Đề thi mẫu môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề thi mẫu môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI MU
MÔN KINH T CHÍNH TR LÊNIN MÁC
Thi gian thi: 60 phút
Sinh viên được s dng tài li làm bài thi ệu để
Sinh viên chọn đáp án bằng cách khoanh tròn mt trong bốn đáp án a,b,c,d.
Ngày thì……………………………………………….. Ca thi ...…………………………
H và tên thí sinh: ……………………………………..Mã số SV: ………………………
Câu 1
Kinh t chính tr - ế Mác Lênin đã kế tha và phát tri n tr c ti p nh ng thành ế
tu c a?
a. Ch nghĩa trọng thương
b. Ch ng nông nghĩa trọ
c. Kinh tế chính tr c n Anh điể
d. Kinh t - chính tr t ng ế ầm thườ
Đáp án: c
Câu 2
Vit Nam chính th c tr thành thành viên c a T i th gi chức thương mạ ế i
(WTO) vào năm nào?
a. 2006
b. 2007
c. 2008
d. 2009
Đáp án: b
Câu 3
Nht B c công nghi p m d ng nào ản và các nướ ới (NICs) đã sử ụng con đườ
để tiến hành công nghip hóa, hi i hóa. ện đạ
a. Con đường th nht
b. Con đường th hai
c. Con đường th ba
d. Con đường th
Đáp án: c
Câu 4
Giá tr c do: thặng dư siêu ngạch thu đượ
a. Tăng năng suất lao động xã hi
b. T ng ngành ăng năng suất lao độ
c. Tăng năng suất lao động ca liên ngành
d. T ng cá bi t ăng năng suất lao độ
Đáp án: d
Câu 5
Các quan h l i ích kinh t ng nh i nhau vì: ế th t v
a. Li ích kinh t hoàn toàn ph thu l ng s n xu ế ộc vào trình độ ực lượ t
b. M có th ph n c u thành c khác t ch th tr thành b a ch th
c. Li ích kinh t b chi ph i quan h s h u ế i b
d. T i m t th m k ho ng s n xu nh ời điể ết qu ạt đ ất, kinh doanh là xác đị
Đáp án: b
Câu 6
Mục đích nghiên cứu c chính tra kinh tế c Lênin là:
a. Tìm ra quy lu t kinh t chi ph i các quan h gi i v i trong ế ữa ngườ ới ngư
sn xu i ất và trao đổ
b. Đánh giá mối quan h gi a l c lượng sn xu t và quan h sn xut
c. Tìm ra b n ch t c a ho ạt động kinh t ế và đánh giá đúng mi quan h gi a
quan h s n xu ng t ng. t vi kiến trúc thượ
d. Đánh giá ngun gc s phát trin ca các hình thái kinh tế xã hi.
Đáp án: a
Câu 7
“Hệ thng th chế còn m hi u lc, hi u qu các yả, kém đầy đủ ếu t th
trườ ng các loi th trường” đánh giá được rút ra t Ngh quyết nào ca
Đảng ta?
a. Ngh quy ết s 11-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh t ế th trường định
hướ nướng xã hi ch nghĩa ở c ta còn nhiu hn chế
b. Ngh quy t s 12-NQ/TW ngày 03/6/2017, th ế chế kinh t ế th trường định
hướ nướng xã hi ch nghĩa ở c ta còn nhiu hn chế
c. Ngh quy t s 13-NQ/TW ngày 03/6/2017, th kinh t ế chế ế th trường định
hướ nướng xã hi ch nghĩa ở c ta còn nhiu hn chế
d. Ngh quy t s 14-NQ/TW ngày 03/6/2017, th ế chế kinh t ế th trường định
hướ nướng xã hi ch nghĩa ở c ta còn nhiu hn chế.
Đáp án: a
Câu 8
Vai trò của người tiêu dùng là:
a. Kích thích người sản đầu tư, nghiên cứu, ng d ng công ngh cao vào s n
xu t , đồ ạt động thời đẩy mnh các ho ng tiếp th hàng hóa.
b. Định hướng sn xut
c. Kích thích người sn xu ng, sáng tất năng độ o.
d. T u ki phát n b n v ng xã h ạo điề ện để tri i.
Đáp án: b
Câu 9
S dĩ hàng hóa có hai thuộc tính là do:
a. Hàng hóa giá tr , giá tr s d ng u k ng c a con đề ết tinh lao độ
người trong quá trình sn xut hàng hóa.
b. Lao độ ủa ngường c i sn xu t hàng hóa có tính ch t hai m ặt là lao động c
th ng tr ng. và lao độ ừu tượ
c. Chí phí c ng s ng quá kh t o ra. a lao đ ống và lao độ
d. Quy lu t kinh t c a s n xu nh. ế ất hàng hóa quy đị
Đáp án: b
Câu 10
Khi năng suất lao động tăng
a. Hao phí lao động để ột đơn vị to ra m sn phm s tăng
b. Hao phí lao động để ột đơn vị không đổ to ra m sn phm s i
c. Hao phí lao động để ột đơn vị to ra m sn phm s gim
d. Hao phí lao động để ột đơn vị to ra m sn phm s gim mt na
Đáp án: c
Câu 11
Chọn ý đúng trong các lự ọn dưới đây: a ch
a. c sKinh tế chính tr nghiên c ứu lĩnh vự n xu i và tiêu dùng t, trao đổ
b. Kinh t chính tr nghiên c ế ứu lĩnh vực lưu thông
c. Kinh tế chính tr nghiên c u s n xu t và tiêu dùng
d. Kinh t chính tr nghiên c u quan h s n xu i ế ất và trao đổ
Đáp án: d
Câu 12
Ni dung (yêu cu) c a quy lu t giá tr
a. Giá c a hàng hóa. b ng giá tr c
b. Giá c lên xu ng xoay quanh giá tr dưới s tác động của chế th trường
c. Giá c hình thành t phát trên th ng trườ
d. S n xu hao phí lao ng xã h i c n thi t ất, trao đổi tiến hành trên cơ sở độ ế
Đáp án: d
Câu 13
Chức năng phương pháp luận ca kinh tế chính tr - Mác Lênin:
a. Trang b xem xét th gi i nói chung ho ng kinh phương pháp để ế ạt độ
tế - xã h i nói riêng
b. nh n th t và tính qui lu trong kinh t Là cơ sở để c được các qui lu t ế
c. a các hiPhát hi n b n ch t c ện tượng và quá trình kinh tế.
d. n t ng lý lu n khoa h c cho vi p c n các khoa h c kinh t khá Là n c tiế ế
Đáp án: d
Câu 14
V m t c ng giá tr c a m c s n xu t ra ấu thành, lượ ột đơn vị hàng hóa đượ
bao hàm:
a. Hao phí lao động quá kh giá tr liệu sn xut, tin công cho công
nhân.
b. Hao phí lao độ ức lao động quá kh và giá tr s ng
c. Hao phí lao động quá kh ng m i khao phí lao độ ết tinh thêm
d. Giá tr ng d và ti n công công nhân th
Đáp án: c
Câu 15
Khi đồ ng n i t nh giá thđược đị p s:
a. Hn ch p kh u, khuy n khích xu t kh u ế nh ế
b. Khuy n khích nh p kh u, h n ch xu t kh u ế ế
c. Hn ch c nh p kh u và xu t kh u ế
d. Khuy n khích c nh p kh u và xu u ế t kh
Đáp án: a
Câu 16
Dựa vào căn cứ nào để chia bản thành tư bản bt biến và tư bản kh bi n? ế
a. T c đ chu chuy n c n ủa tư bả
b. Vai trò c n trong quá trình s n xu t giá tr a các b phận tư bả thặng dư
c. Phương thứ ận bảc chuyn giá tr các b ph n vào sn phm trong quá
trình sn xut.
d. Hao mòn h u hình ho c vô hình
Đáp án: b
Câu 17
Giá tr s d ng c a hàng hóa s ng trong quá trình s d ng vào s ức lao độ n
xut có kh o ra m ng gi năng tạ ột lượ tr m i l b n thân nó. H ớn hơn giá trị i:
“giá trị ản thân nó” b là gì?
a. Giá tr v n có c a nó
b. hàng hóa s ng Giá tr ức lao độ
c. Giá tr s d ng c a hàng hóa s ng ức lao độ
d. Giá tr hàng hóa
Đáp án: b
Câu 18
Các tài phi n s ng tr c a mình thông qua: t tài chính thc hi th
a. Quy n l c kinh t và chính tr ế
b. Ch tham d ế độ
c. Làm ch các t p l n đoàn kinh tế
d. Thành l p công ty xuyên qu c gia
Đáp án: b
Câu 19
Cu t o h ữu cơ luôn có xu hướng tăng là do:
a. Cu t o k thuật cũng vận động theo xu hướng tăng lên về ng
b. M i quan h gi n b t bi n kh bi n ngày càng gi ữa bả ến và b ế m
tương đối.
c. Xu hướng đầu tư ứng dng công ngh cao
d. Thu hút đầu tư nước ngoài
Đáp án: a
Câu 20
Mâu thun trong công th n ch i quy t khi: c chung của tư bả được gi ế
a. Tìm ra được tính cht hai mt c a lao đ ng sn xut hàng hóa.
b. Tìm ra được lao động phc tp
c. Tìm ra được hàng hóa sức lao động
d. Khi ng d ng khoa h i vào s n xu t c k thut hiện đạ
Đáp án: c
Câu 21
Trong hình tái s n xu t gi giá tr ản đơn, toàn bộ thặng được nhà
bn s d ng:
a. Đầu tư vào quá trình sn xut
b. g cho cá nhân Tiêu dùn
c. Tiêu dùng cho ng d ng khoa h c công ngh
d. n công cho công nhân Tr ti
Đáp án: b
Câu 22
Giá c c quy n bao g m các y u t độ ế
a. Chi phí s n xu n ch i nhu c quy n ất tư bả nghĩa và lợ ận độ
b. Chi phí s n xu c quy n s a hi p trong n i b t ất độ th chc độc
quyn.
c. Chi phí s n xu t và l n bình quân i nhu
d. Chi phí s n xu c quy n và l c quy n ất độ i nhuận độ
Đáp án: d
Câu 23
Giá tr c a hàng hóa là m m trù: t ph
a. Vĩnh viễn
b. L ch s
c. Tùy thu ng lo c vào t i hàng hóa
d. Không n ph m trù liên quan đế
Đáp án: b
Câu 24
S phát tri n c ng tín d a h th ụng đã:
a. Đẩy nhanh quá trình tích lũy tư bản
b. Đẩ tư bảy nhanh quá trình tích t n
c. Tr y m nh m y t p trung s n xu t, d thành đòn bẩ thúc đẩ ẫn đến độc
quyn
d. T u ki các nghi ng v n, m r ng s n xu t kinh ạo điề ện để ệp huy độ
doanh, c quy n hình thành độ
Đáp án: c
Câu 25
hình công nghi p hóa c c th c hi n g n li n v i cu c cách điển đượ
mng công nghi p nào?
a. Cách m ng công nghi p l n th I
b. Cách m ng công nghi p l n th II
c. Cách m ng công nghi p l n th III
d. Cách m ng công nghi p l n th IV
Đáp án: a
Câu 26
Liên kết ngang gi a các t c quy n là: chức độ
a. Liên k c khác nhauết m r ng ra nhi u ngành, nhi ều lĩnh vự
b. Liên k t gi ng doanh nghi p trong cùng m t ngành ế a nh
c. Liên k c giaết trong nước phm vi qu
d. Liên k t trên ph qu ế m v c tế
Đáp án: b
Câu 27
H i nh p kinh tế quc tế to ra cơ hội đ các quc gia gii quyế t nh ng vn đ:
a. Quc gia, dân t c
b. Giai c p, dân t ộc, đói nghèo.
c. Toàn cu
d. Phân bi ng t t ch c.
Đáp án: c
Câu 28
Consortium là hình thức độc quy n theo ki u:
a. Liên kết chi u ngang
b. Liên k t phân t ế ng
c. Liên kết chi u d c.
d. Liên k t công ế tư.
Đáp án: c
Câu 29
Ch xu n c n ngày nay ch y u là: th t khẩu tư bả a ch nghĩa tư bả ế
a. Các công ty xuyên qu c gia
b. Các nhà tư bản tư nhân
d. Các t c quy c chức độ ền tư nhân trong nướ
d. Nhà nước tư sản
Đáp án: a
Câu 30
Yếu t quan tr m b ng xã h i ch a n n kinh ọng đả ảo tính định hướ nghĩa củ
tế th trường Vi t Nam là:
a. S qu n lý c c và s v n hành c ng ủa nhà nướ ủa cơ chế th trườ
b. S o c ng C ng s n Vi t Nam lãnh đạ ủa Đả
c. S đa dạng ca các ch th kinh tế
c. S t n t i nhi u thành ph n kinh t ế
Đáp án: b
Câu 31
Trong điề u ki n kinh tế th trường, s chênh l ch v mc thu nh p gia các
tp th , các cá nhân là:
a. Hiện tượng vĩnh viễn
b. Do h n ch c a kinh t ng ế ế th trườ
c. Tt y u khách quan ế
d. Không th p nh n ch
Đáp án: c
Câu 32
Trong nn kinh t c quy c hình thành: ế th trường TBCN, độ ền nhà nước đượ
a. Do s k p gi c quy n ết h ữa độ ền tư nhân và nhà nước tư sả
b. Trên s ữa độ ền nhân, đ cng sinh gi c quy c quyn nhóm sc
mnh kinh t c c ế ủa nhà nướ
c. Do s thng tr và chi ph n tài chính và tài phi i của tư bả t tài chính.
d. Trên cơ sở th ng tr c a các t xuyên qu c gia ập đoàn kinh tế ốc gia, đa quố
đã hình thành hệ thng công ty m, công ty con toàn cu.
Đáp án: b
Câu 33
Mi quan h gi a li ích kinh t và các lế i ích khác th hi nào? n như thế
a. Lợi ích văn hóa – xã hi chi phi l i ích kinh t ế
b. L i ích kinh t ph thu c vào l i ích chính tr nh l i ích ế ị, nhưng quyết đị
văn hóa – xã hi.
c. Li ích kinh t y s phát tri n các l i ích khác ế là cơ sở thúc đẩ
d. L i ích c i là trên h c h a xã h ết, trướ ết.
Đáp án: c
Câu 34
Kinh tế c và doanh nghi c là hai khái ni nhà nướ ệp nhà nướ m:
a. Đồng nht vi nhau.
b. Kinh t c là m ph n c a doanh nghi ế nhà nướ t b ệp nhà nước.
c. Không liên h gì v i nhau
d. Doanh nghi c là m ph n c a kinh t ệp nhà nướ t b ế nhà nước.
Đáp án: d
Câu 35
Đặc trưng của cuc cách mng công nghip ln th IV là:
a. S d ng công ngh t ng hóa s n xu t thôn tin và máy tính để độ
b. Liên k t gi a th gi i th c c hi n công vi c thông minh ế ế ảo, để th
hiu qu nh t.
c. S d ng công ngh t ng hóa s n xu t nh thông tin đ độ m tăng năng
sut la i nho động và h p qu . c tế
d. S d ng robot và công ngh t ng hóa s n xu t thông tin để độ
Đáp án: b
Câu 36
Con đường công nghi ng là: ệp hóa theo mô hình Liên Xô cũ thườ
a. Ưu tiên phát triể ất lương thựn công nghip sn xu c, thc phm.
b. Ưu tiên phát trin công nghip chế biến hàng tiêu dùng.
c. Ưu tiến phát trin công ngh sn xut hàng xut khu.
d. Ưu tiên phát triển công nghip nng.
Đáp án: d
Câu 37
Điề n vào d cấu ……. m t thích h n xuợp: “Sả t hàng hòa ki u t chc
kinh t n xu n ph m không nh m mế đó, những người s t ra s ục đích phục
v nhu c u tiêu dùng c ủa chín mình mà để……………
a. Thu li nhu n
b. Trao đổi, mua bán
c. Ph nhu c u xã h i c v
d. Th a mãn c l i ích cá nhân và xã h i
Đáp án: b
Câu 38
Yếu t quy ết định quá trình công nghi p hóa, hi ện đại hóa Vit Nam thích
ng với tác động c a cu c cách mng công nghip ln th tư là:
a. Công ngh s
b. Con người
c. Công ngh sinh h c
d. Th kinh t chế ế
Đáp án: b
Câu 39
Chn câu sai cho cách di h qu kinh t cễn đạt nào dưới đây về ế ủa tích lũy
tư bản?
a. Tích lũy tư bản làm tăng cấ ữu cơ của tư bảu to h n.
b. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ ập trung tư bả và t n.
c. Tích lũy tư bản là bn cùng hóa giai cp công nhân.
d. Tích lũy tư bả ện đạn là quá trình hi i hóa công ngh.
Đáp án: d
Câu 40
Hc thuy t kinh t nào c c coi c khoa h c ế ế ủa C.Mác đượ ơ sở lun ch ng
cho vai trò l ch s c s của phương thứ n xu n ch ất tư bả nghĩa?
a. Hc thuy lao ng ết giá tr độ
b. H c thuy n xu n xã h i ết tái s ất tư bả
c. Hc thuy ết giá tr thặng dư
d. H c thuy n ết tích lu tư sả
Đáp án: c
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI MU
MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN Thời gian thi: 60 phút
Sinh viên được sử dụng tài liệu để làm bài thi
Sinh viên chọn đáp án bằng cách khoanh tròn một trong bốn đáp án a,b,c,d.
Ngày thì……………………………………………….. Ca thi ...…………………………
Họ và tên thí sinh: ……………………………………..Mã số SV: ……………………… Câu 1
Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của?
a. Chủ nghĩa trọng thương b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Kinh tế - chính trị tầm thường Đáp án: c Câu 2
Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm nào? a. 2006 b. 2007 c. 2008 d. 2009 Đáp án: b Câu 3
Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã sử dụng con đường nào
để tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. a. Con đường thứ nhất b. Con đường thứ hai c. Con đường thứ ba d. Con đường thứ tư Đáp án: c Câu 4
Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được do:
a. Tăng năng suất lao động xã hội
b. Tăng năng suất lao động ngành
c. Tăng năng suất lao động của liên ngành
d. Tăng năng suất lao động cá biệt Đáp án: d Câu 5
Các quan hệ lợi ích kinh tế thống nhất với nhau vì:
a. Lợi ích kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào trình độ lực lượng sản xuất
b. Một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác
c. Lợi ích kinh tế bị chi phối bởi quan hệ sở hữu
d. Tại một thời điểm kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là xác định Đáp án: b Câu 6
Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
a. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
b. Đánh giá mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Tìm ra bản chất của hoạt động kinh tế và đánh giá đúng mối quan hệ giữa
quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng.
d. Đánh giá nguồn gốc sự phát triển của các hình thái kinh tế xã hội. Đáp án: a Câu 7
“Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị
trường và các loại thị trường” là đánh giá được rút ra từ Nghị quyết nào của Đảng ta?
a. Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
b. Nghị quyết số 12-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
c. Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
d. Nghị quyết số 14-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế. Đáp án: a Câu 8
Vai trò của người tiêu dùng là:
a. Kích thích người sản đầu tư, nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao vào sản
xuất, đồng thời đẩy mạnh các hoạt động tiếp thị hàng hóa.
b. Định hướng sản xuất
c. Kích thích người sản xuất năng động, sáng tạo.
d. Tạo điều kiện để phát triển bền vững xã hội. Đáp án: b Câu 9
Sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính là do:
a. Hàng hóa có giá trị, giá trị sử dụng và đều là kết tinh lao động của con
người trong quá trình sản xuất hàng hóa.
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt là lao động cụ
thể và lao động trừu tượng.
c. Chí phí của lao động sống và lao động quá khứ tạo ra.
d. Quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa quy định. Đáp án: b Câu 10
Khi năng suất lao động tăng
a. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ tăng
b. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ không đổi
c. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ giảm
d. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ giảm một nửa Đáp án: c Câu 11
Chọn ý đúng trong các lựa chọn dưới đây:
a. Kinh tế chính trị nghiên cứu lĩnh vực sản xuất, trao đổi và tiêu dùng
b. Kinh tế chính trị nghiên cứu lĩnh vực lưu thông
c. Kinh tế chính trị nghiên cứu sản xuất và tiêu dùng
d. Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất và trao đổi Đáp án: d Câu 12
Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị
a. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
b. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị dưới sự tác động của cơ chế thị trường
c. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
d. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết Đáp án: d Câu 13
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác - Lênin:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung và hoạt động kinh tế - xã hội nói riêng
b. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật t rong kinh tế
c. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
d. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khá Đáp án: d Câu 14
Về mặt cấu thành, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được sản xuất ra bao hàm:
a. Hao phí lao động quá khứ và giá trị tư liệu sản xuất, tiền công cho công nhân.
b. Hao phí lao động quá khứ và giá trị sức lao động
c. Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm
d. Giá trị thặng dự và tiền công công nhân Đáp án: c Câu 15
Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ:
a. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
b. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
c. Hạn chế cả nhập khẩu và xuất khẩu
d. Khuyến khích cả nhập khẩu và xuất khẩu Đáp án: a Câu 16
Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản
b. Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản vào sản phẩm trong quá trình sản xuất.
d. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình Đáp án: b Câu 17
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động trong quá trình sử dụng vào sản
xuất có khả năng tạo ra một lượng giả trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. Hỏi:
“giá trị bản thân nó” là gì?
a. Giá trị vốn có của nó
b. Giá trị hàng hóa sức lao động
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động d. Giá trị hàng hóa Đáp án: b Câu 18
Các tài phiệt tài chính thực hiện sự thống trị của mình thông qua:
a. Quyền lực kinh tế và chính trị b. Chế độ tham dự
c. Làm chủ các tập đoàn kinh tế lớn
d. Thành lập công ty xuyên quốc gia Đáp án: b Câu 19
Cấu tạo hữu cơ luôn có xu hướng tăng là do:
a. Cấu tạo kỹ thuật cũng vận động theo xu hướng tăng lên về lượng
b. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến ngày càng giảm tương đối.
c. Xu hướng đầu tư ứng dụng công nghệ cao
d. Thu hút đầu tư nước ngoài Đáp án: a Câu 20
Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản chỉ được giải quyết khi:
a. Tìm ra được tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa.
b. Tìm ra được lao động phức tạp
c. Tìm ra được hàng hóa sức lao động
d. Khi ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất Đáp án: c Câu 21
Trong mô hình tái sản xuất giản đơn, toàn bộ giá trị thặng dư được nhà tư bản sử dụng:
a. Đầu tư vào quá trình sản xuất b. Tiêu dùng cho cá nhân
c. Tiêu dùng cho ứng dụng khoa học công nghệ
d. Trả tiền công cho công nhân Đáp án: b Câu 22
Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyền
b. Chi phí sản xuất độc quyền và sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền.
c. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
d. Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền Đáp án: d Câu 23
Giá trị của hàng hóa là một phạm trù: a. Vĩnh viễn b. Lịch sử
c. Tùy thuộc vào từng loại hàng hóa
d. Không liên quan đến phạm trù Đáp án: b Câu 24
Sự phát triển của hệ thống tín dụng đã:
a. Đẩy nhanh quá trình tích lũy tư bản
b. Đẩy nhanh quá trình tích tụ tư bản
c. Trở thành đòn bẩy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất, dẫn đến độc quyền
d. Tạo điều kiện để các xí nghiệp huy động vốn, mở rộng sản xuất kinh
doanh, hình thành độc quyền Đáp án: c Câu 25
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển được thực hiện gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ I
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ II
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ III
d. Cách mạng công nghiệp lần thứ IV Đáp án: a Câu 26
Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành, nhiều lĩnh vực khác nhau
b. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
c. Liên kết trong nước phạm vi quốc gia
d. Liên kết trên phạm vị quốc tế Đáp án: b Câu 27 Hội n ậ
h p kinh tế quốc tế tạo ra cơ hội để các quốc gia giải quyết n ữ h ng vấn đề: a. Quốc gia, dân tộc
b. Giai cấp, dân tộc, đói nghèo. c. Toàn cầu
d. Phân biệt chủng tộc. Đáp án: c Câu 28
Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu: a. Liên kết chiều ngang b. Liên kết phân tầng c. Liên kết chiều dọc. d. Liên kết công – tư. Đáp án: c Câu 29
Chủ thể xuất khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
a. Các công ty xuyên quốc gia
b. Các nhà tư bản tư nhân
d. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong nước d. Nhà nước tư sản Đáp án: a Câu 30
Yếu tố quan trọng đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh
tế thị trường Việt Nam là:
a. Sự quản lý của nhà nước và sự vận hành của cơ chế thị trường
b. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Sự đa dạng của các chủ thể kinh tế
c. Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế Đáp án: b Câu 31
Trong điều kiện kinh tế thị trường, sự chênh lệch về mức thu nhập giữa các
tập thể, các cá nhân là:
a. Hiện tượng vĩnh viễn
b. Do hạn chế của kinh tế thị trường c. Tất yếu khách quan d. Không thể chấp nhận Đáp án: c Câu 32
Trong nền kinh tế thị trường TBCN, độc quyền nhà nước được hình thành:
a. Do sự kết hợp giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
b. Trên cơ sở cộng sinh giữa độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm và sức
mạnh kinh tế của nhà nước
c. Do sự thống trị và chi phối của tư bản tài chính và tài phiệt tài chính .
d. Trên cơ sở thống trị của các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia
đã hình thành hệ thống công ty mẹ, công ty con toàn cầu. Đáp án: b Câu 33
Mối quan hệ giữa lợi ích kinh tế và các lợi ích khác thể hiện như thế nào?
a. Lợi ích văn hóa – xã hội chi phối lợi ích kinh tế
b. Lợi ích kinh tế phụ thuộc vào lợi ích chính trị, nhưng quyết định lợi ích văn hóa – xã hội.
c. Lợi ích kinh tế là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
d. Lợi ích của xã hội là trên hết, trước hết . Đáp án: c Câu 34
Kinh tế nhà nước và doanh nghiệp nhà nước là hai khái niệm: a. Đồng nhất với nhau.
b. Kinh tế nhà nước là một bộ phận của doanh nghiệp nhà nước.
c. Không liên hệ gì với nhau
d. Doanh nghiệp nhà nước là một bộ phận của kinh tế nhà nước. Đáp án: d Câu 35
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ IV là:
a. Sử dụng công nghệ thôn tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
c. Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất nhằm tăng năng
suất lao động và hội nhập quốc tế.
d. Sử dụng robot và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất Đáp án: b Câu 36
Con đường công nghiệp hóa theo mô hình Liên Xô cũ thường là:
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp sản xuất lương thực, thực phẩm.
b. Ưu tiên phát triển công nghiệp chế biến hàng tiêu dùng.
c. Ưu tiến phát triển công nghệ sản xuất hàng xuất khẩu.
d. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. Đáp án: d Câu 37
Điền vào dấu ……. cụm từ thích hợp: “Sản xuất hàng hòa là kiểu tổ chức
kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm mục đích phục
vụ nhu cầu tiêu dùng của chín mình mà để…………… a. Thu lợi nhuận b. Trao đổi, mua bán
c. Phục vụ nhu cầu xã hội
d. Thỏa mãn cả lợi ích cá nhân và xã hội Đáp án: b Câu 38
Yếu tố quyết định quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam thích
ứng với tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: a. Công nghệ số b. Con người c. Công nghệ sinh học d. Thể chế kinh tế Đáp án: b Câu 39
Chọn câu sai cho cách diễn đạt nào dưới đây về hệ quả kinh tế của tích lũy tư bản?
a. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản.
b. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản.
c. Tích lũy tư bản là bần cùng hóa giai cấp công nhân.
d. Tích lũy tư bản là quá trình hiện đại hóa công nghệ. Đáp án: d Câu 40
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là cơ sở khoa học luận chứng
cho vai trò lịch sử của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết tích luỹ tư sản Đáp án: c