nhiệt độ sôi (oC) 1 -220 -180 2 98 900 3 -8 60 4 1080 2550 A. Chất 3. B. Chất 2. C. Chất 1. D. Chất 4.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Để nghiên cứu và ứng dụng các hạt vật chất nhỏ hơn
nguyên tử, người ta thường sử dụng máy cyclotron (hình vẽ).
Máy này hoạt động dựa trên nguyên tắc kết hợp điện trường và từ
trường để làm tăng tốc các hạt điện tích chuyển động. Máy
cyclotron có hai hộp rỗng hình chữ D (hai cực D1 và D2) làm
bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong
chân không có từ trường đều sao cho cảm ứng từ B vuông góc
với mặt hộp. Hai cạnh thẳng đứng của các hộp D không đặt sát
nhau mà cách nhau một khoảng hẹp, ở giữa khoảng hẹp có một điện trường đều có cường độ E .
Điện tích phóng ra ở gần tâm máy được tăng tốc trực tiếp bởi lực điện khi đi qua điện trường giữa
hai hộp D và được lực từ làm cho chuyển động tròn trong hộp. Vì điện tích được tăng tốc dần nên
bán kính quỹ đạo cũng tăng theo. Xét chuyển động của hạt deuterium trong một máy cyclotron.
Biết deuterium có khối lượng nghỉ là 3,31.10-27 kg và điện tích +1,6.10-19 C, bay theo phương
vuông góc với các đường sức từ với tốc độ 6
3, 2.10 m/s (ở cực D1). Lực từ tác dụng lên hạt điện
tích có độ lớn f  B.v. q , có phương vuông góc với cảm ứng từ B và với vận tốc v của hạt. Hiệu
điện thế giữa hai cực D là 100kV và độ lớn cảm ứng từ B là 1,6T. Biết deuterium bay ra khỏi các
cực theo phương song song với các đường sức điện của điện trường giữa hai cực.
a) Tốc độ của hạt bị thay đổi do tác dụng của điện trường giữa hai hộp D.
b) Bán kính quỹ đạo chuyển động của deuterium trong từ trường ở cực D1 (lúc ban đầu) bằng 4,1375cm.
c) Bán kính của quỹ đạo của deuterium trong từ trường ở cực D2 (sau lần tăng tốc thứ nhất) xấp xỉ bằng 5,8 cm.
d) Nếu bán kính của cyclotron là 50 cm thì hạt deuterium được tăng tốc bởi
điện trường 189 lần so với lúc đầu.
Câu 2. Một bình thủy điện (dùng để đun nước) có công suất không đổi, trên
bình có nhiệt kế hiển thị nhiệt độ tức thời của nước trong bình. Một bạn học Mã đề 0201 Trang 4/7
sinh dùng bình để đun nước pha trà. Ban đầu trong bình có chứa một khối lượng nước m , nhiệt 0
độ hiển thị là t  20 C . Sau khoảng thời gian đun t  2 phút thì nhiệt độ hiển thị là t  50 C , 0 1 1
đồng thời bạn học sinh thêm một khối lượng nước m ở nhiệt độ t vào trong bình. Bạn học sinh t x
đun thêm 5 phút thì nhiệt độ của nước đạt t  70 C ; tiếp tục đun thêm 5 phút nữa thì nước bắt 2
đầu sôi. Bỏ qua mất mát nhiệt ra môi trường và coi quá trình trao đổi nhiệt diễn ra nhanh chóng.
a) Nếu công suất của bình là P  800 W thì nhiệt lượng do bình cung cấp từ thời điểm ban đầu
đến lúc nước bắt đầu sôi là 576 kJ.
b) Mối liên hệ giữa lượng nước thêm vào và lượng nước ban đầu là m  2m . t 0
c) Nhiệt độ ban đầu của lượng nước thêm vào là t  30 C . x
d) Nếu m  1 kg , nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K thì công suất của bình là P  1000 W . 0
Câu 3. Đồng vị Iodine là chất phóng xạ
được sử dụng trong y học để điều trị các
bệnh liên quan đến tuyến giáp. Chất này có chu kỳ bán rã là 8,04 ngày. Một bệnh nhân được chỉ
định sử dụng liều Iodine-131 với độ phóng xạ ban đầu là . Cho rằng 85% lượng Iodine
trong liều đó sẽ tập trung tại tuyến giáp. Bệnh nhân được kiểm tra tuyến
giáp lần thứ nhất ngay sau khi dùng liều và lần thứ hai sau 48 giờ. Biết khối lượng mol nguyên tử của Iodine là 127 g/mol. a) Hạt nhân
phát ra hạt electron để biến đổi thành hạt nhân .
b) Hằng số phóng xạ của là .
c) Khối lượng của
có trong liều mà bệnh nhân đã sử dụng là .
d) Sau khi dùng liều 48 giờ, lượng
đã lắng đọng tại tuyến giáp có độ phóng xạ là .
Câu 4. Một chiếc ghế nâng hạ bằng khí thông qua chuyển động lên xuống của xi lanh nối với mặt
ghế. Thanh nén khí cố định trên đế bịt kín một lượng khí trong xi lanh (như hình vẽ). Bỏ qua ma
sát giữa thanh nén và xi lanh. Tổng khối lượng của mặt ghế và xi lanh là 5 kg, tiết diện của thanh nén là 2
20 cm . Một học sinh nặng 50 kg ngồi lên ghế (hai chân để lơ lửng không chạm mặt sàn)
thì khi ổn định ghế hạ xuống 15 cm. Coi nhiệt độ của khí trong xi lanh không đổi, áp suất khí quyển là 5 10 Pa và 2
g  10 m / s .
a) Quá trình ghế hạ xuống, khí trong xi lanh nhận công.
b) Khi ghế để trống, áp suất của khí trong xi lanh là 1,25.105 Pa.
c) Khi học sinh ngồi trên ghế, áp suất của khí trong xi lanh là 3,5.105 Pa.
d) Khi ghế để trống, cột khí trong xi lanh dài là 23,3 cm.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm).
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.)
Câu 1. Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2,5 dm3 hỗn hợp khí
đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 270C. Pít-tông nén xuống làm cho
thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,25 dm3 và áp suất tăng thêm 17 atm. Mã đề 0201 Trang 5/7
Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là bao nhiêu 0C? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 2.
Một Xi lanh kín, bên trong có một pít-tông có thể dịch chuyển dùng để chứa một lượng
khí. Ban đầu, lượng khí trong xi lanh có thể tích V 
1 = 0,5 lít, áp suất p
3 atm và nhiệt độ 1 0
t  27 C . Giữ cho nhiệt độ không đổi, nén pít-tông để thể tích khí giảm đến V 1 2 = 0,2 lít, áp suất
khí trong xi lanh lúc đó là p2. Giá trị của áp suất p2 bằng bao nhiêu atm? (làm tròn kết quả đến
chữ số hàng phần mười
)
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một khung dây phẳng có diện tích tiết diện 20 cm2,
gồm 500 vòng dây. Trong khoảng thời gian 0,010 s, khung dây quay từ vị trí có mặt phẳng khung
dây vuông góc với từ trường Trái Đất đến vị trí có mặt phẳng khung dây song song với từ trường
Trái Đất lần đầu tiên. Biết từ trường Trái Đất tại vị trí đặt khung dây có độ lớn 5,0.10–5 T.
Câu 3. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình giữa hai đầu của khung dây trong khoảng
thời gian trên theo đơn vị mV. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 4. Từ thông cực đại qua khung dây bằng bao nhiêu µWb? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Người ta thường tính toán tuổi của các thiên
thạch hay mẫu vật dựa vào độ phóng xạ của nó hay tỉ lệ giữa nó với các nguyên tố được tạo ra.
Trong tình huống này ta xem xét một mẫu đá Mặt trăng có tỉ lệ số nguyên tử (bền) và số nguyên tử
trong mẫu là 10,3. Cho rằng các nguyên tử
được tạo ra bởi sự phóng xạ của , chu kỳ bán rã của
là 1,251 tỉ năm. Biết 1 năm có 365 ngày, 1 ngày 24 giờ.
Câu 5. Phân rã của là phân rã
phát ra tia gamma và một neutrino. Một nguyên tử
phân rã sẽ tỏa ra năng lượng cỡ
. Tính năng lượng tỏa ra trong 1 s của một mẫu
vật tính theo đơn vị J (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Cho biết mẫu vật chỉ có nguyên tử và có số mol , .
Câu 6. Mẫu đá Mặt trăng ở trên hình thành cách đây y tỉ năm. Tính y (Làm tròn kết quả đến chữ
số hàng phần mười
).
------ HẾT ------ Mã đề 0201 Trang 6/7 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 0201 Trang 1/7