Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế vi mô
Thời gian: 50 phút
Gồm: 40 câu trắc nghiệm
Đề số 2 – 2025 – Theo nội dung kiến thức mới
Câu 1. Khi một hàng hóa báp thuế, gánh nặng thuế rơi chủ yếu vào người tiêu dùng nếu:
a. Thuế áp vào người tiêu dùng
b. Thuế áp vào người sản xuất
c. Cung không co giãn còn cầu co giãn
d. Cung co giãn và cầu không co giãn
Câu 2. Cho hình ảnh về các ồ thị mô tả một giai oạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãy
chọn phát biểu úng nhất trong các phát biểu dưới ây về ồ thị này
a. Trong ngắn hạn, khi cầu tăng làm tăng giá thị trường, dẫn ến doanh nghiệp trên thị
trường cạnh tranh có lợi nhuận dương.
b. Trong ngắn hạn, khi cầu tăng làm tăng giá thị trường, dẫn ến doanh nghiệp trên thị
trường cạnh tranh có lợi nhuận âm.
c. Trong dài hạn, khi cầu tăng làm tăng giá thị trường, dẫn d ến doanh nghiệp trên thị
trường cạnh tranh có lợi nhuận dương.
d. A và C ều úng
Câu 3: Điều nào sau ây KHÔNG phải là kết quả của việc Chính phủ ấn ịnh giá thuê nhà? a.
Chất lượng nhà cao hơn.
b. Giá nhà cho thuê giảm xuống.
c. Ít nhà ể cho thuê hơn.
d. Chỉ có một số người thuê nhà lợi mặc mục ích bảo vệ người thuê nhà thu
nhập thấp.
Câu 4. Tỷ lệ thu nhập chi cho thực phẩm của những người dân Rohan lớn hơn so với những
người dân ở Gondor. Lý do cho iều này có thể là:
a. Rohan có giá thực phẩm thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo giá là 0
b. Rohan có giá thực thấp thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo giá là 0,5
c. Rohan có thu nhập thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo thu nhập là 0,5
d. Rohan có thu nhập thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo thu nhập là 1,5
Câu 5. Phim chiếu rạp dịch vụ xem phim trực tuyến các hàng hóa thay thế. Nếu giá
dịch vụ xem phim trực tuyến tăng, iều gì sẽ xảy ra trên thị trường vé xem phim rạp?
a. Đường cung dịch chuyển sang phải và giá vé xem phim rạp tăng
b. Đường cung dịch chuyển sang phải và giá vé xem phim rạp giảm
c. Đường cầu dịch chuyển sang phải và giá vé xem phim rạp tăng
d. Đường cầu dịch chuyển sang trái và giá vé xem phim rạp giảm.
Câu 6. Trong sơ ồ chu chuyển
a. Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình
b. Doanh nghiệp là người bán trên thị trường nguồn lực và thị trường sản phẩm
c. Hộ gia ình là người bán trên thị trường nguồn lực
d. Doanh nghiệp người mua trên thị trường sản phẩm Câu 7. Tổng chi phí trung
bình tăng khi:
a. Chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình
b. Chi phí biên lớn hơn tổng chi phí trung bình
c. Chi phí biên ang tăng
d. Tổng chi phí ang tăng
Câu 8. Khi tính lợi nhuận kế toán, viên kế toán thường không tính:
a. Chi phí cơ hội mà không liên quan ến dòng tiền chảy ra
b. Chi phí chìm
c. Chi phí dài hạn
d. Chi phí sổ sách
Câu 9. Doanh nghiệp ộc quyền phát huy sức mạnh thị trường bằng cách ịnh giá:
a. Cao hơn doanh thu trung bình
b. Cao hơn chi phí biên
c. Thấp hơn chi phí biên
d. Thấp hơn chi phí trung bình
Câu 10. Trường hợp nào sau ây là ví dụ về ngoại ứng tích cực?
e. Myra cắt cỏ cho Dev và ược trả 100 ô la cho công việc này ?
f. Máy cắt cỏ của Myra xả khói và Xavier, người hàng xóm của Dev, hít phải lượng khói
này.
g. Bãi cỏ mới cắt của Dev làm cho khung cảnh xung quanh trở nên ẹp hơn
h. Người hàng xóm Xavier của Dev nghị trả cho anh một khoản tiền nếu anh giữ bãi c
của mình luôn sạch ẹp.
Câu 11. Điều nào sau ây không phải ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo ?
a. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
b. Hàng hóa ược cung ứng gần như giống nhau
c. Doanh nghiệp khó gia nhập vào thị trường
d. Có nhiều người bán trên thị trường
Câu 12. Đối với kinh tế học phúc lợi, giá cân bằng của một sản phẩm ược coi là giá tốt nhất
vì nó :
a. Giảm thiểu mức chi trả phúc lợi cho những người không mức sống dưới mức nghèo
khổ
b. Tối a hóa tổng doanh thu cho các công ty và tổng tiện ích cho người mua
c. Tối a hóa tổng phúc lợi của người mua và người bán
d. Tối thiểu hóa chi phí và tối a hóa phúc lợi của người bán
Câu 13. Trường hợp nào dưới ây là ví dụ về nguồn lực chung ?
a. Nhà
b. Quốc phòng
c. Các bữa ăn ở nhà hàng
d. Cá ngoài ại dương
Câu 14. Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo
a. Mỗi người bán cố gắng làm nổi bật bản thân thông qua việc cung cấp sản phẩm tốt n
ối thủ cạnh tranh
b. Mỗi người bán chấp nhận mức giá sản phẩm quyết ịnh bởi iều kiện thị trường
c. Mỗi người bán cố gắng ặt giá thấp hơn ối thủ cạnh tranh
d. Một người bán ã thành công trong việc ánh bại ối thủ cạnh tranh, nên không còn người
bán nào khác ở lại thị trường
Câu 15. Giả sử Chính phủ tăng thuế xăng tăng ngân sách. Vì tăng thuế xăng m tăng giá
xăng, Chính phủ phải giả ịnh rằng.
a. Cầu về xăng là co giãn ơn vị theo giá
b. Cầu về xăng là co giãn nhiều theo giá
c. Cầu về xăng là co giãn ít theo giá
d. Thuế xăng không ảnh hưởng ến tiêu dùng xăng
Câu 16. Chúng ta có thể nói rằng phân bổ nguồn lực là hiệu quả nếu.
a. Tối a hóa thặng dư sản xuát
b. Tối a hóa thặng dư tiêu dùng
c. Tất cả ều sai
d. Tối a hóa tổng thặng dư
Câu 17. Thị trường di chuyển về cung và cầu cân bằng vì :
a. Khả năng của người mua ảnh hưởng ến quyết ịnh thị trường
b. Hành ộng của người mua và người bán
c. Quy ịnh của Chính phủ lên những người tham giá thị trường
d. Tăng cạnh tranh giữa những người bán
Câu 18. Nếu chính phánh thuế trên mỗi ơn vị sản phẩm của doanh nghiệp ộc quyền ng
thì mức giá và sản lượng tối a hóa lợi nhuận sẽ :
a. Không ổi
b. Giá tăng và sản lượng tăng
c. Giá giảm và sản lượng tăng
d. Giá tăng và sản lượng giảm
Câu 19. Đại lượng nào sau ây o lường chi phí ược mô tả là “chi phí của một ơn vị sản lượng
iển hình nếu tổng phí phí ược chia ều cho tất cả ơn vị sản lượng ược sản xuất”. a. Chi phí
biến ổi trung bình
b. Chi phí cố ịnh trung bình
c. Tổng chi phí trung bình
d. Chi phí biên
Câu 20. Donald sản xuất “Đinh” với chi phí 200 ô la mỗi tấn. Nếu anh ta bán những chiếc
inh với giá 500 ô la một tấn, thặng dư của nhà sản xuất của anh ta là:
a. 700 ô la một tấn
b. 200 ô la một tấn
c. 500 ô la một tấn
d. 300 ô la một tấn
Câu 21. Khi chính phánh thuế úng bằng mức chi phí do ngoại ứng của việc sản xuất ng
hóa gây ra, iều này sẽ làm thay ổi mức giá và kết cục thị trường là:
a. Giá tăng, hiệu quả hơn
b. Giá giảm, hiệu quả hơn
c. Giá giảm, kém hiệu quả hơn
d. Giá tăng, kém hiệu quả hơn
Câu 22. Hàng hóa công cộng
a. Được thị trường cung cấp một cách hiệu qu
b. Được cung cấp quá ít khi không có sự can thiệp của Chính phủ
c. Bị sử dụng quá mức khi không có sự can thiệp của Chính phủ
d. Là một dạng ộc quyền tự nhiên
Câu 23. Cameron ến cửa hàng dụng cụ thể thao mua bộ ồ chơi golf mới. Anh ta sẵn lòng
trả $750 cho bộ ồ này, nhưng chỉ trả $575. Thặng dư tiêu dùng từ việc mua bán này là ? a.
$1,325
b. $575
c. $750
d. $175
Câu 24. Ba người dân của thị trấn Smallville ang cân nhắc việc tổ chức bắn pháp hoa. Clark
ịnh giá trị buổi biểu diễn này là 80 ô la, Lana 50 ô la, Pete (người không thích pháo hoa)
-30 ô la. Buổi biểu diễn pháp hoa sẽ tiêu tốn của thị trấn 120 ô la, tức là 40 ô la mỗi người.
Lựa chọn hiệu quả của thị trấn sẽ là:
a. Cung cấp hàng hóa ng cộng này bởi người giữa ịnh giá trị buổi biểu diễn cao
hơn chi phí tính trên mỗi người
b. Cung cấp hàng hóa công cộng này bởi vì phần lớn người dân ịnh giá trị buổi biểu diễn
pháo hoa cao hơn chi phí tính trên mỗi người
c. Cung cấp hàng hóa công cộng này bởi tổng giá trị buổi biểu diễn pháo hoa mang
lại cho phần ông mọi người lớn hơn tổng chi phí
d. Không cung cấp hàng hóa công cộng này
Câu 25. Đường tổng chi phí trung bình dài hạn luôn luôn
a. Nằm ngang
b. Giảm khi sản lượng tăng
c. Tăng khi sản lượng tăng
d. Dài hơn so với ường tổng chi phí trung bình ngắn hạn, nhưng không nhất thiết phải
nằm ngang
Câu 26. Nếu giá người tiêu dùng trả cho hàng hóa bằng giá người tiêu dùng sẵn lòng trả, thì
thặng dư của người tiêu dùng bằng
a. Dương và vì vậy người tiêu dùng mua hàng
b. Thiếu thông tin ể kết luận
c. 0
d. Âm và người tiêu dùng không mua hàng
Câu 27. Khi một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh nhận ược tổng doanh thu là $500,
họ có doanh thu biên là $10. Doanh thu trung bình bao nhiêu, và có mấy sản phẩm ược sản
xuất ?
a. $10 và 100
b. $5 và 100
c. Câu trả lời không thể xác ịnh ược từ những thông tin ã cho
d. $10 và 50
Câu 28. Giả sử rằng cầu co giãn hoàn toàn. Nếu ường cung dịch chuyển sang phải thì: a.
Giá và lượng sẽ tăng
b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên
c. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
d. Cả giá và lượng ều không tăng
Câu 29. Một ví dụ cho chi phí ẩn của quá trình sản xuất là:
a. Chi phí nguyên vật liệu ể sản xuất bánh mì ở cửa hàng bánh ngọt
b. Thu nhập mà chủ doanh nghiệp có thể kiếm ược khi làm việc cho người khác
c. Chi phí của xe giao hàng trong doanh nghiệp hiếm khi giao hàng
d. Tất cả ều úng
Câu 30. Chi phí biên bằng tổng chi phí trung bình khi :
a. Chi phí cố ịnh trung bình tăng
b. Chi phí biến ổi trung bình giảm
c. Chi phí biên ở iểm cực tiểu
d. Tổng chi phí trung bình ở iểm cực tiểu Câu 31. Khái niệm ộ co giãn dùng ể :
a. Xác ịnh mức ộ can thiệp của Chính phủ vào nền kinh tế
b. Phân tích nền kinh tế có khả năng mở rộng bao nhiêu
c. Phân tích cung và cầu với ộ chính xác cao hơn
d. Tính toán việc mua bằng thẻ tín dụng của người tiêu dùng
Câu 32. Những iều nào sau ây không ược xem xét trong chi phí hội của học ại học ? a.
Học phí
b. Chi phí tài liệu học tập
c. Chi phí bữa ăn
d. Thu nhập nhận ược nếu i làm việc
Câu 33. Phát biểu thực chứng
a. Liên quan ến cái này
b. Liên quan ến cái này sẽ phải là
c. Có thể ánh giá úng hoặc sai bởi quan sát và o lường
d. A và C
Câu 34. Tổng quát, một doanh nghiệp có thể phản ứng mạnh nhất với sự thay ổi của giá
trong :
a. 1 tháng
b. 1 năm
c. 6 tháng
d. 5 năm
Câu 35. Khi một nhà máy hoạt ộng trong ngắn hạn
a. Tổng chi phí và chi phí biến ổi luôn bằng nhau
b. Chi phí cố ịnh trung bình tăng khi sản lượng tăng
c. Nhà máy không thể iều chỉnh số lượng yếu tố sản xuất cố ịnh
d. Nhà máy không thể thay thế chi phí biến ổi
Câu 36. Jeff quyết ịnh anh ta có thể trả nhiều nhất $3.000 cho máy laptop mới. Anh ta mua
máy tính và nhận thấy thặng dư tiêu dùng là $700. Jeff phải trả bao nhiêu cho máy tính này
? a. $3.000
b. $700
c. $2.300
d. $3.700
Câu 37. Vấn tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền khác với của doanh nghiệp
cạnh tranh ở iểm nào sau ây ?
a. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận, suy nghĩ tại iểm cận biên là quan
trọng hơn so với doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận.
b. Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận ở iểm mà doanh thu trung bình bằng chi
phí biên ; doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận iểm doanh thu trung bình
lớn hơn chi phí biên
c. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, doanh thu biên tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận
bằng với doanh thu biên tại các mức sản ợng khác. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh,
doanh thu biên tại mức sản ợng tối a hóa lợi nhuận lớn hơn doanh thu biên tại các
mức sản lượng khác.
d. Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận iểm doanh thu biên bằng chi phí
biên ; doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận ở iểm mà doanh thu biên lớn hơn
chi phí biên
Câu 38. Lương tối thiểu.
a. Là một ví dụ của giá trần, chủ sử dụng lao ộng không ược lợi từ chính sách này.
b. Gây ra dư thừa lao ộng, thị trường sẽ tự iều chỉnh về trạng thái cân bằng thông qua
bàn tay vô hình
c. Không tác ộng ến lượng cầu hay lượng cung lao ộng vì lượng cân bằng sẽ không ổi
d. Là một ví dụ về giá sàn, không phải người lao ộng nào cũng ược lợi từ chính sách
này.
Câu 39. Thị trường một hàng hóa ang cân bằng với mức giá P = 10, Q = 20. Tại iểm cân bằng
có hệ số co giãn của cung Es = 1. Vậy hàm cung có dạng:
a. Q = 2P
b. Q = 10 + P
c. Q = 30 P
d. Không câu nào úng.
Câu 40. Cho cầu, cung thị trường lần lưt là 𝑄
𝐷
=−2𝑃+200𝑄
𝑆
=2𝑃−40. Nếu chính
phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích do việc ánh thuế của chính phủ trên sản
phẩm
này là:
a. $40
b. $60
c. $70
d. $50
Bài tự luận bổ sung ể sâu sắc hơn kiến thức
Giả ịnh ường cầu và ường cung về gạo của trong nước của một quốc gia X
trước khi có thương mại.
Qd = 90 – 2P và Qs = 50 + 1P
1. Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng trong nước. 2.
Nếu có tự do thương mại và mức giá thế giới là $15
a. Đây là quốc gia nhập khẩu hay xuất khẩu?
b. Xác ịnh giá gạo, số lượng sản xuất, tiêu dùng và lượng trao ổi thương mại
c. Xác ịnh sự thay ổi của thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư
so với trước khi có thương mại. Quốc gia này có lợi hay bị thiệt?
3. Nếu mức giá thế giới là 5$
a. Đây là quốc gia nhập khẩu hay xuất khẩu
b. Xác ịnh giá gạo, số lượng sản xuất, tiêu dùng và lượng trao ổi thương mại
c. Xác ịnh sự thay ổi của thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư
khi có thương mại. Quốc gia này có lợi hay bị thiệt?
4. Nếu mức giá thế giới là 5$, ể bảo vệ sản xuất trong nước, Chính phủ quyết ịnh
ánh thuế 40% vào hàng hóa nhập khẩu.
a. Xác ịnh giá gạo, số lượng sản xuất, tiêu dùng và lượng trao ổi thương mại?
b. Xác ịnh sự thay ổi của thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư
khi có thuế. Ai là người bị thiệt và ai là người thực sự ược hưởng lợi?

Preview text:

Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế vi mô Thời gian: 50 phút
Gồm: 40 câu trắc nghiệm
Đề số 2 – 2025 – Theo nội dung kiến thức mới
Câu 1. Khi một hàng hóa bị áp thuế, gánh nặng thuế rơi chủ yếu vào người tiêu dùng nếu:
a. Thuế áp vào người tiêu dùng
b. Thuế áp vào người sản xuất
c. Cung không co giãn còn cầu co giãn
d. Cung co giãn và cầu không co giãn
Câu 2. Cho hình ảnh về các ồ thị mô tả một giai oạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãy
chọn phát biểu úng nhất trong các phát biểu dưới ây về ồ thị này
a. Trong ngắn hạn, khi cầu tăng làm tăng giá thị trường, dẫn ến doanh nghiệp trên thị
trường cạnh tranh có lợi nhuận dương.
b. Trong ngắn hạn, khi cầu tăng làm tăng giá thị trường, dẫn ến doanh nghiệp trên thị
trường cạnh tranh có lợi nhuận âm.
c. Trong dài hạn, khi cầu tăng làm tăng giá thị trường, dẫn d ến doanh nghiệp trên thị
trường cạnh tranh có lợi nhuận dương. d. A và C ều úng
Câu 3: Điều nào sau ây KHÔNG phải là kết quả của việc Chính phủ ấn ịnh giá thuê nhà? a.
Chất lượng nhà cao hơn.
b. Giá nhà cho thuê giảm xuống.
c. Ít nhà ể cho thuê hơn.
d. Chỉ có một số người thuê nhà có lợi mặc dù mục ích là bảo vệ người thuê nhà có thu nhập thấp.
Câu 4. Tỷ lệ thu nhập chi cho thực phẩm của những người dân ở Rohan lớn hơn so với những
người dân ở Gondor. Lý do cho iều này có thể là:
a. Rohan có giá thực phẩm thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo giá là 0
b. Rohan có giá thực thấp thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo giá là 0,5
c. Rohan có thu nhập thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo thu nhập là 0,5
d. Rohan có thu nhập thấp hơn, và ộ co giãn của cầu theo thu nhập là 1,5
Câu 5. Phim chiếu ở rạp và dịch vụ xem phim trực tuyến là các hàng hóa thay thế. Nếu giá
dịch vụ xem phim trực tuyến tăng, iều gì sẽ xảy ra trên thị trường vé xem phim rạp?
a. Đường cung dịch chuyển sang phải và giá vé xem phim rạp tăng
b. Đường cung dịch chuyển sang phải và giá vé xem phim rạp giảm
c. Đường cầu dịch chuyển sang phải và giá vé xem phim rạp tăng
d. Đường cầu dịch chuyển sang trái và giá vé xem phim rạp giảm.
Câu 6. Trong sơ ồ chu chuyển a.
Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình b.
Doanh nghiệp là người bán trên thị trường nguồn lực và thị trường sản phẩm c.
Hộ gia ình là người bán trên thị trường nguồn lực d.
Doanh nghiệp là người mua trên thị trường sản phẩm Câu 7. Tổng chi phí trung bình tăng khi:
a. Chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình
b. Chi phí biên lớn hơn tổng chi phí trung bình c. Chi phí biên ang tăng d. Tổng chi phí ang tăng
Câu 8. Khi tính lợi nhuận kế toán, viên kế toán thường không tính:
a. Chi phí cơ hội mà không liên quan ến dòng tiền chảy ra b. Chi phí chìm c. Chi phí dài hạn d. Chi phí sổ sách
Câu 9. Doanh nghiệp ộc quyền phát huy sức mạnh thị trường bằng cách ịnh giá:
a. Cao hơn doanh thu trung bình b. Cao hơn chi phí biên c. Thấp hơn chi phí biên
d. Thấp hơn chi phí trung bình
Câu 10. Trường hợp nào sau ây là ví dụ về ngoại ứng tích cực?
e. Myra cắt cỏ cho Dev và ược trả 100 ô la cho công việc này ?
f. Máy cắt cỏ của Myra xả khói và Xavier, người hàng xóm của Dev, hít phải lượng khói này.
g. Bãi cỏ mới cắt của Dev làm cho khung cảnh xung quanh trở nên ẹp hơn
h. Người hàng xóm Xavier của Dev ề nghị trả cho anh một khoản tiền nếu anh giữ bãi cỏ
của mình luôn sạch ẹp.
Câu 11. Điều nào sau ây không phải ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo ?
a. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
b. Hàng hóa ược cung ứng gần như giống nhau
c. Doanh nghiệp khó gia nhập vào thị trường
d. Có nhiều người bán trên thị trường
Câu 12. Đối với kinh tế học phúc lợi, giá cân bằng của một sản phẩm ược coi là giá tốt nhất vì nó :
a. Giảm thiểu mức chi trả phúc lợi cho những người không có mức sống dưới mức nghèo khổ
b. Tối a hóa tổng doanh thu cho các công ty và tổng tiện ích cho người mua
c. Tối a hóa tổng phúc lợi của người mua và người bán
d. Tối thiểu hóa chi phí và tối a hóa phúc lợi của người bán
Câu 13. Trường hợp nào dưới ây là ví dụ về nguồn lực chung ? a. Nhà ở b. Quốc phòng
c. Các bữa ăn ở nhà hàng d. Cá ngoài ại dương
Câu 14. Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo
a. Mỗi người bán cố gắng làm nổi bật bản thân thông qua việc cung cấp sản phẩm tốt hơn ối thủ cạnh tranh
b. Mỗi người bán chấp nhận mức giá sản phẩm quyết ịnh bởi iều kiện thị trường
c. Mỗi người bán cố gắng ặt giá thấp hơn ối thủ cạnh tranh
d. Một người bán ã thành công trong việc ánh bại ối thủ cạnh tranh, nên không còn người
bán nào khác ở lại thị trường
Câu 15. Giả sử Chính phủ tăng thuế xăng ể tăng ngân sách. Vì tăng thuế xăng làm tăng giá
xăng, Chính phủ phải giả ịnh rằng.
a. Cầu về xăng là co giãn ơn vị theo giá
b. Cầu về xăng là co giãn nhiều theo giá
c. Cầu về xăng là co giãn ít theo giá
d. Thuế xăng không ảnh hưởng ến tiêu dùng xăng
Câu 16. Chúng ta có thể nói rằng phân bổ nguồn lực là hiệu quả nếu.
a. Tối a hóa thặng dư sản xuát
b. Tối a hóa thặng dư tiêu dùng c. Tất cả ều sai
d. Tối a hóa tổng thặng dư
Câu 17. Thị trường di chuyển về cung và cầu cân bằng vì :
a. Khả năng của người mua ảnh hưởng ến quyết ịnh thị trường
b. Hành ộng của người mua và người bán
c. Quy ịnh của Chính phủ lên những người tham giá thị trường
d. Tăng cạnh tranh giữa những người bán
Câu 18. Nếu chính phủ ánh thuế trên mỗi ơn vị sản phẩm của doanh nghiệp ộc quyền tăng
thì mức giá và sản lượng tối a hóa lợi nhuận sẽ : a. Không ổi
b. Giá tăng và sản lượng tăng
c. Giá giảm và sản lượng tăng
d. Giá tăng và sản lượng giảm
Câu 19. Đại lượng nào sau ây o lường chi phí ược mô tả là “chi phí của một ơn vị sản lượng
iển hình nếu tổng phí phí ược chia ều cho tất cả ơn vị sản lượng ược sản xuất”. a. Chi phí biến ổi trung bình
b. Chi phí cố ịnh trung bình
c. Tổng chi phí trung bình d. Chi phí biên
Câu 20. Donald sản xuất “Đinh” với chi phí 200 ô la mỗi tấn. Nếu anh ta bán những chiếc
inh với giá 500 ô la một tấn, thặng dư của nhà sản xuất của anh ta là: a. 700 ô la một tấn b. 200 ô la một tấn c. 500 ô la một tấn d. 300 ô la một tấn
Câu 21. Khi chính phủ ánh thuế úng bằng mức chi phí do ngoại ứng của việc sản xuất hàng
hóa gây ra, iều này sẽ làm thay ổi mức giá và kết cục thị trường là:
a. Giá tăng, hiệu quả hơn
b. Giá giảm, hiệu quả hơn
c. Giá giảm, kém hiệu quả hơn
d. Giá tăng, kém hiệu quả hơn
Câu 22. Hàng hóa công cộng
a. Được thị trường cung cấp một cách hiệu quả
b. Được cung cấp quá ít khi không có sự can thiệp của Chính phủ
c. Bị sử dụng quá mức khi không có sự can thiệp của Chính phủ
d. Là một dạng ộc quyền tự nhiên
Câu 23. Cameron ến cửa hàng dụng cụ thể thao mua bộ ồ chơi golf mới. Anh ta sẵn lòng
trả $750 cho bộ ồ này, nhưng chỉ trả $575. Thặng dư tiêu dùng từ việc mua bán này là ? a. $1,325 b. $575 c. $750 d. $175
Câu 24. Ba người dân của thị trấn Smallville ang cân nhắc việc tổ chức bắn pháp hoa. Clark
ịnh giá trị buổi biểu diễn này là 80 ô la, Lana là 50 ô la, và Pete (người không thích pháo hoa)
là -30 ô la. Buổi biểu diễn pháp hoa sẽ tiêu tốn của thị trấn 120 ô la, tức là 40 ô la mỗi người.
Lựa chọn hiệu quả của thị trấn sẽ là:
a. Cung cấp hàng hóa công cộng này bởi vì người ở giữa ịnh giá trị buổi biểu diễn cao
hơn chi phí tính trên mỗi người
b. Cung cấp hàng hóa công cộng này bởi vì phần lớn người dân ịnh giá trị buổi biểu diễn
pháo hoa cao hơn chi phí tính trên mỗi người
c. Cung cấp hàng hóa công cộng này bởi vì tổng giá trị mà buổi biểu diễn pháo hoa mang
lại cho phần ông mọi người lớn hơn tổng chi phí
d. Không cung cấp hàng hóa công cộng này
Câu 25. Đường tổng chi phí trung bình dài hạn luôn luôn a. Nằm ngang
b. Giảm khi sản lượng tăng
c. Tăng khi sản lượng tăng
d. Dài hơn so với ường tổng chi phí trung bình ngắn hạn, nhưng không nhất thiết phải nằm ngang
Câu 26. Nếu giá người tiêu dùng trả cho hàng hóa bằng giá người tiêu dùng sẵn lòng trả, thì
thặng dư của người tiêu dùng bằng
a. Dương và vì vậy người tiêu dùng mua hàng
b. Thiếu thông tin ể kết luận c. 0
d. Âm và người tiêu dùng không mua hàng
Câu 27. Khi một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh nhận ược tổng doanh thu là $500,
họ có doanh thu biên là $10. Doanh thu trung bình là bao nhiêu, và có mấy sản phẩm ược sản xuất ? a. $10 và 100 b. $5 và 100
c. Câu trả lời không thể xác ịnh ược từ những thông tin ã cho d. $10 và 50
Câu 28. Giả sử rằng cầu là co giãn hoàn toàn. Nếu ường cung dịch chuyển sang phải thì: a. Giá và lượng sẽ tăng
b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên
c. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
d. Cả giá và lượng ều không tăng
Câu 29. Một ví dụ cho chi phí ẩn của quá trình sản xuất là:
a. Chi phí nguyên vật liệu ể sản xuất bánh mì ở cửa hàng bánh ngọt
b. Thu nhập mà chủ doanh nghiệp có thể kiếm ược khi làm việc cho người khác
c. Chi phí của xe giao hàng trong doanh nghiệp hiếm khi giao hàng d. Tất cả ều úng
Câu 30. Chi phí biên bằng tổng chi phí trung bình khi : a.
Chi phí cố ịnh trung bình tăng b.
Chi phí biến ổi trung bình giảm c.
Chi phí biên ở iểm cực tiểu d.
Tổng chi phí trung bình ở iểm cực tiểu Câu 31. Khái niệm ộ co giãn dùng ể :
a. Xác ịnh mức ộ can thiệp của Chính phủ vào nền kinh tế
b. Phân tích nền kinh tế có khả năng mở rộng bao nhiêu
c. Phân tích cung và cầu với ộ chính xác cao hơn
d. Tính toán việc mua bằng thẻ tín dụng của người tiêu dùng
Câu 32. Những iều nào sau ây không ược xem xét trong chi phí cơ hội của học ại học ? a. Học phí
b. Chi phí tài liệu học tập c. Chi phí bữa ăn
d. Thu nhập nhận ược nếu i làm việc
Câu 33. Phát biểu thực chứng a. Liên quan ến cái này
b. Liên quan ến cái này sẽ phải là
c. Có thể ánh giá úng hoặc sai bởi quan sát và o lường d. A và C
Câu 34. Tổng quát, một doanh nghiệp có thể phản ứng mạnh nhất với sự thay ổi của giá trong : a. 1 tháng b. 1 năm c. 6 tháng d. 5 năm
Câu 35. Khi một nhà máy hoạt ộng trong ngắn hạn
a. Tổng chi phí và chi phí biến ổi luôn bằng nhau
b. Chi phí cố ịnh trung bình tăng khi sản lượng tăng
c. Nhà máy không thể iều chỉnh số lượng yếu tố sản xuất cố ịnh
d. Nhà máy không thể thay thế chi phí biến ổi
Câu 36. Jeff quyết ịnh anh ta có thể trả nhiều nhất $3.000 cho máy laptop mới. Anh ta mua
máy tính và nhận thấy thặng dư tiêu dùng là $700. Jeff phải trả bao nhiêu cho máy tính này ? a. $3.000 b. $700 c. $2.300 d. $3.700
Câu 37. Vấn ề tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền khác với của doanh nghiệp
cạnh tranh ở iểm nào sau ây ?
a. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận, suy nghĩ tại iểm cận biên là quan
trọng hơn so với doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận.
b. Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận ở iểm mà doanh thu trung bình bằng chi
phí biên ; doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận ở iểm mà doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
c. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, doanh thu biên tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận
bằng với doanh thu biên tại các mức sản lượng khác. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh,
doanh thu biên tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận lớn hơn doanh thu biên tại các mức sản lượng khác.
d. Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận ở iểm mà doanh thu biên bằng chi phí
biên ; doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận ở iểm mà doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
Câu 38. Lương tối thiểu.
a. Là một ví dụ của giá trần, chủ sử dụng lao ộng không ược lợi từ chính sách này.
b. Gây ra dư thừa lao ộng, thị trường sẽ tự iều chỉnh về trạng thái cân bằng thông qua bàn tay vô hình
c. Không tác ộng ến lượng cầu hay lượng cung lao ộng vì lượng cân bằng sẽ không ổi
d. Là một ví dụ về giá sàn, không phải người lao ộng nào cũng ược lợi từ chính sách này.
Câu 39. Thị trường một hàng hóa ang cân bằng với mức giá P = 10, Q = 20. Tại iểm cân bằng
có hệ số co giãn của cung Es = 1. Vậy hàm cung có dạng: a. Q = 2P b. Q = 10 + P c. Q = 30 – P d. Không câu nào úng.
Câu 40. Cho cầu, cung thị trường lần lượt là 𝑄𝐷 =−2𝑃+200 và 𝑄𝑆 =2𝑃−40. Nếu chính
phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích do việc ánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a. $40 b. $60 c. $70 d. $50
Bài tự luận bổ sung ể sâu sắc hơn kiến thức
Giả ịnh ường cầu và ường cung về gạo của trong nước của một quốc gia X
trước khi có thương mại.
Qd = 90 – 2P và Qs = 50 + 1P
1. Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng trong nước. 2.
Nếu có tự do thương mại và mức giá thế giới là $15
a. Đây là quốc gia nhập khẩu hay xuất khẩu?
b. Xác ịnh giá gạo, số lượng sản xuất, tiêu dùng và lượng trao ổi thương mại
c. Xác ịnh sự thay ổi của thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư
so với trước khi có thương mại. Quốc gia này có lợi hay bị thiệt?
3. Nếu mức giá thế giới là 5$
a. Đây là quốc gia nhập khẩu hay xuất khẩu
b. Xác ịnh giá gạo, số lượng sản xuất, tiêu dùng và lượng trao ổi thương mại
c. Xác ịnh sự thay ổi của thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư
khi có thương mại. Quốc gia này có lợi hay bị thiệt?
4. Nếu mức giá thế giới là 5$, ể bảo vệ sản xuất trong nước, Chính phủ quyết ịnh
ánh thuế 40% vào hàng hóa nhập khẩu.
a. Xác ịnh giá gạo, số lượng sản xuất, tiêu dùng và lượng trao ổi thương mại?
b. Xác ịnh sự thay ổi của thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư
khi có thuế. Ai là người bị thiệt và ai là người thực sự ược hưởng lợi?