ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3| Môn VLĐC 3| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu 127: Một chùm tia sáng song song chiếu vuông góc với một cách tử nhiễu xạ. Trong quang phổ bậc 3, vạch ứng với bước sóng λ= 0,6m) được quan sát dưới góc ϕ= 30 . Số khe trên 1(mm) chiều dài của cách tử bằng: 

VIN VT LÝ K THUT ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3
ĐỀ 4
1. Câu 127: Mt chùm tia sáng song song chiếu vuông góc vi mt cách t nhiu
x. Trong quang ph bc 3, vch ng với bước sóng = 0,6(m) đưc quan sát
i góc = 30 . S khe trên 1(mm) chiu dài ca cách t bng:
A. 281. B. 282 . C. 278 . D. 280 .
2. Câu 128: Gi s trong nguyên t các lp K, L ,M đều đầy electron. S electron
trng thái P có s ng t m = 0 là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
3. Câu 130: Chiếu mt chùm tia sáng song song (= 0,5(m)) lên mt màng xà
phòng (chiết sut n =1,33 ) dưới góc ti 0 i = 30 . Để chùm tia phn x
ờng độ sáng cc tiu thì by nh nht ca màng s là:
A. 0,203(m) . B. 0,198(m) . C. 0,106(m) . D. 0,101(m) .
4. Câu 131: Mt chùm sáng chiếu vuông góc vi mt cách t nhiu x. Biết rng
góc nhiu x ng với bước sóng 1 = 0,65( m) trong quang ph bc 2 bng
1
= 45
0
. Góc nhiu x ng với bước sóng 2 = 0,55( m) trong quang ph bc
3 có giá tr:
A.
2
= 63,83
0
. B.
2
= 62,83
0
. C.
2
= 61,83
0
. D.
2
= 65,83
0
.
5. Câu 133: Chiếu mt chùm sáng trng song song vuông góc vi mt cách t
phng truyền qua. Dưới mt góc nhiu x = 39
0
, người ta quan sát thy hai vch
cực đại ng với các bưc sóng 1 = 0,636( m)2 = 0,424 m trùng nhau. Biết
rng bc cực đại đối vi vch th hai trong quang ph ca cách t nh hơn 5. Chu
k ca cách t:
A. d = 2,12(m ). B. d = 2,22(m) C. d = 2,02(m ) . D. d= 2,32(m ).
6. Câu 135: Năng lượng ca ht proton trong giếng thế mt chiu sâu vô hn
trng thái n = 5 là 7,5(meV ) . Cho biết khối lượng ca ht proton 1,672.10
-27
kg .
B rng ca giếng thế năng là:
A.8, 2 A
0
. B. 7, 2 A
0
. C. 6, 2 A
0
. D. 9, 2 A
0
.
7. Câu 136: Người ta chiếu mt chùm tia Rơn – ghen có bước sóng = 10
-8
cm vào
tinh th và quan sát hình nh nhiu x ca nó. Biết rng góc ti của chùm tia Rơn –
ghen trên các lp tinh th bng 30
0
và bc cực đại nhiu x ng vi k = 3 . Khong
cách gia hai lp ion liên tiếp có giá tr:
A. d= 3,2.10
-8
. B. d= 3,0.10
-8
. C. d= 3,1.10
-8
. D. d= 3,3.10
-8
.
8. Câu139:Khối lượng ca ht photon ng với ánh sáng có bước sóng
1
= 0,55 m
A. 4,0.10
-36
kg B. 4,2.10
-36
kg . C.3,8.10
-36
kg . D. 4,6.10
-36
kg .
9. Câu 140: Một đèn phát ánh sáng có tần s 6.10
15
Hz . S photon phát ra trong
mt phút là 8.10
19
ht. Công sut ca ngọn đèn nhận giá tr nào dưới đây:
A. 4,5(W ). B.5,6(W ) . C.5,5(W ). D.5,3(W )
10. Câu 141: Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,5(m) vào mt l tròn có bán
kính chưa biết. Nguồn sáng điểm đặt cách l tròn 2(m) , sau l tròn 2(m) có đặt
mt màn quan sát. Hi bán kính ca l tròn phi bằng bao nhiêu để tâm ca hình
nhiu x là ti nht
A.1(mm) . B. 2(mm) . C. 4(mm) . D.3(mm).
11. Câu 142:Người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,65(m) vào khi
Yâng. Khong cách gia hai khe a =1(mm) . Màn ảnh được đặt song song cách
mt phng ca khe một đoạn D= 2(m ) . Đặt trước mt trong 2 khe mt bn mng
có hai mt song song chiết sut n =1,5 và có b dày e =10(m ) dch chuyn
ca h thng vân giao thoa trên màn là:
A.1, 2(cm). B.1,1(cm). C.1,3(cm) . D.1,0(cm)
12. Câu 143:Người ta chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,76(m)o khi
Yâng. Đặt trước mt trong 2 khe mt bn mng có hai mt song song chiết sut n
=1,5 thì thy h thng vân giao thoa dch chuyn một đoạn 5(mm) so với khi chưa
đặt bn mng. Biết khong vân i =1,00( mm) . Chiết sut ca bn mng có giá tr
bng:
A. e= 7,6(m ). B. e = 6,6(m ). C. e = 7,8(m ) . D. e = 7,2(m ) .
13. Câu 146: Mt notron chuyển động nhit nhiệt độ 113 C
0
. Bước song De
Broglie tương ứng vi ht này là (cho (m
n
= 1,674.10
-27
kg )
A. 1, 28 A
0
. B. 1,18 A
0
. C. 1,38 A
0
. D. 1, 48 A
0
.
14. Câu 148:Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,56(m) đưc chiu
vuông góc vi mt nêm thy tinh chiết sut n =1,5 . Biết rng khong cách na
N =17 vân ti liên tiếp là l =1,5 . ( cm)c nghiêng ca nêm có giá tr nào dưới
đây:
A. =1,79.10
-4
rad B. =1,69.10
-4
rad C. =1,89.10
-4
rad. D. =1,99.10
-4
rad
15. Câu 150:Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vuông góc vi bn thy
tinh phng trong h thng vân tròn Newton. H thng vận được đặt trong không
khí. Thy kính phng li có bán kính mt li R = 9,4(m ). Quan sát h thng vân
tròn Newton trong chùm tia phn x người ta thy bán kính hai vân ti liên tiếp ln
t bng 4,94(mm) và 5,53(mm) . Bước sóng ánh sáng có giá tr là:
A. 0,56(m) . B. 0,62(m) . C. 0,66(m) . D. 0,72(m) .
VIN VT LÝ K THUT ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3
ĐỀ 5
1. Câu 152: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vuông góc vi bn
thy tinh phng trong h thng vân tròn Newton. H thng vn được đặt trong
không khí. Thy kính phng li có bán kính mt li R = 9,4(m ). Quan sát h
thng vân tròn Newton trong chùm tia phn x người ta thy bán kính hai vân
ti liên tiếp lần lượt bng 4,94(mm) và 5,53(mm) . Bước sóng ánh sáng có giá
tr là:
A. 0,62(m) . B. 0,56(m) . C. 0,66(m) . D. 0,72(m)
2. Câu 157: Mt phng chính (mt phng dao động) ca hai lăng kính ni côn N1
và N2 hp vi nhau mt góc = 60
0
. Biết rng khi truyn qua mỗi lăng kính
ni côn ánh sáng b phn xhp th k = 5 % . Cường độ ánh sáng sau khi đi
qua c hai ni côn s giảm đi I
0
/I
2
bng:
A. 8,86 B. 8,56. C. 8,66. D. 8,76.
3. Câu 158: Thu kính trong h vân tròn Newton có bán kính mt cong R=15m
Chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng đưc chiếu vuông góc vi h thng.
Quan sát các vân giao thoa người ta đo được khong cách gia vân ti th 4
và vân ti th 25 bng 9 . (mm) Đưng kính vân ti th 16 có giá tr bng
A. 24(mm). B. 23(mm). C. 25(mm) . D. 26(mm) .
4. Câu 161: Mt nguồn sáng điểm S đặt trên trc ca mt l tròn có bán kính r
thay đổi được. Khong cách t nguồn sáng S đến l tròn là R=100( cm) .Phía
sau l tròn có đặt mt màn quan sát vuông góc vi trc ca l tròn và cách l
tròn mt khong b =120 (cm ). Biết rng tâm ca hình nhiu x có đ sáng
cực đại khi bán kính ca l r1 =1,00( m) và có đ sáng cực đại tiếp theo khi
bán kính ca l r2 =1,31(mm ) . c sóng ánh sáng dùng trong thí nghim
là:
A. 0,6364(m). B. 0,6264(m). C. 0,6564(m). D. 0,6464(m
5. Câu 162: Trong thí nghim dùng giao thoa kế Mai ken sơn khi dịch
chuyển gương di động mt khong L= 0,013( mm) người ta quan sát thy hình
vân giao thoa dch chuyển đi 40 khoảng vân. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghim bng:
A. 0,65(m) . B. 0,68(m) . C. 0,55(m) . D. 0,75(m)
6. Câu 163: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng = 0,55
m)theo phương vuông góc với mt cách t nhiu x. Ngay sau cách t có đặt
mt thu kính hi t có tiêu c f =1,00( m) để hng chùm tia sáng lên màn E
đặt ti tiêu din ca thu kính. Khong cách gia hai cực đại chính trong
quang ph bc 1 bng l= 0,202(m ) . S vch trên 1 cm ca cách t có giá tr
bng:
A. n =1826 (vch/cm) B. n =1856 (vch/cm). C. n =1836 (vch/cm). D. n =1816
7. Câu 164: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng người ta dùng mt cách t
phng truyn qua, ánh sáng ti vuông góc vi mt phng ca cách t. Đi vi
ánh sáng Natri (1 = 05892( m)) , góc nhiu x ng vi vch quang ph bc
1 bng 1 =17,62
0
. Đi với ánh sáng đơn sắc bước sóng cn đo, người ta
quan sát thy vch quang ph bậc 2 dưới góc nhiu x 2 = 25,12
0
. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc cần đo nhận giá tr o dưới đây:
2
=?
A. 0,4232 m B. 0,4132(m). C. 0,4332(m). D0,4182 m
8. Câu 165: Mt nguồn sáng điểm nm trên trc chính ca l tròn, cách l tròn
1,5(m) . Ánh sáng do nguồn phát ra có bước sóng = 0,62( m) . Sau l tròn
đặt mt màn quan sát vuông góc vi trc ca l tròn và cách l tròn 2,00(m) .
Để tâm hình nh nhiu x trên màn quan sát là ti nht thì bán kính ca l tròn
phi có giá tr bng:
A. 0,63(mm). B. 0,79(mm) . C. 0,70(mm) . D. 0,73(mm).
9. Câu 166:Một tia X có bước sóng 0,300 A
0
tán x theo mt góc 60
0
do hiu
ứng Compton. Động năng của ht electron là:
A.1,39(keV ) . B.1,59(keV ) . C.1,49(keV ). D.1,69(keV ) .
10. Câu 169: Chiếu mt chùm ánh sáng trng song song vuông góc vi mt cách
t nhiu x truyn qua có n = 500 (vch/mm). Hiu góc lch ca cui quang
ph bậc 1 và đầu quang quang ph bc 2 có giá tr bng:
A. = 1,25
0
. B.= 1,35
0
C. =1,45 . D. = 1,55
0
11. Câu 176: Thu kính trong h vân tròn Newton có bán kính mt cong R=15 (
m) Chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng đưc chiếu vuông góc vi h
thống. Quan sát các vân giao thoa người ta đo được khong cách gia vân ti
th 4 và vân ti th 25 bng 9 . (mm) Đưng kính vân ti th 16 có giá tr
bng
A. 28(mm) . B. 26(mm). C. 20(mm). D. 24(mm) .
12. Câu 177: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng đưc chiếu vuông góc
vi mt khe hp ch nht có b rng b= 0,10( m) . Ngay sau khe có đặt mt
thấu kính để hứng chùm tía sáng lên màn E đặt cách thu kính mt khong D
=1,00( m) . B rng cc đại giữa quan sát được l =1,20(cm ) . Bước sóng ánh
sáng dùng trong thí nghim có giá tr
A.= 0,62(micro m). B. = 0,65(micro m). C.= 0,60( microm). D. = 0,66(
13. Câu 178: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng = 0,5
m theo phương vuông góc với mt cách t nhiu x. Ngay sau cách t có đặt
mt thu kính hi t có tiêu c f =1,00(m ) để hng chùm tia sáng lên màn E
đặt ti tiêu din ca thu kính. Khong cách gia hai cực đại chính trong
quang ph bc 1 bng l = 0,202(m ) . S vch trên 1 cm ca cách t có giá tr
bng:
A. n =1806 (vch/cm). B. n =1836 (vch/cm). C. n =1826 (vch/cm). D. n
=1816 (vch/cm)
14. Câu 179: Mt màng xà phòng chiết sut n =1,33 được đặt thẳng đứng. Nước xà
phòng dn xuống phía dưới có dng hình nêm. Quan sát vân giao thoa ca ánh
sáng phn chiếu màu vàng ( = 600(nm)) người ta thy khong cách 9 vân ti bng
2,5(cm) . Góc nghiêng ca nêm có giá tr
A.= 0,78.10
-4
rad B. = 0,75.10
-4
rad C. =0,72.10-4 rad. D. =0,70.10
-4
rad
15. Câu 180: Người ta chiếu một chùm tia Rơn – ghen có =10
-8
cm vào tinh th
và quan sát hình nh nhiu x ca nó. Biết rng góc ti của chùm tia Rơn – ghen
trên các lp tinh th bng 30
0
và bc cực đi nhiu x ng vi k = 3 . Khong cách
gia hai lp ion liên tiếp có giá tr:
A.d= 3,0.10
-8
cm B.d= 2,5.10
-8
cm C.d= 2,5.10
-8
D.d =3,3.10
-8
cm
| 1/6

Preview text:

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3 ĐỀ 4
1. Câu 127: Một chùm tia sáng song song chiếu vuông góc với một cách tử nhiễu
xạ. Trong quang phổ bậc 3, vạch ứng với bước sóng = 0,6(m) được quan sát
dưới góc  = 30 . Số khe trên 1(mm) chiều dài của cách tử bằng:
A. 281. B. 282 . C. 278 . D. 280 .
2. Câu 128: Giả sử trong nguyên tử các lớp K, L ,M đều đầy electron. Số electron
ở trạng thái P có số lượng tử m = 0 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
3. Câu 130: Chiếu một chùm tia sáng song song (= 0,5(m)) lên một màng xà
phòng (chiết suất n =1,33 ) dưới góc tới 0 i = 30 . Để chùm tia phản xạ có
cường độ sáng cực tiểu thì bề dày nhỏ nhất của màng sẽ là:
A. 0,203(m) . B. 0,198(m) . C. 0,106(m) . D. 0,101(m) .
4. Câu 131: Một chùm sáng chiếu vuông góc với một cách tử nhiễu xạ. Biết rằng
góc nhiễu xạ ứng với bước sóng 1 = 0,65( m) trong quang phổ bậc 2 bằng
1 = 450 . Góc nhiễu xạ ứng với bước sóng 2 = 0,55( m) trong quang phổ bậc 3 có giá trị:
A. 2 = 63,830 . B. 2 = 62,830 . C. 2 = 61,830 . D. 2 = 65,830 .
5. Câu 133: Chiếu một chùm sáng trắng song song vuông góc với mặt cách tử
phẳng truyền qua. Dưới một góc nhiễu xạ  = 390 , người ta quan sát thấy hai vạch
cực đại ứng với các bước sóng 1 = 0,636( m) và 2 = 0,424 m trùng nhau. Biết
rằng bậc cực đại đối với vạch thứ hai trong quang phổ của cách tử nhỏ hơn 5. Chu kỳ của cách tử là:
A. d = 2,12(m ). B. d = 2,22(m) C. d = 2,02(m ) . D. d= 2,32(m ).
6. Câu 135: Năng lượng của hạt proton trong giếng thế một chiều sâu vô hạn ở
trạng thái n = 5 là 7,5(meV ) . Cho biết khối lượng của hạt proton 1,672.10-27 kg −.
Bề rộng của giếng thế năng là:
A.8, 2 A0 . B. 7, 2 A0 . C. 6, 2 A0 . D. 9, 2 A0 .
7. Câu 136: Người ta chiếu một chùm tia Rơn – ghen có bước sóng = 10-8 cm vào
tinh thể và quan sát hình ảnh nhiễu xạ của nó. Biết rằng góc tới của chùm tia Rơn –
ghen trên các lớp tinh thể bằng 300 và bậc cực đại nhiễu xạ ứng với k = 3 . Khoảng
cách giữa hai lớp ion liên tiếp có giá trị:
A. d= 3,2.10-8 . B. d= 3,0.10-8 . C. d= 3,1.10-8 . D. d= 3,3.10-8 .
8. Câu139:Khối lượng của hạt photon ứng với ánh sáng có bước sóng  = 1 0,55 m
A. 4,0.10-36 kg B. 4,2.10-36 kg . C.3,8.10-36 kg . D. 4,6.10-36 kg .
9. Câu 140: Một đèn phát ánh sáng có tần số 6.1015 Hz . Số photon phát ra trong
một phút là 8.1019 hạt. Công suất của ngọn đèn nhận giá trị nào dưới đây:
A. 4,5(W ). B.5,6(W ) . C.5,5(W ). D.5,3(W )
10. Câu 141: Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,5(m) vào một lỗ tròn có bán
kính chưa biết. Nguồn sáng điểm đặt cách lỗ tròn 2(m) , sau lỗ tròn 2(m) có đặt
một màn quan sát. Hỏi bán kính của lỗ tròn phải bằng bao nhiêu để tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất
A.1(mm) . B. 2(mm) . C. 4(mm) . D.3(mm).
11. Câu 142:Người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,65(m) vào khi
Yâng. Khoảng cách giữa hai khe a =1(mm) . Màn ảnh được đặt song song cách
mặt phẳng của khe một đoạn D= 2(m ) . Đặt trước một trong 2 khe một bản mỏng
có hai mặt song song chiết suất n =1,5 và có bề dày e =10(m ) .Độ dịch chuyển
của hệ thống vân giao thoa trên màn là:
A.1, 2(cm). B.1,1(cm). C.1,3(cm) . D.1,0(cm)
12. Câu 143:Người ta chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,76(m) vào khi
Yâng. Đặt trước một trong 2 khe một bản mỏng có hai mặt song song chiết suất n
=1,5 thì thấy hệ thống vân giao thoa dịch chuyển một đoạn 5(mm) so với khi chưa
đặt bản mỏng. Biết khoảng vân i =1,00( mm) . Chiết suất của bản mỏng có giá trị bằng:
A. e= 7,6(m ). B. e = 6,6(m ). C. e = 7,8(m ) . D. e = 7,2(m ) .
13. Câu 146: Một notron chuyển động nhiệt ở nhiệt độ 113 C0 . Bước song De
Broglie tương ứng với hạt này là (cho (mn = 1,674.10-27 kg )
A. 1, 28 A0 . B. 1,18 A0 . C. 1,38 A0 . D. 1, 48 A0 .
14. Câu 148:Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,56(m) được chiều
vuông góc với mặt nêm thủy tinh chiết suất n =1,5 . Biết rằng khoảng cách nữa
N =17 vân tối liên tiếp là l =1,5 . ( cm) Góc nghiêng của nêm có giá trị nào dưới đây:
A.  =1,79.10-4 rad B.  =1,69.10-4 rad C.  =1,89.10-4 rad. D.  =1,99.10-4 rad
15. Câu 150:Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vuông góc với bản thủy
tinh phẳng trong hệ thống vân tròn Newton. Hệ thống vận được đặt trong không
khí. Thấy kính phẳng – lồi có bán kính mặt lồi R = 9,4(m ). Quan sát hệ thống vân
tròn Newton trong chùm tia phản xạ người ta thấy bán kính hai vân tối liên tiếp lần
lượt bằng 4,94(mm) và 5,53(mm) . Bước sóng ánh sáng có giá trị là:
A. 0,56(m) . B. 0,62(m) . C. 0,66(m) . D. 0,72(m) .
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3 ĐỀ 5
1. Câu 152: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vuông góc với bản
thủy tinh phẳng trong hệ thống vân tròn Newton. Hệ thống vận được đặt trong
không khí. Thấy kính phẳng – lồi có bán kính mặt lồi R = 9,4(m ). Quan sát hệ
thống vân tròn Newton trong chùm tia phản xạ người ta thấy bán kính hai vân
tối liên tiếp lần lượt bằng 4,94(mm) và 5,53(mm) . Bước sóng ánh sáng có giá trị là:
A. 0,62(m) . B. 0,56(m) . C. 0,66(m) . D. 0,72(m)
2. Câu 157: Mặt phẳng chính (mặt phẳng dao động) của hai lăng kính ni côn N1
và N2 hợp với nhau một góc  = 600 . Biết rằng khi truyền qua mỗi lăng kính
ni côn ánh sáng bị phản xạ và hấp thụ k = 5 % . Cường độ ánh sáng sau khi đi
qua cả hai ni côn sẽ giảm đi I0 /I2 bằng:
A. 8,86 B. 8,56. C. 8,66. D. 8,76.
3. Câu 158: Thấu kính trong hệ vân tròn Newton có bán kính mặt cong R=15m
Chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng  được chiếu vuông góc với hệ thống.
Quan sát các vân giao thoa người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 4
và vân tối thứ 25 bằng 9 . (mm) Đường kính vân tối thứ 16 có giá trị bằng
A. 24(mm). B. 23(mm). C. 25(mm) . D. 26(mm) .
4. Câu 161: Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục của một lỗ tròn có bán kính r
thay đổi được. Khoảng cách từ nguồn sáng S đến lỗ tròn là R=100( cm) .Phía
sau lỗ tròn có đặt một màn quan sát vuông góc với trục của lỗ tròn và cách lỗ
tròn một khoảng b =120 (cm ). Biết rằng tâm của hình nhiễu xạ có độ sáng
cực đại khi bán kính của lỗ r1 =1,00( m) và có độ sáng cực đại tiếp theo khi
bán kính của lỗ r2 =1,31(mm ) . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,6364(m). B. 0,6264(m). C. 0,6564(m). D. 0,6464(m
5. Câu 162: Trong thí nghiệm dùng giao thoa kế Mai – ken – sơn khi dịch
chuyển gương di động một khoảng L= 0,013( mm) người ta quan sát thấy hình
vân giao thoa dịch chuyển đi 40 khoảng vân. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng:
A. 0,65(m) . B. 0,68(m) . C. 0,55(m) . D. 0,75(m)
6. Câu 163: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng = 0,55
m)theo phương vuông góc với một cách tử nhiễu xạ. Ngay sau cách từ có đặt
một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =1,00( m) để hứng chùm tia sáng lên màn E
đặt tại tiêu diện của thấu kính. Khoảng cách giữa hai cực đại chính trong
quang phổ bậc 1 bằng l= 0,202(m ) . Số vạch trên 1 cm của cách tử có giá trị bằng:
A. n =1826 (vạch/cm) B. n =1856 (vạch/cm). C. n =1836 (vạch/cm). D. n =1816
7. Câu 164: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng người ta dùng một cách tử
phẳng truyền qua, ánh sáng tới vuông góc với mặt phẳng của cách tử. Đối với
ánh sáng Natri (1 = 05892( m)) , góc nhiễu xạ ứng với vạch quang phổ bậc
1 bằng 1 =17,620 . Đối với ánh sáng đơn sắc bước sóng cần đo, người ta
quan sát thấy vạch quang phổ bậc 2 dưới góc nhiễu xạ 2 = 25,120 . Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc cần đo nhận giá trị nào dưới đây: 2 =?
A. 0,4232 m B. 0,4132(m). C. 0,4332(m). D0,4182 m
8. Câu 165: Một nguồn sáng điểm nằm trên trục chính của lỗ tròn, cách lỗ tròn
1,5(m) . Ánh sáng do nguồn phát ra có bước sóng = 0,62( m) . Sau lỗ tròn
đặt một màn quan sát vuông góc với trục của lỗ tròn và cách lỗ tròn 2,00(m) .
Để tâm hình ảnh nhiễu xạ trên màn quan sát là tối nhất thì bán kính của lỗ tròn phải có giá trị bằng:
A. 0,63(mm). B. 0,79(mm) . C. 0,70(mm) . D. 0,73(mm).
9. Câu 166:Một tia X có bước sóng 0,300 A0 tán xạ theo một góc 600 do hiệu
ứng Compton. Động năng của hạt electron là:
A.1,39(keV ) . B.1,59(keV ) . C.1,49(keV ). D.1,69(keV ) .
10. Câu 169: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song vuông góc với một cách
tử nhiễu xạ truyền qua có n = 500 (vạch/mm). Hiệu góc lệch của cuối quang
phổ bậc 1 và đầu quang quang phổ bậc 2 có giá trị bằng:
A. = 1,250 . B.= 1,350 C. =1,45 . D. = 1,550
11. Câu 176: Thấu kính trong hệ vân tròn Newton có bán kính mặt cong R=15 (
m) Chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng  được chiếu vuông góc với hệ
thống. Quan sát các vân giao thoa người ta đo được khoảng cách giữa vân tối
thứ 4 và vân tối thứ 25 bằng 9 . (mm) Đường kính vân tối thứ 16 có giá trị bằng
A. 28(mm) . B. 26(mm). C. 20(mm). D. 24(mm) .
12. Câu 177: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng  được chiếu vuông góc
với một khe hẹp chữ nhật có bề rộng b= 0,10( m) . Ngay sau khe có đặt một
thấu kính để hứng chùm tía sáng lên màn E đặt cách thấu kính một khoảng D
=1,00( m) . Bề rộng cực đại giữa quan sát được l =1,20(cm ) . Bước sóng ánh
sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị
A.= 0,62(micro m). B. = 0,65(micro m). C.= 0,60( microm). D. = 0,66(
13. Câu 178: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng = 0,5
m theo phương vuông góc với một cách tử nhiễu xạ. Ngay sau cách từ có đặt
một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =1,00(m ) để hứng chùm tia sáng lên màn E
đặt tại tiêu diện của thấu kính. Khoảng cách giữa hai cực đại chính trong
quang phổ bậc 1 bằng l = 0,202(m ) . Số vạch trên 1 cm của cách tử có giá trị bằng:
A. n =1806 (vạch/cm). B. n =1836 (vạch/cm). C. n =1826 (vạch/cm). D. n =1816 (vạch/cm)
14. Câu 179: Một màng xà phòng chiết suất n =1,33 được đặt thẳng đứng. Nước xà
phòng dồn xuống phía dưới có dạng hình nêm. Quan sát vân giao thoa của ánh
sáng phản chiếu màu vàng ( = 600(nm)) người ta thấy khoảng cách 9 vân tối bằng
2,5(cm) . Góc nghiêng của nêm có giá trị
A.= 0,78.10-4 rad B. = 0,75.10-4 rad C.  =0,72.10-4 rad. D.  =0,70.10-4 rad
15. Câu 180: Người ta chiếu một chùm tia Rơn – ghen có  =10-8 cm vào tinh thể
và quan sát hình ảnh nhiễu xạ của nó. Biết rằng góc tới của chùm tia Rơn – ghen
trên các lớp tinh thể bằng 300 và bậc cực đại nhiễu xạ ứng với k = 3 . Khoảng cách
giữa hai lớp ion liên tiếp có giá trị:
A.d= 3,0.10-8cm B.d= 2,5.10-8 cm C.d= 2,5.10-8 D.d =3,3.10-8 cm