Đề thi Lý thuyết mạch 2 | Đại học Bách khoa Hà Nội

Trọn bộ Đề thi môn Lý thuyết mạch của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
34 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Lý thuyết mạch 2 | Đại học Bách khoa Hà Nội

Trọn bộ Đề thi môn Lý thuyết mạch của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

312 156 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ HỌC PHẦN
LÝ THUYẾT MẠCH 2 – Mã HP: EE2120
ĐỀ SỐ: 01
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Chữ ký giảng viên
phụ trách HP
12/2021
Câu 1: Xét mạch điện như hình 1, với e = 150 V (một
chiều), j = 2 A (một chiều), R
1
= 40 Ω, R
2
= 60 Ω, R
4
=
50 Ω, L = 0,3 H, C = 0,2 mF. Trước thời điểm t = 0,
khóa đóng, mạch chế độ xác lập. thời điểm t = 0,
khóa mở ra rất nhanh. Tính điện áp quá độ trên tụ
u
Cqđ
(t).
Hình 1
Câu 2: Cho mạch điện phi tuyến hình 2, biết đặc tính điện trở phi
tuyến cho trong Bảng 1, nguồn
27 2 2 sin(100 30 )
e t V
,
20R , 5C mF , cuộn dây phi tuyến đặc tính
3
( ) 0,05 0,7 ( )i i i Wb
.
a. Tìm biểu thức điện áp trên tụ điện.
b. Tính công suất tiêu tán trên các điện trở và công suất phát
ra của nguồn.
Bảng 1: Đặc tính phi tuyến của điện trở
I(A) 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 1,4
U(V) 0 10 15 22 30 40 60 80
Hình 2
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi
Bài 1: (2 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết
10
J mA
=
;
1
40 ;
R
=
3
10 ;
R
=
4
10 ;
R
=
ðiện trở trong của mili-Ampe kế là vô cùng nhỏ. ðiện trở
phi tuyến có ñặc tính ñược cho theo bảng sau:
I(mA) 1 2 5 10 16 20
U(mV)
2 5 10 25 30 35
Tính chỉ số của mili-Ampe kế (tác ñộng theo trị hiệu dụng)
Hình 1
Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết:
2 ;
J A
=
1
10 ;
R
=
2
10 ;
R
=
3
10 ;
R
=
4
20 ;
R
=
cuộn dây phi tuyến có ñặc
tính
(
)
3
1,5 2,75
i i i
Ψ = . Tại
0
t
=
, khoá K ñóng vào. Bằng
phương pháp sai phân liên tiếp, tính dòng ñiện quá ñộ trên
cuộn dây khi khóa K ñóng vào. (Biết khi K ñóng, mạch ñã xác
lập).
Tính 4 bước ñầu tiên, chọn bước sai phân h = 10 ms.
Hình 2
Bài 3: (4 ñiểm)
Cho hệ 3 ñường dây dài không tiêu tán như nh 3.
ðường dây 1 có
1
500 .
C
Z
=
Cuối ñường dây 1 (ñiểm A)
nối với ñường dây 2, ñường dây 3 tụ ñiện tập trung C.
ðường dây 2 :
2
100 ;
C
Z
=
;1500
2
kml
=
ðường dây
3 có:
3
300 ;
C
Z
=
;900
3
kml
=
Cuối ñường dây 3 nối với
máy phát tổng trở
900
MF
Z
=
(thuần trở). Biết vận
tốc truyền sóng 3.10
8
m/s, tụ
6
5.10
C F
= . Tại thời
ñiểm
0
t
=
một sóng áp
2000
( ) 500(1 )
t
u t e
= kV chạy
dọc ñường dây thứ nhất ñến A.
Hình 3
a) Tính ñiện áp khúc xạ tại ñiểm A?
b) Khi sóng khúc xạ tại A truyền tới cuối ñường dây 2 (ñiểm B) thì ñiện áp phản xạ trên máy phát bằng
bao nhiêu ?
Một số ảnh Laplace:
1 1
1 ;
at
e
p p a
+
Trình bày:
1 ñiểm
ðề
53-II-01
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi
Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:………………………………..
Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1, bảng 1 là ñặc tính quan hệ biên
ñộ của thành phần một chiều và cũng là ñặc tính quan hệ hiệu
dụng của thành phần xoay chiều của ñiện trở phi tuyến R
2
.
Biết R
1
= 20 Ω; L = 0,1 H; C = 1 mF. Tính ñộ lớn của dòng
ñiện qua R
1
trong 2 trường hợp sau:
a) e = 60 V (một chiều),
b) e = 60sin100t V (xoay chiều).
I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3
U (V) 0 3 6 10 16 30 80
Bảng 1
Hình 1
Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết R
1
= 2Ω; R
2
= 3Ω; L = 0,05 H;
e = 10sin5t V (xoay chiều). Tụ ñiện phi tuyến có ñặc tính q(u) =
0,01u + 0,03u
3
. Khóa nằm ở vị trí a trong một thời gian dài, ở
thời ñiểm t = 0 khóa chuyển tức thời sang vị trí b. Dùng phương
pháp sai phân ñể tính 4 giá trị ñầu tiên của dòng ñiện quá ñộ
trên cuộn cảm, bước tính h = 5ms.
Hình 2
Bài 3: (3 ñiểm)
Xét một hệ thống gồm hai ñường dây dài không tiêu tán nối tiếp với nhau như hình 3. ðường dây số 2
ngắn mạch cuối ñường dây. Tụ ñiện tập trung có giá trị C = 25µF. Thông số của hai ñường dây như
sau: L
1
= 8.10
–4
H/km; C
1
= 1,6.10
–8
F/km; l
1
= 1500km; L
2
= 5.10
–4
H/km; C
2
= 4.10
–8
F/km; l
2
= 2000km.
Có một sóng hình chữ nhật dài vô hạn, ñộ lớn U = 500kV, chạy dọc theo ñường dây số 1. Tại thời ñiểm
t = 0 sóng này chạm vào ñiểm A.
a) Tính ñiện áp khúc xạ ở A?
b) Tính ñiện áp tại trung ñiểm của ñường dây số 2 ở thời ñiểm t = 10 ms?
Hình 3
Trình bày: 1 ñiểm
ðề
53-II-02
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi
Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:………………………………..
Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết: J = 12A (1 chiều),
E = 20V (1 chiều), R = 30Ω. Mạng 2 cửa bộ số A
thuần trở:
1,1 20
0,5 10
=
A .
ðiện trở phi tuyến có ñặc tính ñược cho theo bảng:
I(A) 0 0,5 1 1,5 2 2,2
U(V) 0 7 10 14 20 25
Tính dòng ñiện chảy qua ñiện trở phi tuyến.
Hình 1
Bài 2: (2 ñiểm)
Cho mạch ñiện như nh 2. Biết: E
1
= 15V (1 chiều), C = 20µF, L = 20mH, e
2
(t) =
2 2 sin(1000 )( )
t V
.
ðiện trở phi tuyến có ñặc tính cho trong bảng sau:
I(A) 0 0,4 1,6 2 2,5 3
U(V) 0 13,5 16,5 20 22 23
a. Tính ñiện áp u
C
(t).
b. Tính công suất nguồn E
1
và nguồn e
2
(t).
Bài 3: (4 ñiểm)
Cho ñường dây dài có chiều dài 300km làm việc ở chế ñộ xác lập ñiều hòa, tần số 50Hz. Coi dòng, áp
xác lập trên dây là tổng của sóng thuận và sóng ngược. Biết các thông số của ñường dây : L
0
= 2.10
-3
H/km, C
0
= 3.10
-6
F/km, R
0
= 4 Ω/km, G
0
= 5.10
-3
S/km. ðầu ñường dây nối với nguồn áp ñiều hòa
tưởng (tổng trở trong của nguồn bằng 0).
a. Tính vận tốc truyền sóng trên ñường dây.
b. Tính giá trị ñiện cảm tập trung phải nối vào mỗi km ñường dây ñể pupin hóa ñường dây.
c. Sau khi pupin hóa, cuối ñường dây nối tải Z
2
= 100Ω. Biết ñiện áp cuối ñường dây
2
220 0 ( )
U kV
= °
ɺ
. Tính ñiện áp tới và ñiện áp phản xạ tại cuối ñường dây.
Trình bày:
1 ñiểm
ðề
53-II-03
J
A
I
1A
U
1A
I
2A
U
2A
R
E
U(I)
Hình 2
E
1
C
e
2
(t)
R
1
R
2
L
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi
Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:………………………………..
Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết
1
30 0 ;
E
= °
ɺ
2
4;
C
Z j
=
3
10 ;
R
=
ñặc tính của cuộn dây
3
L
:
3
5 0,5 ;
U I I
= +
ɺ ɺ ɺ
ñặc tính của ñiện trở
1
R
cho theo bảng sau:
U
ɺ
(V)
0 15 24 48 60
I
ɺ
(A)
0 0,8 1,6 3,2 4,8
Tính công suất phát của nguồn
1
E
ɺ
và công suất tiêu thụ
trên hai ñiện trở.
Hình 1
Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết
1
12 ;
E V
=
2
18 ;
E V
=
2
6 ;
R
=
3
0,1 ;
C F
=
ñặc tính của cuộn dây phi tuyến
3
3
: 2 0,5 ;
L i i
ψ
= + ñặc tính của ñiện trở phi tuyến
3
1
: 10 0,7 .
R u i i
= + Tại thời ñiểm
0
t
=
khoá m ra. Sử
dụng phương pháp sai phân tính dòng qua cuộn dây
3
L
với bước sai phân
0,01 .
h s
=
(Tính 4 bước)
Hình 2
Bài 3: (3 ñiểm)
Cho mạch ñường dây dài không tiêu tán như hình 3. ðường dây có các thông số:
0
0,1 / ;
L mH km
=
0
0,25 / ;
C F km
µ
=
nguồn ñầu ñường dây
1
220 0 ;
E
= °
ɺ
tổng trở trong của nguồn
1
4 3;
Z j
= +
tải
cuối ñường dây
2
30 3.
Z j
= +
Chiều dài ñường dây
200 ,
l km
=
tần số góc
314.
ω
=
Tính công suất
phát của nguồn và công suất tiêu tán trên
1
Z
2
.
Z
Hình 3
Trình bày:
1 ñiểm
ðề
53-II-04
Môn học: LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2
BÀI TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ
(20211, Lớp 129007)
Yêu cầu chung:
Bài tập giải xong cần chuyển về file PDF gửi lại cho giảng viên (scập nhật cách gửi
theo Assignment hoặc theo email trong tuần tới)
Mỗi sinh viên có số thứ tự (STT) trong file đính m (từ 1 đến 82). Các hệ strong đ
thi được xác định như sau:
; 1 % 10
10
1 % 2
STT
N M STT
K STT
trong đó N M dùng trong bài 1 và bài 2, K là mã đềng ở bài 2.
Bài 1:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa được đóng vào. Biết:
1
12 ;E V
5
5sin ( );e t N t V
1
5 ;
R
2
0,1 ( );C N F
3
15 ;
R
4
0,5 ;L H
5
2 ;
R M
6
10 .
R
nh điện áp trên tụ C
2
và dòng điện qua cuộn dây L
4
trong quá trình quá độ.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
3
12 ;E V
3
2 ;
R N
mạng hai cửa thuần trở có
ma trận đặc trưng:
0,2 0,1
0,1 0,15
S
Y
Đề 1: Điện trở
4
5 ;
R N
điện trở phi tuyến có đặc trưng
3
5 0,1 .u N i M i
Đề 2: Điện trở
5
4 ;
R N
điện trở phi tuyến đặc trưng
3
7 0,1 .u N i M i
Tính công suất phát của nguồn và công suất tiêu thụ trên các phần tử.
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ HỌC PHẦN
LÝ THUYẾT MẠCH 2 – Mã HP: EE2120
ĐỀ SỐ: 02
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Chữ ký giảng viên
phụ trách HP
12/2021
Câu 1:
Cho mạch điện như hình 1, với
1
40R
,
2
60R
,
4
2
5.10C F
, 0,2L H , 50E V (một chiều). Tính điện áp quá
độ u
C
(t) khi mở khóa K, biết trước khi mở K, mạch đã ở chế độ xác
lập?
Hình 1
Câu 2: Cho mạch điện chế độ xác lập như hình 2, vớ
i
j = 2sin(50t) A, e = 80sin(50t + 30
o
) V, R
1
= 30 Ω, R
2
=
60 Ω, L = 0,3 H, C = 0,4 mF. Tụ điện phi tuyến có đặc tính
giá trị hiệu dụng như bảng 1. Tính giá trị hiệu dụng của dòng
điện qua tụ điện phi tuyến.
Bảng 1: Đặc tính phi tuyến của tụ điện
I (A) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5
U (V) 0 10 20 35 50 65 80 80
a.
Hình 2
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN
ĐỀ THI CUỐI KỲ ONLINE
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2 - EE2022
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Sinh viên được sử dụng tài liệu
Đề s 1
5/9/2021
Câu 1 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 1, với
1
40R =
,
2
60R =
,
4
2
5.10CF
=
,
0,2LH=
,
50EV=
(một chiều). Tính điện áp quá độ u
C
(t) khi m khóa
K, biết trước khi mK mạch đã ở chế độ xác lập?
Bảng1 (dùng cho câu 2)
U(V)
0
25
30
35
40
45
50
55
I(A)
0
0,2
0,25
0,4
0,5
0,8
1,0
1,1
Hình 1
Câu 2 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 2 ở chế độ xác lập.
Biết
12
40RR= =
,
4
50R =
,
4
4
5.10CF
=
,
2
0,5LH=
, và điện trở phi
tuyến R
3
đặc tính dòng áp hiệu dụng như
trong bảng 1. Tính giá tr (hiệu dụng) của
dòng điện qua R
3
khi:
a)
1
60eV=
(một chiều)
b)
( )
1
80 2 sin 100e t V=
nh 2
u 3 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 3, với
1
20EV=
(một chiều),
1
60R =
,
20R =
,
4
5.10CF
=
, điện cảm phi tuyến
đặc tính
( )
33
0,06 0,5i ai bi i i
= + = +
(theo đơn v
Wb A). Tìm dòng điện quá độ i(t) khi m khóa K, bằng
phương pháp sai phân, với bước sai phân
3
10hs
=
, và
tính cho 5 bước sai phân đầu tiên (biết trước khi m K,
mạch đã ở chế độ xác lập)?
Hình 3
Lưu ý: Trình bày: 1 điểm
Bài 1:
Tính công suất phát của nguồn E công suất tiêu thụ của 3 ñiện trở. Biết (N – số
thứ tự của sinh viên)
220 0
E
=
ɺ
;
1
20
R
=
;
2
40
R
=
;
15
C
Z j
=
;
*(15 0,1 )
L
Z j N
= +
; ñiện trở phi tuyến
x
R
ñặc tính cho theo trị hiệu dụng
3
(20 ) 0,5
x x x
U N I I
= + +
ɺ ɺ ɺ
Bài 2:
nh dòng
2
( )
i t
qua ñiện trở tải
t
R
biết
( ) 220 (10 0,1 )sin( )
e t N t
= + +
(với
N số thứ tự của sinh viên),
10
t
R
=
, mạng hai cửa thuần trở
2 100
0,5 3
=
A
,
cuộn dây phi tuyến có ñặc tính tức thời
3
5 0,7
i i
ψ
= +
.
Bài 3:
Một ñường dây dài không tiêu tán có
0
48
L mH km
=
9
0
3.10
C F km
=
.
Cuối ñường dây lắp một tải
2
1000
R
=
ñược bảo vệ bởi tụ
(
)
2
4
C N mH
= +
.
Xác ñịnh ñiện áp khúc xạ vào tải ñiện áp phản x khi một sóng
( ) 1000. ( )
u t t kV
=
1
ñánh tới cuối ñường dây. Biết ảnh Laplace
1000
( ( ))L u t
p
=
Bµi 4: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. TÝnh c«ng suÊt ph¸t cña nguån
1
E
ɺ
vµ c«ng suÊt tiªu
thô cña ®iÖn trë
1
R
2
R
. BiÕt
1
20 0 ;
E V
=
ɺ
1
20 ;
R
=
2
10 ;
R
=
10;
C
Z j
=
cuén
d©y phi tuyÕn cã ®Æc tÝnh cña gi¸ trÞ hiÖu dông cho
theo b¶ng sau
U
ɺ
0 3,2 5 8 12
I
ɺ
0 0,25 0,5
0,75 1
Bµi 5: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. BiÕt
(
)
1
40 sin 3 ;
e t V
= +
1
10 ;
R
=
2
12 ;
R
=
0,1 ;
L H
=
®iÖn phi tuyÕn
x
C
cã ®Æc tÝnh
3 5 3
10 10
q u u
= + . TÝnh
dßng qua tô
x
C
.
Bµi 6: Cho ®−êng d©y truyÒn t¶i kh«ng tiªu t¸n nh− h×nh vÏ. BiÕt ®−êng d©y
250
c
Z
=
, vËn tèc truyÒn sãng
250.000 /
v km s
=
, chiÒu dµi
200
l km
=
. Cuèi ®−êng
d©y l¾p t¶i
2
250
R
=
cïng víi hai phÇn b¶o
2
0,8
L H
=
2
0,1
C mF
=
. BiÕt
t¹i thêi ®iÓm
0
t
=
mét sãng ®¸nh tíi ®Çu ®−êng d©y víi
250
( ) 750 ( )
t
toi
u t e t kV
1
= .
HIy tÝnh ®iÖn ¸p trªn t¶i
2
( )
R
u t
Bài 7:
Cho mạch ñiện như hình vẽ.
Biết
1
15 ;
E V
=
2
( ) 0,1sin(5 );
e t t
=
1
12 ;
R
=
2
18
R
=
;
10 ;
C mF
=
1,6 100
0,01 1,25
=
A
;
ñiện trở phi tuyến
x
R
có ñặc tính Vôn-Ampe:
3
15 0,6
u i i
= +
. Tính ñiện áp
( )
x
R
u t
trên ñiện trở phi tuyến.
Bài 8:
Cho mạch ñiện như hình vẽ. Biết nguồn dòng
một chiu
2 ;
J A
=
1
10 ;
R
=
2
15 ;
R
=
3
25 ;
R
=
4
30 ;
R
=
0,1
C mF
=
; cuộn dây phi
tuyến có ñặc tính Webe-Ampe:
3 3
2 0,75
ai bi i i
Ψ = + = +
. Sử dụng phương
pháp
các bước sai phân liên tiếp, tính dòng ñiện
( )
L
i t
cho
0, ,2 , ,4
t h h h
=
biết tại
0
t
=
ta ñóng
khóa
K. Bước sai phân
10
h ms
=
.
Bài 9:
Cho ñường dây truyền tải c thông số ñặc trưng sau:
0
0,12 / ;
R km
=
3
0
1,5.10 / ;
L H km
=
6
0
0,45.10 / ;
G S km
=
8
0
10 / ;
C F km
=
chiều dài
200
l km
=
,
tần số trong mạch
50
f Hz
=
. cuối ñường dây ta tải bao gồm một tụ ñiện
6
2
5 10
C F
=
và một ñiện trở
2
500
R
=
.
a)
Tính ñiện áp
1
U
ɺ
cần cấp ñầu ñường y ñể ñiện áp trên tải
2
220 0
U kV
=
ɺ
. Tính công suất tiêu tán trên ñường dây khi ñó.
b)
Với nguồn ñiện áp ñầu ñường dây
1
U
ɺ
câu (a), tính công suất tiêu tán trên
ñường dây khi ta có sự cố ñứt tải khỏi mạch khi sự cố ngắn mạch (chập
mạch) cuối ñường dây.
Câu 10. Cho mạch ñiện như hình 1.
Trong ñó:
1
8
R
=
;
1
2 ; 97
j A E V
= =
Phần tử phi tuyến R
2
và R
3
có ñặc tính
giống nhau và ñược cho như bảng 1. Phần
tử phi tuyến R
4
có ñặc tính cho như bảng
2. Tìm công suất của nguồn
1
E
(
1
E
P
)?
1
R
1
E
Hình 1
2
R
3
R
4
R
j
Bảng 1
i(A) 0 0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
u(V) 0 7 20 30 35 40 42
Bảng 2
i(A) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0
u(V) 0 5 15 25 30 35 37
Câu 11:
Cho mạch ñiện như hình 2. Trong ñó:
1
35
R
=
;
1
65 ;
E V
=
(
)
3 2 sin 100 ( )
j t A
= +
Mạng hai cửa thuần trở có ma trận bộ số Z như
sau:
( )
11 12
21 22
15 5
5 10
z z
Z
z z
= =
ðặc tính của cuộn dây phi tuyến và tụ ñiện phi
tuyến lần lượt như sau:
1
i
1
R
1
E
2
i
1
u
2
u
j
(i)
Ψ
q(u)
[
]
Z
Hình 2
3 3
( ) 0,1 0,05 ;
i ai bi i i
Ψ = + = +
3 4 7 3
( ) 10 1,09.10
q u u u u u
= α + β = +
Tìm dòng ñiện qua nguồn
1
E
.
Câu 12:
Cho hệ thống ñường dây dài không tiêu tán như
hình 3. với các thông số của các ñường dây cho
như sau:
ðường 1:
3
1
10 / ;
L H m
=
9
1
6,25.10 / ;
C F m
=
1
100
l km
=
. ðường 2:
3
2
0,15.10 / ;
L H m
=
10
2
6.10 / ;
C F m
=
2
500
l km
=
.
C
2 2
L ,C
1 1
L ,C
L
1
l
2
l
DC
Hình 3
U 675KV
=
Giữa ñường dây 1 2 ñược nối với một ñiện cảm tập trung
0.45
L H
=
, cuối ñường dây 2
nối với tụ ñiện tập trung
6
3.10
C F
=
và một ñộng cơ ñiện có tổng trở
dc
1000
Z
=
.
a)
Tại t = 0, có một sóng áp hình chữ nhật với biên ñộ U = 675KV ñập tới cuối ñường
dây 1.Tính ñiện áp khúc xạ vào ñộng cơ.
b)
Tại
4
2.10
t s
=
, tính ñiện áp trên ñộng cơ
và ñiện áp phản xạ trên ñường dây thứ
nhất?
Câu 13. Cho mạch ñiện như hình vẽ số 1.
E
j
1
R
2
R
3
R
4
R
3
L
3
C
Các thông số của mạch:
50
E V
=
(một chiều);
(
)
0,1 2 sin 100
j t
= (A);
1
20
R
=
;
2
5
R
=
;
3
25
R
=
;
3
0,5
L H
=
;
4
3
4.10
C F
=
;
4
R
phi
tuyến có ñặc tính cho dưới dạng bảng số liệu
sau:
I(A) 0 0,25
0,5
1 1,5
2 2,5
U(V)
0 14 25 33
40 43
50
Yêu cầu:
-
Tìm biểu thức tức thời của dòng ñiện
qua R
4
?
-
Tìm tổng trở Z
3
của nhánh 3 ñể công
suất phát lên nó lớn nhất?
Hình 1
Câu 14. Cho mạch ñiện như hình vẽ số 2.
4
R
3
R
2
R
L
J
1
R
C
E
1
2
K
(
)
i t
Các thông số của mạch:
1
J A
=
(một chiều);
50
E V
=
(một
chiều);
1
10
R
=
;
2
30
R
=
;
3
10
R
=
;
4
20
R
=
;
4
2.10
C F
=
; cuộn dây phi
tuyến có ñặc tính
3 3
( ) 2 3,25
i ai bi i i
Ψ = + = +
;
Tính ng ñiện qñộ qua cuộn
dây phi tuyến L khi chuyển khóa K từ 1
sang 2 bằng phương pháp các bước sai
phân liên tiếp? (Biết khi K 1 mạch ñã
xác lập; chọn bước sai phân h = 1ms;
tính 5 bước sai phân ñầu tiên)
Hình 2
Câu 15. Cho ñường dây dài c thông số cơ bn như sau:
(
)
0
0 /
R km
=
;
(
)
0
0 /
G S km
=
;
(
)
3
0
4.10 /
L H km
=
;
(
)
7
0
4.10 /
C F km
=
; chiều dài ñường dây
500
l km
=
, cuối dây nối với tải
2
200 20
Z j
= +
. Tín hiệu ñiện truyền trên ñường dây có
tần số dao ñộng
50
f Hz
=
.
1. Tính hệ số truyền sóng, tổng trở sóng, vận tốc truyền sóng hsố phản xạ cuối
ñường dây của ñường dây dài nêu trên?
2. Tính phân bố dòng áp tại ñiểm giữa dây ñầu ñường dây khi tại cuối ñường
dây có ñiện áp
0
2
120 0
U kV
=
ɺ
?
Câu 16
Xét mạch ñiện ở hình 1, E
1
= E
2
= 12 V;
ñặc tính của ñiện trở phi tuyến cho ở bảng
1; ñặc tính tức thời của cuộn dây thuần
cảm cho ở bảng 2;
R
1
= 4 Ω; R
3
= 60 Ω; C
= 0,39 µF.
Bảng 1:
( )
U V
0 6 9 10,2
12
( )
I A
0 0,5 0,9
1,4 3
Hình 1
Bảng 2:
( )
Wb
Ψ
-1,5 -1 1 1,5
( )
I A
-2 -1 1 2
a) Tính dòng xác lập của
R
1
khi khoá K ở vị trí A.
b) Tại thời ñiểm
t = 0, khoá chuyển sang vtrí B. Tính dòng ban ñầu
(0)
L
i . Biết ñiểm
làm việc của cuộn dây phi tuyến chỉ dao ñộng trong một ñoạn tuyến tính. Xác ñịnh ñiện
cảm tuyến tính tương ñương của cuộn dây trong quá trình quá ñộ này.
Câu 17
Xét mạch ñiện ở hình 2,
)314sin(2100)( tte =
V; quan
hệ giữa dòng ñiện hiệu dụng & ñiện áp hiệu dụng của
ñiện trở phi tuyến cho ở hình 5;
L = 0,05 H; q(u) = au –
bu
3
; u
C
(-0) = 0; a = 10
– 5
; b = 0,5.10
– 9
.
Bảng 1:
( )
U V
0 50 65 80 100
( )
I A
0 0,5 1 3 4
Hình 2
a) Tính dòng xác lập của
L khi khoá ở vị trí A.
b) Tại thời ñiểm
t = 0, khoá chuyển sang vị trí B. Tính 3 giá trị ñầu tiên của ñiện áp quá
ñộ của tụ bằng phương pháp sai phân, chọn
h = 0,002 s.
Câu 18
Trong hình 3, các ñường dây dài ñều không tiêu tán. Chúng có các thông số sau: L
1
=
10
– 6
H/m; C
1
= 2,7.10
11
F/m; l
1
= 100 km; L
2
= 2.10
– 6
H/m; C
2
= 1,6.10
11
F/m; l
2
= 60 km;
L
3
= 1,2.10
– 6
H/m; C
3
= 2,2.10
– 11
F/m; l
3
= 110 km; L
4
= 0,9.10
– 6
H/m; C
4
= 3.10
11
F/m; l
4
= 75 km; R
B
= 150 Ω; C
B
= 10
11
F; R
C
= 200 Ω; L
D
= 0,02 H; R
F
=
440 Ω.
a) Tính tổng trở sóng của các ñường dây.
b) Tại thời ñiểm t
0
= 0 có một sóng chữ nhật dài vô hạn U
A
= 500 kV bắt ñầu xuất
phát từ A & chạy dọc ñường dây 1,
b1 – Tính dòng ñiện khúc xạ & ñiện áp khúc xạ tại ñiểm B.
b2 – Tính ñiện áp khúc xạ ở ñiểm F tại thời ñiểm
t
1
= 0,3 ms.
Hình 3
Hình 2
Bµi 19:
Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. TÝnh c«ng suÊt ph¸t cña nguån
1
E
ɺ
vµ c«ng suÊt
tiªu thô cña ®iÖn trë
1
R
2
R
. BiÕt
1
20 0 ;
E V
=
ɺ
5;
ω
=
1
20 ;
R
=
2
10 ;
R
=
10;
C
Z j
=
cuén d©y phi tuyÕn cã ®Æc tÝnh cña gi¸ trÞ
hiÖu dông cho theo b¶ng sau
Ψ
ɺ
0 0,6 0,9
1,4 2
I
ɺ
0 0,25 0,5
0,75 1
Bµi 20:
Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. BiÕt
(
)
1
50 2sin 5 ;
e t V
= +
1
10 ;
R
=
2
15 ;
R
=
0,1 ;
L H
=
®iÖn phi tuyÕn
x
C
cã ®Æc tÝnh
3 5 3
10 10
q u u
= + . TÝnh
c«ng suÊt tiªu thô trªn
1
R
2
R
.
Bµi 21:
Cho ®−êng d©y truyÒn t¶i kh«ng tiªu t¸n nh− h×nh vÏ. BiÕt ®−êng d©y cã
400
c
Z
=
, ®iÖn dung riªng däc ®−êng d©y lµ
8
0
10 /
C F km
= , chiÒu dµi
250
l km
=
.
Cuèi ®−êng d©y cã l¾p t¶i
2
150
R
=
cïng víi hai phÇn tö b¶o vÖ
2
0,6
L H
=
2
0,1
C mF
=
. BiÕt t¹i thêi ®iÓm
0
t
=
cã mét sãng ®¸nh tíi ®Çu ®−êng d©y víi
200
( ) 500 ( )
t
toi
u t e t kV
= 1
. HIy tÝnh ®iÖn ¸p trªn t¶i
2
( )
R
u t
Bài 22: (4 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết
R
1
= 25 Ω;
ñiện trở phi tuyến
R
2
có ñặc tính phi tuyến
như hình 2;
C = 80 µF. Tính dòng ñiện qua
R
2
trong 2 trường hợp sau:
a)
e = 75 V (một chiều).
b)
( )
75 5 2 sin 314 V
e t
= +
.
Hình 1
Hình 2
Bài 23: (2 ñiểm)
Một ñường dây truyền tải ñiện có các thông số sau:
0
0,1 / ;
R km
=
4
0
9.10 / ;
L H km
=
8
0
1,5.10 / ;
C F km
=
6
0
0,5.10 / ;
G S km
=
250 .
l km
=
a) Tính hệ số truyền sóng và tổng trở sóng của ñường dây.
b) Tìm bộ s
A của mạng hai cửa tương ñương của ñường dây.
Bài 24: (3 ñiểm)
Một ñường dây dài không tiêu tán tổng trở sóng
1200
C
Z
=
. Cuối ñường dây này tải tập
trung gồm ñiện trở
400
R
=
nối tiếp với một cuộn dây phi tuyến có ñặc tính (trong ñoạn làm việc)
0,002 0,260
( ) 95,61 105,00
i i
i e e
Ψ =
. Tại thời ñiểm
0
t
=
một sóng chữ nhật
(
)
100. ( )
t
U t kV
= 1
truyền từ ñầu ñường dây ñến tới cuối ñường dây. Từ hình Petersen bằng phương pháp các
bước sai phân liên tiếp tính 3 ñiểm rời rạc ñầu tiên của dòng ñiện quá ñộ trên cuộn dây. Chọn bước
tính
0,5
h ms
=
.
Bài 25: (3,5 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Nguồn áp E= 80V, R
1
=10 Ω,
R
3
=30 Ω, C=5mF. Cuộn dây phi tuyến có ñặc tính:
ψ(i) = 3i -0,5i
3
. ðặc tính của ñiện trở phi tuyến R
2
cho
trên bảng sau.
a) Khi khóa K ñóng, mạch ở trạng thái xác lập. Tính
dòng qua cuộn dây và ñiện áp trên tụ ñiện.
b) Tại thời ñiểm t=0, khoá K mở, hãy tìm ñiện áp trên tụ
ñiện u
c
theo phương pháp sai phân liên tiếp với bước sai
phân h=2ms, tính giá trị 3 bước tính ñầu tiên.
Hình 1
ðặc tính ñiện trở R
2
:
U(V)
0 40 60 80
I(A) 0 0,55
0,8 1,7
Bài 26: (3,5 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết:
( ) 3 0,2 2 sin100
j t t
= +
A,
1
100 ;
R
=
2
50 ;
R
=
5
2.10 .
C F
=
Cuộn dây phi tuyến có
ñặc tính
3
( ) 4 0,25
i i i
Ψ =
.
Tính dòng qua R
1
và công suất phát của nguồn.
Hình 2
Bài 27: (2 ñiểm)
Cho mô hình hai ñường dây dài ghép nối tiếp như trên hình
3. ðường dây 1 có
1
300 ,
C
Z
=
ñường dây 2 có
2
60 .
C
Z
=
Khoảng cách ñoạn AB
100 ,
AB
l km
=
tụ
3
10 .
C F
= Tại
0
t
=
có một sóng áp hình chữ nhật
(
)
1500. ( )
t
U t kV
= 1 truyền từ
ñường dây 1 tới.
a) Tính ñiện áp khúc xạ tại ñiểm A?
b) Tính ñiện áp tại B biết ng truyền từ A ñến B với vận
tốc 2.10
5
km/s.
Hình 3
Bài 28: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Nguồn dòng một chiều
1
1
J A
=
, nguồn áp
2
( ) 10 2 sin100
e t t
= V;
1
100 ;
R
=
2
50 ;
R
=
4
10 .
C F
=
ðiện trở phi tuyến có ñặc tính phi
tuyến cho bởi bảng sau:
U(V)
0 7 20 30 35 40
I(A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5
Cuộn dây phi tuyến có ñặc tính
(
)
3
2 3, 25
i i i
Ψ = +
. Tìm
biểu thức tức thời của các dòng ñiện qua các phần tử phi
tuyến ?
Hình 1
Bài 29: (2,5 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết:
1
( ) 100 2 sin1000
e t t
= V;
2
50
E V
=
(một chiều);
1
100 ;
R
=
2
30 ;
R
=
5
2 10 .
C F
=
Cuộn cảm phi tuyến có ñặc tính
(
)
3
2 3,15
i i i
Ψ = + .
Tìm bằng phương pháp sai phân liên tiếp 3 giá trị ñầu tiên
của dòng ñiện quá ñộ trên cuộn cảm phi tuyến khi khóa K
chuyển từ 1 sang 2. (Biết khi K ở 1 mạch ñã xác lập; chọn
bước sai phân
h = 1ms)
Hình 2
Bài 30: (3,5 ñiểm)
Trong hình 3, 2 ñường dây dài ñều không tiêu tán. ðường
dây 1:
1
0,8 /
L H km
=
;
6
1
5 10 / .
C F km
=
ðường dây 2 (ñoạn
AB):
2
0,05 /
L H km
=
;
6
2
0,05 10 / ;
C F km
=
800 .
AB
l km
=
Các
phần tử tập trung
6
0,5 10 ;
C F
=
0,5 ;
L H
=
500 .
t
R
=
Tại t
= 0, có một sóng áp hình chữ nhật
(
)
(
)
500.
t
U t kV
= 1 truyền
từ ñường dây 1 tới.
a) Tính ñiện áp khúc xạ tại ñiểm A?
b) Tính dòng và áp khúc xạ trên tải R
t
?
Hình 3
Bài 31:
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết nguồn 1 chiều
3
15 ;
E V
=
4
( ) 0,5sin(10 );
e t t
=
3
10 ;
R
=
5
20
R
=
;
4
10 ;
C mF
=
mạng hai cửa thuần trở
có ma trận ñặc trưng cho theo các dòng - áp như
hình vẽ
1,25 0,5
0,25 0,9
A
=
; cuộn dây phi tuyến
x
L
có ñặc tính Webe-Amper:
3
2 0,4
i i
ψ
= +
.
Tính ñiện áp
5
( )
R
u t
trên ñiện trở
5
R
.
Hình 1
Bài 32:
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết nguồn áp một chiều
1
15 ;
E V
=
2
1 ;
E V
=
1
5 ;
R
=
2
20 ;
R
=
3
5 ;
R
=
cuộn dây phi tuyến có ñặc tính Webe-
Amper:
3
0,5 0,1
i i
Ψ = +
; tụ ñiện phi tuyến có ñặc
tính Culomb-Volt:
3
0,2 0,001
q u u
= +
. Tính ñiện áp
trên tụ phi tuyến
( )
Cx
u t
cho
0
t
biết
Hình 2
tại
0
t
=
ta ñóng khóa K. Trước khi ñóng khóa mạch ñã ở trạng thái xác lập.
Bài 33:
Cho ñường dây truyền tải các thông số ñặc
trưng sau:
0
0,1 / ;
R km
=
3
0
1,5.10 / ;
L H km
=
0
0 / ;
G S km
=
8
0
10 / ;
C F km
=
chiều dài
150
l km
=
, tần số trong mạch
50
f Hz
=
.
cuối ñường dây ta có tải ñiện trở
2
200
R
=
mắc
song song với tụ ñiện bảo vệ
2
0,1
C mF
=
. Biết
ñiện áp ñầu ñường dây là
1
220 0
U kV
=
ɺ
.
Hình 3
a) Tính ñiện áp cuối ñường dây
2
U
ɺ
và công suất tiêu tán trên ñường dây khi ñó.
b) Khi btải R
2
C
2
cuối ñường dây (hở mạch cuối ñường dây) thì với
1
220 0
U kV
=
ɺ
dòng
ñầu vào
1
I
ɺ
sẽ là bao nhiêu?
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN
ĐỀ THI CUỐI KỲ ONLINE
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2 - EE2022
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Sinh viên được sử dụng tài liệu
Đề s 2
5/9/2021
Câu 1 (3 điểm)
Xét mạch điện như hình 1, với e = 150 V (một chiều),
j = 2 A (một chiều), R
1
= 40 Ω, R
2
= 60 Ω, R
4
= 50 Ω,
L = 0,3 H, C = 0,2 mF. Tc thời điểm t = 0, khóa
đóng, mạch ở chế độ xác lập. Ở thời điểm t = 0, khóa
mở ra tc thời, tìm điện áp quá độ u
C
(t)?
Hình 1
Câu 2 (3 điểm)
Cho mạch điện ở chế độ xác lập như hình 2, với
j = 2sin(50t) A, e = 80sin(50t + 30
o
) V, R
1
= 30 Ω,
R
2
= 60 Ω, L = 0,3 H, C = 0,4 mF. T điện phi tuyến
đặc tính giá trhiệu dụng như bảng 1. Tính giá tr
hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện phi tuyến?
Bảng 1
I (A)
0
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
U (V)
0
10
20
35
50
65
80
80
Hình 2
u 3 (3 điểm)
Hình 3 mô tả hệ thống hai đường dây dài không
tiêu tán. Biết z
c1
= 160 Ω, z
c2
= 180 Ω, chiều dài
đường dây
2
= 200 km, vận tốc truyền sóng v
2
=
160.000 km/s, R = 250 Ω, C = 2 F. Một sóng ch
nhật U = 1kV chạy dọc theo đường dây thứ nhất,
và ở thời điểm t = 0 sóng này vừa tới điểm A.
a) Tìm biu thc theo thi gian ca điện áp khúc
x vào đường dây th hai?
b) Tìm biểu thức của dòng điện khúc xạ vào điện
tr R khi sóng áp chạy từ đường dây thứ hai vừa
tới?
Hình 3
Lưu ý: Trình bày: 1 điểm
Môn học: LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2
BÀI TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ
(20211, Lớp 129003)
Yêu cầu chung:
Bài tập giải xong cần chuyển về file PDF gửi lại cho giảng viên (scập nhật cách gửi
theo Assignment hoặc theo email trong tuần tới)
Mỗi sinh viên có số thứ tự (STT) trong file đính m (từ 1 đến 83). Các hệ strong đ
thi được xác định như sau:
; 1 % 10
10
1 % 2
STT
N M STT
K STT
trong đó N M dùng trong bài 1 và bài 2, K là mã đềng ở bài 2.
Bài 1:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa được đóng vào. Biết:
1
12 ;E V
5
5sin ( );e t N t V
1
5 ;
R
2
0,1 ( );C N F
3
15 ;
R
4
0,5 ;L H
5
2 ;
R M
6
10 .
R
nh điện áp trên tụ C
2
và dòng điện qua cuộn dây L
4
trong quá trình quá độ.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
3
12 ;E V
3
2 ;
R N
mạng hai cửa thuần trở có
ma trận đặc trưng:
0,2 0,1
0,1 0,15
S
Y
Đề 1: Điện trở
4
5 ;
R N
điện trở phi tuyến có đặc trưng
3
5 0,1 .u N i M i
Đề 2: Điện trở
5
4 ;
R N
điện trở phi tuyến đặc trưng
3
7 0,1 .u N i M i
Tính công suất phát của nguồn và công suất tiêu thụ trên các phần tử.
| 1/34

Preview text:

TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ HỌC PHẦN Chữ ký giảng viên
TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ phụ trách HP
LÝ THUYẾT MẠCH 2 – Mã HP: EE2120 ĐỀ SỐ: 01
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút 12/2021
Câu 1: Xét mạch điện như hình 1, với e = 150 V (một
chiều), j = 2 A (một chiều), R1 = 40 Ω, R2 = 60 Ω, R4 =
50 Ω, L = 0,3 H, C = 0,2 mF. Trước thời điểm t = 0,
khóa đóng, mạch ở chế độ xác lập. Ở thời điểm t = 0,
khóa mở ra rất nhanh. Tính điện áp quá độ trên tụ u Hình 1 Cqđ(t).
Câu 2: Cho mạch điện phi tuyến hình 2, biết đặc tính điện trở phi
tuyến cho trong Bảng 1, nguồn e  27  2 2 sin(100t  30)V ,
R  20 , C  5mF , cuộn dây phi tuyến có đặc tính 3
 (i)  0,05i  0,7i (Wb) .
a. Tìm biểu thức điện áp trên tụ điện.
b. Tính công suất tiêu tán trên các điện trở và công suất phát Hình 2 ra của nguồn.
Bảng 1: Đặc tính phi tuyến của điện trở I(A) 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 1,4 U(V) 0 10 15 22 30 40 60 80
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53 ðề
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu) 53-II-01
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi
Bài 1: (2 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết J = 10mA ; R = 40 ; Ω R = 10 ; Ω 1 3 R = 10 ;
Ω ðiện trở trong của mili-Ampe kế là vô cùng nhỏ. ðiện trở 4
phi tuyến có ñặc tính ñược cho theo bảng sau: I(mA) 1 2 5 10 16 20 U(mV) 2 5 10 25 30 35
Tính chỉ số của mili-Ampe kế (tác ñộng theo trị hiệu dụng) Hình 1 Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết: J = 2 ; A R = 10 ; Ω 1 R = 10 ; Ω R = 10 ; Ω R = 20 ;
Ω cuộn dây phi tuyến có ñặc 2 3 4 tính Ψ (i) 3
= 1,5i − 2, 75i . Tại t = 0 , khoá K ñóng vào. Bằng
phương pháp sai phân liên tiếp, tính dòng ñiện quá ñộ trên
cuộn dây khi khóa K ñóng vào. (Biết khi K ñóng, mạch ñã xác lập).
Tính 4 bước ñầu tiên, chọn bước sai phân h = 10 ms. Hình 2 Bài 3: (4 ñiểm)
Cho hệ 3 ñường dây dài không tiêu tán như hình 3. ðường dây 1 có Z = 500 .
Ω Cuối ñường dây 1 (ñiểm A) C1
nối với ñường dây 2, ñường dây 3 và tụ ñiện tập trung C. ðường dây 2 có : Z = 100 ; Ω l = 1500 ; km ðường dây C 2 2 3 có: Z = 300 ; Ω l = 900 ;
km Cuối ñường dây 3 nối với C 3 3 máy phát có tổng trở Z
= 900Ω (thuần trở). Biết vận MF
tốc truyền sóng là 3.108m/s, tụ 6 C 5.10− = F . Tại thời ñiểm t = 0 một sóng áp 2000 ( ) 500(1 t u t e− = − ) kV chạy Hình 3
dọc ñường dây thứ nhất ñến A.
a) Tính ñiện áp khúc xạ tại ñiểm A?
b) Khi sóng khúc xạ tại A truyền tới cuối ñường dây 2 (ñiểm B) thì ñiện áp phản xạ trên máy phát bằng bao nhiêu ? 1 − 1
Một số ảnh Laplace: 1 ↔ ; at e ↔ p p + a Trình bày: 1 ñiểm
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53 ðề
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu) 53-II-02
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi
Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:……………………………….. Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1, bảng 1 là ñặc tính quan hệ biên
ñộ của thành phần một chiều và cũng là ñặc tính quan hệ hiệu
dụng của thành phần xoay chiều của ñiện trở phi tuyến R2.
Biết R1 = 20 Ω; L = 0,1 H; C = 1 mF. Tính ñộ lớn của dòng
ñiện qua R1 trong 2 trường hợp sau: a) e = 60 V (một chiều),
b) e = 60sin100t V (xoay chiều). I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 Hình 1 U (V) 0 3 6 10 16 30 80 Bảng 1 Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết R1 = 2Ω; R2 = 3Ω; L = 0,05 H;
e = 10sin5t V (xoay chiều). Tụ ñiện phi tuyến có ñặc tính q(u) =
0,01u + 0,03u3. Khóa nằm ở vị trí a trong một thời gian dài, ở
thời ñiểm t = 0 khóa chuyển tức thời sang vị trí b. Dùng phương
pháp sai phân ñể tính 4 giá trị ñầu tiên của dòng ñiện quá ñộ
trên cuộn cảm, bước tính h = 5ms. Hình 2 Bài 3: (3 ñiểm)
Xét một hệ thống gồm hai ñường dây dài không tiêu tán nối tiếp với nhau như hình 3. ðường dây số 2
ngắn mạch cuối ñường dây. Tụ ñiện tập trung có giá trị C = 25µF. Thông số của hai ñường dây như
sau: L1 = 8.10–4 H/km; C1 = 1,6.10–8 F/km; l1 = 1500km; L2 = 5.10–4 H/km; C2 = 4.10–8 F/km; l2 = 2000km.
Có một sóng hình chữ nhật dài vô hạn, ñộ lớn U = 500kV, chạy dọc theo ñường dây số 1. Tại thời ñiểm
t = 0 sóng này chạm vào ñiểm A.
a) Tính ñiện áp khúc xạ ở A?
b) Tính ñiện áp tại trung ñiểm của ñường dây số 2 ở thời ñiểm t = 10 ms? Hình 3 Trình bày: 1 ñiểm
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu) ðề
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi 53-II-03
Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:……………………………….. Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết: J = 12A (1 chiều), I
E = 20V (1 chiều), R = 30Ω. Mạng 2 cửa bộ số A là I 1A 2A 1,1 20 R U1A thuần trở: A =   . 0,5 10 A U2A E U(I)
ðiện trở phi tuyến có ñặc tính ñược cho theo bảng: J I(A) 0 0,5 1 1,5 2 2,2 U(V) 0 7 10 14 20 25
Tính dòng ñiện chảy qua ñiện trở phi tuyến. Hình 1 Bài 2: (2 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết: E ⋅
1 = 15V (1 chiều), C = 20µF, L = 20mH, e2(t) = 2 2 sin(1000t)(V ) .
ðiện trở phi tuyến có ñặc tính cho trong bảng sau: I(A) 0 0,4 1,6 2 2,5 3 R1 R2 L U(V) 0 13,5 16,5 20 22 23 E1 e2(t) C a. Tính ñiện áp uC(t).
b. Tính công suất nguồn E1 và nguồn e2(t). Hình 2 Bài 3: (4 ñiểm)
Cho ñường dây dài có chiều dài 300km làm việc ở chế ñộ xác lập ñiều hòa, tần số 50Hz. Coi dòng, áp
xác lập trên dây là tổng của sóng thuận và sóng ngược. Biết các thông số của ñường dây : L0 = 2.10-3
H/km, C0 = 3.10-6F/km, R0 = 4 Ω/km, G0 = 5.10-3 S/km. ðầu ñường dây nối với nguồn áp ñiều hòa lý
tưởng (tổng trở trong của nguồn bằng 0).
a. Tính vận tốc truyền sóng trên ñường dây.
b. Tính giá trị ñiện cảm tập trung phải nối vào mỗi km ñường dây ñể pupin hóa ñường dây.
c. Sau khi pupin hóa, cuối ñường dây nối tải Z2 = 100Ω. Biết ñiện áp cuối ñường dây Uɺ = 220∡0 (
° kV ) . Tính ñiện áp tới và ñiện áp phản xạ tại cuối ñường dây. 2 Trình bày: 1 ñiểm
ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53 ðề
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu) 53-II-04
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi
Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:……………………………….. Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết Eɺ = 30∡0 ; ° Z = − j4; 1 C 2 3 R = 10 ;
Ω ñặc tính của cuộn dây L : Uɺ = 5 Iɺ + 0,5 Iɺ ; 3 3
ñặc tính của ñiện trở R cho theo bảng sau: 1 Uɺ (V) 0 15 24 48 60 Iɺ (A) 0 0,8 1,6 3,2 4,8 Hình 1
Tính công suất phát của nguồn Eɺ và công suất tiêu thụ 1 trên hai ñiện trở. Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết E = 12V ; E = 18V ; 1 2 R = 6 ;
Ω C = 0,1F; ñặc tính của cuộn dây phi tuyến 2 3 3
L :ψ = 2i + 0,5i ; ñặc tính của ñiện trở phi tuyến 3 3
R : u = 10i + 0, 7i . Tại thời ñiểm t = 0 khoá m ra. Sử 1
dụng phương pháp sai phân tính dòng qua cuộn dây L 3
với bước sai phân h = 0, 01 . s (Tính 4 bước) Hình 2 Bài 3: (3 ñiểm)
Cho mạch ñường dây dài không tiêu tán như hình 3. ðường dây có các thông số: L = 0,1mH / k ; m 0 C = 0, 25µF / k ;
m nguồn ñầu ñường dây Eɺ = 220∡0 ;
° tổng trở trong của nguồn Z = 4 + j3; tải 0 1 1
cuối ñường dây Z = 30 + j3. Chiều dài ñường dây l = 200k ,
m tần số góc ω = 314. Tính công suất 2
phát của nguồn và công suất tiêu tán trên Z và Z . 1 2 Hình 3 Trình bày: 1 ñiểm
Môn học: LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2
BÀI TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ (20211, Lớp 129007) Yêu cầu chung:
 Bài tập giải xong cần chuyển về file PDF và gửi lại cho giảng viên (sẽ cập nhật cách gửi
theo Assignment hoặc theo email trong tuần tới)
 Mỗi sinh viên có số thứ tự (STT) trong file đính kèm (từ 1 đến 82). Các hệ số trong đề
thi được xác định như sau:  STT N  
; M 1 STT % 10  10   
K 1 STT % 2
trong đó N M dùng trong bài 1 và bài 2, K là mã đề dùng ở bài 2. Bài 1:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa được đóng vào. Biết: E 12V ; 1
e t  5sin N t(V ); R  5 ;
C  0,1 N(F); R 15 ;
L  0,5H; R  2 M ; 5 1 2 3 4 5 R  10 .
 Tính điện áp trên tụ C 6
2 và dòng điện qua cuộn dây L4 trong quá trình quá độ.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E  12V ; R  2 N  
 ; mạng hai cửa thuần trở có 3 3 0, 2 0,1 
ma trận đặc trưng: Y   S  0,1 0,15  
Đề 1: Điện trở R  5 N  
 ; điện trở phi tuyến có đặc trưng 3
u  5 N i  0,1 M i . 4
Đề 2: Điện trở R  4 N  
 ; điện trở phi tuyến có đặc trưng 3
u  7 N i  0,1 M i . 5
Tính công suất phát của nguồn và công suất tiêu thụ trên các phần tử. TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ HỌC PHẦN Chữ ký giảng viên
TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ phụ trách HP
LÝ THUYẾT MẠCH 2 – Mã HP: EE2120 ĐỀ SỐ: 02
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút 12/2021 Câu 1:
Cho mạch điện như hình 1, với R  40 , R  60 , 1 2 4
C  5.10 F , L  0, 2H , E  50V (một chiều). Tính điện áp quá 2
độ uC(t) khi mở khóa K, biết trước khi mở K, mạch đã ở chế độ xác lập? Hình 1
Câu 2: Cho mạch điện ở chế độ xác lập như hình 2, với
j = 2sin(50t) A, e = 80sin(50t + 30o) V, R1 = 30 Ω, R2 =
60 Ω, L = 0,3 H, C = 0,4 mF. Tụ điện phi tuyến có đặc tính
giá trị hiệu dụng như bảng 1. Tính giá trị hiệu dụng của dòng
điện qua tụ điện phi tuyến.
Bảng 1: Đặc tính phi tuyến của tụ điện Hình 2 I (A) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 U (V) 0 10 20 35 50 65 80 80 a. TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI KỲ ONLINE VIỆN ĐIỆN
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2 - EE2022
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Đề số 1
Sinh viên được sử dụng tài liệu 5/9/2021 Câu 1 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 1, với R = 40 , 1 R = 60 , −4
C = 5.10 F , L = 0, 2H , E = 50V 2 2
(một chiều). Tính điện áp quá độ uC(t) khi mở khóa
K, biết trước khi mở K mạch đã ở chế độ xác lập?
Bảng1 (dùng cho câu 2) U(V) 0 25 30 35 40 45 50 55 Hình 1 I(A)
0 0,2 0,25 0,4 0,5 0,8 1,0 1,1 Câu 2 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 2 ở chế độ xác lập.
Biết R = R = 40 , R = 50 , 1 2 4 −4
C = 5.10 F , L = 0,5H , và điện trở phi 4 2
tuyến R3 có đặc tính dòng áp hiệu dụng như
trong bảng 1. Tính giá trị (hiệu dụng) của
dòng điện qua R3 khi:
a) e = 60V (một chiều) 1 Hình 2
b) e = 80 2 sin 100t V 1 ( ) Câu 3 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 3, với E = 20V (một chiều), 1
R = 60 , R = 20 , 4 C 5.10− =
F , điện cảm phi tuyến 1
có đặc tính  (i) 3 3
= ai + bi = 0,06i + 0,5i (theo đơn vị
WbA). Tìm dòng điện quá độ i(t) khi mở khóa K, bằng
phương pháp sai phân, với bước sai phân 3 h 10− = s , và
tính cho 5 bước sai phân đầu tiên (biết trước khi mở K,
mạch đã ở chế độ xác lập)? Hình 3
Lưu ý: Trình bày: 1 điểm
Bài 1: Tính công suất phát của nguồn E và công suất tiêu thụ của 3 ñiện trở. Biết (N – số ɺ
thứ tự của sinh viên) E = 220∡0 ; R = 20Ω ; R = 40Ω ; Z = − 1 j 5 ; 1 2 C
Z = j * (15 + 0,1N ) ; ñiện trở phi tuyến R có ñặc tính cho theo trị hiệu dụng L x 3
Uɺ = (20 + N ) ⋅ Iɺ + 0,5⋅ Iɺ x x x
Bài 2: Tính dòng i (t) qua ñiện trở tải R biết e(t) = 220 + (10 + 0,1N )sin(t) (với 2 t  2 100
N – số thứ tự của sinh viên), R = 10Ω , mạng hai cửa thuần trở có A =   , t 0,5 3   
cuộn dây phi tuyến có ñặc tính tức thời 3 ψ = 5i + 0,7i .
Bài 3: Một ñường dây dài không tiêu tán có L = 48 mH km và 9 C 3.10− = F km . 0 0
Cuối ñường dây có lắp một tải R =1000Ω ñược bảo vệ bởi tụ C = 4 + N mH . 2 ( ) 2
Xác ñịnh ñiện áp khúc xạ vào tải và ñiện áp phản xạ khi có một sóng 1000 u(t) =1000. (
1 t)kV ñánh tới cuối ñường dây. Biết ảnh Laplace L(u(t)) = p
Bµi 4: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. TÝnh c«ng suÊt ph¸t cña nguån Eɺ vµ c«ng suÊt tiªu 1
thô cña ®iÖn trë R vµ R . BiÕt E = 20 0 ɺ ∡ V ; R = 20 ; Ω R =10 ; Ω Z = − 1 j 0; cuén 1 2 1 1 2 C
d©y phi tuyÕn cã ®Æc tÝnh cña gi¸ trÞ hiÖu dông cho theo b¶ng sau Uɺ 0 3,2 5 8 12 Iɺ 0 0,25 0,5 0,75 1
Bµi 5: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. BiÕt e = 40 + sin 3t V ; R = 10 ; Ω R =12 ; Ω L = 0,1H; tô 1 ( ) 1 2
®iÖn phi tuyÕn C cã ®Æc tÝnh −3 5 − 3 q = 10 u +10 u . TÝnh x dßng qua tô C . x
Bµi 6: Cho ®−êng d©y truyÒn t¶i kh«ng tiªu t¸n nh− h×nh vÏ. BiÕt ®−êng d©y cã
Z = 250Ω , vËn tèc truyÒn sãng v = 250.000km / s , chiÒu dµi l = 200km . Cuèi ®−êng c
d©y cã l¾p t¶i R = 250Ω cïng víi hai phÇn tö b¶o vÖ L = 0,8H vµ C = 0,1mF . BiÕt 2 2 2
t¹i thêi ®iÓm t = 0 cã mét sãng ®¸nh tíi ®Çu ®−êng d©y víi 2 − 50 u (t) = 750 t e ( 1 t)kV . toi
HIy tÝnh ®iÖn ¸p trªn t¶i u (t) 2 R Bài 7:
Cho mạch ñiện như hình vẽ. Biết E =15V ; 1 e (t) = 0,1sin(5t); 2 R = 12 ; Ω R =18Ω ; 1 2  1,6 100  C =10mF; A =   ; 0,01 1,25  
ñiện trở phi tuyến R có ñặc tính Vôn-Ampe: 3
u =15i + 0,6i . Tính ñiện áp u (t) x x R
trên ñiện trở phi tuyến. Bài 8:
Cho mạch ñiện như hình vẽ. Biết nguồn dòng một chiều J = 2 ; A R =10 ; Ω R =15 ; Ω 1 2 R = 25 ; Ω R = 30 ;
Ω C = 0,1mF ; cuộn dây phi 3 4 tuyến có ñặc tính Webe-Ampe: 3 3
Ψ = ai + bi = 2i + 0,75i . Sử dụng phương
pháp các bước sai phân liên tiếp, tính dòng ñiện i (t) cho t = 0, h, 2h, ,
… 4h biết tại t = 0 ta ñóng L
khóa K. Bước sai phân h =10ms . Bài 9:
Cho ñường dây truyền tải có các thông số ñặc trưng sau: R = 0,12Ω/ k ; m 0 −3 L =1,5.10 H / k ; m 6 G 0, 45.10− = S / k ; m 8 C 10− = F / k ; m chiều dài l = 200km , 0 0 0
tần số trong mạch f = 50Hz . Ở cuối ñường dây ta có tải bao gồm một tụ ñiện 6 C 5 10− = ⋅
F và một ñiện trở R = 500Ω. 2 2
a) Tính ñiện áp Uɺ cần cấp ở ñầu ñường dây ñể có ñiện áp trên tải là 1 U = 220 0 ɺ ∡
kV . Tính công suất tiêu tán trên ñường dây khi ñó. 2
b) Với nguồn ñiện áp ñầu ñường dây Uɺ ở câu (a), tính công suất tiêu tán trên 1
ñường dây khi ta có sự cố ñứt tải khỏi mạch và khi có sự cố ngắn mạch (chập
mạch) cuối ñường dây.
Câu 10. Cho mạch ñiện như hình 1. R 2 Trong ñó: R = 8Ω ; j = 2 ; A E = 97V 1 1
Phần tử phi tuyến R2 và R3 có ñặc tính R1 R
giống nhau và ñược cho như bảng 1. Phần 3 R j 4
tử phi tuyến R4 có ñặc tính cho như bảng E1
2. Tìm công suất của nguồn E ( P )? 1 1 E Hình 1 Bảng 1 Bảng 2 i(A) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 i(A) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 u(V) 0 7 20 30 35 40 42 u(V) 0 5 15 25 30 35 37 Câu 11:
Cho mạch ñiện như hình 2. Trong ñó: R = 35Ω ; ( Ψ i) 1 i i 1 2
E = 65V ; j = 3 + 2 sin (100t )( ) A 1 R
Mạng hai cửa thuần trở có ma trận bộ số Z như 1 q(u) u [ ] Z u j sau: 1 2  z z  1  5 −5  E1 11 12 Z = = (Ω     ) z z 5 1 − 0  21 22   
ðặc tính của cuộn dây phi tuyến và tụ ñiện phi Hình 2
tuyến lần lượt như sau: 3 3
Ψ(i) = ai + bi = 0,1i + 0,05i ; 3 4 − 7 − 3
q(u) = αu + βu = 10 u + 1, 09.10 u
Tìm dòng ñiện qua nguồn E . 1 Câu 12:
Cho hệ thống ñường dây dài không tiêu tán như U = 675KV
hình 3. với các thông số của các ñường dây cho l l 1 2 DC như sau: L , C L L ,C 1 1 2 2 ðường 1: −3 L = 10 H / ; m 9 C 6, 25.10− = F / ; m 1 1 C l = 100km . ðường 2: 3 L 0,15.10− = H / ; m Hình 3 1 2 1 − 0 C = 6.10 F / ; m l = 500km . 2 2
Giữa ñường dây 1 và 2 ñược nối với một ñiện cảm tập trung L = 0.45H , cuối ñường dây 2
nối với tụ ñiện tập trung 6 C 3.10− =
F và một ñộng cơ ñiện có tổng trở Z = 1000Ω . dc
a) Tại t = 0, có một sóng áp hình chữ nhật với biên ñộ U = 675KV ñập tới cuối ñường
dây 1.Tính ñiện áp khúc xạ vào ñộng cơ. b) Tại −4
t = 2.10 s , tính ñiện áp trên ñộng cơ và ñiện áp phản xạ trên ñường dây thứ nhất?
Câu 13. Cho mạch ñiện như hình vẽ số 1.
Các thông số của mạch: E = 50V (một chiều); R R R 1 2 3
j = 0,1 2 sin (100t ) (A); R = 20Ω ; R = 5Ω ; 1 2 − L3 R = 25Ω ; L = 0, 5H ; 4 C = 4.10 F ; R phi 3 3 3 4 E j
tuyến có ñặc tính cho dưới dạng bảng số liệu R C 4 3 sau: I(A) 0 0,25 0,5 1 1,5 2 2,5 Hình 1 U(V) 0 14 25 33 40 43 50 Yêu cầu:
- Tìm biểu thức tức thời của dòng ñiện qua R4?
- Tìm tổng trở Z3 của nhánh 3 ñể công
suất phát lên nó lớn nhất?
Câu 14. Cho mạch ñiện như hình vẽ số 2.
Các thông số của mạch: K R R 1 3 4 2
J =1A (một chiều); E = 50V (một
chiều); R =10Ω ; R = 30Ω; R =10Ω ; 1 2 3 R2 R = 20Ω ; −4 C = 2.10 F ; cuộn dây phi 4 C E i (t ) tuyến có ñặc tính J R1 3 3 L
Ψ(i) = ai + bi = 2i + 3,25i ;
Tính dòng ñiện quá ñộ qua cuộn Hình 2
dây phi tuyến L khi chuyển khóa K từ 1
sang 2 bằng phương pháp các bước sai
phân liên tiếp? (Biết khi K ở 1 mạch ñã
xác lập; chọn bước sai phân h = 1ms;
tính 5 bước sai phân ñầu tiên)
Câu 15. Cho ñường dây dài có các thông số cơ bản như sau: R = 0 Ω / km ; 0 ( ) G = 0 S / km ; 3 L 4.10− = H / km ; 7 C 4.10− =
F / km ; chiều dài ñường dây 0 ( ) 0 ( ) 0 ( )
l = 500km , cuối dây nối với tải Z = 200 + j20Ω . Tín hiệu ñiện truyền trên ñường dây có 2
tần số dao ñộng f = 50Hz .
1. Tính hệ số truyền sóng, tổng trở sóng, vận tốc truyền sóng và hệ số phản xạ cuối
ñường dây của ñường dây dài nêu trên?
2. Tính phân bố dòng và áp tại ñiểm giữa dây và ñầu ñường dây khi tại cuối ñường dây có ñiện áp ɺ 0 U = 120∡0 kV ? 2 Câu 16
Xét mạch ñiện ở hình 1, E1 = E2 = 12 V;
ñặc tính của ñiện trở phi tuyến cho ở bảng
1; ñặc tính tức thời của cuộn dây thuần
cảm cho ở bảng 2; R1 = 4 Ω; R3 = 60 Ω; C = 0,39 µF. Hình 1 Bảng 1: Bảng 2: U (V ) 0 6 9 10,2 12 Ψ(Wb) -1,5 -1 1 1,5 I ( ) A 0 0,5 0,9 1,4 3 I ( ) A -2 -1 1 2
a) Tính dòng xác lập của R1 khi khoá K ở vị trí A.
b) Tại thời ñiểm t = 0, khoá chuyển sang vị trí B. Tính dòng ban ñầu i (0) . Biết ñiểm L
làm việc của cuộn dây phi tuyến chỉ dao ñộng trong một ñoạn tuyến tính. Xác ñịnh ñiện
cảm tuyến tính tương ñương của cuộn dây trong quá trình quá ñộ này. Câu 17
Xét mạch ñiện ở hình 2, e(t) = 100 2 sin(314t) V; quan
hệ giữa dòng ñiện hiệu dụng & ñiện áp hiệu dụng của
ñiện trở phi tuyến cho ở hình 5; L = 0,05 H; q(u) = au –
bu3; uC(-0) = 0; a = 10 – 5; b = 0,5.10 – 9. Bảng 1: Hình 2 U (V ) 0 50 65 80 100 I ( ) A 0 0,5 1 3 4
a) Tính dòng xác lập của L khi khoá ở vị trí A.
b) Tại thời ñiểm t = 0, khoá chuyển sang vị trí B. Tính 3 giá trị ñầu tiên của ñiện áp quá
ñộ của tụ bằng phương pháp sai phân, chọn h = 0,002 s. Câu 18
Trong hình 3, các ñường dây dài ñều không tiêu tán. Chúng có các thông số sau: L1 =
10 – 6 H/m; C1 = 2,7.10 – 11 F/m; l1 = 100 km; L2 = 2.10 – 6 H/m; C2 = 1,6.10 – 11 F/m; l2
= 60 km; L3 = 1,2.10 – 6 H/m; C3 = 2,2.10 – 11 F/m; l3 = 110 km; L4 = 0,9.10 – 6 H/m; C4
= 3.10 – 11 F/m; l4 = 75 km; RB = 150 Ω; CB = 10 – 11 F; RC = 200 Ω; LD = 0,02 H; RF = 440 Ω.
a) Tính tổng trở sóng của các ñường dây.
b) Tại thời ñiểm t0 = 0 có một sóng chữ nhật dài vô hạn UA = 500 kV bắt ñầu xuất
phát từ A & chạy dọc ñường dây 1,
b1 – Tính dòng ñiện khúc xạ & ñiện áp khúc xạ tại ñiểm B.
b2 – Tính ñiện áp khúc xạ ở ñiểm F tại thời ñiểm t1 = 0,3 ms. Hình 3 Hình 2
Bµi 19: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. TÝnh c«ng suÊt ph¸t cña nguån Eɺ vµ c«ng suÊt 1
tiªu thô cña ®iÖn trë R vµ R . BiÕt E = 20 0 ɺ ∡ V ; ω = 5; R = 20 ; Ω R =10 ; Ω 1 2 1 1 2 Z = − 1
j 0; cuén d©y phi tuyÕn cã ®Æc tÝnh cña gi¸ trÞ C
hiÖu dông cho theo b¶ng sau Ψɺ 0 0,6 0,9 1,4 2 Iɺ 0 0,25 0,5 0,75 1
Bµi 20: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ. BiÕt e = 50 + 2sin 5t V ; R = 10 ; Ω R =15 ; Ω L = 0,1H; tô 1 ( ) 1 2
®iÖn phi tuyÕn C cã ®Æc tÝnh −3 5 − 3 q = 10 u + 10 u . TÝnh x
c«ng suÊt tiªu thô trªn R vµ R . 1 2
Bµi 21: Cho ®−êng d©y truyÒn t¶i kh«ng tiªu t¸n nh− h×nh vÏ. BiÕt ®−êng d©y cã
Z = 400Ω , ®iÖn dung riªng däc ®−êng d©y lµ −8
C = 10 F / km , chiÒu dµi l = 250km . c 0
Cuèi ®−êng d©y cã l¾p t¶i R = 150Ω cïng víi hai phÇn tö b¶o vÖ L = 0,6H vµ 2 2
C = 0,1mF . BiÕt t¹i thêi ®iÓm t = 0 cã mét sãng ®¸nh tíi ®Çu ®−êng d©y víi 2 −200 u (t) = 500 t e (
1 t)kV . HIy tÝnh ®iÖn ¸p trªn t¶i u (t) toi 2 R Bài 22: (4 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết R1 = 25 Ω;
ñiện trở phi tuyến R2 có ñặc tính phi tuyến
như hình 2; C = 80 µF. Tính dòng ñiện qua
R2 trong 2 trường hợp sau: a) e = 75 V (một chiều).
b) e = 75 + 5 2 sin (314t ) V . Hình 2 Hình 1 Bài 23: (2 ñiểm)
Một ñường dây truyền tải ñiện có các thông số sau: R = 0,1Ω / k ; m −4 L = 9.10 H / k ; m 0 0 8 C 1, 5.10− = F / k ; m −6 G = 0, 5.10 S / k ; m l = 250k . m 0 0
a) Tính hệ số truyền sóng và tổng trở sóng của ñường dây.
b) Tìm bộ số A của mạng hai cửa tương ñương của ñường dây. Bài 24: (3 ñiểm)
Một ñường dây dài không tiêu tán có tổng trở sóng Z = 1200Ω . Cuối ñường dây này có tải tập C
trung gồm ñiện trở R = 400Ω nối tiếp với một cuộn dây phi tuyến có ñặc tính (trong ñoạn làm việc) 0,002i −0,260 Ψ( ) = 95,61 −105,00 i i e e
. Tại thời ñiểm t = 0 có một sóng chữ nhật U = 100. ( 1 t) (kV ) t
truyền từ ñầu ñường dây ñến tới cuối ñường dây. Từ mô hình Petersen và bằng phương pháp các
bước sai phân liên tiếp tính 3 ñiểm rời rạc ñầu tiên của dòng ñiện quá ñộ trên cuộn dây. Chọn bước tính h = 0,5ms . Bài 25: (3,5 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Nguồn áp E= 80V, R1=10 Ω,
R3=30 Ω, C=5mF. Cuộn dây phi tuyến có ñặc tính:
ψ(i) = 3i -0,5i3. ðặc tính của ñiện trở phi tuyến R2 cho trên bảng sau.
a) Khi khóa K ñóng, mạch ở trạng thái xác lập. Tính
dòng qua cuộn dây và ñiện áp trên tụ ñiện. Hình 1
b) Tại thời ñiểm t=0, khoá K mở, hãy tìm ñiện áp trên tụ
ðặc tính ñiện trở R2:
ñiện uc theo phương pháp sai phân liên tiếp với bước sai U(V) 0 40 60 80
phân h=2ms, tính giá trị 3 bước tính ñầu tiên. I(A) 0 0,55 0,8 1,7 Bài 26: (3,5 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết: j(t) = 3 + 0, 2 2 sin100t A, R = 100 ; Ω R = 50 ; Ω −5
C = 2.10 F. Cuộn dây phi tuyến có 1 2 ñặc tính 3 Ψ(i) = 4i − 0, 25i .
Tính dòng qua R1 và công suất phát của nguồn. Hình 2 Bài 27: (2 ñiểm)
Cho mô hình hai ñường dây dài ghép nối tiếp như trên hình 3. ðường dây 1 có Z
= 300Ω, ñường dây 2 có Z = 60 . Ω C1 C 2 Khoảng cách ñoạn AB l = 100k , m tụ −3 C = 10 F. Tại t = 0 AB
có một sóng áp hình chữ nhật U = 1500. ( 1 t) (kV ) truyền từ t ñường dây 1 tới.
a) Tính ñiện áp khúc xạ tại ñiểm A? Hình 3
b) Tính ñiện áp tại B biết sóng truyền từ A ñến B với vận tốc 2.105 km/s. Bài 28: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Nguồn dòng một chiều
J = 1A , nguồn áp e (t) = 10 2 sin100t V; R = 100 ; Ω 1 2 1 R = 50 ; Ω −4
C = 10 F. ðiện trở phi tuyến có ñặc tính phi 2 tuyến cho bởi bảng sau: U(V) 0 7 20 30 35 40 I(A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5
Cuộn dây phi tuyến có ñặc tính Ψ (i) 3 = 2i + 3, 25i . Tìm Hình 1
biểu thức tức thời của các dòng ñiện qua các phần tử phi tuyến ? Bài 29: (2,5 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết: e (t) = 100 2 sin1000t V; 1
E = 50V (một chiều); R = 100 ; Ω R = 30 ; Ω −5 C = 2 ⋅10 F. 2 1 2
Cuộn cảm phi tuyến có ñặc tính Ψ (i) 3 = 2i + 3,15i .
Tìm bằng phương pháp sai phân liên tiếp 3 giá trị ñầu tiên
của dòng ñiện quá ñộ trên cuộn cảm phi tuyến khi khóa K Hình 2
chuyển từ 1 sang 2. (Biết khi K ở 1 mạch ñã xác lập; chọn bước sai phân h = 1ms) Bài 30: (3,5 ñiểm)
Trong hình 3, 2 ñường dây dài ñều không tiêu tán. ðường dây 1: L = 0,8H / km ; −6 C = 5 ⋅10 F / k . m ðường dây 2 (ñoạn 1 1 AB): L = 0, 05H / km ; −6 C = 0, 05⋅10 F / k ; m l = 800k . m Các 2 2 AB phần tử tập trung 6 C 0, 5 10− = ⋅ F; L = 0, 5H ; R = 500 . Ω Tại t t
= 0, có một sóng áp hình chữ nhật U = 500.1(t )(kV ) truyền t từ ñường dây 1 tới. Hình 3
a) Tính ñiện áp khúc xạ tại ñiểm A?
b) Tính dòng và áp khúc xạ trên tải Rt? Bài 31:
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết nguồn 1 chiều
E =15V ; e (t) = 0,5sin(10t); R =10 ; Ω 3 4 3
R = 20Ω; C =10mF; mạng hai cửa thuần trở 5 4
có ma trận ñặc trưng cho theo các dòng - áp như 1,25 0,5 hình vẽ là A =   ; cuộn dây phi tuyến 0,25 0,9  
L có ñặc tính Webe-Amper: 3 ψ = 2i + 0, 4i . Hình 1 x
Tính ñiện áp u (t) trên ñiện trở R . R5 5 Bài 32:
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết nguồn áp một chiều E =15V ; E =1V ; R = 5 ; Ω R = 20 ; Ω 1 2 1 2 R = 5 ;
Ω cuộn dây phi tuyến có ñặc tính Webe- 3 Amper: 3
Ψ = 0,5i + 0,1i ; tụ ñiện phi tuyến có ñặc tính Culomb-Volt: 3
q = 0, 2u + 0, 001u . Tính ñiện áp
trên tụ phi tuyến u (t) cho t ≥ 0 biết Hình 2 Cx
tại t = 0 ta ñóng khóa K. Trước khi ñóng khóa mạch ñã ở trạng thái xác lập. Bài 33:
Cho ñường dây truyền tải có các thông số ñặc trưng sau: R = 0,1Ω / k ; m 3 L 1,5.10− = H / k ; m 0 0 G = 0S / k ; m 8 C 10− = F / k ; m chiều dài 0 0
l =150km , tần số trong mạch f = 50Hz . Ở
cuối ñường dây ta có tải ñiện trở R = 200Ω mắc 2
song song với tụ ñiện bảo vệ C = 0,1mF . Biết 2 Hình 3
ñiện áp ñầu ñường dây là Uɺ = 220 0 ∡ kV . 1
a) Tính ñiện áp cuối ñường dây Uɺ và công suất tiêu tán trên ñường dây khi ñó. 2 b) Khi bỏ tải R ɺ ∡
2 và C2 cuối ñường dây (hở mạch cuối ñường dây) thì với U = 220 0 kV dòng 1
ñầu vào Iɺ sẽ là bao nhiêu? 1 TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI KỲ ONLINE VIỆN ĐIỆN
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2 - EE2022
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Đề số 2
Sinh viên được sử dụng tài liệu 5/9/2021 Câu 1 (3 điểm)
Xét mạch điện như hình 1, với e = 150 V (một chiều),
j = 2 A (một chiều), R1 = 40 Ω, R2 = 60 Ω, R4 = 50 Ω,
L = 0,3 H, C = 0,2 mF. Trước thời điểm t = 0, khóa
đóng, mạch ở chế độ xác lập. Ở thời điểm t = 0, khóa
mở ra tức thời, tìm điện áp quá độ uC(t)? Hình 1 Câu 2 (3 điểm)
Cho mạch điện ở chế độ xác lập như hình 2, với
j = 2sin(50t) A, e = 80sin(50t + 30o) V, R1 = 30 Ω,
R2 = 60 Ω, L = 0,3 H, C = 0,4 mF. Tụ điện phi tuyến
có đặc tính giá trị hiệu dụng như bảng 1. Tính giá trị
hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện phi tuyến? Bảng 1 I (A) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 Hình 2 U (V) 0 10 20 35 50 65 80 80 Câu 3 (3 điểm)
Hình 3 mô tả hệ thống hai đường dây dài không
tiêu tán. Biết zc1 = 160 Ω, zc2 = 180 Ω, chiều dài
đường dây 2 = 200 km, vận tốc truyền sóng v2 =
160.000 km/s, R = 250 Ω, C = 2 F. Một sóng chữ
nhật U = 1kV chạy dọc theo đường dây thứ nhất,
và ở thời điểm t = 0 sóng này vừa tới điểm A.
a) Tìm biểu thức theo thời gian của điện áp khúc
xạ vào đường dây thứ hai?
b) Tìm biểu thức của dòng điện khúc xạ vào điện Hình 3
trở R khi sóng áp chạy từ đường dây thứ hai vừa tới?
Lưu ý: Trình bày: 1 điểm
Môn học: LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 2
BÀI TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ (20211, Lớp 129003) Yêu cầu chung:
 Bài tập giải xong cần chuyển về file PDF và gửi lại cho giảng viên (sẽ cập nhật cách gửi
theo Assignment hoặc theo email trong tuần tới)
 Mỗi sinh viên có số thứ tự (STT) trong file đính kèm (từ 1 đến 83). Các hệ số trong đề
thi được xác định như sau:  STT N  
; M 1 STT % 10  10   
K 1 STT % 2
trong đó N M dùng trong bài 1 và bài 2, K là mã đề dùng ở bài 2. Bài 1:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa được đóng vào. Biết: E 12V ; 1
e t  5sin N t(V ); R  5 ;
C  0,1 N(F); R 15 ;
L  0,5H; R  2 M ; 5 1 2 3 4 5 R  10 .
 Tính điện áp trên tụ C 6
2 và dòng điện qua cuộn dây L4 trong quá trình quá độ.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E  12V ; R  2 N  
 ; mạng hai cửa thuần trở có 3 3 0, 2 0,1 
ma trận đặc trưng: Y   S  0,1 0,15  
Đề 1: Điện trở R  5 N  
 ; điện trở phi tuyến có đặc trưng 3
u  5 N i  0,1 M i . 4
Đề 2: Điện trở R  4 N  
 ; điện trở phi tuyến có đặc trưng 3
u  7 N i  0,1 M i . 5
Tính công suất phát của nguồn và công suất tiêu thụ trên các phần tử.