Đề thi mẫu ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 6. (0.2 Point) Cho hai ma trận , , ,ij ijm n n pA a B b k l         . Khẳng định nào sau đây sai? A. m pAB C B. ( ) ( )k AB kA B C. AB BA D. ( ) ( )k lA kl A. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi mẫu ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 6. (0.2 Point) Cho hai ma trận , , ,ij ijm n n pA a B b k l         . Khẳng định nào sau đây sai? A. m pAB C B. ( ) ( )k AB kA B C. AB BA D. ( ) ( )k lA kl A. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
DTU – Khoa MT&KHTN
1
Đề thi Toán C2
Đề 1 (2022-2023)
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. (0.2 Point)
Cho ma trận
1 0 4 1
2 5 2 6
1 9 1 8
X
, phần tử
32
a
là phần tử nào sau đây?
A.
32
a
B.
32
1
a
C.
32
8
a
D.
32
2
a
Câu 2. (0.2 Point)
Cho ma trận
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
X
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
X
là ma trận tam giác trên B.
X
là ma trận tam giác dưới
C.
X
là ma trận đơn vị D.
X
là ma trận bậc thang
Câu 3. (0.2 Point)
Cho
3 1 4
p m n
A B C
. Xác định
,
m n
p
?
A.
3, 3, 4
p m n
B.
1, 3, 4
p m n
C.
1, 4, 3
p m n
D.
4, 3, 4
p m n
Câu 4. (0.2 Point)
Cho hai ma trận
0 1 1
,
1 0 2 0
a
A B
. Tính
AB
.
A.
1 0
2
AB
a
B.
2 1
2
AB
a
C.
2 0
1
AB
a
D.
2
0 1
a
AB
Câu 5. (0.2 Point)
Cho ma trận
1 3 1
3 0 2
A
. Khi đó ma trận chuyển vị của ma trận
A
là?
A.
3 0 2
1 3 1
T
A
B.
3 1 1
0 3 2
T
A
C.
3 1
0 3
2 1
T
A
D.
1 3
3 0
1 2
T
A
Câu 6. (0.2 Point)
Cho hai ma trận , , ,
ij ij
m n n p
A a B b k l
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
m p
AB C
B.
( ) ( )
k AB kA B
C.
AB BA
D.
( ) ( )
k lA kl A
Câu 7. (0.20 Point)
DTU – Khoa MT&KHTN
2
Đề thi Toán C2
Cho
1 0
2 3 1 , 2
3 1
A B m
. Cho
C AB
, xác định phần tử
12
c
A.
12
4 3
c m
B.
12
3 1
c m
C.
12
11
c
D.
12
3
c m
Câu 8. (0.20 Point)
Cho A là ma trận vuông cấp 3phép biến đổi
1 2 2
3h h h
A B

. Khi đó kết quả nào sau đây đúng?
A.
det( ) 3det( )
B A
B.
det( ) 3det( )
B A
C.
det( ) det( )
B A
D.
det( ) det( )
B A
Câu 9. (0.20 Point)
Cho
1 1
a b
a b
1 1
1
2 2
3 3
a b
a b
. Hãy tính
1
theo
?
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
6
D.
1
6
Câu 10 . (0.20 Point)
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận:
1 0
0 2
A
A.
1
1 0
1
0
2
A
B.
1
1 0
1
0
2
A
C
.
1
1
0
2
1
0
2
A
D.
1
1 1
1
0
2
A
Câu 11. (0.20 Point)
Tìm
m
để ma trận
1 0
0 1
0 4
m
A m
m
khả nghịch?
A.
0
m
2
m
B.
0
m
2
m
C.
0
m
2
m
D.
0
m
4
m
Câu 12. (0.20 Point)
Cho hệ phương trình tuyến tính tổng quát dưới dạng ma trận
AX B
. Hệ có vô số nghiệm khi nào?
A.
( ) ( )
r A r A n
B.
( ) ( )
r A r A
C.
( ) ( )
r A r A n
D.
( ) ( )
r A r A
Câu 13. (0.20 Point)
Cho hệ phương trình sau:
1 2 3
1 2 3
2 3 2
2 1
x x x
x x x
. Khi đó ma trận hệ số
A
là:
DTU – Khoa MT&KHTN
3
Đề thi Toán C2
A.
1 2 3
2 1 1
A
B.
2
1
A
C.
1 2 3 2
2 1 1 1
A
D.
1 2 3
A
Câu 14. (0.20 Point)
Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2
2 1 4 0
0 5 2 1
0 0 1 0
A
m
có nghiệm khi:
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
m
D. Với mọi giá trị
m R
Câu 15. (0.20 Point)
Cho ma trận
1 1 2 2
0 0 0
0 0 1 1
A m
m
. Tìm
m
để
( ) 2
r A
.
A.
0
m
B.
0
m
m
C.
0
m
hoặc
1
m
D.
1
m
Câu 16. (0.20 Point)
Cho hệ phương trình
2 3
2
2 4 2 6
x y z
x y z
x y z
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hệ có 1 nghiệm B. Hệ có vô số nghiệm C. Hệ vô nghiệm D. Hệ có 3 nghiệm
Câu 17. (0.20 Point)
Cho
V
là không gian vector n chiều. Phát biểu nào sau đây sai.
A. Mỗi cơ sở của
V
đều có n vector B. Không gian
V
có vô số cơ sở
C. Không gian
V
chỉ có một cơ sở duy nhất
D. Mọi hệ gồm n vector và độc lập tuyến tính đều là cơ sở của
V
Câu 18. (0.20 Point)
Vector không của không gian vector
4
R
là:
A. 0 B .
(0;0;0)
C.
0 0
0 0
D.
(0;0;0;0)
Câu 19. (0.20 Point)
Vector đối của vector
4 1
2
X
m
trong không gian vector các ma trận vuông cấp 2 là:
A.
4 1
2
X
m
B.
4 1
2
X
m
C.
4 1
2
X
m
D.
4
1 2
m
X
Câu 20. (0.20 Point)
Tìm
m
để họ sau là một cơ sở của
3
:
( ,0,0); ( 3, ,3); w ( 1,3, )
u m v m m
A.
0
m
B.
0
m
m
C.
0
m
3
m
D.
3
m
DTU – Khoa MT&KHTN
4
Đề thi Toán C2
Phần II: Câu hỏi trả lời ngắn (3 điểm)
Câu 21. (0.50 Point)
Ma trận không là ma trận như thế nào?
Câu 22. (0.50 Point)
Tính định thức của ma trận
1 0
0 2 1
0 3 1
m
A
.
Câu 23. (0.5 Points)
Cho hai ma trận
3 1 2
2 1 ;
5 4 0
A B
. Tính
.
AB
Câu 24. (0.5 Points)
Cho V là không gian vector 6 chiều. Hỏi mỗi cơ sở của V gồm bao nhiêu vector?
Câu 25. (0.5 Points)
Cho là hai cơ sở của không gian B C
2
như sau:
1 2 1 2
(1,2), (0, 1) , (1, 3), ( 2,1)
B b b C c c
Hãy tìm ma trận chuyển cơ sở từ sang . B C
Câu 26. (0.5 Points)
Cho hệ phương trình:
1 2 3 4
2 3
3 4
1
2
2
x x x x
x x
x x
. Hỏi nghiệm của hệ có bao nhiêu ẩn cơ bản?
Phần III: Tự luận (3 điểm)
Câu 27. (3.0 Points)
Một nhà máy sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C. Mỗi sản phẩm phải qua 3 công đoạn cắt, lắp ráp
đóng gói với thời gian (tính bằng giờ) yêu cầu cho mỗi công đoạn được liệt kê ở bảng sau:
Công đoạn Cắt Lắp ráp Đóng gói
Sản phẩm A 1 1 1
Sản phẩm B 1 1 2
Sản phẩm C 2 1 1
Các bộ phận cắt, lắp ráp và đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi ngày lần lượt là 180, 150
200 giờ công. Hỏi nhà máy phải sản xuất số lượng mỗi loại sản phẩm bao nhiêu theo mỗi
ngày để nhà máy hoạt động hết công suất?
-----------HẾT-------------
DTU – Khoa MT&KHTN
5
Đề thi Toán C2
Đề 2: (2021-2022)
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4.0 điểm)
Câu 1:
Cho hệ phương trình tuyến tính
2 1
4 2 2
x y
x y
. Khẳng định nào sau đây ? đúng
A. Hệ có vô số nghiệm . Hệ có 1 nghiệm. B
C. Hệ có 2 nghiệm. . Hệ vô nghiệm. D
Câu 2: Cho hệ phương trình tuyến tính
5 2 1
3 9 7
x y
x y
. Khi đó, ma trận
1
7
được gọi là:
A. Ma trận hệ số. B. Ma trận hệ số bổ sung.
C. Ma trận hệ số mở rộng. . Ma trận hệ số tự do. D
Câu 3: Cho
2 3 5
A = 0 9 0
0 7 0
. Hạng của ma trận A bằng bao nhiêu?
A.
( ) 1
r A
B.
( ) 0
r A
C.
( ) 2
r A
D.
( ) 3
r A
Câu 4: Cho ma trận
1 2 3
A 0 4 5
1 4 6
. Xác định định thức của ma trận con
23
M
.
A.
5
B. -6
C.
D.
1
Câu 5: Khi lấy một hàng của định thức nhân lên với số rồi cộng vào một hàng khác thì định thức k
sẽ:
A. Không đổi . Bằng 0 . Nhân lên với . Đổi dấu B C k D
Câu 6: Trong không gian vector
4
. Vector không là gì?
A.
0;0;0
B.
0;0
C.
0;0;0;0
D. 0
Câu 7: Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận bậc thang?
A.
0 0
0 7
B.
1 5
3 0
C.
0 1
1 5
D.
2 5
0 6
Câu 8: Trong không gian vector
3
, cho hệ
1,0,1 ; 0,1,1
H a b . Vector nào sau đây là
một tổ hợp tuyến tính của hệ . H
A.
2,1, 1
B.
0,1,0
. C
1,0,0
D.
0;0,1
Câu 9: Cho là hai ma trận vuông cấp . Ta nói là hai ma trận nghịch đảo của nhau khi? A B n A B
A.
n
AB BA I
B.
AB BA
C.
1
AB BA
D.
0
AB
Câu 10: Trong không gian vector
2
, hệ nào sau đây là cơ sở của
2
?
A.
(2, 5) ;( 4,10)
M
B.
(1,7); 2,3
M
C.
1,0 ; 2,4 ; 1,5
M
D.
(2, 8);(0,0)
M
DTU – Khoa MT&KHTN
6
Đề thi Toán C2
Câu 11: Cho
1 2 3
4 5 6
k
a b c
3 3 3
4 5 6
1 2 3
a b c
m
. Khẳng định nào sau đây ? đúng
A.
3
k m
B.
3
m k
C.
3
m k
D.
3
k m
Câu 12: Cho là hai cơ sở trong không gian vector chiều. Gọi P là ma trận chuyển cơ sở từ X Y n
X sang Y và Q là ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X. Khẳng định nào sau đây ? sai
A. Ma trận là ma trận đơn vị cấp . P n
. Ma trận là ma trận vuông cấp . B P n
C. .
n
P Q I
.
. Ma trận là ma trận nghịch đảo của ma trận D Q P.
Câu 13: Cho là ma trận cấp A
2
m
là ma trận cấp B
5
n
. Giả sử
.
C A B
ma trận cấp
2 7
. Khi đó giá trị của bằng bao nhiêu? m n
A. = 2 và = 5 . = 5 và = 7 . = 7 và = 5 . = 5 và = 2 m n B m n C m n D m n
Câu 14: Cho
2,5,0 ; 1,9,1 ; (1,2,3)
A a b c là cơ sở trong không gian vector
3
. Nếu
( ) 3, 4,2
A
x thì vector
3
x
là gì?
A.
12, 17, 2
x
. B
(12,17,2)
x
.C
12,17,2
x .D
(12, 17,2)
x
Câu 15: Cho ma trận
1 5
10
A
m
. Với giá trị nào của thì ma trận khả nghịch? m A
A.
2
m
B.
2
m
C.
2
m
D.
2
m
Câu 16: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất ẩn số n
. 0
A X
. Khi nào hệ có nghiệm không
tầm thường là?
A. Không cần điều kiện gì cả. B.
( )
r A n
C.
( )
r A n
. D
( )
r A n
Câu 17: Cho
2 3
3 6
1 7
A
2 3 4 1
4 3 5 8
B
. Phần tửhàng thứ 3 và cột thứ 2 của ma
trận
.
A B
là:
A. 31 . -18 . 41 . 10
B
C D
Câu 18: Cho A là ma trận cấp
5 6
. Khi đó, khẳng định nào sau đây ? đúng
A. Một số bất kỳ. B.
( ) 6
r A
. C
( ) 5
r A
D.
( ) 5
r A
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây phải là phép biến đổi sơ cấp hàng của ma trận? không
A. Đổi vị trí hai hàng của ma trận.
B. Nhân một hàng của ma trận với một số khác 0.
C. Cộng vào một hàng của ma trận bội của một hàng khác.
D. Nhân một hàng của ma trận với số 0.
DTU – Khoa MT&KHTN
7
Đề thi Toán C2
Câu 20: Cho
1 2 5 0
A ;
3 4 1 7
B
. Khi đó ma trận
A B
là:
A.
4 2
2 11
B.
4 2
4 7
C.
6 2
4 3
D.
6 2
4 3
Phần 2: Câu hỏi trả lời ngắn (3.0 điểm)
Câu 21: Cho
2 5
7 1
A
. Tính
2
3 5
A I
?
Câu 22: Cho ma trận
1 2 0
0 1
0 1
B m
m
. Tìm để B là ma trận khả nghịch? m
Câu 23: Cho hệ phương trình tuyến tính
0
2 0
x y
x k y
. Xác định giá trị để hệ đã cho có k
duy nhất nghiệm tầm thường?
Câu 24: Cho H là một cơ sở của không gian vector
4
R
. Trong hệ có bao nhiêu vector? H
Câu 25: Trong không gian vector
2
R
, cho hệ
{(5, 1) ; (-1, 7)}
S
. Hỏi hệ độc lập tuyến tính S
hay phụ thuộc tuyến tính? Vì sao?
Câu 26: Trong không gian vector
2
R
, cho cơ sở
1 2
(1,9) ; (0,4)
U u u và vector
(2,10)
x
. Tìm toạ độ của vector trong cơ sở x U?
Part 3: Câu hỏi tự luận (3.0 điểm)
Câu 27: Các nhà kinh tế nhận định rằng, hàm cung hàm cầu của ba mặt hàng cua, ốc hương
tôm tại thị trường Đà Nẵng lần lượt như sau:
1 1 1 2 3
2 2 2 1 2 3
3 3 3 1 2 3
2 ; 35 3
3 ; 76 3 4
3 6 ; 70 2 3 2
S D
S D
S D
Q p Q p p
Q p Q p p p
Q p Q p p p
Trong đó
1 2 3
, ,
p p p
lần lượt là giá của mặt hàng cua, ốc hương và tôm. Hãy xác định giá cân
bằng thị trường của ba mặt hàng trên? (Yêu cầu: Lập hệ và giải hệ bằng phương pháp Gauss
hoặc Cramer).
-----------HẾT-------------
Đề 3 (2021-2022)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Cho hai ma trận
2 3 1 1
,
4 8 0 3
A B
. Tính giá trị của biểu thức
2
3
AI B
.
A.
2 3
4 8
B.
1 0
0 1
C.
3 4
4 11
D.
5 6
4 17
DTU – Khoa MT&KHTN
8
Đề thi Toán C2
Câu 2. Cho phép biến đổi trên ma trận:
2 1 2
1 2 5
8 4 6
0 1 3
h h h
A

. Xác định ma trận
A
.
A.
1 2 5
8 4 6
0 2 6
A
B.
1 2 5
9 2 1
0 1 3
A
C.
1 2 5
7 6 11
0 1 3
A
D.
9 2 1
8 4 6
0 1 3
A
Câu 3. Cho phép biến đổi trên ma trận
3 2 32 1 2
23 h h h
h h h
A B C

det 12
C
. Tính
định thức của ma trận
A
.
A.
det 36
A
B.
det 12
A
C.
det 4
A
D.
det 6
A
Câu 4. Cho hai ma trận
ij ij
4 5
a ;
m n
A B b
. Xác định giá trị của
,
m n
để phép trừ
A B
xảy
ra.
A.
5
m n
B. không có giá trị của
,
m n
thỏa mãn
C.
5, 4
m n
D.
4, 5
m n
Câu 5. Cho ma trận
3 0
1 1
A
. Tính định thức của ma trận
A
.
A.
det 3
A
B.
det 0
A
C.
det 11
A
D.
det 3
A
Câu 6. Với giá trị nào của
m
thì ma trận
12 4
2
A
m
khả nghịch?
A.
6
m
B.
3
m
C.
24
m
D. không tồn tại
giá trị của
m
Câu 7. Cho hai ma trận
1 1 5
;
7 4 7 4
m
A B
. Xác định
m
để hai ma trận bằng nhau.
A.
1
m
B.
m
C.
7
m
D.
4
m
Câu 8. Cho ma trận
2 7 4
0 1
0 1 0
A m
. Tìm
m
để
det 0
A
.
DTU – Khoa MT&KHTN
9
Đề thi Toán C2
A.
0
m
B.
0
m
C. không tồn tại giá trị của
m
D. với mọi số thực
m
Câu 9. Cho ma trận
1 2 5
1 4 3
2 8 6
A
. Khẳng định nào sau đây ? sai
A. Ma trận có các phần tử cơ sở theo hàng lần lượt là A
1,4,6
B.
det 0
A
C. Ma trận có đường chéo chính là A
1,4,6
D. Ma trận vuông cấp 3 A
Câu 10. Cho ma trận
1 1
5 6
A
. Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận
.
A
A. Ma trận
A
không có ma trận nghịch đảo
B.
1
6 1
5 1
A
C.
1
6 1
5 1
A
D.
1
1 1
5 6
A
Câu 11. Cho hệ phương trình tuyến nh
5 2
3 4
x y
x y
. Ma trận
1 5
1 3
được gọi ma
trận gì của hệ phương trình?
A. Ma trận ẩn Ma trận hệ số B.
C. Ma trận hệ số mở rộng Ma trận hệ số tự do D.
Câu 12. Xác định hạng của ma trận
3 5 9
1
0 0 0 7
A
.
A.
r A
B.
3
r A
C.
0
r A
D.
1
r A
Câu 13. Vector nào sau đây thuộc không gian vector
5
?
A.
1,2,4, 6,7
B.
1,2,7,5
C.
1, 4,7
D.
3,2
Câu 14.
Cho hệ phương trình tuyến tính
1 2
2
1 2
3 18
2
x x
x mx m
. Xác định giá trị của
m
để hệ phương
trình vô số nghiệm.
A. với mọi
m
B.
6
m
DTU – Khoa MT&KHTN
10
Đề thi Toán C2
C. không tồn tại giá trị của
m
D.
m
Câu 15. Trong không gian vector
3
, cho các vector
1, 2,4 ; 1,0,7 ; 3,2,8 ; 4,6,23
a b c d . Tìm biểu diễn tuyến tính của
d
qua các vector
, ,
a b c
.
A.
2
d a b c
B.
2
d a b c
C.
2
d a b c
D.
2 2
d a b c
Câu 16. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?
A.
3 0
5 4 2
x y z
x y z
B.
2
5 1
3 0
x y
x y
C.
1
0
0
x
y
x y
D.
2 0
3 4 0
x y
x y
Câu 17. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp” “Số chiều của một không gian vector là …”.
A. số vector trong một hệ phụ thuộc tuyến tính số vector trong một hệ độc lập tuyến tính B.
C. số vector trong một hệ cơ sở số vector trong một hệ bất kì D.
Câu 18. Cho hệ phương trình tuyến tính có hạng của ma trận hệ số, hạng của ma trận hệ số mở rộng
lần lượt là:
2; 3
r A r A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ phương trình có 2 nghiệm Hệ phương trình vô nghiệm B.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm Hệ phương trình có 1 nghiệm D.
Câu 19. Cho hệ vector
1, ; ,4
A m m trong không gian vector
2
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hệ là hệ sinh, với mọi A
m
B. Hệ phụ thuộc tuyến tính, với mọi A
m
C. Hệ là cơ sở, với mọi A
m
D. Hệ độc lập tuyến tính, với mọi A
m
Câu 20. Trong không gian vector
2
,
cho 2 hệ sở , X Y các tọa độ lần lượt
1 2
2,5 ; 3,7
X X
y y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ma trận chuyển cơ sở từ sang Y X
3 7
2 5
B. Ma trận chuyển cơ s từ sang Y X
2 7
3 5
C. Ma trận chuyển cơ sở từ sang X Y
2 3
5 7
D. Ma trận chuyển cơ sở từ sang X Y
2 5
3 7
II. Trả lời ngắn (3.0 điểm)
DTU – Khoa MT&KHTN
11
Đề thi Toán C2
Câu 21. Cho một ví dụ về ma trận vuông cấp 2 có dạng bậc thang.
Câu 22. Cho ma trận
0
2
0
1 1
; 3
4
0 2 1
5
1
A B
. Đặt
2
C AB I
. Xác định phần tử
11
c
của
ma trận . C
Câu 23. Cho ma trận
1 1 5
0 3 6
A
x y z
0 3 6
1 1 5
3 3 3
B
x y z
. Biết
det 12
A
, tính
det
B
.
Câu 24. Viết công thức nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ
số là
1 2 1
0 0
4
A
. (không trình bày phần giải)
Câu 25. Trong không gian vector
2
,
cho các vector
1,3 ; 0,2
a b . Tìm vector
3
x a b
.
Câu 26. Tập hợp số nguyên
có phải là không gian vector không? Vì sao?
III. Tự luận: (3.0 điểm)
Câu 27.
a. Cho hàm cung, cầu của hai mặt hàng A, B trên thị trường lần lượt là:
1 2 1 2
2 30; 2 2 100
A A
S p p D p p
;
1 2 1 2
4 200; 90
B B
S p p D p p
(đvsp)
Trong đó,
1 2
,
p p
lần lượt là giá bán của một đơn vị sản phẩm của mặt hàng A, B. Xác định giá bán
và số sản phẩm của mỗi mặt hàng tại điểm cân bằng.
b. Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm A, B. Mỗi sản phẩm phải qua 2 công đoạn: khử trùng, đóng
gói với thời gian yêu cầu cho mỗi công đoạn được cho trong bảng sau:
Khử trùng Đóng gói
Sản phẩm A 4 giờ 3 giờ
Sản phẩm B 5 giờ 7 giờ
Các công đoạn khử trùng, đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi tuần lần lượt là 250 giờ và
285 giờ. Hỏi hằng tuần, nhà máy phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm cho mỗi loại để đạt được công
suất tối đa?
-----------HẾT-------------
DTU – Khoa MT&KHTN
12
Đề thi Toán C2
Đáp án phần trắc nghiệm:
Đề 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
B
C
D
A
D
C
A
D
C
B
C
D
A
B
Đề 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
C
C
D
B
B
B
A
D
A
D
C
B
B
C
| 1/12

Preview text:

DTU – Khoa MT&KHTN Đề 1 (2022-2023)
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. (0.2 Point)  1  0 4  1  Cho ma trận   X  2 5 2 6   , phần tử 3
a là phần tử nào sau đây? 2  1  9 1 8    A. a  9 B. a  1 C. a  8 D. a  2 32 32 32 32
Câu 2. (0.2 Point) 1 0 0 0 Cho ma trận   X  0 1 0 0 
 . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 0 1 0
A. X là ma trận tam giác trên
B. X là ma trận tam giác dưới
C. X là ma trận đơn vị
D. X là ma trận bậc thang
Câu 3. (0.2 Point) Cho A BC
. Xác định m,n p ? 3 p  14 m n
A. p  3, m  3, n  4
B. p  1, m  3,n  4
C. p 1, m  4,n  3
D. p  4, m  3,n  4
Câu 4. (0.2 Point) 0  1 a 1 Cho hai ma trận A  ,B  . Tính AB . 1  0 2 0     1  0 2 1 2 0 2 a  A. AB   B. AB  C. AB D. AB a 2         a 2   a 1   0 1  
Câu 5. (0.2 Point) 1 3 1 Cho ma trận A  
. Khi đó ma trận chuyển vị của ma trận A là? 3 0 2   3 0 2  3  1 1 A. T A   B. T A  1 3 1       0 3 2 3 1   1 3 C. T A 0 3   T     D. A  3  0   2 1     1 2  
Câu 6. (0.2 Point)
Cho hai ma trận A  a  ,B b   ,k,l   ij   ij
 . Khẳng định nào sau đây sai? mn np A. AB C
B. k(AB)  (k ) A B mp C. AB BA D. k(l )
A  (kl)A
Câu 7. (0.20 Point) 1 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN 1   0  Cho A  2 3
1,B  2 m     
 . Cho C AB , xác định phần tử c 12  3 1    A. c  4   3m
B. c  3m  1 12 12 C. c 1  1 D. c  3m 12 12
Câu 8. (0.20 Point)
Cho A là ma trận vuông cấp 3 và phép biến đổi    1 h 3 2 h 2 h A
B . Khi đó kết quả nào sau đây đúng?
A. det(B)  3det( ) A B. det(B)  3det( ) A
C. det(B )   det(A) D. det(B)  det( ) A
Câu 9. (0.20 Point) a b 2  a 2  b Cho   và 1 1   . Hãy tính  theo  ? a b 1 3a 3b 1 1 1 A.   2   B.   3 1 1 C.   6   D.   6 1 1
Câu 10. (0.20 Point)  1  0
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận: A   0 2     1   1 0 1  0  0     1 1 A. 1 A  2 1  B. 1 A    C. 1 A    D. 1 A     1 1 0  0   1  0   2  2   0    2  2
Câu 11. (0.20 Point) m 1 0 
Tìm m để ma trận  
A  0 m 1   khả nghịch?  0 4 m  
A. m  0 và m  2
B. m  0 và m   2
C. m  0 và m  2 
D. m  0 và m  4
Câu 12. (0.20 Point)
Cho hệ phương trình tuyến tính tổng quát dưới dạng ma trận AX B . Hệ có vô số nghiệm khi nào? A. r( ) A r( ) A n B. r( ) A r( ) A C. r( ) A r( ) A n D. r( ) A r( ) A
Câu 13. (0.20 Point)
x  2x  3x  2 Cho hệ phương trình sau: 1 2 3 
. Khi đó ma trận hệ số A là:
2x x x  1  1 2 3 2 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN  1 2 3   2  1 2 3 2  A. A   B. A  C. A  D. A  1 2   3 2 1 1          1 2 1 1 1  
Câu 14. (0.20 Point)  2 1 4 0  
Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A  0 5 2 1   có nghiệm khi: 2  0 0 m  1 0   A. m  1  B. m  1 C. m  1
D. Với mọi giá trị m R
Câu 15. (0.20 Point) 1  1  2 2  Cho ma trận A 0  0 m 0     . Tìm m để ( r ) A  2. 0  0 1 m 1   A. m  0
B. m  0 và m 1 
C. m  0 hoặc m  1 D. m  1
Câu 16. (0.20 Point) x
  2y z  3 
Cho hệ phương trình x
  y z  2 
. Khẳng định nào sau đây đúng. 2  x
 4 y  2z  6 A. Hệ có 1 nghiệm
B. Hệ có vô số nghiệm C. Hệ vô nghiệm D. Hệ có 3 nghiệm
Câu 17. (0.20 Point)
Cho V là không gian vector n chiều. Phát biểu nào sau đây sai.
A. Mỗi cơ sở của V đều có n vector
B. Không gian V có vô số cơ sở
C. Không gian V chỉ có một cơ sở duy nhất
D. Mọi hệ gồm n vector và độc lập tuyến tính đều là cơ sở của V
Câu 18. (0.20 Point)
Vector không của không gian vector 4 R là: 0  0 A. 0 B. (0;0;0) C. D. (0;0;0;0) 0  0  
Câu 19. (0.20 Point)  4 1
Vector đối của vector X  
trong không gian vector các ma trận vuông cấp 2 là: m 2    4 1  4  1    4 1  4 m  A.X   B. X  C. X  D.  X m 2          m 2    m  2   1 2  
Câu 20. (0.20 Point)
Tìm m để họ sau là một cơ sở của 3  : u  ( , m 0,0); v ( 3  , , m 3); w  ( 1  ,3, ) m A. m  0
B. m  0 và m  3 
C. m  0 và m  3 D. m  3 3 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN
Phần II: Câu hỏi trả lời ngắn (3 điểm)
Câu
21. (0.50 Point)
Ma trận không là ma trận như thế nào?
Câu 22. (0.50 Point) m  1 0
Tính định thức của ma trận A 0 2 1     . 0 3 1  
Câu 23. (0.5 Points)  
Cho hai ma trận A    3 1 2 2 1 ; B   . Tính AB . 5 4 0   
Câu 24. (0.5 Points)
Cho V là không gian vector 6 chiều. Hỏi mỗi cơ sở của V gồm bao nhiêu vector?
Câu 25. (0.5 Points)
Cho B C là hai cơ sở của không gian 2  như sau:
B b  (1,2), b  (0, 1) ,C c  (1, 3  ), c  ( 2  ,1) 1 2   1 2 
Hãy tìm ma trận chuyển cơ sở từ B sang C.
Câu 26. (0.5 Points) 
x x x x 1 1 2 3 4  Cho hệ phương trình:  x x 2
. Hỏi nghiệm của hệ có bao nhiêu ẩn cơ bản? 2 3 
x x  2  3 4
Phần III: Tự luận (3 điểm) Câu 27. (3.0 Points)
Một nhà máy sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C. Mỗi sản phẩm phải qua 3 công đoạn cắt, lắp ráp và
đóng gói với thời gian (tính bằng giờ) yêu cầu cho mỗi công đoạn được liệt kê ở bảng sau: Công đoạn Cắt Lắp ráp Đóng gói Sản phẩm A 1 1 1 Sản phẩm B 1 1 2 Sản phẩm C 2 1 1
Các bộ phận cắt, lắp ráp và đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi ngày lần lượt là 180, 150
và 200 giờ công. Hỏi nhà máy phải sản xuất số lượng mỗi loại sản phẩm là bao nhiêu theo mỗi
ngày để nhà máy hoạt động hết công suất? -----------HẾT------------- 4 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN Đề 2: (2021-2022)
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4.0 điểm)
2x y  1
Câu 1: Cho hệ phương trình tuyến tính 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 4
 x 2 y  2 
A. Hệ có vô số nghiệm
B. Hệ có 1 nghiệm.
C. Hệ có 2 nghiệm. D. Hệ vô nghiệm.  5x  2y  1 1
Câu 2: Cho hệ phương trình tuyến tính  . Khi đó, ma trận được gọi là: 3     x  9 y  7 7  
A. Ma trận hệ số.
B. Ma trận hệ số bổ sung.
C. Ma trận hệ số mở rộng.
D. Ma trận hệ số tự do.  2 3 5   Câu 3: Cho A = 0 9 0 
 . Hạng của ma trận A bằng bao nhiêu? 0 7 0    A. ( r ) A 1 B. ( r ) A  0 C. r( ) A  2 D. r( ) A  3  1 2 3  Câu 4: Cho ma trận A 0 4 5    
. Xác định định thức của ma trận con M . 23 1 4 6   A. 5 B. -6 C. 6 D. 1
Câu 5: Khi lấy một hàng của định thức nhân lên với số k rồi cộng vào một
hàng khác thì định thức sẽ: A. Không đổi B. Bằng 0
C. Nhân lên với k D. Đổi dấu
Câu 6: Trong không gian vector 4  . Vector không là gì?
A.  0;0;  0 B. 0;  0 C.  0;0;0;0  D. 0
Câu 7: Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận bậc thang? 0 0 1  5 0  1     2 5 A.  B. C. D. 0 7         3 0 1 5 0 6      
Câu 8: Trong không gian vector 3
 , cho hệ H  a   1
 ,0,1; b  0,1,1 . Vector nào sau đây là
một tổ hợp tuyến tính của hệ H. A.  2,1,  1
B. 0,1,0 C. 1,0,0  D.  0;0,  1
Câu 9: Cho AB là hai ma trận vuông cấp n. Ta nói AB là hai ma trận nghịch đảo của nhau khi?
A. AB BA I
B. AB BA  1
C. AB BA  1 D. AB  0 n
Câu 10: Trong không gian vector 2
 , hệ nào sau đây là cơ sở của 2  ?
A. M  (2,5);(4,10)
B. M  (1,7); 2,  3 C. M  
 1, 0;2,4;1, 5
D. M  (2, 8  );(0,0  ) 5 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN 1 2 3 3a 3b 3c
Câu 11: Cho 4 5 6  k và 4 5
6  m . Khẳng định nào sau đây đúng? a b c 1 2 3
A. k  3m
B. m  3k
C. m  3k
D. k  3m
Câu 12: Cho XY là hai cơ sở trong không gian vector n chiều. Gọi P là ma trận chuyển cơ sở từ
X sang Y và Q là ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ma trận P là ma trận đơn vị cấp n.
B. Ma trận P là ma trận vuông cấp n.
C. P.Q I . n
D. Ma trận Q là ma trận nghịch đảo của ma trận P.
Câu 13: Cho A là ma trận cấp 2 m B là ma trận cấp 5 n . Giả sử C  .
A B là ma trận có cấp
2 7 . Khi đó giá trị của mn bằng bao nhiêu?
A. m = 2 và n = 5
B. m = 5 và n = 7 C. m = 7 và n = 5 D. m = 5 và n = 2
Câu 14: Cho A  a  2,5,0;b  1,9,1;c  (1,2,3 
) là cơ sở trong không gian vector 3  . Nếu ( x)  3, 4  ,2 thì vector 3 x A   là gì?
A. x  12,17,2  B. x  (12,17,2) C. x   1
 2,17,2  D. x  (12, 1  7,2)  1 5 
Câu 15: Cho ma trận A  
 . Với giá trị nào của m thì ma trận A khả nghịch? m 1   0 A. m  2 B. m  2 C. m  2  D. m  2
Câu 16:
Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất n ẩn số .
A X  0 . Khi nào hệ có nghiệm không tầm thường là?
A. Không cần điều kiện gì cả. B. r( ) A n C. r( ) A n D. r( ) A n  2 3  2  3 4 1
Câu 17: Cho A  3 6      và B
. Phần tử ở hàng thứ 3 và cột thứ 2 của ma 4   3 5 8   1 7    
trận A.B là: A. 31 . -18 . 41 . 10 B C D
Câu 18: Cho A là ma trận cấp 5 6 . Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Một số bất kỳ. B. ( r ) A  6 C. r( ) A  5 D. r( ) A  5
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây không phải là phép biến đổi sơ cấp hàng của ma trận?
A. Đổi vị trí hai hàng của ma trận.
B. Nhân một hàng của ma trận với một số khác 0.
C. Cộng vào một hàng của ma trận bội của một hàng khác.
D. Nhân một hàng của ma trận với số 0. 6 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN  1 2 5 0 Câu 20: Cho A  ; B  
. Khi đó ma trận A B là: 3 4  1 7       4  2   4  2  6 2    6 2  A.  B. D. 2 11           4 7 C. 4   3 4 3   
Phần 2: Câu hỏi trả lời ngắn (3.0 điểm) 2  5
Câu 21: Cho A
. Tính 3A  5I ? 7  1 2   1  2 0 
Câu 22: Cho ma trận B 0  1 m    
 . Tìm m để B là ma trận khả nghịch? 0  1 m    x y  0
Câu 23: Cho hệ phương trình tuyến tính 
. Xác định giá trị k để hệ đã cho có 2
x k y  0
duy nhất nghiệm tầm thường?
Câu 24: Cho H là một cơ sở của không gian vector 4
R . Trong hệ H có bao nhiêu vector?
Câu 25: Trong không gian vector 2
R , cho hệ S {(5, 1) ; (-1, 7)}. Hỏi S là hệ độc lập tuyến tính
hay phụ thuộc tuyến tính? Vì sao?
Câu 26: Trong không gian vector 2
R , cho cơ sở U  u  (1,9) ; u  (0,4) và vector x  (2,10) 1 2 
. Tìm toạ độ của vector x trong cơ sở U?
Part 3: Câu hỏi tự luận (3.0 điểm)
Câu 27:
Các nhà kinh tế nhận định rằng, hàm cung và hàm cầu của ba mặt hàng cua, ốc hương và
tôm tại thị trường Đà Nẵng lần lượt như sau: Q p Q   p p S 2 ; D 35 3 1 1 1 2 3 Q p Q
p p p S 3 ; D 76 3 4 2 2 2 1 2 3 Q p Q
p p p S 3 6 ; D 70 2 3 2 3 3 3 1 2 3
Trong đó p , p , p lần lượt là giá của mặt hàng cua, ốc hương và tôm. Hãy xác định giá cân 1 2 3
bằng thị trường của ba mặt hàng trên? (Yêu cầu: Lập hệ và giải hệ bằng phương pháp Gauss hoặc Cramer). -----------HẾT------------- Đề 3 (2021-2022) I. Trắc nghiệm:  2 3 1  1 
Câu 1. Cho hai ma trận A  , B  
. Tính giá trị của biểu thức AI  3B . 4 8 0  3      2  2 3 1  0   3 4   5 6  A. B. C. D. 4 8          0 1   4 11   4 17   7 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN  1 2 5
Câu 2. Cho phép biến đổi trên ma trận: h   2 1 h h2 A     8 4 6 
 . Xác định ma trận A.  0 1 3    1 2 5  1 2 5
A. A  8 4 6       B. A  9  2 1    0 2 6     0 1 3    1 2 5  9 2 1     C. A  7  6 11   D. A  8  4 6    0 1 3     0 1 3  
Câu 3. Cho phép biến đổi trên ma trận 3h  2 2 1 h h  2 h3 h  2 h  3
A B  C và det C 12. Tính
định thức của ma trận A .
A. det A  36
B. det A  12
C. det A  4
D. det  A 6
Câu 4. Cho hai ma trận A  a  ; B  b
m n để phép trừ A B xảy ij ij  m 4 
  . Xác định giá trị của , 5 n  ra.
A. m n  5
B. không có giá trị của m,n thỏa mãn
C. m  5,n  4
D. m  4,n  5  3 0
Câu 5. Cho ma trận A  
. Tính định thức của ma trận A . 1 1   
A. det A  3 
B. det A  0
C. det A  11
D. det  A 3 12 4
Câu 6. Với giá trị nào của m thì ma trận A   khả nghịch? m 2  
A. m  6 B. m  3 C. m  24 D. không tồn tại giá trị của m 1 m 1 5
Câu 7. Cho hai ma trận A  ; B  
. Xác định m để hai ma trận bằng nhau. 7 4  7 4    
A. m  1
B. m  5
C. m  7 D. m  4 2 7 4 
Câu 8. Cho ma trận A 0 1 m   
 . Tìm m để det  A  0. 0 1 0    8 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN
A. m  0 B. m  0
C. không tồn tại giá trị của m
D. với mọi số thực m  1  2 5 Câu 9. Cho ma trận   A  1 4 3 
 . Khẳng định nào sau đây sai?  2 8 6
A. Ma trận A có các phần tử cơ sở theo hàng lần lượt là 1  ,4,6
B. det A  0
C. Ma trận A có đường chéo chính là 1  ,4,6
D. Ma trận A vuông cấp 3 1  1 
Câu 10. Cho ma trận A
. Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận . A 5  6    6 1  
A. Ma trận A không có ma trận nghịch đảo B. 1 A   5 1     6 1  1  1   C. 1 A   D. 1 A  5 1     5  6     x  5y  2  1 5
Câu 11. Cho hệ phương trình tuyến tính  . Ma trận được gọi là ma   
x  3y  4 1   3
trận gì của hệ phương trình?
A. Ma trận ẩn B. Ma trận hệ số
C. Ma trận hệ số mở rộng
D. Ma trận hệ số tự do  
Câu 12. Xác định hạng của ma trận 1 3 5 9 A   .  0 0 0 7
A. r A  2 B. r  A  3 C. r   A  0
D. r A  1
Câu 13. Vector nào sau đây thuộc không gian vector 5  ?
A. 1,2,4,6,7
B. 1,2,7,5 
C. 1, 4,7 D.  3,  2 x 3x 1  8
Câu 14. Cho hệ phương trình tuyến tính 1 2 
. Xác định giá trị của m để hệ phương 2
2x mx m  1 2 trình vô số nghiệm.
A. với mọi m  B. m  6  9 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN
C. không tồn tại giá trị của m D. m  6 Câu 15. Trong không gian vector 3  , cho các vector a  1, 2, 
4 ;b  1,0,7;c  3,2,8;d  4,6,23. Tìm biểu diễn tuyến tính của d qua các vector a,b,c .
A. d  2a b c B. d  2
a b c
C. d  2a b c
D. d   2a b  2c
Câu 16. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?
 3x y z  0 2 5  xy  1 A. B.
x  5y  4z   2 x  3y   0  1 x    0
 2x y  0 C. y D.   3
x  4 y  0 x y   0
Câu 17. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp” “Số chiều của một không gian vector là …”.
A. số vector trong một hệ phụ thuộc tuyến tính B. số vector trong một hệ độc lập tuyến tính
C. số vector trong một hệ cơ sở
D. số vector trong một hệ bất kì
Câu 18. Cho hệ phương trình tuyến tính có hạng của ma trận hệ số, hạng của ma trận hệ số mở rộng
lần lượt là: r A  2;r A  3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ phương trình có 2 nghiệm
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Hệ phương trình có 1 nghiệm
Câu 19. Cho hệ vector A  
 1,m;m, 4 trong không gian vector 2
 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hệ A là hệ sinh, với mọi m 
B. Hệ A phụ thuộc tuyến tính, với mọi m  
C. Hệ A là cơ sở, với mọi m  
D. Hệ A độc lập tuyến tính, với mọi m 
Câu 20. Trong không gian vector 2
 , cho 2 hệ cơ sở X, Y và các tọa độ lần lượt là
y  2,5 ; y  3,7 1 
   2   . Khẳng định nào sau đây đúng? X X 3 7 2  7
A. Ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X là 
B. Ma trận chuyển cơ sở từ Y sang X là 2 5     3 5   2 3 2  5
C. Ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y là 
D. Ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y là 5 7     3  7 II.
Trả lời ngắn (3.0 điểm) 10 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN
Câu 21. Cho một ví dụ về ma trận vuông cấp 2 có dạng bậc thang.  2 0 1  1 0  
Câu 22. Cho ma trận A  ;B  3    
4 . Đặt C AB I . Xác định phần tử c của 0 2 11  2 1  5 1   ma trận C. 1  1 5  0 3 6     
Câu 23. Cho ma trận A  0 3 6   và B  1 1 5 
 . Biết det  A  1
 2 , tính det B . xy z   
3x 3y 3z   
Câu 24. Viết công thức nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ    số là 1 2 1 A  
 . (không trình bày phần giải) 0 0 4 
Câu 25. Trong không gian vector 2
 , cho các vector a 1, 
3 ; b  0,2 . Tìm vector x a 3b .
Câu 26. Tập hợp số nguyên  có phải là không gian vector không? Vì sao?
III. Tự luận: (3.0 điểm) Câu 27.
a. Cho hàm cung, cầu của hai mặt hàng A, B trên thị trường lần lượt là:
S  2p p  30;D  2p  2p  100; S  4 p p  200; D p p  90 (đvsp) A 1 2 A 1 2 B 1 2 B 1 2
Trong đó, p , p lần lượt là giá bán của một đơn vị sản phẩm của mặt hàng A, B. Xác định giá bán 1 2
và số sản phẩm của mỗi mặt hàng tại điểm cân bằng.
b. Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm A, B. Mỗi sản phẩm phải qua 2 công đoạn: khử trùng, đóng
gói với thời gian yêu cầu cho mỗi công đoạn được cho trong bảng sau: Khử trùng Đóng gói Sản phẩm A 4 giờ 3 giờ Sản phẩm B 5 giờ 7 giờ
Các công đoạn khử trùng, đóng gói có số giờ công nhiều nhất trong mỗi tuần lần lượt là 250 giờ và
285 giờ. Hỏi hằng tuần, nhà máy phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm cho mỗi loại để đạt được công suất tối đa? -----------HẾT------------- 11 Đề thi Toán C2 DTU – Khoa MT&KHTN
Đáp án phần trắc nghiệm: Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B C D C B A D A B C A D C B C D A B Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B C C D A B A A B B A A D A D C B B C 12 Đề thi Toán C2