









Preview text:
ĐỀ THI QUẢN TRỊ MARKETING 2022
Câu 1: Phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp có thể giúp chúng ta phát hiện:
A. Cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp
B. Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp
C. Cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu
D. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 2: Đâu không phải là một bước trong quá trình marketing theo mục tiêu?
A. Phân chia thị trường thành các đoạn một cách phù hợp
B. Xác định vị thế hiện tại của doanh nghiệp
C. Phân tích kết quả kinh doanh của đối thủ cạnh tranh
D. Thiết kế chiến lược marketing hỗn hợp
Câu 3: Khoa học hành vi hướng tới việc trả lời câu hỏi như thế nào? A. 6 câu hỏi: 5W và 1H
B. Các doanh nghiệp sử dụng các kiến thức này để làm marketing có hiệu quả hơnnhư thế nào?
C. Tại sao người tiêu dùng lại chọn mua sản phẩm hay thương hiệu này chứ khôngphải loại khác?
D. Khách hàng lựa chọn như thế nào?
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, việc mua có tính chất phức tạp, người mua không biết và
không đủ thông tin về sản phẩm?
A. Việc sử dụng các sản phẩm dịch vụ đơn giản
B. Giải quyết vấn đề có tính chất chuyên sâu
C. Hành vi mua có suy nghĩ nhưng có giới hạn
D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 5: Thông thường, đâu là đặc điểm của sản phẩm mà người mua có mức độ quan tâm cao?
A. Có thể có hậu quả xã hội nghiêm trọng
B. Chi phí xử lý sản phẩm sau tiêu dùng C. Đắt giá
D. Có thể phản ánh hình ảnh hay địa vị xã hội của người khởi xướng
Câu 6: Khi sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài cao và sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ
cao là biểu hiện của tình huống nào trong mô hình Sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài và khách hàng nội bộ? lOMoAR cPSD| 61398833 A. Phấn khích B. Bị ép buộc C. Hiệp lực D. Ghét bỏ
Câu 7: Nhóm khái niệm nào dưới đây được coi là chìa khóa để xây dựng nền tảng cho
phát triển và quản lý mối quan hệ với khách hàng?
A. Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn B. Sự thỏa mãn C. Giá trị và chi phí
D. Nhu cầu và ước muốn
Câu 8: Các chỉ tiêu đo lường chi phí bán hàng và dịch vụ thuộc nhóm chỉ tiêu nào sau đây?
A. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động marketing dựa trên kết quả tài chính
B. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thích ứng của chiến lược marketing
C. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động marketing dựa trên đo lường tài sản marketing
D. Chỉ tiêu đánh giá hiệu suất các hoạt động marketing
Câu 9: Các điều kiện để doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh dựa trên chi phí sản xuất bao gồm:
A. Doanh nghiệp phải có quy mô sản xuất lớn và tận dụng được đường kinhnghiệm
(hoặc hưởng được lợi thế nhờ kinh nghiệm)
B. Doanh nghiệp có đội ngũ công nhân lành nghề
C. Doanh nghiệp có bộ máy quản trị hiệu quả
D. Doanh nghiệp phải có công nghệ hiện đại hơn các đối thủ cạnh tranh
Câu 10: Đáp án nào Không phải là chức năng cơ bản của giai đoạn đánh giá ý tưởng sản phẩm mới?
A. Tăng khả năng thu thập các công nghệ, tiền vốn và thông tin
B. Đánh giá về phát triển, sản xuất và các chi phí Marketing tương lai, cùng vớicác
đòi hỏi về vốn và nguồn lực
C. Mở rộng thị trường và xâm nhập mạnh hơn vào thị trường hiện tại
D. Loại bỏ những ý tưởng sản phẩm mới không có khả năng mang lại lợi nhuậncho công ty
Câu 11: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến thành công của doanh nghiệp chuyên môn hóa thị trường là:
A. Có nguồn vốn ban đầu nhất định cho kinh doanh lOMoAR cPSD| 61398833
B. Có các đoạn thị trường có quy mô và sức mua đủ để có thể mang lại lợi nhuận
C. Có nguồn lực công nghệ và quản lý ở mức độ nhất định
D. Lựa chọn được đoạn thị trường mục tiêu phù hợp và tập trung được nguồn
lựcđể khai thác thị trường mục tiêu đó
Câu 12: Đâu không phải là tài sản bổ trợ bên trong của doanh nghiệp? A. Kiểm soát phân phối B. Kinh nghiệm sản xuất
C. Tính an toàn của chuỗi cung ứng
D. Mạng lưới và mối quan hệ
Câu 13: Khi doanh nghiệp định giá dựa trên cảm nhận của khách hàng, cơ sở của mức giá sẽ là: A. Chi phí sản xuất
B. Lợi nhuận dự kiến của doanh nghiệp
C. Giá trị cung ứng cho khách hàng
D. Mức giá mà người mua sẵn sàng chi trả
Câu 14: Nội dung nào sau đây đúng với tên gọi “chiến lược đa dạng hóa”
A. Tìm khách hàng mới cho sản phẩm hiện tại
B. Phát triển sản phẩm mới và mở mang thị trường mới
C. Sản xuất sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm hiện tại
D. Sự tăng lên của tỷ phẩn thị trường với sản phẩm – thị trường hiện tại
Câu 15: Nhân tố nào sau đây Không gây cản trở đến việc thực hiện kế hoạch marketing?
A. Chiến lược tồi hoặc không rõ rang
B. Không có khả năng quản lý hiệu quả những thay đổi và giải quyết những
phảnkháng lại sự thay đổi
C. Không có chỉ dẫn hay mô hình để dẫn dắt những nỗ lực triển khai chiến lược
D. Khách hàng, nhân viên của doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh chia sẻ thông tinvới nhau
Câu 16: Điền vào chỗ trống:
… là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ, hay sự kết hợp giữa chúng để xác nhận
và phân biệt với hàng hóa cũng như dịch vụ của đối thủ cạnh tranh A. Bao bì sản phẩm B. Sản phẩm C. Thương hiệu lOMoAR cPSD| 61398833 D. Dịch vụ
Câu 17: Các yếu tố khác biệt đều có thể dùng để dịnh vị thương hiệu trên thị trường, ngoại trừ?
A. Loại người sử dụng sản phẩm
B. Khả năng công nghệ của doanh nghiệp
C. Chất lượng và giá cả sản phẩm
D. Các thuộc tính sản phẩm
Câu 18: Ở cấp độ cao nhất của nguồn lực marketing, năng lực phát triển sản phẩm
dịch vụ mới thuộc về khả năng nào sau đây?
A. Khả năng cảm nhận thị trường
B. Khả năng nhận thức về thị trường C. Khả năng đổi mới
D. Khả năng thích nghi thị trường
Câu 19: Thông tin từ việc phỏng vấn qua thư, điện thoại, phỏng vấn nhóm,… thuộc về
nhóm dữ liệu nào sau đây? A. Dữ liệu có sẵn
B. Dữ liệu được thu thập tại bàn C. Dữ liệu thứ cấp
D. Dữ liệu được thu thập tại hiện trường
Câu 20: Câu lạc bộ bóng bàn Minh Cường yêu cầu các thành viên nộp tiền sử dụng
dịch vụ trước khi mùa cao điểm bắt đầu là quyết định về giá có cân nhắc về: A. Tâm lý khách hàng
B. Đối tượng khách hàng C. Thời điểm thanh toán D. Hình thức thanh toán
Câu 21: Tuyên bố nào sau đây về nhiệm vụ của nhà quản trị marketing trong đánh giá
điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ cạnh tranh không đúng?
A. Nhà quản trị chỉ cần dựa trên dữ liệu thứ cấp từ hệ thống thông tin để đánh giáđối thủ cạnh tranh
B. Nhà quản trị phải thiết lập và quản lý các thông tin về đối thủ cạnh tranh
C. Nhà quản trị phải thu thập những số liệu mới về tình hình kinh doanh của cácđối
thủ cạnh tranh trực tiếp và đối thủ lớn
D. Nhà quản trị cần thực hiện các nghiên cứu marketing để cập nhật những
thôngtin về đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 61398833
Câu 22: Với slogan “Nhẹ êm mà đậm chất”, Heineken Silver (Heineken bạc) hướng đến
đối tượng khách hàng mục tiêu là thế hệ thiên niên kỷ (millennials), những người tìm
kiến sản phẩm bia dịu hơn để có thể có nhiều thời gian trò chuyện với bạn bè mà vẫn
thể hiện được phẩm chất của mình. Đâu là tiêu thức phân đoạn thị trường được Heineken lựa chọn? A. Địa lý B. Nhân khẩu học C. Hành vi D. Lợi ích tìm kiếm
Câu 23: Khi áp dụng giá phân biệt hai thành phẩn: phần cố định và phần linh hoạt thì
nên định giá theo phương án nào trong các phương án dưới đây?
A. Hai phần giá đều thấp B. Hai phần giá đều cao
C. Phần cố định giá cao
D. Phần cố định giá thấp
Câu 24: Đâu không phải là công việc trọng yếu của internet marketing? A. Bảo mật riêng tư
B. Theo dõi khách hàng truy cập
C. Xác định thị trường mục tiêu trên internet D. Phân tích cạnh tranh
Câu 25: Trong các chiến lược phát triển và khai thác nguồn lực, chiến lược đa dạng hóa
các cơ hội được thực hiện dựa trên nguyên lý:
A. Sử dụng nguồn lực mới để tiếp cận đối tượng khách hàng mới
B. Tìm kiếm thị trường mới để khai thác các kỹ năng hiện tại hiệu quả hơn
C. Tận dụng triệt để các nguồn lực hiện tại trên thị trường hiện tại
D. Phục vụ các khách hàng hiện tại bằng các nguồn lực mới
Câu 26: Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng định nghĩa về “xây dựng chiến lược định hướng thị trường?”
A. Là kế hoạch cho sự tồn tại và tăng trưởng dài hạn hợp lý nhất trong điều kiện
vềcơ hội thị trường, mục tiêu và nguồn lực cụ thể
B. Là quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng chiến lược giữa mục tiêu và
khảnăng với những cơ hội marketing luôn thay đổi
C. Là lập kế hoạch phát triển sản phẩm mới
D. Là kế hoạch dài hạn dựa trên những dự báo định hướng hoạt động của công tymang tính ổn định lOMoAR cPSD| 61398833
Câu 27: Sản phẩm nào sau đây không được phân loại theo thói quen và hành vi mua? A. Ô tô B. Điều hòa
C. Lương thực, thực phẩm D. Linh kiện điện tử
Câu 28: Tuyên bố nào sau đây là đúng?
A. Lợi thế khác biệt chỉ có thể truyền tải tới khách hàng qua truyền thông marketing
B. Lợi thế khác biệt phải dựa vào nguồn lực hữu hình mà doanh nghiệp sở hữu
C. Chỉ có kênh phân phôi độc quyền mới tạo nên sự khác biệt khó bắt chước
D. Lợi thế khác biệt dựa trên chất lượng cảm nhận thường dược sử dụng khi
sựkhác biệt sản phẩm thực tế là không đáng kể
Câu 29: Các yếu tố quan trọng để chiến lược của doanh nghiệp nép góc thành công là:
A. Tăng cường các hoạt động quảng cáo và xúc tiến bán
B. Chọn đoạn thị trường có khả năng mang lại lợi nhuận cao
C. Chọn đoạn thị trường phù hợp và tập trung được nguồn lực tập trung phục
vụđoạn thị trường mục tiêu đó
D. Tăng cường năng lực marketing để sản xuất sản phẩm chất lượng cao hơn
Câu 30: Hãy lựa chọn trật tự sắp xếp đúng nhất cho quy trình phát triển sản phẩm mới?
A. (1) Tạo ý tưởng, (2) Kiểm tra ý tưởng, (3) Lập kế hoạch dự án, (4) Phát triểnsản
phẩm, (5) Kiểm tra thị trường, (6) Thương mại hóa
B. (1) Lập kế hoạch dự án, (2) Tạo ý tưởng, (3) Kiểm tra ý tưởng (4) Phát triển
sảnphẩm (5) Kiểm tra thị trường (6) Thương mại hóa
C. (1) Tạo ý tưởng (2) kiểm tra ý tường 3 lập kế hoạch dự án 4 kiểm tra thị trường
5 phát triển sản phẩm 6 thương mại hóa
D. 1 tạo ý tưởng 2 lập kế hoạch dự án 3 kiểm tra ý tưởng 4 phát triển sản phẩm
5kiểm tra thị trường 6 thương mại hóa
Câu 31: Phương pháp nghiên cứu marketing nào cho phép tìm hiểu nguyên nhân vấn
đề, cho phép điều khiển và nghiên cứu riêng tùy nhân tố cụ thể? A. Nghiên cứu tương quan B. Nghiên cứu khảo sát C. Thử nghiệm D. Quan sát lOMoAR cPSD| 61398833
Câu 32: Những dữ liệu mà thu thập được từ những nguồn tin gốc nhằm mục đích phục
vụ cho quá trình nghiên cứu được gọi tên là:
A. Dữ liệu định lượng B. Dữ liệu sơ cấp C. Dữ liệu định tính D. Dữ liệu thứ cấp
Câu 33: Sau khi đạt được những thành công to lớn với bia hồng (roseee) thương hiệu
bia lừng danh Hoegaarden đã giới thiệu ra thị trường bia vàng, đen và xanh. Các nhà
quản trị marketing của Hoegaarden đã đưa ra quyết định liên quan đếnn yếu tố nào dưới đây? A. Thương hiệu B. Bao gói C. Đặc tính chức năng
D. Đặc tính phi chức năng
Câu 34: Khi tiến hành phân đoạn thị trường theo tuổi tác, giới tính hay nghề nghiệp,
doanh nghiệp đã sử dụng nhóm tiêu thức nào dưới đây? A. Hành vi B. Lợi ích tìm kiếm C. Nhân khẩu học D. Địa lý
Câu 35: Công cụ truyền thông nào có mục đích thông tin, thuyết phục và nhắc nhở
khách hàng về sự tồn tại của sản phẩm? A. PR B. Quảng cáo C. Khuyến mại D. Bán hàng cá nhân
Câu 36: Nhà quản trị kênh của doanh nghiệp nên khuyến khích các thành viên kênh như thế nào?
A. Thưởng và chiết khấu hoa hồng càng cao càng tốt
B. Chú trọng nhiều nhất vào việc đào tạo lực lượng bán hàng cho các cấp độ kênh
C. Cần tìm các công cụ khuyến khích đảm bảo sự hợp tác của thành viên kênhngày
càng mạnh mẽ giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu phân phối
D. Chỉ cần xây dựng các chính sách trả tiền cho việc trưng bày sản phẩm tại cácquầy bán lẻ lOMoAR cPSD| 61398833
Câu 37: Đáp án nào dưới đây không thuộc nhóm 5 lợi ích kinh tế mà khách hàng theo đuổi?
A. Lợi ích về bản thân sản phẩm B. Lợi ích về sở hữu
C. Lợi ích về môi trường
D. Lợi ích về địa điểm
Câu 38: Ma trận GE (General Electric) được sử dụng để đánh giá các đơn vị kinh doanh của 1 công ty dựa trên: A. Cầu thị trường
B. Thị phần của công ty
C. Mức độ hấp dẫn của thị trường và sức mạnh cạnh tranh của doanh nghiệp
D. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
Câu 39: Hãng Pampers phân chia thị trường như sau: em bé mới sinh (0-5 tháng), em
bé (6-12 tháng), em bé chập chững đi (12-23 tháng), em bé mẫu giáo (24 tháng)
Pampers đã lựa chọn theo tiêu thức phân đoạn thị trường nào? A. Lợi ích B. Tâm lý C. Địa lý D. Nhân khẩu học
Câu 40: Quảng cáo trên truyền hình có thuận lợi gì? A. Chi phí thấp
B. Đối tượng nhận tin có chọn lọc
C. Có sự tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
D. Thu hút các giác quan và đông khán giả
Câu 41: Theo lý thuyết, có bao nhiêu nội dung kiểm tra và đánh giá marketing? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 42: Bản chất của marketing trong 1 tổ chức là
A. Tất cả các cơ chế và quy trình tạo ra, truyền thông, phân phối những thứ có
giátrị cho người tiêu dùng, khách hàng, đối tác và xã hội nói chung lOMoAR cPSD| 61398833
B. Tất cả các hoạt động và quy trình tạo ra, truyền thông, phân phối những thứ
cógiá trị cho người tiêu dùng, khách hàng, đối tác và xã hội nói chung
C. Tất cả các hoạt động, cơ chế và quy trình tạo ra, truyền thông, phân phối
nhữngthứ có giá trị cho người tiêu dùng, khách hàng, đối tác và xã hội nói chung
D. Tất cả các hoạt động và cơ chế tạo ra, truyền thông, phân phối những thứ có
giátrị cho người tiêu dùng, khách hàng, đối tác và xã hội nói chung
Câu 43: Chiến lược đòi hỏi doanh nghiệp phải phát triển các sản phẩm mới cho khách
hàng mới, hàm chứa rất nhiều rủi ro có tên là gì? A. Đa dạng hóa
B. Phát triển thị trường C. Phát triển sản phẩm
D. Thâm nhập thị trường
Câu 44: Doanh nghiệp không cần trang bị yếu tố nào sau đây cho nhân viên thu thập dữ liệu? A. Kính bảo hộ B. Bút nhớ C. Máy tính xách tay D. Cuốn sổ ghi chép
Câu 45: Đâu là nhân tố chính là chậm thời gian truy cập vào website của doanh nghiệp?
A. Các chương trình đồ họa, java, âm nhạc B. Các cookies trên website C. Các icon trên website
D. Các quảng cáo trên website
Câu 46: Phương án nào không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của quá trình truyền thông marketing?
A. Quá trình truyền thông marketing được xây dựng và tiến hành bởi chủ thểtruyền thông
B. Quá trình truyền thông marketing thường có nhiều thành phần tham gia
C. Quá trình truyền thông marketing luôn được xem xét trong mối quan hệ với
cácthành phần khác của hỗn hợp marketing
D. Mục tiêu chiến lược marketing luôn là nhân tố nền tảng định hướng cho các
kếhoạch truyền thông marketing
Câu 47: Ý nào sau đây không phải là cách kiểm định thị trường để phát hành sản phẩm mới? (thiếu) lOMoAR cPSD| 61398833
Câu 48: “Giá trị của một sản phẩm đối với khách hàng” chính là tập hợp tất cả lợi cish
mà khách hàng nhận được khi họ mua và sử dụng sản phẩm đó. Những lợi ích này có
thể được tạo ra từ các yếu tố nào?
A. Lợi ích do hình ảnh thương hiệu và uy tín của doanh nghiệp
B. Lợi ích do hình ảnh của đội ngũ nhân viên
C. Lợi ích do đặc tính sử dụng của sản phẩm mang lại
D. Lợi ích công dụng của sản phẩm, thương hiệu, dịch vụ và từ cách thức đáp ứngnhu cầu khách hàng
Câu 49: Đặc tính của môi trường kinh tế ảnh hưởng đến việc lựa chọn kênh phân phối
của doanh nghiệp như thế nào?
A. Cạnh tranh càng mạnh thì càng cần lựa chọn những kênh liên kết chặt chẽ
B. Sức mua của người tiêu dùng tăng thì có thể lựa chọn kênh phân phối rộng hơn
C. Khách hàng có sự tập trung về địa lý thì doanh nghiệp nên chọn kênh hẹp hơn
D. Sản phẩm định vị cao cần được đưa vào kênh phân phối cao cấpCâu 50:
Các yếu tố tạo nên sự khác biệt về dịch vụ bao gồm:
A. Các dịch vụ kèm theo sản phẩm như vận chuyển, tư vấn, thanh toán, bảo hàng
B. Các dịch vụ tư vấn, bảo hành, sửa chữa
C. Tất cả các dịch vụ mà doanh nghiệp có thể cung cấp cho khách hàng trước,trong và sau khi bán
D. Các dịch vụ giao hàng, lắp đặt, huấn luyện khách hàng sử dụng, tín dụng