






Preview text:
BỘ MÔN NLCB CỦA CNMLN ĐỀ THI Năm học 2020 - 2021
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Thời gian làm bài: 50 phút
(Sinh viên không được sử dụng
tài liệu tham khảo khi làm bài) Đề: 06
Câu 1. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Giữa ý thức và ý niệm tuyệt đối quan hệ với nhau như thế nào?
b. Giữa tư duy và tồn tại trong thế giới
c. Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau và cái nào quyết định cái nào?
d. Giữa trời với đất quan hệ với nhau như thế nào?
Câu 2. Chọn phương án đúng: hình thức của chủ nghĩa duy tâm là:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm chủ thể
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c.Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm khách thể
d.Chủ nghĩa duy tâm bên trong và chủ nghĩa duy tâm bên ngoài
Câu 3. Chọn phương án đúng; Triết học ra đời từ?
a. Sự tư duy của con ngừi về bản thân mình
b. Sự sáng tạo của nhà trường
c. Thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
d. Sự vận động của ý muốn chủ quan của con người
Câu 4. Chọn phương án sai; theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a. Triết học là khoa học của mọi khoa học
b. Triết học và các khoa học cụ thể có mối quan hệ với nhau
c. Triết học không thay thế được các khoa học cụ thể
d. Các khoa học cụ thể phát triển tạo điều kiện cho sự phát triển của triết học
Câu 5. Mặt thứ hai Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Con người là chủ thể của thế giới hay không?
b. Con người chi phối sự vận động và phát triển của thế giới hay không?
c. Con người là sản phẩm của thế giới hay không?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Câu 6: Chọn phương án đúng; C. Mác sinh tại thành phố và nước nào? a.Béclin, Đức b.Trier, Đức c.Lônđôn, Anh d.Pari, Pháp
Câu 7: Chọn phương án đúng; năm sinh và năm mất của C. Mác: a.1818- 1883 b.1818- 1884 c.1820- 1895 d.1870- 1924
Câu 8: Chọn phương án đúng; nguồn gốc trực tiếp của triết học Mác là:
a. Kinh tế Chính trị cổ điển Anh
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
c. Triết học cổ điển Đức d. Tất cả các phưng án
Câu 9: Chọn phương án đúng; Triết học Mác ra đời vào:
a. Những năm đầu thế kỷ XIX
b.Những năm 40 của thế kỷ XIX
c.Những năm 50 của thế kỷ XIX
d.Tất cả các phương án
Câu 10: Chọn phương án đúng; Triết học là:
a. Hệ thống tri thức lý luận về thế giới tự nhiên và xã hội
b. Hệ thống tri thức lý luận của con người về sự vận động và phát triển xã hội
c. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới tự nhiên
d. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới
Câu 11: Chọn phương án đúng; Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đối
tượng nghiên cứu của triết học là:
a. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, của xã hội và của tư duy
b. Những quy luật chung nhất về sự vận động của xã hội
c. Những quy luật chung nhất về sự vận động của thế giới tự nhiên
d. Những quy luật chung nhất về quá trình nhận thức của con người.
Câu 12: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin; Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Vấn đề quan hệ giữa đất và nước
b. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất với thần linh
d. Vấn đề quan hệ giữa chú trời với con người
Câu 13. Chọn phương án đúng; theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại đối với vật chất
b. Vật chất có trước và quyết định ý thức
c. Ý thức có trước và quyết định vật chất
d. Vật chất có nguồn gốc sinh ra từ ý thức
Câu 14. Chọn phương án đúng; Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất
d. Tất cả các phương án
Câu 15. Chọn phương án đúng; điều kiện kinh tế- xã hội cho sự ra đời triết học Mác- Lênin:
a. Các cuộc cách mạng tư sản thành công
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đang trong giai đoạn hình thành
c. Giai cấp vô sản ra đời
d. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị độc lập
Câu 16. Chọn phương án đúng; triết học ra đời trong điều kiện:
a. Lực lượng sản xuất phát triển
b. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí
óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
c. Xã hội có sự phân chia thành giai cấp
d. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
Câu 17. Chọn phương án đúng; Triết học ra đời từ?
a. Sự tư duy của con ngừi về bản thân mình
b. Thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
c. Sự sáng tạo của nhà trường
d. Sự vận động của ý muốn chủ quan của con người
Câu 18. Chọn phương án đúng; Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết
học do C.Mác và Ph. Ănghen là:
a. Sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật với phương pháp luận biện chứng trong
một hệ thống triết học
b. Sự thống nhất giữa triết hoc của Hê ghen và triết học của Phoi ơ bắc
c. Phê phán triết học duy vật siêu hình của Phoi ơ bắc
d. Phê phán triết học duy tâm của Hê ghen
Câu 19. Chọn phương án đúng; giá trị lớn nhất của triết học cổ điển Đức là:
a. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
b. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
d. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới
Câu 20. Đặc điểm cơ bản nhất của chủ nghĩa duy vật biện chứng là:
a. Sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật với phương pháp luận biện chứng
b. Sự phát triển của khoa học nói chung đầu thế kỷ XX
c. Cuộc cách mạng trong lịch sử triết học
d. Sự thống nhất giữa triết học của Hê ghen và Phoi ơ bắc
Câu 21: Chọn phương án đúng, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Phát triển của sự vật bao hàm về mặt lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bo hàm mặt chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng đến
sự thay đổi về chất và ngược lại
d. Tất cả các phương án
Câu 22: Luận điểm: Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật, quy định
sự phát triển của sự vật, thuộc lập trường:
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b.Chủ nghĩa duy vật biện chứng c.Chủ nghĩa duy tâm
d.Tất cả các phương án
Câu 23: Chọn phương án đúng- theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng; những tính chất của sự phát triển là:
a. Tính phong phú, đa dạng trong nội dung và hình thức phát triển b. Tính khách quan c. Tính phổ biến
d. Tất cả các phương án
Câu 24: Luận điểm: Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ, thuộc trường phái triết học nào? a. Duy vật siêu hình b.Duy vật biện chứng c.Duy tâm biện chứng
d.Tất cả các phương án
Câu 25: Luận điểm: Cái chung là cái bộ phận, cái riêng là cái toàn thể, thuộc
trường phái triết học: a.Duy vật siêu hình b.Duy vật biện chứng c.Duy tâm khách quan d.Duy tâm chủ quan
Câu 26: Theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin, phạm trù nguyên nhân:
a. Là sự tồn tại của các yếu tố, quá trình đi liền với kết quả nhưng không tham gia vào
quá trình tạo nên kết quả
b. Là cái tồn tại phụ thuộc vào ý thức của con người
c. Là cái do thượng đế điều khiển tác động vào sự vật
d. Là sự tác động lẫn nhau giữa các mặt, các yếu tố của sự vật hay giữa các sự vật với
nhau trong những điều kiện nào đó gây ra những biến đổi
Câu 27: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Độ” của sự vật là:
a. Trong một giới hạn nhất định, lượng- chất thống nhất nói lên sự vật là nó
b. Trong một điểm lượng- chất thống nhất với nhau
c. Trong một không gian tồn tại của lượng- chất
d. Tất cả các phương án
Câu 28: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng; “Bước nhảy” là:
a. Quá trình biến đổi về chất
b. Quá trình hoàn thiện về chất
c. Quá trình tăng dần về lượng
d. Sự đột biến của sự vật, hiện tượng
Câu 29: Chọn phương án sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Có những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
b. Mọi sự thay đổi về lượng đều dẫn tới sự thay đổi về chấ
c. Sự thay đổ về lượng vượt “điểm nút” mới làm thay đổi về chất
d. Quá trình thay đổi về lượng làm chất mới ra đời không phụ thuộc vào con người
Câu 30: Chọn phương án đúng; vai trò của quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập:
a. Chỉ ra nguồn gốc, động lực về sự vận động của vật chất
b. Chỉ ra cách thức về sự vận động của vật chất
c. Chỉ ra khuynh hướng về sự vận động của vật chất
d. Chỉ ra sự vật là nó mà không thể là cái khác
Câu 31: Chọn phương án đúng; vai trò của quy luật phủ định của phủ định:
a. Chỉ ra kết cấu vật chất của thế giới
b. Chỉ ra cách thức về sự vận động của vật chất
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động của vật chất
d. Chỉ ra sự vật là nó mà không thể là cái khác
Câu 32: Chọn phương án sai; Phủ định biện chứng là: a. Khách quan
b. Kế thừa những giá trị từ cái cũ
c. Tạo tiền đề cho sự phát triển
d. Do sự tác động từ bên ngoài
Câu 33: Chọn phương án đúng; Đặc điểm của phủ định biện chứng: a. Kế thừa cái cũ
b. Kế thừa những giá trị từ cái cũ
c. Loại bỏ hoàn toàn cái cũ
d. Làm mất đi sự phát triển
Câu 34: Chọn phương án sai; theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a. Phủ định biện chứng xóa bỏ hoàn toàn cái cũ
b. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
c. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những những giá trị từ cái cũ
d. Giải quyết mâu thuẫn là nguồn gốc của sự phát triển
Câu 35: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong từng giai đoạn phát triển của sự vật,
chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó, được gọi là: a. Mâu thuẫn cơ bản b.Mâu thuẫn bên trong c.Mâu thuẫn chủ yếu
d.Tất cả các phương án
Câu 36: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật trong những quan hệ nhất
định, được gọi là: a. Mâu thuẫn bên trong b. Mâu thuẫn chủ yếu c. Mâu thuẫn đối kháng d. Mâu thuẫn cơ bản
Câu 37: Để thay đổi chất của sự vật, trong hoạt độngthực tiễn chúng ta phải:
a. Giải quyết mâu thuẫn không đối kháng
b. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản
c. Giải quyết mâu thuẫn bên ngoài
d. Không cần giải quyết mâu thuẫn nào
Câu 38: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình:
a. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không liên quan tới giải quyết mâu thuẫn bên ngoài
b. Sự phân biệt mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối
c. Giải quyết mâu thuẫn chủ yếu có liên quan với giải quyết mâu thuẫn thứ yếu
d. Tất cả các phương án
Câu 39: Sự thay thế sự vật hiện tượng tiến bộ hơn cho sự vật hiện tượng cũ trong
thế giới khách quan, được gọi là: a. Vận động
b. Phủ định của phủ định
c. Phủ định biện chứng
d. Tất cả các phương án
Câu 40: Lập trường triết học coi phát triển của sự vật do “Ý niệm tuyệt đối”
quyết định, là của:
a. Chủ nghĩa duy khách quan b.Chủ nghĩa duy tâm
c.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 41: Chọn phương án đúng và đủ; theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin:
a. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho tất nhiên
b. Tất nhiên có thể chuyển hóa cho tất nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau
Câu 42: Chọn phương án đúng để điền vào… trong luận điểm sau: Sự phân đôi
cái thống nhất và nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó là... của phép biện chứng. a. Nội dung b.Hình thức c.Thực chất d.Hiện tượng
Câu 43: Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Từ trực quan sinh
động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con
đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan”
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 44: Lựa chọn phương án đúng. Nhận thức cảm tính là:
a. Phản ánh bản chất sự vật
b. Phản ánh bề ngoài sự vật
c. Phản ánh đan xen bề ngoài và bản chất
d. Tất cả các phương án
Câu 45: Lựa chọn phương án đúng. Tri thức mới được rút ra từ những tri thức
tiền đề trước đó là: a. Phán đoán b.Khái niệm c.Suy lý/ Suy luận d.Tri giác