Đề thi môn Báo cáo tài chính | Trường Đại học Đồng Tháp
Đề thi môn Báo cáo tài chính | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Phân tích báo cáo tài chính
Trường: Đại học Đồng Tháp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ THI SỐ 02 A. LÝ THUYẾT
1. Nêu các khoản giảm trừ doanh thu và trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu?
2. Đối với các nghiệp vụ mua hàng có phát sinh chi phí thu mua, kế toán thực hiện phân bổ chi phí
mua hàng như thế nào trên phần mềm kế toán MISA SME.NET 2020? B. THỰC HÀNH
Công ty TNHH ABC có các thông tin ban đầu như sau:
Ngày bắt đầu hạch toán 01/01/2020 Năm tài chính 2020
Đồng tiền hạch toán
VND (có hạch toán đa tiền tệ)
Chế độ hạch toán
Áp dụng theo 200/2014/TT-BTC.
Lĩnh vực hoạt động Thương mại, dịch vụ
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
Cơ quan thuế quản lý Chi cục Thuế Ba Đình Giám đốc Trần Thanh Bình
Số đăng ký kinh doanh 0103000678 I. KHAI BÁO DANH MỤC
1. Danh mục Tài khoản ngân hàng STT Số tài khoản Tên ngân hàng 1 711A16176274
Ngân hàng Công thương Việt Nam (Tiền Việt Nam) 2 711B16176274
Ngân hàng Công thương Việt Nam (Tiền USD) 3 1305.20100.4210
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam 2. Danh mục khách hàng STT Mã KH Tên KH Địa chỉ 1 CT_TIENDAT Công ty TNHH Tiến Đạt
Số 26, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 2 CT_TANHOA Công ty TNHH Tân Hòa
Số 32, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 3. Danh mục nhà cung cấp STT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Địa chỉ 1 CT_HUEHOA Công ty Cổ phần Huệ Hoa
Số 86, Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội Trang 1 2 CT_PHUTHE Công ty TNHH Phú Thế
Số 86, Nguyễn Trãi, Hà Nội
4. Danh mục vật tư, hàng hóa Đơn vị Kho ST Thuế TK Mã VTHH Tên VT, HH Tính chất tính T ngầm suất kho định 1 TV_LG21 Ti vi LG 21 inches Vật tư hàng Chiếc 10% 156 1561 hóa 2 TV_LG29 Ti vi LG 29 inches Vật tư Hàng Chiếc 10% 156 1561 hóa
3 DH_SHIMAZ Điều hòa nhiệt độ Vật tư Hàng Chiếc 10% 156 1561 U12 SHIMAZU 12000 hóa BTU
5. Danh mục Cơ cấu tổ chức Mã đơn vị Tên đơn vị Cấp tổ chức PKT Phòng Kế toán Phòng ban PKD Phòng Kinh doanh Phòng ban PHCTH
Phòng Hành chính Tổng hợp Phòng ban
II. SỐ DƯ BAN ĐẦU
1. Số dư tài khoản: Đơn vị tính: VND Số hiệu TK Tên TK Số dư đầu kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 65.000.000 1111 Tiền Việt Nam 65.000.000 112 Tiền gửi NH 725.000.000 1121 Tiền Việt Nam 525.000.000 Chi tiết
Ngân hàng Công thương Việt Nam 425.000.000 Chi tiết
Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam 100.000.000 1122 Ngoại tệ 200.000.000
Ngân hàng Công thương Việt Nam Chi tiết 200.000.000
(ST: 10.000 USD, Tỷ giá: 20.000) 131
Phải thu của khách hàng 103.000.000 Chi tiết Công ty TNHH Tiến Đạt 62.000.000 Công ty TNHH Tân Hòa 41.000.000 156 Hàng hóa 438.000.000 211
Tài sản cố định hữu hình 480.000.000 2112
Thiết bị, dụng cụ quản lý 30.000.000 2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 450.000.000 214 Hao mòn TSCĐ 232.500.000 Trang 2 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 232.500.000 331
Phải trả cho người bán 147.000.000 Chi tiết Công ty CP Huệ Hoa 59.000.000 Công ty TNHH Phú Thế 88.000.000 341
Các khoản đi vay (ngắn hạn) 231.500.000 411
Vốn đầu tư của Chủ sở hữu 1.200.000.000 4111 Vốn góp của CSH 1.200.000.000 1.811.000.000 1.811.000.000 Tổng cộng
2. Số tồn vật tư hàng hóa: Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Giá trị TV_LG21 Ti vi LG 21 inches Chiếc 39 195.000.000 TV_LG29 Ti vi LG 29 inches Chiếc 27 243.000.000 TỔNG CỘNG 438.000.000 3. TSCĐ đầu kỳ Thời gian Mã Phòng Tên TSCĐ Ngày tính sử dụng Nguyên TSCĐ ban khấu hao HMLK (năm) giá
OTO_KIA Ô tô Kia Morning Kinh doanh 02/01/2015 10 450.000.000 225.000.000 MTXT01
Máy tính xách tay Kế toán 02/01/2019 4 30.000.000 7.500.000
III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
Trong tháng 01 năm 2020, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 06/01/2020, mua hàng của Công ty Cổ phần Huệ Hoa, chưa thanh toán tiền (VAT: 10%): - Tivi LG 21 inches SL: 35 ĐG: 4.900.000 - Tivi LG 29 inches SL: 30 ĐG: 8.900.000
Hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AC/19E, số 0015679, ngày 06/01/2020.
Chi phí vận chuyển vận chuyển là 1.300.000 (chưa bao gồm 10% VAT), đã thanh toán bằng tiền
mặt cho Công ty Vận tải Liên Việt, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AT/19E,
số 0078956 ngày 06/01/2020. Phân bổ chi phí vận chuyển theo số lượng hàng mua về.
2. Ngày 12/01/2020, chuyển tiền từ ngân hàng NN&PTNT mua 01 phần mềm của Công ty TNHH
Trần Anh, số tiền 12.000.000. Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AE/19E, số
0127633, ngày 12/01/2020; sử dụng cho phòng kế toán. Thời gian sử dụng là 2 năm.
Tài khoản ngân hàng của Trần Anh là 0020.0003.69805, tại ngân hàng Vietcombank – CN Bà Triệu Trang 3
3. Ngày 15/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt, chưa thu tiền (VAT: 10%): - Tivi LG 21 inches SL: 50 ĐG: 6.000.000 - Tivi LG 29 inches SL: 35 ĐG: 10.700.000
Hoá đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001; ký hiệu AB/19E; số 0000011, ngày 15/01/2020.
4. Ngày 17/01/2020, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI chưa thanh toán tiền: 04 điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 12.000 BTU, đơn giá 500 USD/chiếc. Thuế nhập khẩu 30%, thuế TTĐB 10%, thuế
GTGT 10%. Theo tờ khai hải quan số 4590 ngày 17/1/2020. Tỉ giá giao dịch ngày 17/01/2020 là
20.700 VND/USD (Doanh nghiệp đã nộp thuế theo tờ khai hải quan bằng tiền mặt).
5. Ngày 19/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền cho Công ty FUJI, số tiền: 2.000
USD, đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng Công thương.
6. Ngày 25/01/2020, công ty Tiến Đạt thanh toán tiền hàng mua ngày 15/01, đã nhận được giấy báo
Có của ngân hàng Công thương Việt Nam.
7. Ngày 26/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng trả cho Công ty Cổ phần Huệ Hoa theo hóa đơn
GTGT số 0015679 ngày 06/01/2020 đã nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng Công thương.
8. Ngày 26/01/2020, chi tiền mặt thanh toán tiền điện tháng 01 cho Công ty Điện lực Hà Nội, số tiền:
2.000.000, VAT: 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001; ký hiệu AT/19E; số 0032673
ngày 24/01/2020, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
9. Ngày 27/01/2020, chi tiền tiếp khách tại nhà hàng Linh Chi, thanh toán bằng tiền mặt số tiền
3.000.000, VAT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001; ký hiệu HĐ/19E; số 0132032
ngày 27/01/2020, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
10. Ngày 28/01/2020, chuyển khoản từ Ngân hàng nông nghiệp thanh toán tiền điện thoại tháng 01 cho
Công ty Viễn thông Quân đội tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 5.000.000 (VAT 10%)
hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AQ/19E, số 0012686, ngày 28/01/2020. Tài khoản
ngân hàng của Công ty Viễn thông Quân Đội là: 1305.20100.4578 tại Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam – Chi nhánh Tràng An
11. Ngày 29/01/2020, tính tiền lương tháng 01/2020 phải trả cho nhân viên là 20.000.000 (tính vào chi
phí QLDN), 30.000.000 (tính vào chi phí QLBH). Các khoản tính theo lương (tính trên lương cơ bản) như sau:
- BHXH: 8% khấu trừ vào lương nhân viên, 18% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
- BHYT: 1.5% khấu trừ vào lương nhân viên, 3% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
- BHTN: 1% khấu trừ vào lương nhân viên, 1% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
12. Ngày 30/01/2020, trả lương cho nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng NN & PTNN, đã nhận được
giấy báo Nợ của ngân hàng.
13. Ngày 31/01/2020, thực hiện các bút toán cuối kỳ:
- Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC Trang 4
- Tính giá xuất kho, tính tỷ giá xuất quỹ.
- Lập báo cáo thuế & Khấu trừ thuế GTGT.
- Kết chuyển lãi lỗ để xác định kết quả kinh doanh. IV. YÊU CẦU
1. Tạo cơ sở dữ liệu kế toán năm 2020 cho Công ty TNHH ABC nói trên.
2. Khai báo các danh mục và số dư ban đầu trên.
3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh.
4. Cân đối sổ sách, báo cáo và kiểm tra lại các báo cáo như:
- Bảng cân đối tài khoản.
- Bảng cân đối kế toán.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Trang 5