Đề thi Môi giới chứng khoán - Kế toán tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Môi giới chứng khoán - Kế toán tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
 !"#$%
A Động cơ kiếm lời thúc đẩy người môi giới thực hiện xoay vòng.
B Việc giao dịch quá mức
C Có việc kiểm soát tài khoản
D Cả ba yếu tố/điều kiện trên
&'( Đáp án đúng: D
)*+$ ,-./01.2$- $34 $ !5#$
667*8"9!:.$ ,6-./:(;&<.. =$4 
2$>"><" 4 .$, $ ,/$.?@<A?
"((;&<.. =$4 2$>"><"B-4 .$?@
<A?"*
A Hoặc I hoặc II
B Cả I và II
&'( Đáp án đúng: A
CDE0>F$ ,/$:.$EG$(;H.$
I3JEK/$<">0EK((;
H.$ALMKL/$.$ !2$>$MN-O%P6Q(((;
H.$2$ALKL/$.$MN-O%(+;H.$RA
.SA$.SA$+;2$!2$>01-!.ALIS
A.
A I, II, III
B I, II, IV, V
C I, III, IV, V
D II, III, IV, V
&'( Đáp án đúng: B
TU.$01ARA0 E V$6/$K
A Được môi giới chấp thuận và hoàn tất thủ tục mở tài khoản giao dịch chứng khoán bằng tiền
B Gửi các giấy tờ bảo chứng xác nhận công ty môi giới được quyền sử dụng 50% số tiền có
trên tài khoản của khách hàng để thực hiện giao dịch theo nguyên tắc vay tiền công ty môi giới để mua ch
C Cả a và b
&'( Đáp án đúng: C
WX.$%/$.66
A Bán số chứng khoán đi vay (hay bán số chứng khoán khi không sở hữu chứng khoán đó).
B Bán chứng khoán khi đã sở hữu chứng khoán đó
C Cả 2 loại trên
&'( Đáp án đúng: A
lOMoARcPSD|45316467
YZ.$%/$.6
A Bán số chứng khoán mà người bán không sở hữu chứng khoán đó
B Bán số chứng khoán mà người bán có trên tài khoản của mình
&'( Đáp án đúng: A
[H.$ \\\SA0F$4 2$!]^"SA!01_$N/$
K2$!2$>*2$!]^2$ES/)W*\\\`*U$!ES/:2$!]^
A! K2$!2$>E.$aMA03$.b$
E$<.A03$.< 
A 50 triệu đ
B 25 triệu đ
C 15 triệu đ
D 10 triệu đ
+$!WC:.$ \\\SA4 2$!'ZEK
/$">S$< .6W\*\\\*\\\=$*P$$!WC:.$E2$>
T\*\\\*\\\=$*c0"9!,016\*\\\*\\\=$*d.$e 4 SA'ZE$$!
WC6W)*\\\=$SA"E$$!YC6Tf*\\\=$SA*d.E/$.J
EK/$4 .$".$!W:Y:[C03$/$6
A 50, 52, 48 (triệu đồng)
B 52, 50, 48 (triệu đồng)
C 40, 42, 38 (triệu đồng
D 38, 40, 42 (triệu đồng)
&'( Đáp án đúng: C
)\C:.$ \\\SA4 2$!]^EK/$">S$<
AE6)\E=$*P$$!\C:.$g .2$>6WE=$*
c0"9!.$#h12$>6WE=$*d.$e 4 SA]^03$/$E$
.$!\C:C:)C:CC6)*\\\:)\*\\\:i*\\\:f*\\\=$SA*d.E/$.
JEK/$4 .$".$!\::):C"T.$C6
A 15, 16, 14, 13 (triệu đồng)
B 15, 16, 15, 14, 13 (triệu đồng)
C 16, 15, 14, 13 (triệu đồng)
D 16, 15, 15, 14, 13 (triệu đồng)
&'( Đáp án đúng: B
Cc$!)C:.$'$e2$>)\E=$64jFG$.
!- $$03$k*& .$' \\\SA2$!'ZAE
C\E=$*$!)C:.$'!C\E=$"4 2$
lOMoARcPSD|45316467
!2$> .< SA*lm<,0EK4 .$
"$!)C6 Ka
A 30 triệu đồng
B 20 triệu đồng
C 10 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: B
Tc$!T.$$e2$>)\E=$64jFG$
.!- 4 2$>Fk$$03$k*c$!T:.$
L6 \\\SA2$!'ZAET\E=$*$!)C:.$!
T\E=$ .< \\\SA'Z2$- Fk$
$03$k*80EK4 .$"$!T6
A 40 triệu đồng
B 30 triệu đồng
C 20 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: C
WH.$ SAEK/$">S$$.E6Y*\\\nG$." !
f*\\\no2$!2$>"Ef*\\\n#6kG$*d<e$.EE07$4 S
A$$#)*\\\n"$<ep-A.A69/,!EBN-Oq6)Wr:
m.$A?I KE$/N-O,!EBa
lg!MA03$.b$E$<.A03$.< 
A 3.000$
B 4.000$
C 2.000$
D 3.500$
&'( Đáp án đúng: A
YH.$ SAEK/$">S$$.E6Y*\\\nG$.
" !f*\\\no2$!2$>"Ef*\\\n#h6kG$*d<e$.EE07$ 
4 SA$$#h)*\\\n"$<ep-4 2$!2$>/,!EBN
-Oq6T\r*D4 .$4,!EBN-O2$a
A Có
B Không
&'( Đáp án đúng: B
[XE07$%6
A . Là lệnh do khách hàng ghi rõ giá mua hay giá bán trên phiếu và môi giới chỉ được thực
hiện lệnh theo giá ghi trên lệnh.
B Lệnh ra chỉ thị cho môi giới chấp nhận giá hiện hành trên thị trường hay là lệnh chấp nhận
giá đặt mua và giá chào bán (giá yết).
&'( Đáp án đúng: B
fd<e2$>010F$ =$,2$!E,.$F>6
)*\\\*\\\>"$<e2$>A$M\bk>.$
_$"/\$M.$_>.$>64jF
*lm$.EQ$M6 Kalg!6J ME$.A03$.< 
A 1.500 đ
B 20.000 đ
lOMoARcPSD|45316467
C 25.000 đ
D 30.000 đ
&'( Đáp án đúng: C
id<es6N-O$ ,EK/$6Y\r*t.$ \\\S
A4 2$!tcu">$.W\*\\\=$SA:.$EC\E=$vY\rw"" !2$
!2$>)\E=$vT\rw*d.ESAtcuEKE07$6
A 50 triệu đồng
B 30 triệu đồng
C 20 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: A
\H.$ SAEK/$">S$$.E6Y*\\\nG$.
" !f*\\\no2$!2$>"Ef*\\\n#h6kG$*d<e$.EE07$ 4 
SA$$#h)*\\\n"$<ep-4 2$!2$>/,!EBN-O
q6T\r*DE$E07$1A!2$>01-!$MN-O%6
A 1.000$
B 800$
C 600$
D 500$
&'( Đáp án đúng: B
X$>k6601"L0< 
A Ấn định mức giá giới hạn mà khách hàng sẵn sàng bán hoặc mua
B Với lệnh giao dịch theo giá giới hạn khách hàng muốn mua chứng khoán phải thanh toán tiền tối
đa bằng giá giới hạn ghi trên lệnh giao dịch và khách hàng bán chứng khoán được nhận tiền thanh toán t
C Lệnh phải ghi rõ: "Có giá trị trong ngày" hoặc "có giá trị đến khi được hủy"
D Tất cả các điểm, a, b, c.
&'( Đáp án đúng: D
)X,o$. !6.J$6
A Lệnh cho phép người môi giới tự động bán khi giá của cổ phiếu mà khách hàng đang nắm
giữ rớt xuống tới mức nhất định
B Lệnh không cho phép người môi giới tự động bán khi giá cổ phiếu mà khách hàng đang
nắm giữ rớt xuống mức nhất định
&'( Đáp án đúng: A
CD/$v E$wJI6
lOMoARcPSD|45316467
A Tài khoản thể hiện khoản nợ giữa khách hàng và người môi giới, trong đó số chứng
khoán khách hàng đã mua được dùng làm vật bảo đảm, thế chấp cho khoản vay.
B Tài khoản bằng tiền, trong đó khi thực hiện giao dịch chứng khoán khách hàng phải thanh
toán đủ số tiền mua chứng khoán và được toàn quyền sở hữu số chứng khoán đã mua
&'( Đáp án đúng: A
TZA9 ".E$2$!2$>/$./_$?< 
A Ghi chép giao dịch
B Lên số liệu (lập báo cáo giao dịch)
C Đối chiếu và điều chỉnh
D Tất cả các chức năng trên
&'( Đáp án đúng: D
WZ$<4 2$!2$>/$. $=.A< 
A Tài sản, nguồn vốn (hay các khoản nợ)
B Tài sản, nguồn vốn (hay các khoản nợ) và phần giá trị ròng
C Tài sản và phần giá trị ròng
&'( Đáp án đúng: B
YDk$LA.$EJA:$072$>AJ.0>E$-!
EBB.$,x,q.$_$ !.$V4 B
69$alg!MA03$.b$E$<.A03$.< (;Dk69A<J=$
">.$"6.$$..Ab">2$>*((;`.
jK."I.$- *(((;&qAA.jK."I
.$- 
A I, II, III, VII
B I, II, III, IV, VII
C Tất cả các mục từ I đến VII
D I, II, III, V, VII
&'( Đáp án đúng: C
[DE$-.EBby!$6J $4 .$:./$"A
/$v/$ew4 $072$>">V$$07"-!6J:V$$07
. 01q-!<.$07."<.V$B$. 6
A Ép họ thực hiện, hành động theo hướng môi giới cho là có lợi cho khách hàng
B Trao quyền cho họ, thừa nhận trí tuệ, địa vị, thành quả và nhu cầu về quyền lực của họ
C Thuyết phục họ đầu tư theo đề xuất của người môi giới
&'( Đáp án đúng: B
fd<es6N-O$ ,EK/$6Y\r*t.$ \\\S
A4 2$!tcu">$.W\*\\\=$SA:.$EC\E=$vY\rw"" !2$
!2$>)\E=$vT\rw*d.SAtcu_$6K/\\*\\\=$SA*d.E
EKE07$4 \\\SAtcu"7EK6
A 50 triệu đồng
B 100 triệu đồng
C 60 triệu đồng
lOMoARcPSD|45316467
&'( Đáp án đúng: B
id<es6N-O$ ,EK/$6Y\r*t.$ \\\S
A4 2$!tcu">$.W\*\\\=$SA:.$EC\E=$vY\rw"" !2$
!2$>)\E=$vT\rw*d.ESAtcuJ< SAtcu_$$.6
A 60 triệu đồng
B 50 triệu đồng
C 80 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: C
\d<es6N-O6[\r:.$ \\\`2$!'Z">$.CWE=$*
H.$E)T:WE=$"" !\:WE=$*d<e$.SA'ZEKE07$
_$6K[\*\\\=$`*c0"9!$.E EKE07$4 *\\\`'ZEK
6[\E=$*+9!$.EHN-O6
A 21 triệu đồng
B 50 triệu đồng
C 49 triệu đồng
D 70 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: D
HzD{|}D~•cdl(€t
d.EE07$4 <SAEK$ ,/$6
A Tổng giá trị cổ phiếu mà khách hàng đă mua vào lần giao dịch đầu tiên.
B Tổng giá trị cổ phiếu mà khách hàng đă mua vào lần giao dịch gần nhất.
C Tổng giá trị cổ phiếu tính theo giá gốc.
&'( Đáp án đúng: B
)HJ$ ,EK/$:!K"/N-O %,
3- -6N-6
A Số tiền khách hàng phải nộp vào tài khoản khi khách hàng định mua chứng khoán trên
tài khoản giao dịch bảo chứng
B Số tiền phải nộp vào khi khách hàng định mua chứng khoán trên tài khoản giao dịch
chứng khoán bằng tiền
C Cả hai loại trên
&'( Đáp án đúng: A
C801BEK$ ,/$6
A Khoản tiền người môi giới cho khách hàng vay
B Khoản tiền khách hàng cho người môi giới vay
C Chênh lệch giữa khoản tiền môi giới cho khách hàng vay với vốn có của khách
hàng &'( Đáp án đúng: A
T+4<FVv !$.E<Jw4 .$E$$ ,/$01
lOMoARcPSD|45316467
6
A Giá trị thị trường hiện hành của số cổ phiếu trên tài khoản bảo chứng của khách hàng
B Khoản chênh lệch giữa giá trị thị trường hiện hành của số cổ phiếu trên tài khoản bảo
chứng và dư Nợ trên tài khoản bảo chứng của khách hàng.
&'( Đáp án đúng: B
Wt01.6 !"#$%:E0>AV$!< (;D
A<J<.4 t2$>;$07010F$61o" !5#$/$
.((;t2$>014!-!-6N(((;.$ ,EK01J
"><-.6>(+;.$ ,EK01J">601$-.6>
A I và III
B I và IV
C I, II và III (hoặc IV)
D II và IV
&'( Đáp án đúng: C
YUby! "E -! 4 .$:6V$$07$6J?
6"9A:jK$q">V$$07.:01$07.
IA9:$072$>A/$ep.< 
A Thúc đẩy họ ra quyết định sớm nếu không sẽ lỡ cơ hội kiếm lời mà không cung cấp thông
tin B Trao quyền cho họ, thừa nhận trí tuệ, địa vị, thành quả của họ
C Nhấn mạnh tính đại chúng của chứng khoán hay dịch vụ mà khách hàng lựa chọn và nói
về việc bạn bè của họ sẽ ngưỡng mộ quyết định lựa chọn của họ
&'( Đáp án đúng: C
[d<es6N-O$ ,EK/$6Y\r*t.$ \\\
SA4 2$!tcu">$.W\*\\\=$SA:.$EC\E=$vY\rw"" !
2$!2$>)\E=$vT\rw*d<e.$" !K4 2$> 
/$.*lm.$01" !K K /$.EK
/$v?$.E/$."01s6N-Ow*ME$.A03$.< 
A 40 triệu đồng
B 20 triệu đồng
C 10 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: B
fd<es6N-O$ ,EK/$6Y\r*t.$ \\\S
A4 2$!tcu">$.W\*\\\=$SA:.$EC\E=$vY\rw"" !2$
!2$>)\E=$vT\rw*X01$/$. .$ EK
6 KaZ&/ •vd.E/$."01s6N-OwvDs6N-Ow
A 13.333.333,33 đồng
B 20.000.000 đồng
C 33.333.333,33 đồng
&'( Đáp án đúng: C
iDE$S!EB$>.$"<Ay:$072$>p,‚
9,.? %v,I.$ $ w< 
A Chỉ khi khách hàng đặt câu hỏi về quyền sở hữu
B Chỉ khi khách hàng ngắt lời môi giới để hỏi về quyền lợi khi môi giới đang thuyết trình
lOMoARcPSD|45316467
C Những trao đổi tích cực từ phía khách hàng mà môi giới có thể làm cơ sở để thuyết
phục khách hàng ra quyết định mua
D Một trong những dấu hiệu của cả 3 phương án trên
&'( Đáp án đúng: D
\D0"I0/$.6k$
A Cung cấp lời khuyên cho khách hàng về giá trị chứng khoán
B Cung cấp ấn phẩm nghiên cứu, báo cáo nghiên cứu phân tích về giá trị chứng khoán
cho khách hàng
C Cung cấp lời khuyên cho khách hàng về giá trị chứng khoán hoặc cung cấp các bản
nghiên cứu đánh giá dựa trên việc phân tích về giá trị của chứng khoán để hưởng phí.
&'( Đáp án đúng: C
HzD{|}D~•cdl(€t
c$ƒ "j$IA2$6E$V$$!Kqk/$$AV$
$07$2$>L0"I0/$.A4*Dp-!q!:2$
E!ko2$> !$070"I0/$..$A.
K?< 
A Thông tin phải rõ ràng
B Thông tin phải chính xác
C Thông tin phải phù hợp, kịp thời
D Tất cả các tiêu chí trên
&'( Đáp án đúng: D
)t/$.EJ6/-!2$>2$01.$" !
$.E/$.J4 .$IA3/*d<e:p-!4 A.A
69"/$.:/$.E/$.J6)\E=$:.$F
/$"L \\SA]^EK/$"><AE6C\
E=$*+9!.$A! K2$>:s6N-O6W\r*M
A03$.b$< 
A 30 triệu đồng
B 20 triệu đồng
C 10 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: B
Cd<e.$F/$J$ ,/$.EK
!:s6N-O6W\r:/$.E/$.J6)\E=$"
.$ W\E=$SAB<.$A$e2$>6 Ka
A 25 triệu đồng
lOMoARcPSD|45316467
B 20 triệu đồng
C 50 triệu đồng
D 30 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: A
T{!A.A69"/$.-!s6N-Oq $ ,EK
/$6W\r"/$.E/$.J6C\E=$*2$!2
$>-!/N-O 6
A 20 triệu đồng
B 25 triệu đồng
C 40 triệu đồng
D 15 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: C
WDs6,JEV"q%6$.E/$..$AEK
/$< g /$."$<e-A.A69/$.-!
.$A,!EB$.E/$.JG$)Wr$.EE07$4 /$.!*
d<e.$\\E=$EK/$B$.E/$.J
4 .$!Ak/< 
A 20 triệu đồng
B 50 triệu đồng
C 25 triệu đồng
D 15 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: C
Yc$07$2$>2$A6$07$0"I0.A/$vm 
gw< 
A Tư vấn chỉ là phần phụ trong các dịch vụ môi giới
B Người môi giới công bố thông tin cần thiết về các mức phí sẽ thu của khách hàng khi cung
cấp dịch vụ môi giới cho người đầu tư
C Phải thỏa mãn cả 2 mục a và b
&'( Đáp án đúng: C
[{!EBJ0"I0/$.@ $=.0>< (;H.$$LA
2$!0"I0/$.2$!2$>/$.((;2$!9!K0"I
".$$IA2$2$!(((;HN1A=$0"I(+;DJ1A=$0
"I+;D 6N1A=$0"I
A II, III, IV
B I, II, III, IV,
C I, III, IV
lOMoARcPSD|45316467
D I, III, IV, V
&'( Đáp án đúng: B
fDE$-!EBJ0"I0/$.:2$!0"I0/$.A
BE‚".$:9A"-6N2$".$6K- ,$< (
- DBBB?"9A4 .$((;DBjK0"_$
IA9E4E4 .$(((;DB$""04 .$
A.I,III-
BI,II
C I, II, III
D II, III
&'( Đáp án đúng: C
iH.$<,01EK/$6)WE=$:$.EEK
E07$4 /$.EK/$6f\E=$*lm$.E/$.
EK/$4 .$6
A 80 triệu đồng
B 55 triệu đồng
C 25 triệu đồng
D 30 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: B
\H.$,01)WE=$EK/$4 Bd.E4
/$.EKE07$6C\E=$*d.EJ4 .$EK
/$6
A 30 triệu đồng
B 5 triệu đồng
C 15 triệu đồng
D 10 triệu đồng
&'( Đáp án đúng: B
HzD{|}D~•cdl(€t
ZA.A"2$>E."-!2$>J" !"#$/$
lOMoARcPSD|45316467
.%:6
A Người môi giới phải cung cấp chứng cứ rõ ràng chứng minh tài khoản không bị xoay vòng
B Người môi giới phải chứng minh giao dịch không quá mức bằng cách đưa ra những
chỉ số như vòngquay vốn, chi phí giao dịch so với vốn ban đầu hay vốn bình quân thấp hơn mức
của dấu hiệu xoay
C Chứng minh môi giới không nắm quyền kiểm soát tài khoản
D Tất cả các hành động trên
&'( Đáp án đúng: D
).j?EK/$(;d.E4 SAEK
E07$((;d.ESAv/$.wJ(((;80(+;801+;d.E" !+(;
d.E"01E+((;&/ +(((;Ds6 "
A I, II, III, V, VI
B I, II, III, VI, VII
C I, II, VII, VIII
D Tất cả các khoản mục trên
&'( Đáp án đúng: D
CtQ/$01 CAvwD$.4 /$
.EK"7k„v)wd.E/$.J„vCw801*lg!
CAE$- "> 2$a
A 3 phần của tài khoản được liên hệ bằng công thức: Giá trị CK thực có = Giá trị hiện
hành của CK trên thị trường – Dư Nợ
B 3 phần của tài khoản không có mối tương quan
nào1 &'( Đáp án đúng: A
Td<e"$!/ :.$ \\SA]^EK/$\\
SA]^">$.W\n`*DS$$<AE6W*\\\nv0 ?A?2$>w*c
…$"$!/ :$.$e 4 SA]^6W)n`*d.EEK
E07$4 SA]^E$$!/ 6
A 5.000$
B 5.200$ 17
&'( Đáp án đúng: B
WX,o$q6Qk$p$!Kq< 
A Khách hàng đặt lệnh dừng ở mức giá nhất định đối với loại cổ phiếu mà mình đang
nắm giữ, cổ phiếu xuống đến mức giá đó và lệnh dừng của khách hàng ngay lập tức có hiệu lực và
sẽ đ
B Khách hàng đặt lệnh dừng ở mức giá nhất định đối với loại cổ phiếu mà mình đang
nắm giữ, cổ phiếu xuống đến mức giá đó và khách hàng phải chỉ thị cho môi giới thực hiện ngay.
&'( Đáp án đúng: A
Yc,$4 0"I0/$. $=(;$IA-A?/$.
"E07$/$.((;D0"I601"O9$ , $=$.:$.E:6k:I
lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
E07$/$.A.E016
A Phương pháp bán hàng được phát triển theo chiều rộng một cách logic trên cơ sở phương
pháp bán hàng tiếp thị, trong đó người môi giới cố gắng tìm hiểu những hàng hóa, sản phẩm mà khách
hàng cầ
B Là phương pháp bán hàng trong đó người môi giới bán sản phẩm hoặc cung cấp cho
khách hàng những dịch vụ mà công ty môi giới có
&'( Đáp án đúng: A
Ytj?,!I"0K4 2$>E$.A,j$A03$A.A.$0
"I%6
A Phục vụ khách hàng, đáp ứng nhu cầu tài chính của khách hàng và giúp khách hang đạt
được những mục tiêu tài chính của chính họ
B Để thu lợi nhuận từ giao dịch của khách hàng
C Để thu lợi cho công ty môi giới và duy trì việc làm của người môi
giới &'( Đáp án đúng: A
[DE$-.EBJD+UDH:4$!KqE.$61?:
$07$D+UDHA4$ƒ "j< (;DE..B$$61?
">.$((;†K61?4 .$vL61?4 .$EK61?4 2$>
"2$!w(((;†K.$EA? 3<">.$EA?IA3$
IA<AyD+UDH(+;Ue2$G$">..$+;tk
A I, II, III
B I, II, III, V
C I, II, IV, V
D I, III, V
&'( Đáp án đúng: C
fDE$$D+UDH:2$!D+UDH"$07$D+UDH01$
IA2$6K- >$ ,"=<34 .$p$!Kq< 
A Khi có bên thứ 3 yêu cầu
B Chỉ cung cấp khi được khách hàng đồng ý bằng văn bản hoặc theo yêu cầu bằng văn bản
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C Chỉ cung cấp khi được khách hàng đồng ý bằng lời nói hoặc người có chức danh của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu (không bằng văn bản)
D Chỉ cung cấp khi được khách hàng đồng ý
&'( Đáp án đúng: B
ilg!6J MA03$.b$"$.E4 $MkB.$
E$<.6J M< :vwc$072$>010F$603$_6\\
E=$_„v)w$!6"E$_6)YC$!"vCwE$$!2$>,J$M
\\k„vTw2$?0>A?$M
A 3.802 đồng
lOMoARcPSD|45316467
B 3.000 đồng
C 5.000 đồng
D 2.000 đồng
&'( Đáp án đúng: A
\Zkg!6J MA03$A.AB.$2$,j$IE$<.A03$
A.A< (;@ko2$!L.01!01$6k((;X7$>.
$(((;d>.$$072$>.:2$!2$>.$bA‡
9,j$k$60>, (+;,"0+;DM :+(;dMk6
-p+((;Uo$$‚e J$>"B"$2$>+(((;{$.EK
A I, II, IV, V, VII, VIII
B I, II, III, V, VII, VIII
C I, II, III, IV, V, VI
D I, IV, V, VI, VII, VIII
&'( Đáp án đúng: C
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
Câu 1: Yếu tố/điều kiện cần có để một tài khoản có thể bị “xoay vòng” :
A Động cơ kiếm lời thúc đẩy người môi giới thực hiện xoay vòng.
B Việc giao dịch quá mức
C Có việc kiểm soát tài khoản
D Cả ba yếu tố/điều kiện trên SAI Đáp án đúng: D
Câu 2: . Việc giao dịch quá mức có thể được xác định thông qua động cơ của hành động xoay ṿ ò ng
là kiếm lời. Do vậy, để xác định một giao dịch là quá mức, có thể: I - So sánh các khoản hoa hồng của
môi giới với số vốn ban đầu của khách hàng danh cho giao dịch chứng khoán để tính chỉ số chi phí
vốn II - So sánh các khoản hoa hồng của môi giới với số vốn bì nh quân của khách hàng để tính chỉ số chi phí vốn.
A Hoặc I hoặc II B Cả I và II SAI Đáp án đúng: A
Câu 3: Trước khi mở tài khoản giao dịch bảo chứng, khách hàng cần hiểu rằng: I - Khách hàng có
thể mất nhiều tiền hơn khi thực hiện trên tài khoản bảo chứng so với đầu tư trên tài khoản tiền II -
Khách hàng phải đặt cọc thêm tiền hoặc chứng khoán ngay khi môi giới “gọi k ý quỹ” đ ể bù lỗ III -
Khách hàng không phải đặt thêm tiền hoặc chứng khoán khi có “gọi ký quỹ” IV - Khách hàng bị ép
bán cổ phiếu khi giá cổ phiếu giảm V - Công ty môi giới được quyền bán một phần hoặc tất cả cổ phiếu mà khách
A I, II, III B I, II, IV, V C I, III, IV, V D II, III, IV, V SAI Đáp án đúng: B
Câu 4: Điều kiện nào để khách hàng được phép đưa ra những lệnh bảo chứng đầu tiên:
A Được môi giới chấp thuận và hoàn tất thủ tục mở tài khoản giao dịch chứng khoán bằng tiền
B Gửi các giấy tờ bảo chứng xác nhận công ty môi giới được quyền sử dụng 50% số tiền có
trên tài khoản của khách hàng để thực hiện giao dịch theo nguyên tắc vay tiền công ty môi giới để mua ch C Cả a và b SAI Đáp án đúng: C
Câu 5: Lệnh bán “khống” chứng khoán là lệnh:
A Bán số chứng khoán đi vay (hay bán số chứng khoán khi không sở hữu chứng khoán đó).
B Bán chứng khoán khi đã sở hữu chứng khoán đó C Cả 2 loại trên SAI Đáp án đúng: A lOMoARcPSD|45316467
Câu 6: “Bán khống” chứng khoán là:
A Bán số chứng khoán mà người bán không sở hữu chứng khoán đó
B Bán số chứng khoán mà người bán có trên tài khoản của mình SAI Đáp án đúng: A
Câu 7: Khách hàng mua 1000 cổ phiếu thưởng của công ty XYZ và cổ phiếu này được đăng k ý đứng
tên công ty môi giới. Công ty XYZ công bố trả cổ tức 25.000đ/1CP. Đến ngày trả cổ tức, công ty XYZ
phải chuyển bao nhiêu tiền cho công ty môi giới để trả cho khách hàng? Chọn phương án đúng
trong số các phương án sau:
A 50 triệu đ B 25 triệu đ C 15 triệu đ D 10 triệu đ
Câu 1: Vào ngày 15/3, một khách hàng mua 1000 cổ phiếu của công ty ABC trên tài khoản bảo
chứng với tổng số tiền thanh toán là 50.000.000 đồng. Cùng ngày 15/3, khách hàng trả cho môi g iới
40.000.000 đồng. Như vậy dư nợ là 10.000.000 đồng. Giá đóng cửa của cổ phiếu ABC trong ngày
15/3 là 52.000 đồng/cổ phiếu và trong ngày 16/3 là 48.000 đồng/cổ phiếu. Giá trị chứng khoán thực
có trên tài khoản bảo chứng của khách hàng vào các ngày 15, 16, 17/3 tương ứng là:
A 50, 52, 48 (triệu đồng) B 52, 50, 48 (triệu đồng) C 40, 42, 38 (triệu đồng D 38, 40, 42 (triệu đồng) SAI Đáp án đúng: C
Câu 2: 10/3, một khách hàng mua 1000 cổ phiếu của công ty XYZ trên tài khoản bảo chứng với tổng số
tiền phải trả là 20 triệu đồng. Cùng ngày 10/3, khách hàng đã thanh toán cho môi giới là 15 triệu đồng.
Như vậy khách hàng còṇ nợ môi giới là 5 triệu đồng. Giá đóng cửa của cổ phiếu XYZ tương ứng trong
các ngày 10/3, 11/3, 12/3, 13/3 là 21.000, 20.000, 19.000, 18.000 đồng/cổ phiếu. Giá trị chứng khoán
thực có trên tài khoản bảo chứng của khách hàng vào các ngày 10, 11, 12, 13 và 14 tháng 3 là

A 15, 16, 14, 13 (triệu đồng)
B 15, 16, 15, 14, 13 (triệu đồng)
C 16, 15, 14, 13 (triệu đồng)
D 16, 15, 15, 14, 13 (triệu đồng) SAI Đáp án đúng: B
Câu 3: Ngày 12/3, một khách hàng A gửi cho môi giới 20 triệu đồng khi làm thủ tục mở tài khoản bằng cách
chuyển khoản qua ngân hàng thương mại. Sau đó khách hàng A mua 1000 cổ phiếu công ty ABC phải trả
30 triệu đồng. Cuối ngày 12/3, khách hàng A chuyển tiền 30 triệu đồng vào tài khoản của công
lOMoARcPSD|45316467
ty môi giới để thanh toán toàn bộ số tiền mua cổ phiếu. Hỏi số dư có trên tài khoản của khách hàng
và cuối ngày 12/3 là bao nhiêu?
A 30 triệu đồng B 20 triệu đồng C 10 triệu đồng SAI Đáp án đúng: B
Câu 4: Ngày 11/4 một khách hàng gửi cho môi giới 20 triệu đồng khi làm thủ tục mở tài khoản bằng
cách chuyển khoản qua tài khoản của môi giới mở tại ngân hàng thương mại. Ngày 11/4, khách hàng
đặt lệnh mua 1000 cổ phiếu công ty ABC phải trả 40 triệu đồng. Cuối ngày 12/3, khách hàng chuyển
40 triệu đồng để thanh toán toàn bộ số tiền mua 1000 cổ phiếu ABC thông qua tài khoản mở tại ngân
hàng thương mại. Dư có trên tài khoản của khách hàng và cuối ngày 11/4 là:
A 40 triệu đồng B 30 triệu đồng C 20 triệu đồng SAI Đáp án đúng: C
Câu 5: Khách hàng mua cổ phiếu trên tài khoản bảo chứng với tổng giá trị là 16.000$ bằng cách vay
8.000$ từ công ty môi giới và trả 8.000$ còn lại bằng tiền. Giả sử giá trị thị trường hiện hành của cổ
phiếu giảm xuống còn 12.000$ và giả sử theo qui định pháp luật mức duy trì ký quỹ bắt buộc là 25%,
hỏi khách hàng cần phải có ít nhất bao nhiêu tiền trong tài khoản để đảm bảo mức ký quỹ duy trì?
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A 3.000$ B 4.000$ C 2.000$ D 3.500$ SAI Đáp án đúng: A
Câu 6: Khách hàng mua cổ phiếu trên tài khoản bảo chứng với tổng giá trị là 16.000$ bằng cách
vay 8.000$ từ công ty môi giới và trả 8.000$ còṇ lại bằng tiền. Giả sử giá trị thị trường hiện hanh
của cổ phiếu giảm xuống còṇ 12.000$ và giả sử theo qui định của công ty môi giới mức duy trì ký
quỹ bắt buộc là 40%. Tài khoản của khách hàng có đủ tiền để duy tr ì tài khoản k ý quỹ không ?
A Có B Không SAI Đáp án đúng: B
Câu 7: “Lệnh thị trường” là:
A . Là lệnh do khách hàng ghi rõ giá mua hay giá bán trên phiếu và môi giới chỉ được thực
hiện lệnh theo giá ghi trên lệnh.
B Lệnh ra chỉ thị cho môi giới chấp nhận giá hiện hành trên thị trường hay là lệnh chấp nhận
giá đặt mua và giá chào bán (giá yết). SAI Đáp án đúng: B
Câu 8: Giả sử môi giới được hưởng hoa hồng do công ty trả do khách hàng mở 1 tài khoản mới là
2.000.000 đ/ một tài khoản mới và giả sử môi giới phải gọi 10 cú điện thoại mới có một khách hàng
tiềm năng và cứ 10 cuộc gọi cho khách hàng tiềm năm mới có một khách hàng mới làm thủ tục mở
tài khoản. Hỏi giá trị mỗi cuộc gọi là bao nhiêu? Hãy lựa chọn một trong các phương án sau:
A 1.500 đ B 20.000 đ lOMoARcPSD|45316467 C 25.000 đ D 30.000 đ SAI Đáp án đúng: C
Câu 9: Giả sử tỷ lệ k ý quỹ khi giao dịch trên tài khoản bảo chứng là 60%. Một khách hàng mua 1000 cổ
phiếu của công ty MNF với giá 50.000 đồng/cổ phiếu, khách hàng trả 30 triệu đồng (60%) và vay công
ty môi giới 20 triệu đồng (40%). Giá trị cổ phiếu MNF hiện hành trên thị trường là:
A 50 triệu đồng B 30 triệu đồng C 20 triệu đồng SAI Đáp án đúng: A
Câu 10: Khách hàng mua cổ phiếu trên tài khoản bảo chứng với tổng giá trị là 16.000$ bằng cách
vay 8.000$ từ công ty môi giới và trả 8.000$ còṇ lại bằng tiền. Giả sử giá trị thị trường hiện hanh của
cổ phiếu giảm xuống còṇ 12.000$ và giả sử theo qui định của công ty môi giới mức duy trì ký quỹ
bắt buộc là 40%. Trong trường hợp này môi giới được quyền “gọi ký quỹ” là:
A 1.000$ B 800$ C 600$ D 500$ SAI Đáp án đúng: B
Câu 1: Lệnh giới hạn là lệnh được hiểu và có đặc điểm như sau:
A Ấn định mức giá giới hạn mà khách hàng sẵn sàng bán hoặc mua
B Với lệnh giao dịch theo giá giới hạn khách hàng muốn mua chứng khoán phải thanh toán tiền tối
đa bằng giá giới hạn ghi trên lệnh giao dịch và khách hàng bán chứng khoán được nhận tiền thanh toán t
C Lệnh phải ghi rõ: "Có giá trị trong ngày" hoặc "có giá trị đến khi được hủy"
D Tất cả các điểm, a, b, c. SAI Đáp án đúng: D
Câu 2: Lệnh dừng bán hay lệnh bán tự động là:
A Lệnh cho phép người môi giới tự động bán khi giá của cổ phiếu mà khách hàng đang nắm
giữ rớt xuống tới mức nhất định
B Lệnh không cho phép người môi giới tự động bán khi giá cổ phiếu mà khách hàng đang
nắm giữ rớt xuống mức nhất định SAI Đáp án đúng: A
Câu 3: Tài khoản bảo chứng (tài khoản margin) thực chất là: lOMoARcPSD|45316467
A Tài khoản thể hiện khoản nợ giữa khách hàng và người môi giới, trong đó số chứng
khoán khách hàng đã mua được dùng làm vật bảo đảm, thế chấp cho khoản vay.
B Tài khoản bằng tiền, trong đó khi thực hiện giao dịch chứng khoán khách hàng phải thanh
toán đủ số tiền mua chứng khoán và được toàn quyền sở hữu số chứng khoán đã mua SAI Đáp án đúng: A
Câu 4: Bộ phận mua và bán trong công ty môi giới chứng khoán có chức năng chính sau: A Ghi chép giao dịch
B Lên số liệu (lập báo cáo giao dịch)
C Đối chiếu và điều chỉnh
D Tất cả các chức năng trên SAI Đáp án đúng: D
Câu 5: Bảng cân đối tài sản của 1 Công ty môi giới chứng khoán bao gồm các phần sau:
A Tài sản, nguồn vốn (hay các khoản nợ)
B Tài sản, nguồn vốn (hay các khoản nợ) và phần giá trị ròng
C Tài sản và phần giá trị ròng SAI Đáp án đúng: B
Câu 6: Tại cuộc gặp khách hàng trực tiếp, người môi giới phải thực hiện các bước nào trong quy
trình tìm hiểu khách hàng để dẫn dắt khách hàng tiềm năng hay khách hàng hiện hữu của mình đi đến
kết luận mong muốn? Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau: I - Tạo lập sự đồng
cảm với khách hàng và làm cho khách hàng có cảm giác thoải mái khi tiếp xúc với môi giới. II - Phát
hiện nhu cầu/mục tiêu/các vấn đề khách hàng quan tâm. III - Sắp xếp các nhu cầu/mục tiêu/các vấn đề khách hàng quan
A I, II, III, VII B I, II, III, IV, VII
C Tất cả các mục từ I đến VII D I, II, III, V, VII SAI Đáp án đúng: C
Câu 7: Trong quá trình thúc đẩy động lực mua hàng của khách hàng, cách thức hành động và phản
ứng (ứng xử) của người môi giới đối với những người có nhu cầu về quyền lực, những người
khát khao được nắm quyền kiểm soát người khác và kiểm soát những tình huống khác nhau là:

A Ép họ thực hiện, hành động theo hướng môi giới cho là có lợi cho khách hàng
B Trao quyền cho họ, thừa nhận trí tuệ, địa vị, thành quả và nhu cầu về quyền lực của họ
C Thuyết phục họ đầu tư theo đề xuất của người môi giới SAI Đáp án đúng: B
Câu 8: Giả sử tỷ lệ k ý quỹ khi giao dịch trên tài khoản bảo chứng là 60%. Một khách hàng mua 1000 cổ
phiếu của công ty MNF với giá 50.000 đồng/cổ phiếu, khách hàng trả 30 triệu đồng (60%) và vay công
ty môi giới 20 triệu đồng (40%). Giá cổ phiếu MNF tăng lên mức 100.000 đồng/cổ phiếu. Giá trị hiện
hành trên thị trường của 1000 cổ phiếu MNF hiện có vào thời điểm đó trên tài khoản là:
A 50 triệu đồng B 100 triệu đồng C 60 triệu đồng lOMoARcPSD|45316467 SAI Đáp án đúng: B
Câu 9: Giả sử tỷ lệ k ý quỹ khi giao dịch trên tài khoản bảo chứng là 60%. Một khách hàng mua 1000 cổ
phiếu của công ty MNF với giá 50.000 đồng/cổ phiếu, khách hàng trả 30 triệu đồng (60%) và vay công
ty môi giới 20 triệu đồng (40%). Giá trị cổ phiếu MNF thực có sau khi cổ phiếu MNF tăng giá là:
A 60 triệu đồng B 50 triệu đồng C 80 triệu đồng SAI Đáp án đúng: C
Câu 10: Giả sử tỷ lệ ký quỹ là 70%, một khách hàng mua 1000CP công ty ACB với giá 35 triệu đồng.
Khách hàng trả tiền 24,5 triệu đồng và vay 10,5 triệu đồng. Giả sử giá cổ phiếu ACB trên thị trường
tăng lên 70.000 đồng/CP. Như vậy giá trị hiện hanh trên thị trường của 1.000CP ACB có trên tài
khoản là 70 triệu đồng. Vậy giá trị CK k ý quỹ là:
A 21 triệu đồng B 50 triệu đồng C 49 triệu đồng D 70 triệu đồng SAI Đáp án đúng: D
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị thị trường hiện hành của số cổ phiếu có trên tài khoản giao dịch bảo chứng là:
A Tổng giá trị cổ phiếu mà khách hàng đă mua vào lần giao dịch đầu tiên.
B Tổng giá trị cổ phiếu mà khách hàng đă mua vào lần giao dịch gần nhất.
C Tổng giá trị cổ phiếu tính theo giá gốc. SAI Đáp án đúng: B
Câu 2: Khi thực hiện giao dịch trên tài khoản bảo chứng, yêu cầu về mức “k ý quỹ ban đầu” do
cơ quan quản l ý qui định là:

A Số tiền khách hàng phải nộp vào tài khoản khi khách hàng định mua chứng khoán trên
tài khoản giao dịch bảo chứng
B Số tiền phải nộp vào khi khách hàng định mua chứng khoán trên tài khoản giao dịch chứng khoán bằng tiền C Cả hai loại trên SAI Đáp án đúng: A
Câu 3: Dư nợ hình thành trên tài khoản giao dịch bảo chứng là:
A Khoản tiền người môi giới cho khách hàng vay
B Khoản tiền khách hàng cho người môi giới vay
C Chênh lệch giữa khoản tiền môi giới cho khách hàng vay với vốn có của khách
hàng SAI Đáp án đúng: A
Câu 4: Vốn chủ sở hữu (hay giá trị tài sản thực có) của khách hàng trong giao dịch bảo chứng được lOMoARcPSD|45316467 coi là:
A Giá trị thị trường hiện hành của số cổ phiếu trên tài khoản bảo chứng của khách hàng
B Khoản chênh lệch giữa giá trị thị trường hiện hành của số cổ phiếu trên tài khoản bảo
chứng và dư Nợ trên tài khoản bảo chứng của khách hàng. SAI Đáp án đúng: B
Câu 5: Một tài khoản được xác định là “bị xoay vò ng”, trước hết phải có những yếu tố sau: I - Tài
khoản đó phải chịu sự kiểm soát của Môi giới - người được hưởng lợi từ hành vi xoay ṿ ò ng chứng
khoán II - Môi giới được ủy quyền quản lý tài khoản III - Các giao dịch trên tài khoản được thực hiện
với tần số quá lớn IV - Các giao dịch trên tài khoản được thực hiện với khối lượng quá lớn
A I và III B I và IV C I, II và III (hoặc IV) D II và IV SAI Đáp án đúng: C
Câu 6: Để thúc đẩy nhanh việc ra quyết định mua của khách hàng, là những người có động lực chính
là nhu cầu về hội nhập, có mục tiêu gắn bó với những người khác, có nhu cầu được người khác
chấp nhận, người môi giới phải ứng xử theo cách sau:

A Thúc đẩy họ ra quyết định sớm nếu không sẽ lỡ cơ hội kiếm lời mà không cung cấp thông
tin B Trao quyền cho họ, thừa nhận trí tuệ, địa vị, thành quả của họ
C Nhấn mạnh tính đại chúng của chứng khoán hay dịch vụ mà khách hàng lựa chọn và nói
về việc bạn bè của họ sẽ ngưỡng mộ quyết định lựa chọn của họ SAI Đáp án đúng: C
Câu 7: Giả sử tỷ lệ ký quỹ khi giao dịch trên tài khoản bảo chứng là 60%. Một khách hàng mua 1000
cổ phiếu của công ty MNF với giá 50.000 đồng/cổ phiếu, khách hàng trả 30 triệu đồng (60%) và vay
công ty môi giới 20 triệu đồng (40%). Giả sử khách hàng muốn vay thêm tiền của môi giới để mua
chứng khoán. Hỏi khách hàng được vay thêm bao nhiêu tiền để mua chứng khoán trên tài khoản bảo
chứng (tính giá trị chứng khoán vượt tỷ lệ ký quỹ). Chọn một trong các phương án sau:
A 40 triệu đồng B 20 triệu đồng C 10 triệu đồng SAI Đáp án đúng: B
Câu 8: Giả sử tỷ lệ ký quỹ khi giao dịch trên tài khoản bảo chứng là 60%. Một khách hàng mua 1000 cổ
phiếu của công ty MNF với giá 50.000 đồng/cổ phiếu, khách hàng trả 30 triệu đồng (60%) và vay công
ty môi giới 20 triệu đồng (40%). Lượng chứng khoán tối đa mà khách hàng có thể mua trên tài khoản
là bao nhiêu? Biết: Sức mua = (Giá trị chứng khoán vượt tỷ lệ ký quỹ) : (Tỷ lệ ký quỹ)
A 13.333.333,33 đồng B 20.000.000 đồng C 33.333.333,33 đồng SAI Đáp án đúng: C
Câu 9: Trong buổi thuyết trình giới thiệu cho khách hàng về sản phẩm, người môi giới cần theo dõi
để nhận diện các “tín hiệu mua” (dấu hiệu khách hàng thể hiện muốn mua hàng hóa đó) sau:

A Chỉ khi khách hàng đặt câu hỏi về quyền sở hữu
B Chỉ khi khách hàng ngắt lời môi giới để hỏi về quyền lợi khi môi giới đang thuyết trình lOMoARcPSD|45316467
C Những trao đổi tích cực từ phía khách hàng mà môi giới có thể làm cơ sở để thuyết
phục khách hàng ra quyết định mua
D Một trong những dấu hiệu của cả 3 phương án trên SAI Đáp án đúng: D
Câu 10: Tư vấn đầu tư chứng khoán là hoạt động:
A Cung cấp lời khuyên cho khách hàng về giá trị chứng khoán
B Cung cấp ấn phẩm nghiên cứu, báo cáo nghiên cứu phân tích về giá trị chứng khoán cho khách hàng
C Cung cấp lời khuyên cho khách hàng về giá trị chứng khoán hoặc cung cấp các bản
nghiên cứu đánh giá dựa trên việc phân tích về giá trị của chứng khoán để hưởng phí. SAI Đáp án đúng: C KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nghĩa vụ cung cấp thông tin là một trong những nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp mà những
người hành nghề môi giới hoặc tư vấn đầu tư chứng khoán phải tuân thủ. Theo quy tắc này, thông
tin truyền đạt từ môi giới hay người tư vấn đầu tư chứng khoán đến khách hàng phải đảm bảo các tiêu chí sau:
A Thông tin phải rõ ràng
B Thông tin phải chính xác
C Thông tin phải phù hợp, kịp thời
D Tất cả các tiêu chí trên SAI Đáp án đúng: D
Câu 2: Mức giá trị thực có tối thiểu là mức quy định môi giới không được cho khách hàng vay tiền
nếu giá trị chứng khoán thực có của khách hàng thấp hơn mức đó. Giả sử, theo quy định của pháp
luật về chứng khoán, mức giá trị chứng khoán thực có tối thiểu là 20 triệu đồng, khách hàng mở một
tài khoản bảo chứng và đặt mua 100 cổ phiếu XYZ trên tài khoản bảo chứng với số tiền phải trả là 30
triệu đồng. Vậy khách hàng phải chuyển bao nhiêu tiền cho môi giới, biết tỷ lệ ký quỹ là 50%. Chọn phương án đúng sau:
A 30 triệu đồng B 20 triệu đồng C 10 triệu đồng SAI Đáp án đúng: B
Câu 3: Giả sử khách hàng mở tài khoản bảo chứng để thực hiện giao dịch chứng khoán trên tài
khoản này, nếu tỷ lệ ký quỹ là 50%, mức giá trị chứng khoán thực có tối thiểu là 20 triệu đồng và
khách hàng mua 50 triệu đồng tiền cổ phiếu thì số tiền khách hàng phải gửi môi giới là bao nhiêu?
A 25 triệu đồng lOMoARcPSD|45316467 B 20 triệu đồng C 50 triệu đồng D 30 triệu đồng SAI Đáp án đúng: A
Câu 4: Quy định pháp luật về chứng khoán quy định tỷ lệ ký quỹ bắt buộc ban đầu khi giao dịch trên
tài khoản bảo chứng là 50% và mức giá trị chứng khoán thực có tối thiểu là 30 triệu đồng. Công ty môi
giới có thể quy định mức ký quỹ tối thiểu ban đầu là:
A 20 triệu đồng B 25 triệu đồng C 40 triệu đồng D 15 triệu đồng SAI Đáp án đúng: C
Câu 5: “Tỷ lệ dự trữ vốn tối thiểu bắt buộc” là giá trị chứng khoán tối thiểu khách hàng phải có trên tài
khoản bảo chứng sau khi đã mua chứng khoán và giả sử qui định pháp luật chứng khoán quy định
khách hàng phải duy trì giá trị chứng khoán thực có bằng 25% giá trị thị trường của chứng khoán này.
Giả sử khách hàng có 100 triệu đồng trên tài khoản bảo chứng thì giá trị chứng khoán thực có tối
thiểu của khách hàng này phải đạt mức sau:
A 20 triệu đồng B 50 triệu đồng C 25 triệu đồng D 15 triệu đồng SAI Đáp án đúng: C
Câu 6: Người hành nghề môi giới không phải là người hành nghề tư vấn đầu tư khi đáp ứng (thỏa m ãn ) điều kiện sau:
A Tư vấn chỉ là phần phụ trong các dịch vụ môi giới
B Người môi giới công bố thông tin cần thiết về các mức phí sẽ thu của khách hàng khi cung
cấp dịch vụ môi giới cho người đầu tư
C Phải thỏa mãn cả 2 mục a và b SAI Đáp án đúng: C
Câu 7: Quy trình thực hiện tư vấn đầu tư chứng khoán chỉ bao gồm các bước sau: I - Khách hàng gặp
công ty tư vấn đầu tư chứng khoán/ công ty môi giới chứng khoán II - Công ty nhận yêu cầu tư vấn
và khách hàng cung cấp thông tin cho công ty III - K ý hợp đồng tư vấn IV - Thực hiện hợp đồng tư
vấn V - Thanh l ý hợp đồng tư vấn
A II, III, IV B I, II, III, IV, C I, III, IV lOMoARcPSD|45316467 D I, III, IV, V SAI Đáp án đúng: B
Câu 8: Trong quy tr ình thực hiện tư vấn đầu tư chứng khoán, công ty tư vấn đầu tư chứng khoán phải
t ìm hiểu r õ về khách hàng, thu nhập và quản l ý thông tin về khách hàng liên quan đến nội dung sau: I
- Tìm hiểu tình hình tài chính và thu nhập của khách hàng II - T ìm hiểu mục tiêu đầu tư và khả năng
chấp nhận rủi ro của khách hàng III - T ìm hiểu kinh nghiệm và hiểu biết về đầu tư của khách hàng
A.I,III- BI,II C I, II, III D II, III SAI Đáp án đúng: C
Câu 9: Khách hàng có số dư nợ trên tài khoản bảo chứng là 25 triệu đồng, giá trị hiện hành trên thị
trường của chứng khoán có trên tài khoản bảo chứng là 80 triệu đồng. Hỏi giá trị chứng khoán có
trên tài khoản bảo chứng của khách hàng là:
A 80 triệu đồng B 55 triệu đồng C 25 triệu đồng D 30 triệu đồng SAI Đáp án đúng: B
Câu 10: Khách hàng có dư nợ 25 triệu đồng trên tài khoản bảo chứng của m ình Giá trị hiện h à nh của
chứng khoán trên thị trường là 30 triệu đồng. Giá trị thực có của khách hàng trên tài khoản bảo chứng là:
A 30 triệu đồng B 5 triệu đồng C 15 triệu đồng D 10 triệu đồng SAI Đáp án đúng: B KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biện pháp bảo vệ môi giới tránh việc quy kết môi giới thực hiện hành vi “xoay v ò ng chứng
lOMoARcPSD|45316467 khoán”, là
A Người môi giới phải cung cấp chứng cứ rõ ràng chứng minh tài khoản không bị xoay vòng
B Người môi giới phải chứng minh giao dịch là không quá mức bằng cách đưa ra những
chỉ số như vòngquay vốn, chi phí giao dịch so với vốn có ban đầu hay vốn bình quân thấp hơn mức của dấu hiệu xoay
C Chứng minh môi giới không nắm quyền kiểm soát tài khoản
D Tất cả các hành động trên SAI Đáp án đúng: D
Câu 2: Các khoản mục chính trên tài khoản bảo chứng: I - Giá trị hiện hành của cổ phiếu trên thị
trường II - Giá trị cổ phiếu (chứng khoán) thực có III - Dư c ó IV - Dư n ợ V - Giá trị khoản vay VI -
Giá trị vượt trội VII - Sức mua VIII - Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
A I, II, III, V, VI B I, II, III, VI, VII C I, II, VII, VIII
D Tất cả các khoản mục trên SAI Đáp án đúng: D
Câu 3: M ỗi tài khoản bảo chứng được chia thành 3 phần : (1) Thị giá hiện hành của chứng
khoán có trên tài khoản vào thời điểm hiện tại; (2) Giá trị chứng khoán thực có; (3) Dư nợ. H ãy
cho biết 3 phần trong tài khoản có mối quan hệ với nhau không?

A 3 phần của tài khoản được liên hệ bằng công thức: Giá trị CK thực có = Giá trị hiện
hành của CK trên thị trường – Dư Nợ
B 3 phần của tài khoản không có mối tương quan
nào1 SAI Đáp án đúng: A
Câu 4: Giả sử vào ngày thứ hai, khách hàng mua 100 cổ phần XYZ trên tài khoản bảo chứng 100
cổ phần XYZ với giá 50$/1CP. Tổng cộng số tiền phải trả là 5.000$ (chưa tính phí môi giới). Nếu
cũng vào ngày thứ hai đó, giá đóng cửa của cổ phiếu XYZ là 52$/1CP. Giá trị hiện hành trên thị
trường của cổ phiếu XYZ trong ngày thứ ba là:
A 5.000$ B 5.200$ 17 SAI Đáp án đúng: B
Câu 5: Lệnh dừng cắt lỗ hoạt động theo nguyên tắc sau
A Khách hàng đặt lệnh dừng ở mức giá nhất định đối với loại cổ phiếu mà mình đang
nắm giữ, cổ phiếu xuống đến mức giá đó và lệnh dừng của khách hàng ngay lập tức có hiệu lực và sẽ đ
B Khách hàng đặt lệnh dừng ở mức giá nhất định đối với loại cổ phiếu mà mình đang
nắm giữ, cổ phiếu xuống đến mức giá đó và khách hàng phải chỉ thị cho môi giới thực hiện ngay. SAI Đáp án đúng: A
Câu 6: Nội dung của tư vấn đầu tư chứng khoán bao gồm: I - Cung cấp kết quả phân tích chứng khoán
và thị trường chứng khoán II - Tư vấn chiến lược và kỹ thuật giao dịch bao gồm giá, giá trị, loại, chất
lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
trường chứng khoán phát triển được hiểu là:
A Phương pháp bán hàng được phát triển theo chiều rộng một cách logic trên cơ sở phương
pháp bán hàng tiếp thị, trong đó người môi giới cố gắng tìm hiểu những hàng hóa, sản phẩm mà khách hàng cầ
B Là phương pháp bán hàng trong đó người môi giới bán sản phẩm hoặc cung cấp cho
khách hàng những dịch vụ mà công ty môi giới có SAI Đáp án đúng: A
Câu 6: Mục đích duy nhất và ưu tiên của môi giới trong khi áp dụng phương pháp “bán hàng tư vấn” là:
A Phục vụ khách hàng, đáp ứng nhu cầu tài chính của khách hàng và giúp khách hang đạt
được những mục tiêu tài chính của chính họ
B Để thu lợi nhuận từ giao dịch của khách hàng
C Để thu lợi cho công ty môi giới và duy trì việc làm của người môi
giới SAI Đáp án đúng: A
Câu 7: Trong quá trình thực hiện TVĐTCK, để đảm bảo tuân thủ nguyên tắc tránh xung đột lợi ích,
người hành nghề TVĐTCK phải tuân thủ nghĩa vụ sau: I - Tránh các t ình huống có xung đột lợi ích
với khách hàng II - Ưu tiên lợi ích của khách hàng (đặt lợi ích của khách hàng trên lợi ích của môi giới
và công ty) III - Ưu tiên cho khách hàng trả phí cao hơn so với khách hàng trả phí thấp hơn khi cung
cấp sản phẩm TVĐTCK IV - Đối xử công bằng đối với các khách hàng V - Minh bạch
A I, II, III B I, II, III, V C I, II, IV, V D I, III, V SAI Đáp án đúng: C
Câu 8: Trong khi hành nghề TVĐTCK, công ty TVĐTCK và người hành nghề TVĐTCK được cung
cấp thông tin liên quan tới giao dịch và hồ sơ của khách hàng theo nguyên tắc sau:

A Khi có bên thứ 3 yêu cầu
B Chỉ cung cấp khi được khách hàng đồng ý bằng văn bản hoặc theo yêu cầu bằng văn bản
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C Chỉ cung cấp khi được khách hàng đồng ý bằng lời nói hoặc người có chức danh của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu (không bằng văn bản)
D Chỉ cung cấp khi được khách hàng đồng ý SAI Đáp án đúng: B
Câu 9: Hãy lựa chọn phương án đúng về giá trị của một cuộc gọi điện thoại t ìm kiếm khách hàng
trong số các lựa chọn sau, khi biết: (1) Người môi giới được hưởng lương cố định năm là 100
triệu đồng/năm; (2) ngày làm việc trong năm là 263 ngày và (3) trong một ngày môi giới dự kiến gọi
100 cuộc điện thoại; (4) không tính cước phí cuộc gọi
A 3.802 đồng lOMoARcPSD|45316467 B 3.000 đồng C 5.000 đồng D 2.000 đồng SAI Đáp án đúng: A
Câu 10: Bạn hãy lựa chọn phương pháp t ìm kiếm khách hàng thông dụng nhất trong số các phương
pháp sau: I - Chỉ đạo từ công ty hoặc các tài khoản được chuyển nhượng lại II - Lời giới thiệu khách
hàng đến III - Giới thiệu khách hàng cho người môi giới khác, công ty môi giới khác có thể giúp đỡ
tận dụng mạng lưới kinh doanh IV - Chiến dịch viết thư V - Tọa đàm, hội thảo VI - Gọi điện thoại làm
quen VII - Đến từng nhà gõ cửa tự giới thiệu về mình và nghề môi giới VIII - Quảng cáo trên
A I, II, IV, V, VII, VIII B I, II, III, V, VII, VIII C I, II, III, IV, V, VI D I, IV, V, VI, VII, VIII SAI Đáp án đúng: C