Đề thi KSCL đội tuyển HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc

Đề thi KSCL đội tuyển HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc được biên soạn theo hình thức tự luận với 1 trang và 7 bài toán, thời gian làm bài 180 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 12
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2018-2019
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian giao đề
Câu 1 (2.5 điểm).
a) Cho hàm s
322
342yx mx m có đ th là

m
C . Tìm m để đthhàm số

m
C có
hai điểm cực trị
,
A
B sao cho diện tích tam giác
A
BC
bằng 4 với điểm

1; 4 .C
b) Cho hàm số
24
1
x
y
x
có đ thị là

C
hai điểm

3; 0 , 1; 1MN
. Tìm trên đồ th
hàm số

C hai điểm ,
A
B sao cho chúng đối xứng nhau qua đường thẳng
M
N
.
Câu 2 (2.0 điểm).
a) Giải phương trình:

2
4cos 1 sin 2 3 cos cos 2 1 2sin .
x
xxxx
b) Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để c
suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
5
.
6
Câu 3 (1.0 điểm).Giải hệ phương trình


22 2
22
3252 121 22
,
2243
xx xx y yy
xy
xyxy


Câu 4 (1.5 điểm).
Cho hình hộp đứng
111 1
.ABCD A B C D các cạnh
1
2, 3AB AD AA
và góc
0
60BAD
. Gọi
,
M
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
11
AD
11
.AB
a) Chứng minh rằng
1
AC vuông góc với mặt phẳng

BDMN .
b) Tính thể tích khối chóp .
A
BDMN .
Câu 5 (1.0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD , đáy
A
BCD hình chữ nhật 3, 6,
BBC
mặt phẳng

SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng

SBC và

SCD cùng to vi mt
phẳng

ABCD
các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
6. Tính thể tích khối chóp .S ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA .BD
Câu 6 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy , cho tam giác
A
BC ngoại tiếp đường
tròn tâm

2;1 .J Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A ca tam giác
A
BC
phương trình:
2100
x
y và

2; 4D giao điểm thứ hai của
AJ
với đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết B hoành độ âm B thuộc đường
thẳng có phương trình
70.
x
y
Câu 7 (1.0 điểm). Cho các số thực dương ,,abcthỏa mãn
1abc
.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức

222
7 121
14
A
abc abbcca


.
------------------- Hết -------------------
- Thí sinh không s dng tài liu và máy tính cm tay. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….; Số báo danh:………………
Trang 1/6, HDC HSG12-Môn Toán
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
(Hướng dn chm gm 06 trang)
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018-2019
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hưng dn chm ch trình bày mt cách gii vi nhng ý cơ bn phải có. Khi chấm bài thí
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ nh phần nào thì không cho điểm tương ứng với
phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu 1.a (1.25 điểm)
Cho hàm số
322
342yx mx m có đ th là

m
C . Tìm
m
đ đ th
hàm số

m
C
hai điểm cực trị
,
A
B sao cho diện tích tam giác
A
BC bằng 4 với điểm

1; 4 .C
Nội dung Điểm
TXĐ: .
D
Đạo hàm:
2
'3 6yxmx
2
0
'0 3 6 0 .
2
x
yxmx
x
m
 
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì 0.m
0.25
Tọa độ hai điểm cực trị là

232
0;42,2;442.Am Bmmm
Ta có:

3264
2;4 4 16 2 14 .AB m m AB m m m m

Phương trình đường
22
:2 4 2 0.AB m x y m 
0.5

2
4
62
;
14
m
dCAB
m
, suy ra

3
1
;. 62
2
ABC
SdCABABmm
.
0.25
Do đó
3
1
62 4 .
2
m
mm
m



0.25
Câu 1.b (1.25 điểm) Cho hàm số
24
1
x
y
x
có đ th là

C hai điểm

3; 0 , 1; 1MN
. Tìm trên đồ thị hàm số

C
hai đim ,
A
B sao cho chúng đối xứng
nhau qua đường thẳng
M
N
.
Nội dung Điểm
Phương trình đường :230
M
Nx y.
Phương trình đường
:2AB y x m.
0.25
Khi đó hai điểm ,
A
B có hoành độ thỏa mãn:
24
2
1
x
x
m
x

. ĐK: 1.
x

Pt

2
2401xmxm
0.25
Trang 2/6, HDC HSG12-Môn Toán
Để đường
A
B
ct

C tại hai điểm phân biệt thì pt

1 hai nghiệm phân biệt
khác -1
2
0443
8320 .
240
443
m
mm
mm
m




Trung điểm
I
của đoạn
A
B
tọa độ
12
12
;
2
xx
x
xm




vi
12
,
x
x nghiệm
của pt

1.
12
2
m
xx nên
;
42
mm
I



.
0.5
Ta có:
I
MN nên 2. 3 0 4
42
mm
m
( thỏa mãn).
Suy ra

0; 4 , 2;0AB
hoặc

2;0 , 0; 4 .AB
0.25
Câu 2.a
(1.0 điểm)

2
4cos 1 sin 2 3 cos cos2 1 2sin .
x
xxxx
Nội dung Điểm
Phương trình tương đương với:
22
2sin (2cos 1) 2 3 cos cos2 4cos 1 0.xx xx x
0.25


22
2sin cos 2 2 3 cos cos 2 3cos sin 0
2cos2 sin 3cos 3 cos sin 3 cos sin 0
3cos sin 2cos2 3cos sin 0
xx xx x x
xx x x x x x
xx x xx



0.25
+)
3cos sin 0 tan 3 .
3
x
xxxk

0.25
+)
5
2
5
6
2cos2 3 cos sin 0 cos2 cos .
52
6
18 3
xk
xxx xx
k
x






Vậy phương trình có nghiệm:
3
x
k
 ,
552
2, .
6183
k
xkx


0.25
Câu 2.b (1.0 điểm) Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao
nhiêu thẻ để xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
5
.
6
Nội dung Điểm
Trong 9 thẻ đã cho hai thẻ ghi số chia hết cho 4 (các thẻ ghi số 4 8), 7 thẻ còn
lại ghi số không chia hết cho 4.
Giả sử rút
19;xxx , số cách chọn
x
từ 9 thẻ trong hộp là
9
x
C , số phần tử
của không gian mẫu là:
9
.
x
C
0.25
Gọi
A
là biến cố:” Trong số
x
thẻ rút ra, có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4”
Suy ra
A
là biến cố:” Lấy
x
tấm thẻ không có tấm thẻ nào chia hết cho 4”
Số cách chọn tương ứng với biến cố
A
7
x
A
C
Trang 3/6, HDC HSG12-Môn Toán
Ta có


77
99
1
x
x
x
x
CC
PA PA
CC

0.25
Do đó

2
7
9
55
11760051269
66
x
x
C
PA x x x x
C
 
0.25
Vậy giá trị nhỏ nhất của
x
là 6. Vậy số thẻ ít nhất phải rút là 6.
0.25
Câu 3. (1.0 điểm)


22 2
22
3252 121 22
,
2243
xx xx y yy
xy
xyxy


Nội dung Điểm
Hệ đã cho trở thành:

22 2
22
3 2 52 12 1 2 2 0(1)
22430(2)
xx xx y yy
xyxy




22 222
22
22
3252 121 22 2243
11 111(*)
x
xxx yyyxyxy
xxx y y y

 
0.25
Xét hàm số:
22
() 1( )ft t t t t
2
2
2
'( ) 2 1 2 2 0
1
t
f
ttt tt
t

Suy ra
f
t là hàm số đồng biến trên
0.25
Do đó từ phương trình (*) ta có: 1
x
y thế vào phương trình (2) ta được:
 
2
22
2
12 2 14303 440
3
2
y
yyyy yy
y
  

+) Với
21yx 
+) Với
25
33
yx
0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm

;
x
y là:

53
1; 2 ; ; .
32




0.25
Câu 4.a (0.75 điểm)
Cho hình hộp đứng
111 1
.ABCD A B C D các cạnh
1
2, 3AB AD AA góc
0
60BAD . Gọi ,
M
N lần lượt trung điểm của các cạnh
11
AD
11
.AB Chứng minh rằng
1
AC vuông góc với mặt phẳng

BDMN
.
Trang 4/6, HDC HSG12-Môn Toán
Nội dung
Điểm
Ta có:
1111
,().BD AC BD AA BD mp ACC A AC BD
0.25
Mặtkhác:

22
111 1
111
..
222
AC BN AB BC CC BB BA AB BA BC BB




         
=
213 0. Suy ra

1
2.AC BN
 
Từ

1 và

1
2().AC BCMN
0.5
Câu 4.b (0.75 điểm) Tính thể tích khối chóp .
A
BDMN .
Nội dung Điểm
Gọi
11
,,
A
ADMBN I AMN lần lượt là trung điểm của ,,.
A
IDIBI
0.25
.
..
.
.. 1 3
.. 4 4
IAMN
A
BDMN I ABD
IABD
V
IA IM IN
VV
VIAIBID

Suy ra

2
.
31 1 3 3
.. . .23.2.
43 4 4 2
A BCMN ABD
VIAS dvtt

Vậy thể tích khối chóp .ABDMN bằng
3
.
2
0.5
Câu 5 (1.0 điểm).
Cho hình chóp .S ABCD , đáy
A
BCD hình chữ nhật
3, 6,
BBC
mặt phẳng

SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng

SBC và

SCD cùng to vi mt
phẳng

A
BCD các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
và BD bằng
6. Tính thể tích khối chóp .S ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA .BD
Trang 5/6, HDC HSG12-Môn Toán
Nội dung
Điểm
Hạ
SH AB H AB SH ABCD
Kẻ
HK CD K CD
tứ giác
HBCK
là hình chữ nhật.
Ta có:
BC SAB Góc giữa mặt phẳng
SBC
A
BCD là:
SBH
CD SHK Góc giữa mt phẳng
SCD
A
BCD là:
SKH
0.25
Theo giả thiết:

6SBH SKH SHB SHK g c g HK HB BC .
Do đó
A
là trung điểm của .HB
Ta thấy
A
BDK là hình bình hành
// //
B
DAK BD SAK
SA SAK
Suy ra
,, , , 6.d BD SA d BD SAK d D SAK d H SAK h
0.25
Do tam diện .HSAK vuông tại H nên:
222 2 2
11 1 1 1111
6936
hHSHAHK HS
 
6SH
Suy ra
.
11
. . .6.3.6 36 (dvtt).
33
S ABCD ABCD
VSHS
0.25
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng SA
,,
B
DBDSAAKSA

Ta có:
62, 35.SA SA AK
Trong tam giác SAK có:
222
45 45 72 1
cos .
2. . 5
2.3 5.3 5
AS AK SK
SAK
AS AK


Vậy
1
arccos .
5
SAK

0.25
Câu 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy , cho tam giác
A
BC ngoại tiếp đường
tròn tâm

2;1 .J Biết đường cao xuất phát tđỉnh A ca tam giác
A
BC
phương trình:
2100
x
y
và

2; 4D giao điểm thứ hai của
A
J với đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A
BC Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
A
BC biết B hoành độ âm B thuộc đường
thẳng có phương trình 7 0.
x
y
Nội dung Điểm
Trang 6/6, HDC HSG12-Môn Toán
A
J đi qua

2;1J

2; 4D n
A
J có phương trình : 20x 
Gọi
H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh
A
. Tọa độ điểm
A
thỏa mãn hệ :

20 2
2;6 .
2100 6
xx
A
xy y






0.25
Gọi E là giao điểm thứ hai của
B
J
với đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A
BC
Ta có
DB DC DB DC
EA EC
11
22
DBJ sdEC sdDC sdEA sdDB DJB DBJ
cân tại .D
DB DC DJ hay D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
J
BC
0.25
Suy ra ,BC nằm trên đường tròn tâm

2; 4D
bán kính
2
05 5JD 
có phương
trình

22
2425.xy Khi đó tọa độ
B
là hệ của nghiệm:


22
3; 4
32
2425
49
2; 9
70
B
xx
xy
yy
B
xy






 


Do
B
có hoành độ âm nên
3; 4 .B 
0.25
BC
đi qua
3; 4B 
và vuông góc
A
H nên có phương trình: 250xy.
Khi đó
C là nghiệm của hệ:


22
2425
5; 0
250
xy
C
xy


Vậy
2;6, 3; 4, 5;0.AB C
0.25
Câu 7. (1.0 điểm) Cho c số thực dương ,,abcthỏa mãn 1abc.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức

222
7 121
14
A
abc abbcca


.
Nội dung Điểm
Ta có

222
2
222
1
12
2
abc
abc a b c abbcca abbcca


Do đó


222
222
7 121
71
A
abc
abc



0.25
Trang 7/6, HDC HSG12-Môn Toán
Đặt
222
tabc
.
,, 0abc
1abc
nên
01,01,01abc
Suy ra
222
1ta b c abc
Mặt khác

2
222 222
123abc a b c abbcca a b c
Suy ra
222
1
3
ta b c
. Vậy
1
;1 .
3
t


0.25
Xét hàm số

7121 1
;;1
7(1 ) 3
ft t
tt





2
2
7 121
'
71
ft
t
t


7
'0
18
ft t
Lập BBT của hàm số
f
t
0.25
Dựa vào BBT suy ra

324 1
;;1
73
ft t



.
Vậy
324
min
7
A
đạt được khi
111
;;.
236
abc
0.25
------------------- Hết -------------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 12
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2.5 điểm). a) Cho hàm số 3 2 2
y x  3mx  4m  2 có đồ thị là C . Tìm m để đồ thị hàm số C m m  hai điểm cực trị ,
A B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 với điểm C 1;4. 2x  4
b) Cho hàm số y
có đồ thị là C và hai điểm M  3;  0, N  1  ;  1 . Tìm trên đồ thị x 1
hàm số C hai điểm ,
A B sao cho chúng đối xứng nhau qua đường thẳng MN .
Câu 2 (2.0 điểm).
a) Giải phương trình: 2
4cos x1 sin x  2 3 cos xcos2x  1 2sin . x
b) Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác 5
suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn . 6 2 2
3x  2x 5 2x x 1  2 y   2 1 y  2 y  2
Câu 3 (1.0 điểm).Giải hệ phương trình 
x, y 2 2
x  2y  2x  4y  3
Câu 4 (1.5 điểm). Cho hình hộp đứng ABC .
D A B C D có các cạnh AB AD  2, AA  3 1 1 1 1 1 và góc  0
BAD  60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A D A B . 1 1 1 1
a) Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng BDMN  . 1
b) Tính thể tích khối chóp . A BDMN .
Câu 5 (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  3, BC  6,
mặt phẳng SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng SBC và SCD cùng tạo với mặt
phẳng  ABCD các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD bằng
6. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA và . BD
Câu 6 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm J 2; 
1 . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình:
2x y 10  0 và D2; 4
  là giao điểm thứ hai của AJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết B có hoành độ âm và B thuộc đường
thẳng có phương trình x y  7  0.
Câu 7 (1.0 điểm). Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a b c  1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 7 121 A   . 2 2 2
a b c
14ab bc ca
------------------- Hết -------------------
- Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….; Số báo danh:………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018-2019
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài thí
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN:
Câu 1.a (1.25 điểm)
Cho hàm số 3 2 2
y x  3mx  4m  2 có đồ thị là C . Tìm m để đồ thị m
hàm số C có hai điểm cực trị ,
A B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 với điểm m C 1;4. Nội dung Điểm TXĐ: D  .  Đạo hàm: 2
y '  3x  6mx x  0 2
y '  0  3x  6mx  0  . 
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì m  0. 0.25 x  2m
Tọa độ hai điểm cực trị là A 2 m   B 3 2 0;4 2 , 2 ;
m 4m  4m  2.  0.5 Ta có: AB   3 m m  2 6 4 2 ; 4
AB  4m 16m  2 m 1 4m . Phương trình đường 2 2
AB : 2m x y  4m  2  0. 2   1 AB 6 2m d C;  , suy ra S
d C AB AB m m . ABC  ;  3 . 6 2 0.25 4 1 4m 2 m  1  Do đó 3
6m  2m  4  .  m  2  0.25 2x  4
Câu 1.b (1.25 điểm) Cho hàm số y
có đồ thị là C và hai điểm x 1 M  3;  0, N  1  ; 
1 . Tìm trên đồ thị hàm số C hai điểm ,
A B sao cho chúng đối xứng
nhau qua đường thẳng MN . Nội dung Điểm
Phương trình đường MN : x  2y  3  0 .
Phương trình đường AB : y  2x m . 0.25 2x  4 Khi đó hai điểm ,
A B có hoành độ thỏa mãn:
 2x m . ĐK: x  1.  x 1 0.25 Pt 2
 2x mx m  4  0   1
Trang 1/6, HDC HSG12-Môn Toán
Để đường AB cắt C tại hai điểm phân biệt thì pt  
1 có hai nghiệm phân biệt   0 m  4  4 3 khác -1 2  
m  8m  32  0   .
2  m m  4  0 m  4  4 3  x x
Trung điểm I của đoạn AB có tọa độ 1
2 ; x x m
với x , x là nghiệm 1 2   2  1 2 0.5 mm m  của pt  
1 . Mà x x   nên I  ; . 1 2   2  4 2  m m
Ta có: I MN nên 
 2.  3  0  m  4  ( thỏa mãn). 4 2 0.25 Suy ra A0; 4
 , B2;0 hoặc A2;0, B0; 4  .
Câu 2.a
(1.0 điểm) 2
4cos x1 sin x  2 3 cos xcos 2x  1 2sin . x Nội dung Điểm
Phương trình tương đương với: 2 2
2sin x(2cos x 1)  2 3 cos x cos 2x  4cos x 1  0. 0.25 2 2
 2sin xcos 2x  2 3 cos xcos 2x  3cos x  sin x  0 0.25
 2cos 2xsin x  3cos x   3cos x  sin x 3cos x sin x  0
  3cos x  sin x2cos2x  3cos x sin x  0 
+) 3 cos x  sin x  0  tan x   3  x    k. 3 0.25  5 x    k2 5    0.25 +) 6
2cos 2x  3 cos x  sin x  0  cos 2x  cos x      .  6  5 k2 x    18 3  5 5 k2
Vậy phương trình có nghiệm: x    k , x  
 2k , x   . 3 6 18 3
Câu 2.b (1.0 điểm) Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao 5
nhiêu thẻ để xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn . 6 Nội dung Điểm
Trong 9 thẻ đã cho có hai thẻ ghi số chia hết cho 4 (các thẻ ghi số 4 và 8), 7 thẻ còn 0.25
lại ghi số không chia hết cho 4.
Giả sử rút x 1 x  9; x  , số cách chọn x từ 9 thẻ trong hộp là x C , số phần tử 9 của không gian mẫu là: x   C . 9
Gọi A là biến cố:” Trong số x thẻ rút ra, có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4”
Suy ra A là biến cố:” Lấy x tấm thẻ không có tấm thẻ nào chia hết cho 4”
Số cách chọn tương ứng với biến cố A x A C 7
Trang 2/6, HDC HSG12-Môn Toán x x C C 0.25
Ta có P A 7   P A   x   7 1 x C C 9 9 x C 0.25
Do đó P A 5 5 7 2   1
  x 17x  60  0  5  x 12  6  x  9 6 x C 6 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của x là 6. Vậy số thẻ ít nhất phải rút là 6. 0.25 2 2
3x  2x 5 2x x 1  2 y   2 1 y  2y  2
Câu 3. (1.0 điểm) 
x, y 2 2
x  2y  2x  4y  3 Nội dung Điểm 2 2 3
 x  2x 5 2x x 1  2 y   2 1
y  2 y  2  0 (1)
Hệ đã cho trở thành:  2 2
x  2y  2x  4y  3  0 (2) 2 2
 3x  2x  5  2x x 1  2 y   2 2 2 1
y  2 y  2  x  2y  2x  4 y  3 0.25
x x x 1   y  2 1   y   1  y  2 2 2 1 1 (*) 2 Xét hàm số: 2 2 t
f (t)  t t t 1 (t  ) có 2
f '(t)  2t t 1 
 2t  2t  0 2 t 1
Suy ra f t là hàm số đồng biến trên  0.25
Do đó từ phương trình (*) ta có: x y 1 thế vào phương trình (2) ta được:  2   y 2 y 2 1 2 y 2 y  2 1 4y 3 0 3y 4 y 4 0              3  0.25  y  2  +) Với y  2   x  1  2 5
+) Với y   x  3 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm    ;
x y là:    5 3 1; 2 ; ; .    3 2  0.25
Câu 4.a (0.75 điểm)
Cho hình hộp đứng ABC .
D A B C D có các cạnh 1 1 1 1
AB AD  2, AA  3 và góc  0
BAD  60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh 1
A D A B . Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng BDMN  . 1 1 1 1 1
Trang 3/6, HDC HSG12-Môn Toán Nội dung Điểm
Ta có: BD AC, BD AA BD mp(ACC A )  AC  . BD 1 1 1 1 0.25  
     1  1 
1   
Mặtkhác: AC .BN   AB BC CC  2 2
BB BA   AB  . BA BC BB = 1 1  1  1  2  2 2    0.5
2 1 3  0. Suy ra AC BN 2 . 1   Từ  
1 và 2  AC  (BCMN). 1
Câu 4.b (0.75 điểm) Tính thể tích khối chóp . A BDMN . Nội dung Điểm
Gọi AA DM BN I A , M , N lần lượt là trung điểm của AI, DI, BI. 1   1 0.25 V . IA IM .IN 1 3 I .AMN    VV . A BDMN I . V I . A I . B ID 4 4 ABD I .ABD 3 1 1 3 3 Suy ra 2 V  . .I . A S  .2 3.2 .  dvtt 0.5 . A BCMN ABD    4 3 4 4 2 3
Vậy thể tích khối chóp . A BDMN bằng . 2
Câu 5 (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  3, BC  6,
mặt phẳng SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng SBC và SCD cùng tạo với mặt
phẳng  ABCD các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD bằng
6. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA và . BD
Trang 4/6, HDC HSG12-Môn Toán Nội dung Điểm
Hạ SH AB H AB  SH   ABCD
Kẻ HK CD K CD  tứ giác HBCK là hình chữ nhật.
Ta có: BC  SAB  Góc giữa mặt phẳng SBC và  ABCD là:  SBH 0.25
CD  SHK   Góc giữa mặt phẳng SCD và  ABCD là:  SKH Theo giả thiết:  
SBH SKH SHB   S
HK g c g  HK HB BC  6.
Do đó A là trung điểm của . HB Ta thấy 0.25
ABDK là hình bình hành  BD / / AK BD / / SAK  mà SASAK
Suy ra d BD, SA  d BD,SAK   d D,SAK   d H,SAK   h  6. 1 1 1 1 1 1 1 1
Do tam diện H.SAK vuông tại H nên:        2 2 2 2 2 h HS HA HK 6 HS 9 36  SH  6 0.25 1 1 Suy ra V  .SH.S  .6.3.6  36 (dvtt). S.ABCD 3 ABCD 3
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SA BD    BD, SA   AK, SA
Ta có: SA  6 2, SA AK  3 5. Trong tam giác SAK có: 2 2 2 
AS AK SK 45  45  72 1 cos SAK    . 0.25 2.AS.AK 2.3 5.3 5 5 Vậy  1
  SAK  arccos . 5
Câu 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm J 2; 
1 . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình:
2x y 10  0 và D2; 4
  là giao điểm thứ hai của AJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết B có hoành độ âm và B thuộc đường
thẳng có phương trình x y  7  0. Nội dung Điểm
Trang 5/6, HDC HSG12-Môn Toán
AJ đi qua J 2;  1 và D 2; 4
  nên AJ có phương trình : x  2  0
Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A . Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ : 0.25 x  2  0 x  2     A2;6.
2x y 10  0 y  6
Gọi E là giao điểm thứ hai của BJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có  
DB DC DB DC và   EA EC  1  
DBJ  sd EC sd DC 1  
 sdEAsdDB   DJB DBJ cân tại . D 2 2
DB DC DJ hay D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác JBC. 0.25
Suy ra B, C nằm trên đường tròn tâm D 2; 4   bán kính 2
JD  0  5  5 có phương
trình  x  2   y  2 2
4  25. Khi đó tọa độ B là hệ của nghiệm: 
 x  22   y  42  25 x  3  x  2 B 3;  4          0.25
x y  7  0 y  4  y  9  B  2; 9  
Do B có hoành độ âm nên B  3;  4  .
BC đi qua B  3;  4
  và vuông góc AH nên có phương trình: x  2y 5  0. 
 x  2   y  2 2 4  25
Khi đó C là nghiệm của hệ:   C 5;0
x  2y  5  0 Vậy 0.25
A2;6, B 3  ; 4  , C 5;0.
Câu 7. (1.0 điểm) Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a b c  1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 7 121 A   . 2 2 2
a b c
14ab bc caNội dung Điểm 1  2 2 2
a b c 2 2 2 2 
Ta có 1  a b c  a b c  2ab bc ca  ab bc ca  2 0.25 Do đó 7 121 A   2 2 2
a b c 7 1 2 2 2
a b c
Trang 6/6, HDC HSG12-Môn Toán Đặt 2 2 2
t a b c . Vì a, ,
b c  0 và a b c  1 nên 0  a  1, 0  b  1, 0  c  1 Suy ra 2 2 2
t a b c a b c  1 0.25
Mặt khác  a b c2 2 2 2
a b c  ab bc ca   2 2 2 1 2
3 a b c  1 1 Suy ra 2 2 2 
t a b c  . Vậy t  ;1 .   3 3  Xét hàm số   f t 7 121 1   ; t  ;1   t 7(1 t) 3  0.25 f t 7 121 '    2 t 71 t2 f t 7 '  0  t  18
Lập BBT của hàm số f t Dựa vào BBT suy ra   f t 324 1  ; t   ;1   . 7 3  0.25 324 1 1 1 Vậy min A
đạt được khi a  ; b  ; c  . 7 2 3 6
------------------- Hết -------------------
Trang 7/6, HDC HSG12-Môn Toán