Đề thi mẫu học phần Nguyên lý kế toán

Đề thi mẫu học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36242 669
Đề mẫu thi cuối kỳ môn NLKT
I. Phần trắc nghiệm (3 iểm)
1.Các ặc iểmo sau ây không ược dùng ể mô tả tài sản
a. Có th thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện ã qua.
2. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây làm thay ổi ttrọng tất cả các khoản mục của Bảng cân ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn và vốn ầu tư chủ sở hữu từ li nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cchưa thanh toán tiền 3.Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản
b. Có số dư bên Có
c. Để n phần tài sản và ghi số âm khin bảng cân ối tài khoản
d. a, b, c ều úng
4.Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. ng doanh thu hoạt ộng tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
d.Câu b và c úng.
5. Nếu “Công ty Nghĩa Pt ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giaoo
tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
6. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua
chưa thuế 25.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên ược hưởng chiết khấu thanh toán:
3.000.000 . Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000 . Giá thực tế nhập
kho vật liệu là:
lOMoARcPSD|36242 669
a.124.100.000 ồng
b.127.100.000 ồng
c.124.310.000 ồng
d.Các câu trên ều sai
7. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. i sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thuchi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong k= Tiền tồn cuối k+ chi trong k
d. Tài sản ngn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
8. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (kháchng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn và vốn ầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công c, dụng cchưa thanh toán tiền.
9. Định khoản Nợ TK 211/ Có 411 có nội dung
a. Nhn góp vốn bằng tài sản cố ịnh hữu hình
b. Chủ ầu tư b sung vốn bng tài sản cố ịnh hữu hinh
c. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp tài sản c ịnh hữunh
d. Tất cả áp án trên
10. Các tài khoản ược phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. i sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. i sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ
11. Tiền lương phải trả cho cho nhân viên bán hàng có ịnh khoản:
a. Nợ TK 641/ Có TK 334
b. Nợ TK 642/ Có TK 334
c. Nợ TK 611/ Có TK 334
d. Tất cả áp án trên ều sai.
lOMoARcPSD|36242 669
12. .Nguyên vt liệu xuất khophục vụ quản phân ng sản xuấtphẩm ược ghi nhận vào: a.Chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung.
d.Chi phí bán hàng
II. Phần tự luận (7 iểm)
Câu 1: (1 iểm)
Nếu nội dung kinh tế sau:
1. Nợ TK 211: 50.000.000
TK 411: 50.000.000
2. Nợ TK 152: 20.000.000
TK 331: 20.000.000
3. Nợ TK 421: 30.000.000
TK 411: 30.000.000
4. Nợ TK 641: 5.000.000
Nợ TK 642: 2.000.000
Có TK 214: 7.000.000
Câu 2: (2 iểm)
Công ty Minh Khánh kê khai thường xuyên, có nh hình như sau:
Tồn kho đầu kỳ: 3.000 kg vật liệu A, đơn giá 34.000 đ/kg Trong kỳ có nh hình như sau:
1. Ngày 5/12/N, nhập kho 7.000 kg vật liệu A, đơn giá 34.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, trả bằng 琀椀 ền gởi
ngân hàng, và được hưng chiết khấu thanh toán 700.000đ. Chi phí vật chuyển chưa thuế 1.400.000
đ, thuế GTGT 10%, được trả bằng 琀椀 ền mặt
2. Ngày 10/12/N, xuất kho 4.000 kg vật liệu A để sản xuất sản phẩm
3. Ngày 15/12/N nhập kho 10.000 kg vật liệu A, đơn giá 35.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, được hưởng chiết
khấu thương mại 4%, chưa thanh toán 琀椀 n. Chi phí vận chuyển được trả bằng 琀椀 n mặt chưa
thuế
2.000.000 đ, thuế GTGT 10%
4. Ngày 25/12 xuất kho 6.500 kg vật liệu A để sản xuất sản phẩm.
Trường hợp doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hãy nh giá vật liệu nhập kho,
xuất kho, tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
Yêu cầu
Đáp án của sinh viên
Trị giá nhập kho
5/12/N
lOMoARcPSD|36242 669
Giá gốc/kg
5/12/N
Trị giá nhập kho
15/12/N
Giá gốc/kg
15/12/N
Đơn giá bình
quân
Trị giá xuất kho
10/12/N
Trị giá xuất kho
25/12/N
Câu 3: (4 iểm) ơn vị: Triu ồng
Tại mt doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT
theo phương pháp khấu tr, có các số hiệu nhu ứau
n tài khoản
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Tiền mặt
111
200
Tiền gửi ngân hàng
112
500
Phải thu của khách hàng
131
400
Tạm ứng
141
50
Tài sản cố ịnh
211
2000
Hàng hóa
156
120
Phải trả cho người bán
331
600
Phải trả cho người lao ộng
334
250
VCSH
411
9500
Lợi nhuạn sau thuế chưa phân phối
421
100
1. Bổ sung vốn chsở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 300, tiền mặt 100
2. Trả ơng cho người lao ộng bằng tiền gửi ngânng 250
3. Mua hàng hóa nhp kho bằng tiền tạm ứng, giá trị chưa thuế GTGT (VAT) là 40
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua nguyên vt liệu 6
5. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung qukhen tng phúc lợi 50
6. Chi tiền gửi ngân hàng ể trả cho quỹ khen thưởng phúc lợi 30
Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
lOMoARcPSD|36242 669
2. Phản ánh vào TK “ tiền gửi ngân hàng”.
Số hiệu TK
Số dư ầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối k
Nợ
Nợ
Nợ
Tổng cộng
Nguồn: Hoàng Quốc Phú
3.
Lập bng cân ối kế toán
| 1/5

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669
Đề mẫu thi cuối kỳ môn NLKT
I. Phần trắc nghiệm (3 iểm)
1.Các ặc iểm nào sau ây không ược dùng ể mô tả tài sản
a. Có thể thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện ã qua.
2. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn và vốn ầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền 3.Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân ối tài khoản d. a, b, c ều úng
4.Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d.Câu b và c úng.
5. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào
tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
6. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua
chưa thuế 25.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên ược hưởng chiết khấu thanh toán:
3.000.000 . Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000 . Giá thực tế nhập kho vật liệu là: lOMoARc PSD|36242669 a.124.100.000 ồng b.127.100.000 ồng c.124.310.000 ồng d.Các câu trên ều sai
7. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
8. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn và vốn ầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
9. Định khoản Nợ TK 211/ Có 411 có nội dung
a. Nhận góp vốn bằng tài sản cố ịnh hữu hình
b. Chủ ầu tư bổ sung vốn bằng tài sản cố ịnh hữu hinh
c. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp tài sản cố ịnh hữu hình d. Tất cả áp án trên
10. Các tài khoản ược phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ
11. Tiền lương phải trả cho cho nhân viên bán hàng có ịnh khoản: a. Nợ TK 641/ Có TK 334 b. Nợ TK 642/ Có TK 334 c. Nợ TK 611/ Có TK 334
d. Tất cả áp án trên ều sai. lOMoARc PSD|36242669
12. .Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm ược ghi nhận vào: a.Chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng
II. Phần tự luận (7 iểm) Câu 1: (1 iểm)
Nếu nội dung kinh tế sau:
1. Nợ TK 211: 50.000.000 Có TK 411: 50.000.000
2. Nợ TK 152: 20.000.000 Có TK 331: 20.000.000
3. Nợ TK 421: 30.000.000 Có TK 411: 30.000.000 4. Nợ TK 641: 5.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 214: 7.000.000 Câu 2: (2 iểm)
Công ty Minh Khánh kê khai thường xuyên, có 琀 nh hình như sau:
Tồn kho đầu kỳ: 3.000 kg vật liệu A, đơn giá 34.000 đ/kg Trong kỳ có 琀 nh hình như sau:
1. Ngày 5/12/N, nhập kho 7.000 kg vật liệu A, đơn giá 34.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, trả bằng 琀椀 ền gởi
ngân hàng, và được hưởng chiết khấu thanh toán 700.000đ. Chi phí vật chuyển chưa thuế 1.400.000
đ, thuế GTGT 10%, được trả bằng 琀椀 ền mặt
2. Ngày 10/12/N, xuất kho 4.000 kg vật liệu A để sản xuất sản phẩm
3. Ngày 15/12/N nhập kho 10.000 kg vật liệu A, đơn giá 35.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, được hưởng chiết
khấu thương mại 4%, chưa thanh toán 琀椀 ền. Chi phí vận chuyển được trả bằng 琀椀 ền mặt chưa thuế 2.000.000 đ, thuế GTGT 10%
4. Ngày 25/12 xuất kho 6.500 kg vật liệu A để sản xuất sản phẩm.
Trường hợp doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hãy 琀 nh giá vật liệu nhập kho,
xuất kho, tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. Yêu cầu Đáp án của sinh viên Trị giá nhập kho 5/12/N lOMoARc PSD|36242669 Giá gốc/kg 5/12/N Trị giá nhập kho 15/12/N Giá gốc/kg 15/12/N Đơn giá bình quân Trị giá xuất kho 10/12/N Trị giá xuất kho 25/12/N Câu 3: (4 iểm) ơn vị: Triệu ồng
Tại một doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT
theo phương pháp khấu trừ, có các số hiệu nhu ứau Tên tài khoản Số hiệu tài khoản Số tiền Tiền mặt 111 200 Tiền gửi ngân hàng 112 500 Phải thu của khách hàng 131 400 Tạm ứng 141 50 Tài sản cố ịnh 211 2000 Hàng hóa 156 120
Phải trả cho người bán 331 600
Phải trả cho người lao ộng 334 250 VCSH 411 9500
Lợi nhuạn sau thuế chưa phân phối 421 100
1. Bổ sung vốn chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 300, tiền mặt 100
2. Trả lương cho người lao ộng bằng tiền gửi ngân hàng 250
3. Mua hàng hóa nhập kho bằng tiền tạm ứng, giá trị chưa thuế GTGT (VAT) là 40
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua nguyên vật liệu 6
5. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 50
6. Chi tiền gửi ngân hàng ể trả cho quỹ khen thưởng phúc lợi 30 Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. lOMoARc PSD|36242669
2. Phản ánh vào TK “ tiền gửi ngân hàng”.
3. Lập bảng cân ối kế toán Số dư ầu kỳ Số hiệu TK Số phát sinh Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có Tổng cộng Nguồn: Hoàng Quốc Phú