Đề thi - Môn Kinh tế chính trị Mác Lenin | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 1 | P a g e
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC C thi môn: Nh ng NLCB c a CNML 2 L n 1ẦN THƠ Đề
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN Đối tượng: Sinh viên Khóa 43
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM
N THI S 2 ỘI DUNG ĐỀ ĐỀ
1. S phân chia giá tr thặng dư giữa tư bản công nghi n ệp và tư bả thương nghiệ ựa vào đâu?p d
a. Khối lượng giá tr thặng dư
b. T t giá tr su thặng dư
c. T t l i nhu n bình quân su
d. T t l nhu n su i
2. i quan h gi ng C ng s n và giai c p công nhân là: M ữa Đả
a. Khi có s ra đời và lãnh đạ ủa ĐCS thì giai cấo c p công nhân m i nh n th ức được vai trò s m nh l ch s c a mình
b. Phong trào c a giai c p công nhân t t y u c n có m t t ế chc chính tr d ng ẫn đườ
c. Giai cấp công nhân là cơ sở giai c p, là ngu n b sung l ực lượng cho Đảng Cng sn
d. Để lãnh đạo, ĐCS phải vng mnh v chính tr , g n bó v i qu ần chúng và có năng lự ạt độc t chc ho ng th c ti n
3. khách quan Liên minh gi a giai c p công nhân v Cơ sở i giai c p nông dân và các t ng l ng khác trong cách m ớp lao độ
xã h i ch nghĩa là gì?
a. K t h n các l i ích ế ợp đúng đắ
b. i b Ph ảo đảm vai trò lãnh đạo ca giai c p công nhân
c. Ch có liên minh mi có s c m nh và chi ế n th ng giai c n ấp tư sả
d. T t c đều là người lao động, đều b áp bc bóc l t
4. Trong n i dung V ấn đề tôn giáo, tôn giáo v n t n t i có nguyên nhân v kinh t ế, đó là:
a. S b ng v kinh t , chính tr i v n còn di n ra, s khác bi t v ất bình đẳ ế ị, văn hóa, xã hộ đời s ng v t ch t và tinh th n g
các nhóm dân cư còn phổ biến
b. Cho dù trong ti n trình xây d ng xã h i ch ế nghĩa và trong xã hộ nghĩa có nhữ ến đổi ch ng bi i m nh m nhưng tôn giáo
v n không th bi ến đổi ngay cùng vi ti biến độ ến đổi kinh t , xã h i mà nó ph n ánh ế
c. V n còn nhi u hi ện tượng t nhiên và xã hội mà con ngườ ọc chưa lý giải đượi và khoa h c
d. ng giá tr Nh đáp ứng được yêu cu ca mt b ph n qu n chúng nhân dân, chính vì v y, trong m t ch ng m ức nào
tôn giáo đáp ứng được yêu cu ca m t b phn qun chúng nhân dân
5. n tài chính là: Tư bả
a. S xâm nh p và dung h p nhau gi c quy ữa tư bản độ ền trong ngân hàng và tư bản độc quyn trong công nghi p
b. S a hi p gi a các công ty l n th
c. Xut hiện các công ty độc quyn xuyên qu c gia
d. Là s k t h p s c m nh c ế ủa tư bản độc quy n v i s c m nh c ủa nhà nước v kinh t ế
6. Nguyên nhân c a cách m ng xã h i ch nghĩa là gì?
a. B n ch t ch nghĩa tư bả ốn bành trướn mu ng
b. S kh ng ho ng th a trong quá trình phát tri n c a ch nghĩa tư bản
c. L ng s n xuực lượ t đã đạt đến trình độ cao c a khoa h c k thu t
d. Mâu thu n gi a LLSX phát tri n cao có tính xã h i hóa v i quan h s n xu t có tính chất tư nhân tư bản ch nghĩa
7. Ngu n g c duy nh t c ủa tích lũy tư bản là gì?
a. Giá tr thặng dư
b. Năng suất lao động tăng
c. Chênh l ch gi ữa tư bả ụng và tư bản s d n tiêu dùng
d. bóc l t giá tr Trình độ thặng dư
8. c tiêu c a cách m M ng xã h i có m ấy giai đoạn?
a. c. 1 b. 2 3 d. 4
9. Tiền công danh nghĩa phụ thuc vào gì?
a. Cung c u v hàng hóa s ng trên th ức lao độ trường
b. Giá c u tiêu dùng và d ch v tư liệ
c. Thi gian làm vi c dài hay ng n c ủa người lao động
d. u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa s ng Bi ức lao độ
10. Phn ng c a công nhân tngày lao độ ạo ra 1 lượng giá tr ngang v i giá s ng c a mình g tr ức lao độ i là gì?
a. Thời gian lao độ ặng dưng th
b. ng t Thời gian lao độ t y u ế
c. Giá tr
d. Giá tr m i
11. Trong tương quan gi ền công danh nghĩa và tiềa ti n công th c t , n u ti n công ế ế danh nghĩa tăng, giá của các tư liệu tiêu
dùng không đổi thì ti n công th c t ế như thế nào?
a. Không xác định được b. i m d. Không thay đổ c. Gi Tăng
12. Tích t n bi u th tư bả m i quan h gi a:
a. Tư bản và lao động
b. n v n Tư bả ới tư bả
c. Đại lượng tư bả ứng trướn c
d. n cá bi t Quy mô tư bả
MÃ ĐỀ: 232
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 2 | P a g e
13. Nguyên t c gi i quy ết v tôn giáo là gì? ấn đề
a. Nguyên t c c a tôn giáo ph i phù h p v i CNXH, v i ch ng l trương đườ i, chính sách của nhà nưc xã hi ch nghĩ
b. c hi t nh Th ện đoàn kế ững người có tôn giáo và những người không có tôn giáo; đoàn kết các tôn giáo, đoàn kết nhng
người theo tôn giáo vi nh i theo tôn giáo ững ngườ
c. T p trung phát tri n công tác tôn giáo trong và ngoài nước
d. Phát tri ển tôn giáo theo xu hướng “tốt đời, đẹp đạo”
14. Khi nào ti n t n? biến thành tư bả
a. Lượng ti lền đó đủ n
b. S ng tr thành hàng hóa ức lao độ
c. Tin t trong mua r ẻ, bán đắt
d. Tiền tăng lên sau quá trình sản xut kinh doanh
15. N n cội dung cơ bả a nền văn hóa xã hộ nghĩa là:i ch
a. Xây dựng con người m i phát tri n toàn di n
b. m b o s phát tri n v c bi Đả văn hóa, đặ ệt là văn hóa xã hội ch nghĩa
c. Đả m b o tính tri th c trong ho ạt động văn hóa xã hội ch nghĩa
d. c xã h i ch Nhà nướ nghĩa đóng vai trò quyế định đốt i v i b n ch t c a n ền văn hóa xã hội ch nghĩa
16. Trong n i dung V ấn đ tôn giáo, tôn giáo v n t n t i có nguyên nhân v kinh t ế, đó là:
a. S b ng v kinh t , chính tr i v n còn di n ra, s khác bi t v ất bình đẳ ế ị, văn hóa, xã hộ đời s ng v t ch t và tinh n g th
các nhóm dân cư còn phổ biến
b. Cho dù trong ti n trình xây d ng xã h i ch ế nghĩa và trong xã hộ nghĩa có nhữ ến đổi ch ng bi i m nh m nhưng tôn giáo
v n không th bi ến đổi ngay cùng vi ti biến độ ến đổi kinh t , xã h i mà nó ph n ánh ế
c. V n còn nhi u hi ện tượng t nhiên và xã hội mà con ngườ ọc chưa lý giải đượi và khoa h c
d. ng giá tr Nh đáp ứng được yêu cu ca mt b phân qu n chúng nhân dân, chính vì v y, trong m t ch ng m ực nào
tôn giáo đáp ứng được yêu cu ca m t b phn qun chúng nhân dân
17. T t giá tr su thặng dư phản ánh gì?
a. S ng giá tr tang lên khi s d ng ti ền thuê mướ ức lao độn s ng
b. T ng giá tr ổng lượ thu được sau mt khong th i gian bóc l t s ng c a công nhân làm thuê ức lao độ
c. Hiu qu s n xu t kinh doanh c n ủa nhà tư bả
d. bóc l t c Trình độ ủa nhà tư bản đối vi công nhân làm thuê
18. Mâu thu n gi a giá tr và giá tr s d ng c a hàng hóa là:
a. Hàng hóa đều có giá tr và giá tr s d ng
b. Giá tr là n ội dung, là cơ sở ca giá tr i, còn giá tr i là hình th c, bi u hi trao đổ trao đổ n c a giá tr ra bên ngoài
c. N u xem xét là giá tr s d ng thì t t c các hàng hóa khác v ế cht
d. Giá tr s d ng là công d ng c a s n ph m có th tha mãn nhu cầu nào đó
19. Điểm đặc bit ca giá tr s d ng hàng hóa s ng c ức lao độ ủa người công nhân
a. V ch rõ ngu n g c t o ra giá tr thặng dư là sức lao động c i công nhân ủa ngườ
b. lý lu n quan tr phát tri n kinh t Là cơ sở ọng để ế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
c. Do th ng xã h i c n thi s n xu t và tái s n xu t sời gian lao độ ết để ức lao độ ết đng quy nh
d. Khi bán giá tr s dụng chưa trao tay cho người mua
20. Theo quan ni m c a Lenin, dân ch là gì?
a. Với tư cách là một phm trù chính tr , dân ch g n v i m t ki ểu nhà nước, mt giai cp cm quy n và mang b n ch t c
giai c p th ng tr
b. N n dân ch do giai c p th ng tr đặt ra được th chế hóa b ng pháp lu t
c. N n dân ch luôn g n với nhà nước là cơ chế để thc thi dân ch và mang b n ch t c a giai c p th ng tr
d. Trong xã h i nguyên th y dân ch là quy n l c thu c v c thnhân dân đượ c hi n, t c, qu ch n lý t nguyn
21. Giá tr thặng dư siêu ngch là ph n giá tr thặng dư siêu ngạch, do:
a. Tăng năng suất lao động cá bit
b. Tăng năng suất lao động xã h i
c. Rút ng n th ời gian lao động tt yếu
d. Kéo dài ngày công lao động
22. S n xu t ra giá tr thặng dư là quy luậ ệt đố ủa nhà tư bảt kinh tế tuy i c n, vì:
a. Thúc đẩy s phát tri n m nh m c a khoa h c k thu ật và phân công lao động trong xã h i
b. Năng suất lao động tăng lên nhanh chóng, nề t đượn sn xu c xã hi hóa cao
c. Phn ánh m i quan h b n ch t nh t c a ch nghĩa tư bản
d. Làm gay g t thêm mâu thu n v n có gi a tính xã h i c độa sn xu t v i chế chiếm hưu tư nhân về TLSX
23. Trong n i dung V ấn đ dân tc, ni dung Liên hi p công nhân t t c các dân t c là:
a. Các dân t c liên hi p l i v i nhau, xóa b s bi t lập, khép kín, thúc đẩy các dân t c xích l i g n nhau
b. B n ch t qu c t c a giai c p công nhân, phong trào công nhân và ph n ánh tính th ng nh t gi a s nghi p gi i ph ế
dân t c và gi i phóng giai c p
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 3 | P a g e
c. Là tuyên ngôn v v ấn đề ủa Đả dân tc c ng c ng s n trong s nghi u tranh gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c ệp đấ
bi n ch ng c a t nhiên thông qua bi n ch ng c a các khái ni m
d. i quy t v dân t Gi ế ấn đề c th c ch t là xác l p quan h công b ằng, bình đẳng gi a các qu c gia, dân t c
24. Biu hi n m i c a ch n n hi i là gì? ghĩa tư bả ện đạ
a. Nhà nướ ời đi ến lược kp th u chnh chi c t ng th kinh t , nh m nâng cao s c c nh tranh t ng th c a qu ế c gia
b. qu n lý kinh doanh trong n Th chế i b doanh nghi p có nh ng bi ến đổi l n
c. Doanh nghi p c ải cách cơ chế qun lý, thiết lập cơ cấu t chc hàng ngang và mng lưới
d. y nhanh quá trình toàn c u hóa kinh t Thúc đẩ ế
25. Nguyên nhân s tách bi t gi a nh ững người sn xut hàng hóa là gì?
a. Có nhi u hình th c s h u khác nhau v TLSX
b. Có s c l p gi a giá tr s d ng và giá tr c hàng hóa độ a
c. Quy n s d ng và quy n s h u ti n t tách r i nhau
d. Vì m i ch có m c chuyên môn nh ỗi ngườ ột năng lự ất định
26. Đặc trưng củ ền văn hóa xã hộ nghĩa là gì?a n i ch
a. Xây d ng n ền văn hóa xã hộ nghĩa nhằm nâng cao trình độ văn hóa cho quầi ch n chúng nhân dâ ng n lao độ
b. Trong cách m ng xã h i ch nghĩa, xây dự nghĩa xã hộ ấp công nhân, nhân dân lao động ch i, giai c ng và toàn th dân
tc là ch th sáng tạo và hưở văn hóang th
c. Xây d ng n ền văn hóa xã hộ nghĩa còn đưa quầi ch n chúng nhân dân th c s thành ch tr th xã hi sáng t o và
hưở ng th văn hóa
d. u ki n c Đây là điề n thi ết để đông đảo nhân dân lao động chi n th ng nghèo nàn, l c hế ậu, nâng cao trình độ và nhu c u
văn hóa tinh thầ ủa ngườn c i dân
27. Đặc điểm chính tr xã h i c a giai c p công nhân là gì?
a. Giai c p có tinh th n ch ng l i s ảnh hưở ủa máy móc trong đờng c i sng ca cuc cách mng công nghi p
b. Giai c c sinh ra do b n ch t c a xã h i c n m t l ng tiên phong ấp đượ ực lượ
c. Giai c p có b n ch t qu c t ế
d. Giai c o nh ấp đông đả t trong xã h i
28. N n c a nội dung cơ bả ền văn hóa xã hộ nghĩa là:i ch
a. Xây dựng con người m i phát tri n toàn di n
b. m b o s phát tri n v c bi Đả văn hóa, đặ ệt là văn hóa xã hội ch nghĩa
c. Đả m b o tính tri th c trong ho ạt động văn hóa xã hội ch nghĩa
d. c xã h i ch Nhà nướ nghĩa đóng vai trò quy i v i b n ch t c a nết định đố ền văn hóa xã hội ch nghĩa
29. Phương thức xây dng nền văn hóa xã hội ch nghĩa là:
a. Xây d ng n ền văn hóa xã hộ nghĩa là hoạt động cơ bải ch n c a phong trào cách m ng xã h i ch nghĩa
b. T c và lôi cu n qu n chúng vào các ho t ng và sáng t ch độ ạo văn hóa
c. Quan h tình c m tâm lý và quan h huy t th ng là hai m i quan h n c a nế cơ bả ền văn hóa
d. L i s ng m i xã h i ch nghĩa là một đặc trưng có tính nguyên tắc ca xã hi xã h i ch nghĩa
30. Điểm gi ng nhau gi a hai công th c hàng hóa gi ản đơn và công thức lưu thông hàng hóa tư bản là gì?
a. C u là s v hai đề ận động ca hai hình thc mua và bán
b. a quá trình là nh ng giá tr s d ng khác nhau Mục đích củ
c. B u b ng hình th c mua hàng hóa và k t thúc b ng hình th c bán hàng hóa ắt đầ ế
d. n là m xu Ti điể ất phát và là điểm cu i cùng
31. Điều kiện khách quan quy định s mnh l ch s giai c ấp công nhân, đặc điểm chính tr - xã h i giai c p công nhân, là:
a. Là đạ ểu cho phương thứi bi c sn xut tiên ti n, g n li n v i nh ng thành t u khoa h c và công ngh i ế hiện đạ
b. c trnag b b i m t lý lu n khoa h c, cách m Đượ ạng và luôn đi đầu tng mi phong trào cách m ng
c. Đây là giai cấp không g n v i ch ế độ u v u s n xu t tư hữ tư liệ
d. Là giai c p tiên phong cách m ng và có tinh th n cách m ng tri nh t ệt để
32. Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách m ng trong xã h i là gì?
a. Có th i phòng LLSX trong PTSX l c h u gi
b. Nghèo nh t trong xã h i
c. B ng tr , bóc l t th
d. Có tinh th n cách m ng
33. L i nhu n là:
a. T l ph n lãi trên t ng s n tư bả
b. Là ti n công mà ch n ttư bả tr cho mình
c. Là hi u s a giá tr hàng hóa và chi phí SX gi
d. Là hình th c bi ến tướng ca giá tr thặng dư
34. Biu hi n tính hai m t c ng s n xu t hàng hóa là gì? ủa lao độ
a. S n ph m c ủa người sn xut hàng hóa nh t o ra có th không phù h p v i nhu c u c a xã h i
b. Không ph i có hai lo ại lao động khác nhau mà là lao động có lao độ ừu tượng và lao động tr ng c th
c. Lao độ ừu tượng tr ng c i SX hàng hóa t o ra giá tr c a ủa ngườ hàng hóa, còn lao động c th t o ra các GTSD hàng hó
d. Tính ch t hai m t c ng salao độ n xu t hàng hóa phản ánh tính tư nhân và tính xã hộ ủa lao đội c ng sn xut hàng hóa
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 4 | P a g e
35. Trong tác d ng c a quy lu t giá tr , ph ải làm gì để hao phí lao độ ng c a ch th nh hơn hoặ ằng hao phí lao độc b ng ca x
h i c n thi ết:
a. C i ti n k thu t ế
b. H p lý hóa s n xu t
c. Phát tri n l ực lượng sn xut
d. C i ti n t c, qu n lý ế ch
36. Đặc điểm quá trình s n xu t ra giá tr thặng dư là gì?
a. T o ra là m ục đích củ nghĩa tư bảa ch n
b. S n ph m làm ra thu c v nhà tư bản, ch không thu c v công nhân
c. T t giá tr su thặng dư bao giờ cũng lớn hơn tỷ sut li nhu n
d. Giá tr thặng dư phụ ộc vào tư bả ủa nhà tư bả thu n kh biến c n
37. Mi quan h gi ng C ng s n và giai c p công nhân là: ữa Đả
a. Đảng có lợi ích cơ bản thng nht v l i ích c a giai c p công nhân
b. n là ti v t ch Đả ền đề ất ra đời ca giai c p công nhân
c. Giai c p công nhân không th u tranh n đấ ếu không có Đng
d. ng ph i trong s ch, v ng m nh và không ng Đả ng hoàn thi n
38. Giá tr i là: trao đổ
a. Đây là nội dung ca giá tr hàng hóa dung đem ra trao đổi
b. Là k t tinh s ế ức lao độ ững ngường xã hi ca nh i sn xut hàng hóa v i nhau
c. Quan h t l v s ng hay là m t t l lượ i gitrao đổ a nh ng giá tr s d ng khác nhau
d. Công d ng c ủa hàng hóa khi đem ra làm vật trao đổi
39. Trong n i dung V ấn đ dân tc, ni dung Liên hi p công nhân t t c các dân t c là:
a. Các dân t c liên hi p l i v i nhau, xóa b s bi t lập, khép kín, thúc đẩy các dân t c xích l i g n nhau
b. B n t qu c t ch ế c a giai c p công nhân, phong trào công nhân và ph n ánh tính th ng nh t gi a s nghi p gi i ph
dân t c và gi i phóng giai c p
c. Là tuyên ngôn v v ấn đề ủa Đả dân tc c ng trong s nghi u tranh gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p ệp đấ
d. i quy t v dân t Gi ế ấn đề c th c ch t là xác l p quan h công b ằng, bình đẳng gi a các qu c gia, dân t c
40. Điề u kin v a v kinh t - xã h i c a giai c p công nhân trong vi c th c hi n s m nh l ch sđị ế c a mình là gì?
a. Trong n n s n xu t l n, giai c p công nhân là l ng s n xu u ực lượ ất hàng đầ
b. Giành l y chính quy n và thi t l p chế ế công h u vđộ u s n xu t tư liệ
c. Xây d c m i xã h i ch ựng nhà nướ nghĩa
d. Lãnh đạo nhân dân thông qua chính đảng ca mình
41. Độ ng l c c a cách mng xã h i ch nghĩa là gì?
a. Giai c p công nhân t p h p các t ng l ớp nhân dân để xây dng xã hi m i
b. Giai c p công nhân giành l y chính quy n
c. Gi vững chuyên chính nhà nước
d. Tri th c là l ng quan t ng trong xây d ng ch ực lượ nghĩa xã hội
42. Y u t ế ảnh hưởng đến năng suất lao động:
a. ch Trình độ t c qu n lý
b. giao thông v Trình độ n t i và thông tin liên l c
c. T phát tri n c a khoa h c công nghốc độ
d. u qu c a công tác truy n thông Hi
43. Tư bản c định là gì?
a. Các giá tr chuy n d n d n vào thành ph m
b. u SX ch y Các tư liệ ếu như nhà xưởng, máy móc
c. Tư bả định là tư bản c n bt biến
d. n ti n tr cho vi Ph ệc thuê mướ ức lao độn s ng
44. Cơ sở khách quan c a liên minh công nông là gì?
a. Để y LLSX và s phát tri n c a công nghi p, nông nghi p thúc đẩ
b. v ng chính quy Gi ền nhà nước
c. Xây d ng thành công ch i nghĩa xã hộ
d. v ng giá tr Gi văn hóa tinh thầ ốt đẹn t p c a dân t c
45. Xu hướng tt yếu ca s t hi n hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch xu ế nghĩa là:
a. Mâu thu n v chính tr - xã h i
b. Hài hòa l i ích kinh t ế
c. Xu hướng sáp nhp c a các qu c gia
d. ng tách ra thành các qu c gia t Xu hướ tr
46. Tính t t y u khách quan c a th ế i k , tìm ý SAI: quá độ
a. Để xây dựng cơ sở vt cht k thut hi i cho ch ện đạ nghĩa xã hội
b. Xây d ng quan h s n xu t m i xã h i ch nghĩa
c. Xây d ng ch nghĩa xã hội là mt quá trình khó khan, ph c t p, lâu dài
d. ng s c m nh, ngu n l c c a các giai c p và t ng l p vào phát tri n kinh t Huy độ ế
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 5 | P a g e
47. Đặc điểm Xã hi xã hi ch nghĩa:
a. T n t i n u y u t hi ế tư tưởng, văn hóa cũ mới, đấu tranh ch ng l i h văn hóa tư tưở ản động ph ng
b. Xây d ng và phát tri n h tư tưởng văn hóa XHCN khoa học, tiên ti n, cách m ế ng
c. ch Xây d ng t ức lao độ ật lao động và k lu ng m i trên tinh th n t giác c ủa người lao đng
d. p thu có ch n l Tiế ọc tinh hoa văn hóa của nhân lo i
48. Nhng n n cội dung cơ bả a nền văn hóa XHCN là gì?
a. H ng c a giai c p công nhân gi vai trò ch o tư tưở đạ
b. Xây d ựng con người m i phát tri n toàn di n
c. Là nền văn hóa được hình thành, phát tri n m t cách t i sgiác, dướ lãnh đạ ủa Đảo c ng Cng s n, có s qu n lý c a
nước XHCN
d. Là n ền văn hóa có tính nhân văn rộng rãi và tính dân t c sâu s c
49. Phương thức xây dng nền văn hóa XHCN, tìm ý SAI:
a. Xây dựng gia đình văn hóa XHCN
b. Không ng ừng tăng cườ lãnh đạng s o c ng C ng s n và vai trò qu n lý c c XHCN ủa Đả ủa nhà nướ
c. Gi v ng giá tr văn hóa tốt đẹp ca dân t c và ti p thu có ch n l c tinh hoa c ế ủa văn hóa nhân loại
d. T c và lôi cu n qu n chúng nhân dân vào các ho ng và sáng t ch ạt độ ạo văn hóa
50. Nguyên nhân t n t ại tín ngưỡng, tôn giáo:
a. Do truy n th ống đ li
b. Do ý th c xã h ội có xu hướng thay đổ ậm hơn so với ch i tn ti xã h i
c. Do khoa học chưa phát triển đến trình độ cao
d. Do các y u t thu c chính tr - xã h ế i
51. Cho bi t giá tr u ki n th 3 c a tái s n xu t giế điề ản đơn bằng bao nhiêu, n u m c a khu v c tiêu dung = 38 ế
a. c. 76 b. 228 304 d. 456
52. N u khu v u s n xu t có m = 14,5 thì v cế ực tư liệ ủa tư liệu tiêu dùng bng bao nhiêu?
a. c. 58 b. 29 14,5 d. 7,25
53. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 88,5 ĐVT, m’=102%, c/v=3/1, xí nghiệp có 28 công nhân làm vi c trong 9 ngày. Cho
bi t M b ng bao nhiêu? ế
a. c. 5685,12 b. 22,302 5741,97 d. 6632,14
54. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 219 ĐVT, m’=170%, cấ ữu cơ tửu to h bn theo t l 3/1. Tính và cho bi n h ết đế ết năm
th mấy nhà tư bản tư bản hóa giá tr thặng dư xong. Biế ằng nhà tư bảt r n s dng 10,2%m hằng năm, còn lạ dung tái đầu tưi
vào năm sau:
a. c. 1 b. 2 3 d. 4
55. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 530 ĐVT, m’=129%, cấ ữu cơ tư bảu to h n theo t l 3/1. Bi t r n công nghi p ế ằng tư bả
đầu tư thêm 60 ĐVT cho tư bản thương nghiệp tham gia vào quá trình lưu thông. Cho biết t sut l i nhu n c ủa tư bản
thương nghiệp là bao nhiêu?
a. c. 32,24 % b. 28,96 % 6,5 % d. 3,28 %
56. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 530 ĐVT, m’=129%, cấ ữu cơ tư bảu to h n theo t l 3/1. Bi t r n công nghi p ế ằng tư bả
đầu tư thêm 60 ĐVT cho tư bản thương nghiệp tham gia vào quá trình lưu thông, cho biết t t l i nhu n công nghi p gi su m
bao nhiêu phần tram sau khi đầu tư cho thương nghiệp?
a. c. 32,24 % b. 28,96 % 6,5 % d. 3,28 %
-----H t----- ế
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 6 | P a g e
Câu h i
Đáp án
Điểm
1
D
1
2
C
1
3
D
1
4
A
1
5
A
1
6
D
1
7
A
1
8
B
1
9
A
1
10
B
1
11
D
1
12
A
1
13
B
1
14
D
1
15
A
1
16
A
1
17
D
1
18
C
1
19
D
1
20
A
1
21
A
1
22
C
1
23
B
1
24
B
1
25
A
1
26
B
1
27
C
1
28
A
1
29
B
1
30
A
1
31
D
1
32
A
1
33
C
1
34
A
1
35
C
1
36
B
1
37
A
1
38
C
1
39
B
1
40
A
1
41
D
1
42
A
1
43
B
1
44
A
1
45
A
1
46
D
1
47
C
1
48
B
1
49
A
1
50
D
1
51
B
1
52
D
1
53
C
1
54
C
1
55
B
1
56
D
1
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 7 | P a g e
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC C thi môn: Nh ng NLCB c a CNML 2 L n 1ẦN THƠ Đề
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM Đối tượng: Sinh viên Khóa 44
NỘI DUNG ĐỀ THI ĐỀ S 100
(Đề thi có 5 tr m, m i tr m 8 phút)
N I DUNG thi có 69 câu ĐỀ: Đề
1. T t giá tr su thặng dư ảnh hưởng như thế nào đế n t t l i nhu n, n su ếu: K=44, c/v: 3/1, m’=116% trong trường hp
m’=200%
a. T l i thu n v ới m’ và p’=50%
b. T l i ngh ch v ới m’ và p’=50%
c. T l i thu n v ới m’ và p’=29%
d. T l i ngh ch v ới m’ và p’=50%
2. u hi n tính hai m t c ng s n xu Bi ủa lao độ t hàng hóa là gì?
a. S n ph m c ủa người sn xut hàng hóa nh t o ra có th không phù h p v i nhu c u c a xã h i
b. Không ph i có hai lo ng khác ại lao độ nhau mà là lao động có lao độ ừu tượng và lao động tr ng c th
c. Lao độ ừu tượng tr ng c i s n xu t hàng hóa t o ra giá tr của ngườ ủa hàng hóa, còn lao động c th t o ra các giá tr s
d ng c a hàng hóa
d. Phản ánh tính tư nhân và tính xã hộ ủa lao đội c ng s n xu t hàng hóa
3. Khi nào ti n t n? biến thành tư bả
a. Lượng ti lền đó đủ n
b. S ng tr thành hàng hóa ức lao độ
c. Tin t trong mua r t ẻ, bán đắ
d. n t lên sau quá trình s n xu t kinh doanh Ti ăng
4. Nhân t t nào nh n t t l i nhu n? hưởng đế su
a. Khối lượng giá tr thặng dư
b. L i nhu n
c. T l c/v
d. Tích t n tư bả
5. N n c a n ội dung cơ bả ền văn hóa xã hộ nghĩa là:i ch
a. Xây dựng con người m i phát tri n toàn di n
b. m b o s phát tri n v c bi Đả văn hóa, đặ ệt là văn hóa xã hội ch nghĩa
c. Đả m b o tính tri th c trong ho ạt động văn hóa xã hội ch nghĩa
d. c xã h i ch Nhà nướ nghĩa đóng vai trò quyết định đối v i b n ch t c a n ền văn hóa xã hội ch nghĩa
6. N u lãi su t ngân hàng = 8%, m ế c địa tô = 228. Cho bi t giá c ế ruộng đất bng bao nhiêu?
a. c. 22800 b. 2850 1140 d. 2560
7. i quan h gi ng C ng s n và giai c p công nhân là: M ữa Đả
a. Khi có s ra đời và lãnh đạ ủa Đảo c ng cng s n thì giai c p công nhân m i nh n th c vai trò s m nh l ức đượ ch s
mình
b. Phong trào c a giai c p công nhân t t y u c n có m t t ế chc chính tr d ng ẫn đườ
c. Giai cấp công nhân là cơ sở giai c p, là ngu n b sung l ực lượng cho Đảng Cng sn
d. ng C ng s n ph i v ng m nh v chính tr , g n bó v Để lãnh đạo, Đả i quần chúng và có năng lực t chc ho ng ạt độ
thc ti n
8. khách quan Liên minh gi a giai c p công nhân v Cơ sở i giai c p nông dân và các t ng l ng khác trong cách ớp lao độ
xã h i ch nghĩa là gì?
a. K t h n các l i ích ế ợp đúng đắ
b. m b Phải đả ảo vai trò lãnh đạo ca giai cp công
nhân
c. Ch có liên minh mi có s c m nh và chi ế n th ng
giai c n ấp tư sả
d. T t c đều là người lao động, đều b áp bc bóc l t
9. ân t n b t bi n Nh Tư bả ế ảnh hưởng như thế nào đế n t sut l i nhu n, n ếu: K=27, c/v: 4/1, m’=100% trong trường hp c+4
a. p’ tăng lên và p’=18%
b. p’ tăng lên và p’=20%
c. p’ giảm và p’=18%
d. p’ giảm và p’=20%
10. Gii h n l ch s c a ch c quy c là: nghĩa tư bản độ ền nhà nướ
a. T ốc độ tang trưởng các nước tư bả ổn địn không nh, h thng tài chính, ti n t có nh ng y u t ế t b n t
b. ng quân s hóa trong th i k h n tranh l Xu hướng tang cườ ậu “Chiế ạnh”
c. Thế giới ngày nay được phân chia thành các khu vực và các nhóm nước khác nhau
d. Mâu thu n gi ữa các nước tư bản phát tri n v ới các nước đang phát triển
11. Một nhà TB có K=50 ĐVT, m’=100%, c/v: 4/1. Xí nghiệp có 4 công nhân làm vic trong 3 ngày. Tính M b ng bao nhiêu
a. c. 30 ĐVT b. 40 ĐVT 100 ĐVT d. 120 ĐVT
12. Mi quan h gi ng C ữa Đả ng sn và giai c p công nhân là:
a. Đảng có lợi ích cơ bản thng nht vi li ích c a G/c
công nhân
b. ng là ti v Đả ền đề t chất ra đời ca giai cp công nhân
c. G/c công nhân không th u tranh n đấ ếu không có Đảng
d. ng ph i trong s ch, v ng m nh và không ng ng Đả
hoàn thi n
13. S n xu t ra giá tr thặng dư là quy luật kinh t tuy i c n, vì: ế ệt đố ủa nhà tư bả
a. T y s phát tri n m nh m c a khoa h c k thuhúc đẩ ật và phân công lao động trong xã h i
b. ng t Năng suất lao độ ăng lên nhanh chóng, n n s n xu ất được xã hi hóa cao
MÃ ĐỀ: 145
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 8 | P a g e
c. Phn ánh m i quan h b n ch t nh t c a ch nghĩa tư bản
d. Làm gay g t thêm mâu thu n v n có gi a tính xã hi c a s n xu t v i ch ế chi m hđộ ế ữu tư nhân về tư liệ u s n xu t
14. S tách bi t v kinh t a nh ế gi ững người s n xu t hàng hóa là gì?
a. Là s phân chia lao động xã hi thành các ngành nghề, các lĩnh vực khác nhau trong quá trình lao động sn xu t
b. u s n xu t tách bi Đó là ki t gi a nh ng quan h xã h i c a nh ững người sn xut hàng hóa
c. Là người sn xut tr thành ch th c l p cđộ ủa quá trình lao động sn xut và s hu s n ph m c a h
d. S n xu ất hàng hóa là để trao đổ i và mua bán
15. Giá tr c a hàng hóa đượ c quy nh bết đị i:
a. S khan hi m c a hàng hóa ế
b. S ng c hao phí lao độ ủa con người
c. Lao độ ừu tượng tr ng c i sx kủa ngườ ết tinh trong đó
d. Công c lao động và trình độ lđ của người lao độ ng
16. Y u t nh ế t hưởng đến năng suất lao động:
a. ch Trình độ t c qu n lý
b. c a giao thông v Trình độ n t i và thông tin liên l c
c. T phát tri n c a khoa h c công nghốc độ
d. u qu c a công tác truy n thông Hi
17. Tư bản c định là gì?
a. Các giá tr c a nó chuy n d n d n vào thành ph m
b. u sx ch y Các tư liệ ếu như nhà xưởng, máy móc
c. T b n c định là tư bản bt biến
d. n ti n tr cho vi Ph ệc thuê mướ ức lao độn s ng
18. L i nhu n là:
a. T l ph n lãi trên t ng s n tư bả
b. Là ti n công mà ch n ttư bả tr cho mình
c. Là hi u s a giá tr hàng hóa và chi phí sx gi
d. Là hình th c bi ến tướng ca giá tr thặng dư
19. Trong tác d ng c a quy lut giá tr , ph ải làm gì để hao phí lao độ ng c a ch nh th hơn hoặ ằng hao phí lao độc b ng ca
XH c n thi ết:
a. C i ti n k thu t ế
b. H p lý hóa s n xu t
c. Phát tri n l ực lượng sn xut
d. C i ti n t c, qu n lý ế ch
20. Giá c c a hàng hóa là:
a. Giá tr c a hàng hóa
b. Quan h v lượng gi a hàng và ti n
c. T ng c a chi phí s n xu t và l i nhu n
d. u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa Bi
21. Lao ng tr ng là gì? độ ừu tượ
a. Là lao động có ích bi u hi n b ng m t ngh nghi p chuyên môn nh ất định
b. Là lo ng t o ra giá tr s d ng c a hàng hóa ại lao độ
c. Đó là lao độ ủa ngườ ất hàng hóa, đó là sựng c i sn xu tiêu phí sức lao động cơ bắ ủa ngườp, thn kinh, c i sn xut hàng
hóa
d. ng tr ng do th i gian c ng quá kh quy Lao độ ừu tượ ủa lao độ ết định
22. Lượng giá tr xã h i c ủa hàng hóa đượ ết địc quy nh bi:
a. Hao phí lđ số ủa ngường c i sn xut hàng hóa
b. n thi t c Hao phí lđ cầ ế ủa người sn xut hàng hóa
c. Thời gian lao động xã hi c n thi t ế
d. Hao phí v ật tư ký thuật
23. Giá tr c t o ra t : hàng hóa đượ
a. S n xu t
b. i Trao đổ
c. Phân ph i
d. S n xu i, phân ph i ất, trao đổ
24. Phần ngày lao độ à người công nhân làm ra lượng m ng giá tr ngang vi giá tr sc lao động gi là gì?
a. Thời gian lao động
b. ng th Thời gian lao độ ặng dư
c. Thời gian lao động mi
d. ng t t y u Thời gian lao độ ế
25. Tích t n bi u th m i quan h gi tư bả a:
a. Tư bản và lao động
b. ng th Thời gian lao độ ặng dư
c. Thời gian lao động mi
d. ng t t y u Thời gian lao độ ế
26. Điểm gi ng nhau gi a tích t và t n là gì? ập trung tư bả
a. Là s gom l i c a nh n các bi t ững tư bả
b. cá bi t c a nhà TB b ng bóc l t GTTD Là tăng giá trị
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá bi t
d. Đều làm tăng quy mô của tư bản xã hi
27. Giá tr thặng dư siêu ngạch là phn giá tr thặng dư siêu ngch, do:
a. Tăng năng suất lao động cá bit
b. Tăng năng suất lao động xã h i
c. Rút ng n th ời gian lao động tt yếu
d. Kéo dài ngày công lao động
28. T t l i nhu n bình quân là gì? su
a. Là l i nhu n b ng nhau c a nh ững tư bả ằng nhau đầu tư vào các ngành nghền b khác nhau
b. Là l i nhu c quan ni m là k t qu c a toàn b n ận đượ ế tư bả ứng trước
c. Là t s tính theo ph n tram gi a t ng s giá tr thặng dư và tổ tư bản đã đầu tư vào các ngành nghề ền tư ng s ca n
b n
d. Là t s gi a giá tr n b t bi n thặng dư và tư bả ế
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ 9 | P a g e
29. Trong tương quan giữ ền công danh nghĩa và tiềa ti n công thc tế ế, n u tiền công danh nghĩa tăng, giá của các tư liệu tiêu
dung không đổi thì ti n công th c t ế như thế nào?
a. Không xác nh b.đị Không thay đổi m d. c. Gi Tăng
30. Bin pháp trong c nh tranh n i b ngành là gì?
a. Di chuy n t do t ngành này sang ngành khác
b. T n t các ngành ngh khác nhau phát tư bả
c. C i ti n k thu t, làm sao cho giá cá bi t gi m ế
d. Tăng cường độ lao động, tăng số lượng s n ph m
31. Tính l i nhu n bình quân, n ế u có 2 ngành ngh s n xu t. Bi ết r ng t ng K=65, t sut l i nhun bình quân là 22%
a.
p
=14,3 b.
p
=7,15 c.
p
=28,6 d.
=9,53
32. Vai trò của tư bản thương nghiệp là gì?
a. Tăng tốc độ chu chuy n ển tư bả
b. nh Tăng khả năng cạ tranh tư bản
c. Hình thành t sut l i nhu n bình quân gi a TBTN và TBCN
d. ng m TBTN nhườ t ph n l i nhu n c a mình cho TBCN
33. Vai trò c n cho vay là gì? ủa tư bả
a. Quy n s d ng và quy n s h u tách r i nhau
b. Giá c c n cho vay không do giá tr mà do giá tr s d ng c a nó quy nh ủa tư bả ết đị
c. Góp phần làm tăng tích tụ ập trung tư bản, tăng M và t
d. i bán không m t quy n s h Ngườ ữu còn người mua ch có quy n s d ng
34. Cho bi t giá tr c n công nghiế ủa tư bả ệp bán hàng cho tư bản thương nghiệp và t sut li nhuận thương nghiệp, biết rng:
K=400 ĐVT, m’=120%, c/v:4/1. Tư bản công nghiệp đầu tư cho tư bản thương nghiệp 80 ĐVT
a. 496, t t l i nhu su ận thương nghiệp = 24%
b. 400, t t l i nhu p = 24% su ận thương nghiệ
c. 496, t t l i nhu su ận thương nghiệp = 20%
d. 480, t t l i nhu su ận thương nghiệp = 20%
35. Nguyên nhân ra đời ca ch c quynghĩa tư bản độ ền nhà nước?
a. LLSX phát tri n mang tính xã h ội hóa, đã mâu thuẫn vi QHSX mang tính chất tư nhân
b. tìm m l i nhu c quy n cao Để kiế ận độ
c. Cạnh tranh đã thúc đẩy tiến b k thut công ngh , t độo thế c quy n cho m t s t c l n ch
d. S phát tri n c a tín d ng TBCN
36. S phân chia giá tr thặng dư giữa tư bả ệp và tư bản thương nghiệ ựa vào đâu?n công nghi p d
a. Khối lượng giá tr thặng dư
b. T t giá tr su thặng dư
c. T t l i nhu n bình quân su
d. T t l i nhu n su
37. Trong n i dung V dân t c, n i dung Liên hi p công nhân t t c các dân t c là: ấn đề
a. Các dân t c liên hi p l i v i nhau, xóa b s bi t lập, khép kín, thúc đẩy các dân t c xích l i g n nhau
b. B n ch t qu c t ế c a giai c p công nhân, phong trào công nhân và ph n ánh tính th ng nh t gi a s nghi p gi i p
dân t c và gi i phóng giai c p
c. Là tuyên ngôn v v ấn đề ủa Đả dân tc c ng cng sn trong s nghi u tranh gi i phóng dân t c, gi i phóng giai ệp đấ
d. i quy t v dân t Gi ế ấn đề c th c ch t là xác l p quan h công b ằng, bình đẳng gi a các qu c gia, dân t c
38. Đặc trưng củ ền văn hóa xã hộ nghĩa là gì?a n i ch
a. Xây d ng n ền văn hóa xã hộ nghĩa nằm nâng cao trình độ văn hóa cho quần chúng nhân dân lao đội ch ng
b. Trong cách m ng xã h i ch nghĩa, xây dự nghĩa xã hộ ấp công nhân, nhân dân lao động ch i, giai c ng và toàn th dân
tc là ch th sáng tạo và hưở văn hóang th
c. Xây d ng n ền văn hóa XHCN còn đưa quần chúng nhân dân th c s tr thành ch th xã h i sáng t ng thạo và hưở
văn hóa
d. u ki n c Đây là điề n thi ết để đông đảo nhân dân lao động chi n th ng nghèo nàn, l c hế ậu, nâng cao trình độ và nhu c
văn hóa tinh thầ ủa ngườn c i dân
39. Trong n i dung V tôn giáo, tôn giáo v n t n t i có nguyên nhân v kinh t ấn đề ế, đó là:
a. S b ng v kinh t , chính tr i v n còn di n ra, s khác bi t v i s ng v t ch t và tinh th n ất bình đẳ ế ị, văn hóa, xã hộ đờ
giữa các nhóm dân cư còn phổ biến
b. Cho dù trong ti n trình xây d ng xã h i ch ế nghĩa và trong xã hộ nghĩa có nhữ ến đổi ch ng bi i m nh m nhưng tôn
giáo v n không th i ngay cùng v i ti i kinh t , xã h i mà nó ph n ánh biến đổ ến độ biến đổ ế
c. V n còn nhi u hi ện tượng t nhiên và xã hội mà con ngườ ọc chưa lý giải đượi và khoa h c
d. ng giá tr Nh đáp ứng được yêu cu ca mt b ph n qu n chúng nhân dân, chính vì v y, trong m t ch ng m ực nà
tôn giáo đáp ứng được yêu cu ca m t b phn qun chúng nhân dân
40. Điểm gi ng nhau gi a hai công th c hàng hóa gi n đơn và công thức lưu thông hàng hóa tư bản là gì?
a. C u là s v hai đề ận động ca mua và bán
b. a quá trình là nh ng GTSD khác nhau Mục đích củ
c. B u b ng mua hàng hóa và k t thúc b ng bán HH ắt đầ ế
d. m xu Tiền là điể ất phát và là điểm cui cùng
41. Vì lao độ ừu tượ ủa ngường tr ng c i sn xut hàng hóa t o ra giá tr c a hàng hóa, nên:
a. Giá tr c ủa hàng hóa là lao động tr ng cừu tượ ủa người s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóa ế
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |10 P a g e
b. S n ph m c ủa người sn xut nh to ra có th không phù h p v i nhu c u c a xã h i
c. Phí lao động cá bit c i s n xu t hàng hóa có th ủa ngườ cao hơn hay thấp hơn hao phí lao động xã h i ch p nh n
d. Giữa lao động tư nhân và lao động xã hi có m u thu n nhau
42. C n ph i có th ời ky quá độ lên ch ng hĩa xã hội, vì:
a. C n có th i gian t c, s ch p x p l i ho c ti n hành quá trình công nghi p hóa xã h i ch ế ế nghĩa
b. S t n t i nh ng y u t c a xã h ế ội cũ bên cạnh nhng nhân t m i c a ch i nghĩa xã hộ
c. Còn t n t ại đan xen nhiều hình thc s h u; nhi u thành ph n kinh t và hình th c phân ph i khác nhau ế
d. C i t o quan h s n xu ất cũ, xây dựng quan h s n xu t mi
43. Tính t t y u khách quan c ế a thi k quá độ, TÌM SAI:
a. Để xây dựng cơ sở vt cht k thut hi ện đjai cho chủ nghĩa xã hội
b. Xây d ng quan h s n xu t m i xã h i ch nghĩa
c. Xây d ng ch nghĩa xã hội là mt quá trình khó khan, ph c t p, lâu dài
d. ng s c m nh, ngu n l c c a các giai c p và t ng l p vào phát tri n kinh t Huy độ ế
44. Đặc điểm Xã hi xã hi ch nghĩa:
a. T n t i nhi u y u t ế ốt tư tưởng, văn hóa cũ mới. Đấu tranh ch ng l i h văn hóa tư tưởng ph ng ản độ
b. Xây d ng và phát tri n h tư tưởng văn hóa XHCN khoa học, tiên ti n, cách m ế ng
c. ch Xây d ng t ức lao độ ật lao động và k lu ng m i trên tinh th n t giác c ng ủa người lao độ
d. p thu có ch n l Tiế ọc tinh hoa văn hóa ca nhân lo i
45. Nhng n n c a nội dung cơ bả ền văn hóa XHCN là gì?
a. H ng c a giai c p công nhân gi vai trò ch tư tưở đạo
b. Xây d ựng con người m i phát tri n toàn di n
c. Là n n VH hình thành, phát tri n m t cách t giác, dướ lãnh đại s o c ng C ng s n, có s qu n lý của Đả ủa nhà nướ
XHCN
d. Là n ền văn hóa có tính nhân văn rộng rãi và tính dân t c sâu s c
46. B n ch t c n tài chính là gì? ủa tư bả
a. S k t h p gi ế ữa độ ền nhà nước và tư bản độc quy c quyền thương nghiệp
b. S k t h p gi ế ữa độ ền tư bản cho vay và tư bản đc quy c quyn công nghi p
c. Là s h p nh t gi c quy n ngân hàng, v c quy n công nghi p ữa độ ới TB độ
d. S k t h p gi ế ữa độ ền tư bả và tư bản độc quy n gi c quyền thương nghiệp
47. Tư bản tài chính có tác dng gì?
a. Tăng cường sc mnh KT
b. Chi ph i ho ng c a b t độ máy nhà nước
c. T b n tài chính m th trường ra nước ngoài
d. C a,b,c
48. Các t c quy n qu c t và s phân chia th i v m t kinh t chức độ ế ế gi ế đã được thc hin, dựa trên cơ sở:
a. L i nhu quy ận độc n
b. Ngu n v n ốn tư bả
c. Đầu tư trực tiếp
d. C nh tranh trong n i b c quy các cty độ n
49. Những điều chnh mi v kinh t , xã h i cế ủa CNTB độ ền nhà nước quy c là:
a. S phát tri n c a s h ữu nhà nước
b. Chính sách k t h p v ế i sc mnh c các ta ập đoàn tư bản tài chính và cơ chế th trường t do
c. S can thi p c ủa nhà nước tư bả ạt độn vào các ho ng kinh t i ngo i ế đố
d. ng s u ti t n Tăng cườ điề ế n kinh t cế ủa nhà nước tư bản
50. H ng kinh t th ế thế gii ca CNTB ngày nay là:
a. Các công ty xuyên qu ng vai trò to l n, ốc gia đố
trong n n KT c a th i ế gi
b. T ng khu v c kinh t tr ế nhà nước ngày càng tăng
c. Tăng chỉ ủa nhà nước, để ổn đị tiêu c nh KT
d. u ti t b ng lu t l , chính sách Nhà nước điề ế
51. Tính t t y u và quy lu ế t hình thành, phát triển chính Đảng c a giai c p công nhân:
a. Giai c p tiên phong, có tinh th n cách m ng tri ệt để
b. Giai c p có ý th c t c k t cao ch lu
c. Giai cấp công nhân được trang blu n khoa h c, cách m ng
d. Là giai c p tiên ti n có kh ế năng đoà ẽ, đển kết cht ch thc hin nhng nhi m v cách m ng to l n
52. Nguyên nhân c a cách m ng XHCN:
a. Quan h s n xu t mang tính ch ất tư nhân TBCN
b. Cách m ng chính tr c k t thúc khi giai c ị, đượ ế ấp công nhân và nhân dân lao đọng giành được chính quyn
c. Giai c p nông dân là l ng to l ực lượ n trong cách mng XHCN
d. Trí th c là l ng quan tr ng trong xây d ng CNXH ực lượ
53. Tính t t y u khách quan c ế a liên minh công nông - trí th c:
a. Gi v ng giá tr văn hóa tinh thầ ốt đjep củn t a dân tc
b. p thu có ch n l c tinh hoa a nhân lo i Tiế văn hóa củ
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |11 P a g e
c. Có long yêu nước, bản lĩnh chính trị ững vàng, có văn hóa, tri thứ v c
d. v ng chính quy Gi ền nhà nước
54. N i dung Liên minh v chính tr c a liên minh công nông trí th c:
a. Là l ng to l n trong công cu c xây dực lượ ng CNXH
b. Xây d ng thành công CNXH
c. Gi v ng chính quy ền nhà nước
d. Tham gia vào b máy chính quy ền nhà nước
55. Đặc điểm và thc cht ca th i k lên CNXH: quá độ
a. Xây d ng CNXH là m ột quá trình khó khăn, phức tp, lâu dài
b. u tranh ch ng l i các th l Đấ ế ực thù địch, chng phá
c. CNXH khác v b n ch t so v i CNTB
d. Mâu thu n v chính tr - xã h i
56. Đặc trưng của nhà nước XHCN:
a. Thc hi n tr n áp nh ng k chống đối, phá ho i s nghi p cách m ng XHCN
b. c ki Một nhà nướ u m i
c. Thc hi n chuyên chính vô s n trong th i k lên CNXH quá độ
d. Quy n l u thu ực đề c v nhân dân
57. Chức năng của nhà nước XHCN:
a. Là công c cơ bản để thc hin quy n l c c ủa nhân dân lao động
b. t t c thu c ki M ch ến trúc thượ ựa trên cơ sởng tng d kinh tế ca CNXH
c. B o v c l p, ch độ quy n c c, gi v ng an ninh xã h i ủa đất nướ
d. kinh t là ch Cơ sở ế ế độ công hu v những tư liệu sn xu t ch y u ế
58. Nhi m v chính c ủa nhà nưc XHCN:
a. M r ng quan h h p tác h u ngh ng vị, bình đẳ ới các nước trên thế gii
b. B o v c l p, ch độ quy n c ủa đất nước, gi vng an ninh xã h i
c. Thc hi n tr n áp nh ng k chống đối, phá ho i s nghi p cách m ng XHCN
d. c hi n chuyên chính vô s n trong th i k lên CNXH Th quá độ
59. Sau chi n tranh th i t hai, h ế ế gi thng XHCN th gi i bao gế ới ra đờ ồm các nước:
a. Liên Xô, Bungari, Ba Lan, Hunggari, Ti p Kh c, Mông C , Trung Qu c, B c Tri u Tiên, Vi t Nam, Cuba, Thái Lan
b. Liên Xô, Bungari, Ba Lan, Ti p Kh c, Mông C , Trung Qu c, B c Tri u Tiên, Vi ệt Nam, Cuba, Thái Lan, Đài Loan
c. Liên Xô, Ba Lan, Thái Lan, Hunggari, Ti p Kh c, Mông C , Trung Qu c, B c Triu Tiên, Việt Nam, Cuba, Đài Loan
d. c, Bungari, Ba Lan, Hunggari, Ti p Kh c, Mông C , Trung Qu c, B c Tri u Tiên, Vi Liên Xô, CHDC Đứ t Nam, Cu
60. Nhng thành t u c a CNXH hi n th c
a. Cách mạng Tháng Mười Nga đã mở ột con đườ ra m ng m i cho s gi i phóng các dân t c b c dân áp bch nghĩa thự
b. Góp ph ần đẩy lùi nguy cơ chiến tranh hy di t, b o v hòa bình th i ế gi
c. Cách mạng Tháng Mười Nga là thng lợi vĩ đại ca giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các dân t c b áp b c
d. Xóa b hoàn toàn ch n nghĩa tư bả
61. Phương thứ ền văn hóa XHCN, c xây dng n TÌM SAI:
a. Xây dựng gia đình văn hóa XHCN
b. Không ng ừng tăng cườ lãnh đạng s o c ng C ng s n và vai trò qu n lý c c XHCN ủa Đả ủa nhà nướ
c. Gi v ng giá tr văn hóa tốt đẹp ca dân t c và ti p thu có ch n l c nh ng tinh hoa c ế ủa văn hóa nhân laoij
d. T c và lôi ch cun qun chúng nhân dân vào các hoạt độ ạo văn hóang và sáng t
62. Theo quan ni m c a Lênin, dân ch là gì?
a. N n dân ch do giai c p th ng tr đặt ra được th chế hóa b ng pháp lu t
b. N n dân ch luôn g n với nhà nước là cơ chế để thc thi dân ch và mang b n ch t c a giai c p th ng tr
c. Với tư cách là 1 phạm trù chính tr, DC g n v i 1 ki ểu nhà nước, mt giai c p c m quy n, mang b n ch t c a giai c p
thng tr
d. Trong xã h i nguyên th y dân ch là quy n l c thu c v c thnhân dân đượ c hi n, t c, qu ch n lý t nguyn
63. Tư bản tài chính là:
a. S xâm nh p và dung h p nhau gi c quy ữa tư bản độ ền trong ngân hàng và tư bản độc quyn trong công nghi p
b. S a hi p gi a các công ty l n th
c. Xut hi c quy n xuyên quện các công ty độ c gia
d. Là s k t h p s c m nh c a t b ế ản độc quy n v i s c mnh của nhà nước v kinh t ế
64. Những điề ện khách quan quy địu ki nh s mnh lch s c a giai c ấp công nhân, đặc điểm chính tr - xã h i c a giai c p cô
nhân, là:
a. Là đạ ểu cho phương thứi bi c sn xut tiên ti n, g n li n v i nh ng thành t u khoa h c và công ngh i ế hiện đạ
b. c trang b b i m t lý lu n khoa h c, cách m Đượ ạng và luôn đi đầu trong mi phong trào cách m ng
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |12 P a g e
c. Đây là giai cấp không g n v i ch ế độ u v u s n xu t tư hữ tư liệ
d. Là giai c p tiên phong cách m ng và có tinh th n cách m ng tri nh t ệt để
65. Biu n m i c a ch hi nghĩa tư bả ện đạn hi i là gì?
a. Nhà nướ ời đi ến lược kp th u chnh chi c t ng th kinh t , nh m nâng cao s c c nh tranh t ế ng th c a qu c gia
b. qu n lý kinh doanh trong n Th chế i b doanh nghi p có nh ng bi ến đổi l n
c. Doanh nghi p c ải cách cơ ập cơ cấchế qun lý, thiết l u t chc hàng ngang và mạng lưới
66. T t giá tr su thặng dư phản ánh gì?
a. S ng giá tr tăng lên khi sử ền thuê mướ ức lao độ dng ti n s ng
b. T ng giá tr ổng lượ thu được sau mt khong th i gian bóc l t s ng c a công nhân làm thuê ức lao độ
c. Hiu qu s n xu t kinh doanh c n ủa nhà tư bả
d. bóc l t c Trình độ ủa nhà tư bản đối vi công nhân làm thuê
67. Độ ng l c c a cách mng xã h i ch nghĩa là gì?
a. Giai c p công nhân t p hp các t ng l ớp nhân dân để xây dng xã hi m i
b. Giai c p công nhân giành l y chính quy n
c. Gi vững chuyên chính nhà nước
d. Trí th c là l ng quan tr ng trong xây d ng ch ực lượ nghĩa xã hội
68. Cơ sở khách quan ca liên minh công nông là gì?
a. Để y LLSX và s phát tri n c a công nghi p, nông nghi p thúc đẩ
b. v ng chính quy n nhà n c Gi ướ
c. Xây d ng thành công ch i nghĩa xã hộ
d. v ng giá tr Gi văn hóa tinh thầ ốt đẹn t p c a dân t c
69. Xu hướng tt yếu ca s xut hin hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch ế nghĩa là:
a. Mâu thu n v chính tr - xã h i
b. Hài hòa l i ích kinh t ế
c. Xu hướng sáp nhp c a các qu c gia
d. ng tách ra thành các qu c gia t Xu hướ tr
-----H t----- ế
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |13 P a g e
Câu
Đáp Án
Câu
Đáp Án
1
A
59
D
2
A
60
B
3
D
61
A
4
C
62
C
5
A
63
A
6
B
64
D
7
C
65
B
8
D
66
D
9
C
67
D
10
D
68
A
11
D
69
A
12
A
13
C
14
C
15
C
16
A
17
B
18
C
19
C
20
D
21
C
22
B
23
A
24
D
25
A
26
C
27
A
28
C
29
D
30
C
31
B
32
A
33
C
34
D
35
A
36
D
37
B
38
B
39
A
40
A
41
A
42
A
43
D
44
C
45
B
46
C
47
D
48
B
49
B
50
A
51
C
52
A
53
D
54
D
55
B
56
A
57
C
58
A
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |14 P a g e
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC C thi môn: Nh ng NLCB c a CNML 2 L n 1ẦN THƠ Đề
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM Đối tượng: DƯỢC K45
Thi gian làm bài: 60 phút
NI DUNG ĐỀ THI
A. PH N TR C NGHIỆM: (Sinh viên tô đen bằng bút chì đáp án lựa chn vào phi u tr l i tr c nghi ế m)
1. Trong các đặc trưng sau, đâu KHÔNG phải là đặc trưng của nn s n xu t hàng hóa?
a. S n xu t hàng hóa là nh ằm để tha mãn nhu c u c ủa con người thông qua trao đổi, mua bán
b. ng c Lao độ ủa người s n xu t hàng hóa v a mang tính ch t xã h i v a mang tính ch ất tư nhân
c. Mục đích tối cao c i s n xuủa ngườ t hàng hóa là giá tr s d ng
d. T t c đáp án trên
2. Giá c c ủa hàng hóa đượ ết địc quy nh bi:
a. Giá tr c a hàng hóa
b. Cung c u và c nh tranh
c. Giá tr c a ti n t trong lưu thông
d. C a,b,c
3. m gi ng nhau gi a tích t n và t n là gì? Điể tư bả ập trung tư bả
a. Đều làm tăng quy mô tư bản cá bi t
b. Đều làm tăng tỷ sut giá tr thặng dư
c. Đều làm tăng tỷ su t l i nhu n
d. ng nhau v Gi phương pháp thực hin
4. u tiên phát hi n ra tính ch t hai m t c ng s n xu t hàng hóa? Ai là người đầ ủa lao độ
a. c. William Petty b. Adam Smith C.Mác d. V.I.Lênin
5. t c a giá tr hàng hóa là gì? Ch
a. Lượng lao động hao phí để sn xut hàng hóa
b. ng xã h i c Lao độ ủa người sn xut hàng hóa
k t kinh trong hàng hóa ế
c. Thời gian lao động xã hi c n thi t ế
d. T t c các y u t trên ế
6. u hi n c a quy lu Bi t giá tr thặng dư trong giai đoạ nghĩa độn ch c quyn là gì?
a. Quy lu t giá tr tuy ệt đối
b. Quy lu t l i nhu n
c. Quy lu t l i nhu ận độc quyn cao
d. Quy lu t t t l i nhu n bình quân su
7. s n ph m và hàng hóa: Chọn các ý không đúng về
a. Mi sn ph u là hàng hóa ẩm đề
b. u là s n ph m Mọi hàng hóa đề
c. Mi sn ph u là k t qu c a s n xu t ẩm đề ế
d. Không ph i m i s n ph ẩm đều là hàng hóa
8. Trong s n xu t hàng hóa, quy lu t giá tr có nh ững tác động ch yếu nào?
a. Điều ti t s n xuế ất và lưu thông hàng hóa; cải tiến k thut, hp lý hóa sn xu t; phân hóa người sn xut
b. u ti t s n xu Điề ế ất và lưu thông hàng hóa; cải ti n k thu t, hế p lý háo sn xu t; t ng l c s n xu t ạo độ
c. Điều ti t s n xuế ất và lưu thông hàng hóa; thúc đẩ ất và lưu thông hàng hóa; phân hóa ngườy sn xu i sn xut
d. c a giá c ng hóa; c i ti Là cơ sở ến k thu t, h p lý hóa s n xu ất; phân óa người sn xu t
9. u ki s ng tr thành hàng hóa là gì? Điề ện để ức lao độ
a. Người có sức lao động được t do v thân th
b. i có s Ngườ ức lao động ph i b t h tước đoạ ết m u s n xuọi tư liệ t
c. Khi ngườ ức lao độ ức lao đội có s ng bán s ng
d. C a và b
10. B ph ận tư bản bi n thành sế ức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao độ ừu tượng tr ng ca công nhân làm th
mà tăng lên được gi là gì?
a. Tư bản bt biến
b. n kh n Tư bả biế
c. Tư bản c định
d. ng Tư bản lưu độ
11. T sut giá tr thặng dư nói lên điều gì?
a. Quy mô bóc l t c ủa nhà tư bản đối v i công nhân ới ngườ
b. c doanh l i c M a việc đầu tư tư bản
c. Trình độ ủa nhà tư bản đố ới ngườ bóc lt c i v i công nhân
d. n cá bi t Quy mô tư bả
12. Nhân t nào lào cơ bản, lâu dài để tăng sả n phm cho xã h i?
a. Tăng năng suất lao động
b. ng Tăng cường độ lao độ
c. Tăng số người lao độ ng
d. Kéo dài th ời gian lao động
13. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư ệt đốtuy i, yếu t nào KHÔNG thay đổi?
a. Thời gian lao độ ặng dưng th
b. ng t Thời gian lao độ t y u ế
c. Thời gian lao độ ặng dư; trình động th máy móc, thi t bế
d. ng t t y Thời gian lao độ ếu; trình độ máy móc, thi t b ế
14. Giá tr thặng dư siêu ngạch th n m i quan h l hi i ích c a nh ng thành ph n nào?
a. Người lao động với người lao động b. n v Nhà tư bả ới người lao động làm thuê
MÃ ĐỀ: 101
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |15 P a g e
c. Nhà tư bả ới người lao động; nhà tư bản v n vi
nhà tư bản
d. n v Nhà tư bả ới nhà tư bản
15. Tin công th c t c bi u hi n b ng gì? ế đượ
a. Là s i công nhân nh c do bán s tiền ngườ ận đượ ức lao độ ủa mình cho nhà tư bảng c n
b. Là giá c c a s ức lao động
c. Là s ng hàng hóa và d lượ ch v mà công nhân mua được bng tiền công danh nghĩa
d. T t c đều đúng
16. Giai đoạn th hai trong quá trình tu ần hoàn tư bản, tư bả ại dướn tn t i hình thái gì?
a. Tư bản công nghip
b. n ti n t Tư bả
c. Tư bản sn xut
d. n hàng hóa Tư bả
17. T ng s n ph m xã h c c u thành b i nh ng b ph n nào? ội đượ
a. Giá tr bù đắp cho tư bản bt bi n; giá tr ế bù đắp cho tư bản kh biến
b. Giá tr bù đắp cho tư bản bt bi n; giá tr c a s n ph m thế ặng dư
c. Giá tr p cho chi phí s bù đắ n xu t; giá tr c a sn ph m thặng dư
d. Giá tr bù đắp cho tư bản bt bi n; giá tr ế bù đắp cho tư bản kh biến; giá tr c a s n ph m th ặng dư
18. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân hình thành chủ nghĩa tư bản độ ền nhà nướ c quy c?
a. Nhà nướ ắt đầc b u tham gi c kinh t a vào lĩnh vự ế
b. S phát tri n c ủa trình độ xã hi hóa sn xuất ngày càng cao, đòi hỏi cn có s u ti t c c điề ế ủa nhà nướ
c. Ch n chuynghĩa tư bả ển sang giai đoạn t do canh tranh
d. T t c đáp án trên
19. Tiền công danh nghĩa trong quá trình phát triể nghĩa tư bản có xu hướng như thến ca ch nào?
a. Không thay đổi
b. Có xu hướng tăng
c. Có xu hướng gim
d. i theo chu k Thay đổ
20. Khi nào sức lao động tr thành hàng hóa m t cách ph bi ến?
a. Trong n n s n xu t hàng hóa giản đơn
b. Trong n n s n xu t hàng hóa TBCN
c. Trong xã h i chi m h u nô l ế
d. Trong n n s n xu t l n hi i ện đạ
21. Nhng bi u hi n ch y u c a ch ế nghĩa tư bản độc quy c là gì? ền nhà nướ
a. S k t h p v m t nhân s gi a t c quy ế chức độ ền và nhà nước
b. S hình thành và phát tri n c a hình th c s h ữu tư bản độ ền nhà nước quy c
c. S u ti t kinh t điề ế ế của nhà nước tư sản
d. T t c đáp án trên
22. Để thu được l i nhu n siêu ng ạch, nhà tư bản cn phi làm gì?
a. Tăng năng suất lao động xã hi
b. ng Tăng cường độ lao độ
c. Tăng năng suất lao động cá bit
d. T t c phương án trên
23. Nguyên nhân c a kh ng ho ếng kinh t n ch tư bả nghĩa là gì?
a. Do chính mâu thu n c a ch ẫn cơ bả nghĩa tư bản
b. u trnah c i lao d ng Phong trào đấ ủa ngườ
c. S canh tranh gi n ữa các nhà tư bả
d. L m phát
24. Khng hong kinh tế trong ch nghĩa tư bản tri qua nh n nào? ững giai đoạ
a. Khng ho u; ph c h i; c t cánh ảng; tiêu điề
b. ng ho u; c Kh ảng; tiêu điề ất cánh; tăng trưởng
c. Khng ho u; phảng; tiêu điề c h i; hung thnh
d. ng ho ng; c t cánh; hung th nh; c Kh t cánh
25. Quan h tăng cường độ lao độ ng vi giá tr hàng hóa. Ch ọn các ý đúng:
a. Tăng cường độ lao độ ng thì tng giá tr hàng hóa tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng lên tương ứ ng
b. Giá tr hàng hóa t l thu n v 1 đơn vị ới cường độ lao độ ng
c. T ặng cường độ lao động thì giá tr 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
d. C a,b,c đều đúng
26. So sánh chi phí s n xu ất và tư bả ứng trướn c trong tái s n xu n ch ất tư bả nghĩa?
a. c. K>k b. K<k K=k d. K
k
27. Trong quá trình s n xu t sn ph m, hao mòn thi t b và máy móc là 200.000 USD và chi phí nguyên nhiên, v t li ế
300.000 USD. Hãy xác định chi phí tư bản kh biến và giá tr thặng dư nếu biết rng giá tr s n ph m là 2 tri u USD và
trình độ bóc lt giá tr thặng dư là 400%
a. v = 400.000 USD; m = 1.200.000 USD
b. v = 300.000 USD; m = 1.200.000 USD
c. v = 300.000 USD; m = 1.100.000 USD
d. v = 400.000 USD; m = 1.600.000 USD
28. T sut l i nhu n là t s tính theo phn tram gi a nh ng giá tr nào?
a. Giá tr thặng dư và tư bản kh bi n ế
b. Giá tr thặng dư và tư bản b ết bi n
c. Giá tr thặng dư và toàn bộ tư bả ứng trướn c
d. Toàn b n kh bi n và l i nhu n tư bả ế
29. Bin pháp c a c nh tranh trong n b ngành là gì? i
a. Tăng cường độ lao độ ển tư bả ng b. T do di chuy n
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |16 P a g e
c. Tăng năng suất lao độ Tăng năng suất lao động xã hi d. ng cá bit
30. Ngày làm vi c 12 gi , th ời gian lao độ ặng dư là 6 giờ. Sau đó tăng năng suất lao động th ng trong các ngành s n xu t v
ph m tiêu dung nên giá c hàng hóa các ngành này r c 3 lhơn trướ ần. Trình độ ột thay đổi như thế ếu đ bóc l nào, n
dài ngày lao động không đổi? Nhà tư bản dung phương pháp sản xut giá tr thặng dư nào?
a. 500% gi m xu ống 100%. Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
b. 100% tăng lên 500%. Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
c. 400% gi m xu ống 150%. Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
d. 150% tăng lên 400%. Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
31. Giai c p công nhân b bóc l t?
a. S ng ức lao độ
b. Giá tr thặng dư
c. Địa tô
d. ng Thời gian lao độ
32. Đặc trưng nào là đặc trưng bản cht ca giai cp công nhân?
a. Lao động trong nn s n xu t công nghi p hi i bi ện đại, đạ ểu cho phương thức sn xut tiên ti n c a thế ời đại
b. Là giai c p b áp b c bóc l t n ng n nht
c. Đại biu cho trí tu c a nhân lo i
d. Là giai c p có b n ch t qu c t ế
33. Trong n n s n xu i công nghi p, giai c p công nhân là: ất đạ
a. Là lc lượng lao động ca xã h i
b. Là l ng chi m s ực lượ ế đông trong xã hội
c. Là ch th trc ti p nh t, v a là s n ph n nhế ẩm căn bả t c a n n s n xu ất đó
d. i tr c ti p ho c gián ti p s Là ngườ ế ế d ng công c lao động
34. Khi nào giai cấp công nhân hoàn thành được s mnh lch s c a mình?
a. Khi giành được chính quy n
b. Khi xây d ựng được nhà nước xã hi ch nghĩa
c. Khi l c giai c n ật đổ đượ ấp tư sả
d. Khi xây d ng thành công ch ng s n nghĩa cộ
35. Tin trình c a cách m ng xã h i ch nghĩa có mấy giai đoạn?
a. c. Hai b. Ba B n d. Năm
36. Mc tiêu của giai đoạn th nh t c a cách m ng xã h i ch nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, gi i phóng xã h i
b. Giành chính quy n v tay giai c p công nhân và
nhân dân lao động
c. Xóa b bóc l ột đem lại đời sng m no cho
nhân dân
d. C ba đều đúng
37. Nguyên nhân sâu xa c a cách m ng xã h i ch nghĩa là gì?
a. Do s phát tri n c a giai c p công nhân
b. Do s phát tri n c a l ng sực lượ n xuát
c. Mâu thu n gi a l ực lượng sn xut và quan h
sn xu t
d. Giai c thành giai c p ph ấp tư sản đã trở ản động
38. N i dung c a liên minh gi a GCCN v i GCND và các t ng l ng kh trong cách m ng XHCN là gì? ớp lao độ ác
a. V kinh t ; v chính tr ; v xã h ế văn hóa – i
b. V kinh t ; v chính tr - xã h i; v ế văn hóa
c. V kinh t ; v chính tr ; v xã h i ế
d. V chính tr ; v kinh t ; v ng ế tư tưở văn hóa
39. C. Mác và Ph. Ăngghen có dự ra đờ báo s i ca hình thái kinh t - xã h i c ng sế n t nh ững nước tư bả nghĩa có n ch
trình độ ển như thế phát tri nào?
a. T nh ững nước tư bả nghĩa có trình độn ch phát trin
b. T nh ững nước tư bả nghĩa có trình độn ch phát trin trung bình và nh c thuững nướ ộc địa sau khi được gii phóng
do giai cấp công nhân lãnh đạo
c. C a và b đều đúng
d. C u sai a và b đề
40. Trong tác ph m Ch v nghĩa Mác về ấn đề nhà nước, V.I.Lênin đã phân tích quá trình, hình thành và phát trin c a hình
thái kinh t - xã hế i c ng s n ch nghĩa qua các giai đoạn nào?
a. Giai đoạn đầu ca xã h i c ng s n ch n cao c a xã h i c ng s n ch nghĩa; giai đoạ nghĩa
b. i k , th Th quá độ i k c ủa “những cơn đau đẻ kéo dài” và giai đoạ n cng s n ch n ghĩa
c. “Những cơn đau đẻ kéo dài” (thờ quá độ); giai đoạn đầi k u ca xã h i c ng s n ch nghĩa; giai đoạn cao ca xã h
cng s n ch nghĩa
d. T t c u sai đề
41. Nhà nước nào chính th c s d ng thu t ng “dân chủ” với nghĩa là nước dân ch n l c c a dân nó có “quyề ”?
a. Nhà nước phong kiến
b. n Nhà nước tư sả
c. Nhà nước xã hi ch nghĩa
d. c ch Nhà nướ
42. S ki n nào m ra th i m i: l u tiên trong l ch s ời đạ ần đầ loài người, nhân dân lao động đã giành được quy n l c thc
s c a mình?
a. Khi giai c p vô s n bi n thành giai c p th ng tr ế
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |17 P a g e
b. Khi cu c cách m ạng Tháng Mười Nga năm 1917 thắng l i
c. Khi giai c p vô s n chi m l y chính quy ế ền nhà nước
d. Khi giai c p vô s n xây d ựng thành công nhà nước m i
43. Ai là người đã nêu ra luận điể : “Chếm độ dân ch là hình thức nhà nước, mt trong nhng hình thái của nhà nước. Cho
nên, cũng như mọi nhà nước, chế độ dân ch là vi c thi hành có t c, có h ch thng s cưỡng b i vức đố i người ta”?
a. C.Mác Ph. Ăngghen
b. V.I.Lênin
c. Xanh ximông
d. Tômát morơ
44. Dân ch theo quan điể nghĩa Mác –m ca ch Lênin:
a. Là s n ph m ti n hóa c a l ch s , là nhu c u khách quan c ế ủa con người
b. Là m t ph m trù chính tr
c. Là m t h ng giá tr ph th ản ánh trình độ phát tri n cá nhân và c ộng đồng xã hi trong quá trình gi i phóng xã h
chng áp bc, bóc l t và nô d n t i t ịch để tiế do, bình đẳng
d. C a,b,c đều đúng
45. Vì sao ch nghĩa tư bản KHÔNG phải là tương lai củ ội loài ngưa xã h i?
a. Ch nghĩa tư bản đi ngược li li ích c i ủa đạ đa số nhân dân lao động
b. n ch ng s bóc l t n ng n c a giai c p này v i giai c p kia Ch nghĩa tư bả ứa đự
c. B n ch t c a ch nghĩa tư bản không thay đổi; các yếu t xã h i ch nghĩa đã xuất hin trong long xã hội tư bản ch
nghĩa
d. T t c u sai đề
46. Chức năng ủa nhà nướchính c c xã hi ch nghĩa là gì?
a. Chức năng xã hội
b. n áp Chức năng trấ
c. C a và b đều đúng
d. C u sai a và b đề
47. Điền t còn thi u vào ch ế trống “Văn hóa là toàn bộ nhng giá tr vt cht và tinh thần do con người sáng to ra bng
…… và …… trong quá trình lịch s ca mình; bi u hi phát tri n xã h i trong t ng th i k l ch s nh nh ện trình độ ất đị
a. Hoạt động lao động, thc tin
b. ng, ho Hoạt động lao độ ạt động thc tin
c. Lao động, thc ti n
d. ng, ho ng th c ti n Lao độ ạt độ
48. Ai là người đã nêu ra luận điểm: “Chủ nghĩa xã hội sinh độ ng, sáng to là s nghi p c a b n thân qu n chúng nhân
dân”?
a. c. C.Mác b. Ph. Ăngghen V.I.Lênin d. H Chí Minh
49. Cương lĩnh dân tộ ủa V.I.Lênin đã nêu gồc c m các n i dung:
a. Các dân tộc hoàn bình đẳng; các dân t c quy n tộc đượ quy t; liên hi p công nhân t t c các dân t c ế
b. Các dân t ộc hoàn toàn bình đẳng
c. Các dân t c quyộc đượ ến t quy t và đoàn kết v i nhau
d. Câu a,b đúng
50. Nguyên nhân ch y u, tr c ti p d n s kh ng ho ng và s c a mô hình ch ế ế ẫn đế ụp đổ nghĩa xã hội Xô Viết?
a. ch T ức Đảng làm m t long tin trong nhân dân và chính sách phát tri n xã h c l i v ội đi ngượ i l i ích c a nhân
b. ng sai l m nghiêm tr ng v ng l i chính tr Nh đườ ị, tư tưởng và t chc trong quá trình c i t ; s can thi p, ch n
phá c a ch nghĩa đế quốc thông qua “diễ ến hòa bình”n bi
c. Câu a,b đúng
d. Câu a,b sai
B. LU PH N T N (Sinh viên tr l i vào m t sau phi u tr l i tr c nghi ế m, KHÔNG XIN THÊM GI Y THI)
1. Giá tr hàng hóa là gì?
2. nào là chi phí s n xu Thế ất tư bản ch nghĩa?
3. So sanh giá tr thặng dư và lợi nhun?
4. Nêu n i dung s m nh l ch s c a giai cấp công nhân theo quan điểm ca ch Lênin nghĩa Mác –
5. Nêu nh ng nguyên nhân t n t i c a tôn giáo trong ti n trình xây d ng ch ế nghĩa xã hội
-----H t----- ế
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |18 P a g e
Câu h i
Đáp án
Điểm
1
C
1
2
D
1
3
A
1
4
C
1
5
B
1
6
C
1
7
A
1
8
A
1
9
D
1
10
B
1
11
C
1
12
A
1
13
D
1
14
C
1
15
C
1
16
C
1
17
D
1
18
B
1
19
B
1
20
B
1
21
D
1
22
A
1
23
A
1
24
C
1
25
C
1
26
A
1
27
B
1
28
C
1
29
D
1
30
B
1
31
B
1
32
A
1
33
C
1
34
D
1
35
A
1
36
B
1
37
C
1
38
D
1
39
A
1
40
C
1
41
D
1
42
B
1
43
B
1
44
D
1
45
C
1
46
A
1
47
D
1
48
C
1
49
A
1
50
B
1
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |19 P a g e
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC C thi môn: KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNINẦN THƠ Đề
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM Đối tượng: K46
Thi gian làm bài: 60 phút
N THI ỘI DUNG ĐỀ
A. PH N TR C NGHIỆM: (Sinh viên tô đên bằng bút chì đáp án lựa chn vào phiếu tr l i tr c nghi m)
1. n nh Vai trò cơ bả t c a công nghi p hóa, hi ện đại hóa trong th i k lên ch quá độ nghĩa xã hội c ta là gì?nướ
a. Xây d vựng cơ sở t ch t k thu t vng ch c
b. p c n v i khoa h Tiế c và công ngh c a th gi i ế
c. Phát tri n ngành công nghi p c ủa đất nước
d. i hóa l ng công nhân Hiện đạ ực lượ
2. Trong các đặc trưng sau, đâu KHÔNG phải là đặc trưng của nn s n xu t hàng hóa là gì?
a. S n xu t hàng hóa là nh ằm để tha mãn nhu c u c a con người thông qua trao đổi, mua bán
b. ng c Lao độ ủa người s n xu t hàng hóa v a mang tính ch t xã h i v a mang tính ch ất tư nhân
c. Mục đích tối cao c i s n xuủa ngườ t hàng hóa là giá tr s d ng
d. T t c đáp án trên
3. ng giá tr c a hàng hóa là gì? Đơn vị đo lường lượ
a. Thời gian lao động xã hi c n thi t ế
b. ng cá bi t Thời gian lao độ
c. Gi/sn ph m
d. ng c i công nhân Lao độ ủa ngườ
4. Trong các giá tr sau, giá tr nào nói lên m doanh l n? ức độ ợi khi đầu tư tư bả
a. T t giá tr su thặng dư
b. ng giá tr Khối lượ thặng dư
c. T t l i nhu n su
d. L i nhu n
5. Mục đích nghiên cứu c a kinh t chính tr Mác - Lênin là gì? ế
a. Điều hòa, gi i quy ết mâu thu n kinh t ế trong xã h i
b. Tìm ra quy lu t kinh t chi ph i m i quan h i v i trong s ế giữa ngườ ới ngườ n xu iất và trao đổ
c. Ch ra nh ng hi ện tượng kinh tế c th trên b m t xã h ng tr c ti p, x ội, có tác độ ế lý linh ho t các ho ạt động kinh
trên b m t xã h i
d. Hình thành nh ng chính sách kinh t cho s u hành, qu c v ế điề ản lý đất nướ m t kinh tế
6. Theo C.Mác, t i sao các hàng hóa khác nhau l i có th i cho nhau? trao đổ
a. Chúng đều có hai tính ch n: Giá tr và giá tr s d ngất cơ bả
b. Chúng gi ống nhau đều đáp ứng được nhu cu của người mua
c. Chúng đều là kết qu c a s hao phí s ức lao động
d. Do ch s th n xuất đồng ý trao đổi
7. Đâu KHÔNG phả ẫn đếi là nguyên nhân d n s hình thành c c quy ủa độ ền nhà nướ nghĩa tư bảc trong ch n?
a. Tích t và t p trung s n xu ất đế ức độ ất địn mt m nh nh cn có t chức điều tiết chung
b. S phát tri n c ủa phân công lao động xã h i
c. S phát tri ển và tác động ca các t c phi chính ph n n n kinh t ch đế ế
d. Phân hóa giàu nghèo, thúc đẩy mâu thun xã h i phát tri n
8. Trong nh ng ch ức năng cơ bản ca tin t , ch ức năng nào thự ện đồc hi ng thi hai chức năng khác nhau?
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện ct tr
d. n thanh toán Phương tiệ
9. T t giá tr su thặng dư nói lên điều gì?
a. Quy mô bóc l t c ủa nhà tư bản đối v i công ới ngườ
nhân
b. c doanh l i c M a việc đầu tư tư bản
c. Trình độ ủa nhà tư bản đố ới ngườ bóc lt c i v i công
nhân
d. n cá bi t Quy mô tư bả
10. T i sao nói phát tri n kinh t ế th trường định hướng xã hi ch nghĩa Vi t Nam là m t t t y u khách quan? ế
a. Phát tri n kinh t ế th trường định hướng xã hi ch p v i tính quy lu t phát tri n khách quan nghĩa là phù hợ
b. t c a kinh t Tính ưu việ ế th trường trong thúc đẩy kinh t phát tri nế
c. Mô hình kinh t này phù h p v i nguyế n v ng phát tri n c a nhân dân Vi t Nam
d. T t c đều đúng
11. B n ch t c a giá tr hàng hóa là gì?
a. S ng ti i mua c ền ngườ n b c hàng hóa ra để có đượ
b. ng c n thi t Thời gian lao độ ết để ạo nên hàng hóa đó
c. Lao độ ủa ngường c i s n xu t k ết tinh trong hàng hóa đó
d. ng xã h i c Lao độ ủa ngườ ết tinh trong hàng hóa đói sn xut k
12. Đâu KHÔNG phải là điểm khác bit gia hàng hóa sức lao độ ững hàng hóa thông thường vi nh ng khác?
a. Giá tr s d ng c a hàng hóa s ng ức lao độ là để th a mãn m t nhu cầu nào đó của người mua
b. Trong quá trình s d ng, giá tr c a hàng hóa s ức lao độ ững đượng không nh c bo t n mà còn t ạo ra được lượng
tr lớn hơn
MÃ ĐỀ: 201
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |20 P a g e
c. Giá tr s ức lao động là chìa khóa ch rõ ngu n g c c a giá tr thặng dư
d. Giá tr hàng hóa s ức lao động còn bao hàm c nh ng y ếu tốt văn hóa, tinh thần
13. ng giá tr c Lượ ủa 1 đơn vị hàng hóa s thay đổi như thế nào khi tăng năng suất lao độ ng?
a. Không thay đổi
b. Luôn gi m
c. Tùy điều kin
d. Luôn tăng
14. n ra nh nh SAI trong các nh Ch ận đị ận định sau đây:
a. Lao động c th to ra giá tr s d ng c a hàng hóa
b. ng tr ng t o ra giá tr c a hàng hóa Lao độ ừu tượ
c. Lao độ là cơ sở so sánh, trao đổng c th để i các giá tr s d ng khác nhau
d. ng tr Lao độ ừu tượng là cơ sở so sánh, trao đố để i các giá tr s d ng khác nhau
Cho bi t nh ng thông tin sau: ế
c + v
c/v
m
m
M
1500 USD
4/1
?
?
?
15. Hãy cho bi t giá tr m trong b ng trên là bao nhiêu? ế
a. c. 200 USD b. 300 USD 400 USD d. 500 USD
16. Hãy cho bi t giá tr ế m’ trong bảng trên là bao nhiêu?
a. c. 100 % b. 150 % 200 % d. 250 %
17. Hãy cho bi t giá tr M trong hàng hóa trên có giá tr b ế ng bao nhiêu?
a. 10.000 USD b. 20.000 USD 30.000 USD d. 40.000 USD c.
18. B ph n bi n thành s ng không tái hi ận tư bả ế ức lao độ ện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng ca công nhân làm thu
mà tăng lên được gi là gì?
a. Tư bản bt biến b. n kh n n c nh d. ng Tư bả biế c. Tư bả đị Tư bản lưu độ
19. Hãy cho bi ng bi ng c a ti ết xu hướ ến độ ền công danh nghĩa và tiền công thc tế trong n n s n xu n ch ất tư bả nghĩa?
a. Tin công danh nghĩa tăng, tiền công th c t ế tăng
b. Tiền công danh nghĩa giảm, tin công thc tế tăng
c. Tiền công danh nghĩa tăng, tiền công thc tế m gi
d. Tiền công danh nghĩa giảm, tin công thc tế tăng
20. i gian chu chuy Th ển tư bản bao gm?
a. Thời gian lao động tt y u và th i ế gian lao độ ặng dưng th
b. i gian s n xu Th t và thời gian lưu thông
c. Thi gian chu n b u ki n s n xuđiề t, thi gian s n xu t và th ời gian lưu thông
d. i gian s n xu Th t, th i gian v n chuy n và th i gian bán hàng
21. Theo C.Mác, ngu n g c c a ti n công là gì?
a. Lượng tiền do nhà tư bản b ra mua s ng ức lao độ
b. i quan h mua bán gi M ữa nhà tư bản và người công nhân
c. Hao phí s ng cức lao độ ủa người công nhân
d. Giá c hàng hóa s ức lao động
22. C u t o h ữu cơ của tư bản là gì?
a. T l a s gi ợng tư liệu sn xut và s lượng sức lao độ ụng tư liệu đóng s d
b. T l a s ng giá tr c u b gi lượ ủa tư liệ ết bi n và s lượng giá tr của tư bản kh biến cn thiết
c. Là c u t o k thu t c n do c u t ủa tư bả o giá tr của tư bả ết địn quy nh
d. Là c u t o giá tr c n do của tư bả u t o k thu b n quy ật tư ết định
23. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đố ốt nào KHÔNG thay đổi, yếu t i?
a. Thời gian lao độ ặng dư, thời gian lưu thôngng th
b. ng t Thời gian lao độ t y u, thế ời gian lưu thông
c. Thời gian lao độ ặng dư; trình động th máy móc, thi t bế
d. i ng t t y máy móc, thi t b Th gian lao độ ếu; trình độ ế
24. n th hai trong quá trình tu Giai đoạ ần hoàn tư bản, tư bả ại dướn tn t i hình thái và th c hi n chức năng gì?
a. Tư bản công nghip/ chu n b u ki n s n xu t giá tr di thặng dư
b. n ti n t / th c hi n giá tr Tư bả thặng dư
c. Tư bản sn xut/ s n xu t giá tr thặng dư
d. n hàng hóa/ s n xu t giá tr Tư bả thặng dư
25. vào vai trò c Căn cứ a các loại tư bản trong quá trình to ra giá tr thặng dư có thể chia tư bả n thành nhng lo i nào?
a. Tư bả ến và tư bản lưu độn bt bi ng
b. n b t bi Tư bả ến và tư bản c định
c. Tư bả định và tư bản c n kh biến
d. n b t bi Tư bả ến và tư bản kh biến
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |21 P a g e
26. Giá tr thặng dư siêu ngạch th n m i quan h l i ích c a nh hi ng thành phn nào?
a. Người lao động với người lao động
b. n v Nhà tư bả ới người lao động làm thuê
c. Nhà tư bả ới người lao động; nhà tư bả ới nhà tư bản v n v n
d. n v Nhà tư bả ới nhà tư bản
27. N ng là 8 gi , t ếu ngày lao độ sut là 100%. Nếu nhà tư bản tăng ngày lao động thêm 2 gi u ki trong điề n th i giá tr
sức lao động gi nguyên. Hỏi m’ thay đổi như thế nào và đây là phương pháp sả n xut giá tr thặng dư nào?
a. m’ giảm 50%, phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
b. m’ tăng 50%, phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
c. m’ tăng 75%, phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
d. m’ giảm 75%, phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
28. Theo C.Mác, ngu n g c duy nh t c ủa tư bản tích lũy là gì?
a. Lao độ ủa ngường c i công nhân
b. n tiêu dung Tư bả
c. Tư bản đầu tư
d. Giá tr thặng dư
29. Chi phí s n xu ất tư bả nghĩa bao gn ch m:
a. Mt phn giá c u s n xu tư liệ ất đã tiêu dung và giá cả nguyên v t li u
b. Giá c u s n xu tư liệ ất đã tiêu dung và giá cả ức lao độ s ng
c. Toàn b giá c tư liệu sn xu u tiêu dùng ất và tư liệ
d. t ph n giá c M tư liệ ất đã tiêu dung và giá cảu sn xu s ng ức lao độ
Cho bi t ế
Ngành s n xu t
Chi phí s n xu t
m’ (%)
p’ (%)
(
p
’)
D t
110c + 40v
150
?
?
Cơ khí
120 c + 30v
150
?
30. Hãy cho bi t t ế sut l i nhu n ngành d t là bao nhiêu?
a. c. 20% b. 30% 40% d. 50%
31. Hãy cho bi t t ế sut l i nhu ận ngành cơ khí là bao nhiêu?
a. c. 20% b. 30% 40% d. 50%
32. Hãy cho bi t t ế sut l i nhu n bình quân c a hai ngành (d ệt và cơ khí là bao nhiêu)?
a. c. 15% b. 25% 35% d. 45%
33. n nh nh Ch ận định đúng t trong các nhận đnh sau:
a. Tích t tư bản làm tăng quy mô tư bả ệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản cá bi n xã hi
b. Tích t tư bản làm tăng quy mô tư bả ệt đồ ời làm tăng quy mô tư bản cá bi ng th n xã hi
c. Ch có t n mập trung tư bả ới làm tăng quy mô tư bản cá bi t
d. C tích t và t ập trung tư bản đều không th làm tăng quy mô tư bản xã hi
34. Theo C.Mác, ngu n g c c a l i nhu ận thương nghiệp là gì?
a. Chi phí s n xu t
b. Tư bản đầu tư ban đầu
c. Mt phn giá tr thặng dư
d. L i nhu n bình quân
35. n g c c Đâu là nguồ a l i nhu ận độc quy n cao?
a. Lao động ca công nhân trong các xí nghi c quy n ệp độ
b. ng c a công nhân trong các xí nghi Lao độ ệp ngoài độc quy n
c. Mt phn giá tr thặng dư của các nhà tư bả ất đi do thua thiện m t trong cnh tranh
d. T t c đều đúng
36. T t l i t c là t l c a nh ng giá tr nào? su
a. Gia giá tr thặng dư và tư bản cho vay
b. Giữa tư bản đầu tư và tư bản vay
c. Gia l i nhu ận bình quân và tư bản cho vay
d. a l i t n cho vay Gi ức và tư bả
37. Hoàn thành câu sau: “Cấ ữu cơ của tư bản là …(1)… đượu to h c quy nh bết đị ởi …(2)… và phản ánh s biến đổi ca
…(3)… của tư bản”
a. (1) c u t o giá tr / (2) c u t o k thu t/ (3) c u t o k thu t
b. n b t bi n kh n/ (3) c u t o giá tr (1) tư bả ến/ (2) tư bả biế
c. (1) c u t o k thu t/ (2) c u t o giá tr / (3) c u t o giá tr
d. (1) s u s n xu lượng tư liệ t/ (2) s lượng s ng/ (3) c u t o k thu t ức lao độ
38. Đâu KHÔNG phải là đặc điể ủa tư bảm c n gi?
a. Có th mang l i thu nh p cho ch s h u
b. Có th i, mua bán trên th trao đổ trường
c. Giá tr i không ph thu thay đổ ộc vào tư bản tht
d. Giá c thay đổi không ph thu ộc vào tư bản tht
PDF B I VÕ TR N MINH KHOA YG47
Chúc b n thi t t ♥♥♥ |22 P a g e
39. n d c quy Nguyên nhân cơ bả ẫn đến độ n là gì?
a. C nh tranh t do
b. S phát tri n c a l ng s n xuực lượ t
c. Kh ếng hong kinh t
d. S phát tri n c a h ng tín d ng th
40. a tô có nh ng hình th Theo C.Mác, đị ức cơ bản nào?
a. Địa tô chênh lệch I và địa tô chênh l ch II
b. a tô chênh l Đị ệch và đị ệt đốa tô tuy i
c. Địa tô tuyệt đối và địa tô siêu ngch
d. a tô tuy Đị ệt đối và địa tô tương đối
B. LU PH N T N (Sinh viên tr l i b ng bút m c trên m t sau phi ếu tr l i tr nghi c m)
1. t các công th c tính t t giá tr Viế su thặng dư, khối lượng giá tr thặng dư, tỷ sut l i nhu n, t t l i nhu n bình su
quân, l i nhu n bình quân, t t l i t c và giá c su ruộng đất
2. Trình bày ng n g n tính t t y u c ế a ti n trình công nghi p hóa, i hóa t Nam? ế hiện đạ Vi
3. Cho bi ết các nguyên nhân ra đờ ủa CNTB độ ền nhà nưới c c quy c?
4. K tên 2 nhà kinh t h c theo ch ế nghĩa trọng thương và 2 nhà kinh tế hc theo ch nghĩa trọng nông mà các em đã
h c?
5. K tên các quy lu t c a kinh t ế th ng? trườ
6. t các công th c: Công th Viế ức lưu thông tư bả ức tư bản thương nghiện, công th p, công thức tư bản cho vay
---HT---
| 1/22

Preview text:

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Đề thi môn: Nhng NLCB ca CNML 2 Ln 1
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Đối tượng: Sinh viên Khóa 43
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM MÃ ĐỀ: 232
NỘI DUNG ĐỀ THI ĐỀ S 2
1. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ suất giá trị thặng dư d. Tỷ suất lợi nhuận
2. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp công nhân là:
a. Khi có sự ra đời và lãnh đạo của ĐCS thì giai cấp công nhân mới nhận thức được vai trò sứ mệnh lịch sử của mình
b. Phong trào của giai cấp công nhân tất yếu cần có một tổ chức chính trị dẫn đường
c. Giai cấp công nhân là cơ sở giai cấp, là nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng Cộng sản
d. Để lãnh đạo, ĐCS phải vững mạnh về chính trị, gắn bó với quần chúng và có năng lực tổ chức hoạt động thực tiễn
3. Cơ sở khách quan Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách m
xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Kết hợp đúng đắn các lợi ích
b. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Chỉ có liên minh mới có sức mạnh và chiến thắng giai cấp tư sản
d. Tất cả đều là người lao động, đều bị áp bức bóc lột
4. Trong nội dung Vấn đề tôn giáo, tôn giáo vẫn tồn tại có nguyên nhân về kinh tế, đó là:
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội vẫn còn diễn ra, sự khác biệt về đời sống vật chất và tinh thần g
các nhóm dân cư còn phổ biến
b. Cho dù trong tiến trình xây dựng xã hội chủ nghĩa và trong xã hội chủ nghĩa có những biến đổi mạnh mẽ nhưng tôn giáo
vẫn không thể biến đổi ngay cùng với tiến độ biến đổi kinh tế, xã hội mà nó phản ánh
c. Vẫn còn nhiều hiện tượng tự nhiên và xã hội mà con người và khoa học chưa lý giải được
d. Những giá trị đáp ứng được yêu cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân, chính vì vậy, trong một chừng mức nào
tôn giáo đáp ứng được yêu cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân 5. Tư bản tài chính là:
a. Sự xâm nhập và dung hợp nhau giữa tư bản độc quyền trong ngân hàng và tư bản độc quyền trong công nghiệp
b. Sự thỏa hiệp giữa các công ty lớn
c. Xuất hiện các công ty độc quyền xuyên quốc gia
d. Là sự kết hợp sức mạnh của tư bản độc quyền với sức mạnh của nhà nước về kinh tế
6. Nguyên nhân của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Bản chất chủ nghĩa tư bản muốn bành trướng
b. Sự khủng hoảng thừa trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản
c. Lực lượng sản xuất đã đạt đến trình độ cao của khoa học kỹ thuật
d. Mâu thuẫn giữa LLSX phát triển cao có tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất có tính chất tư nhân tư bản chủ nghĩa
7. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là gì? a. Giá trị thặng dư
c. Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
b. Năng suất lao động tăng
d. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
8. Mục tiêu của cách mạng xã hội có mấy giai đoạn ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
9. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc vào gì?
a. Cung – cầu về hàng hóa sức lao động trên thị trường
b. Giá cả tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
c. Thời gian làm việc dài hay ngắn của người lao động
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động
10. Phần ngày lao động của công nhân tạo ra 1 lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động của mình gọi là gì?
a. Thời gian lao động thặng dư c. Giá trị cũ
b. Thời gian lao động tất yếu d. Giá trị mới
11. Trong tương quan giữa tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế, nếu tiền công danh nghĩa tăng, giá của các tư liệu tiêu
dùng không đổi thì tiền công thực tế như thế nào?
a. Không xác định được b. Không thay đổi c. Giảm d. Tăng
12. Tích tụ tư bản biểu thị mối quan hệ giữa: a. Tư bản và lao động
c. Đại lượng tư bản ứng trước b. Tư bản với tư bản
d. Quy mô tư bản cá biệt
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 1 | P a g e
13. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo là gì?
a. Nguyên tắc của tôn giáo phải phù hợp với CNXH, với chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước xã hội chủ nghĩ
b. Thực hiện đoàn kết những người có tôn giáo và những người không có tôn giáo; đoàn kết các tôn giáo, đoàn kết những
người theo tôn giáo với những người theo tôn giáo
c. Tập trung phát triển công tác tôn giáo trong và ngoài nước
d. Phát triển tôn giáo theo xu hướng “tốt đời, đẹp đạo”
14. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Lượng tiền đó đủ lớn
b. Sức lao động trở thành hàng hóa
c. Tiền tệ trong mua rẻ, bán đắt
d. Tiền tăng lên sau quá trình sản xuất kinh doanh
15. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
b. Đảm bảo sự phát triển về văn hóa, đặc biệt là văn hóa xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo tính tri thức trong hoạt động văn hóa xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai trò quyết định đối với bản chất của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
16. Trong nội dung Vấn đề tôn giáo, tôn giáo vẫn tồn tại có nguyên nhân về kinh tế, đó là:
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội vẫn còn diễn ra, sự khác biệt về đời sống vật chất và tinh thần g
các nhóm dân cư còn phổ biến
b. Cho dù trong tiến trình xây dựng xã hội chủ nghĩa và trong xã hội chủ nghĩa có những biến đổi mạnh mẽ nhưng tôn giáo
vẫn không thể biến đổi ngay cùng với tiến độ biến đổi kinh tế, xã hội mà nó phản ánh
c. Vẫn còn nhiều hiện tượng tự nhiên và xã hội mà con người và khoa học chưa lý giải được
d. Những giá trị đáp ứng được yêu cầu của một bộ phân quần chúng nhân dân, chính vì vậy, trong một chừng mực nào
tôn giáo đáp ứng được yêu cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân
17. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh gì?
a. Số lượng giá trị tang lên khi sử dụng tiền thuê mướn sức lao động
b. Tổng lượng giá trị thu được sau một khoảng thời gian bóc lột sức lao động của công nhân làm thuê
c. Hiệu quả sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
d. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
18. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là:
a. Hàng hóa đều có giá trị và giá trị sử dụng
b. Giá trị là nội dung, là cơ sở của giá trị trao đổi, còn giá trị trao đổi là hình thức, biểu hiện của giá trị ra bên ngoài
c. Nếu xem xét là giá trị sử dụng thì tất cả các hàng hóa khác về chất
d. Giá trị sử dụng là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó
19. Điểm đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động của người công nhân
a. Vạch rõ nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư là sức lao động của người công nhân
b. Là cơ sở lý luận quan trọng để phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Do thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động quyết định
d. Khi bán giá trị sử dụng chưa trao tay cho người mua
20. Theo quan niệm của Lenin, dân chủ là gì?
a. Với tư cách là một phạm trù chính trị, dân chủ gắn với một kiểu nhà nước, một giai cấp cầm quyền và mang bản chất c giai cấp thống trị
b. Nền dân chủ do giai cấp thống trị đặt ra được thể chế hóa bằng pháp luật
c. Nền dân chủ luôn gắn với nhà nước là cơ chế để thực thi dân chủ và mang bản chất của giai cấp thống trị
d. Trong xã hội nguyên thủy dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân được thực hiện, tổ chức, quản lý tự nguyện
21. Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá trị thặng dư siêu ngạch, do:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
c. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
b. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Kéo dài ngày công lao động
22. Sản xuất ra giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của nhà tư bản, vì:
a. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật và phân công lao động trong xã hội
b. Năng suất lao động tăng lên nhanh chóng, nền sản xuất được xã hội hóa cao
c. Phản ánh mối quan hệ bản chất nhất của chủ nghĩa tư bản
d. Làm gay gắt thêm mâu thuẫn vốn có giữa tính xã hội của sản xuất với chế độ chiếm hưu tư nhân về TLS X
23. Trong nội dung Vấn đề dân tộc, nội dung Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc là:
a. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau, xóa bỏ sự biệt lập, khép kín, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau
b. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân, phong trào công nhân và phản ánh tính thống nhất giữa sự nghiệp giải ph
dân tộc và giải phóng giai cấp
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 2 | P a g e
c. Là tuyên ngôn về vấn đề dân tộc của Đảng cộng sản trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấ
biện chứng của tự nhiên thông qua biện chứng của các khái niệm
d. Giải quyết vấn đề dân tộc thực chất là xác lập quan hệ công bằng, bình đẳng giữa các quốc gia, dân tộc
24. Biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại là gì?
a. Nhà nước kịp thời điều chỉnh chiến lược tổng thể kinh tế, nhằm nâng cao sức cạnh tranh tổng thể của quốc gia
b. Thể chế quản lý kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp có những biến đổi lớn
c. Doanh nghiệp cải cách cơ chế quản lý, thiết lập cơ cấu tổ chức hàng ngang và mạng lưới
d. Thúc đẩy nhanh quá trình toàn cầu hóa kinh tế
25. Nguyên nhân sự tách biệt giữa những người sản xuất hàng hóa là gì?
a. Có nhiều hình thức sở hữu khác nhau về TLS X
b. Có sự độc lập giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
c. Quyền sử dụng và quyền sở hữu tiền tệ tách rời nhau
d. Vì mỗi người chỉ có một năng lực chuyên môn nhất định
26. Đặc trưng của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa nhằm nâng cao trình độ văn hóa cho quần chúng nhân dân lao động
b. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể dân
tộc là chủ thể sáng tạo và hưởng thụ văn hóa
c. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa còn đưa quần chúng nhân dân thực sự trở thành chủ thể xã hội sáng tạo và hưởng thụ văn hóa
d. Đây là điều kiện cần thiết để đông đảo nhân dân lao động chiến thắng nghèo nàn, lạc hậu, nâng cao trình độ và nhu cầu
văn hóa tinh thần của người dân
27. Đặc điểm chính trị xã hội của giai cấp công nhân là gì?
a. Giai cấp có tinh thần chống lại sự ảnh hưởng của máy móc trong đời sống của cuộc cách mạng công nghiệp
b. Giai cấp được sinh ra do bản chất của xã hội cần một lực lượng tiên phong
c. Giai cấp có bản chất quốc tế
d. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
28. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
b. Đảm bảo sự phát triển về văn hóa, đặc biệt là văn hóa xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo tính tri thức trong hoạt động văn hóa xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai trò quyết định đối với bản chất của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
29. Phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là hoạt động cơ bản của phong trào cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng vào các hoạt động và sáng tạo văn hóa
c. Quan hệ tình cảm tâm lý và quan hệ huyết thống là hai mối quan hệ cơ bản của nền văn hóa
d. Lối sống mới xã hội chủ nghĩa là một đặc trưng có tính nguyên tắc của xã hội xã hội chủ nghĩa
30. Điểm giống nhau giữa hai công thức hàng hóa giản đơn và công thức lưu thông hàng hóa tư bản là gì?
a. Cả hai đều là sự vận động của hai hình thức mua và bán
b. Mục đích của quá trình là những giá trị sử dụng khác nhau
c. Bắt đầu bằng hình thức mua hàng hóa và kết thúc bằng hình thức bán hàng hóa
d. Tiền là điểm xuất phát và là điểm cuối cùng
31. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân, đặc điểm chính trị - xã hội giai cấp công nhân, là:
a. Là đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, gắn liền với những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại
b. Được trnag bị bởi một lý luận khoa học, cách mạng và luôn đi đầu tỏng mọi phong trào cách mạng
c. Đây là giai cấp không gắn với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Là giai cấp tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để nhất
32. Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng trong xã hội là gì?
a. Có thể giải phòng LLSX trong PTSX lạc hậu
c. Bị thống trị, bóc lột
b. Nghèo nhất trong xã hội
d. Có tinh thần cách mạng 33. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
c. Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí SX
b. Là tiền công mà chủ tư bản tự trả cho mình
d. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
34. Biểu hiện tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
a. Sản phẩm của người sản xuất hàng hóa nhỏ tạo ra có thể không phù hợp với nhu cầu của xã hội
b. Không phải có hai loại lao động khác nhau mà là lao động có lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Lao động trừu tượng của người SX hàng hóa tạo ra giá trị của hàng hóa, còn lao động cụ thể tạo ra các GTSD hàng hó
d. Tính chất hai mặt củ alao động sản xuất hàng hóa phản ánh tính tư nhân và tính xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 3 | P a g e
35. Trong tác dụng của quy luật giá trị, phải làm gì để hao phí lao động của chủ thể nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động của x hội cần thiết: a. Cải tiến kỹ thuật
c. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Hợp lý hóa sản xuất
d. Cải tiến tổ chức, quản lý
36. Đặc điểm quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư là gì?
a. Tạo ra là mục đích của chủ nghĩa tư bản
b. Sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản, chứ không thuộc về công nhân
c. Tỷ suất giá trị thặng dư bao giờ cũng lớn hơn tỷ suất lợi nhuận
d. Giá trị thặng dư phụ thuộc vào tư bản khả biến của nhà tư bản
37. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp công nhân là:
a. Đảng có lợi ích cơ bản thống nhất về lợi ích của giai cấp công nhân
b. Đản là tiền đề vật chất ra đời của giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân không thể đấu tranh nếu không có Đảng
d. Đảng phải trong sạch, vững mạnh và không ngừng hoàn thiện
38. Giá trị trao đổi là:
a. Đây là nội dung của giá trị hàng hóa dung đem ra trao đổi
b. Là kết tinh sức lao động xã hội của những người sản xuất hàng hóa với nhau
c. Quan hệ tỷ lệ về số lượng hay là một tỷ lệ trao đổi giữa những giá trị sử dụng khác nhau
d. Công dụng của hàng hóa khi đem ra làm vật trao đổi
39. Trong nội dung Vấn đề dân tộc, nội dung Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc là:
a. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau, xóa bỏ sự biệt lập, khép kín, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau
b. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân, phong trào công nhân và phản ánh tính thống nhất giữa sự nghiệp giải ph
dân tộc và giải phóng giai cấp
c. Là tuyên ngôn về vấn đề dân tộc của Đảng trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
d. Giải quyết vấn đề dân tộc thực chất là xác lập quan hệ công bằng, bình đẳng giữa các quốc gia, dân tộc
40. Điều kiện về địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
a. Trong nền sản xuất lớn, giai cấp công nhân là lực lượng sản xuất hàng đầu
b. Giành lấy chính quyền và thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
c. Xây dựng nhà nước mới xã hội chủ nghĩa
d. Lãnh đạo nhân dân thông qua chính đảng của mình
41. Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giai cấp công nhân tập hợp các tầng lớp nhân dân để xây dựng xã hội mới
b. Giai cấp công nhân giành lấy chính quyền
c. Giữ vững chuyên chính nhà nước
d. Tri thức là lực lượng quan tọng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội
42. Yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động:
a. Trình độ tổ chức quản lý
c. Tốc độ phát triển của khoa học công nghệ
b. Trình độ giao thông vận tải và thông tin liên lạc
d. Hiệu quả của công tác truyền thông
43. Tư bản cố định là gì?
a. Các giá trị chuyển dần dần vào thành phẩm
c. Tư bản cố định là tư bản bất biến
b. Các tư liệu SX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc
d. Phần tiền trả cho việc thuê mướn sức lao động
44. Cơ sở khách quan của liên minh công – nông là gì?
a. Để thúc đẩy LLSX và sự phát triển của công nghiệp, nông nghiệp
b. Giữ vững chính quyền nhà nước
c. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
d. Giữ vững giá trị văn hóa tinh thần tốt đẹp của dân tộc
45. Xu hướng tất yếu của sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn về chính trị - xã hội
b. Hài hòa lợi ích kinh tế
c. Xu hướng sáp nhập của các quốc gia
d. Xu hướng tách ra thành các quốc gia tự trị
46. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ, tìm ý SAI:
a. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại cho chủ nghĩa xã hội
b. Xây dựng quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một quá trình khó khan, phức tạp, lâu dài
d. Huy động sức mạnh, nguồn lực của các giai cấp và tầng lớp vào phát triển kinh tế
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 4 | P a g e
47. Đặc điểm Xã hội xã hội chủ nghĩa:
a. Tồn tại nhiều yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ mới, đấu tranh chống lại hệ văn hóa tư tưởng phản động
b. Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng văn hóa XHCN khoa học, tiên tiến, cách mạn g
c. Xây dựng tổ chức lao động và kỷ l ậ
u t lao động mới trên tinh thần tự giác của người lao động
d. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại
48. Những nội dung cơ bản của nền văn hóa XHCN là gì?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo
b. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
c. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, có sự quản lý của nước XHCN
d. Là nền văn hóa có tính nhân văn rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
49. Phương thức xây dựng nền văn hóa XHCN, tìm ý SAI:
a. Xây dựng gia đình văn hóa XHCN
b. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và vai trò quản lý của nhà nước XHCN
c. Giữ vững giá trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc và tiếp thu có chọn lọc tinh hoa của văn hóa nhân loại
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và sáng tạo văn hóa
50. Nguyên nhân tồn tại tín ngưỡng, tôn giáo:
a. Do truyền thống để lại
b. Do ý thức xã hội có xu hướng thay đổi chậm hơn so với tồn tại xã hội
c. Do khoa học chưa phát triển đến trình độ cao
d. Do các yếu tố thuộc chính trị - xã hội
51. Cho biết giá trị điều kiện thứ 3 của tái sản xuất giản đơn bằng bao nhiêu, nếu m của khu vực tiêu dung = 38 a. 76 b. 228 c. 304 d. 456
52. Nếu khu vực tư liệu sản xuất có m = 14,5 thì v của tư liệu tiêu dùng bằng bao nhiêu? a. 58 b. 29 c. 14,5 d. 7,25
53. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 88,5 ĐVT, m’=102%, c/v=3/1, xí nghiệp có 28 công nhân làm việc trong 9 ngày. Cho biết M bằng bao nhiêu? a. 5685,12 b. 22,302 c. 5741,97 d. 6632,14
54. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 219 ĐVT, m’=170%, cấu tạo hữu cơ tử bản theo tỷ lệ 3/1. Tính và cho biết đến hết năm
thứ mấy nhà tư bản tư bản hóa giá trị thặng dư xong. Biết rằng nhà tư bản sử dụng 10,2%m hằng năm, còn lại dung tái đầu tư vào năm sau: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
55. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 530 ĐVT, m’=129%, cấu tạo hữu cơ tư bản theo tỷ lệ 3/1. Biết rằng tư bản công nghiệp
đầu tư thêm 60 ĐVT cho tư bản thương nghiệp tham gia vào quá trình lưu thông. Cho biết tỷ suất lợi nhuận của tư bản
thương nghiệp là bao nhiêu? a. 32,24 % b. 28,96 % c. 6,5 % d. 3,28 %
56. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 530 ĐVT, m’=129%, cấu tạo hữu cơ tư bản theo tỷ lệ 3/1. Biết rằng tư bản công nghiệp
đầu tư thêm 60 ĐVT cho tư bản thương nghiệp tham gia vào quá trình lưu thông, cho biết tỷ suất lợi nhuận công nghiệp giảm
bao nhiêu phần tram sau khi đầu tư cho thương nghiệp? a. 32,24 % b. 28,96 % c. 6,5 % d. 3,28 % -----Hết-----
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 5 | P a g e Câu hỏi Đáp án Điểm 1 D 1 2 C 1 3 D 1 4 A 1 5 A 1 6 D 1 7 A 1 8 B 1 9 A 1 10 B 1 11 D 1 12 A 1 13 B 1 14 D 1 15 A 1 16 A 1 17 D 1 18 C 1 19 D 1 20 A 1 21 A 1 22 C 1 23 B 1 24 B 1 25 A 1 26 B 1 27 C 1 28 A 1 29 B 1 30 A 1 31 D 1 32 A 1 33 C 1 34 A 1 35 C 1 36 B 1 37 A 1 38 C 1 39 B 1 40 A 1 41 D 1 42 A 1 43 B 1 44 A 1 45 A 1 46 D 1 47 C 1 48 B 1 49 A 1 50 D 1 51 B 1 52 D 1 53 C 1 54 C 1 55 B 1 56 D 1
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 6 | P a g e
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Đề thi môn: Nhng NLCB ca CNML 2 Ln 1
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM
Đối tượng: Sinh viên Khóa 44
NỘI DUNG ĐỀ THI – ĐỀ SỐ 100 MÃ ĐỀ: 145
(Đề thi có 5 trạm, mỗi trạm 8 phút)
NỘI DUNG ĐỀ: Đề thi có 69 câu
1. Tỷ suất giá trị thặng dư ảnh hưởng như thế nào đến tỷ suất lợi nhuận, nếu: K=44, c/v: 3/1, m’=116% trong trường hợp m’=200%
a. Tỷ lợi thuận với m’ và p’=50%
c. Tỷ lợi thuận với m’ và p’=29%
b. Tỷ lợi nghịch với m’ và p’=50%
d. Tỷ lợi nghịch với m’ và p’=50%
2. Biểu hiện tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
a. Sản phẩm của người sản xuất hàng hóa nhỏ tạo ra có thể không phù hợp với nhu cầu của xã hội
b. Không phải có hai loại lao động khác nhau mà là lao động có lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị của hàng hóa, còn lao động cụ thể tạo ra các giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Phản ánh tính tư nhân và tính xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
3. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Lượng tiền đó đủ lớn
c. Tiền tệ trong mua rẻ, bán đắt
b. Sức lao động trở thành hàng hóa
d. Tiền tăng lên sau quá trình sản xuất kinh doanh
4. Nhân tốt nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Khối lượng giá trị thặng dư c. Tỷ lệ c/v b. Lợi nhuận d. Tích tụ tư bản
5. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
b. Đảm bảo sự phát triển về văn hóa, đặc biệt là văn hóa xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo tính tri thức trong hoạt động văn hóa xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai trò quyết định đối với bản chất của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
6. Nếu lãi suất ngân hàng = 8%, mức địa tô = 228. Cho biết giá cả ruộng đất bằng bao nhiêu? a. 22800 b. 2850 c. 1140 d. 2560
7. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp công nhân là:
a. Khi có sự ra đời và lãnh đạo của Đảng cộng sản thì giai cấp công nhân mới nhận thức được vai trò sứ mệnh lịch sử mình
b. Phong trào của giai cấp công nhân tất yếu cần có một tổ chức chính trị dẫn đường
c. Giai cấp công nhân là cơ sở giai cấp, là nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng Cộng sản
d. Để lãnh đạo, Đảng Cộng sản phải vững mạnh về chính trị, gắn bó với quần chúng và có năng lực tổ chức hoạt động thực tiễn
8. Cơ sở khách quan Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Kết hợp đúng đắn các lợi ích
c. Chỉ có liên minh mới có sức mạnh và chiến thắng
b. Phải đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công giai cấp tư sản nhân
d. Tất cả đều là người lao động, đều bị áp bức bóc lột 9. N â
h n tố Tư bản bất biến ảnh hưởng như thế nào đến tỷ suất lợi nhuận, nếu: K=27, c/v: 4/1, m’=100% trong trường hợp c+4
a. p’ tăng lên và p’=18% c. p’ giảm và p’=18%
b. p’ tăng lên và p’=20% d. p’ giảm và p’=20%
10. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Tốc độ tang trưởng các nước tư bản không ổn định, hệ thống tài chính, tiền tệ có những yếu tốt bất ổn
b. Xu hướng tang cường quân sự hóa trong thời kỳ hậu “Chiến tranh lạnh”
c. Thế giới ngày nay được phân chia thành các khu vực và các nhóm nước khác nhau
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản phát triển với các nước đang phát triển
11. Một nhà TB có K=50 ĐVT, m’=100%, c/v: 4/1. Xí nghiệp có 4 công nhân làm việc trong 3 ngày. Tính M bằng bao nhiêu a. 30 ĐVT b. 40 ĐVT c. 100 ĐVT d. 120 ĐVT
12. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp công nhân là:
a. Đảng có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của G/c
c. G/c công nhân không thể đấu tranh nếu không có Đảng công nhân
d. Đảng phải trong sạch, vững mạnh và không ngừng
b. Đảng là tiền đề vật chất ra đời của giai cấp công nhân hoàn thiện
13. Sản xuất ra giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của nhà tư bản, vì:
a. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật và phân công lao động trong xã hội
b. Năng suất lao động tăng lên nhanh chóng, nền sản xuất được xã hội hóa cao
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 7 | P a g e
c. Phản ánh mối quan hệ bản chất nhất của chủ nghĩa tư bản
d. Làm gay gắt thêm mâu thuẫn vốn có giữa tính xã hội của sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
14. Sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề, các lĩnh vực khác nhau trong quá trình lao động sản xuất
b. Đó là kiểu sản xuất tách biệt giữa những quan hệ xã hội của những người sản xuất hàng hóa
c. Là người sản xuất trở thành chủ thể độc lập của quá trình lao động sản xuất và sở hữu sản phẩm của họ
d. Sản xuất hàng hóa là để trao đổi và mua bán
15. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
c. Lao động trừu tượng của người sx kết tinh trong đó
b. Sự hao phí lao động của con người
d. Công cụ lao động và trình độ lđ của người lao động
16. Yếu tốt ảnh hưởng đến năng suất lao động:
a. Trình độ tổ chức quản lý
c. Tốc độ phát triển của khoa học công nghệ
b. Trình độ của giao thông vận tải và thông tin liên lạc
d. Hiệu quả của công tác truyền thông
17. Tư bản cố định là gì?
a. Các giá trị của nó chuyển dần dần vào thành phẩm
c. Tử bản cố định là tư bản bất biến
b. Các tư liệu sx chủ yếu như nhà xưởng, máy móc
d. Phần tiền trả cho việc thuê mướn sức lao động 18. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
c. Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sx
b. Là tiền công mà chủ tư bản tự trả cho mình
d. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
19. Trong tác dụng của quy luật giá trị, phải làm gì để hao phí lao động của chủ thể nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động của XH cần thiết: a. Cải tiến kỹ thuật
c. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Hợp lý hóa sản xuất
d. Cải tiến tổ chức, quản lý
20. Giá cả của hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
21. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động có ích biểu hiện bằng một nghề nghiệp chuyên môn nhất định
b. Là loại lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Đó là lao động của người sản xuất hàng hóa, đó là sự tiêu phí sức lao động cơ bắp, thần kinh, của người sản xuất hàng hóa
d. Lao động trừu tượng do thời gian của lao động quá khứ quyết định
22. Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Hao phí lđ sống của người sản xuất hàng hóa
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Hao phí lđ cần thiết của người sản xuất hàng hóa
d. Hao phí vật tư ký thuật
23. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ: a. Sản xuất c. Phân phối b. Trao đổi
d. Sản xuất, trao đổi, phân phối
24. Phần ngày lao động mà người công nhân làm ra lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động gọi là gì? a. Thời gian lao động
c. Thời gian lao động mới
b. Thời gian lao động thặng dư
d. Thời gian lao động tất yếu
25. Tích tụ tư bản biểu thị mối quan hệ giữa: a. Tư bản và lao động
c. Thời gian lao động mới
b. Thời gian lao động thặng dư
d. Thời gian lao động tất yếu
26. Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là gì?
a. Là sự gom lại của những tư bản các biệt
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
b. Là tăng giá trị cá biệt của nhà TB bằng bóc lột GTTD
d. Đều làm tăng quy mô của tư bản xã hội
27. Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá trị thặng dư siêu ngạch, do:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
c. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
b. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Kéo dài ngày công lao động
28. Tỷ suất lợi nhuận bình quân là gì?
a. Là lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau đầu tư vào các ngành nghề khác nhau
b. Là lợi nhuận được quan niệm là kết quả của toàn bộ tư bản ứng trước
c. Là tỷ số tính theo phần tram giữa tổng số giá trị thặng dư và tổng số tư bản đã đầu tư vào các ngành nghề của nền tư bản
d. Là tỷ số giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 8 | P a g e
29. Trong tương quan giữa tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế, nếu tiền công danh nghĩa tăng, giá của các tư liệu tiêu
dung không đổi thì tiền công thực tế như thế nào? a. Không xác định b. Không thay đổi c. Giảm d. Tăng
30. Biện pháp trong cạnh tranh nội bộ ngành là gì?
a. Di chuyển tự do từ ngành này sang ngành khác
c. Cải tiến kỹ thuật, làm sao cho giá cá biệt giảm
b. Tự phát tư bản từ các ngành nghề khác nhau
d. Tăng cường độ lao động, tăng số lượng sản phẩm
31. Tính lợi nhuận bình quân, nếu có 2 ngành nghề sản xuất. Biết rằng tổng K=65, tỷ suất lợi nhuận bình quân là 22% a. p =14,3 b. p =7,15 c. p =28,6 d. p =9,53
32. Vai trò của tư bản thương nghiệp là gì?
a. Tăng tốc độ chu chuyển tư bản
b. Tăng khả năng cạnh tranh tư bản
c. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa TBTN và TBCN
d. TBTN nhường một phần lợi nhuận của mình cho TBCN
33. Vai trò của tư bản cho vay là gì?
a. Quyền sữ dụng và quyền sở hữu tách rời nhau
b. Giá cả của tư bản cho vay không do giá trị mà do giá trị sử dụng của nó quyết định
c. Góp phần làm tăng tích tụ và tập trung tư bản, tăng M
d. Người bán không mất quyền sở hữu còn người mua chỉ có quyền sử dụn g
34. Cho biết giá trị của tư bản công nghiệp bán hàng cho tư bản thương nghiệp và tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp, biết rằng:
K=400 ĐVT, m’=120%, c/v:4/1. Tư bản công nghiệp đầu tư cho tư bản thương nghiệp 80 ĐVT
a. 496, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 24%
c. 496, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 20%
b. 400, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 24%
d. 480, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 20%
35. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
a. LLSX phát triển mang tính xã hội hóa, đã mâu thuẫn với QHSX mang tính chất tư nhân
b. Để tìm kiếm lợi nhuận độc quyền cao
c. Cạnh tranh đã thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật – công nghệ, tạo thế độc quyền cho một số tổ chức lớn
d. Sự phát triển của tín dụng TBCN
36. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ suất giá trị thặng dư d. Tỷ suất lợi nhuận
37. Trong nội dung Vấn đề dân tộc, nội dung Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc là:
a. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau, xóa bỏ sự biệt lập, khép kín, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau
b. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân, phong trào công nhân và phản ánh tính thống nhất giữa sự nghiệp giải p
dân tộc và giải phóng giai cấp
c. Là tuyên ngôn về vấn đề dân tộc của Đảng cộng sản trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, giải phóng giai
d. Giải quyết vấn đề dân tộc thực chất là xác lập quan hệ công bằng, bình đẳng giữa các quốc gia, dân tộc
38. Đặc trưng của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa nằm nâng cao trình độ văn hóa cho quần chúng nhân dân lao động
b. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể dân
tộc là chủ thể sáng tạo và hưởng thụ văn hóa
c. Xây dựng nền văn hóa XHCN còn đưa quần chúng nhân dân thực sự trở thành chủ thể xã hội sáng tạo và hưởng thụ văn hóa
d. Đây là điều kiện cần thiết để đông đảo nhân dân lao động chiến thắng nghèo nàn, lạc hậu, nâng cao trình độ và nhu cầ
văn hóa tinh thần của người dân
39. Trong nội dung Vấn đề tôn giáo, tôn giáo vẫn tồn tại có nguyên nhân về kinh tế, đó là:
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội vẫn còn diễn ra, sự khác biệt về đời sống vật chất và tinh thần
giữa các nhóm dân cư còn phổ biến
b. Cho dù trong tiến trình xây dựng xã hội chủ nghĩa và trong xã hội chủ nghĩa có những biến đổi mạnh mẽ nhưng tôn
giáo vẫn không thể biến đổi ngay cùng với tiến độ biến đổi kinh tế, xã hội mà nó phản ánh
c. Vẫn còn nhiều hiện tượng tự nhiên và xã hội mà con người và khoa học chưa lý giải được
d. Những giá trị đáp ứng được yêu cầu của một bộ phần quần chúng nhân dân, chính vì vậy, trong một chừng mực nà
tôn giáo đáp ứng được yêu cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân
40. Điểm giống nhau giữa hai công thức hàng hóa giản đơn và công thức lưu thông hàng hóa tư bản là gì?
a. Cả hai đều là sự vận động của mua và bán
c. Bắt đầu bằng mua hàng hóa và kết thúc bằng bán HH
b. Mục đích của quá trình là những GTSD khác nhau
d. Tiền là điểm xuất phát và là điểm cuối cùng
41. Vì lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị của hàng hóa, nên:
a. Giá trị của hàng hóa là lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 9 | P a g e
b. Sản phẩm của người sản xuất nhỏ tạo ra có thể không phù hợp với nhu cầu của xã hội
c. Phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa có thể cao hơn hay thấp hơn hao phí lao động xã hội chấp nhận
d. Giữa lao động tư nhân và lao động xã hội có mấu thuẫn nhau
42. Cần phải có thời ky quá độ lên chủ nghĩa xã hội, vì:
a. Cần có thời gian tổ chức, sắp xếp lại hoặc tiến hành quá trình công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
b. Sự tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội
c. Còn tồn tại đan xen nhiều hình thức sở hữu; nhiều thành phần kinh tế và hình thức phân phối khác nhau
d. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
43. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ, TÌM SAI:
a. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đjai cho chủ nghĩa xã hội
b. Xây dựng quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một quá trình khó khan, phức tạp, lâu dài
d. Huy động sức mạnh, nguồn lực của các giai cấp và tầng lớp vào phát triển kinh tế
44. Đặc điểm Xã hội xã hội chủ nghĩa:
a. Tồn tại nhiều yếu tốt tư tưởng, văn hóa cũ mới. Đấu tranh chống lại hệ văn hóa tư tưởng phản động
b. Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng văn hóa XHCN khoa học, tiên tiến, cách mạn g
c. Xây dựng tổ chức lao động và kỷ l ậ
u t lao động mới trên tinh thần tự giác của người lao động
d. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại
45. Những nội dung cơ bản của nền văn hóa XHCN là gì?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo
b. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
c. Là nền VH hình thành, phát triển một cách tự giác, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, có sự quản lý của nhà nướ XHCN
d. Là nền văn hóa có tính nhân văn rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
46. Bản chất của tư bản tài chính là gì?
a. Sự kết hợp giữa độc quyền nhà nước và tư bản độc quyền thương nghiệp
b. Sự kết hợp giữa độc quyền tư bản cho vay và tư bản độc quyền công nghiệp
c. Là sự hợp nhất giữa độc quyền ngân hàng, với TB độc quyền công nghiệp
d. Sự kết hợp giữa độc quyền tư bản giả và tư bản độc quyền thương nghiệp
47. Tư bản tài chính có tác dụng gì?
a. Tăng cường sức mạnh KT
c. Tử bản tài chính mở thị trường ra nước ngoài
b. Chi phối hoạt động của bộ máy nhà nước d. Cả a,b,c
48. Các tổ chức độc quyền quốc tế và sự phân chia thế giới về mặt kinh tế đã được thực hiện, dựa trên cơ sở:
a. Lợi nhuận độc quyền c. Đầu tư trực tiếp b. Nguồn vốn tư bản
d. Cạnh tranh trong nội bộ các cty độc quyền
49. Những điều chỉnh mới về kinh tế, xã hội của CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Sự phát triển của sở hữu nhà nước
b. Chính sách kết hợp với sức mạnh của các tập đoàn tư bản tài chính và cơ chế thị trường tự do
c. Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào các hoạt động kinh tế đối ngoại
d. Tăng cường sự điều tiết nền kinh tế của nhà nước tư bản
50. Hệ thống kinh tế thế giới của CNTB ngày nay là:
a. Các công ty xuyên quốc gia đống vai trò to lớn,
c. Tăng chỉ tiêu của nhà nước, để ổn định KT
trong nền KT của thế giới
d. Nhà nước điều tiết bằng luật lệ, chính sách
b. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước ngày càng tăng
51. Tính tất yếu và quy luật hình thành, phát triển chính Đảng của giai cấp công nhân:
a. Giai cấp tiên phong, có tinh thần cách mạng triệt để
b. Giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao
c. Giai cấp công nhân được trang bị lý luận khoa học, cách mạng
d. Là giai cấp tiên tiến có khả năng đoàn kết chặt chẽ, để thực hiện những nhiệm vụ cách mạng to lớn
52. Nguyên nhân của cách mạng XHCN:
a. Quan hệ sản xuất mang tính chất tư nhân TBCN
b. Cách mạng chính trị, được kết thúc khi giai cấp công nhân và nhân dân lao đọng giành được chính quyền
c. Giai cấp nông dân là lực lượng to lớn trong cách mạng XHCN
d. Trí thức là lực lượng quan trọng trong xây dựng CNXH
53. Tính tất yếu khách quan của liên minh công – nông - trí thức:
a. Giữ vững giá trị văn hóa tinh thần tốt đjep của dân tộc
b. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 10 | P a g e
c. Có long yêu nước, bản lĩnh chính trị vững vàng, có văn hóa, tri thức
d. Giữ vững chính quyền nhà nước
54. Nội dung Liên minh về chính trị của liên minh công – nông – trí thức:
a. Là lực lượng to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH
b. Xây dựng thành công CNXH
c. Giữ vững chính quyền nhà nước
d. Tham gia vào bộ máy chính quyền nhà nước
55. Đặc điểm và thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH:
a. Xây dựng CNXH là một quá trình khó khăn, phức tạp, lâu dài
b. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch, chống phá
c. CNXH khác về bản chất so với CNTB
d. Mâu thuẫn về chính trị - xã hội
56. Đặc trưng của nhà nước XHCN:
a. Thực hiện trấn áp những kẻ chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng XHCN
b. Một nhà nước kiểu mới
c. Thực hiện chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá độ lên CNXH
d. Quyền lực đều thuộc về nhân dân
57. Chức năng của nhà nước XHCN:
a. Là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của nhân dân lao động
b. Một tổ chức thuộc kiến trúc thượng tầng dựa trên cơ sở kinh tế của CNXH
c. Bảo vệ độc lập, chủ quyền của đất nước, giữ vững an ninh xã hội
d. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu
58. Nhiệm vụ chính của nhà nước XHCN:
a. Mở rộng quan hệ hợp tác hữu nghị, bình đẳng với các nước trên thế giới
b. Bảo vệ độc lập, chủ quyền của đất nước, giữ vững an ninh xã hội
c. Thực hiện trấn áp những kẻ chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng XHCN
d. Thực hiện chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá độ lên CNXH
59. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, hệ thống XHCN thế giới ra đời bao gồm các nước:
a. Liên Xô, Bungari, Ba Lan, Hunggari, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cuba, Thái Lan
b. Liên Xô, Bungari, Ba Lan, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cuba, Thái Lan, Đài Loan
c. Liên Xô, Ba Lan, Thái Lan, Hunggari, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cuba, Đài Loan
d. Liên Xô, CHDC Đức, Bungari, Ba Lan, Hunggari, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cu
60. Những thành tựu của CNXH hiện thực
a. Cách mạng Tháng Mười Nga đã mở ra một con đường mới cho sự giải phóng các dân tộc bị chủ nghĩa thực dân áp b
b. Góp phần đẩy lùi nguy cơ chiến tranh hủy diệt, bảo vệ hòa bình thế giới
c. Cách mạng Tháng Mười Nga là thắng lợi vĩ đại của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức
d. Xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa tư bản
61. Phương thức xây dựng nền văn hóa XHCN, TÌM SAI:
a. Xây dựng gia đình văn hóa XHCN
b. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và vai trò quản lý của nhà nước XHCN
c. Giữ vững giá trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc và tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa của văn hóa nhân laoij
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và sáng tạo văn hóa
62. Theo quan niệm của Lênin, dân chủ là gì?
a. Nền dân chủ do giai cấp thống trị đặt ra được thể chế hóa bằng pháp luật
b. Nền dân chủ luôn gắn với nhà nước là cơ chế để thực thi dân chủ và mang bản chất của giai cấp thống trị
c. Với tư cách là 1 phạm trù chính trị, DC gắn với 1 kiểu nhà nước, một giai cấp cầm quyền, mang bản chất của giai cấp thống trị
d. Trong xã hội nguyên thủy dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân được thực hiện, tổ chức, quản lý tự nguyện
63. Tư bản tài chính là:
a. Sự xâm nhập và dung hợp nhau giữa tư bản độc quyền trong ngân hàng và tư bản độc quyền trong công nghiệp
b. Sự thỏa hiệp giữa các công ty lớn
c. Xuất hiện các công ty độc quyền xuyên quốc gia
d. Là sự kết hợp sức mạnh của tử bản độc quyền với sức mạnh của nhà nước về kinh tế
64. Những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp cô nhân, là:
a. Là đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, gắn liền với những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại
b. Được trang bị bởi một lý luận khoa học, cách mạng và luôn đi đầu trong mọi phong trào cách mạng
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 11 | P a g e
c. Đây là giai cấp không gắn với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Là giai cấp tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để nhất
65. Biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại là gì?
a. Nhà nước kịp thời điều chỉnh chiến lược tổng thể kinh tế, nhằm nâng cao sức cạnh tranh tổng thể của quốc gia
b. Thể chế quản lý kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp có những biến đổi lớn
c. Doanh nghiệp cải cách cơ chế quản lý, thiết lập cơ cấu tổ chức hàng ngang và mạng lưới
66. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh gì?
a. Số lượng giá trị tăng lên khi sử dụng tiền thuê mướn sức lao động
b. Tổng lượng giá trị thu được sau một khoảng thời gian bóc lột sức lao động của công nhân làm thuê
c. Hiệu quả sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
d. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
67. Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giai cấp công nhân tập hợp các tầng lớp nhân dân để xây dựng xã hội mới
b. Giai cấp công nhân giành lấy chính quyền
c. Giữ vững chuyên chính nhà nước
d. Trí thức là lực lượng quan trọng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội
68. Cơ sở khách quan của liên minh công – nông là gì?
a. Để thúc đẩy LLSX và sự phát triển của công nghiệp, nông nghiệp
b. Giữ vững chính quyền nhà nước
c. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
d. Giữ vững giá trị văn hóa tinh thần tốt đẹp của dân tộc
69. Xu hướng tất yếu của sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn về chính trị - xã hội
b. Hài hòa lợi ích kinh tế
c. Xu hướng sáp nhập của các quốc gia
d. Xu hướng tách ra thành các quốc gia tự trị -----Hết-----
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 12 | P a g e Câu Đáp Án Câu Đáp Án 1 A 59 D 2 A 60 B 3 D 61 A 4 C 62 C 5 A 63 A 6 B 64 D 7 C 65 B 8 D 66 D 9 C 67 D 10 D 68 A 11 D 69 A 12 A 13 C 14 C 15 C 16 A 17 B 18 C 19 C 20 D 21 C 22 B 23 A 24 D 25 A 26 C 27 A 28 C 29 D 30 C 31 B 32 A 33 C 34 D 35 A 36 D 37 B 38 B 39 A 40 A 41 A 42 A 43 D 44 C 45 B 46 C 47 D 48 B 49 B 50 A 51 C 52 A 53 D 54 D 55 B 56 A 57 C 58 A
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 13 | P a g e
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Đề thi môn: Nhng NLCB ca CNML 2 Ln 1
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM Đối tượng: DƯỢC K45
Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ: 101
NI DUNG ĐỀ THI
A. PHN TRC NGHIỆM: (Sinh viên tô đen bằng bút chì đáp án lựa chn vào phiếu tr li trc nghim )
1. Trong các đặc trưng sau, đâu KHÔNG phải là đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa?
a. Sản xuất hàng hóa là nhằm để thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi, mua bán
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính chất xã hội vừa mang tính chất tư nhân
c. Mục đích tối cao của người sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng d. Tất cả đáp án trên
2. Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Giá trị của hàng hóa
c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
b. Cung cầu và cạnh tranh d. Cả a,b,c
3. Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là gì?
a. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
c. Đều làm tăng tỷ suất lợi nhuận
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
d. Giống nhau về phương pháp thực hiện
4. Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa? a. Wil iam Petty b. Adam Smith c. C.Mác d. V.I.Lênin
5. Chất của giá trị hàng hóa là gì?
a. Lượng lao động hao phí để sản xuất hàng hóa
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
d. Tất cả các yếu tố trên kết kinh trong hàng hóa
6. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa độc quyền là gì?
a. Quy luật giá trị tuyệt đối
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao b. Quy luật lợi nhuận
d. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
7. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hóa:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa
c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
b. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa
8. Trong sản xuất hàng hóa, quy luật giá trị có những tác động chủ yếu nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; phân hóa người sản xuất
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, hợp lý háo sản xuất; tạo động lực sản xuất
c. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa; phân hóa người sản xuất
d. Là cơ sở của giá cả hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; phân óa người sản xuất
9. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
a. Người có sức lao động được tự do về thân thể
b. Người có sức lao động phải bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất
c. Khi người có sức lao động bán sức lao động d. Cả a và b
10. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm th
mà tăng lên được gọi là gì? a. Tư bản bất biến c. Tư bản cố định b. Tư bản khả biến d. Tư bản lưu động
11. Tỷ suất giá trị thặng dư nói lên điều gì?
a. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân
b. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân
d. Quy mô tư bản cá biệt
12. Nhân tố nào lào cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội ?
a. Tăng năng suất lao động
c. Tăng số người lao động
b. Tăng cường độ lao động
d. Kéo dài thời gian lao động
13. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, yếu tố nào KHÔNG thay đổi?
a. Thời gian lao động thặng dư
c. Thời gian lao động thặng dư; trình độ máy móc, thiết b
b. Thời gian lao động tất yếu
d. Thời gian lao động tất yếu; trình độ máy móc, thiết bị
14. Giá trị thặng dư siêu ngạch thể hiện mối quan hệ lợi ích của những thành phần nào?
a. Người lao động với người lao động
b. Nhà tư bản với người lao động làm thuê
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 14 | P a g e
c. Nhà tư bản với người lao động; nhà tư bản với
d. Nhà tư bản với nhà tư bản nhà tư bản
15. Tiền công thực tế được biểu hiện bằng gì?
a. Là số tiền người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
b. Là giá cả của sức lao động
c. Là số lượng hàng hóa và dịch vụ mà công nhân mua được bằng tiền công danh nghĩa d. Tất cả đều đúng
16. Giai đoạn thứ hai trong quá trình tuần hoàn tư bản, tư bản tồn tại dưới hình thái gì? a. Tư bản công nghiệp c. Tư bản sản xuất b. Tư bản tiền tệ d. Tư bản hàng hóa
17. Tổng sản phẩm xã hội được cấu thành bởi những bộ phận nào?
a. Giá trị bù đắp cho tư bản bất biến; giá trị bù đắp cho tư bản khả biến
b. Giá trị bù đắp cho tư bản bất biến; giá trị của sản phẩm thặng dư
c. Giá trị bù đắp cho chi phí sản xuất; giá trị của sản phẩm thặng dư
d. Giá trị bù đắp cho tư bản bất biến; giá trị bù đắp cho tư bản khả biến; giá trị của sản phẩm thặng dư
18. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
a. Nhà nước bắt đầu tham gia vào lĩnh vực kinh tế
b. Sự phát triển của trình độ xã hội hóa sản xuất ngày càng cao, đòi hỏi cần có sự điều tiết của nhà nước
c. Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn tự do canh tranh d. Tất cả đáp án trên
19. Tiền công danh nghĩa trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản có xu hướng như thế nào? a. Không thay đổi c. Có xu hướng giảm b. Có xu hướng tăng d. Thay đổi theo chu kỳ
20. Khi nào sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến ?
a. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
c. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Trong nền sản xuất hàng hóa TBCN
d. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
21. Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. Sự kết hợp về mặt nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
b. Sự hình thành và phát triển của hình thức sở hữu tư bản độc quyền nhà nước
c. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản d. Tất cả đáp án trên
22. Để thu được lợi nhuận siêu ngạch, nhà tư bản cần phải làm gì?
a. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng cường độ lao động
d. Tất cả phương án trên
23. Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Do chính mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Sự canh tranh giữa các nhà tư bản
b. Phong trào đấu trnah của người lao dộng d. Lạm phát
24. Khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản trải qua những giai đoạn nào?
a. Khủng hoảng; tiêu điều; phục hồi; cất cánh
c. Khủng hoảng; tiêu điều; phục hồi; hung thịnh
b. Khủng hoảng; tiêu điều; cất cánh; tăng trưởng
d. Khủng hoảng; cất cánh; hung thịnh; cất cánh
25. Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hóa. Chọn các ý đúng:
a. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hóa tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tặng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi d. Cả a,b,c đều đúng
26. So sánh chi phí sản xuất và tư bản ứng trước trong tái sản xuất tư bản chủ nghĩa? a. K>k b. Kc. K=k d. K k
27. Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị và máy móc là 200.000 USD và chi phí nguyên nhiên, vật liệ
300.000 USD. Hãy xác định chi phí tư bản khả biến và giá trị thặng dư nếu biết rằng giá trị sản phẩm là 2 triệu USD và
trình độ bóc lột giá trị thặng dư là 400%
a. v = 400.000 USD; m = 1.200.000 USD
c. v = 300.000 USD; m = 1.100.000 USD
b. v = 300.000 USD; m = 1.200.000 USD
d. v = 400.000 USD; m = 1.600.000 USD
28. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ số tính theo phần tram giữa những giá trị nào?
a. Giá trị thặng dư và tư bản khả biến
c. Giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước
b. Giá trị thặng dư và tư bản bất biến
d. Toàn bộ tư bản khả biến và lợi nhuận
29. Biện pháp của cạnh tranh trong nội b ộ ngành là gì?
a. Tăng cường độ lao động
b. Tự do di chuyển tư bản
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 15 | P a g e
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Tăng năng suất lao động cá biệt
30. Ngày làm việc 12 giờ, thời gian lao động thặng dư là 6 giờ. Sau đó tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất v
phẩm tiêu dung nên giá cả hàng hóa ở các ngành này rẻ hơn trước 3 lần. Trình độ bóc lột thay đổi như thế nào, nếu đ
dài ngày lao động không đổi? Nhà tư bản dung phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào?
a. 500% giảm xuống 100%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
b. 100% tăng lên 500%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
c. 400% giảm xuống 150%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
d. 150% tăng lên 400%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
31. Giai cấp công nhân bị bóc lột? a. Sức lao động c. Địa tô b. Giá trị thặng dư d. Thời gian lao động
32. Đặc trưng nào là đặc trưng bản chất của giai cấp công nhân?
a. Lao động trong nền sản xuất công nghiệp hiện đại, đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến của thời đại
b. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
c. Đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
d. Là giai cấp có bản chất quốc tế
33. Trong nền sản xuất đại công nghiệp, giai cấp công nhân là:
a. Là lực lượng lao động của xã hội
b. Là lực lượng chiếm số đông trong xã hội
c. Là chủ thể trực tiếp nhất, vừa là sản phẩm căn bản nhất của nền sản xuất đó
d. Là người trực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng công cụ lao động
34. Khi nào giai cấp công nhân hoàn thành được sứ mệnh lịch sử của mình?
a. Khi giành được chính quyền
c. Khi lật đổ được giai cấp tư sản
b. Khi xây dựng được nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Khi xây dựng thành công chủ nghĩa cộng sản
35. Tiền trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
36. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân nhân dân lao động d. Cả ba đều đúng
37. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuát sản xuất
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
38. Nội dung của liên minh giữa GCCN với GCND và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN là gì?
a. Về kinh tế; về chính trị; về văn hóa – xã hội
c. Về kinh tế; về chính trị; về xã hội
b. Về kinh tế; về chính trị - xã hội; về văn hóa
d. Về chính trị; về kinh tế; về tư tưởng – văn hóa
39. C. Mác và Ph. Ăngghen có dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản từ những nước tư bản chủ nghĩa có
trình độ phát triển như thế nào?
a. Từ những nước tư bản chủ nghĩa có trình độ phát triển
b. Từ những nước tư bản chủ nghĩa có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng
do giai cấp công nhân lãnh đạo c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
40. Trong tác phẩm Chủ nghĩa Mác về vấn đề nhà nước, V.I.Lênin đã phân tích quá trình, hình thành và phát triển của hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa qua các giai đoạn nào?
a. Giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa; giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Thời kỳ quá độ, thời kỳ của “những cơn đau đẻ kéo dài” và giai đoạn cộng sản chủ nghĩa
c. “Những cơn đau đẻ kéo dài” (thời kỳ quá độ); giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa; giai đoạn cao của xã hộ cộng sản chủ nghĩa d. Tất cả đều sai
41. Nhà nước nào chính thức sử dụng thuật ngữ “dân chủ” với nghĩa là nước dân chủ nó có “quyền lực của dân” ? a. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa b. Nhà nước tư sản d. Nhà nước chủ nô
42. Sự kiện nào mở ra thời đại mới: lần đầu tiên trong lịch sử loài người, nhân dân lao động đã giành được quyền lực thực sự của mình?
a. Khi giai cấp vô sản biến thành giai cấp thống trị
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 16 | P a g e
b. Khi cuộc cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thắng lợi
c. Khi giai cấp vô sản chiếm lấy chính quyền nhà nước
d. Khi giai cấp vô sản xây dựng thành công nhà nước mới
43. Ai là người đã nêu ra luận điểm: “Chế độ dân chủ là hình thức nhà nước, một trong những hình thái của nhà nước. Cho
nên, cũng như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi hành có tổ chức, có hệ thống sự cưỡng bức đối với người ta”? a. C.Mác – Ph. Ăngghen c. Xanh ximông b. V.I.Lênin d. Tômát morơ
44. Dân chủ theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:
a. Là sản phẩm tiến hóa của lịch sử, là nhu cầu khách quan của con người
b. Là một phạm trù chính trị
c. Là một hệ thống giá trị phản ánh trình độ phát triển cá nhân và cộng đồng xã hội trong quá trình giải phóng xã h
chống áp bức, bóc lột và nô dịch để tiến tới tự do, bình đẳng d. Cả a,b,c đều đúng
45. Vì sao chủ nghĩa tư bản KHÔNG phải là tương lai của xã hội loài người?
a. Chủ nghĩa tư bản đi ngược lại lợi ích của đại đa số nhân dân lao động
b. Chủ nghĩa tư bản chứa đựng sự bóc lột nặng nề của giai cấp này với giai cấp kia
c. Bản chất của chủ nghĩa tư bản không thay đổi; các yếu tố xã hội chủ nghĩa đã xuất hiện trong long xã hội tư bản ch nghĩa d. Tất cả đều sai
46. Chức năng chính của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì? a. Chức năng xã hội c. Cả a và b đều đúng b. Chức năng trấn áp d. Cả a và b đều sai
47. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Văn hóa là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra bằng
…… và …… trong quá trình lịch sử của mình; biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định
a. Hoạt động lao động, thực tiễn c. Lao động, thực tiễn
b. Hoạt động lao động, hoạt động thực tiễn
d. Lao động, hoạt động thực tiễn
48. Ai là người đã nêu ra luận điểm: “Chủ nghĩa xã hội sinh động, sáng tạo là sự nghiệp của bản thân quần chúng nhân dân”? a. C.Mác b. Ph. Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
49. Cương lĩnh dân tộc của V.I.Lênin đã nêu gồm các nội dung:
a. Các dân tộc hoàn bình đẳng; các dân tộc được quyền tự quyết; liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
b. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
c. Các dân tộc được quyền tự quyết và đoàn kết với nhau d. Câu a,b đúng
50. Nguyên nhân chủ yếu, trực tiếp dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết?
a. Tổ chức Đảng làm mất long tin trong nhân dân và chính sách phát triển xã hội đi ngược lại với lợi ích của nhân
b. Những sai lầm nghiêm trọng về đường lối chính trị, tư tưởng và tổ chức trong quá trình cải tổ; sự can thiệp, chốn
phá của chủ nghĩa đế quốc thông qua “diễn biến hòa bình” c. Câu a,b đúng d. Câu a,b sai
B. PHN T LUN (Sinh viên tr li vào mt sau phiếu tr li trc nghim, KHÔNG XIN THÊM GIY THI)
1. Giá trị hàng hóa là gì?
2. Thế nào là chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
3. So sanh giá trị thặng dư và lợi nhuận?
4. Nêu nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin
5. Nêu những nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội -----Hết-----
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 17 | P a g e Câu hỏi Đáp án Điểm 1 C 1 2 D 1 3 A 1 4 C 1 5 B 1 6 C 1 7 A 1 8 A 1 9 D 1 10 B 1 11 C 1 12 A 1 13 D 1 14 C 1 15 C 1 16 C 1 17 D 1 18 B 1 19 B 1 20 B 1 21 D 1 22 A 1 23 A 1 24 C 1 25 C 1 26 A 1 27 B 1 28 C 1 29 D 1 30 B 1 31 B 1 32 A 1 33 C 1 34 D 1 35 A 1 36 B 1 37 C 1 38 D 1 39 A 1 40 C 1 41 D 1 42 B 1 43 B 1 44 D 1 45 C 1 46 A 1 47 D 1 48 C 1 49 A 1 50 B 1
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 18 | P a g e
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Đề thi môn: KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN
B MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM Đối tượng: K46
Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ: 201 NỘI DUNG ĐỀ THI
A. PHN TRC NGHIỆM: (Sinh viên tô đên bằng bút chì đáp án lựa chn vào phiếu tr li trc nghim )
1. Vai trò cơ bản nhất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
a. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật vững chắc
c. Phát triển ngành công nghiệp của đất nước
b. Tiếp cận với khoa học và công nghệ của thế giới
d. Hiện đại hóa lực lượng công nhân
2. Trong các đặc trưng sau, đâu KHÔNG phải là đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa là gì?
a. Sản xuất hàng hóa là nhằm để thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi, mua bán
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính chất xã hội vừa mang tính chất tư nhân
c. Mục đích tối cao của người sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng d. Tất cả đáp án trên
3. Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa là gì?
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết c. Giờ/sản phẩm
b. Thời gian lao động cá biệt
d. Lao động của người công nhân
4. Trong các giá trị sau, giá trị nào nói lên mức độ doanh lợi khi đầu tư tư bản?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư c. Tỷ suất lợi nhuận
b. Khối lượng giá trị thặng dư d. Lợi nhuận
5. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
a. Điều hòa, giải quyết mâu thuẫn kinh tế trong xã hội
b. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối mối quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
c. Chỉ ra những hiện tượng kinh tế cụ thể trên bề mặt xã hội, có tác động trực tiếp, xử lý linh hoạt các hoạt động kinh trên bề mặt xã hội
d. Hình thành những chính sách kinh tế cho sự điều hành, quản lý đất nước về mặt kinh tế
6. Theo C.Mác, tại sao các hàng hóa khác nhau lại có thể trao đổi cho nhau?
a. Chúng đều có hai tính chất cơ bản: Giá trị và giá trị sử dụng
b. Chúng giống nhau đều đáp ứng được nhu cầu của người mua
c. Chúng đều là kết quả của sự hao phí sức lao động
d. Do chủ thể sản xuất đồng ý trao đổi
7. Đâu KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản?
a. Tích tụ và tập trung sản xuất đến một mức độ nhất định cần có tổ chức điều tiết chung
b. Sự phát triển của phân công lao động xã hội
c. Sự phát triển và tác động của các tổ chức phi chính phủ đến nền kinh tế
d. Phân hóa giàu nghèo, thúc đẩy mâu thuẫn xã hội phát triển
8. Trong những chức năng cơ bản của tiền tệ, chức năng nào thực hiện đồng thời hai chức năng khác nhau? a. Thước đo giá trị
c. Phương tiện cất trữ
b. Phương tiện lưu thông
d. Phương tiện thanh toán
9. Tỷ suất giá trị thặng dư nói lên điều gì?
a. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với người công
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân nhân
b. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
d. Quy mô tư bản cá biệt
10. Tại sao nói phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở V ệ
i t Nam là một tất yếu khách quan?
a. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan
b. Tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy kinh tế phát triển
c. Mô hình kinh tế này phù hợp với nguyện vọng phát triển của nhân dân Việt Nam d. Tất cả đều đúng
11. Bản chất của giá trị hàng hóa là gì?
a. Số lượng tiền người mua cần bỏ ra để có được hàng hóa
b. Thời gian lao động cần thiết để tạo nên hàng hóa đó
c. Lao động của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa đó
d. Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa đó
12. Đâu KHÔNG phải là điểm khác biệt giữa hàng hóa sức lao động với những hàng hóa thông thường khác?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là để thỏa mãn một nhu cầu nào đó của người mua
b. Trong quá trình sử dụng, giá trị của hàng hóa sức lao động không những được bảo tồn mà còn tạo ra được lượng trị lớn hơn
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 19 | P a g e
c. Giá trị sức lao động là chìa khóa chỉ rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Giá trị hàng hóa sức lao động còn bao hàm cả những yếu tốt văn hóa, tinh thần
13. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào khi tăng năng suất lao động? a. Không thay đổi c. Tùy điều kiện b. Luôn giảm d. Luôn tăng
14. Chọn ra nhận định SAI trong các nhận định sau đây:
a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
c. Lao động cụ thể là cơ sở để so sánh, trao đổi các giá trị sử dụng khác nhau
d. Lao động trừu tượng là cơ sở để so sánh, trao đối các giá trị sử dụng khác nhau
Cho biết những thông tin sau: c + v c/v m m’ M 1500 USD 4/1 ? ? ?
15. Hãy cho biết giá trị m trong bảng trên là bao nhiêu? a. 200 USD b. 300 USD c. 400 USD d. 500 USD
16. Hãy cho biết giá trị m’ trong bảng trên là bao nhiêu? a. 100 % b. 150 % c. 200 % d. 250 %
17. Hãy cho biết giá trị M trong hàng hóa trên có giá trị bằng bao nhiêu? a. 10.000 USD b. 20.000 USD c. 30.000 USD d. 40.000 USD
18. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thu
mà tăng lên được gọi là gì? a. Tư bản bất biến b. Tư bản khả biến c. Tư bản cố định d. Tư bản lưu động
19. Hãy cho biết xu hướng biến động của tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Tiền công danh nghĩa tăng, tiền công thực tế tăng
b. Tiền công danh nghĩa giảm, tiền công thực tế tăng
c. Tiền công danh nghĩa tăng, tiền công thực tế giảm
d. Tiền công danh nghĩa giảm, tiền công thực tế tăng
20. Thời gian chu chuyển tư bản bao gồm?
a. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
b. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
c. Thời gian chuẩn bị điều kiện sản xuất, thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
d. Thời gian sản xuất, thời gian vận chuyển và thời gian bán hàng
21. Theo C.Mác, nguồn gốc của tiền công là gì?
a. Lượng tiền do nhà tư bản bỏ ra mua sức lao động
b. Mối quan hệ mua bán giữa nhà tư bản và người công nhân
c. Hao phí sức lao động của người công nhân
d. Giá cả hàng hóa sức lao động
22. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
a. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động sử dụng tư liệu đó
b. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư liệu bất biến và số lượng giá trị của tư bản khả biến cần thiết
c. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản do cấu tạo giá trị của tư bản quyết định
d. Là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật tư bản quyết địn h
23. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, yếu tốt nào KHÔNG thay đổi?
a. Thời gian lao động thặng dư, thời gian lưu thông
b. Thời gian lao động tất yếu, thời gian lưu thông
c. Thời gian lao động thặng dư; trình độ máy móc, thiết bị
d. Thời gian lao động tất yếu; trình độ máy móc, thiết bị
24. Giai đoạn thứ hai trong quá trình tuần hoàn tư bản, tư bản tồn tại dưới hình thái và thực hiện chức năng gì?
a. Tư bản công nghiệp/ chuẩn bị diều kiện sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản tiền tệ/ thực hiện giá trị thặng dư
c. Tư bản sản xuất/ sản xuất giá trị thặng dư
d. Tư bản hàng hóa/ sản xuất giá trị thặng dư
25. Căn cứ vào vai trò của các loại tư bản trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư có thể chia tư bản thành những loại nào? a. Tư bản bất b ế
i n và tư bản lưu động
c. Tư bản cố định và tư bản khả biến
b. Tư bản bất biến và tư bản cố định
d. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 20 | P a g e
26. Giá trị thặng dư siêu ngạch thể hiện mối quan hệ lợi ích của những thành phần nào?
a. Người lao động với người lao động
b. Nhà tư bản với người lao động làm thuê
c. Nhà tư bản với người lao động; nhà tư bản với nhà tư bản
d. Nhà tư bản với nhà tư bản
27. Nếu ngày lao động là 8 giờ, tỷ suất là 100%. Nếu nhà tư bản tăng ngày lao động thêm 2 giờ trong điều kiện thời giá trị
sức lao động giữ nguyên. Hỏi m’ thay đổi như thế nào và đây là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào?
a. m’ giảm 50%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
b. m’ tăng 50%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
c. m’ tăng 75%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
d. m’ giảm 75%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
28. Theo C.Mác, nguồn gốc duy nhất của tư bản tích lũy là gì?
a. Lao động của người công nhân c. Tư bản đầu tư b. Tư bản tiêu dung d. Giá trị thặng dư
29. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:
a. Một phần giá cả tư liệu sản xuất đã tiêu dung và giá cả nguyên vật liệu
b. Giá cả tư liệu sản xuất đã tiêu dung và giá cả sức lao động
c. Toàn bộ giá cả tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
d. Một phần giá cả tư liệu sản xuất đã tiêu dung và giá cả sức lao động Cho biết Ngành sản xuất Chi phí sản xuất m’ (%) p’ (%) ( p ’) Dệt 110c + 40v 150 ? ? Cơ khí 120 c + 30v 150 ?
30. Hãy cho biết tỷ suất lợi nhuận ngành dệt là bao nhiêu? a. 20% b. 30% c. 40% d. 50%
31. Hãy cho biết tỷ suất lợi nhuận ngành cơ khí là bao nhiêu? a. 20% b. 30% c. 40% d. 50%
32. Hãy cho biết tỷ suất lợi nhuận bình quân của hai ngành (dệt và cơ khí là bao nhiêu)? a. 15% b. 25% c. 35% d. 45%
33. Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau:
a. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội
b. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời làm tăng quy mô tư bản xã hội
c. Chỉ có tập trung tư bản mới làm tăng quy mô tư bản cá biệt
d. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều không thể làm tăng quy mô tư bản xã hội
34. Theo C.Mác, nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì? a. Chi phí sản xuất
c. Một phần giá trị thặng dư
b. Tư bản đầu tư ban đầu d. Lợi nhuận bình quân
35. Đâu là nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao?
a. Lao động của công nhân trong các xí nghiệp độc quyền
b. Lao động của công nhân trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
c. Một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản mất đi do thua thiệt trong cạnh tranh d. Tất cả đều đúng
36. Tỷ suất lợi tức là tỷ lệ của những giá trị nào?
a. Giữa giá trị thặng dư và tư bản cho vay
c. Giữa lợi nhuận bình quân và tư bản cho vay
b. Giữa tư bản đầu tư và tư bản vay
d. Giữa lợi tức và tư bản cho vay
37. Hoàn thành câu sau: “Cấu tạo hữu cơ của tư bản là …(1)… được quyết định bởi …(2)… và phản ánh sự biến đổi của …(3)… của tư bản”
a. (1) cấu tạo giá trị/ (2) cấu tạo kỹ thuật/ (3) cấu tạo kỹ thuật
b. (1) tư bản bất biến/ (2) tư bản khả biến/ (3) cấu tạo giá trị
c. (1) cấu tạo kỹ thuật/ (2) cấu tạo giá trị/ (3) cấu tạo giá trị
d. (1) số lượng tư liệu sản xuất/ (2) số lượng sức lao động/ (3) cấu tạo kỹ thuật
38. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của tư bản giả?
a. Có thể mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
c. Giá trị thay đổi không phụ thuộc vào tư bản thật
b. Có thể trao đổi, mua bán trên thị trường
d. Giá cả thay đổi không phụ thuộc vào tư bản thật
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 21 | P a g e
39. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến độc quyền là gì? a. Cạnh tranh tự d o c. Khủng hoảng kinh tế
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. Sự phát triển của hệ thống tín dụng
40. Theo C.Mác, địa tô có những hình thức cơ bản nào?
a. Địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II
c. Địa tô tuyệt đối và địa tô siêu ngạch
b. Địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối
d. Địa tô tuyệt đối và địa tô tương đối
B. PHN T LUN (Sinh viên tr li bng bút mc trên mt sau phiếu tr li trc nghim)
1. Viết các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận bình
quân, lợi nhuận bình quân, tỷ suất lợi tức và giá cả ruộng đất
2. Trình bày ngắn gọn tính tất yếu của tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?
3. Cho biết các nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước?
4. Kể tên 2 nhà kinh tế học theo chủ nghĩa trọng thương và 2 nhà kinh tế học theo chủ nghĩa trọng nông mà các em đã học?
5. Kể tên các quy luật của kinh tế thị trường?
6. Viết các công thức: Công thức lưu thông tư bản, công thức tư bản thương nghiệp, công thức tư bản cho vay ---HT---
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥ 22 | P a g e