Đề thi kỳ 1 Toán 11 THPT Cộng Hiền 2022-2023 Cánh Diều

Đề thi kỳ 1 Toán 11 THPT Cộng Hiền 2022-2023 Cánh Diều được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT CỘNG HIỀN
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp: .............
Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Tập giá trị của hàm số
A. B. C. D.
Câu 2. Từ một tập sách gồm 3 cuốn sách Toán khác nhau, 4 cuốn sách Hóa học khác nhau 5 cuốn sách
Sinh học khác nhau, bạn Nam muốn chọn 1 cuốn sách để đọc. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn ?
A. B. C. D.
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng tiền xu hai lần
A. B. C. D.
Câu 5. Gieo một con súc sắc, cân đối và đồng chất mt lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chm nhỏ hơn 3
A. B. C. D.
Câu 6. Cho biến cố không thể. Xác suất của bằng
A. B. C. D.
Câu 7.
Cho hình tứ diện . Gọi lần lượt trung điểm ca các
cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 8. Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
B. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng
C. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng
D. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng
Câu 9. Cho cấp số cộng . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 10. Trong mặt phẳng, cho điểm O số thực . Phép vị tự tâm O, tỉ số biến mỗi
điểm thành điểm Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 11. Khai triển biểu thức ta được kết quả
A. B.
C. D.
Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 quân ?
tanyx=
( )
;0 .
( )
0; .+¥
.!
12.
9.
60.
7
2
53
P A+
11.
121.
126.
120.
{ }
,.SNW=
{ }
,.SN NSW=
{ }
,.SS NNW=
{ }
,,, .SS SN NS NNW=
1
.
6
2
.
3
1
.
3
1
.
2
X
X
0.
1
.
2
3
.
4
1.
ABCD
,MN
,AB CD
MN
BD
MN
BD
MN
BC
MN
AC
N
M
B
D
C
A
d
().
a
d
().
a
d
().
a
d
().
a
d
().
a
( )
n
u
810
1, 15uu==
9
u
7.
8.
14.
16.
k
( )
0, 1kk¹¹±
k
M
'.M
'OM k OM=-
!!!!!" !!!!"
'OM k OM=-
!!!!" !!!! !"
'OM k OM=
!!!!!" !!!!"
'OM k OM=
!!!!" !!!! !"
( )
5
2x -
54 32
10 40 80 80 32.xx xx x-+ -+-
54 3 2
51010 51.xx x xx-+ - +-
54 3 2
51010 532.xx x xx++ + +-
54 3 2
10 40 80 80 32.xx xx x+++++
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 13. Cho cấp số nhân với số hạng đầu công bội . Số hạng thứ 100 của
cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho cấp số cộng với Công sai của cấp số cộng đó bằng
A. B. C. D.
Câu 15. Cho dãy số xác định bởi với . Năm số hạng đầu của dãy số đó là
A. B. C. D.
Câu 16. Hệ số của trong khai triển của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 17.
Cho hình tứ diện . Gọi trung điểm ca cạnh ,
điểm thuộc cạnh sao cho . Biết rằng đường thẳng
cắt đường thẳng tại điểm ( như hình vẽ). Điểm không thuộc
mặt phẳng nào sau đây ?
A. mặt phẳng B. mặt phẳng
C. mặt phẳng D. mặt phẳng
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh cả nam nữ từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ
?
A. B. C. D.
Câu 19. Xét phép thử gieo một đồng tiền xu hai lần . Hãy xác định biến cố M : “có ít nhất mt lần xuất hiện
mặt sấp”.
A. B.
C. D.
Câu 20. Nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Câu 21. Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
A. đường thẳng đi qua điểm S và song song với , .
B. đường thẳng với là trung điểm của .
C. đường thẳng với là giao điểm của .
D. đường thẳng đi qua điểm S và song song với , .
Câu 22. Cho dãy số được xác định như sau . Số hạng bằng
A. B. C. D.
Câu 23. Nghiệm của phương trình
52
2.
2
52 .
2
52
.A
2
52
.C
( )
n
u
( )
11
0uu¹
( )
0, 1qq q¹¹
100 1
100 .uu q=+
100 1
99 .uu q=+
100
100 1
.uuq=
99
100 1
..uuq=
( )
n
u
3
5u =
4
7.u =
5
.
7
2.
2.-
7
.
5
( )
n
u
1
n
n
u
n
+
=
1n ³
3456
1, , , ,
2345
×
12345
,,,,
23456
×
3456
2, , , ,
2345
×
2, 3 , 4, 5, 6.
53
xy
( )
8
2xy+
336.
1790.
56.
448.
ABCD
M
AB
N
AC
2AN NC=
MN
BC
E
E
( )
.MND
( )
.ABC
( )
.ACD
( )
.BCD
2
5
6
30.
11.
6.
5.
{ }
,.MSSNN=
{ }
,,, .MSSSNNSNN=
{ }
,.MSNNS=
{ }
,, .MSNNSSS=
cos cos
5
x
p
=
2, .
5
xkk
p
p
=+ Î!
4
2, 2, .
55
xkx kk
pp
pp
=+ = + Î!
,.
5
xkk
p
p
=+ Î!
2, .
5
xkk
p
p
+ Î!
.S ABCD
( )
SCD
AD
BC
SK
K
AD
SO
O
AC
BD
AB
CD
( )
n
u
1
1
3
21,1
nn
u
uun
+
=
ì
í
=-³
î
3
u
9.
33.
17.
5.
2 sin 1 0x +=
Trang 3
A. B.
C. D.
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là tứ giác lồi. Gọi trung điểm ca cạnh Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
B. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
C. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
D. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
Câu 25. Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gọi lần lượt trung điểm ca các cạnh
. Đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 26. Cho dãy số xác định bởi với Số hạng thứ của dãy số đó
A. B. C. D.
Câu 27. Cho cấp số cộng với công sai Tổng của sáu số hạng đầu của cấp số cộng đó
bằng
A. B. C. D.
Câu 28. Tổng bằng
A. B. C. D.
Câu 29. Cho hình chóp đáy hình bình hành tâm . Gọi trung điểm ca cạnh .
Đường thẳng song song với mặt phẳng nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 30. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau ?
A. B. C. D.
Câu 31. Với là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 32. Một hộp chứa thẻ được ghi số từ đến Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, xác suất đchọn
được hai thẻ đều ghi số lẻ bằng
A. B. C. D.
Câu 33. Trong các dãy số cho bởi các công thức số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là cấp số nhân ?
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hình chóp . Gọi trung điểm ca cạnh ,
là giao điểm của . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là điểm
B. Giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là điểm với
là giao điểm của
C. Giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là điểm với
là giao điểm của
7
2, 2, .
66
xkxkk
pp
pp
=- + = + Î!
2, .
6
xkk
p
p
=- + Î!
2, .
6
xkk
p
p
=+ Î!
2, .
6
xkk
p
p
+ Î!
.S ABCD
M
.SA
CM
( )
.ABCD
CM
( )
.SAD
CM
( )
.SAC
CM
( )
.SAB
.S ABCD
,MN
,SB SC
MN
.SA
.SD
.AB
.AD
( )
n
u
3.2
n
n
u =
1.n ³
1n +
1
3.2 1
n
n
u
+
=+
( )
1
32 1
n
n
u
+
=+
1
1
3.2 .
n
n
u
+
+
=
2
1
3.2 .
n
n
u
+
+
=
( )
n
u
1
1u =
5.d =
112.
162.
81.
55.
23 10
11 1 1
1...
33 3 3
P =+ + + + +
10
21
1
33
æö
-
ç÷
èø
11
21
1
33
æö
-
ç÷
èø
11
31
1
23
æö
-
ç÷
èø
10
31
1
23
æö
-
ç÷
èø
.S ABCD
O
M
SC
OM
( )
.SBC
( )
.SAC
( )
.SBD
( )
.SAB
1, 2, 3, 4, 5, 6
5
6
.A
30.
120.
5
6
.C
n
0
C.
n
n=
1
C 1.
n
n
n
-
=+
C1.
n
n
=
1
C1.
n
n=-
20
1
20.
9
.
38
1
.
10
1
.
5
1
.
2
( )
n
u
12022
n
un=+
12.
n
n
u =+
2022 .
n
n
u =
1
n
n
u
n
=×
+
.S ABCD
M
SA
O
AC
BD
CM
( )
SBD
.O
CM
( )
SBD
K
K
BD
.CM
CM
( )
SBD
H
H
AD
.CM
O
M
A
D
B
C
S
Trang 4
D. Giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là điểm với
là giao điểm của
Câu 35.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung
điểm ca các cạnh . Ảnh của tam giác qua phép dời hình
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay phép
tịnh tiến theo vectơ
A. Tam giác B. Tam giác
C. Tam giác D. Tam giác
II. TLUN ( 3,0 ĐIM)
Câu 36 (1,0 điểm). Cho cp scộng biết . Tính tng số hạng đu ca cp s
cộng
Câu 37 (1,0 điểm). Cho hình chóp tgiác có đáy là hình bình hành.
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng .
b) Gi trng tâm ca tam giác một đim trên cnh sao cho
Chng minh rng: song song vi mt phng
Câu 38 (0,5 điểm). Biết rng sau khai triển Newton của ta đưc đa
thc . Tìm
Câu 39 (0,5 điểm). Để chào mng knim 78 năm ngày thành lp Quân đi nhân dân Vit Nam và
33 năm ngày Hi Quc phòng toàn dân, trưng THPT Cng Hin cđi mt trung đi tham gia Hi
thao ti Huyn Đi Vĩnh Bo. Trung đi đưc chn gm 10 hc sinh khi 12, 6 hc sinh khi 11 và
4 hc sinh khi 10. Khi chp nh lưu nim, trung đôi đưc xếp thành hai hàng ngang ngay ngn vi
số ng mi hàng là 10 hc sinh. Tìm sch sp xếp sao cho trong cùng mt hàng hai hc sinh
ng mt khi không đng cnh nhau và số hc sinh trong cùng mt khi ca hai hàng là như nhau.
Duyt ca tchuyên môn
Ngưi ra đ
Trn Hi Đăng, Lương Cao Vinh
CM
( )
SBD
I
I
SO
.CM
,,,AB BC CD DA
AQO
0
90-
BN
!!!"
.BNO
.NOP
.PNC
.CPO
O
N
Q
P
M
C
B
A
D
( )
n
u
25
37
29
12
uu
uu
+=
ì
í
-=
î
15
( )
.
n
u
.S ABCD
ABCD
( )
SAC
( )
SBD
G
SAB
M
SC
2.SM MC=
GM
( )
.ABCD
( )
( )
( )
10
10
2
3321Px x x x=- + +
( )
20 19 18
20 19 18 1 0
...Px a x ax ax ax a=+++++
8
.a
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CỘNG HIỀN MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Tập giá trị của hàm số y = tan x A. ( ;0 -¥ ). B. (0;+¥). C. [ 1 - ; ] 1 . D. ! .
Câu 2. Từ một tập sách gồm 3 cuốn sách Toán khác nhau, 4 cuốn sách Hóa học khác nhau và 5 cuốn sách
Sinh học khác nhau, bạn Nam muốn chọn 1 cuốn sách để đọc. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn ? A. 12. B. 9. C. 60. D. 7
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2 P + A bằng 5 3 A. 11. B. 121. C. 126. D. 120.
Câu 4. Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng tiền xu hai lần
A. W = { S, N }. B. W ={ SN, NS }. C. W ={ SS, NN }. D. W ={ SS,SN, NS, NN }.
Câu 5.
Gieo một con súc sắc, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3 là 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2
Câu 6. Cho X biến cố không thể. Xác suất của X bằng 1 3 A. 0. B. . C. . D. 1. 2 4 Câu 7.
Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các A
cạnh AB,CD . Mệnh đề nào sau đây đúng ? M
A. Hai đường thẳng MN BD cắt nhau.
B. Hai đường thẳng MN BD chéo nhau.
C. Hai đường thẳng MN BC cắt nhau. B D
D. Hai đường thẳng MN AC cắt nhau. N C
Câu 8. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (a ) .Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (a ) .
B. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (a ) .
C. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (a ) .
D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (a ) .
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u =1,u =15 u n ) có . Giá trị của bằng 8 10 9 A. 7. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 10. Trong mặt phẳng, cho điểm O và số thực k (k ¹ 0, k ¹ ± )
1 . Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến mỗi
điểm M thành điểm M '. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? !!!!!" !!!!" !!!!" !!!!!" !!!!!" !!!!" !!!!" !!!!!"
A. OM ' = - k OM
B. OM = -k OM '
C. OM ' = k OM
D. OM = k OM '
Câu 11. Khai triển biểu thức (x - )5 2 ta được kết quả là A. 5 4 3 2
x -10x + 40x -80x + 80x - 32. B. 5 4 3 2
x - 5x +10x -10x + 5x -1. C. 5 4 3 2
x + 5x +10x +10x + 5x - 32. D. 5 4 3 2
x +10x + 40x + 80x + 80x + 32.
Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 quân ? Trang 1 A. 52 2 . B. 2 52 . C. 2 A . D. 2 C . 52 52
Câu 13. Cho cấp số nhân (u u u ¹ 0
q (q ¹ 0,q ¹ ) 1 1 ( 1 )
n ) với số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ 100 của
cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. u = u +100 . q
B. u = u + 99 . q C. 100 u = u q . D. 99 u = u .q . 100 1 100 1 100 1 100 1
Câu 14. Cho cấp số cộng (u u = 5 u = 7. n ) với và
Công sai của cấp số cộng đó bằng 3 4 5 A. . B. 2. C. 2. - 7 D. . 7 5 n +1
Câu 15. Cho dãy số (u u = n ³ 1 n ) xác định bởi với
. Năm số hạng đầu của dãy số đó là n n 3 4 5 6 A. 1, , , , × 1 2 3 4 5 B. , , , , × 3 4 5 6 C. 2, , , , × D. 2,3, 4,5,6. 2 3 4 5 2 3 4 5 6 2 3 4 5
Câu 16. Hệ số của 5 3
x y trong khai triển của biểu thức (x + y)8 2 bằng A. 336. B. 1790. C. 56. D. 448. Câu 17.
Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh AB , N
điểm thuộc cạnh AC sao cho AN = 2NC . Biết rằng đường thẳng MN
cắt đường thẳng BC tại điểm E ( như hình vẽ). Điểm E không thuộc
mặt phẳng nào sau đây ?
A.
mặt phẳng (MND) . B. mặt phẳng ( ABC) .
C. mặt phẳng ( ACD). D. mặt phẳng (BCD).
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ ? A. 30. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 19. Xét phép thử gieo một đồng tiền xu hai lần . Hãy xác định biến cố M : “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”.
A. M = { SS, NN }.
B. M = { SS,SN, NS, NN }.
C. M = { SN, NS }.
D. M = { SN, NS,SS }. p
Câu 20. Nghiệm của phương trình cos x = cos là 5 p p 4p A. x = + k2p ,k Î . ! B. x = + k2p , x = + k2p ,k Î . ! 5 5 5 p p C. x = + kp ,k Î . !
D. x = ± + k2p ,k Î . ! 5 5
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
A. đường thẳng đi qua điểm S và song song với AD , BC .
B. đường thẳng SK với K là trung điểm của AD .
C. đường thẳng SO với O là giao điểm của AC BD .
D. đường thẳng đi qua điểm S và song song với AB , CD . u ì =3
Câu 22. Cho dãy số (u 1 u
n ) được xác định như sau í . Số hạng bằng u = 2u -1, n ³1 3 î n 1+ n A. 9. B. 33. C. 17. D. 5.
Câu 23.
Nghiệm của phương trình 2sin x +1 = 0 là Trang 2 p 7p p
A. x = - + k2p , x = + k2p ,k Î . !
B. x = - + k2p ,k Î . ! 6 6 6 p p C. x = + k2p ,k Î . !
D. x = ± + k2p ,k Î . ! 6 6
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M là trung điểm của cạnh .
SA Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng CM nằm trong mặt phẳng ( ABCD).
B. Đường thẳng CM nằm trong mặt phẳng (SAD).
C. Đường thẳng CM nằm trong mặt phẳng (SAC) .
D. Đường thẳng CM nằm trong mặt phẳng (SAB).
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
SB SC . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào sau đây ? A. . SA B. . SD C. . AB D. . AD
Câu 26. Cho dãy số (u u = 3.2n n ³ 1. n +1 n ) xác định bởi với Số hạng thứ của dãy số đó là n A. u = 3.2n +1
B. u = 3 2n +1 n 1 u = 3.2 + . n+2 u = 3.2 . n 1 + ( ) C. D. n 1 + n 1 + n 1 +
Câu 27. Cho cấp số cộng (u u =1 d = 5. n ) với và công sai
Tổng của sáu số hạng đầu của cấp số cộng đó 1 bằng A. 112. B. 162. C. 81. D. 55. 1 1 1 1
Câu 28. Tổng P =1+ + + +...+ bằng 2 3 10 3 3 3 3 2 æ 1 ö 2 æ 1 ö 3 æ 1 ö 3 æ 1 ö A. 1- B. 1- C. 1- D. 1- ç 10 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 3 è 3 ø 11 3 è 3 ø 11 2 è 3 ø 10 2 è 3 ø
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của cạnh SC .
Đường thẳng OM song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. (SBC) .
B. (SAC) .
C. (SBD). D. (SAB).
Câu 30. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau ? A. 5 A . B. 30. C. 120. D. 5 C . 6 6
Câu 31. Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 0 C = . n B. n 1 C - = n +1.
C. Cn = 1. D. 1 C = n -1. n n n n
Câu 32. Một hộp chứa 20 thẻ được ghi số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, xác suất để chọn
được hai thẻ đều ghi số lẻ bằng 9 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 38 10 5 2
Câu 33. Trong các dãy số (un ) cho bởi các công thức số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là cấp số nhân ? n
A. u =1+ 2022n
B. u = 1+ 2n.
C. u = 2022 .n D. u = × n n n n n +1
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , O S
là giao điểm của AC BD . Mệnh đề nào sau đây đúng ? M
A. Giao điểm của đường thẳng CM với mặt phẳng (SBD) là điểm . O A D
B. Giao điểm của đường thẳng CM với mặt phẳng (SBD) là điểm K với
K là giao điểm của BD CM .
C.
Giao điểm của đường thẳng CM với mặt phẳng (SBD) là điểm H với O
H là giao điểm của AD CM . B C Trang 3
D. Giao điểm của đường thẳng CM với mặt phẳng (SBD) là điểm I với
I là giao điểm của SO CM . Câu 35.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung M A B
điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA. Ảnh của tam giác AQO qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 0 -90 và phép !!!"
tịnh tiến theo vectơ BN Q O N A. Tam giác . BNO
B. Tam giác NO . P
C. Tam giác PNC. D. Tam giác C . PO D P C
II. TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM)
u ì + 2u = 9
Câu 36 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (u 2 5 15 n ) biết í . Tính tổng
số hạng đầu của cấp số u - u = 12 î 3 7 cộng (un ).
Câu 37 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB M là một điểm trên cạnh SC sao cho SM = 2MC.
Chứng minh rằng: GM song song với mặt phẳng ( ABCD). 10
Câu 38 (0,5 điểm). Biết rằng sau khai triển Newton của P(x) = (x - ) + x( x + )10 2 3 3 2 1 ta được đa thức P(x) 20 19 18
= a x + a x + a x + ...+ a x + a . Tìm a . 20 19 18 1 0 8
Câu 39 (0,5 điểm). Để chào mừng kỷ niệm 78 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam và
33 năm ngày Hội Quốc phòng toàn dân, trường THPT Cộng Hiền cử đi một trung đội tham gia Hội
thao tại Huyện Đội Vĩnh Bảo. Trung đội được chọn gồm 10 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và
4 học sinh khối 10. Khi chụp ảnh lưu niệm, trung đôi được xếp thành hai hàng ngang ngay ngắn với
số lượng mỗi hàng là 10 học sinh. Tìm số cách sắp xếp sao cho trong cùng một hàng hai học sinh
cùng một khối không đứng cạnh nhau và số học sinh trong cùng một khối của hai hàng là như nhau.
Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
Trần Hải Đăng, Lương Cao Vinh Trang 4