Đề thi mẫu ôn tập Kinh tế vi mô

Giả sử đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất khi đó: A. Lãi suất không thể giảm bởi sự tác động của chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ B. Nền kinh tế không thể bị tác động bởi chính sách tài khoá hoặc chính sách tiền tệ C. Chính sách tài khoá sẽ rất hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu D. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.

Môn:
Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
5 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi mẫu ôn tập Kinh tế vi mô

Giả sử đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất khi đó: A. Lãi suất không thể giảm bởi sự tác động của chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ B. Nền kinh tế không thể bị tác động bởi chính sách tài khoá hoặc chính sách tiền tệ C. Chính sách tài khoá sẽ rất hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu D. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.

218 109 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36517 948
/ 4
ĐỀ THI MẨU 01
Câu 1: Giả sử đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất khi đó:
A. Lãi suất không thể giảm bởi sự tác động của chính sách tài kh và chínhch tiền tệ
B. Nền kinh tế không thể bị tác động bởi chính sách tài khoá hoặc chính sách tiền tệ
C. Chính sách tài khoá sẽ rất hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu
D. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu
Câu 2: Khi mức giá giảm, đường cầu tiền sẽ chuyển dịch về A. bên phải làm cho lãi suất giảm xuống.
B. bên phải làm cho lãi suất tăng lên.
C. bên trái làm cho lãi suất tăng lên.
D. bên trái làm cho lãi suất giảm xuống.
Câu 3: Chính ch tài khoá tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
A. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C. Người tiêung và doanhnghiệp chi tiêu ít hơn
D. Sản lượng được sản xuất ra có xu hướng giảm
Câu 4: Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn
chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B. Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ thắt chặt
C. Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 5: Một lý do làm cho đường tổng cung có độ dốc dương là:
A. Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng
B. Các doanh nghiệp sẽ bán được nhiều sản phẩm hơn khi giá cả tăng
C. Lợi nhuận của các doanh nghiệp tăng thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn
D. Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng
Câu 6: Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng cung tiền không thay đổi thì
A. mức cầu về tiền tăng lên B. lãi suất cân bằng tăng lên
C. lãi suất cân bằng giảm xuống D. lãi suất cân bằng không đổi u 7: Trong mô hình tổng
cung tổng cầu, đường tổng cung dịch chuyển sang trái là do:
A. Chính phủ tăng thuế. B. Gía các yếu tố sản xuất tăng lên.
C. Năng lực sản xuất của quốc gia tăng lên. D. Các câu trên đều sai. Câu 8: Số
nhân tiền tổng hợp phản ánh:
A. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền cơ s
B. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền ký gởi
C. Cả (a) và (b) đều đúng D. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 9: Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là: A. Sản
xuất gián tiếp B. Lợi nhuận ròng C. Xuất khẩu ròng D. Giá trị gia tăng Câu 10: Đường thể hiện sự
phi hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiến bằng sản lượng thực tế được gọi
là :
A. Đường LM B. Đường cầu về đầu C. Đường IS D. Đường tổng cầu
Câu 11: Giả sử rằng GDP là 4800, tiêu dùng là 3400, xuất khẩu ròng là 120, tiết kiệm là 400 mua
hàng hoá của chính phủ là 1200, khi đó:
A. Đầu tư là 80
B. Thu nhập có thể sử dụng là 3800
C. Thu nhập khả dụng sẽ là 3800, đầulà 80, thâm hụt ngân sách là 200
D. Thâm hụt ngân sách là 200
Câu 12: Tại các điểm nằm phía trên bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng: A.
Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cung về hàng h
B. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cầu về hàng hoá
C. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế, do đó có sự dư cung về hàng hoá
lOMoARcPSD|36517 948
/ 4
D. Tng cầu lớn hơn sản lượng thực tế do đó có sự dư cầu về hàng hoá
Mã đề thi 122 – trang 1
Câu 13: Cho một nền kinh tế không có khu vực chính phủ thương mại quốc tế với nhng số liệu
dưới đây, GDP thực tế năm hiện hành là bao nhiêu?
Chỉ tiêu
Giá (ngàn đồng)
Lượng
Năm cơ s
Năm hiện hành
Năm cơ s
Năm hiện hành
Hàng hóa tiêu dùng
1,00
2,10
70000
75000
Hàng hóa đầu tư
1,00
1,80
25000
18000
A. 93000 B. 95000 C. 189900 D. 192000
Câu 14: Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ áp dụng đng thời chính sách tài khóa mở rộng và
chính sách tiền tệ thắt chặt thì:
A. Sảnợng chắc chắn tăng B. Lãi suất chắc chắn tăng
C. Cả (a) và (b) đúng D. Câu (a) và (b) sai
Câu 15: Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:
A. Xu hướng tiêung cận biên bằng 0
B. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1
C. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1
D. Xu hướng tiêung bình quân bng 0
Câu 16: Nếu đường LM nằm ngang thì:
A. Chính sách tài khóa không làm thay đổi lãi suất
B. Chính sách tài khóa tác động mạnh đến sản lượng
C. Chính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng
D. Câu (a) và (b) đúng
Câu 17: Nếu GDP thực tế không ở trạng thái cân bằng:
A. Lạm phát sẽ quá lớn trong nền kinh tế
B. GDP thực tế luôn xu hướng thay đổi cho tới khi cân bằng với tổng chi tiêu dự kiến
C. Thất nghiệp sẽ quá cao trong nn kinh tế
D. GDP thực tế sẽ thay đổi cho tới khi đạt được trạng thái cân bằng dài hạn của nền kinh tế Câu 18: Đường
IS dốc xuống vế phía phải phản ánh quan hệ:
A. Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng tăng
B. Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng giảm
C. Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng
D. Câu (b) và (c) đúng
Câu 19: Đồng nhất thức nào sau đây thể hiện sự cân bằng
A. S – T = I – G B. S + I = G - T C. S + I = G + T D. S + T = I + G Câu 20: Trong mô hình IS -
LM, chính ch tiền tệ thắt chặt được thể hiện bằng:
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C. Sự dịch chuyển sang phải của LM
D. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 21: Vì đường tổng cung trong dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
A. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu
B. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung dài hạn
C. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cung, còn mức giá được quy định bởi tổng cầu
D. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung Câu
22: Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công với đường tổng cung ngắn hạn có độ
dốc dương, sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu sẽ làm tăng:
A. Tỷ lệ thất nghiệp và sản lượng B. Tỷ lệ thất nhiệp, mức giá và sản lượng
C. Sản lương giá cả D. Tỷ lệ thất nghiệp và mức giá
Câu 23: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộco các quyết định của:
lOMoARcPSD|36517 948
/ 4
A. Chính phủ các hãng sản xuất B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ
C. Các hộ gia đình D. Người nước ngoài
Câu 24: Với đường tổng cung theo quan đim của Keynes và khi cầu tiền rất nhạy cảm với lãi suất,
việc sử dụng chính sách i khoá mở rộng sẽ:
A. Làm tăng thu nhập nhưng khôngnh hưởng đến giá cả và lãi suất
Mã đề thi 122 – trang 2
B. Không ảnh hưởng đến thu nhập, giá cả và lãi suất
C. Làm tăng thu nhập, giảm lãi suất nhưng không ảnh hưởng đến giá cả
D. Làm tăng lãi suất và giá cả, nhưng không ảnh hưởng đến thu nhp
Câu 25: Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập thể sử dụng (thu nhập khả dụng) tăng khi:
A. Tiêung giảm B. Tiết kiệm tăng C. Thuế thu nhập giảm D. Tiêu dùng tăng Câu 26: Biện pháp
nào dưới đây hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
A. Tăng tiền lương tối thiểu
B. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và trợ cấp cho công nhân đến làm việc ở cácng sâu vùng xa
C. Tăng trợ cấp thất nghiệp
D. Thực hiện chính sách tài khoá mở rộng
Câu 27: Khi chính phủ thay đổi một lượng thuế hoặc trợ cấp cho các hộ gia đình thì sản lượng sẽ thay
đổi một lượng:
A. Bằng lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi
B. Nhỏ hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi
C. Lớn hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi
D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
Câu 28: Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời:
A. Một công nhân ngành thép bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn
B. Một công nhân ngành thép quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên đại học
C. Một công nhân ngành thép về hưu nghỉ chế độ
D. Một công nhân ngành thép mất việc do thay đổi về công nghệ
Câu 29: Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn đnh tự động của nền kinh tế:
A. Xuất khẩu B. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp C. Đầu tư D. Thuế thu nhập tích luỹ u
30: Lạm phát có thể do các nguyên nhân:
A. Tăng cung tiền B. Tăng chi tiêu của chính phủ
C. Tăng lương và giá yếu tố sản xuất D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 31: Trong mô hình kinh tế của KEYNES, các chính sách kinh tế vĩ mô của chính phsẽm thay
đổi:
A. Tổng cầu. B. Tổng cung C. Gía cả D. Các câu trên đều sai.
Câu 32: Giả sử trong tiến trình hội nhập, xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt
Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự tính rằng:
A. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ tăng g
B. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải
C. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ giảm giá
D. Đường cung ngoại tệ dịch sang phải
Câu 33: Yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực:
A. Tính theo giá hiện hành B. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng
C. Thường tính cho một năm D. Không tính giá trị sản phẩm trung gian Câu 34: Quota nhập
khu là A. thuế đánh trên hàng nhập.
B. thuế nhp ở mức cao để ngăn cản hàng hóa nước ngi bán trong nước.
C. một thõa hiệp tự nguyện của một nước khác giới hạn bớt xuất khẩu.
D. một hạn mức tối đa áp dụng trên lượng hàng hóa có thể nhập vào một nước.
Câu 35: Giả sử Ngân Hàng NN mua 600 tỉ đồng công trái chính phủ từ các trung gian tài chính và giả
sử những tổ chức này chuyển toàn bộ tiền bán vào ngân hàng. Nếu yêu cầu dự trữ là 20%, tác động
tức thời trên hệ thống ngân hàng
lOMoARcPSD|36517 948
/ 4
A. có thêm 120 tỉ dự trữ. B. có thêm 120 tỉ vượt mức dự trữ.
C. có thêm 480 tỉ tng dự trữ. D. 480 tỉ tăng thêm trong dự trữ bắc buộc.
Câu 36: Biến đng của yếu tốo sau đây chỉ tác động đến tổng cung ngắn hạn và không tác động đến
tổng cung dài hạn?
A. Lực lượng lao động B. Tiền lương danh nghĩa
C. Công nghệ, kỹ thuật D. Giá dầu nhập khẩu
Câu 37: Sản lượng cân bằng đạt được khi: A.
Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến
B. Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng
C. Tiêu dùng bằng với tiết kiệm
D. Cán cân ngân sách cân bằng
Câu 38: Trong mô hình tổng cầu – tổng cung, trong dài hạn, việc tăng cung tiền dẫn tới:
A. Giá tăng, sản lượng tăng B. Giá tăng, sản lượng không đổi C. Giá tăng, tỷ lệ thất
nghiệp giảm D. Giá tăng, tlệ thất nghiệp tăng Câu 39: Tổng sản phẩm quốc nội (
GDP) là:
A. Giá trị hàng h và dịch vụ được sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
B. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong lãnh thổ kinh tế của một nước trong một
thời kỳ nhất định
C. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cối cùng do công dân nước đó tạo ra trong một thời kỳ nhất định
D. Tng giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kỳ nhất định
Câu 40: Trong một nn kinh tế mở có các số liệu như sau:tiêu dùng tự định : 60, đầu tư tự định:600,
chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:3260, xuất khẩu :2000, tiêu dùng biên:0,75, thuế suất
biên:0,4, nhập khẩu biên:0,25.ở mức sảnợng(thu nhp) thực tế là 7200, các xí nghiệp nên:
A. Thu hẹp sản xuất. B. Giữ nguyên sản lượng.
C. Mở rộng sản xuất. D. Các câu trên đều sai.
----------------- HÕt -----------------
1
C
9
17
B
25
C
A
2
D
10
18
C
26
B
D
3
B
11
19
D
27
B
A
4
B
12
20
A
28
A
B
5
D
13
21
C
29
B
A
6
B
14
22
C
30
D
B
7
A
15
23
B
31
A
B
8
A
16
24
A
32
A
C
lOMoARcPSD|36517 948
/ 4
Mã đề thi 122 – trang 4
| 1/5

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948 ĐỀ THI MẨU 01
Câu 1: Giả sử đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất khi đó:
A. Lãi suất không thể giảm bởi sự tác động của chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ
B. Nền kinh tế không thể bị tác động bởi chính sách tài khoá hoặc chính sách tiền tệ
C. Chính sách tài khoá sẽ rất hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu
D. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu
Câu 2: Khi mức giá giảm, đường cầu tiền sẽ chuyển dịch về A. bên phải làm cho lãi suất giảm xuống.
B. bên phải làm cho lãi suất tăng lên.
C. bên trái làm cho lãi suất tăng lên.
D. bên trái làm cho lãi suất giảm xuống.
Câu 3: Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
A. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C. Người tiêu dùng và doanhnghiệp chi tiêu ít hơn
D. Sản lượng được sản xuất ra có xu hướng giảm
Câu 4: Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn
chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B. Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ thắt chặt
C. Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 5: Một lý do làm cho đường tổng cung có độ dốc dương là:
A. Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng
B. Các doanh nghiệp sẽ bán được nhiều sản phẩm hơn khi giá cả tăng
C. Lợi nhuận của các doanh nghiệp tăng thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn
D. Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng
Câu 6: Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng cung tiền không thay đổi thì
A. mức cầu về tiền tăng lên
B. lãi suất cân bằng tăng lên
C. lãi suất cân bằng giảm xuống D. lãi suất cân bằng không đổi Câu 7: Trong mô hình tổng
cung tổng cầu, đường tổng cung dịch chuyển sang trái là do: A. Chính phủ tăng thuế.
B. Gía các yếu tố sản xuất tăng lên.
C. Năng lực sản xuất của quốc gia tăng lên. D. Các câu trên đều sai. Câu 8: Số
nhân tiền tổng hợp phản ánh:
A. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền cơ sở
B. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền ký gởi
C. Cả (a) và (b) đều đúng D. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 9: Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là: A. Sản
xuất gián tiếp B. Lợi nhuận ròng C. Xuất khẩu ròng
D. Giá trị gia tăng Câu 10: Đường thể hiện sự
phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiến bằng sản lượng thực tế được gọi là : A. Đường LM
B. Đường cầu về đầu tư C. Đường IS D. Đường tổng cầu
Câu 11: Giả sử rằng GDP là 4800, tiêu dùng là 3400, xuất khẩu ròng là 120, tiết kiệm là 400 và mua
hàng hoá của chính phủ là 1200, khi đó: A. Đầu tư là 80
B. Thu nhập có thể sử dụng là 3800
C. Thu nhập khả dụng sẽ là 3800, đầu tư là 80, thâm hụt ngân sách là 200
D. Thâm hụt ngân sách là 200
Câu 12: Tại các điểm nằm phía trên và bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng: A.
Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cung về hàng hoá
B. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cầu về hàng hoá
C. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế, do đó có sự dư cung về hàng hoá / 4 lOMoARc PSD|36517948
D. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế do đó có sự dư cầu về hàng hoá Mã đề thi 122 – trang 1
Câu 13: Cho một nền kinh tế không có khu vực chính phủ và thương mại quốc tế với những số liệu
dưới đây, GDP thực tế năm hiện hành là bao nhiêu? Chỉ tiêu Giá (ngàn đồng) Lượng Năm cơ sở Năm hiện hành Năm cơ sở Năm hiện hành Hàng hóa tiêu dùng 1,00 2,10 70000 75000 Hàng hóa đầu tư 1,00 1,80 25000 18000 A. 93000 B. 95000 C. 189900 D. 192000
Câu 14: Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ áp dụng đồng thời chính sách tài khóa mở rộng và
chính sách tiền tệ thắt chặt thì:
A. Sản lượng chắc chắn tăng
B. Lãi suất chắc chắn tăng C. Cả (a) và (b) đúng D. Câu (a) và (b) sai
Câu 15: Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:
A. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0
B. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1
C. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1
D. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 0
Câu 16: Nếu đường LM nằm ngang thì:
A. Chính sách tài khóa không làm thay đổi lãi suất
B. Chính sách tài khóa tác động mạnh đến sản lượng
C. Chính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng D. Câu (a) và (b) đúng
Câu 17: Nếu GDP thực tế không ở trạng thái cân bằng:
A. Lạm phát sẽ quá lớn trong nền kinh tế
B. GDP thực tế luôn có xu hướng thay đổi cho tới khi cân bằng với tổng chi tiêu dự kiến
C. Thất nghiệp sẽ quá cao trong nền kinh tế
D. GDP thực tế sẽ thay đổi cho tới khi đạt được trạng thái cân bằng dài hạn của nền kinh tế Câu 18: Đường
IS dốc xuống vế phía phải phản ánh quan hệ:
A. Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng tăng
B. Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng giảm
C. Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng D. Câu (b) và (c) đúng
Câu 19: Đồng nhất thức nào sau đây thể hiện sự cân bằng
A. S – T = I – G B. S + I = G - T C. S + I = G + T D. S + T = I + G Câu 20: Trong mô hình IS -
LM, chính sách tiền tệ thắt chặt được thể hiện bằng:
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C. Sự dịch chuyển sang phải của LM
D. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 21: Vì đường tổng cung trong dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
A. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu
B. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung dài hạn
C. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cung, còn mức giá được quy định bởi tổng cầu
D. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung Câu
22: Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công với đường tổng cung ngắn hạn có độ
dốc dương, sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu sẽ làm tăng:

A. Tỷ lệ thất nghiệp và sản lượng
B. Tỷ lệ thất nhiệp, mức giá và sản lượng
C. Sản lương và giá cả
D. Tỷ lệ thất nghiệp và mức giá
Câu 23: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định của: / 4 lOMoARc PSD|36517948
A. Chính phủ và các hãng sản xuất
B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ C. Các hộ gia đình D. Người nước ngoài
Câu 24: Với đường tổng cung theo quan điểm của Keynes và khi cầu tiền rất nhạy cảm với lãi suất,
việc sử dụng chính sách tài khoá mở rộng sẽ:
A. Làm tăng thu nhập nhưng không ảnh hưởng đến giá cả và lãi suất Mã đề thi 122 – trang 2
B. Không ảnh hưởng đến thu nhập, giá cả và lãi suất
C. Làm tăng thu nhập, giảm lãi suất nhưng không ảnh hưởng đến giá cả
D. Làm tăng lãi suất và giá cả, nhưng không ảnh hưởng đến thu nhập
Câu 25: Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập có thể sử dụng (thu nhập khả dụng) tăng khi:
A. Tiêu dùng giảm B. Tiết kiệm tăng C. Thuế thu nhập giảm D. Tiêu dùng tăng Câu 26: Biện pháp
nào dưới đây hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
A. Tăng tiền lương tối thiểu
B. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và trợ cấp cho công nhân đến làm việc ở các vùng sâu vùng xa
C. Tăng trợ cấp thất nghiệp
D. Thực hiện chính sách tài khoá mở rộng
Câu 27: Khi chính phủ thay đổi một lượng thuế hoặc trợ cấp cho các hộ gia đình thì sản lượng sẽ thay đổi một lượng:
A. Bằng lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi
B. Nhỏ hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi
C. Lớn hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi
D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
Câu 28: Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời:
A. Một công nhân ngành thép bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn
B. Một công nhân ngành thép quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên đại học
C. Một công nhân ngành thép về hưu nghỉ chế độ
D. Một công nhân ngành thép mất việc do thay đổi về công nghệ
Câu 29: Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế: A. Xuất khẩu
B. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp C. Đầu tư D. Thuế thu nhập tích luỹ Câu
30: Lạm phát có thể do các nguyên nhân: A. Tăng cung tiền
B. Tăng chi tiêu của chính phủ
C. Tăng lương và giá yếu tố sản xuất
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 31: Trong mô hình kinh tế của KEYNES, các chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ sẽ làm thay đổi: A. Tổng cầu. B. Tổng cung C. Gía cả
D. Các câu trên đều sai.
Câu 32: Giả sử trong tiến trình hội nhập, xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt
Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự tính rằng:
A. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ tăng giá
B. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải
C. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ giảm giá
D. Đường cung ngoại tệ dịch sang phải
Câu 33: Yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực:
A. Tính theo giá hiện hành
B. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng
C. Thường tính cho một năm D. Không tính giá trị sản phẩm trung gian Câu 34: Quota nhập
khẩu là A. thuế đánh trên hàng nhập.
B. thuế nhập ở mức cao để ngăn cản hàng hóa nước ngoài bán ở trong nước.
C. một thõa hiệp tự nguyện của một nước khác giới hạn bớt xuất khẩu.
D. một hạn mức tối đa áp dụng trên lượng hàng hóa có thể nhập vào một nước.
Câu 35: Giả sử Ngân Hàng NN mua 600 tỉ đồng công trái chính phủ từ các trung gian tài chính và giả
sử những tổ chức này chuyển toàn bộ tiền bán vào ngân hàng. Nếu yêu cầu dự trữ là 20%, tác động
tức thời trên hệ thống ngân hàng là
/ 4 lOMoARc PSD|36517948
A. có thêm 120 tỉ dự trữ.
B. có thêm 120 tỉ vượt mức dự trữ.
C. có thêm 480 tỉ tổng dự trữ.
D. 480 tỉ tăng thêm trong dự trữ bắc buộc.
Câu 36: Biến động của yếu tố nào sau đây chỉ tác động đến tổng cung ngắn hạn và không tác động đến
tổng cung dài hạn? A. Lực lượng lao động B. Tiền lương danh nghĩa C. Công nghệ, kỹ thuật D. Giá dầu nhập khẩu
Câu 37: Sản lượng cân bằng đạt được khi: A.
Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến
B. Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng
C. Tiêu dùng bằng với tiết kiệm
D. Cán cân ngân sách cân bằng
Câu 38: Trong mô hình tổng cầu – tổng cung, trong dài hạn, việc tăng cung tiền dẫn tới:
A. Giá tăng, sản lượng tăng B. Giá tăng, sản lượng không đổi C. Giá tăng, tỷ lệ thất
nghiệp giảm D. Giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp tăng Câu 39: Tổng sản phẩm quốc nội ( GDP) là:
A. Giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
B. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong lãnh thổ kinh tế của một nước trong một thời kỳ nhất định
C. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cối cùng do công dân nước đó tạo ra trong một thời kỳ nhất định
D. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kỳ nhất định
Câu 40: Trong một nền kinh tế mở có các số liệu như sau:tiêu dùng tự định : 60, đầu tư tự định:600,
chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:3260, xuất khẩu :2000, tiêu dùng biên:0,75, thuế suất
biên:0,4, nhập khẩu biên:0,25.ở mức sản lượng(thu nhập) thực tế là 7200, các xí nghiệp nên:
A. Thu hẹp sản xuất.
B. Giữ nguyên sản lượng. C. Mở rộng sản xuất.
D. Các câu trên đều sai.
----------------- HÕt ----------------- 1 C
9 D 17 B 25 C 33 A 2 D
10 C 18 C 26 B 34 D 3 B
11 A 19 D 27 B 35 A 4 B
12 A 20 A 28 A 36 B 5 D
13 A 21 C 29 B 37 A 6 B
14 B 22 C 30 D 38 B 7 A
15 B 23 B 31 A 39 B 8 A
16 D 24 A 32 A 40 C / 4 lOMoARc PSD|36517948 Mã đề thi 122 – trang 4 / 4