lOMoARcPSD| 47207367
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bộ môn Mô Phôi - Di truyền
ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔ HỌC --- BÀI MỞ
ĐẦU ---
1.
Mô bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là đơn vị sống cơ bản về cấu tạo và chức năng của mọi cơ thể sống
B. Là một hệ thống các tế bào và chất gian bào
C. Có cùng nguồn gốc, cấu tạo và chức năng
D. Hình thành trong quá trình tiến hóa sinh học
E. Xuất hiện ở một cơ thể đa bào do quá trình biệt hóa
2.
Năm loại mô chính trong cơ thể có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Ở biểu mô, các tế bào liên kết nhau chặt chẽ, có rất ít hay không có chất gian bào xen giữa,
gồm 2 loại: biểu mô phủ và biểu mô tuyến
B. mô liên kết, cấu tạo gồm 3 thành phần: tế o, sợi và chất căn bản.liên kết nằm chen
giữa các mô khác nhau trong thể và liên kết các mô này lại thành một cơ thể thống nhất
C. Ở mô máu và bạch huyết, đây là một dạng mô liên kết đặc biệt
D. Ở mô cơ, các tế bào chưa được biệt hóa cao vì thế có thể biệt hóa qua lại lẫn nhau, có chức
năng co duỗi, giúp cơ thể có thể vận động cơ học
E. thần kinh, gồm hai loại tế bào chuyên biệt nhằm liên lạc giữa các quan trong
thể và giữa cơ thể với môi trường
3.
Trong năm loại mô bào chính thì mô nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể:
A. Biểu mô
B. Mô liên kết
C. Mô máu và bạch huyết
D. Mô cơ
E. Mô thần kinh
4.
Mô nào trong cơ thể là mô có chứa mạch máu để nuôi bản thân và các mô khác:
A. Biểu mô
B. Mô liên kết
C. Mô cơ
D. Mô thần kinh
E. B và C đều đúng
lOMoARcPSD| 47207367
5.
Một mẫu bệnh phẩm là vết sẹo lồi được chuyển về phòng thí nghiệm. Theo quy định, ở giai đoạn
cố định, mẫu vật phải được ngâm trong chất cố định ít nhất 10 đến 12 giờ. Tuy nhiên, chỉ sau 4
giờ, mẫu vật đã được xử tiếp theo giai đoạn khử ớc đúc khối. Tác dụng nào của giai
đoạn cố định vẫn có tác dụng:
A. Diệt vi khuẩn gây hại
B. Kết tủa hoàn toàn protein bên trong tế bào
C. Mẫu mô vẫn cứng giúp cắt lát dễ hơn
D. Tiêu thể bị bất hoạt hoàn toàn
E. Tất cả các lựa chọn trên
6.
Sắp xếp theo tuần tự các bước trong kỹ thuật làm tiêu bản mô học:
1: Cắt lát mỏng 2: Cố định mẫu mô
3: Tẩy paraffin 4: Dán các lát cắt lên phiến kính
5: Đúc khối bằng paraffin 6: Đặt lá kính lên mẫu mô
7: Khử nước 8: Nhuộm màu
A. 2 → 5 → 7 → 1 → 4 → 3 → 8 → 6
B. 2 → 7 → 1 → 5 → 4 → 3 → 8 → 6
C. 2 → 1 → 7 → 5 → 4 → 3 → 8 → 6
D. 2 → 7 → 5 → 1 → 4 → 3 → 8 → 6
E. 2 → 7 → 5 → 1 → 3 → 4 → 8 → 6
7.
Một kính hiển vi bị hỏng bộ phận tụ quang, khi quan sát tiêu bản, hiện tượng nào có thể xảy ra:
A. Không thể quan sát được ở vật kính x4
B. Không thể quan sát được ở vật kính x10
C. Không thể quan sát được ở vật kính x40
D. Tình huống A, B và C đều có thể xảy ra
E. Tình huống A, B và C đều không thể xảy ra
8.
Kỹ thuật nhuộm hai màu H - E (hematoxylin và eosin) có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Cấu trúc ưa acid bắt màu các phẩm nhuộm như eosin
B. Cấu trúc ưa base bắt màu các phẩm nhuộm như xanh methylen, hematoxylin
C. Màu acid thể hiện dưới dạng màu đỏ, hồng
D. Màu base thể hiện dưới dạng màu tím, xanh
E. Chất nhiễm sắc, hạch nhân, ribosome, lưới nội bào hạt sẽ bắt màu đỏ, hồng
9.
Các chất sau đây dùng để cố định mẫu mô tươi, TRỪ MỘT:
A. Celloidin
B. Formaldehyde
C. Acid osmic
D. Cồn
E. Dung dịch muối kim loại nặng
lOMoARcPSD| 47207367
10.
Bào quan nào sau đây có thể thấy được dưới kính hiển vi quang học thông thường:
A. Màng tế bào
B. Màng ngoài ti thể
C. Bộ xương tế bào
D. Nhân tế bào
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
11.
Sắp xếp theo tuần tự các bước thao tác kính hiển vi trong việc quan sát tiêu bản mô học:
1: Đặt tiêu bản lên bàn kính và kẹp vào thước kẹp 2: Quan sát
3: Đưa vật kính nhỏ nhất về vị trí soi 4: Bật đèn
5: Đưa lát cắt vào đúng tâm nguồn sáng 6: Dùng ốc đại cấp điều chỉnh tiêu cự
A. 1 → 4 → 3 → 5 → 6 → 2
B. 3 → 1 → 4 → 5 → 6 → 2
C. 3 → 1 → 4 → 6 → 5 → 2
D. 3 → 4 → 1 → 5 → 6 → 2
E. 1 → 3 → 4 → 5 → 6 → 2
12.
Để nhuộm tế bào chứa nhiều chất nhầy có bản chất là glucid thì nên sử dụng kỹ thuật nhuộm nào
sau đây để đạt hiệu quả cao nhất:
A. Periodic acid-Schiff
B. Hematoxylin và eosin
C. Orange G
D. Đỏ Congo
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
13.
Để phát hiện lipid trong các lát cắt mô học thì nên dùng phẩm nhuộm nào sau đây để đạt hiệu quả
cao nhất:
A. Sudan đen
B. Hematoxylin và eosin
C. Đỏ Ponceau
D. Đỏ Congo
E. Nitrate bạc
--- BIỂU MÔ ---
1.
Biểu mô có đặc điểm sau: A.
Không chứa mạch máu
B. Bào tương chứa nhiều siêu sợi myosin
C. Được phân thành tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
D. Có 9 loại tế bào
E. Tất cả các lựa chọn trên
lOMoARcPSD| 47207367
2.
Biểu mô có đặc điểm sau:
A. Tế bào biệt hóa cao thì ít có khả năng sinh sản
B. Liên kết nghẽn chỉ gặp ở biểu mô phủ
C. Dưới kính hiển vi quang học, các tế bào biểu mô không đứng sát nhau mà giữa chúng có
một khoảng cách
D. Các tế bào biểu mô tuyến thực hiện chức năng chế tiết và bài xuất theo chu kỳ.....kchac E.
Xen giữa các tế bào của biểu mô là các mao mạch máu
3.
Biểu mô có đặc điểm sau:
A. Biểu mô trụ tầng, biểu mô trụ giả tầng thực ra chỉ là một nhưng ở vị trí khác nhau của cơ
thể
B. Biểu bì da có cấu tạo biểu mô lát tầng không sừng hóa
C. Tuyến đáy vị là một tuyến nội tiết
D. Tuyến yên là một tuyến nội tiết kiểu túi
E. Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí
4.
Biểu mô có đặc điểm sau:
A. Những tế bào biểu mô hợp thành lớp
B. Phân cách với mô liên kết bởi một màng đáy
C. Biểu mô của ruột thừa là biểu mô trụ đơn được tạo bởi chủ yếu là tế bào hình đài
D. A và B đều đúng
E. A, B và C đều đúng
5.
Biểu mô có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là nơi mà các tế bào có nhiều hình thức liên kết nhất
B. Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
C. Màng đáy là giới hạn sự phát triển biểu mô trong điều kiện bình thường
D. Sự nuôi dưỡng các tế bào biểu mô là do sự thẩm thấu các chất qua màng đáy
E. Được biệt hóa để thực hiện các chức năng khác nhau
6.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời
cho 8 câu hỏi kế tiếp:
Thường gặp trong lá ngoài bao Bownman, đoạn lên quai Henlé B A
7.
Thành của nang tuyến giáp ở người trưởng thành C B
8.
Lót trong miệng, thực quản và âm đạo D
lOMoARcPSD| 47207367
9.
Chỉ gặp ở da E
10.
Biểu mô nang tuyến giáp khi tuyến giáp ở trạng thái ít hoạt động B A
11.
Biểu mô nang tuyến giáp khi có thuốc tác động làm kích thích sự tổng hợp hormone tuyến giáp
B C
12.
Có thể có biến đổi cực đỉnh C
13.
Chú thích D và E ở hình vẽ trên có đặc điểm gì giống nhau:
A. Lớp trên cùng là những tế bào dẹt chứa nhân
B. Chứa hạt keratohyalin ở lớp hạt
C. Có hình ảnh gián phân ở lớp đáy
D. Lợp bề mặt da
E. Lợp thành thực quản
--- MÔ LIÊN KẾT ---
1.
Mô liên kết có đặc điểm sau:
A. Được phân thành 4 loại: nhầy, đặc, thưa và chun
B. Giữa các tế bào có chất căn bản
C. Được phân thành 4 loại: lưới, mỡ, sụn và xương
D. Chỉ khác nhau ở thành phần sợi
E. Sợi collagen có 4 loại
2.
Mô liên kết có đặc điểm sau:
A. Mô liên kết là mô có mặt ít trong cơ thể
B. Tế bào tiết ra insulin ở tụy thuộc mô liên kết
C. Tế bào sợi sinh ra từ tế bào trung mô và từ chính nó
D. Tế bào sợi có khả năng biến thành mọi tế bào của mô liên kết
E. Trong điều kiện bình thường, đại thực bào có mặt hầu hết mọi nơi trong cơ thể
3.
Mô liên kết có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Chiếm tỷ lệ cao nhất, có khắp mọi nơi trong cơ thể
B. Có chung nguồn gốc với thận và cơ quan sinh dục
C. Chất gian bào có những tính chất của một hệ keo
D. Có thể coi là mô duy nhất có mạch máu
E. Các tế bào đều nằm ở trong các hốc (ổ)
lOMoARcPSD| 47207367
4.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 3 câu hỏi kế tiếp:
Thành phần chủ yếu cấu tạo thành sẹo lồi A
5.
Một vết phỏng được cho độ 3 khi có xuất hiện bóng nước tại chỗ tổn thương. Nước trong vết
phỏng là do thành phần nào trong hình tạo ra E
6.
Hiện tượng viêm có 4 dấu hiệu lâm sàng cơ bản sưng, nóng, đỏ, đau. Trong đó, sưng do
đọng dịch viêm. Thành phần nào trong hình tạo ra hiện tượng “sưng” trong viêm E
7.
Quá trình tiêu diệt vi trùng (phản ứng miễn dịch) liên quan đến các tế bào sau, TRỪ MỘT: A.
Tương bào
B. Tế bào sợi
C. Masto bào
D. Đại thực bào
E. Tế bào Kupffer
8.
Phân loại mô liên kết chính thức dựa vào:
A. Nguồn gốc (lá phôi)
B. Vị trí tế bào
C. Độ rắn của chất căn bản
D. Tỷ lệ tế bào và sợi
E. Thành phần mạch máu
9.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 10 câu hỏi kế tiếp:
Sản xuất ra enzyme phân hủy protein của chất nền ngoại bào D
10.
Tế bào thực hiện của miễn dịch dịch thể B
lOMoARcPSD| 47207367
11.
Chức năng bảo vệ, tạo hàng rào sinh học và đảm bảo sự trao đổi chất - khí giữa máu - E
12.
Có liên quan đến phản ứng dị ứng B C
13.
Đảm bảo sự đổi mới liên tục cho chất nền ngoại bào D
14.
Có khả năng nhập nội bào (thực bào, ẩm bào) C A
15.
Ở lách là những tế bào lớn có nhiệm vụ tiêu hủy hồng cầu già A
16.
Tính ái kiềm của bào tương là do có hệ thống lưới nội sinh chất phát triển mạnh B
17.
Tái hấp thu chất cặn bã sau quá trình phân hủy D
18.
Cơ sở cấu tạo của vết sẹo D
--- MÔ SỤN ---
1.
Mô sụn có đặc điểm sau:
A. Căn cứ tỷ lệ số tế bào chia làm 3 loại sụn khác nhau
B. Sụn trong không có thành phần sợi
C. Trong một ổ sụn chỉ có một tế bào sụn
D. Màng sụn có 2 lớp ngăn cách nhau bởi biểu mô mỏng
E. Sự nuôi dưỡng mô sụn bằng sự thẩm thấu các chất từ màng sụn vào
2.
Mô sụn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A.
Tế bào sụn có thể bắt nguồn từ tế bào sợi
B. Chất căn bản sụn rất ưa nước nên dễ ghép sụn
C. Những tế bào sụn sinh ra từ một tế bào gọi là tế bào cùng dòng
D. Sụn chun khác sụn trong là ở chất căn bản có nhiều sợi chun
E. Sụn phát triển chỉ bằng một cách đắp thêm
3.
Một người 18 tuổi muốn tăng trưởng thêm chiều cao. Người này đã tích cực chơi thể thao ăn
chế độ có nhiều calci. Sau đó, người này đã cao thêm được 4 cm. Tăng trưởng chiều cao 4 cm này
nằm ở vị trí:
A. Đầu xương
B. Thân xương
C. Sụn khớp
D. Vùng chuyển tiếp
E. Sụn nghỉ
lOMoARcPSD| 47207367
4.
Ở sụn, sinh sản kiểu vòng và sinh sản kiểu trục có đặc điểm gì giống nhau:
A. Do màng sụn đảm nhiệm
B. Làm tăng chiều dài miếng sụn
C. Tế bào sụn phân chia theo kiểu gián phân
D. Làm cho miếng sụn to ra
E. Các tế bào sụn phì đại
5.
Món ăn cổ truyền thường ngày Tết tai heo ngâm giấm. Tai heo bản chất sụn chun.
Giấm có bản chất là acetic acid. Khi ăn, ta cảm nhận được vị chua của giấm. Giấm đã ngấm vào
thành phần nào của tai heo:
A. Lớp sừng của biểu mô lát tầng sừng hoá ở da
B. Mô liên kết dưới biểu mô lát tầng sừng hoá ở da
C. Bao sụn chun
D. Chất căn bản sụn
E. Tế bào sụn
6.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 11 câu hỏi kế tiếp:
D. A, B và C đều đúng E. A, B và C đều sai
Không có màng sụn bao bọc E B
7.
Thành phần sợi là sợi chun A
8.
Không chứa mạch máu D
9.
Gặp ở một số dây chằng B
10.
Loại sụn thường gặp nhất trong ba loại sụn C
11.
Hủy sụn nhiễm calci với cường độ cao E
12.
Thành phần sợi là các vi sợi collagen type I B
13.
Gặp ở vành tai và nắp thanh quản A
14.
Không bao giờ bị vôi hóa A
15.
Gặp ở các sụn khớp, sụn đường hô hấp, sụn sườn C
lOMoARcPSD| 47207367
16.
Thành phần sợi là các vi sợi collagen type II C
17.
Thành phần chất căn bản nào quyết định tính rắn, tính đàn hồi và ưa base của mô sụn:
A. Protein
B. Glycosaminoglycan
C. Proteoglycan
D. Lipid
E. Chondroitin sulfate
18.
Một vận động viên cử tạ tập từ lúc 18 tuổi. Người này lo lắng sợ không thể tăng trưởng chiều cao
thêm nữa. Việc tập tạ có thể gây ảnh hưởng đến cấu trúc:
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Cả ba cấu trúc trên
E. Không cấu trúc nào kể trên
19.
Muốn bảo quản mô sụn trong từ người chết (không sử dụng sụn chun và sụn xơ) để sau này ghép
lại cho người sống, người ta thực hiện việc đông khô (lyophilization). Phương pháp đông khô
nhằm rút toàn bộ nước trong mô sụn ra ngoài. Cấu trúc nào của mô sụn trong sẽ bị ảnh hưởng
khi sử dụng đông khô:
A. Tế bào sụn
B. Sợi sollagen type II
C. Sợi collagen type I
D. Glycosaminoglycan
E. Chondroitin sulfate
--- MÔ XƯƠNG ---
lOMoARcPSD| 47207367
1.
Mô xương có đặc điểm sau:
A. Cả 2 lớp của màng xương đều chứa mạch máu
B. Chất căn bản xương ưa màu base, không có mạch máu đi qua
C. Tạo cốt bào nằm trong ổ xương
D. Có 3 loại tế bào trong mô xương: tế bào xương, tế bào sợi, tạo cốt bào
E. Thành phần cấu tạo 4 loại tủy đều như nhau nhưng ở mỗi lứa tuổi khác nhau có tên gọi
khác nhau
2.
Mô xương có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Màng xương bao bọc toàn bộ bề mặt của mô xương
B. Hủy cốt bào xuất hiện ở những nơi cần hủy xương hay sụn
C. Quá trình cốt hóa trực tiếp là quá trình từ mô liên kết biến thành mô xương
D. Sự cốt hóa trên mô hình sụn là xương được xây dựng trên một miếng sụn
E. Xương luôn sửa sang lại trong suốt đời sống cá thể
3.
Tạo cốt bào và hủy cốt bào có đặc điểm gì giống nhau:
A. Nằm trong tủy tạo cốt
B. Nằm trong hốc ở chất căn bản xương
C. Là một hợp bào
D. Có các nhánh bào tương
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
4.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 5 câu hỏi kế tiếp:
Tiêu hủy xương nhờ vào hệ thống enzyme tiêu thể chứa trong bào tương B E
5.
Có nguồn gốc từ một dòng mono bào đặc biệt trong tủy xương B
6.
Tế bào sản xuất lá xương A
7.
Tiếp tục sản xuất chất hữu cơ rồi calci hóa để duy trì chất nền xương E
8.
Đóng vai trò quyết định trong việc tu sửa xương B
lOMoARcPSD| 47207367
9.
Collagen chiếm bao nhiêu phần trăn (%) trong chất nền xương:
A. 95 %
B. 70 %
C. 66.5 %
D. 30 %
E. 28.5 %
10.
Tủy xơ, tủy tạo cốt, tủy tạo huyết và tủy mỡ có đặc điểm gì giống nhau:
A. Bản chất là mô liên kết
B. Có thể biến thành tủy tạo huyết
C. Làm nhiệm vụ chính là tạo xương
D. Thành phần chính là tạo cốt bào và hủy cốt bào E. A và B đều đúng
11.
Tủy nào sau đây có ở người già:
A. Tủy xơ
B. Tủy tạo huyết
C. Tủy tạo cốt
D. Tủy mỡ
E. Tất cả các lựa chọn trên
12.
Tạo cốt bào có đặc điểm sau:
A. Kích thước lớn nhất trong cơ thể
B. Hủy xương với cường độ cao
C. Có thể chế tiết chất vô cơ
D. Luôn bám vào một giá đỡ khi tạo xương
E. Tất cả các lựa chọn trên
13.
Người càng lớn tuổi thì lưng càng cong lại, gọi là còng lưng. Nguyên nhân của còng lưng là do tỷ
lệ của các thành phần vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao:
A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường
B. Giảm chất vô cơ, giảm chất hữu cơ
C. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ
D. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ
E. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường
14.
Bệnh tạo xương bất toàn (osteogenesis imperfecta) bệnh di truyền hiếm gặp. Biểu hiện của bệnh
là xương không có độ bền dẻo, do đó xương giòn, dễ gãy. Bệnh có nhiều type. Type I là nhẹ nhất,
bệnh nhân chiều cao người bình thường. Ngoài ra, cột sống bị cong biểu hiện yếu dây
chằng khớp. Tổn thương chủ yếu của bệnh tạo xương type I do: A. Các tế bào của xương: tạo
cốt bào, cốt bào và huỷ cốt bào
B. Thành phần chất vô
C. Thành phần chất hữu cơ
D. Thành phần sợi collagen type I
E. Tất cả các lựa chọn trên
lOMoARcPSD| 47207367
15.
Trẻ em ngồi học không đúng tư thế sẽ bị vẹo cột sống, lưng cong lại gọi là gù lưng. Nguyên nhân
của gù lưng là do tỷ lệ của các thành phần vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao:
A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường
B. Giảm chất vô cơ, giảm chất hữu cơ
C. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ
D. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ
E. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường
--- MÔ CƠ ---
1.
Mô cơ có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Mô thực hiện chức năng co duỗi của cơ thể
B. Cả 3 loại cơ đều có chung nguồn gốc với thận
C. Bào quan chính trong sợi cơ thực hiện chức năng co duỗi là tơ cơ
D. Dọc trên mỗi tơ cơ có các đoạn sáng, đoạn tối xen kẽ nhau E. Mỗi tơ cơ là một đơn vị co
2.
Mô cơ có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A.
Một số cơ vân có thể không bám xương
B. Vân ngang của cơ vân chỉ nhận thấy được dưới kính hiển vi điện tử
C. Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào
D. Cơ trơn là loại cơ có bào quan ít phát triển nhất trong 3 loại cơ E. Tế bào cơ và sợi cơ
thực ra chỉ là một
3.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 7 câu hỏi kế tiếp:
A B C
D. A và B đều đúng E. B và C đều đúng
Còn gọi là cơ bám xương C B
4.
Có khoang Henlé B C
5.
Có khả năng phì đại A
6.
Không có khả năng phân chia E
7.
Tạo thành bộ ba (ống T cùng với 2 ống túi ngang) C B
8.
Có thể đặc D A
lOMoARcPSD| 47207367
9.
Tổ chức thành những đơn vị co cơ (sarcomere) E
10.
Cơ vân, cơ tim và cơ trơn có đặc điểm chung là:
A. Cùng nguồn gốc với mô liên kết
B. Chi phối bởi thần kinh động vật (não tủy)
C. Có nhiều nhân nằm ở cạnh tế bào
D. Có vạch bậc thang
E. Cơ tạo nên lưỡi
11.
Cơ vân có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Có các cấu trúc đặc biệt là vi sợi cơ và hệ thống ống T tạo thành bộ đôi
B. Trong tế bào có nhiều nhân vì bản chất là một hợp bào
C. Là cơ bám xương nên vận động theo ý muốn
D. Trên kính hiển vi quang học có thể thấy được vân dọc và vân ngang
E. Bào tương có nhiều glycogen và lưới nội bào trơn rất phát triển
12.
Cơ co và cơ duỗi có đặc điểm chung là:
A. Sợi actin lồng sâu vào sợi myosin
B. Sợi actin gắn với troponin C
C. Tạo phức hợp actin - myosin
D. Đĩa A không thay đổi
E. Đĩa I thay đổi
13.
Cơ trơn có các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:
A. Troponin
B. Calmodulin
C. Calci
D. Tương tác giữa actin và tropomyosin
E. Myosin
14.
Vạch H và vạch M trong cấu trúc vi thể của tơ cơ có điểm gì giống nhau:
A. Chỉ có sợi myosin
B. Chỉ có sợi actin
C. Có cả sợi myosin và sợi actin
D. Bắt màu sáng hơn cả
E. Bắt màu sẫm nhất
15.
Ba loại phân tử troponin gồm:
A. Troponin K, troponin T, troponin C
B. Troponin A, troponin I, troponin C
C. Troponin B, troponin T, troponin C
D. Troponin K, troponin I, troponin C
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
lOMoARcPSD| 47207367
16.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 4 câu hỏi kế tiếp:
Đơn vị co cơ vân A
17.
Băng này được chia đôi bởi một vạch Z D
18.
Khi co cơ, băng có độ dài không đổi B
19.
Chú thích E có tên gọi là gì:
A. Băng I
B. Băng A
C. Vạch H
D. Vạch Z
E. Vạch M
---THẦN KINH - HỆ THẦN KINH ---
1.
Mô thần kinh có đặc điểm sau:
A. Mô thần kinh tạo nên bởi 2 loại tế bào: neuron thần kinh, tế bào thần kinh đệm
B. Catecolamine là chất trung gian hóa học ức chế của thần kinh
C. Neuron thần kinh nào cũng có 3 phần: thân, sợi nhánh, sợi trục
D. Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ ngoài vào thân tế bào thần kinh là sợi
trục
E. Cấu trúc dẫn xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra là sợi nhánh
2.
Mô thần kinh có đặc điểm sau:
A. Synapse chỉ là nơi tiếp giáp giữa hai tế bào thần kinh với nhau
B. Các loại bào quan ở phần phía trước synapse có thể gặp ở phần sau synapse
C. Xung động thần kinh chỉ được truyền từ tế bào thần kinh sang tế bào thần kinh
D. A, B và C đều đúng
E. A, B và C đều sai
lOMoARcPSD| 47207367
3.
Mô thần kinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Sợi thần kinh có myelin dẫn truyền xung động thần kinh nhanh nhất
B. Neuron thần kinh bao giờ cũng chỉ có một sợi trục
C. Neuron có thể có một hoặc nhiều sợi nhánh
D. Tế bào Schwann có thể bọc nhiều sợi trục trong sợi thần kinh có myelin
E. Màng ngoài synapse là màng bọc ngoài của tận cùng sợi trục
4.
Mô thần kinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Thể Nissl là nơi tập trung lưới nội sinh chất hạt và polysome ở thân neuron
B. Sợi thần kinh nằm trong chất xám của hệ thần kinh trung ương là sợi trần
C. Ở sợi thần kinh không có myelin, mỗi tế bào Schwann chỉ bọc một sợi trục
D. Vòng thắt Ranvier là nơi không có myelin
E. Vòng thắt Ranvier không có cấu trúc tế bào Schwann
5.
Hệ thần kinh có đặc điểm sau:
A. Chất trắng chứa sợi thần kinh có myelin
B. Trong chất xám hoàn toàn không có sợi thần kinh có myelin
C. Chất xám của tủy sống sắp xếp như ở tiểu não
D. A và B đều đúng
E. A, B và C đều đúng
6.
Hệ thần kinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A.
Đầu thần kinh cảm giác là đầu của sợi nhánh
B. Tế bào thần kinh đệm nằm ở mọi nơi trong hệ thần kinh trung ương
C. Cấu tạo mô học dây thần kinh não tủy và dây thần kinh thực vật đều giống nhau
D. Đầu thần kinh vận động là đầu của sợi trục
E. Chất xám của thần kinh trung ương đều chứa các thân neuron
7.
Bản chất của thể Nissl là:
A. Bộ máy Golgi
B. Tiêu thể (lysosome)
C. Ty thể
D. Lưới nội sinh chất trơn
E. Lưới nội sinh chất hạt
lOMoARcPSD| 47207367
8.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 10 câu hỏi kế tiếp:
Tế bào không thuộc tế bào thần kinh đệm trung ương C
9.
Sản xuất ra dịch não tủy giữ cho não bộ khỏi bị các chấn thương do va đụng A
10.
Cùng một lúc có thể tạo bao myelin cho nhiều nhánh neuron B
11.
Tạo vòng thắt (nút) Ranvier C
12.
Cơ sở hình thái của hàng rào máu - não E
13.
Có khả năng di động và thực bào D
14.
Tạo ra bao myelin cho các nhánh neuron của hệ thần kinh ngoại vi C
15.
Tham dự vào sự trao đổi chất giữa các neuron và mạch máu E
16.
Tạo thành sợi thần kinh không myelin hoặc sợi thần kinh có myelin C
17.
Chú thích D có tên gọi là gì:
A. Tế bào vệ tinh
B. Tế bào vỏ bao
C. Tế bào sao
D. Tế bào giỏ
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
18.
Tận cùng thần kinh cảm giác có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là phần đầu của sợi nhánh
B. Là sợi thần kinh trần
C. Hiện diện ở biểu mô và mô thần kinh
D. Không có vỏ bao
E. Có hoặc không có giá đỡ
lOMoARcPSD| 47207367
19.
Thần kinh trung ương có đặc điểm sau:
A. Thành phần chính của chất trắng là sợi trục không có bao myelin
B. Chất xám của đại não gồm vỏ não và các nhân xám vùi trong chất trắng
C. Giàu mô liên kết và nhiều mạch máu nuôi dưỡng
D. Đoạn sợi trục có bao myelin nằm trong chất xám
E. Bao myelin là do tế bào Schwann tạo thành
20.
Các tiểu thể sau đây đều có trong cấu tạo mô thần kinh, TRỪ MỘT:
A. Tiểu thể Meissner
B. Tiểu thể Reinke
C. Tiểu thể Ruffini
D. Tiểu thể Merkel
E. Tiểu thể Pacini
21.
Sợi trục có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là nhánh bào tương duy nhất chuyên biệt để dẫn truyền xung động thần kinh ly tâm đến
tế bào khác
B. Có nhiều túi synapse ở cúc tận cùng
C. Sợi trục có myelin dẫn truyền xung thần kinh nhanh hơn sợi không có myelin
D. Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục ở thần kinh trung ương
E. Bào tương của sợi trục không có ribosome và lưới nội bào hạt
22.
Hàng rào máu não có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là hàng rào giải phẫu
B. Dễ thấm kháng sinh, hóa chất, vi khuẩn
C. Là các mạch máu kiểu xoang lòng rộng hẹp không đều
D. Có sự tham gia của tế bào sao
E. Tế bào nội mô có lỗ thủng, màng đáy không liên tục
23.
Synapse có đặc điểm sau:
A. Synapse hóa học dẫn truyền trực tiếp ion qua liên kết khe
B. Synapse điện phóng thích các chất tín hiệu hóa học qua khe synapse
C. Synapse có chức năng kích thích hoặc ức chế xung thần kinh
D. Chất dẫn truyền thần kinh sau khi được phóng thích sẽ bị phân hủy
E. Có chức năng biến đổi tín hiệu hóa học từ màng tiền synapse thành tín hiệu điện ở màng
hậu synapse
24.
Tế bào thần kinh đệm có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tế bào ít nhánh tạo bao myelin cho sợi trục ở thần kinh ngoại biên
B. Vi bào đệm có khả năng thực bào và trình diện kháng nguyên
C. Tế bào biểu mô nội tủy hỗ trợ sự vận chuyển dịch não tủy
D. Tế bào sao tham gia tạo hàng rào máu não
E. Tế bào Schwann chỉ tạo bao myelin cho một đoạn của sợi trục
lOMoARcPSD| 47207367
25.
Điện thế màng có đặc điểm sau:
A. Điện thế động là do hoạt động bơm Na
+
ra khỏi bào tương sợi trục
B. Điện thế nghỉ là do mở kênh Na
+
để luồng Na
+
đi vào trong tế bào
C. Điện thế động chấm dứt khi ion Na
+
khuếch tán ra khỏi sợi trục
D. Điện thế động lan đến tận cùng sợi trục kích hoạt phóng thích chất dẫn truyền thần kinh
tại khe synapse
E. Điện thế màng trở về bình thường khi bơm K
+
/Na
+
bơm 3Na
+
vào và 2K
+
ra khỏi sợi trục
26.
Chất xám có các thành phần sau, TRỪ MỘT:
A. Thân neuron
B. Sợi nhánh
C. Tế bào sao
D. Vi bào đệm
E. Tế bào Schwann
27.
Các tế bào sau thuộc tế bào thần kinh đệm trung ương, TRỪ MỘT:
A. Tế bào Schwann
B. Tế bào biểu mô ống nội tủy
C. Tế bào ít nhánh
D. Tế bào sao
E. Vi bào đệm
28.
Neuron có các chức năng sau, TRỪ MỘT:
A.Tiếp nhận và truyền các tín hiệu
B. Xử lý các tín hiệu để cho một đáp ứng
C. Kích hoạt một số hoạt động của tế bào
D.Nhận chất trung gian dẫn truyền thần kinh từ đầu tận sợi trục
E. Là trung tâm dinh dưỡng cho sợi trục và sợi nhánh
29.
Bệnh nhân bị sốt bại liệt là do poliovirus đã tấn công vào:
A. Neuron vận động
B. Neuron cảm giác
C. Neuron liên hiệp
D. Sợi trục thần kinh vận động
E. Sợi nhánh thần kinh cảm giác
30.
Sốt cao co giật lành tính trẻ em rất thường gặp trên lâm sàng. Hiện tượng này do hệ thần kinh
trung ương trẻ em ới 6 tuổi chưa được biệt hóa tốt để tách biệt riêng rẻ từng chức năng. Do
đó, khi một vài dây thần kinh bị kích thích lúc sốt sẽ dẫn đến phản ng lan tỏa của các dây thần
kinh kế cận. Ngoài neuron, hiện tượng này còn liên quan đến tế bào:
A. Tế bào biểu mô ống nội tủy
B. Tế bào ít nhánh
C. Tế bào Purkinje
D. Tế bào sao
E. Tất cả các lựa chọn trên
lOMoARcPSD| 47207367
--- MÔ MÁU VÀ BẠCH HUYẾT ---
1.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 5 câu hỏi kế tiếp:
Đóng vai trò chính trong các phản ứng viêm cấp tính do vi khuẩn gây ra B
2.
Sự tăng loại tế o máu này có thể gặp trong nhiễm virus cấp hoặc trong tình trạng thiếu hụt miễn
dịch D
3.
Có khả năng thực bào vi khuẩn, virus và phức hợp kháng nguyên - kháng thể A
4.
Chứa nhiều enzyme thủy phân, peroxidase với một số protein kiềm A B
5.
Để tiêu diệt các vi khuẩn, tế bào máu này thò ra các chân giả bao lấy chúng, tạo ra túi thực bào và
đưa vào trong các bào tương A B
6.
Trong máu bệnh nhân lao phổi, bạch cầu tăng nhiều nhất:
A. Lympho bào
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa base
D. Bạch cầu trung tính
E. Mono bào
7.
Một kỹ thuật viên đang nhuộm tiêu bản phết máu ngoại vi theo phương pháp nhuộm H - E
(hematoxylin và eosin). Do lơ đễnh, người này đã quên nhuộm với hematoxylin. Do đó, tiêu bản
chỉ được nhuộm với eosin. Màu của các tế bào sau đều bị ảnh hưởng bởi lỗi kỹ thuật trên, TRỪ
MỘT:
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Lympho bào
E. Bạch cầu ưa base
lOMoARcPSD| 47207367
8.
Hồng cầu có đời sống khoảng bao nhiêu ngày:
A. 10 ngày
B. 28 ngày
C. 64 ngày
D. 90 ngày
E. 120 ngày
9.
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 15 câu hỏi kế tiếp:
Tiêu diệt ký sinh trùng C
10.
Chịu trách nhiệm miễn dịch tế bào và dịch thể B
11.
Mang thụ thể bề mặt đối với globulin miễn dịch E (IgE) D E
12.
Tế bào xuất phát từ tủy xương và không phụ thuộc tuyến ức A B
13.
Tế bào không (null cell) B
14.
Hợp nhất lại để tạo tế bào khổng lồ trong lao B D
15.
Nguồn gốc tạo đại thực bào D
16.
Được xem là những tế bào ít biệt hóa E B
17.
Có liên quan đến phản ứng dị ứng C E
18.
Ở nữ giới có sự hiện diện của thể dùi trống đặc biệt A
19.
Tế bào phụ thuộc tuyến ức B
20.
Bên trong tế bào có chứa hạt tiết phosphatase và arylsulfatase C
21.
Chứa hạt ưa azur và hạt đặc hiệu D A
22.
Chìa khóa trong viêm cấp tính do vi khuẩn gây ra A

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bộ môn Mô Phôi - Di truyền
ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔ HỌC --- BÀI MỞ ĐẦU --- 1.
Mô bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là đơn vị sống cơ bản về cấu tạo và chức năng của mọi cơ thể sống
B. Là một hệ thống các tế bào và chất gian bào
C. Có cùng nguồn gốc, cấu tạo và chức năng
D. Hình thành trong quá trình tiến hóa sinh học
E. Xuất hiện ở một cơ thể đa bào do quá trình biệt hóa 2.
Năm loại mô chính trong cơ thể có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Ở biểu mô, các tế bào liên kết nhau chặt chẽ, có rất ít hay không có chất gian bào xen giữa,
gồm 2 loại: biểu mô phủ và biểu mô tuyến
B. Ở mô liên kết, cấu tạo gồm 3 thành phần: tế bào, sợi và chất căn bản. Mô liên kết nằm chen
giữa các mô khác nhau trong cơ thể và liên kết các mô này lại thành một cơ thể thống nhất
C. Ở mô máu và bạch huyết, đây là một dạng mô liên kết đặc biệt
D. Ở mô cơ, các tế bào chưa được biệt hóa cao vì thế có thể biệt hóa qua lại lẫn nhau, có chức
năng co duỗi, giúp cơ thể có thể vận động cơ học
E. Ở mô thần kinh, gồm hai loại tế bào chuyên biệt nhằm liên lạc giữa các cơ quan trong cơ
thể và giữa cơ thể với môi trường 3.
Trong năm loại mô bào chính thì mô nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể: A. Biểu mô B. Mô liên kết
C. Mô máu và bạch huyết D. Mô cơ E. Mô thần kinh 4.
Mô nào trong cơ thể là mô có chứa mạch máu để nuôi bản thân và các mô khác: A. Biểu mô B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô thần kinh E. B và C đều đúng lOMoAR cPSD| 47207367 5.
Một mẫu bệnh phẩm là vết sẹo lồi được chuyển về phòng thí nghiệm. Theo quy định, ở giai đoạn
cố định, mẫu vật phải được ngâm trong chất cố định ít nhất 10 đến 12 giờ. Tuy nhiên, chỉ sau 4
giờ, mẫu vật đã được xử lý tiếp theo ở giai đoạn khử nước và đúc khối. Tác dụng nào của giai
đoạn cố định vẫn có tác dụng:
A. Diệt vi khuẩn gây hại
B. Kết tủa hoàn toàn protein bên trong tế bào
C. Mẫu mô vẫn cứng giúp cắt lát dễ hơn
D. Tiêu thể bị bất hoạt hoàn toàn
E. Tất cả các lựa chọn trên 6.
Sắp xếp theo tuần tự các bước trong kỹ thuật làm tiêu bản mô học:
1: Cắt lát mỏng 2: Cố định mẫu mô
3: Tẩy paraffin 4: Dán các lát cắt lên phiến kính
5: Đúc khối bằng paraffin 6: Đặt lá kính lên mẫu mô
7: Khử nước 8: Nhuộm màu
A. 2 → 5 → 7 → 1 → 4 → 3 → 8 → 6
B. 2 → 7 → 1 → 5 → 4 → 3 → 8 → 6
C. 2 → 1 → 7 → 5 → 4 → 3 → 8 → 6
D. 2 → 7 → 5 → 1 → 4 → 3 → 8 → 6
E. 2 → 7 → 5 → 1 → 3 → 4 → 8 → 6 7.
Một kính hiển vi bị hỏng bộ phận tụ quang, khi quan sát tiêu bản, hiện tượng nào có thể xảy ra:
A. Không thể quan sát được ở vật kính x4
B. Không thể quan sát được ở vật kính x10
C. Không thể quan sát được ở vật kính x40
D. Tình huống A, B và C đều có thể xảy ra
E. Tình huống A, B và C đều không thể xảy ra 8.
Kỹ thuật nhuộm hai màu H - E (hematoxylin và eosin) có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Cấu trúc ưa acid bắt màu các phẩm nhuộm như eosin
B. Cấu trúc ưa base bắt màu các phẩm nhuộm như xanh methylen, hematoxylin
C. Màu acid thể hiện dưới dạng màu đỏ, hồng
D. Màu base thể hiện dưới dạng màu tím, xanh
E. Chất nhiễm sắc, hạch nhân, ribosome, lưới nội bào hạt sẽ bắt màu đỏ, hồng 9.
Các chất sau đây dùng để cố định mẫu mô tươi, TRỪ MỘT: A. Celloidin B. Formaldehyde C. Acid osmic D. Cồn
E. Dung dịch muối kim loại nặng lOMoAR cPSD| 47207367
10. Bào quan nào sau đây có thể thấy được dưới kính hiển vi quang học thông thường: A. Màng tế bào B. Màng ngoài ti thể C. Bộ xương tế bào D. Nhân tế bào
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
11. Sắp xếp theo tuần tự các bước thao tác kính hiển vi trong việc quan sát tiêu bản mô học:
1: Đặt tiêu bản lên bàn kính và kẹp vào thước kẹp 2: Quan sát
3: Đưa vật kính nhỏ nhất về vị trí soi 4: Bật đèn
5: Đưa lát cắt vào đúng tâm nguồn sáng 6: Dùng ốc đại cấp điều chỉnh tiêu cự
A. 1 → 4 → 3 → 5 → 6 → 2
B. 3 → 1 → 4 → 5 → 6 → 2
C. 3 → 1 → 4 → 6 → 5 → 2
D. 3 → 4 → 1 → 5 → 6 → 2
E. 1 → 3 → 4 → 5 → 6 → 2
12. Để nhuộm tế bào chứa nhiều chất nhầy có bản chất là glucid thì nên sử dụng kỹ thuật nhuộm nào
sau đây để đạt hiệu quả cao nhất: A. Periodic acid-Schiff B. Hematoxylin và eosin C. Orange G D. Đỏ Congo
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
13. Để phát hiện lipid trong các lát cắt mô học thì nên dùng phẩm nhuộm nào sau đây để đạt hiệu quả cao nhất: A. Sudan đen B. Hematoxylin và eosin C. Đỏ Ponceau D. Đỏ Congo E. Nitrate bạc --- BIỂU MÔ --- 1.
Biểu mô có đặc điểm sau: A. Không chứa mạch máu
B. Bào tương chứa nhiều siêu sợi myosin
C. Được phân thành tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết D. Có 9 loại tế bào
E. Tất cả các lựa chọn trên lOMoAR cPSD| 47207367 2.
Biểu mô có đặc điểm sau:
A. Tế bào biệt hóa cao thì ít có khả năng sinh sản
B. Liên kết nghẽn chỉ gặp ở biểu mô phủ
C. Dưới kính hiển vi quang học, các tế bào biểu mô không đứng sát nhau mà giữa chúng có một khoảng cách
D. Các tế bào biểu mô tuyến thực hiện chức năng chế tiết và bài xuất theo chu kỳ.....kchac E.
Xen giữa các tế bào của biểu mô là các mao mạch máu 3.
Biểu mô có đặc điểm sau:
A. Biểu mô trụ tầng, biểu mô trụ giả tầng thực ra chỉ là một nhưng ở vị trí khác nhau của cơ thể
B. Biểu bì da có cấu tạo biểu mô lát tầng không sừng hóa
C. Tuyến đáy vị là một tuyến nội tiết
D. Tuyến yên là một tuyến nội tiết kiểu túi
E. Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí 4.
Biểu mô có đặc điểm sau:
A. Những tế bào biểu mô hợp thành lớp
B. Phân cách với mô liên kết bởi một màng đáy
C. Biểu mô của ruột thừa là biểu mô trụ đơn được tạo bởi chủ yếu là tế bào hình đài D. A và B đều đúng E. A, B và C đều đúng 5.
Biểu mô có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là nơi mà các tế bào có nhiều hình thức liên kết nhất
B. Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
C. Màng đáy là giới hạn sự phát triển biểu mô trong điều kiện bình thường
D. Sự nuôi dưỡng các tế bào biểu mô là do sự thẩm thấu các chất qua màng đáy
E. Được biệt hóa để thực hiện các chức năng khác nhau Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 8 câu hỏi kế tiếp: 6.
Thường gặp trong lá ngoài bao Bownman, đoạn lên quai Henlé  B A 7.
Thành của nang tuyến giáp ở người trưởng thành  C B 8.
Lót trong miệng, thực quản và âm đạo  D lOMoAR cPSD| 47207367 9. Chỉ gặp ở da  E
10. Biểu mô nang tuyến giáp khi tuyến giáp ở trạng thái ít hoạt động  B A
11. Biểu mô nang tuyến giáp khi có thuốc tác động làm kích thích sự tổng hợp hormone tuyến giáp  B C
12. Có thể có biến đổi cực đỉnh  C
13. Chú thích D và E ở hình vẽ trên có đặc điểm gì giống nhau:
A. Lớp trên cùng là những tế bào dẹt chứa nhân
B. Chứa hạt keratohyalin ở lớp hạt
C. Có hình ảnh gián phân ở lớp đáy D. Lợp bề mặt da E. Lợp thành thực quản
--- MÔ LIÊN KẾT --- 1.
Mô liên kết có đặc điểm sau:
A. Được phân thành 4 loại: nhầy, đặc, thưa và chun
B. Giữa các tế bào có chất căn bản
C. Được phân thành 4 loại: lưới, mỡ, sụn và xương
D. Chỉ khác nhau ở thành phần sợi
E. Sợi collagen có 4 loại 2.
Mô liên kết có đặc điểm sau:
A. Mô liên kết là mô có mặt ít trong cơ thể
B. Tế bào tiết ra insulin ở tụy thuộc mô liên kết
C. Tế bào sợi sinh ra từ tế bào trung mô và từ chính nó
D. Tế bào sợi có khả năng biến thành mọi tế bào của mô liên kết
E. Trong điều kiện bình thường, đại thực bào có mặt hầu hết mọi nơi trong cơ thể 3.
Mô liên kết có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Chiếm tỷ lệ cao nhất, có khắp mọi nơi trong cơ thể
B. Có chung nguồn gốc với thận và cơ quan sinh dục
C. Chất gian bào có những tính chất của một hệ keo
D. Có thể coi là mô duy nhất có mạch máu
E. Các tế bào đều nằm ở trong các hốc (ổ) lOMoAR cPSD| 47207367
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 3 câu hỏi kế tiếp:
Thành phần chủ yếu cấu tạo thành sẹo lồi  A 4. 5.
Một vết phỏng được cho là độ 3 khi có xuất hiện bóng nước tại chỗ tổn thương. Nước trong vết
phỏng là do thành phần nào trong hình tạo ra  E 6.
Hiện tượng viêm có 4 dấu hiệu lâm sàng cơ bản là sưng, nóng, đỏ, đau. Trong đó, sưng là do ứ
đọng dịch viêm. Thành phần nào trong hình tạo ra hiện tượng “sưng” trong viêm  E 7.
Quá trình tiêu diệt vi trùng (phản ứng miễn dịch) liên quan đến các tế bào sau, TRỪ MỘT: A. Tương bào B. Tế bào sợi C. Masto bào D. Đại thực bào E. Tế bào Kupffer 8.
Phân loại mô liên kết chính thức dựa vào: A. Nguồn gốc (lá phôi) B. Vị trí tế bào
C. Độ rắn của chất căn bản
D. Tỷ lệ tế bào và sợi E. Thành phần mạch máu
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 10 câu hỏi kế tiếp:
Sản xuất ra enzyme phân hủy protein của chất nền ngoại bào  D 9.
10. Tế bào thực hiện của miễn dịch dịch thể  B lOMoAR cPSD| 47207367
11. Chức năng bảo vệ, tạo hàng rào sinh học và đảm bảo sự trao đổi chất - khí giữa máu - mô E
12. Có liên quan đến phản ứng dị ứng  B C
13. Đảm bảo sự đổi mới liên tục cho chất nền ngoại bào  D
14. Có khả năng nhập nội bào (thực bào, ẩm bào) C A
15. Ở lách là những tế bào lớn có nhiệm vụ tiêu hủy hồng cầu già  A
16. Tính ái kiềm của bào tương là do có hệ thống lưới nội sinh chất phát triển mạnh  B
17. Tái hấp thu chất cặn bã sau quá trình phân hủy  D
18. Cơ sở cấu tạo của vết sẹo  D --- MÔ SỤN --- 1.
Mô sụn có đặc điểm sau:
A. Căn cứ tỷ lệ số tế bào chia làm 3 loại sụn khác nhau
B. Sụn trong không có thành phần sợi
C. Trong một ổ sụn chỉ có một tế bào sụn
D. Màng sụn có 2 lớp ngăn cách nhau bởi biểu mô mỏng
E. Sự nuôi dưỡng mô sụn bằng sự thẩm thấu các chất từ màng sụn vào 2.
Mô sụn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A.
Tế bào sụn có thể bắt nguồn từ tế bào sợi
B. Chất căn bản sụn rất ưa nước nên dễ ghép sụn
C. Những tế bào sụn sinh ra từ một tế bào gọi là tế bào cùng dòng
D. Sụn chun khác sụn trong là ở chất căn bản có nhiều sợi chun
E. Sụn phát triển chỉ bằng một cách đắp thêm 3.
Một người 18 tuổi muốn tăng trưởng thêm chiều cao. Người này đã tích cực chơi thể thao và ăn
chế độ có nhiều calci. Sau đó, người này đã cao thêm được 4 cm. Tăng trưởng chiều cao 4 cm này nằm ở vị trí: A. Đầu xương B. Thân xương C. Sụn khớp D. Vùng chuyển tiếp E. Sụn nghỉ lOMoAR cPSD| 47207367 4.
Ở sụn, sinh sản kiểu vòng và sinh sản kiểu trục có đặc điểm gì giống nhau:
A. Do màng sụn đảm nhiệm
B. Làm tăng chiều dài miếng sụn
C. Tế bào sụn phân chia theo kiểu gián phân
D. Làm cho miếng sụn to ra
E. Các tế bào sụn phì đại 5.
Món ăn cổ truyền thường có ở ngày Tết là tai heo ngâm giấm. Tai heo có bản chất là sụn chun.
Giấm có bản chất là acetic acid. Khi ăn, ta cảm nhận được vị chua của giấm. Giấm đã ngấm vào
thành phần nào của tai heo:
A. Lớp sừng của biểu mô lát tầng sừng hoá ở da
B. Mô liên kết dưới biểu mô lát tầng sừng hoá ở da C. Bao sụn chun D. Chất căn bản sụn E. Tế bào sụn
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 11 câu hỏi kế tiếp:
D. A, B và C đều đúng E. A, B và C đều sai
Không có màng sụn bao bọc  E B 6. 7.
Thành phần sợi là sợi chun  A 8.
Không chứa mạch máu  D 9.
Gặp ở một số dây chằng  B
10. Loại sụn thường gặp nhất trong ba loại sụn  C
11. Hủy sụn nhiễm calci với cường độ cao  E
12. Thành phần sợi là các vi sợi collagen type I  B
13. Gặp ở vành tai và nắp thanh quản  A
14. Không bao giờ bị vôi hóa  A
15. Gặp ở các sụn khớp, sụn đường hô hấp, sụn sườn  C lOMoAR cPSD| 47207367
16. Thành phần sợi là các vi sợi collagen type II  C
17. Thành phần chất căn bản nào quyết định tính rắn, tính đàn hồi và ưa base của mô sụn: A. Protein B. Glycosaminoglycan C. Proteoglycan D. Lipid E. Chondroitin sulfate
18. Một vận động viên cử tạ tập từ lúc 18 tuổi. Người này lo lắng sợ không thể tăng trưởng chiều cao
thêm nữa. Việc tập tạ có thể gây ảnh hưởng đến cấu trúc: A. Sụn trong B. Sụn chun C. Sụn xơ D. Cả ba cấu trúc trên
E. Không cấu trúc nào kể trên
19. Muốn bảo quản mô sụn trong từ người chết (không sử dụng sụn chun và sụn xơ) để sau này ghép
lại cho người sống, người ta thực hiện việc đông khô (lyophilization). Phương pháp đông khô
nhằm rút toàn bộ nước có trong mô sụn ra ngoài. Cấu trúc nào của mô sụn trong sẽ bị ảnh hưởng khi sử dụng đông khô: A. Tế bào sụn B. Sợi sollagen type II C. Sợi collagen type I D. Glycosaminoglycan E. Chondroitin sulfate --- MÔ XƯƠNG --- lOMoAR cPSD| 47207367 1.
Mô xương có đặc điểm sau:
A. Cả 2 lớp của màng xương đều chứa mạch máu
B. Chất căn bản xương ưa màu base, không có mạch máu đi qua
C. Tạo cốt bào nằm trong ổ xương
D. Có 3 loại tế bào trong mô xương: tế bào xương, tế bào sợi, tạo cốt bào
E. Thành phần cấu tạo 4 loại tủy đều như nhau nhưng ở mỗi lứa tuổi khác nhau có tên gọi khác nhau 2.
Mô xương có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Màng xương bao bọc toàn bộ bề mặt của mô xương
B. Hủy cốt bào xuất hiện ở những nơi cần hủy xương hay sụn
C. Quá trình cốt hóa trực tiếp là quá trình từ mô liên kết biến thành mô xương
D. Sự cốt hóa trên mô hình sụn là xương được xây dựng trên một miếng sụn
E. Xương luôn sửa sang lại trong suốt đời sống cá thể 3.
Tạo cốt bào và hủy cốt bào có đặc điểm gì giống nhau:
A. Nằm trong tủy tạo cốt
B. Nằm trong hốc ở chất căn bản xương C. Là một hợp bào
D. Có các nhánh bào tương
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 5 câu hỏi kế tiếp:
Tiêu hủy xương nhờ vào hệ thống enzyme tiêu thể chứa trong bào tương  B E 4. 5.
Có nguồn gốc từ một dòng mono bào đặc biệt trong tủy xương  B 6.
Tế bào sản xuất lá xương  A 7.
Tiếp tục sản xuất chất hữu cơ rồi calci hóa để duy trì chất nền xương  E 8.
Đóng vai trò quyết định trong việc tu sửa xương  B lOMoAR cPSD| 47207367 9.
Collagen chiếm bao nhiêu phần trăn (%) trong chất nền xương: A. 95 % B. 70 % C. 66.5 % D. 30 % E. 28.5 %
10. Tủy xơ, tủy tạo cốt, tủy tạo huyết và tủy mỡ có đặc điểm gì giống nhau:
A. Bản chất là mô liên kết
B. Có thể biến thành tủy tạo huyết
C. Làm nhiệm vụ chính là tạo xương
D. Thành phần chính là tạo cốt bào và hủy cốt bào E. A và B đều đúng
11. Tủy nào sau đây có ở người già: A. Tủy xơ B. Tủy tạo huyết C. Tủy tạo cốt D. Tủy mỡ
E. Tất cả các lựa chọn trên
12. Tạo cốt bào có đặc điểm sau:
A. Kích thước lớn nhất trong cơ thể
B. Hủy xương với cường độ cao
C. Có thể chế tiết chất vô cơ
D. Luôn bám vào một giá đỡ khi tạo xương
E. Tất cả các lựa chọn trên
13. Người càng lớn tuổi thì lưng càng cong lại, gọi là còng lưng. Nguyên nhân của còng lưng là do tỷ
lệ của các thành phần vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao:
A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường
B. Giảm chất vô cơ, giảm chất hữu cơ
C. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ
D. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ
E. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường
14. Bệnh tạo xương bất toàn (osteogenesis imperfecta) là bệnh di truyền hiếm gặp. Biểu hiện của bệnh
là xương không có độ bền dẻo, do đó xương giòn, dễ gãy. Bệnh có nhiều type. Type I là nhẹ nhất,
bệnh nhân có chiều cao người bình thường. Ngoài ra, cột sống bị cong và có biểu hiện yếu dây
chằng khớp. Tổn thương chủ yếu của bệnh tạo xương type I là do: A. Các tế bào của xương: tạo
cốt bào, cốt bào và huỷ cốt bào
B. Thành phần chất vô cơ
C. Thành phần chất hữu cơ
D. Thành phần sợi collagen type I
E. Tất cả các lựa chọn trên lOMoAR cPSD| 47207367
15. Trẻ em ngồi học không đúng tư thế sẽ bị vẹo cột sống, lưng cong lại gọi là gù lưng. Nguyên nhân
của gù lưng là do tỷ lệ của các thành phần vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao:
A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường
B. Giảm chất vô cơ, giảm chất hữu cơ
C. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ
D. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ
E. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường --- MÔ CƠ --- 1.
Mô cơ có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Mô thực hiện chức năng co duỗi của cơ thể
B. Cả 3 loại cơ đều có chung nguồn gốc với thận
C. Bào quan chính trong sợi cơ thực hiện chức năng co duỗi là tơ cơ
D. Dọc trên mỗi tơ cơ có các đoạn sáng, đoạn tối xen kẽ nhau E. Mỗi tơ cơ là một đơn vị co cơ 2.
Mô cơ có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A.
Một số cơ vân có thể không bám xương
B. Vân ngang của cơ vân chỉ nhận thấy được dưới kính hiển vi điện tử
C. Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào
D. Cơ trơn là loại cơ có bào quan ít phát triển nhất trong 3 loại cơ E. Tế bào cơ và sợi cơ thực ra chỉ là một
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 7 câu hỏi kế tiếp: A B C
D. A và B đều đúng E. B và C đều đúng 3.
Còn gọi là cơ bám xương  C B 4. Có khoang Henlé  B C 5.
Có khả năng phì đại  A 6.
Không có khả năng phân chia  E 7.
Tạo thành bộ ba (ống T cùng với 2 ống túi ngang)  C B 8. Có thể đặc  D A lOMoAR cPSD| 47207367 9.
Tổ chức thành những đơn vị co cơ (sarcomere)  E
10. Cơ vân, cơ tim và cơ trơn có đặc điểm chung là:
A. Cùng nguồn gốc với mô liên kết
B. Chi phối bởi thần kinh động vật (não tủy)
C. Có nhiều nhân nằm ở cạnh tế bào D. Có vạch bậc thang E. Cơ tạo nên lưỡi
11. Cơ vân có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Có các cấu trúc đặc biệt là vi sợi cơ và hệ thống ống T tạo thành bộ đôi
B. Trong tế bào có nhiều nhân vì bản chất là một hợp bào
C. Là cơ bám xương nên vận động theo ý muốn
D. Trên kính hiển vi quang học có thể thấy được vân dọc và vân ngang
E. Bào tương có nhiều glycogen và lưới nội bào trơn rất phát triển
12. Cơ co và cơ duỗi có đặc điểm chung là:
A. Sợi actin lồng sâu vào sợi myosin
B. Sợi actin gắn với troponin C
C. Tạo phức hợp actin - myosin D. Đĩa A không thay đổi E. Đĩa I thay đổi
13. Cơ trơn có các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: A. Troponin B. Calmodulin C. Calci
D. Tương tác giữa actin và tropomyosin E. Myosin
14. Vạch H và vạch M trong cấu trúc vi thể của tơ cơ có điểm gì giống nhau: A. Chỉ có sợi myosin B. Chỉ có sợi actin
C. Có cả sợi myosin và sợi actin D. Bắt màu sáng hơn cả E. Bắt màu sẫm nhất
15. Ba loại phân tử troponin gồm:
A. Troponin K, troponin T, troponin C
B. Troponin A, troponin I, troponin C
C. Troponin B, troponin T, troponin C
D. Troponin K, troponin I, troponin C
E. Chưa có câu trả lời thích hợp lOMoAR cPSD| 47207367
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 4 câu hỏi kế tiếp: Đơn vị co cơ vân  A 16.
17. Băng này được chia đôi bởi một vạch Z  D
18. Khi co cơ, băng có độ dài không đổi  B
19. Chú thích E có tên gọi là gì: A. Băng I B. Băng A C. Vạch H D. Vạch Z E. Vạch M
--- MÔ THẦN KINH - HỆ THẦN KINH --- 1.
Mô thần kinh có đặc điểm sau:
A. Mô thần kinh tạo nên bởi 2 loại tế bào: neuron thần kinh, tế bào thần kinh đệm
B. Catecolamine là chất trung gian hóa học ức chế của thần kinh
C. Neuron thần kinh nào cũng có 3 phần: thân, sợi nhánh, sợi trục
D. Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ ngoài vào thân tế bào thần kinh là sợi trục
E. Cấu trúc dẫn xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra là sợi nhánh 2.
Mô thần kinh có đặc điểm sau:
A. Synapse chỉ là nơi tiếp giáp giữa hai tế bào thần kinh với nhau
B. Các loại bào quan ở phần phía trước synapse có thể gặp ở phần sau synapse
C. Xung động thần kinh chỉ được truyền từ tế bào thần kinh sang tế bào thần kinh D. A, B và C đều đúng E. A, B và C đều sai lOMoAR cPSD| 47207367 3.
Mô thần kinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Sợi thần kinh có myelin dẫn truyền xung động thần kinh nhanh nhất
B. Neuron thần kinh bao giờ cũng chỉ có một sợi trục
C. Neuron có thể có một hoặc nhiều sợi nhánh
D. Tế bào Schwann có thể bọc nhiều sợi trục trong sợi thần kinh có myelin
E. Màng ngoài synapse là màng bọc ngoài của tận cùng sợi trục 4.
Mô thần kinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Thể Nissl là nơi tập trung lưới nội sinh chất hạt và polysome ở thân neuron
B. Sợi thần kinh nằm trong chất xám của hệ thần kinh trung ương là sợi trần
C. Ở sợi thần kinh không có myelin, mỗi tế bào Schwann chỉ bọc một sợi trục
D. Vòng thắt Ranvier là nơi không có myelin
E. Vòng thắt Ranvier không có cấu trúc tế bào Schwann 5.
Hệ thần kinh có đặc điểm sau:
A. Chất trắng chứa sợi thần kinh có myelin
B. Trong chất xám hoàn toàn không có sợi thần kinh có myelin
C. Chất xám của tủy sống sắp xếp như ở tiểu não D. A và B đều đúng E. A, B và C đều đúng 6.
Hệ thần kinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A.
Đầu thần kinh cảm giác là đầu của sợi nhánh
B. Tế bào thần kinh đệm nằm ở mọi nơi trong hệ thần kinh trung ương
C. Cấu tạo mô học dây thần kinh não tủy và dây thần kinh thực vật đều giống nhau
D. Đầu thần kinh vận động là đầu của sợi trục
E. Chất xám của thần kinh trung ương đều chứa các thân neuron 7.
Bản chất của thể Nissl là: A. Bộ máy Golgi B. Tiêu thể (lysosome) C. Ty thể
D. Lưới nội sinh chất trơn
E. Lưới nội sinh chất hạt lOMoAR cPSD| 47207367
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 10 câu hỏi kế tiếp:
Tế bào không thuộc tế bào thần kinh đệm trung ương  C 8. 9.
Sản xuất ra dịch não tủy giữ cho não bộ khỏi bị các chấn thương do va đụng  A
10. Cùng một lúc có thể tạo bao myelin cho nhiều nhánh neuron  B
11. Tạo vòng thắt (nút) Ranvier  C
12. Cơ sở hình thái của hàng rào máu - não  E
13. Có khả năng di động và thực bào  D
14. Tạo ra bao myelin cho các nhánh neuron của hệ thần kinh ngoại vi  C
15. Tham dự vào sự trao đổi chất giữa các neuron và mạch máu  E
16. Tạo thành sợi thần kinh không myelin hoặc sợi thần kinh có myelin  C
17. Chú thích D có tên gọi là gì: A. Tế bào vệ tinh B. Tế bào vỏ bao C. Tế bào sao D. Tế bào giỏ
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
18. Tận cùng thần kinh cảm giác có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là phần đầu của sợi nhánh
B. Là sợi thần kinh trần
C. Hiện diện ở biểu mô và mô thần kinh D. Không có vỏ bao
E. Có hoặc không có giá đỡ lOMoAR cPSD| 47207367
19. Thần kinh trung ương có đặc điểm sau:
A. Thành phần chính của chất trắng là sợi trục không có bao myelin
B. Chất xám của đại não gồm vỏ não và các nhân xám vùi trong chất trắng
C. Giàu mô liên kết và nhiều mạch máu nuôi dưỡng
D. Đoạn sợi trục có bao myelin nằm trong chất xám
E. Bao myelin là do tế bào Schwann tạo thành
20. Các tiểu thể sau đây đều có trong cấu tạo mô thần kinh, TRỪ MỘT: A. Tiểu thể Meissner B. Tiểu thể Reinke C. Tiểu thể Ruffini D. Tiểu thể Merkel E. Tiểu thể Pacini
21. Sợi trục có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là nhánh bào tương duy nhất chuyên biệt để dẫn truyền xung động thần kinh ly tâm đến tế bào khác
B. Có nhiều túi synapse ở cúc tận cùng
C. Sợi trục có myelin dẫn truyền xung thần kinh nhanh hơn sợi không có myelin
D. Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục ở thần kinh trung ương
E. Bào tương của sợi trục không có ribosome và lưới nội bào hạt
22. Hàng rào máu não có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là hàng rào giải phẫu
B. Dễ thấm kháng sinh, hóa chất, vi khuẩn
C. Là các mạch máu kiểu xoang lòng rộng hẹp không đều
D. Có sự tham gia của tế bào sao
E. Tế bào nội mô có lỗ thủng, màng đáy không liên tục
23. Synapse có đặc điểm sau:
A. Synapse hóa học dẫn truyền trực tiếp ion qua liên kết khe
B. Synapse điện phóng thích các chất tín hiệu hóa học qua khe synapse
C. Synapse có chức năng kích thích hoặc ức chế xung thần kinh
D. Chất dẫn truyền thần kinh sau khi được phóng thích sẽ bị phân hủy
E. Có chức năng biến đổi tín hiệu hóa học từ màng tiền synapse thành tín hiệu điện ở màng hậu synapse
24. Tế bào thần kinh đệm có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tế bào ít nhánh tạo bao myelin cho sợi trục ở thần kinh ngoại biên
B. Vi bào đệm có khả năng thực bào và trình diện kháng nguyên
C. Tế bào biểu mô nội tủy hỗ trợ sự vận chuyển dịch não tủy
D. Tế bào sao tham gia tạo hàng rào máu não
E. Tế bào Schwann chỉ tạo bao myelin cho một đoạn của sợi trục lOMoAR cPSD| 47207367
25. Điện thế màng có đặc điểm sau:
A. Điện thế động là do hoạt động bơm Na+ ra khỏi bào tương sợi trục
B. Điện thế nghỉ là do mở kênh Na+ để luồng Na+ đi vào trong tế bào
C. Điện thế động chấm dứt khi ion Na+ khuếch tán ra khỏi sợi trục
D. Điện thế động lan đến tận cùng sợi trục kích hoạt phóng thích chất dẫn truyền thần kinh tại khe synapse
E. Điện thế màng trở về bình thường khi bơm K+/Na+ bơm 3Na+ vào và 2K+ ra khỏi sợi trục
26. Chất xám có các thành phần sau, TRỪ MỘT: A. Thân neuron B. Sợi nhánh C. Tế bào sao D. Vi bào đệm E. Tế bào Schwann
27. Các tế bào sau thuộc tế bào thần kinh đệm trung ương, TRỪ MỘT: A. Tế bào Schwann
B. Tế bào biểu mô ống nội tủy C. Tế bào ít nhánh D. Tế bào sao E. Vi bào đệm
28. Neuron có các chức năng sau, TRỪ MỘT:
A.Tiếp nhận và truyền các tín hiệu
B. Xử lý các tín hiệu để cho một đáp ứng
C. Kích hoạt một số hoạt động của tế bào
D.Nhận chất trung gian dẫn truyền thần kinh từ đầu tận sợi trục
E. Là trung tâm dinh dưỡng cho sợi trục và sợi nhánh
29. Bệnh nhân bị sốt bại liệt là do poliovirus đã tấn công vào: A. Neuron vận động B. Neuron cảm giác C. Neuron liên hiệp
D. Sợi trục thần kinh vận động
E. Sợi nhánh thần kinh cảm giác
30. Sốt cao co giật lành tính ở trẻ em rất thường gặp trên lâm sàng. Hiện tượng này do hệ thần kinh
trung ương ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được biệt hóa tốt để tách biệt riêng rẻ từng chức năng. Do
đó, khi một vài dây thần kinh bị kích thích lúc sốt sẽ dẫn đến phản ứng lan tỏa của các dây thần
kinh kế cận. Ngoài neuron, hiện tượng này còn liên quan đến tế bào:
A. Tế bào biểu mô ống nội tủy B. Tế bào ít nhánh C. Tế bào Purkinje D. Tế bào sao
E. Tất cả các lựa chọn trên lOMoAR cPSD| 47207367
--- MÔ MÁU VÀ BẠCH HUYẾT ---
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 5 câu hỏi kế tiếp:
Đóng vai trò chính trong các phản ứng viêm cấp tính do vi khuẩn gây ra  B 1. 2.
Sự tăng loại tế bào máu này có thể gặp trong nhiễm virus cấp hoặc trong tình trạng thiếu hụt miễn dịch  D 3.
Có khả năng thực bào vi khuẩn, virus và phức hợp kháng nguyên - kháng thể  A 4.
Chứa nhiều enzyme thủy phân, peroxidase với một số protein kiềm  A B 5.
Để tiêu diệt các vi khuẩn, tế bào máu này thò ra các chân giả bao lấy chúng, tạo ra túi thực bào và
đưa vào trong các bào tương  A B 6.
Trong máu bệnh nhân lao phổi, bạch cầu tăng nhiều nhất: A. Lympho bào B. Bạch cầu ưa acid C. Bạch cầu ưa base D. Bạch cầu trung tính E. Mono bào 7.
Một kỹ thuật viên đang nhuộm tiêu bản phết máu ngoại vi theo phương pháp nhuộm H - E
(hematoxylin và eosin). Do lơ đễnh, người này đã quên nhuộm với hematoxylin. Do đó, tiêu bản
chỉ được nhuộm với eosin. Màu của các tế bào sau đều bị ảnh hưởng bởi lỗi kỹ thuật trên, TRỪ MỘT: A. Hồng cầu B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Lympho bào E. Bạch cầu ưa base lOMoAR cPSD| 47207367 8.
Hồng cầu có đời sống khoảng bao nhiêu ngày: A. 10 ngày B. 28 ngày C. 64 ngày D. 90 ngày E. 120 ngày
Sử dụng hình ảnh sau đây để trả lời cho 15 câu hỏi kế tiếp:
Tiêu diệt ký sinh trùng  C 9.
10. Chịu trách nhiệm miễn dịch tế bào và dịch thể  B
11. Mang thụ thể bề mặt đối với globulin miễn dịch E (IgE)  D E
12. Tế bào xuất phát từ tủy xương và không phụ thuộc tuyến ức  A B
13. Tế bào không (null cell)  B
14. Hợp nhất lại để tạo tế bào khổng lồ trong lao  B D
15. Nguồn gốc tạo đại thực bào  D
16. Được xem là những tế bào ít biệt hóa  E B
17. Có liên quan đến phản ứng dị ứng  C E
18. Ở nữ giới có sự hiện diện của thể dùi trống đặc biệt  A
19. Tế bào phụ thuộc tuyến ức  B
20. Bên trong tế bào có chứa hạt tiết phosphatase và arylsulfatase  C
21. Chứa hạt ưa azur và hạt đặc hiệu  D A
22. Chìa khóa trong viêm cấp tính do vi khuẩn gây ra  A