Đề thi mẫu - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Trang 1 6 /
ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
Đề số 01
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Ph n 1. Nhng m nh đ dưi đây chnh x c hay không chnh x c? Gi i thch ( 5 đim)
1. M c tiêu ca doanh nghi p là t i nhu n ối đa hóa lợ
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả đều có một tiêu chuẩn hiệu quả cho chỉ tiêu đó
4. Hiệu quả và kết quả là hai khái niệm giống nhau
5. Phân tích và t ng h p nhi m v máy qu n là cơ sở để hình thành các nơi làm vic trong b
tr doanh nghip
Ph ế n 2. H y ch ra c c m chính xác/thinh đ u chính xác trong các câu sau, không ph i gi i
thch (2 đim)
Câu 1: 1,0 m đi
Khẳng định nào dưới đây về yêu cu c a h th ng sn xut là thiếu chính xác?
a. Phải đảm bảo tính linh hoạt cần thiết
b. Phải đảm bảo tính cân đối cần thiết
c. Phải tạo điều kiện thực hiện hoạt động quản trị có hiệu quả
d. Phải đảm bảo tính chuyên môn hóa cao nhất
Câu 2: 1,0 đim
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
b. Luôn phải diễn ra trong toàn doanh nghiệp, bất kể đối tượng thế nào
c. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi nhỏ
d. Ch nên thay đổi ph o doanh nghiạm vi lãnh đạ p
Phn 3. (3 đim)
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng, lãi sut ngân h ng bà ình quân l 15%/à năm
Năm
Tổng vốn
Doanh
Lợi
Chi phí
Chỉ số ngành (%)
Kinh
doanh
thu thực
tế
Nhuận
ròng
kinh doanh
kế hoạch
D
VKD
D
TR
CPKD
Tt
/
CPKD
KH
2009
2010
2011
2012
8.050
8.150
8.500
9.000
12.500
13.450
13.750
15.750
775
780
855
1.275
11.680
12.600
12.700
14.250
9,1
9,7
10,3
12,7
6,1
6,8
7,2
9,0
1,03
1,07
1,05
1,04
Trang 2 6 /
1. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 là:
A. 100,38%
B. 100,55%
C. 101,22%
D. 101,57%
2. Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là:
A. Cao hơn ngành
B. Bằng của ngành
C. Thấp hơn ngành
D. Không có số liệu
3. Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là:
A. 9,63%
B. 9,57%
C. 10,53%
D. 12,42%
4. Xét doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là:
A. Cao hơn ngành
B. Bằng của ngành
C. Thấp hơn ngành
D. Không có số liệu
------------------------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Sinh viên phải nộp lại đề thi cùng với bài làm.
Trang 3 6 /
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
Đề số 01
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Ph n 1. Nhng m nh đ dưi đây chnh x c hay không chnh x c? Gi i th ch ( 5 đim)
Mỗi câu 1 đi ời đ/s: 0.25 đi i thch: 0.75 đim, phn tr l m, gi m
1. M c tiêu ca doanh nghi p là t i nhu n ối đa hóa lợ
Sai
Gii thích phân loi doanh nghi p theo m c tiêu
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Sai
Giải thích mối quan hệ các cấp quản trị và các kỹ năng quản trị
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả đều có một tiêu chuẩn hiệu quả cho chỉ tiêu đó
Đúng
Giải thích: Tiêu chuẩn để xác định ranh giới giữa hiệu quả không hiệu quả, mỗi ch
tiêu cần xác định một mốc đó
4. Hiệu quả và kết quả là hai khái niệm giống nhau
Sai
Giải thích bằng cách nêu bản chất và phân biệt sự khác nhau hai phạm trù đó
5. Phân tích và t ng h p nhi m v máy qu n là cơ sở để hình thành các nơi làm vic trong b
tr doanh nghip
Đúng
Gii thích ý nghĩa tạ ợp, và nó làm cơ sở như thếi sao phi phân tích và tng h nào
Phn 2
1. D. Đáp án đúng là: Phải đảm bảo tính chuyên môn hóa cao nhất
Vì: Cần phải nh toán mức chuyên môn hóa sao cho cái lợi của chuyên môn hóa vẫn lớn hơn cái hại
do chia cắt quá trình đem lại.
2. A. Đáp án đúng là: Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
Vì: Phạm vi thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, tính chất, thời điểm… cần thay đổi.
Tham khảo: Giáo trình trang 428, mục 2.3. Hoạch định sự thay đổi.
Phần 3
Mỗi ý đúng 0.75 đim
1. A
2. A
3. D
4. A
Trang 4 6 /
ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
Đề số 02
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Ph n 1. Nhng m nh đ dưi đây chnh x c hay không chnh x c? Gi i thch ( 5 đim)
1. M c tiêu ca doanh nghi p là t i ích xã h i ối đa hóa l
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả chỉ có một tiêu chuẩn hiệu quả chung
4. Hiệu quả phản ánh mặt chất lượng của kết quả
5. Phân tích và t ng h p nhi m v y là cơ sở để hình thành các nơi làm vic trong b
qun tr doanh nghip
Ph ế n 2. H y ch ra c c m chính xác/thinh đ u chính xác trong các câu sau, không ph i gi i
thch (2 đim)
Câu 1: 1,0 m đi
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm doanh nghiệp:
a. Th trường
b. Các li thế v chi phí kinh doanh
c. Các l v doanh thu i thế
d. Các dự báo về thay đổi nguồn nhân lực lãnh đạo của bản thân doanh nghiệp
Câu 2: 1,0 đim
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
b. Luôn phải diễn ra trong toàn doanh nghiệp, bất kể đối tượng thế nào
c. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi nhỏ
d. Ch nên thay đổi ph o doanh nghiạm vi lãnh đạ p
Phần 3. (3 đim)
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng, lãi sut ngân h ng bà ình quân l 15%/à năm
Năm
Tổng vốn
Doanh
Lợi
Chi phí
Chỉ số ngành (%)
Kinh
doanh
thu thực
tế
Nhuận
ròng
kinh doanh
kế hoạch
D
VKD
D
TR
CPKD
Tt
/
CPKD
KH
2009
2010
2011
2012
8.050
8.150
8.500
9.000
12.500
13.450
13.750
15.750
775
780
855
1.275
11.680
12.600
12.700
14.250
9,1
9,7
10,3
12,7
6,1
6,8
7,2
9,0
1,03
1,07
1,05
1,04
1. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là:
Trang 5 6 /
a. 100,38%
b. 100,55%
c. 101,22%
d. 101,57%
2. Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là:
a. Cao hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
3. Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là:
a. 9,63%
b. 9,57%
c. 10,53%
d. 11,59%
4. Xét doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là:
a. Cao hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
Trang 6 6 /
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
Đề số 02
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Ph n 1. Nhng m nh đ dưi đây chnh x c hay không chnh x c? Gi i th ch ( 5 đim)
Mỗi câu 1 đi ời đ/s: 0.25 đi i thch: 0.75 đim, phn tr l m, gi m
1. M c tiêu ca doanh nghi p là t ích xã h i ối đa hóa lợi
Sai
Gii thích phân loi doanh nghi p theo m c tiêu
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
Đúng
Giải thích mối quan hệ các cấp quản trị và các kỹ năng quản trị
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả chỉ có một tiêu chuẩn hiệu quả chung
Sai
Giải thích: Tiêu chuẩn để xác định ranh giới giữa hiệu quả không hiệu quả, mỗi
chỉ tiêu cần xác định một mốc đó
4. Hiệu quả phản ánh mặt chất lượng của kết quả
Đúng
Giải thích bằng cách nêu bản chất và phân biệt sự khác nhau hai phạm trù đó
5. Phân tích và t ng h p nhi m v máy qu n là cơ sở để hình thành các nơi làm vic trong b
tr doanh nghip
Đúng
Gi i thích ý nghĩa t i sao ph i phân tích và t ng h nào ợp, và nó làm cơ sở như thế
Phn 2
1. D . Đáp án đúng là: Các dự báo về thay đổi nguồn nhân lực lãnh đạo của bản thân doanh nghiệp
Vì: Thay đổi nguồn nhân lực lãnh đạo doanh nghiệp không ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm
doanh nghiệp.
Tham khảo: Giáo trình trang 97-101 mục 3.2. Một số lựa chọn cần thiết, tiểu mục 3.2.1. Lựa chọn địa
điểm
2. A. Đáp án đúng là: Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
Vì: Phạm vi thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, tính chất, thời điểm… cần thay đổi.
Tham khảo: Giáo trình trang 428, mục 2.3. Hoạch định sự thay đổi.
Phần 3
Mỗi ý đúng 0.75 đim
1. B
2. C
3. D
4. A
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1 Đề số 01
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phn 1. Nhng mnh đ dưi đây chnh xc hay không chnh xc? Gii thch ( 5 đim)
1. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả đều có một tiêu chuẩn hiệu quả cho chỉ tiêu đó
4. Hiệu quả và kết quả là hai khái niệm giống nhau
5. Phân tích và tổng hợp nhiệm vụ là cơ sở để hình thành các nơi làm việc trong bộ máy quản trị doanh nghiệp
Phn 2. Hy ch ra cc mnh đ chính xác/thiếu chính xác trong các câu sau, không phi gii
th
ch (2 đim)
Câu 1: 1,0 đim
Khẳng định nào dưới đây về yêu cầu của hệ thống sản xuất là thiếu chính xác?
a. Phải đảm bảo tính linh hoạt cần thiết
b. Phải đảm bảo tính cân đối cần thiết
c. Phải tạo điều kiện thực hiện hoạt động quản trị có hiệu quả
d. Phải đảm bảo tính chuyên môn hóa cao nhất Câu 2: 1,0 đim
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
b. Luôn phải diễn ra trong toàn doanh nghiệp, bất kể đối tượng thế nào
c. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi nhỏ
d. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp
Phn 3. (3 đim)
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng,
lãi suất ngân hàng bình quân là 15%/năm Năm Tổng vốn Vốn Doanh Lợi Chi phí Chỉ số ngành (%) Kinh vay thu thực Nhuận kinh doanh DVKD DTR CPKDTt / doanh tế ròng kế hoạch CPKDKH 2009 8.050 1.500 12.500 775 11.680 9,1 6,1 1,03 2010 8.150 1.100 13.450 780 12.600 9,7 6,8 1,07 2011 8.500 1.500 13.750 855 12.700 10,3 7,2 1,05 2012 9.000 2.000 15.750 1.275 14.250 12,7 9,0 1,04 Trang 1 / 6 1.
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 là: A. 100,38% B. 100,55% C. 101,22% D. 101,57%
2. Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là: A. Cao hơn ngành B. Bằng của ngành C. Thấp hơn ngành D. Không có số liệu
3. Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là: A. 9,63% B. 9,57% C. 10,53% D. 12,42%
4. Xét doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là: A. Cao hơn ngành B. Bằng của ngành C. Thấp hơn ngành D. Không có số liệu
------------------------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Sinh viên phải nộp lại đề thi cùng với bài làm. Trang 2 / 6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1 Đề số 01
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phn 1. Nhng mnh đ dưi đây chnh xc hay không chnh xc? Gii thch ( 5 đim)
M
ỗi câu 1 đim, phn tr lời đ/s: 0.25 đim, gii thch: 0.75 đim
1. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận Sai
Giải thích phân loại doanh nghiệp theo mục tiêu
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược Sai
Giải thích mối quan hệ các cấp quản trị và các kỹ năng quản trị
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả đều có một tiêu chuẩn hiệu quả cho chỉ tiêu đó Đúng
Giải thích: Tiêu chuẩn để xác định ranh giới giữa có hiệu quả và không có hiệu quả, mỗi chỉ
tiêu cần xác định một mốc đó
4. Hiệu quả và kết quả là hai khái niệm giống nhau Sai
Giải thích bằng cách nêu bản chất và phân biệt sự khác nhau hai phạm trù đó
5. Phân tích và tổng hợp nhiệm vụ là cơ sở để hình thành các nơi làm việc trong bộ máy quản trị doanh nghiệp Đúng
Giải thích ý nghĩa tại sao phải phân tích và tổng hợp, và nó làm cơ sở như thế nào Phn 2
1. D. Đáp án đúng là:
Phải đảm bảo tính chuyên môn hóa cao nhất
Vì: Cần phải tính toán mức chuyên môn hóa sao cho cái lợi của chuyên môn hóa vẫn lớn hơn cái hại
do chia cắt quá trình đem lại.
2. A. Đáp án đúng là: Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
Vì: Phạm vi thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, tính chất, thời điểm… cần thay đổi.
Tham khảo: Giáo trình trang 428, mục 2.3. Hoạch định sự thay đổi. Phần 3
Mỗi ý đúng 0.75 đim 1. A 2. A 3. D 4. A Trang 3 / 6 ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1 Đề số 02
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phn 1. Nhng mnh đ dưi đây chnh xc hay không chnh xc? Gii thch ( 5 đim)
1. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi ích xã hội
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả chỉ có một tiêu chuẩn hiệu quả chung
4. Hiệu quả phản ánh mặt chất lượng của kết quả
5. Phân tích và tổng hợp nhiệm vụ là cơ sở để hình thành các nơi làm việc trong bộ máy quản trị doanh nghiệp
Phn 2. Hy ch ra cc mnh đ chính xác/thiếu chính xác trong các câu sau, không phi gii
th
ch (2 đim) Câu 1: 1,0 đim
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm doanh nghiệp: a. Thị trường
b. Các lợi thế về chi phí kinh doanh
c. Các lợi thế về doanh thu
d. Các dự báo về thay đổi nguồn nhân lực lãnh đạo của bản thân doanh nghiệp Câu 2: 1,0 đim
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
b. Luôn phải diễn ra trong toàn doanh nghiệp, bất kể đối tượng thế nào
c. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi nhỏ
d. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp
Ph
ần 3. (3 đim)
Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng, lãi suất ngân hàng bình quân là 15%/năm Năm Tổng vốn Vốn Doanh Lợi Chi phí Chỉ số ngành (%) Kinh vay thu thực Nhuận kinh doanh DVKD DTR CPKDTt / doanh tế ròng kế hoạch CPKDKH 2009 8.050 1.500 12.500 775 11.680 9,1 6,1 1,03 2010 8.150 1.100 13.450 780 12.600 9,7 6,8 1,07 2011 8.500 1.500 13.750 855 12.700 10,3 7,2 1,05 2012 9.000 2.000 15.750 1.275 14.250 12,7 9,0 1,04
1. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là: Trang 4 / 6 a. 100,38% b. 100,55% c. 101,22% d. 101,57%
2. Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là: a. Cao hơn ngành b. Bằng của ngành c. Thấp hơn ngành d. Không có số liệu
3. Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là: a. 9,63% b. 9,57% c. 10,53% d. 11,59%
4. Xét doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là: a. Cao hơn ngành b. Bằng của ngành c. Thấp hơn ngành d. Không có số liệu Trang 5 / 6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH 1 Đề số 02
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phn 1. Nhng mnh đ dưi đây chnh xc hay không chnh xc? Gii thch ( 5 đim)
Mỗi câu 1 đim, phn tr lời đ/s: 0.25 đim, gii thch: 0.75 đim
1. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi í ch xã hội Sai
Giải thích phân loại doanh nghiệp theo mục tiêu
2. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người Đúng
Giải thích mối quan hệ các cấp quản trị và các kỹ năng quản trị
3. Mỗi chỉ tiêu hiệu quả chỉ có một tiêu chuẩn hiệu quả chung Sai
Giải thích: Tiêu chuẩn để xác định ranh giới giữa có hiệu quả và không có hiệu quả, mỗi
chỉ tiêu cần xác định một mốc đó
4. Hiệu quả phản ánh mặt chất lượng của kết quả Đúng
Giải thích bằng cách nêu bản chất và phân biệt sự khác nhau hai phạm trù đó
5. Phân tích và tổng hợp nhiệm vụ là cơ sở để hình thành các nơi làm việc trong bộ máy quản trị doanh nghiệp Đúng
Giải thích ý nghĩa tại sao phải phân tích và tổng hợp, và nó làm cơ sở như thế nào Phn 2
1. D. Đáp án đúng là: Các dự báo về thay đổi nguồn nhân lực lãnh đạo của bản thân doanh nghiệp
Vì: Thay đổi nguồn nhân lực lãnh đạo doanh nghiệp không ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm doanh nghiệp.
Tham khảo: Giáo trình trang 97-101 mục 3.2. Một số lựa chọn cần thiết, tiểu mục 3.2.1. Lựa chọn địa điểm
2. A. Đáp án đúng là: Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi
Vì: Phạm vi thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, tính chất, thời điểm… cần thay đổi.
Tham khảo: Giáo trình trang 428, mục 2.3. Hoạch định sự thay đổi. Phần 3
Mỗi ý đúng 0.75 đim 1. B 2. C 3. D 4. A Trang 6 / 6