-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi môn hàng hóa trong vận tải
Đề thi môn hàng hóa trong vận tải
Quản lý hàng hải 13 tài liệu
Đại học Giao thông vận tải 269 tài liệu
Đề thi môn hàng hóa trong vận tải
Đề thi môn hàng hóa trong vận tải
Môn: Quản lý hàng hải 13 tài liệu
Trường: Đại học Giao thông vận tải 269 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Giao thông vận tải
Preview text:
lOMoARcPSD| 36006477
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tên học phần: Hàng hóa trong vận tải Mã ề thi : 02
Mã học phần : 412017 Số TC : 03 Họ và tên Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
: . . . . . . . . . . . . . . . . . SV
Mã sinh viên : . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: (2 iểm) Hãy cho biết tại sao cùng là hàng bao nhưng hàng lương thực ựng trong bao sợi
nylon còn hàng ximăng lại ựng trong bao giấy?
Câu 2: (2 iểm) Tại sao khi xếp gỗ trên boong cần chú ý ánh sáng mặt trời. Độ cao xếp vào mùa
ông thường thấp hơn mùa hè?
Khi xếp gỗ xuống tàu chuyên dụng người ta thường xếp 60-70% gỗ vào trong hầm tàu, 30-40% xếp lên boong. Tại sao?
Câu 3: (3 iểm) Cho pallet có các thông số như sau:
Chiều dài là 1,2 m, chiều rộng là 0,8 m, chiều cao là 0,174 m. Chiều cao xếp hàng tối a lên
pallet là 1,2 m. Sức chứa hàng trên pallet tính theo thể tích tối a là 1,152 m3 và tối thiểu là
0,1674 m3. Trọng lượng chứa hàng lớn nhất của pallet là 1200 kg và thấp nhất là 30 kg.
Trong năm có số liệu gửi hàng trong kho như sau:
284 lần khách hàng V gửi các mặt hàng A, B, D 238
lần khách hàng X gửi các mặt hàng A, E, G
187 lần khách hàng W gửi các mặt hàng A, C, F
393 lần khách hàng Y gửi các mặt hàng A, B, D
193 lần khách hàng Z gửi các mặt hàng A, C, G
G: có kích thước 400*300*270 (mm), khối lượng toàn bộ 10 kg; doanh số sản phẩm/lượt
khách hàng/năm: 60; ược vận chuyển bằng container 40ft ( tiêu chuẩn sử dụng 25 pallet)
1. Tính tổng khối lượng của mặt hàng B chứa trên 01 pallet?
2. Có bao nhiêu lượt sử dụng container 40ft ể vận chuyển hết khối lượng hàng B trong năm? Câu 4: (3 iểm)
Tính khối lượng hàng dỡ tại cảng biết kết quả giám ịnh mớn nước như sau:
Trước khi dỡ: Tmp = Tmt = 6,5 m ; Tsp = Tst = 6,0 m ; Tlp = Tlt = 6,7 m ; = 0,75
Sau khi dỡ: Tmp = Tmt = 4,5 m ; Tsp = Tst = 4,6 m ; Tlp = Tlt = 4,7 m ; = 0,70
Trong quá trình dỡ tàu tiêu thụ 150 T nước ngọt, nhiên liệu và cung ứng phẩm ồng thời
nhận thêm 100 T nước ngọt. Biết chiều dài tàu L= 105 m; chiều rộng B= 15,5 m.