Đề thi Mạng máy tính K63 | Mạng máy tính | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề thi Mạng máy tính K63 | Mạng máy tính | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Đề 1 - 1/4
TRƯỜ NG ĐẠI H C BÁCH KHOA HÀ NI
VIN ĐIỆN T - VIN THÔNG
ĐỀ THI MÔN: MNG MÁY TÍNH
Ln thi: 1 Ngày thi: 08/07/20 20
i gian làm bài: 90 phút Th
(Đượ c s dng tài liu nhưng ko đư c s dng các thiết b
thu phát đi n tho ại di động. làm bài vào đề thi)
Ký duy t
ng nhóm Môn h Trưở c:
Trưở ng B môn:
H và Tên
sinh viên:
Lp:
MSSV:
Phn I: Bài tp – m 6 điể
Câu 1 (2 điểm)
Gi ế thi t N tr t n ếm cùng k ế i đ n m t m ng LAN gồm 2 phân đoạn được kế ế t n i bi thi t b c u d n
(Bridge) . M ng tnhư trên hình vẽ ạng LAN hoạt độ c đ 10 Mbps. Gi thi t hi ế u sut ca mỗi phân đoạn
là 80%, mi trm truy n khung vi t c đ trung bình R bps, m i khung có kh năng được truyền đến mt
trm b t k (bao gồm c chính nó) vi xác suất như nhau.
a) Tính s ng LAN này có th trm N tối đa mà mạ phc v ế n u R=100 kbps (1 điểm)
b) N ếu Bridge được thay bng Repeater (vi gi thiết hiu xut ca mng LAN vn là 80%), Tính s
trm N tối đa mà mạng có th ph c v ( ) 1 điểm
Đề s: 1
Đề 1 - 2/4
Câu 2 (4 điểm)
kích thướ
ế Gi thi t tr
A có 10,000 bytes c n truy n tr ền đế m B, liên kế t gi a hai trạm có băng thông là 8 Mbps, và khoảng cách
gi
a hai trm là 200 m, s dng cáp quang (có t c đ lan truyn tín hiu 2.10
8
m/s). Để đơn giản trong
tính toán ta bỏ qua kích thước ph n header và thi gian x lý gói t i bên thu. Tr m B b đệm 3000 bytes
để nh n d li u t trm A (G i ý: kích thư c ca s nhn ca trm B 3000 bytes). V đồ th hin
trình tự trao đổ i các gói gi a tr m A và trạm B, bao gồm giá tr các tham s liên quan trong phần header
c n/ga mi gói và th m nhời điể ửi gói trong các kịch bn sau:
a) Trm A g m ửi gói đầu tiên ti thời điể 𝐵 𝐵 = 0,
tr lim B không có d u c n gi, trm B ch ph n
hi bng ACK (2 điểm).
b) Trm A gửi gói đầu tiên ti thời điểm 𝐵 𝐵 = 0,
tr lim B có 6000 bytes d u cn gi và nó gi
gói d u tiên t liệu đầ i thời điểm 𝐵 𝐵 = 2 𝑚𝑚𝑚𝑚 (2
điểm)
Đề 1 - 3/4
Phn II: Trc nghi có nhi u ệm (khoanh tròn vào các phương án la ch t câu h i có th n – m
la chọn đúng) - m 4 điể
1. Một router nhận được các địa chỉ IP mới sau:
102.6.96.0/21, 102.6.104.0/21, 102.6.112.0/21, và
57.6.120.0/21. Tính địa chỉ kết hợp cho các IP trên.
A) 102.6.96.0/19
B) 102.6.96.0/21
C) 102.6.104.0/21
D) 102.6.120.0/21
2. , Trong mô hình phân lớp của mạng Internet
chức năng chuyển mạch (switching) được thực
hiện ở lớp nào?
A) Lớp 2
B) Lớp 3
C) Lớp 1 đến 3
D) Lớp 1 đến 2
E) _____________
3. u khiTrong mô hình OSI, chức năng điề n lu ng
nhm truyn tin tin cậy được th c hi n l ớp nào?
A) Lp liên k u ết d li
B) Lp m ng
C) Lp truy n t i
D) Lp truy n t u i và lp liên kết d li
E) Lp ng d ng và l n t p truy i
4. Hai máy tính A và B truyền một khung dữ liệu cho
nhau qua liên kết lớp 2, giả thiết máy A bắt đầu truyền
tại thời điểm t=0, hỏi tại thời điểm t = (Ttrans + Tprop)
thì bit cuối cùng của khung đang đâu? (trong đó
Ttrans thời gian pt hết khung lên đường truyền
Tprop là thời gian lan truyềnn hiệu)
A) Vẫn đang ở máy A
B) Vừa rời khỏi máy A
C) Vừa đến máy B
D) Vẫn trên đường truyền
E) Máy B đã nhận xong
5. Trong chế CSMA/CD, xác su t x y ra xung
đột l n phát li th 3 (tính c ln phát đầu tiên) là:
A) 0
B) 0.25
C) 0.33
D) 0.125
6. Hiện tượng nút ẫn trong các mạng LAN không
dây 802.11 theo chuẩn có ý nghĩa gì?
A) là nút không thể phát hiện được (bởi
nút khác) do suy hao tín hiệu
B) là nút không thể phát hiện được (bởi nút
khác) do thuật toán điều khiển truy nhập
CSMA/CD
C) là nút không thể phát hiện được (bởi nút
khác) do nhiễu (xung đột) tín hiệu
D) là nút không thể phát hiện được (bởi
nút khác) do công suất phát của nó quá thấp
7. Giả sử một kết nối TCP sử dụng thuật toán
AIMD với Cwnd = 1000 KB thì xảy ra timeout.
Tính kích thước cửa sổ nếu 4 lần truyền sau đó đều
thành công. Giải thiết kích thước segment tối đa
(MSS) là 1 KB) 00
A) 1800 KB
B) 1040 KB
C) 1000 KB
D) 400 KB
8. Kích thướ ất trongc khung ln nh mng
CSMA/CD hoạt động 10Mbps là?
A) 1500 byte
B) 1250 byte
C) 1518 byte
D) 1476 byte
9. Giả sử địa chỉ IPv4 lớp B sử dụng 18 bits đầu
cho phần địa chỉ mạng thay vì 16 bits. Có bao
nhiêu mạng được định danh?
A) 2
18
mạng
B) 2
16
mạng
C) 2)
(2
18
- mạng
D) (2
16
2) mạng
10. Địa ch default gateway trong các máy tính và
thiết b m ạng để làm gì?
A) Để ch ng 0.0.0.0 đường đi đến các m
B) Để ch đường đi đến các m ng *.*.*.*
C) Giúp chuyển tiếp các gói có địa ch đích
không có trong bảng định tuyến
D) Giúp chuyển tiếp các gói đến các mng
mặc định
10. Làm thế nào để có th n các gói t mtruy t
mạng IPv6 này đến mt mng IPv6 khác thông qua
mng Internet công c ?ng
A) S ế d ng thi t b dual- stack
B) S ế dụng cơ ch n gói phân đoạ
C) S d t ng hụng cơ chế ạo đườ m
D) S d ụng cơ chế NAT
Đề 1 - 4/4
11. Một kết nối TCP có cửa sổ tắc nghẽn cwnd =
24KB và cửa sổ thu rwnd = 32KB và kích thước
segment tối đa MSS = 6 KB) tại thời điểm xét,
phía phát có thể phát tối đa đến bao nhiêu đoạn dữ
liệu?
A) 04 đoạn
B) 05 đoạn
C) 06 đoạn
D) 08 đoạn
12. Một TCP Sender gửi một gói tin 2000KB đến
Receiver với sequence number bắt đầu từ 1000.
Receiver có dung lượng bộ đệm là 16000KB, gói
tin vừa nhận vẫn được lưu trong bộ đệm khi
Receiver gửi ACK. Sequence number của bản tin
ACK là:
A) 1001
B) 2001
C) 3001
D) 1999
E) 999
13. Kỹ thuật đa truy nhập CSMA/CA khác
CSMA/CD ở điểm nào dưới đây?
A) CSMA/CA sử dụng cơ chế p-persitent
CSMA còn CSMA/CD sử dụng cơ chế 1-
persistent CSMA
B) CSMA/CA dùng báo hiệu để tránh va
chạm còn CSMA/CD sử dụng cơ chế giải
quyết va chạm
C) CSMA/CD dùng báo hiệu để tránh va
chạm còn CSMA/CA sử dụng cơ chế giải
quyết va chạm
D) CSMA/CD giải quyết vấn đề nút ẩn còn
CSMA/CA giải quyết vấn đề nút hiện
14
. Cơ ch 1-ế persistent CSMA nghĩa là gì
?
A) thuật toán ALOHA cải tiến
B) thuật toán Slotted-ALOHA cải tiến
C) là p-persistent CSMA với xác suất phát
gói khi kênh rỗi là 1
D) là Non-persistent CSMA với xác suất
xảy ra va chạm là 1.
15. Vì sao nói giao thức IPv6 tốt hơn IPv4?
A) Vì có không gian địa chỉ lớn hơn
B) Vì có khả năng hỗ trợ chất lượng dịch
vụ tốt hơn
C) Phần tiêu đề rút gọn hơn
D) Phần options lớn hơn
E) Tất cả các ý trên
16. K thuật đa truy nhập nào sau khi một tr m
th y kênh truy n r i, tr m g ửi gói hoặc trì hoãn
vic gi gói dựa vào kết qu t ngạo số u nhiên, n u ế
đườ ng truy n b n tr m “l ng nghe” l i kênh?
A) nonpersistent
B) 1-persistent
C) p-persistent
D) Không đáp án nào trong các đáp án trên
17. S u 10BASE5 c5 trong ký hiệ a m ng
Ethernet có nghĩa là gì?
A) Kích thước khung truyn t ối đa là 500B
B) T c đ truy n s li u c a kênh truy n là
5Mbps
C) Phương tiệ ền là cáp đồn truy ng trục béo
D) Phương tiện truy ng trền là cáp đồ c gy
E) Phương tiện truyn là cáp quang
18. Trong IPv4, kích thước phần options của gói
IPv4 đượ ờng tiêu đề nào sau c xác định bởi trư
đây?
A) IHL (IP header length)
B) Offset number
C) Total length
D) A và C
E) A và B
19. M c gán một công ty đượ t dải địa ch IP không
phân l p v u tiên là 199.34.76.64/30. ới địa ch đầ
Có t ng s bao nhiêu địa ch được gán?
A) 8
B) 2
C) 4
D) 6
E) không đáp án nào ở trên
20. Cờ SYN trong giao thức TCP dùng cho chức
năng nào sau đây?
A) Đồ ng b hóa s th t phát v à thu
B) Thiết l t n ếp và gi i phóng k i
C) Thiết l t n ếp k ối và đồng b hóa s th
t phát và thu
D) không đáp án nào trong các đáp án trên
(Cán bộ trông thi không giải thích gì thêm)
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI Ọ H C BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN: MNG MÁY TÍNH
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Ln thi: 1 Ngày thi: 08/07/2020
Th
i gian làm bài: 90 phút
(Được s dng tài liu nhưng ko được s dng các thiết b
Đề s: 1 Tng s trang: 4
thu phát điện thoại di động. làm bài vào đề thi) Ký duyệt Trưởng nhóm Môn học: Trưởng Bộ môn: Họ và Tên Lớp: MSSV: sinh viên:
Phn I: Bài tp – 6 điểm Câu 1 (2 điểm)
Giả thiết N trạm cùng kết nối đến một mạng LAN gồm 2 phân đoạn được kết nối bởi thiết bị cầu dẫn (Bridge) . M như trên hình vẽ ng ạng LAN hoạt độ ở tốc ộ
đ 10 Mbps. Giả thiết hiệu suất của mỗi phân đoạn
là 80%, mỗi trạm truyền khung với tốc ộ
đ trung bình R bps, mỗi khung có khả năng được truyền đến một
trạm bất kỳ (bao gồm cả chính nó) với xác suất như nhau. a) Tính s
ố trạm N tối đa mà mạng LAN này có thể phục vụ ế
n u R=100 kbps (1 điểm)
b) Nếu Bridge được thay bằng Repeater (với giả thiết hiệu xuất của mạng LAN vẫn là 80%), Tính số
trạm N tối đa mà mạng có thể ụ ph c vụ (1 điểm) Đề 1 - 1/4
Câu 2 (4 điểm) ở ạ ử ộ ớ ố ứ ự và kích thướ ạ ạ ả ờ ằ ộ ớ ố ứ ự G ả i thiết tr
A có 10,000 bytes cần truyền đến trạm B, liên kết giữa hai trạm có băng thông là 8 Mbps, và khoảng cách
giữa hai trạm là 200 m, sử dụng cáp quang (có tốc ộ
đ lan truyền tín hiệu là 2.108 m/s). Để đơn giản trong
tính toán ta bỏ qua kích thước phần header và thời gian xử lý gói tại bên thu. Trạm B có ộ b đệm 3000 bytes để ậ nh n dữ liệu t
ừ trạm A (Gợi ý: kích th ớ
ư c ca s nhn ca trm B là 3000 bytes). Vẽ sơ đ ồ thể hiện
trình tự trao đổi các gói giữa t ạ
r m A và trạm B, bao gồm giá trị các tham ố
s liên quan trong phần header của mỗi gói và th m nh ời điể
ận/gửi gói trong các kịch bản sau:
a) Trm A gửi gói đầu tiên ti thời điểm 𝐵 𝐵 = 0,
b) Trm A gửi gói đầu tiên ti thời điểm 𝐵 𝐵 = 0,
trm B không có dl
iu cn gi, trm B ch ph n
trm B có 6000 bytes dl
iu cn gi và nó gi
hi bng ACK (2 điểm) .
gói d liệu đầu tiên ti thời điểm 𝐵 𝐵 = 2 𝑚𝑚𝑚𝑚 (2 điểm) Đề 1 - 2/4
Phn II: Trc nghiệm (khoanh tròn vào các phương án la chn – m t câu h i có thc ó nhiu
la chọn đúng) - 4 điểm
1. Một router nhận được các địa chỉ IP mới sau:
B) là nút không thể phát hiện được (bởi nút
102.6.96.0/21, 102.6.104.0/21, 102.6.112.0/21, và
khác) do thuật toán điều khiển truy nhập
57.6.120.0/21. Tính địa chỉ kết hợp cho các IP trên. CSMA/CD A) 102.6.96.0/19
C) là nút không thể phát hiện được (bởi nút B) 102.6.96.0/21
khác) do nhiễu (xung đột) tín hiệu C) 102.6.104.0/21
D) là nút không thể phát hiện được (bởi D) 102.6.120.0/21
nút khác) do công suất phát của nó quá thấp
7. Giả sử một kết nối TCP sử dụng thuật toán 2. ,
Trong mô hình phân lớp của mạng Internet
AIMD với Cwnd = 1000 KB thì xảy ra timeout.
chức năng chuyển mạch (switching) được thực
Tính kích thước cửa sổ nếu 4 lần truyền sau đó đều hiện ở lớp nào?
thành công. Giải thiết kích thước segment tối đa A) Lớp 2 (MSS) là 1 K 00 B) B) Lớp 3 A) 1800 K B C) Lớp 1 đến 3 B) 1040 K B D) Lớp 1 đến 2 C) 1000 K B E) _____________ D) 400 K B
3. Trong mô hình OSI, chức năng điều khiển lu ng ồ
8. Kích thước khung lớ ất trong n nh mạng
nhằm truyền tin tin cậy được th c ự hiện ở lớp nào?
CSMA/CD hoạt động ở 10Mbps là?
A) Lớp liên kết dữ liệu A) 1500 byte B) Lớp mạng B) 1250 byte C) Lớp truyền tải C) 1518 byte
D) Lớp truyền tải và lớp liên kết dữ liệu D) 1476 byte E) Lớp ng d ứ
ụng và lớp truyền tải
9. Giả sử địa chỉ IPv4 lớp B sử dụng 18 bits đầu
4. Hai máy tính A và B truyền một khung dữ liệu cho
cho phần địa chỉ mạng thay vì 16 bits. Có bao
nhau qua liên kết lớp 2, giả thiết máy A bắt đầu truyền
nhiêu mạng được định danh?
tại thời điểm t=0, hỏi tại thời điểm t = (Ttrans + Tprop) A) 218 mạn g
thì bit cuối cùng của khung đang ở đâu? (trong đó B) 216 mạn g
Ttrans là thời gian phát hết khung lên đường truyền và C) (218 -2) mạng
Tprop là thời gian lan truyền tín hiệu) D) (216 – 2) mạng A) Vẫn đang ở máy A B) Vừa rời khỏi máy A
10. Địa chỉ default gateway trong các máy tính và C) Vừa đến máy B thiết bị m ạng để làm gì?
D) Vẫn trên đường truyền
A) Để chỉ đường đi đến các mạng 0.0.0.0 E) Máy B đã nhận xong
B) Để chỉ đường đi đến các mạng *.*.*.*
C) Giúp chuyển tiếp các gói có địa chỉ đích
5. Trong cơ chế CSMA/CD, xác suất xảy ra xung
không có trong bảng định tuyến
đột ở lần phát lại thứ 3 (tính cả lần phát đầu tiên) là:
D) Giúp chuyển tiếp các gói đến các mạng mặc định A) 0 B) 0.25
10. Làm thế nào để có thể truyền các gói từ một C) 0.33
mạng IPv6 này đến một mạng IPv6 khác thông qua D) 0.125 mạng Internet công cộ ? ng A) Sử ụ d ng thiết bị dual-stac k
6. Hiện tượng nút ẫn trong các mạng LAN không B) Sử dụng cơ c ế h phân đoạn gói
dây theo chuẩn 802.11 có ý nghĩa gì?
C) Sử dụng cơ chế tạo đườ ầ ng h m
A) là nút không thể phát hiện được (bởi D) Sử dụng cơ chế NA T
nút khác) do suy hao tín hiệu Đề 1 - 3/4
11. Một kết nối TCP có cửa sổ tắc nghẽn cwnd =
16. Kỹ thuật đa truy nhập nào sau khi một trạm
24KB và cửa sổ thu rwnd = 32KB và kích thước thấ ề
y kênh truy n rỗi, trạm gửi gói hoặc trì hoãn
segment tối đa MSS = 6 KB) tại thời điểm xét,
việc gửi gói dựa vào kết quả tạo số ngẫu nhiên, nếu
phía phát có thể phát tối đa đến bao nhiêu đoạn dữ đường truyề ậ n b n trạm “ ắ l ng nghe” ạ l i kênh? liệu? A) nonpersistent A) 04 đoạn B) 1-persistent B) 05 đoạn C) p-persistent C) 06 đoạn
D) Không đáp án nào trong các đáp án trên D) 08 đoạn
17. Số 5 trong ký hiệ ủ u 10BASE5 c a ạ m ng
12. Một TCP Sender gửi một gói tin 2000KB đến Ethernet có nghĩa là gì?
Receiver với sequence number bắt đầu từ 1000.
A) Kích thước khung truyền tối đa là 500B
Receiver có dung lượng bộ đệm là 16000KB, gói B) Tốc ộ
đ truyền số liệu của kênh truyền là
tin vừa nhận vẫn được lưu trong bộ đệm khi 5Mbps
Receiver gửi ACK. Sequence number của bản tin
C) Phương tiện truyền là cáp đồng trục béo ACK là:
D) Phương tiện truyền là cáp đồng trục gầy A) 1001
E) Phương tiện truyền là cáp quang B) 2001 C) 3001
18. Trong IPv4, kích thước phần options của gói D) 1999
IPv4 được xác định bởi trường tiêu đề nào sau E) 999 đây? A) IHL (IP header length)
13. Kỹ thuật đa truy nhập CSMA/CA khác B) Offset number
CSMA/CD ở điểm nào dưới đây? C) Total length
A) CSMA/CA sử dụng cơ chế p-persitent D) A và C
CSMA còn CSMA/CD sử dụng cơ chế 1- E) A và B persistent CSMA
B) CSMA/CA dùng báo hiệu để tránh va 19. M c gán m ột công ty đượ
ột dải địa chỉ IP không
chạm còn CSMA/CD sử dụng cơ chế giải
phân lớp với địa chỉ đầu tiên là 199.34.76.64/30. quyết va chạm Có t ng s ổ ố bao nhiêu địa chỉ được gán?
C) CSMA/CD dùng báo hiệu để tránh va A) 8
chạm còn CSMA/CA sử dụng cơ chế giải B) 2 quyết va chạm C) 4
D) CSMA/CD giải quyết vấn đề nút ẩn còn D) 6
CSMA/CA giải quyết vấn đề nút hiện
E) không đáp án nào ở trê n
14. Cơ chế 1-persistent CSMA nghĩa là gì?
20. Cờ SYN trong giao thức TCP dùng cho chức
A) thuật toán ALOHA cải tiến năng nào sau đây?
B) thuật toán Slotted-ALOHA cải tiến A) Đồ ộ
ng b hóa số thứ tự phát và thu
C) là p-persistent CSMA với xác suất phát
B) Thiết lập và giải phóng kết nối gói khi kênh rỗi là 1 C) Thiết lậ ế p k t nối và đồng bộ ố hóa s thứ
D) là Non-persistent CSMA với xác suất tự phát và thu xảy ra va chạm là 1.
D) không đáp án nào trong các đáp án trên
15. Vì sao nói giao thức IPv6 tốt hơn IPv4?
A) Vì có không gian địa chỉ lớn hơn
(Cán bộ trông thi không giải thích gì thêm)
B) Vì có khả năng hỗ trợ chất lượng dịch vụ tốt hơn
C) Phần tiêu đề rút gọn hơn D) Phần options lớn hơn E) Tất cả các ý trên Đề 1 - 4/4