











Preview text:
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế vi mô Thời gian: 50 phút
Gồm: 40 câu trắc nghiệm
Đề số 4 – 2025 – Theo nội dung kiến thức mới
Câu 1. Nếu tăng sản lượng và chi phí trung bình cũng tăng thì: a. AFC giảm b. MC giảm c. AVC giảm d. Tất cả ều sai
Câu 2. Đường chi phí biên là ường:
a. Luôn dốc lên và cắt AC và AVC tại mức thấp nhất
b. Luôn dốc lên và cắt AC và AFC tại mức thấp nhất
c. Luôn dốc lên khi nằm trên AC và AVC d. Tất cả ều sai
Câu 3. Khi một doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế âm và lợi nhuận kế toán dương, ta có thể kết luận:
a. Hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không tốt
b. Kỹ thuật sản xuất quá lạc hậu
c. Năng lực quản lý sản xuất yếu kém
d. Đây không phải là một cơ hội ầu tư tốt
Câu 4. Trên thị trường sản phẩm X, sự di chuyển dọc trên ường cung xảy ra khi:
a. Giá của yếu tố sản xuất thay ổi
b. Giá của sản phẩm X thay ổi
c. Trình ộ công nghệ tăng lên d. Cả a và c ều úng
Câu 5. Giá của Y là 400 /sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá Y tăng lên 600 /sp
thì lượng cầu của X tăng lên 6000 sp, với các yếu tố khác không ổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm :
a. Thay thế nhau có Exy = 0,45
b. Bổ sung nhau có Exy = 0,25
c. Thay thế nhau có Exy = 2,5
d. Bổ sung nhau có Exy = 0,45
Câu 6. Có hàm số cung và cầu như sau: 𝑄𝐷 = −2𝑃 + 200; 𝑄𝑆 = 𝑃 − 40. Nếu Chính phủ
ánh thuế 6$/sản phẩm. Thì phần tổn thất do thuế gây ra cho xã hội là bao nhiêu? a. 12$ b. 21$ c. 13$ d. Không có áp án úng.
Câu 7. Giá bia Hà Nội là 12.000 ồng/chai trên thị trường. Sau khi nhà nước ánh thuế
2.000 ồng/chai thì giá trên thị trường lúc này là 14.000/chai. Trị tuyệt ối ộ co giãn của
cầu theo giá lúc này bằng bao nhiêu? a. 0 b. 1 c. Vô cùng
d. Chưa ủ thông tin ể kết luận.
Câu 8. Do con người phản ứng với các khuyến khích, nên
a. Các nhà hoạch ịnh chính sách có thể thay ổi các kết cục bằng cách thay ổi hình
phạt hoặc phần thưởng
b. Các chính sách có thể ể lại những hậu quả không mong muốn
c. Xã hội phải ối mặt với sự ánh ổi giữa hiệu quả và công bằng
d. Tất cả các áp án trên ều úng
Câu 9. Tìm câu úng trong các câu dưới ây a.
Tính chất co giãn theo giá mặt hàng thiết yếu là co giãn nhiều b.
Bếp gas và gas là hai mặt hàng bổ sung c.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng xa xỉ nhỏ hơn 1 d.
Giá yếu tố sản xuất tăng làm cung dịch chuyển sang phải Câu 10. Hầu hết
các nhà kinh tế tin rằng thuế quan
a. Là cách tốt ể thúc ẩy tăng trưởng kinh tế trong nước
b. Là một cách tồi ể nâng cao phúc lợi kinh tế chung
c. Thường là phản ứng cần thiết ối với cạnh tranh từ nước ngoài
d. Là một cách hiệu quả ể chính phủ tăng nguồn thu
Câu 11. Khi Chính phủ kiểm soát giá của hàng hóa làm cho giá cao hơn giá cân bằng
trên thị trường, nhận ịnh nào sau ây là úng:
a. Mọi người ều ược lợi khi kiểm soát giá.
b. Chỉ có người tiêu dùng ược lợi
c. Chỉ có một số người bán tìm ược người mua sản phẩm
d. Người mua và người bán ều có lợi
Câu 12. Giả sử ở Việt Nam, sản xuất một chiếc iện thoại cần 100 giờ lao ộng, và sản
xuất một chiếc ô tô cần 2.000 giờ lao ộng. Ở Nhật Bản, sản xuất một chiếc iện thoại
cần 80 giờ lao ộng, và sản xuất 1 chiếc ô tô cần 1000 giờ lao ộng. Dựa trên lợi thế so
sánh, hai quốc gia trao ổi với nhau như thế nào khi tự do thương mại.
a. Việt Nam xuất khẩu ô tô và nhập khẩu iện thoại.
b. Nhật bản xuất khẩu cả ô tô và iện thoại.
c. Việt Nam xuất khẩu iện thoại và nhập khẩu ô tô
d. Việt Nam nhập khẩu cả ô tô và iện thoại
Câu 13. Mary nghỉ việc quản lý với mức lương $75.000/năm và rút $1 triệu từ trái phiếu
lãi suất 10%/năm ể bắt ầu một doanh nghiệp của riêng mình. Lợi nhuận kế toán của
Mary cần thiết là bao nhiêu ể cô ạt lợi nhuận kinh tế bằng 0. a. $100.000 b. $125.000 c. $175.000 d. $200.000
Câu 14. Động cơ khuyến khích là gì?
a. Là yếu tố thôi thúc con người hành ộng.
b. Là yếu tố hành ộng giúp con người.
c. Là yếu tố tăng giá sản phẩm.
d. Là yếu tố giảm giá sản phẩm.
Câu 15: Nếu mỳ Ý là một hàng hóa cấp thấp, ường cầu mỳ Ý dịch chuyển sang phải nếu:
a. Giá trần có hiệu lực
b. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
c. Thu nhập của người tiêu dùng tăng d. Giá mỳ Ý giảm
Câu 16: Nếu chính phủ ánh một mức thuế $700 vào trang sức và á quý, giá người tiêu
dùng phải trả khi mua trang sức và á quý sẽ tăng a. Hơn $700
b. Ít hơn hoặc bằng $700 c. Chính xác bằng $700 d. Không xác ịnh ược
Câu 17: Quyết ịnh giảm cung dầu thô của OPEC có ảnh hưởng tới giá như thế nào trong ngắn hạn và dài hạn
a. Nhỏ hơn trong ngắn hạn, lớn hơn trong dài hạn
b. Lớn hơn trong dài hạn, nhỏ hơn trong ngắn hạn
c. Không ổi trong ngắn hạn và dài hạn vì tài nguyên dầu mỏ luôn khan hiếm và ường
cung dầu mỏ thẳng ứng.
d. Thay ổi lớn trong cả ngắn hạn và dài hạn.
Câu 18: Đồ thị bên dưới thể hiện iều gì?
a. Giá sàn không có hiệu lực
b. Giá trần không có hiệu lực c. Giá sàn có hiệu lực
d. Giá trần có hiệu lực
Câu 19: Giả sử cho hàm số cung cầu của sản phẩm nước khoáng thiên nhiên
𝑄𝑆 = 0,5𝑃 + 75 ; 𝑄𝐷 = −2𝑃 + 200
Nếu chính phủ áp ặt giá có hiệu lực là 55$ lên mỗi thùng nước khoáng thiên nhiên có
dung tích 20 lít, ây là giá trần hay giá sàn? Và iều gì sẽ xảy?
a. Giá trần; hàng hóa có thể bị dư thừa
b. Giá sàn; hàng hóa có thể bị dư thừa
c. Giá trần; hàng hóa có thể bị thâm hụt
d. Giá sàn; hàng hóa có thể bị thâm hụt
Câu 20: Khi một thị trường ở trạng thái cân bằng thì:
a. Người mua có mức giá sẵn sàng trả cao nhất và người bán là người có mức chi phí thấp nhất
b. Người mua có mức giá sẵn sàng trả thấp nhất và ngươi bán là người có mức chi phí thấp nhất
c. Người mua có mức giá sẵn sàng trả cao thấp nhất và người bán là người có mức chi phí cao nhất
d. Người mua và người bán cùng có mức giá sẵn sàng trả và chi phí là thấp nhất.
Câu 21: Trà sữa là hàng hóa có ường cung dốc lên và ường cầu dốc xuống. Nếu thuế
ánh vào mỗi cốc trà sữa tăng từ 2000 ồng lên 2500 ồng thì:
a. Phần phất không tăng ít hơn 50% và doanh thu thuế giảm 25%
b. Phần mất không tăng nhiều hơn 50% và doanh thu thuế tăng nhiều hơn 50%, thậm
chí doanh thu thuế có thể giảm.
c. Phần mất không tăng ít hơn 25% và doanh thu thuế tăng ít hơn 25%, thậm chí
doanh thu thuế có thể giảm.
d. Phần mất không tăng nhiều hơn 25% và doanh thu thuế tăng ít hơn 25%, thậm chí
doanh thu thuế có thể giảm.
Câu 22: An mua một máy iPod giá 100$ và ạt thặng dư tiêu dùng là 80$. Vậy giá sẵn lòng trả của An là? a. 100$ b. 80$ c. 20$ d. 180$
Câu 23: Giả sử có hàm cầu và cung của mặt hàng X như sau:
𝑄𝐷 = −2𝑃 + 120, 𝑄𝑆 = 3𝑃 – 30. Xác
ịnh iểm cân bằng (giá và lượng) và tổng thặng dư? a. P=30; Q=60; 0 b. P=60; Q=30; 1200 c. P=30; Q=60; 1500 d. P=30; Q=60; 1400
Câu 24: Định lý Coase KHÔNG áp dụng ược nếu như: a.
Có ngoại ứng lớn giữa hai bên b.
Hệ thống tòa án thực thi nghiêm ngặt tất cả các thỏa thuận c.
Chi phí giao dịch khiến cho việc àm phán trở nên khó khăn d.
Cả hai bên hiểu một cách ầy ủ về ngoại ứng Câu 25: Hàng hóa công cộng:
a. Không có tính loại trừ và có tính cạnh tranh
b. Có tính loại trừ và tính cạnh trạnh
c. Không có cả tính loại trừ và tính cạnh tranh
d. Không có tính loại trừ và có tính cạnh tranh.
Câu 26. Những hàng hóa nào dưới ây KHÔNG ĐƯỢC coi là hàng hóa công cộng a. Quốc phòng
b. Cuộc chiến chống ói nghèo c. Tri thức từ sách vở
d. Ghế á trong khuôn viên trường
Câu 27: Cho ồ thị biểu diễn ường cung và ường cầu của mặt hàng khăn lông:
Trị tuyệt ối của ộ co giãn của cầu theo giá tại iểm cân bằng là bao nhiêu? a. 0,5 b. 1 c. 2
d. Không ủ thông tin ể kết luận
Câu 28. Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm số cầu thị trường có dạng: Q = 200-0,2P.
Tính tổng doanh thu tại iểm có trị tuyệt ối của cầu theo giá là 1. a. 50.000 b. 440.000 c. 40.000 d. Các câu trên ều sai
Câu 29: Trạng thái cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh là: a. P = AR = MR = AVC b. P = TR = ATC c. P = MC = ATC d. P = AVC = MC = MR
Câu 30: Câu nói “Để những chuyện quá khứ trôi vào dĩ vãng” nhằm muốn nhắc ến loại chi phí nào a. Chi phí biến ổi b. Chi phí chìm c. Chi phí biên d. Chi phí bình quân
Câu 31: Đồ thị bên dưới cho biết giá cả và số lượng sản lượng của doanh nghiệp A, dựa
vào dữ liệu dược trên ồ thị, xác ịnh lợi nhuận tối a mà doanh nghiệp sẽ ạt là a. 9600 b. 4800 c. 2400 d. 1200
Câu 32: Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thế trong sản xuất, giả ịnh các yếu tố khác
không ổi, khi giá của X giảm thì cung về Y sẽ :
a. Tăng và làm cho giá của Y giảm
b. Tăng và làm cho giá của Y tăng
c. Giảm và làm cho giá của Y giảm
d. Giảm và làm cho giá của Y tăng
Câu 33: Nếu cầu hàng hóa trên thị trường cạnh tranh tăng lên thì trong ngắn hạn, sản
lượng tối a hóa lợi nhuận của hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ
a. Tăng, tổng chi phí không ổi và lợi nhuận tăng.
b. Giảm, tổng chi phí tăng và lợi nhuận tăng.
c. Tăng, tổng chi phí tăng và lợi nhuận tăng.
d. Tăng, tổng chi phí giảm và lợi nhuận giảm.
Câu 34: Giả sử bạn mở một tiệm gà rán nhỏ bán theo giá thị trường 7$ với tổng doanh
thu là 700$. Tổng chi phí mỗi ngày là $650, trong ó chi phí cố ịnh ể vận hành tiệm là
$200. Tính chi phí biến ổi trung bình (AVC) a. $3.5 b. $4.5 c. $5.5 d. $6.5
Câu 35: Một doanh nghiệp ang sản xuất trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến ổi là: VC = 𝟐𝑄2 + 4Q
Khi giá trên thị trường là 20 thì hãng hòa vốn và chi phí cố ịnh bình quân là 8. Mức sản lượng hòa vốn là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 36. Một nước nhập khẩu hàng hóa áp thuế quan, họ sẽ làm tăng:
a. Lượng cầu trong nước.
b. Lượng cung trong nước.
c. Lượng nhập khẩu từ nước ngoài.
d. Mức ộ hiệu quả của trạng thái cân bằng.
Câu 37: Tại doanh nghiệp ộc quyền, doanh thu biên luôn thấp hơn giá do
a. Khi tăng tổng sản lượng lên 1 ơn vị họ phải giảm giá bán xuống
b. Khi tăng tổng sản lượng lên 1 ơn vị họ phải tăng giá bán lên
c. Khi giảm tổng sản lượng xuống 1 ơn vị họ phải giảm giá bán xuống
d. Khi giảm tổng sản lượng lên 1 ơn vị họ phải giảm giá bán xuống
Câu 38. Đường cung thị trường ược xác ịnh bằng :
a. Tổng các ường cung cá nhân theo hoành ộ
b. Tìm lượng cung trung bình của các ường cung cá nhân trong thị trường
c. Không như cầu thị trường, không có ường cung thị trường
d. Tổng các ường cung cá nhân theo tung ộ
Câu 39: Doanh nghiệp ộc quyền có doanh thu biên âm khi nào?
a. Hiệu ứng giá ối với doanh thu lớn hơn hiệu ứng sản lượng
b. Hiệu ứng giá ối với doanh thu nhỏ hơn hiệu ứng sản lượng
c. Hiệu ứng giá ối với doanh thu bằng hiệu ứng sản lượng
d. Hiệu ứng giá ối với doanh thu và hiệu ứng sản lượng không thay dổi
Câu 40: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận, có chi phí
ược biểu diễn như sau: Q (sản phẩm) 6 10 15 20 25 VC ($) 16 80 160 240 320
Chi phí cố ịnh của hãng là bao nhiêu, biết khi giá thị trường là $16/sản phẩm thì lợi
nhuận tối a của hãng là $10 a. 100($) b. 70($) c. 50($)
d. Không có áp án úng vì lợi nhuận tối a của hãng không thể âm.
Bài tập tự luận bổ sung
Một hãng ộc quyền có các thông tin sau: - Hàm cầu: Q = 198 – P
- Chi phí biên MC = 3Q + 14
- Chi phí cố ịnh : FC = 100
a) Viết phương trình biểu diễn các hàm TC, VC; AVC, ATC, TR và MR của hãng.
b) Xác ịnh giá, sản lượng trong iều kiện hãng theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận.
Tính ộ co giãn của cầu theo giá tại iểm tối a hóa lợi nhuận? c) Tính sức mạnh ộc quyền của hãng?
d) Tính thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng và phần tổn thất phúc lợi xã hội do ộc quyền gây ra?
e, Giả sử chính phủ áp mức thuế t = 10 USD trên mỗi ơn vị sản phẩm bán ra thì giá
và lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao nhiêu? Tính sự phân chia thuế giữa người
tiêu dùng và người sản xuất?