-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi - Môn Kỹ thuật điện công nghiệp | Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Kỹ thuật điện công nghiệp 3 tài liệu
Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
Đề thi - Môn Kỹ thuật điện công nghiệp | Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Kỹ thuật điện công nghiệp 3 tài liệu
Trường: Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Cần Thơ
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
KHOA CÔNG NGHỆ
Học kỳ 1, năm học 2021 – 2022
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN
Môn: Kỹ thuật điện công nghiệp_KC336 ----o0o--- -
Thời gian: 60 phút (Không kể phát đề)
Sinh viên được phép tra khảo tài liệu
Ngày thi: ….. h….., ……/11/2021 ***** Cán bộ coi thi 1 Điểm ĐỀ THI
Họ tên SV: ....…….............................................
Lớp: ........................…….............. MSSV: ………………
Sinh viên làm bài ONLINE
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20đ)
Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào câu trả lời đó.
Câu 1: Trong mạng điện cao áp, để dập tắt hồ quang thì sử dụng phư n ơ g pháp nào?
a) Vật liệu tự sinh khí
b) Chia nhỏ hồ quang ầu biến áp
hoặc tăng nhanh khoảng cách
d) Tất cả đều đúng
Câu 2: Cầu chì là khí cụ?
a) Đóng cắt dòng điện công suất nhỏ
b) Bảo vệ mất pha cho mạng điện
Bảo vệ sự cố ngắn mạch và quá tải cho mạng điện
d) Câu a và c đều đúng
Câu 3: Máy cắt ACB là thiết bị
Là thiết bị dùng để đóng cắt và bảo vệ sự cố ngắn mạch, quá tải cho phụ tải điện rang bị c)
h được các thông số dòng định mức, thời gian cắt, có thể truyền thông, … i Iđ
m = 150A, Icu = 15kA, Ics = 15kA, thông số Icu có ý nghĩa là:
ưới ảy ra ngắn mạch có dòng điện >
A thì áptômát sẽ tác động ngắt bảo vệ
b) Áptômát sẽ hoạt động lại bình thường khi mạch điện phía dưới xảy ra ngắn mạch với dòng điện ≤ 15kA
c) Cách điện giữa vỏ và bộ phận dẫn điện bên trong sẽ bị đánh thủng khi dòng sự cố là 15kA
d) Câu b và câu c đều dúng
Câu 5: Thời gian ngắt của áptômát khi phụ tải xảy ra sự cố ngắn mạch:
a) Phụ thuộc vào đặt tính ngắt A-S của áptômát và không phụ thuộc vào dòng điện ngắn mạch Trang 1
b) Phụ thuộc vào đặt tính ngắt
của áptômát và phụ thuộc vào dòng điện ngắn mạch
c) t 0,1 giây
d) Tất cả đều sai
Câu 6: Để chọn một áptômát để đóng cắt và bảo vệ cho mạch điện công nghiệp:
a) Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của áptômát
b) Chọn áptômát có Iđm aptomat ≥ (1,2 ÷ 1,5)Iđm của động cơ điện; các thông số Uđm, số tiếp điểm phải thỏa mãn
c) Chọn áptômát có Iđm aptomat ≥ Iđm của động cơ điện; các thông số Uđm, số tiếp điểm phải thỏa mãn
d) Tất cả đều sai
Câu 7: LBS là thiết bị:
a Đóng cắt và bảo vệ quá tải, ngắn mạch trên đường dây trung thế
b) Đóng cắt có tải, có trang bị buồng dập hồ quang bằng dầu biến áp hoặc khí SF6
c) Là thiết bị đóng cắt và bảo vệ ngắn mạch và có chức năng tự động đóng lại trên lưới trung thế
d) Câu b và câu c đều dúng
Câu 8: Số tiếp điểm của áptômát chống dòng rò RCCB một pha: Một cực c) Ba cực
Câu a và b đều đúng Câu 9:
a) Là khí cụ dùng để bảo chống sét đánh trực tiếp cho trạm biến áp
b) Hoạt động dựa vào nguyên lý của điện trở phi tuyến
c) Chống sét van luôn được đấu nối ở vị trí cao nhất của hệ thống đường dây và trạm biến áp 22kV
d) Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 10: Sự khách nhau cơ bản giữa FCO và LBFCO:
a) FCO dùng để đóng cắt công suất nhỏ còn LBFCO dùng để đóng cắt công suất lớn
b) FCO dùng để bảo vệ còn LBFCO dùng để đóng cắt vì được trang bị cơ cấu dập hồ quang.
c) FCO dùng để bảo vệ và đóng cắt không tải còn LBFCO dùng để bảo vệ và đóng cắt có tải công suất nhỏ vì được trang bị cơ cấu dập hồ quang.
d) Tất cả đều sai.
Câu 11: Trên áptômát chống dòng r
s. Ba thông số trên lần lược có ý nghĩa là:
a) Dòng làm việc định mức của ti
b) Dòng tác động khi xảy ra qua tải – Dòng điện tác động khi có dòng rò – Thời gian cắt khi xảy ra sự cố
c) Dòng làm việc định mức của tiếp điểm – Dòng chụi đựng của cuộn dây – Thời gian cắt khi xảy ra sự cố
d) Dòng điện tác động khi có dòng rò - Dòng làm việc định mức của tiếp điểm – Thời gian cắt khi xảy ra sự cố
Câu 12: Cấu tạo của công tắc tơ bao gồm:
a) Cuộn dây và lõi thép, vỏ, 3 tiếp điểm động lực, cơ cấu tác động nhiệt
b) Cơ cấu tác động từ, cơ cấu tác động nhiệt, hệ thống tiếp điểm, vỏ, bộ dập hồ quang điện
Cuộn dây và lõi thép, hệ thống tiếp điểm động lực và điều khiển, vỏ, vòng chống rung (nếu có) bộ dập hồ quang điện (nếu có) Trang 2
d) Cuộn dây và lõi thép, cơ cấu tác động từ, cơ cấu tác động nhiệt, hệ thống tiếp điểm, vỏ, bộ dập hồ quang điện
Câu 13: Rờ le nhiệt là khí cụ: a)
ùng để bảo vệ quá tải mạch điện
m việc ổn định của phụ tải ờ le ất cả
Câu 14: Khởi động từ là khí cụ điện dùng để:
a) Đóng cắt và bảo vệ quá tải cho phụ tải điện b) Bả ho phụ tải điện d
Câu 15: Rờle thời gian:
a) Trì hoãn thời gian tác động của tác động của mạc điện
Tùy vào chức năng mà rờ le thời gian có thể tác động theo kiểu Ondelay, Offdelay, Sao/Tamgiac, Chu kỳ, Xung, 24h, …. c)
Câu 16: Rờ le thời gian sao – tam giác:
a) Dùng để bảo vệ quá tải cho động cơ điện
b) Dùng để điểu khiển thời gian quá trình khởi động sao tam giác động cơ điện
c) Dùng để bảo vệ ngắn mạch do hồ quang điện
d) Câu b và c đều đúng
Câu 17: Trạng thái tác động của hệ thống tiếp điểm có thời gian của rờle ONDELAY tại thời điểm cuộn dây được cấp điện:
a) Tiếp điểm thường mở vẫn mở, tiếp điểm thường đóng vẫn đóng
b) Tiếp điểm thường mở sẽ đóng lại, tiếp điểm thường đóng vẫn đóng
Tiếp điểm thường mở sẽ đóng lại, tiếp điểm thường đóng sẽ mở ra
d) Tiếp điểm thường mở vẫn mở, tiếp điểm thường đóng sẽ mở ra
Câu 18: Bộ điều khiển nhiệt độ:
Dùng để bảo vệ quá tải cho động cơ điện
ường, có thể điều khiển theo chế độ ON/OFF, PID, …
Câu 19: Thời gian dừng khi thực hiện phương hãm động năng cho động cơ KĐB 3 pha phụ thuộc vào
a Đặt tính cơ của của động cơ điện b) ộng cơ c mạch hãm d
Câu 20: Khởi động Y/∆ cho động cơ KĐB 3 pha: Trang 3
a) Là động cơ 3 pha KĐB roto lồng sóc và có điện áp định mức cuộn dây là ≥ 220VAC
b) Khi khởi động cho đông cơ đấu tam giác, khi vận hành thì chạy sao để giảm dòng điện khởi động.
c) Khi khởi động cho đông cơ đấu sao, khi vận hành thì chạy tam giác để giảm dòng điện khởi động.
d) Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (50đ)
Cho mạch điện với 3 động cơ sau MCCB 3P Cho biết:
M3: Động cơ KĐB 3 pha, 50HP, 380V, cos = 0,8 K6 K5
M2: Động cơ KĐB 3 pha, 10HP, 380V, cos = 0,8
M1: Động cơ KĐB 3 pha, K2 K1 1HP, 380V, cos = 0,8 Kx: Công tắc tơ Thx: Rờ le nhiệt Th3 Tx: Timer Ondelay Th1 Th2 Rx: Rờ le trung gian
RO: Rờ le áp suất dầu ON/OFF: Nút ấn * Ghi chú: K4 M3
Rơ le RO hoạt động khi cuộn dây được M2 M1
cấp nguồn, hệ thống tiếp điểm thay đổi
trạng thái khi đủ áp lực dầu. K3 Trang 4
Đề thi Khí cụ điện OFF RO K2 OFF ON K1 R1 R2 ON1 K5 K6 ON2 T3 T1 T1 T2 5m 10s 0.5s K1 RO K5 R1 K6 R2 K2 T3 K3 T1 T2 K4 Th3 K6 K4 K3 Th1 K5 Th2
Sinh viên trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau cho mạch điện trên:
Câu 1: Trình bày ngắn gọn cách vận hành và nguyên lý hoạt động của mạch điện trên?( đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Khi mạch điện trên đang vận hành thì động cơ M1 bị sự cố quá tải. Khi đó các động cơ còn lại
của mạch điện sẽ hoạt động như thế nào?(5đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 5
Đề thi Khí cụ điện
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tiếp điểm thường đóng K3 và K4 trong mạch điều khiển có nhiệm vụ gì trong mạch điện trên?(5đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Rờ le thời gian Ondelay T2 có nhiệm vụ gì trong mạch điện trên?(5đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Rờ le trung gian R1, R2 có nhiệm vụ gì trong mạch điện trên?(5đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Tính toán chọn lựa Contactor K3, K4, K5, K6 và rờ le nhiệt Th3 để điều khiển và bảo vệ cho động cơ M3?(5đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Khi đang vận hành mạch điện, ấn nút OFF động cơ M1, M3 dừng hoạt động. Động cơ M2 không hoạt động. Mạch điện đã có đủ điện áp, đủ pha.
Trình bày các nguyên nhân ở mạch động lực có thể làm cho động cơ M2 không hoạt động?(5đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2021
DUYỆT CỦA BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN Giáo viên ra đề
Phan Trọng Nghĩa Trang 6