ĐỀ THI MẪU GIỮA KỲ VLĐC 1 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

ĐỀ THI MẪU GIỮA KỲ VLĐC 1 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm, giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tài liu được chia s min phí trên trang web
TAILIEUHUST.COM
Trang
1
ĐỀ THI TH GIA K VT ĐẠI CƯƠNG I
Biên son: Hu Vũ (Hu Văn Vở)
ĐỀ THI MU 01
Câu 1: Mt tr đặc có khối lượng M = 105 kg, bán kính R = 0.5m đang quay xung quanh trục
ca nó. Tác dng lên tr mt lc hãm F = 257.3 N, tiếp tuyến vi mt tr và vuông góc vi trc
quay. Sau thi gian ∆𝑡 = 2.6s tr dng li. Vn tc góc ca tr lúc bắt đầu tác dng lc hãm là:
A. 21.8 rad/s
B. 25.5 rad/s
C. 22.1 rad/s
D. 21.2 rad/s
Câu 2: Mt vt có khối lượng m1 = 2kg chuyển động vi tốc độ v1 = 5m/s ti va chm xuyên
tâm vào vt có khối lượng m2 = 3kg đứng yên. Va chm là hoàn toàn mm. Nhiệt lượng to ra
trong quá trình va chm là:
A. 34.8 J
B. 14.2 J
C. 15.0 J
D.
Câu 3: Th rơi tự do mt vt nh t độ cao h = 17.6m. Quãng đường mà vật rơi được trong
0.1s cui cùng ca thời gian rơi là:
A. 2.2 m
B. 1.8 m
C. 2.4 m
D. 1.6m
Câu 4: Mt phi công thc hin vòng tròn nhào ln trong mt phẳng đứng. Vn tc ca máy bay
không đổi v = 800 km/h. Gi s rng áp lc ln nht ca phi công lên ghế bng 5 ln trng lc
của người. Ly g = 9.8 m/s2. Bán kính qu đạo vòng nhào ln có giá tr bng:
A. 1473.3 m
B. 1562.5 m
C. 1394.4 m
D. 1259.8 m
Câu 5: Mt vt nhro có khối lương m buộc vào mt si dây mnh chiều dài l = 1.5m; đầu kia
gi c định. Cho vt quay trong mt phng nm ngang vi tốc đ góc không đổi sao cho dây
hp với phương thẳng đứng 1 góc 𝛼 = 30 độ. Cho g = 9.8 m/s2, b qua lc cn không khí. Vn
tc góc có giá tr:
A. 2.54 rad/s
B. 2.63 rad/s
C. 2.75 rad/s
D. 2.84 rad/s
Câu 6: đầu mt si dây dài l = 50 cm có treo mt vt nng. Hi tại điểm thp nht phi
truyn cho vt mt vn tc bé nht bằng bao nhiêu để vt có th quay tròn trong mt phng
đứng. Ly g = 9.8 m/s2
A. 4.9 m/s
B. 4.4 m/s
C. 4.0 m/s
D.
Câu 7: Mt thanh dài l = 1m, khi ng M = 6kg có th quay t do xung quanh mt trc nm
ngang đi qua một đầu ca thanh. Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo hướng nm ngang
vi vn tc v = 500 m/s tới xuyên vào đầu kia ca thanh và mc vào thanh. Vn tc góc ca
thanh ngay sau khi viên đạn đập vào thanh là:
A. 2.5 rad/s
B. 2.9 rad/s
C. 2.8 rad/s
D. 2.1 rad/s
Tài liu được chia s min phí trên trang web
TAILIEUHUST.COM
Trang
2
Câu 8: T một đỉnh tháp cao h = 20m, người ta ném một hòn đá khối lượng 50g theo phương
nghiêng vi mt phng nm ngang, vi vn tốc ban đầu v0 = 18 m/s. Khi rơi tới mặt đt hòn
đá có vận tc v = 24 m/s. Tính công ca lc cn của không khí lên hòn đá.
A. -2.7 J
B. -1.8 J
C. -4.2 J
D. -3.5 J
Câu 9: Mt con lắc đơn có m = 140g được kéo lch ra với phương thẳng đứng mt góc 𝛼 = 90
độ, sau đó thả rơi, cho g = 10 m/s2. Lực căng cực đại ca dây treo là:
A. 4.04 N
B. 4.20 N
C. 3.27 N
D. 3.96 N
Câu 10: Một đĩa tròn đồng cht bán kính R = 20 cm, khối lượng m = 2.2 kg có th quay quanh
mt trc nm ngang vuông góc với đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu quay t v
trí tương ứng vi v trí cao nht của tâm đĩa với vn tốc ban đầu bằng 0. Xác định mômen động
ng của đĩa đối vi trc quay khi đĩa đi qua vị trí thp nht.
A. 0.662 kgm
2
s
-1
B. 0.686 kgm
2
s
-1
C. 0.754 kgm
2
s
-1
D. 0.368 kgm
2
s
-1
Câu 11: Trên một đĩa nằm ngang đang quay, người ta đặt mt vt có khối lượng m = 1 kg cách
trc quay r = 50 cm. H s ma sát gia vật và đĩa bằng k = 0.25. Lc ma sát phải có độ ln bng
bao nhiêu để vật được gi trên đĩa quay với vn tc n = 12 vòng/ phút.
A. 0.897 N
B. 0.612 N
C. 0.789 N
D. 0.564 N
Câu 12: Mt con lc vật lý được cu to bng một thanh đồng cht, tiết diện đều có độ dài
bng l = 50cm và trc quay O ca nó cách trng tâm G mt khong bng x. Biết rng chu k dao
động T ca con lc này là nh nht, x nhn giá tr nào dưới đây:
A. 13.7 cm
B. 45.6 cm
C. 12.1 cm
D. 14.4 cm
Câu 13: Trên mt tr rng khối lượng m = 1.2kg, người ta cun mt si dây
không giãn có khối lượng và đường kính nh không đáng kể. Đầu t do ca
dây được gn trên mt giá c định (hình vẽ). Để tr rơi dưới tác dng
ca trng lc. Tìm sức căng của dây treo. Cho biết rng gia tc trng trường
có giá tr g = 10m/s
A. 6 N
B. 7 N
C. 4 N
D. 5 N
Câu 14: Một người ngi trên ghế Giucopxki và cm trong tay hai qu t, mi qu có khối lượng
10 kg. Khong cách t mi qu ti trc quay là 0.75m. Ghế quay vi vn tc góc 2 vòng/s. Hi
vn tc ca ghế nếu người đó co tay lại để khong cách t mi qu t đến trc quay ch còn là
20cm, cho biết mômen quán tính của người và ghế đối vi trc quay là 2.5 kg.m2
A. 53.7 rad/s
B. 52.36 rad/s
C. 55.8 rad/s
D. 62.4 rad/s
ĐỀ THI MU 02
Tài liu được chia s min phí trên trang web
TAILIEUHUST.COM
Trang
3
Câu 1: Mt vt khối lượng m trượt không ma sát t đỉnh mt mt cu xuống dưới. Hi t
khong cách nào tính t chân mt cu vt bắt đầu rơi khỏi mt cu. Cho bán kình mt cu là R
= 90cm.
A. 0.3 m
B. 0.5 m
C. 0.6 m
D. 0.4 m
Câu 2: Phi ném mt vật theo phương thẳng đứng t độ cao h = 30 m vi vân tc v0 bng bao
nhiêu để nó rơi xuống mặt đất trước 1s so với trường hp vt t rơi tự do? G = 10m/s2.
A. 13.45 m/s
B. 12.25 m/s
C. 9.75 m/s
D. 8.79 m/s
Câu 3: Mt xe la bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên một đường thẳng ngang qua trước
mt một người quan sát đứng ngang toa tàu th nht. Biết rng toa xe th nhất đi qua trước
mặt người quan sát hết thi gian t = 8s. Hi toa th 8 s đi qua trước mặt người quan sát trong
bao lâu?
A. 1.20s
B. 1.46s
C. 3.21s
D. 2.16s
Câu 4: Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang vi vân tc v0 = 15m/s. Tính gia tc
pháp tuyến của hòn đá sau lúc ném 2 giây. (g = 10 m/s2)
A. 2
𝑚
𝑠
2
B. 4
𝑚
𝑠
2
C. 6
𝑚
𝑠
2
D. 8
𝑚
𝑠
2
Câu 5: Mt xe chuyển động t đỉnh mt dc phẳng có độ cao h = 80 cm nm nghiêng góc 𝛼 =
30 độ so vi mt nm ngang và dng hn lại sau khi đã đi được đoạn nm ngang CB. H s ma
sát gia xe và mặt đường trên các đoạn DC và CB là k = 0.2. Xác định độ dài quãng đường CB.
A. 1.74 m
B. 2.61 m
C. 2.28 m
D. 2.69 m
Câu 6: T độ cao h = 30m, một hòn đá được ném lên phía trên vi vn tc v0 = 15m/s theo
phương hợp vi mt phng nm ngang mt góc bằng 45 độ. Xác đnh vn tc của hòn đá lúc
chạm đất. Ly g = 10m/s2
A. 34.21 m/s
B. 28.72 m/s
C. 26.71 m/s
D. 33.18 m/s
Câu 7: Mt chất điểm khối lượng m = 0.3 kg được ném lên t một điểm O vi vn tc v0 =
9m/s theo phương hợp vi mt phng nm ngang mt góc 𝛼 = 30 độ - b qua sc cn ca
không khí, cho g = 9.8 m/s2. Mômen động lượng ca chất điểm đối với O khi lên đến độ cao
cực đại là:
Tài liu được chia s min phí trên trang web
TAILIEUHUST.COM
Trang
4
A. 3.226 kgm
2
/s
B. 2.416 kgm
2
/s
C. 1.865 kgm
2
/s
D. 2.054 kgm
2
/s
Câu 8: Một người kéo xe bng mt lc hợp phương ngang một góc 𝛼 = 30 độ. Xe có khối lượng
m = 250kg và chuyển động vi vn tốc không đổi. H s ma sát gia bánh xe và mặt đường k =
0.2. Ly g = 10m/s2. Lc kéo có giá tr bng:
A. 517.58 N
B. 561.15 N
C. 550.71 N
D. 543.21 N
Câu 9: Trên một đĩa nằm ngang đang quay, người ta đặt mt vt có khối lượng m = 500g cách
trc quay r = 60 cm. H s ma sát gia vặt và đĩa bằng k = 0.1. Vi vn tc góc nào thì vt bt
đầu trượt khỏi đĩa?
A. 1.7 rad/s
B. 1.3 rad/s
C. 2.2 rad/s
D. 2.8 rad/s
Câu 10: Mt ô tô khối lượng m = 550kg chuyển động thẳng đều xung dc trên mt mt phng
nghiêng, góc nghiêng 𝛼 so vi mặt đất nm ngang có sin
𝛼
= 0.0872; cos
𝛼
= 0.9962. Lc kéo ô
tô bng F
k
= 550N. H s ma sát gia ô tô và mặt đường là:
A. 0.158
B. 0.188
C. 0.208
D. 0.198
Câu 11: Xác định chu k ca mt con lc toán chiu dài l = 50cm, biết nó sau khong thi gian
t = 6 phút nó mất 99% năng lượng.
A. 1.42s
B. 1.82s
C. 1.66s
D. 1.74s
Câu 12: T đỉnh mt mt phẳng nghiêng cao h = 80cm, người ta cho mt vật đồng cht có hình
vành tròn lăn không trượt trên mt phẳng nghiêng đó. Tìm vn tc dài ca các vt cui mt
phng nghiêng.
A. 2.8 m/s
B. 2.2 m/s
C. 3.3 m/s
D. 3.6 m/s
Câu 13: Mt qu cầu đặc đồng cht có khối lượng m = 2kg , lăn không trượt vi vn tc v1 =
10 m/s đến đập vào thành tường ri bt ra vi vn tc v2 = 8m/s. Tính nhiệt lượng to ra
trong va chạm đó.
A. 54.6 J
B. 50.4 J
C. 48.6 J
D. 58.6 J
Câu 14: Tính công cn thiết để làm cho vô lăng hình vành tròn bán kính 1m, khối lượng 500 kg
đang đứng yên quay vi vn tc góc 60 vòng/ phút.
A. 9869.6 J
B. 8956.2 J
C. 9163.5 J
D. 9673.7 J
Câu 15: Mt h gm tr đặc đồng cht khối lượng M = 1.54kg và mt vt ng khối lượng m =
800g được ni vi nhau bng mt si dây và vt qua ròng rọc như hình vẽ. B qua khối lượng
ca dây, ca ròng rc và ca khung gn vi tr. Tính gia tc ca vt nng. Ly g = 9.8 m/s2
Tài liu được chia s min phí trên trang web
TAILIEUHUST.COM
Trang
5
A. 1.16
𝑚
𝑠
2
B. 2.52
𝑚
𝑠
2
C. 1.78
𝑚
𝑠
2
D. 2.15
𝑚
𝑠
2
ĐỀ THI MU 03
Câu 1: Mt con lc toán si dây dài 90 cm c sau khong thi gian dt = 0.5 phút thì biên
độ gim 4.5 ln. Giảm lượng loga ca con lắc đó bằng bao nhiêu? (cho g = 9.81 m/s2)
A. 9,84.10
-2
B. 12,2.10
-2
C. 2,76.10
-2
D. 5,25.10
-2
Câu 2: T mt d cao đủ lờn người ta ném một hòn đá theo phương nm ngang so vi mặt đất
vi vn tc bn đầu 20m/s. Tính gia tc pháp tuyến của hoàn đá sau lúc ném 0.5 giây (cho g =
9.81 m/s2)
A. 3.5 m/s
2
B. 9.5 m/s
2
C. 12.3 m/s
2
D. 7.5 m/s
2
Câu 3: Mt ô chuyn động biến đổi đều lần lượt đi qua 2 điểm A B cách nhau 36m trong
khong thi gian t = 1.5s. Vn tc ca ô tô B là 30m/s. Hi vn tc ti A?
A. 16 m/s
B. 18 m/s
C. 20 m/s
D. 22 m/s
Câu 4: Mt ô bắt đu chạy vào đoạn đường tròn bán kính 1km dài 620 m vi vn tc
bạn đầu 54km/h trong thi gian 15s. Tính gia tc toàn phn ca ô cuối đoạn đường, coi
chuyển động là nhanh dần đều.
E. 9.12 m/s
2
F. 7.55 m/s
2
G. 3.55 m/s
2
H. 5.77 m/s
2
Câu 5: Mt si dây mảnh OA dài l = 22cm đu O c định, đầu A buc vào vt nh th quay
tròn trong mt phẳng đng xung quanh O. Ti v trí thp nhp cn phi truyn cho vt vn tc
bé nht bằng bao nhiêu để vt có th đi qua điểm cao nht, ly g = 9.81 m/s2
A. 3.28 m/s
B. 4.23 m/s
C. 2.38 m/s
D. 5.43 m/s
Câu 6: Mt vt bắt đầu trượt xung trên mt mt phng nghiêng hợp vơi phương ngang góc 45
độ. Khi trượt được quãng đường s = 40 cm, vt có vn tc v = 1.5 m/s. H s ma sát gia vt và
mt phng nghiêng bng bao nhiêu? Cho g = 9.81 m/s2
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.5
Tài liu được chia s min phí trên trang web
TAILIEUHUST.COM
Trang
6
Câu 7: Mt phi công ngi trên ghế máy bay nhào ln theo một đường tròn bán kinh R = 1000 m
trong mt phng thẳng đứng. Vn tc của máy bay không đổi v = 540 km/h. Ly g = 9.81 m/s2.
Ti v trí thp nht ca vòng tròn nhào ln, lc nén ca phi công lên ghế ngi bng bao nhiêu
biết khối lượng ca phi công là 80kg?
A. 2585 N
B. 4236 N
C. 3872 N
D. 5324 N
Câu 8: Chất điểm khối lượng m = 30 gam được ném lên t một điểm O trên mặt đất vi vn tc
ban đầu v0 = 15 m/s theo hướng nghiêng góc a = 45 đ vi mt phng nm ngang. Giá tr mô
men động lượng ca chất điểm đối với điểm O ti thời điểm mà chất điểm chạm đất là: (b qua
sc cn không khí, g = 9.81 m/s2)
A. 3.5 kgm
2
/s
B. 5.6 kgm
2
/s
C. 7.3 kgm
2
/s
D. 8.2 kgm
2
/s
Câu 9: Một đĩa tròn khối lượng m = 2.5kg, bán kính R = 0.4m đang quay vi vn tc góc 900
vòng/phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm; đĩa quay chm dn và sau thi gian dt = 15 giây
thì dng li. Tính lc hãm tiếp tuyến?
A. -5.51 N
B. -4.13N
C. -1.34N
D. -3.14N
Câu 10: Hai vt khối lượng m1 = 2.1kg, m2 = 3.3kg được ni vi nhau bng mt si dây không
dãn và đặt trên mt bàn nm ngang. Dùng mt si dây khác vt qua
ròng rc (có khối lượng không đáng kể) một đầu dây buc vào vt
m2, đầu kia buc vào vt th 3 khối lượng m3 = 5.6kg. H đưc
b trí như hình vẽ. Tính lực căng sợi dây do vt m3 gây ra.
A. 23 N
B. 17 N
C. 27 N
D. 12 N
Câu 11: Mt khu pháo khối lượng M = 800kg bn một viên đạn theo phương hợp vi
phương ngang một góc 60 độ. Khối lượng của viên đạn m = 7kg, vn tốc đầu nòng v = 380m/s.
Khi bn b pháo git lùi v sau một đoạn s = 45 cm. Lc cn trung bình tác dn lên khu pháo
có giá tr là?
A. 4257 N
B. 2457 N
C. 2547 N
D. 5247 N
Câu 12: Người ta chèo mt con thuyền qua sông theo hướng vuông góc vi vn tc 3.6 km/h.
ớc đã mang con thuyền v phía xuôi dòng mt khong 120m. Vn tc của dòng nước đối vi
b sông nhn giá tr bng bao nhiêu? Cho biết chiu rng ca sông là S = 0.6km.
A. 0.4 m/s
B. 0.2 m/s
C. 0.6 m/s
D. 0.8 m/s
Câu 13: Mt ô tô khối lưng m = 1228kg chy lên dc vi vn tốc không đổi v = 72km/h. Mt
đưng dc hp vi mt phng ngang mt góc a sao cho sina = 0.05; cosa = 1. H s ma sát gia
mặt đường bánh xe k = 0.05. Lấy g = 9.81 m/s2. Khi đó công sut của động ô bằng
bao nhiêu?
A. 26kW
B. 32 kW
Tài liu được chia s min phí trên trang web
TAILIEUHUST.COM
Trang
7
C. 24 kW
D. 30 kW
Câu 14: Mt qu cu khối lượng m = 0.3 kg được đặt cách đu một thanh đồng cht mt
khong a = 0.4 cm sao cho tâm qu cu nằm trên phương của thanh. Thanh có chiu dài l = 7cm
và khối lượng M = 1kg. Lc hút ca thanh lên qu cu bng bao nhiêu? Cho hng s hp dẫn vũ
tr G = 6.67.10
-11
N.m
2
/(kg
2
)
A. 7,67.10
-8
N
B. 6,76.10
-8
N
C. 6,76.10
-8
N
D. 7,67.10
-8
N
Câu 15: Cho h vật được b trí như hình vẽ. Si dây không giãn. Khi
ng ca ròng rc và ca sợi dây không đáng kể. H s ma sát ca vt
1 đôi với mt phng nm ngang k = 0.25. Tính lực căng của si dây khi
m1 = 90g, m2 = 120g?
A. 0.82 N
B. 1.24 N
C. 0.63 N
D. 0.23 N
Câu 16: T đỉnh tháp cao 30m người ta ném một hòn đá lên phía trên
vi vn tốc v0 = 20m/s theo phương hợp với phương ngang mt góc 45 độ. Thời gian rơi của
hòn đá nhận giá tr nào dưới đây?
A. 6.3 s
B. 4.3 s
C. 3.4 s
D. 2.1 s
Câu 17: Mt vt có khối lượng m1 = 6kg chuyển động ti va chm vào vt th hai có khối lưng
m = 1kg đang đứng yên. Coi va chạm là xuyên tâm và hoàn toàn đàn hồi. Hi vt th nht truyn
cho vt th hai bao nhiêu phần trăm động năng của mình sau va chm?
A. 51 %
B. 34%
C. 66 %
D. 49%
Câu 18: Xác đnh mô men quán tính ca thanh có khối lượng m = 15kg dài L = 90cm đối vi tr
quay đi qua trọng tâm ca thanh và hp vi thanh mt góc 60 độ.
A. 1,20 kg.m
2
B. 0,76 kg.m
2
C. 0,34 kg.m
2
D. 1,43 kg.m
2
Câu 19: Mt vật rơi tự do t đim A độ cao 25m (đối vi mặt đt) và một viên đạn được bn
đồng thi t mặt đất lên cao vi vn tốc ban đầu 14m/s theo phương thẳng đứng đi qua điểm
a. B qua lc cn không khí. Ly g = 9.81 m/s2. Khong cách giữa viên đn vật rơi sau thời
gian 0.8 giây bng?
A. 5.0 m
B. 8.0 m
C. 13.8 m
D. 10.3 m
Câu 20: Tác dng mt lc tiếp tuyến Ft = 100N lên một bánh xe đang đứng yên có bán kình R =
0.3M và mô men quán tính I = 18kg.m2. Hi vn tc dài ti một đim trên vành bánh xe sau
khi tác dng lc 10 giây?
A. 5 m/s
B. 12 m/s
C. 8 m/s
D. 3 m/s
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ VẬT ĐẠI CƯƠNG I
Biên soạn: Hậu Vũ (Hậu Văn Vở) ĐỀ THI MẪU 01
Câu 1: Một trụ đặc có khối lượng M = 105 kg, bán kính R = 0.5m đang quay xung quanh trục
của nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm F = 257.3 N, tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục
quay. Sau thời gian ∆𝑡 = 2.6s trụ dừng lại. Vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực hãm là: A. 21.8 rad/s B. 25.5 rad/s C. 22.1 rad/s D. 21.2 rad/s
Câu 2: Một vật có khối lượng m1 = 2kg chuyển động với tốc độ v1 = 5m/s tới va chạm xuyên
tâm vào vật có khối lượng m2 = 3kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng toả ra
trong quá trình va chạm là: A. 34.8 J B. 14.2 J C. 15.0 J D.
Câu 3: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h = 17.6m. Quãng đường mà vật rơi được trong
0.1s cuối cùng của thời gian rơi là: A. 2.2 m B. 1.8 m C. 2.4 m D. 1.6m
Câu 4: Một phi công thực hiện vòng tròn nhào lộn trong mặt phẳng đứng. Vận tốc của máy bay
không đổi v = 800 km/h. Giả sử rằng áp lực lớn nhất của phi công lên ghế bằng 5 lần trọng lực
của người. Lấy g = 9.8 m/s2. Bán kính quỹ đạo vòng nhào lộn có giá trị bằng: A. 1473.3 m B. 1562.5 m C. 1394.4 m D. 1259.8 m
Câu 5: Một vật nhro có khối lương m buộc vào một sợi dây mảnh chiều dài l = 1.5m; đầu kia
giữ cố định. Cho vật quay trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ góc không đổi sao cho dây
hợp với phương thẳng đứng 1 góc 𝛼 = 30 độ. Cho g = 9.8 m/s2, bỏ qua lực cản không khí. Vận tốc góc có giá trị: A. 2.54 rad/s B. 2.63 rad/s C. 2.75 rad/s D. 2.84 rad/s
Câu 6: Ở đầu một sợi dây dài l = 50 cm có treo một vật nặng. Hỏi tại điểm thấp nhất phải
truyền cho vật một vận tốc bé nhất bằng bao nhiêu để vật có thể quay tròn trong mặt phẳng đứng. Lấy g = 9.8 m/s2 A. 4.9 m/s B. 4.4 m/s C. 4.0 m/s D.
Câu 7: Một thanh dài l = 1m, khối lượng M = 6kg có thể quay tự do xung quanh một trục nằm
ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo hướng nằm ngang
với vận tốc v = 500 m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc góc của
thanh ngay sau khi viên đạn đập vào thanh là: A. 2.5 rad/s B. 2.9 rad/s C. 2.8 rad/s D. 2.1 rad/s 1 rangT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí trên trang web TAILIEUHUST.COM
Câu 8: Từ một đỉnh tháp cao h = 20m, người ta ném một hòn đá khối lượng 50g theo phương
nghiêng với mặt phẳng nằm ngang, với vận tốc ban đầu v0 = 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất hòn
đá có vận tốc v = 24 m/s. Tính công của lực cản của không khí lên hòn đá. A. -2.7 J B. -1.8 J C. -4.2 J D. -3.5 J
Câu 9: Một con lắc đơn có m = 140g được kéo lệch ra với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 90
độ, sau đó thả rơi, cho g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là: A. 4.04 N B. 4.20 N C. 3.27 N D. 3.96 N
Câu 10: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm, khối lượng m = 2.2 kg có thể quay quanh
một trục nằm ngang vuông góc với đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu quay từ vị
trí tương ứng với vị trí cao nhất của tâm đĩa với vận tốc ban đầu bằng 0. Xác định mômen động
lượng của đĩa đối với trục quay khi đĩa đi qua vị trí thấp nhất. A. 0.662 kgm2s-1 B. 0.686 kgm2s-1 C. 0.754 kgm2s-1 D. 0.368 kgm2s-1
Câu 11: Trên một đĩa nằm ngang đang quay, người ta đặt một vật có khối lượng m = 1 kg cách
trục quay r = 50 cm. Hệ số ma sát giữa vật và đĩa bằng k = 0.25. Lực ma sát phải có độ lớn bằng
bao nhiêu để vật được giữ trên đĩa quay với vận tốc n = 12 vòng/ phút. A. 0.897 N B. 0.612 N C. 0.789 N D. 0.564 N
Câu 12: Một con lắc vật lý được cấu tạo bằng một thanh đồng chất, tiết diện đều có độ dài
bằng l = 50cm và trục quay O của nó cách trọng tâm G một khoảng bằng x. Biết rằng chu kỳ dao
động T của con lắc này là nhỏ nhất, x nhận giá trị nào dưới đây: A. 13.7 cm B. 45.6 cm C. 12.1 cm D. 14.4 cm
Câu 13: Trên một trụ rỗng khối lượng m = 1.2kg, người ta cuộn một sợi dây
không giãn có khối lượng và đường kính nhỏ không đáng kể. Đầu tự do của
dây được gắn trên một giá cố định (hình vẽ). Để trụ rơi dưới tác dụng
của trọng lực. Tìm sức căng của dây treo. Cho biết rằng gia tốc trọng trường có giá trị g = 10m/s A. 6 N B. 7 N C. 4 N D. 5 N
Câu 14: Một người ngồi trên ghế Giucopxki và cầm trong tay hai quả tạ, mỗi quả có khối lượng
10 kg. Khoảng cách từ mỗi quả tới trục quay là 0.75m. Ghế quay với vận tốc góc 2 vòng/s. Hỏi
vận tốc của ghế nếu người đó co tay lại để khoảng cách từ mỗi quả tạ đến trục quay chỉ còn là
20cm, cho biết mômen quán tính của người và ghế đối với trục quay là 2.5 kg.m2 A. 53.7 rad/s B. 52.36 rad/s C. 55.8 rad/s D. 62.4 rad/s ĐỀ THI MẪU 02 2 rangT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí trên trang web TAILIEUHUST.COM
Câu 1: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt cầu xuống dưới. Hỏi từ
khoảng cách nào tính từ chân mặt cầu vật bắt đầu rơi khỏi mặt cầu. Cho bán kình mặt cầu là R = 90cm. A. 0.3 m B. 0.5 m C. 0.6 m D. 0.4 m
Câu 2: Phải ném một vật theo phương thẳng đứng từ độ cao h = 30 m với vân tốc v0 bằng bao
nhiêu để nó rơi xuống mặt đất trước 1s so với trường hợp vật tự rơi tự do? G = 10m/s2. A. 13.45 m/s B. 12.25 m/s C. 9.75 m/s D. 8.79 m/s
Câu 3: Một xe lửa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên một đường thẳng ngang qua trước
mặt một người quan sát đứng ngang toa tàu thứ nhất. Biết rằng toa xe thứ nhất đi qua trước
mặt người quan sát hết thời gian t = 8s. Hỏi toa thứ 8 sẽ đi qua trước mặt người quan sát trong bao lâu? A. 1.20s B. 1.46s C. 3.21s D. 2.16s
Câu 4: Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang với vân tốc v0 = 15m/s. Tính gia tốc
pháp tuyến của hòn đá sau lúc ném 2 giây. (g = 10 m/s2) 𝑚 𝑚 A. 2 B. 4 𝑠2 𝑠2 𝑚 𝑚 C. 6 D. 8 𝑠2 𝑠2
Câu 5: Một xe chuyển động từ đỉnh một dốc phẳng có độ cao h = 80 cm nằm nghiêng góc 𝛼 =
30 độ so với mặt nằm ngang và dừng hẳn lại sau khi đã đi được đoạn nằm ngang CB. Hệ số ma
sát giữa xe và mặt đường trên các đoạn DC và CB là k = 0.2. Xác định độ dài quãng đường CB. A. 1.74 m B. 2.61 m C. 2.28 m D. 2.69 m
Câu 6: Từ độ cao h = 30m, một hòn đá được ném lên phía trên với vận tốc v0 = 15m/s theo
phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc bằng 45 độ. Xác định vận tốc của hòn đá lúc
chạm đất. Lấy g = 10m/s2 A. 34.21 m/s B. 28.72 m/s C. 26.71 m/s D. 33.18 m/s
Câu 7: Một chất điểm khối lượng m = 0.3 kg được ném lên từ một điểm O với vận tốc v0 =
9m/s theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 30 độ - bỏ qua sức cản của
không khí, cho g = 9.8 m/s2. Mômen động lượng của chất điểm đối với O khi lên đến độ cao 3 cực đại là: rangT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí trên trang web TAILIEUHUST.COM A. 3.226 kgm2/s B. 2.416 kgm2/s C. 1.865 kgm2/s D. 2.054 kgm2/s
Câu 8: Một người kéo xe bằng một lực hợp phương ngang một góc 𝛼 = 30 độ. Xe có khối lượng
m = 250kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k =
0.2. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo có giá trị bằng: A. 517.58 N B. 561.15 N C. 550.71 N D. 543.21 N
Câu 9: Trên một đĩa nằm ngang đang quay, người ta đặt một vật có khối lượng m = 500g cách
trục quay r = 60 cm. Hệ số ma sát giữa vặt và đĩa bằng k = 0.1. Với vận tốc góc nào thì vật bắt đầu trượt khỏi đĩa? A. 1.7 rad/s B. 1.3 rad/s C. 2.2 rad/s D. 2.8 rad/s
Câu 10: Một ô tô khối lượng m = 550kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt phẳng
nghiêng, góc nghiêng 𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin 𝛼 = 0.0872; cos 𝛼 = 0.9962. Lực kéo ô
tô bằng Fk = 550N. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là: A. 0.158 B. 0.188 C. 0.208 D. 0.198
Câu 11: Xác định chu kỳ của một con lắc toán chiều dài l = 50cm, biết nó sau khoảng thời gian
t = 6 phút nó mất 99% năng lượng. A. 1.42s B. 1.82s C. 1.66s D. 1.74s
Câu 12: Từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao h = 80cm, người ta cho một vật đồng chất có hình
vành tròn lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng đó. Tìm vận tốc dài của các vật ở cuối mặt phẳng nghiêng. A. 2.8 m/s B. 2.2 m/s C. 3.3 m/s D. 3.6 m/s
Câu 13: Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m = 2kg , lăn không trượt với vận tốc v1 =
10 m/s đến đập vào thành tường rồi bật ra với vận tốc v2 = 8m/s. Tính nhiệt lượng toả ra trong va chạm đó. A. 54.6 J B. 50.4 J C. 48.6 J D. 58.6 J
Câu 14: Tính công cần thiết để làm cho vô lăng hình vành tròn bán kính 1m, khối lượng 500 kg
đang đứng yên quay với vận tốc góc 60 vòng/ phút. A. 9869.6 J B. 8956.2 J C. 9163.5 J D. 9673.7 J
Câu 15: Một hệ gồm trụ đặc đồng chất khối lượng M = 1.54kg và một vật nặg khối lượng m =
800g được nối với nhau bằng một sợi dây và vắt qua ròng rọc như hình vẽ. Bỏ qua khối lượng
của dây, của ròng rọc và của khung gắn với trụ. Tính gia tốc của vật nặng. Lấy g = 9.8 m/s2 4 rangT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí trên trang web TAILIEUHUST.COM 𝑚 𝑚 A. 1.16 B. 2.52 𝑠2 𝑠2 𝑚 𝑚 C. 1.78 D. 2.15 𝑠2 𝑠2 ĐỀ THI MẪU 03
Câu 1: Một con lắc toán có sợi dây dài 90 cm và cứ sau khoảng thời gian dt = 0.5 phút thì biên
độ giảm 4.5 lần. Giảm lượng loga của con lắc đó bằng bao nhiêu? (cho g = 9.81 m/s2) A. 9,84.10-2 B. 12,2.10-2 C. 2,76.10-2 D. 5,25.10-2
Câu 2: Từ một dộ cao đủ lờn người ta ném một hòn đá theo phương nằm ngang so với mặt đất
với vận tốc bạn đầu 20m/s. Tính gia tốc pháp tuyến của hoàn đá sau lúc ném 0.5 giây (cho g = 9.81 m/s2) A. 3.5 m/s2 B. 9.5 m/s2 C. 12.3 m/s2 D. 7.5 m/s2
Câu 3: Một ô tô chuyển động biến đổi đều lần lượt đi qua 2 điểm A và B cách nhau 36m trong
khoảng thời gian t = 1.5s. Vận tốc của ô tô ở B là 30m/s. Hỏi vận tốc tại A? A. 16 m/s B. 18 m/s C. 20 m/s D. 22 m/s
Câu 4: Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường tròn có bán kính 1km và dài 620 m với vận tốc
bạn đầu 54km/h trong thời gian 15s. Tính gia tốc toàn phần của ô tô ở cuối đoạn đường, coi
chuyển động là nhanh dần đều. E. 9.12 m/s2 F. 7.55 m/s2 G. 3.55 m/s2 H. 5.77 m/s2
Câu 5: Một sợi dây mảnh OA dài l = 22cm đầu O cố định, đầu A buộc vào vật nhỏ có thể quay
tròn trong mặt phẳng đứng xung quanh O. Tại vị trí thấp nhấp cần phải truyền cho vật vận tốc
bé nhất bằng bao nhiêu để vật có thể đi qua điểm cao nhất, lấy g = 9.81 m/s2 A. 3.28 m/s B. 4.23 m/s C. 2.38 m/s D. 5.43 m/s
Câu 6: Một vật bắt đầu trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp vơi phương ngang góc 45
độ. Khi trượt được quãng đường s = 40 cm, vật có vận tốc v = 1.5 m/s. Hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng nghiêng bằng bao nhiêu? Cho g = 9.81 m/s2 A. 0.3 B. 0.4 5 C. 0.6 D. 0.5 rangT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí trên trang web TAILIEUHUST.COM
Câu 7: Một phi công ngồi trên ghế máy bay nhào lộn theo một đường tròn bán kinh R = 1000 m
trong mặt phẳng thẳng đứng. Vận tốc của máy bay không đổi v = 540 km/h. Lấy g = 9.81 m/s2.
Tại vị trí thấp nhất của vòng tròn nhào lộn, lực nén của phi công lên ghế ngồi bằng bao nhiêu
biết khối lượng của phi công là 80kg? A. 2585 N B. 4236 N C. 3872 N D. 5324 N
Câu 8: Chất điểm khối lượng m = 30 gam được ném lên từ một điểm O trên mặt đất với vận tốc
ban đầu v0 = 15 m/s theo hướng nghiêng góc a = 45 độ với mặt phẳng nằm ngang. Giá trị mô
men động lượng của chất điểm đối với điểm O tại thời điểm mà chất điểm chạm đất là: (bỏ qua
sức cản không khí, g = 9.81 m/s2) A. 3.5 kgm2/s B. 5.6 kgm2/s C. 7.3 kgm2/s D. 8.2 kgm2/s
Câu 9: Một đĩa tròn khối lượng m = 2.5kg, bán kính R = 0.4m đang quay với vận tốc góc 900
vòng/phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm; đĩa quay chậm dần và sau thời gian dt = 15 giây
thì dừng lại. Tính lực hãm tiếp tuyến? A. -5.51 N B. -4.13N C. -1.34N D. -3.14N
Câu 10: Hai vật có khối lượng m1 = 2.1kg, m2 = 3.3kg được nối với nhau bằng một sợi dây không
dãn và đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng một sợi dây khác vắt qua
ròng rọc (có khối lượng không đáng kể) một đầu dây buộc vào vật
m2, đầu kia buộc vào vật thứ 3 có khối lượng m3 = 5.6kg. Hệ được
bố trí như hình vẽ. Tính lực căng sợi dây do vật m3 gây ra. A. 23 N B. 17 N C. 27 N D. 12 N
Câu 11: Một khẩu pháo có khối lượng M = 800kg bắn một viên đạn theo phương hợp với
phương ngang một góc 60 độ. Khối lượng của viên đạn m = 7kg, vận tốc đầu nòng v = 380m/s.
Khi bắn bệ pháo giật lùi về sau một đoạn s = 45 cm. Lực cản trung bình tác dụn lên khẩu pháo có giá trị là? A. 4257 N B. 2457 N C. 2547 N D. 5247 N
Câu 12: Người ta chèo một con thuyền qua sông theo hướng vuông góc với vận tốc 3.6 km/h.
Nước đã mang con thuyền về phía xuôi dòng một khoảng 120m. Vận tốc của dòng nước đối với
bờ sông nhận giá trị bằng bao nhiêu? Cho biết chiều rộng của sông là S = 0.6km. A. 0.4 m/s B. 0.2 m/s C. 0.6 m/s D. 0.8 m/s
Câu 13: Một ô tô có khối lượng m = 1228kg chạy lên dốc với vận tốc không đổi v = 72km/h. Mặt
đường dốc hợp với mặt phẳng ngang một góc a sao cho sina = 0.05; cosa = 1. Hệ số ma sát giữa
mặt đường và bánh xe là k = 0.05. Lấy g = 9.81 m/s2. Khi đó công suất của động cơ ô tô bằng bao nhiêu? 6 A. 26kW B. 32 kW rangT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí trên trang web TAILIEUHUST.COM C. 24 kW D. 30 kW
Câu 14: Một quả cầu có khối lượng m = 0.3 kg được đặt cách đầu một thanh đồng chất một
khoảng a = 0.4 cm sao cho tâm quả cầu nằm trên phương của thanh. Thanh có chiều dài l = 7cm
và khối lượng M = 1kg. Lực hút của thanh lên quả cầu bằng bao nhiêu? Cho hằng số hấp dẫn vũ
trụ G = 6.67.10-11 N.m2/(kg2) A. 7,67.10-8 N B. 6,76.10-8 N C. 6,76.10-8 N D. 7,67.10-8 N
Câu 15: Cho hệ vật được bố trí như hình vẽ. Sợi dây không giãn. Khối
lượng của ròng rọc và của sợi dây không đáng kể. Hệ số ma sát của vật
1 đôi với mặt phẳng nằm ngang k = 0.25. Tính lực căng của sợi dây khi m1 = 90g, m2 = 120g? A. 0.82 N B. 1.24 N C. 0.63 N D. 0.23 N
Câu 16: Từ đỉnh tháp cao 30m người ta ném một hòn đá lên phía trên
với vận tốc v0 = 20m/s theo phương hợp với phương ngang một góc 45 độ. Thời gian rơi của
hòn đá nhận giá trị nào dưới đây? A. 6.3 s B. 4.3 s C. 3.4 s D. 2.1 s
Câu 17: Một vật có khối lượng m1 = 6kg chuyển động tới va chạm vào vật thứ hai có khối lượng
m = 1kg đang đứng yên. Coi va chạm là xuyên tâm và hoàn toàn đàn hồi. Hỏi vật thứ nhất truyền
cho vật thứ hai bao nhiêu phần trăm động năng của mình sau va chạm? A. 51 % B. 34% C. 66 % D. 49%
Câu 18: Xác định mô men quán tính của thanh có khối lượng m = 15kg dài L = 90cm đối với trụ
quay đi qua trọng tâm của thanh và hợp với thanh một góc 60 độ. A. 1,20 kg.m2 B. 0,76 kg.m2 C. 0,34 kg.m2 D. 1,43 kg.m2
Câu 19: Một vật rơi tự do từ điểm A ở độ cao 25m (đối với mặt đất) và một viên đạn được bắn
đồng thời từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu 14m/s theo phương thẳng đứng đi qua điểm
a. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 9.81 m/s2. Khoảng cách giữa viên đạn và vật rơi sau thời gian 0.8 giây bằng? A. 5.0 m B. 8.0 m C. 13.8 m D. 10.3 m
Câu 20: Tác dụng một lực tiếp tuyến Ft = 100N lên một bánh xe đang đứng yên có bán kình R =
0.3M và có mô men quán tính I = 18kg.m2. Hỏi vận tốc dài tại một điểm trên vành bánh xe sau
khi tác dụng lực 10 giây? A. 5 m/s B. 12 m/s C. 8 m/s D. 3 m/s 7 rangT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí trên trang web TAILIEUHUST.COM