Đề thi môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
ĐỀ ĐẠ THI TUYN SINH SAU I H C – PH N XÁC SU T & TH NG KÊ TOÁN
Đại h c Kinh tế qu c dân – 2010
Câu 1 (1 đim): Cho hàm chi phí trung bình ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho:
2
12
( ) 0,5 0,25 10AC Q Q Q
Q
= + +
(Q là s đơ n v sn phm)
1. Tìm hàm chi phí cn biên
2. V u ki n c
i giá bán p = 106, tìm Q
*
tha mãn đi c đại li nhun.
Câu 2 (1 đim): Cho mô hình kinh tế
0 0
0 0
; ( );
0; 0; 0 1; ; 0; 0 1; 1.
Y C I G C a b Y T I d iY
G a b bT a d i b i
= + + = + = +
> > < < < > < < + <
Trong đó , , Y C I ln lượt là thu nhp qu ư đầ ưc dân, tiêu dùng dân c u t ; G
0
, T
0
chi tiêu chính ph
thuế.
Tìm thu nhp qu p quc dân cân bng. Khi i tăng thì thu nh c dân cân b ă ng t ng hay gi m, vì sao?
Câu 3 (3 đim):
1. Hàm li ích c ình có da h gia đ ng vi (x, y) là gói hàng hóa (x>0, y>0)
2
( , ) 10 3 2U x y xy x y=
2
a. Hàm li ích biên có th hi n không? n quy lut li ích cn biên gim d
b. Hãy viết phương trình ng bàng quan tđườ i (x = 2; y = 2); tìm độ dc ca đường này ti (x = 2; y = 2) và
gii thích ý nghĩa ca giá tr tìm được.
2. Cho S và D tương u v mng là hàm cung và hàm c t loi hàng hóa:
2
2 2
50 20
0,5
S p
D p M
=
=
Vi p là giá mt đơn v p c i tiêu dùng ( hàng hóa, M là thu nh a ngườ M > 0).
a. Tìm điu kin u đối vi p sao cho hàm cung hàm c đều nhn gtr dương. Vi điu kin này hãy
viết mô hình cân bng th trường, viết hàm dư đơ đ cung và xét tính n iu c a hàm này theo p.
b. Cho ;
p
Q là giá cân bng và lượng cân bng. N p ếu thu nh M gim thì s tác động thế nào ti ;
p
Q ?
Câu 4 (2 đim): Trường đào to lái xe ôtô TX đã đào to được 5000 lái xe cho tnh A. Kim tra ngu
nhiên 1500 người tnh A th y 200 người bng lái xe ôtô, trong đó 150 người b ng do trường
TX cp.
1. ngƯớc lượng s ười đã có bng lái xe ôtô ca tnh A ti đa vi độ tin cy 95%.
2. Có th cho rng 15% s người c t lu i ma tnh A đã có bng lái xe ôtô không? kế n v c ý nghĩa 5%.
Câu 5 (2 đim): Điu tra ngu nhiên thu nhp/tháng ca 100 nhân viên công ty A thu được kết qu sau:
Thu nhp (triu đồng) 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0
S nhân viên 5 15 25 30 20 5
1. y 1 – . Ước lượng mc thu nhp/tháng trung bình ca nhân viên công ty A vi mc tin c α
2. Hãy ước lượng t l p không quá 1,6 tri . nhân viên công ty A có thu nh u/tháng vi mc tin cy 1 – α
3. Điu tra 81 nhân viên công ty B thu được độ l đồch tiêu chu n mu c a thu nh p/tháng là 0,4 tri u ng.
Vi mc ý nghĩa α, th cho rng thu nhp/tháng ca nhân viên công ty A n định hơn thu nhp/tháng
ca nhân viên công ty B hay không?
Biết thu nhp/tháng ca nhân viên các công ty A, B là các biế n ngu nhiên phân ph i chun.
Chn α = 0,05.
Câu 6 (1 đim): Cho mu ng p tu nhiên kích thước n l phân phi A(p). Chng minh rng tn sut mu f
ước lượng hp lý ti đa ca p.
Cho f
0,05
(80,99) = 1,416 ; u
0,025
= 1,96 ; u
0,05
= 1,645.
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
1
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 2009
Câu 1 (1 đim). Cho hàm sn xu ó n l ng, t trong đ Y là s ượ KL là vn và lao động.
0,5 0,5
0,3Y K L=
a. Tính l = 9. ượng sn ph ng tm cn biên ca vn và lao độ i K = 4, L
b. Chng minh rng hàm năng sut biên ca vn là hàm thun nht bc 0.
Câu 2 (2 đim). Tr đơ đ độ ng lượng các bao xi măng ( n v : kg) được óng bao t ng biến ng u nhiên
phân phi chun. Kim tra ngu nhiên 100 bao xi măng mi đóng bao người ta thu t quđược kế sau:
Trng lượng 48,0 – 48,5 48,5 – 49,0 49,0 – 49,5 49,5 – 50,0 50,0 – 50,5
S bao 7 20 35 25 13
a. Vi độ tin cy 95%, hãy ước lượng trng l ng. ượng trung bình ca các bao xi mă
b. Máy đóng bao được coi là hot động n nh n u phân tán c ng ( o b ng đị ế độ a trng lượng các bao xi mă đ
độ lch tiêu chu n) không vượt quá 0,5 (kg). Vi m c ý nghĩa 5% có th cho r ng máy đóng bao ho t
độ địng n nh hay không?
Câu 3 (1 đim). Cho mu ngu nhiên
1 2 3
( ) ( , , )
n
W X X X X
=
l p t t ng th phân phi
2
( , )N
µ
σ
.
Lp các thng kê:
1 1 2 3 2 1 2 3
1 1 1 1 1 1
;
4 2 4 3 6 2
G X X X G X X X= + + = + +
a. Chng minh rng , G
1
G
2
là các ước lượng không chch ca
µ
.
b. Trong hai ước l c lượng trên, ướ ượng nào t n cho t hơ
µ
?
Câu 4 (3 đim). Mt h gia đình có hàm li ích tiêu dùng vi hai loi hàng hoá như sau:
0,4 0,4
1 2 1 2
( , ) 5U x x x x=
Ngân sách tiêu dùng 300USD, giá mt t đơn v hàng hoá th nht 3USD giá m đơn v hàng hoá
th hai là 5USD.
a. Tìm gói hàng hoá mà ti đó h gia đình có li ích tiêu dùng đạ t giá tr ln nht, v i , .
1
0x
2
0x
b. N u ngân sách tiêu dùng c giế a h m 1 USD thì mc li ích ti đa gim bao nhiêu?
Câu 5 (1 đim). Cho hàm sn xut
2
0,5 0,6
1 2
3 3
Q K L
= +
vi Q là sn lượng, KL là vn và lao động.
a. Tìm năng sut cn biên ca vn và lao động
b. Vi hàm sn xut trên thì hi ău qu có t ng theo quy mô không?
Câu 6 (2 đim). hai ngun A B cung cp cùng mt loi nguyên liu, độc lp vi nhau. T l tp
cht t các ngu n kin này các biến ngu nhiên X
A
, X
B
tuân theo quy lut chun. Mi ngu m tra ngu
nhiên 10 đơn v thu được k t quế sau đây:
2 2
8,2 ; 18,75 9,5 ; 7,85
A A B B
x s x s= = = =
a. Vi m t cc ý nghĩa 5% có th cho rng ng độ đồ đều ca t l tp ch a hai ngun như nhau hay không?
b. Vi i độ tin cy 95%, phương sai ca t l tp cht ngun B t đa là bao nhiêu?
c. Vi kết lun nh ng tn được câu a, phi chă l tp ch t trung bình c a hai ngu n khác nhau, kết
lun vi mc ý nghĩa 5%.
( ) ( )
(
) ( )
2 2
0,025 0,975 0,025
: 1, 645 0,95; 1,96 0, 975, (99) 124,34 0, 95; (9) 3, 325 0,95
(9,9) 4,02 , (9,9) 0,248 ; (18) 2,10
Cho P U P U P P
F F t
χ χ
< = < = < = > =
= = =
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
2
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân - 2008
Câu 1 (1 đim) Mt công ty độc quyn kinh doanh mt hàng A có hàm doanh thu cn biên:
MR = 120 2Q Q Q; sn lượng mt hàng A. Tìm điu kin đối vi để doanh thu dương, vi điu
kin này giá hàng A có dương không?
Câu 2 (2 đim) Cho mô hình:
Y C = + I
C C =
0
+ aY 0 < a < 1
I = I
0
b r b > 0
L L m n =
0
+ mYn r , > 0
M
s
= L
trong đó Y: thu nhp quc dân, I: đầu tư, C: tiêu dùng, L: mc c u ti n, M
s
: m c cung tin, r: lãi su t.
a) Hãy xác định thu nhp quc dân và lãi sut cân bng.
b) Vi a = 0,7; b = 1800; C
0
= 500; = 400; = 800; I
0
L
0
m = 0,6; = 1200; n M
s
= 2000, tính h s co giãn
ca thu nhp, lãi sut theo mc cung tin ti đim cân b ng và gi i thích ý nghĩa ca chúng.
Câu 3 (2 đim) M t trung tâm thương m i nh n thy r ng doanh thu c a trung tâm ph thu c vào th i
lượng qung o trên đài phát thanh (x - phút) trên truyn hình (y - phút) vi hàm doanh thu như
sau:
TR = 320x – 2x
2
– 3 – 5xy y
2
+ 540y + 2000
Chi phí cho mi phút qung cáo trên đài phát thanh là 1 tri u đồng, trên truy n hình là 4 tri u đồng. Ngân
sách chi cho qung cáo là 180 triu đồng.
a) Hãy xác i doanh thu. định x, cy để c đạ
b) Nếu ngân sách chi cho qung cáo tăng 1 triu đồng thì doanh thu cc đại s tăng bao nhiêu?
Câu 4 (1 đim) Cho biến ngu nhiên X A(p). Chng minh rng tn sut mu ướ ược l ng hp lý t đi a
ca p.
Câu 5 (1 đim): W = (X
1
, , X
2
X
3
) mt mu ngu nhiên t t ng th phân b chun N(
µ
,
σ
2
). L p th ng
321
2
1
6
1
3
1
XXXG ++= . Tính k v ng và phương sai c a G G. ph i ướ ược l ng hi u qu ca
µ
không? Vì sao?
Câu 6 i (3 đ m): Điu tra doanh thu trong tun (x: triu đồng) ca mt s đại lý xăng du vùng A, người
ta thu được các s liu sau đây:
x 21 22 23 24 25 26
S đại lý 7 17 29 27 15 5
a) Vi h s tin cy 95% hãy tìm khong tin cy cho độ phân tán ca doanh thu/tun.
b) Năm trước, doanh thu trung bình/tun ca các đại trên cùng địa bàn 20 triu đồng. Vi mc ý
nghĩa 5%, hãy cho biết doanh thu trung bình/tun năm nay có cao hơn so vi năm trước hay không?
c) Điu tra 100 đại kinh doanh xăng d u bu vùng B người ta tính được phương sai m ng 2 thy
có 35 đại lý có doanh thu t 25 triu đồng/tun tr lên. Vi mc ý nghĩa 5% hãy cho biết:
- T l đại lý có doanh thu t 25 triu đồng/tun tr lên ca hai vùng là như nhau không?
- Độ phân tán ca doanh thu /tun ca các đại lý vùng B có cao hơn vùng A không?
Gi thiết rng doanh thu/tu n c n ng a các đại lý vùng A và B đều là biế u nhiên phân b chun.
Cho: P(U < 1,645) = 0,95; < 1,96) = 0,975; P U(
P(
χ
2
(99) > 128,42) = 0,025; P(
χ
2
(99) < 73,36) = 0,025; P F( (99,99) > 1,39) = 0,05.
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
3
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế qu c dân – 2007
Câu 1 (1 đim) T l phế phm ca mt lo i s n phm là 5%. Kim tra ngu nhiên 100 sn phm.
a) Tìm xác sut để trong đó có không quá 5 phế phm
b) Vi xác sut 0,95 thì trong s các sn phm được kim tra có ít nht bao nhiêu chính phm?
Câu 2 (1 đim) Hai mu ngu nhiên độc l c b ng 4 và 5 p kích thướ được rút ra t mt t ng th phân ph i
A p( ) tìm được các tn sut mu f
1
f
2
. Xét tp hp các c lướ ượng
1
(1 )G f
2
f
α
= + . Tìm ước
lượng hiu qu nht ca p trong tp hp các ước lượng nói trên.
Câu 3 (3 đim) Đ o chi u cao ca 200 thanh niên đượ được ch ưn ngu nhiên m t vùng dân c A c s li u
sau:
Chiu cao (cm) 155 160 165 170 175
S thanh niên 30 50 60 50 10
a) Vi độ tin cy 0,95 hãy ước lượng s thanh niên vùng A chiu cao t 170 cm tr lên. Biết rng
vùng A có 4000 thanh niên.
b) Vi mc ý nghĩa 5% có th cho r ng s thanh niên vùng A có chi u cao t 165cm tr lên nhi u hơn s
thanh niên còn li ca vùng này hay không?
c) vùng B người ta cũng đo ng u nhiên chi a 200 thanh niên và tính u cao c được:
200
1
32900
Bi
i
x
=
=
, , trong đó x
200
2
1
5418450
Bi
i
x
=
=
Bi
chiu cao c a thanh niên th i ( 1, 200i = ). Vy
th cho rng độ đồng đều v chiu cao ca thanh niên vùng A là hơn vùng B hay không? Kết lun vi
mc ý nghĩa 5%.
Gi thiết chiu cao ca thanh niên vùng A và B là các biến ngu nhiên phân phi chun.
Câu 4 (2 đim) M t doanh nghip độc quyn bán hàng hai th trường vi giá khác nhau. Hàm cu c a
các th trường v hàng hóa này: Q
1
= 20 0,5 P
1
; Q
2
= 31,2 0,4 P
2
; Hàm chi phí cn biên ca doanh
nghip MC = 15 + Q ; trong đó ng Q = + Q
1
Q
2
. Doanh nghip nên chn giá bán sn lượ mi th
trường bao nhiêu để li nhun cc đại? Biết chi phí c định bng 100.
Câu 5 (2 đim) Cho hàm cung S, hàm cu D v mt loi hàng hóa:
2
50
0,1 5 10;
2
S P P D
P
= + =
vi P là giá hàng hóa
a) Vi đ đ iu ki n nào c a P thì cung và cu đều dương? Vi i u ki ến trên hãy vi t phương trình cân bng
th trường.
b) Xác định hàm dư c u kho sát tính đơn đi u ca hàm này. Chng t r ng luôn tn t i duy nht giá
cân bng trong khong (3;5).
Câu 6
(1 đim) Cho hàm sn xut Y K = 0,3
0,5
L
0,5
; Y - sn lượng; K - vn; L - lao động.
a) Hãy tính sn phm biên ca vn và lao ng tđộ i K = 4 ; L = 9.
b) Quá trình công ngh n b th hi ng hàm s trên có năng sut cn biên gim dn hay không? Hãy gii
thích.
c) Nếu K tăng 8%, L không đổi thì Y tăng bao nhiêu %?
Cho P(U < 1,645) = 0,95 ; P(F(199,199) > 1,26) = 0,05 ; P U( < 1,96) = 0,975.
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
4
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân - 2006
Câu 1 (1,5đ) Y S S Y là thu nhp, là tiết kim. Biết rng mc tiế t kim s = –7,42 khi thu nhp = 5.
a. Hãy xác định hàm tiết kim nếu biết khuynh hướng tiết kim cn biên MPS = Y – 0,4
b. K t mc thu nhp dươ ương nào tr lên s ế có ti t ki m d ng?
Câu 2 (1,5đ) Cho mô hình thu nhp quc dân:
Y C G C b b Y a a Y a R = + I +
0
; =
0
+
1
; I =
0
+
1
2 0
Trong , , , đó a
i
> 0; b
i
> 0 vi mi i đồng thi a
1
+ b
1
< 1; G
0
chi tiêu chính ph R
0
lãi sut, Iđầu tư
C Y là tiêu dùng, là thu nhp
a. Hãy xác định ng Y, C trng thái cân b
b. Vi b
0
= 200; b
1
= 0,7 ; = 0,2 ; = 10 ; a
0
= 100 ; a
1
a
2
R
0
= 7 ; G
0
= 500, khi tăng chi tiêu chính
ph 1% thì thu nhp cân bng thay đổi bao nhiêu %?
Câu 3 (2đ) Mt công ty độc quyn s n xu t m t lo i s n ph m ơ hai c s v i các hàm chi phí tương ng
là: C Q (Q
2 2
1 1 2 2
128 0, 2 ; = 156 0,1C Q= + +
1 2
, Q là lượng s n ph m s n xut ti cơ s 1 và 2).
Hàm cu ngược v sn phm ca công ty có dng: p = 600 – 0,1Q, trong đó Q = Q
1
+ Q
2
Q < 6000.
a. Hãy xác định l ng s n ph n xuượ m cn s t i mi cơ s t để đa hóa li nhun.
b. Ti m i nhuc sn l ng tượ i đa hóa l n, hãy tính độ co dãn ca cu theo giá.
Câu 4 (1,0đ). Cho X biến ngu nhiên phân phi chun N(
µ
,
σ
2
), ch ng t r ng trung bình m u
X
ướ ược l ng hi u qu nh t c a k v ng
µ
.
Câu 5 (2,5đ) Cho X
A
, X
B
các biến ngu nhiên, trong đó X
B
phân phi chun. Vi hai m u độc l p
kích thước n
A
= 100, n
B
= 144, tính được 46,85 ; 8,5474 ; 48,75 ; 11,25
A A B B
x s x s
=
= = =
;
( )
100
3
1
4350,075
Ai A
i
x x
=
=
;
( )
100
4
1
1402488,573
Ai A
i
x x
=
=
. Vi mc ý nghĩa 5%
a. Hãy cho bi n hay không? ết X
A
có phân phi chu
b. Hãy cho bi n h n kết k vng ca X
B
có l ơ vng ca X
A
hay không?
c. Phương sai c ng sai ca X
B
có ln h n phơ ươ a X
A
hay không?
Câu 6 (1,5đ) Để nghiên cu mi quan h gia tình trng nghèo đói và quy mô h gia đình (được xác định
bi s người trong h và ký hiu là X), người ta điu tra và thu được s liu sau đây
X 3 4 X 5
X > 5 Tng
S h nghèo 10 100 90 200
S h không nghèo 130 570 350 1050
Tng 140 670 440 1250
a. Vi mc ý nghĩa 5%, hãy cho biết gi gia c la quy h đình tình trng nghèo đói độ p
nhau hay không?
b. Gi thiết rng t l ế nghèo đ đói c a h gia ình bng 16%, n u đi u tra ng u nhiên 144 h thì xác
sut để tn sut mu l n h ng bao nhiêu? ơn 15% b
Cho P(U > 1,645) = 0,05 ; P(U > 1,96) = 0,025 ; P(U > 0,327) = 0,3717
P(
χ
2
(2) < 5,99) = 0,95 ; P(F(143,99) > 1,364) = 0,05.
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
5
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 2005
Câu 1. Giá ca c phi phi n ngếu A, c ếu B các biế u nhiên X
A
, X
B
tương ng ( n vđơ : ngàn đồng)
bng phân b xác sut đồng thi ca chúng như sau:
X X
A
\
B
15 16 17
15 0,15 0,2 0,25
17 0,05 0,2 0,15
a. Tính giá trung bình ca các c phiếu nói trên
b. X
A
, nX
B
độc lp? Kh ăng để giá c phi ếu B cao hơn giá trung bình c phiếu A là bao nhiêu?
c. Nếu ph phiương sai ca giá c ếu phn ánh mc độ ri ro ca c phiếu thì c phiếu nào ri ro hơn?
Câu 2. Ti m t tr i h ường đạ c 10000 sinh viên, theo dõi kết qu thi hết môn c a toàn b sinh viên
trong hc k m t, thy 40% s sinh viên ph i thi li ít nht m t môn h c. Sau khi nhà trường áp dng
quy chế mi, h c k hai, ch n ng u nhiên 1600 sinh viên d thi, thy 1040 sinh viên không phi thi
li.
a. Vi mc ý nghĩa 5%, th cho rng vic nhà trường áp dng quy chế thi mi đã làm gim t l
sinh viên phi thi li hay không?
b. Vi độ tin cy 95%, cho biết có ít nht bao nhiêu sinh viên không phi thi li?
Câu 3. Cho X
A
, X
B
là tin lãi hàng tháng (triu đồng) ca h kinh doanh mt hàng A, B. X
A
, X
B
là các biến
ngu nhiên phân phi chun. Gi thiết rng m Đi h ch được phép kinh doanh m t mt hàng. i u tra ng u
nhiên 100 h kinh doanh mt hàng A và 100 h kinh doanh m t hàng B ta có các s li u sau:
X
A
10 12 14 16 18 20
S h 4 10 20 36 22 8
x s
B
= 18 và
B
= 2,763
a. Cơ quan thuế cho rng tin lãi trung bình ca các h kinh doanh mt hàng A là 15 triu n đồng và că
c theo mc này cơ quan s tính thuế. Vi mc ý nghĩa 5%, theo bn nên điu chnh căn c tính
thuế hay không?
b. T các k t quế điu tra trên, vi mc ý nghĩa 5%, hãy cho biết: Nếu mun tin lãi cao hơn thì nên
kinh doanh mt hàng nào? Nếu mun tin lãi n định hơn thì nên kinh doanh mt hàng nào?
Cho P( (U < 1,645) = 0,95 P U > 1,96) = 0,025 P[F(99,99) > 1,39] = 0,05
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
6
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 2004
Câu 1.
1. Có hai lô sn ph m do m t máy t động sn xut ra. Lô I gm 6 chính phm và 4 phế phm; lô II gm 6
chính phm và 3 phế phm.
a. Chn ng ó l y ng n phu nhiên mt lô và t đ u nhiên 1 s m. Tìm xác sut để được chính phm
b. Gi s đã ly được chính phm, nếu t ó lđ y tiếp 2 sn phm thì xác sut để được 2 chính phm
na là bao nhiêu?
2. Ba người đi săn cùng bn mt con nai. Con nai ch b trúng m t viên đạn. Biết r ng xác su t b n trúng
ca 3 người tương ng là 0,7 ; 0,6 và 0,5. Ai là người có kh năng bn trúng ln nht?
3. Cho
X là biến ngu nhiên phân phi A( )p) và Y = aX + (1 – a X
2
, vi a là hng s . Hãy tính k v ng toán
và phương sai ca Y
Câu 2. m đt khu v c, các h gia ình ch th mua gas m Đt trong hai c a hàng A hoc B. iu tra
ngu nhiên 1200 h thy 500 h dùng gas, trong đó 265 h dùng gas c a ca hàng A, s còn li dùng
gas ca ca hàng B.
a. Vi mc ý nghĩa 5%, có th kết lun c n ca hàng A thu hút khách hơ a hàng B được không?
b. Khu dân cư này có 5000 h , v y ti i đa có bao nhiêu h dùng gas v độ tin cy 95%?
Câu 3. Năng sut mt loi cây trng ti vùng A và B các biến ngu nhiên phân phi chun. Có kết qu
đ iu tra sau c a vùng A:
Năng sut (t/ha) 24 25 26 27 28 29 30 31
S đim thu hoch 8 12 17 19 17 14 8 5
a. Vi h s tin cy 95% hãy ước lượng n u căng sut trung bình ti thi a vùng A
b. Người ta thu hoch ngu nhiên ti 100 đim ca vùng B tính được năng sut trung bình 27,75
t/ha độ l ch chu n m u 2,5 t/ha. Vi mc ý nghĩa 0,05 th ă cho rng n ng sut lo i cây
trng trên hai vùng A và B là n định như nhau ?
Cho biết P U[ < 1,645] = 0,95 ; P[U P F < 1,96] = 0,975 ; [ (99,99) < 1,48] = 0,975
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
7
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 2003
Câu 1. Mt sinh viên phi thi 3 môn mt cách độc lp vi nhau, xác sut nhn được cùng mt đim s nào
đ ư ó c ba môn đều nh nhau. Xác sut để thi m t môn được đ đ đim tám là 0,18; được im dưới im tám
0,65. Xác sut để c ba môn đều được đim mười 0,000343. Tính xác su t để sinh viên thi ba môn
đượ được ít nh đ đt 28 i ế m. Bi t r ng im thi c cho theo thang đim mười, không có đim l.
Câu 2. Khi nghiên cu gi n ngng lúa A, qua thí nghim, người ta đã k n: nết lu ăng sut ca biế u
nhiên phân b chun k v đng 8 tn/ha, độ phân tán 1,25 tn/ha. Khi đưa ra gieo tr ng đại trà, iu tra
ngu nhiên 144ha, người ta thu được các s u sau liế đây:
A
x
= 7,5 tn/ha ;
144
2
1
A
i
i
x
=
= 8380,28 trong đó x
Ai
là năng su t gi ng lúa A ha th i (tn/ha).
a. Khi gieo trng đại trà người ta ch biết n t căng su a A tuân theo quy lut phân b chun, hãy cho
biết:
- Phi chăng năng sut lúa A không đạt mc thí nghim?
- Phi chăng năng sut lúa A không n định như thí nghim?
b. Điu tra ngu nhiên 144 ha trng lúa B, người ta thu được
144
2
1
(
Bi B
i
)
x
x
=
= 288,86 trong đó x
Bi
năng sut lúa B ha th i (tn/ha). Năng sut lúa B cũng phân b chun. Ging lúa A năng sut
ơ n định h n gi ng lúa B hay không?
c. Trong m ng suu đối vi lúa A có 88 ha có nă t ít nht 7 tn/ha, m ău đối vi lúa B có 64 ha n ng
sut nh hơ ến 7 tn/ha. Hãy cho bi t t l s ha nă ng su t ít nh t 7 t n/ha c a hai loi lúa trên
như nhau không?
Cho α = 5%.
Câu 3
. Biến ngu nhiên (1 – Xphân phi t A(p), vi công thc xác su P
x
= p
x
p)
1– x
. Chng minh rng
tn sut mu là ước lượng hiu qu nht ca p.
Cho biết các giá tr ti hn:
U
0,05
= 1,645 U
0,025
= 1,96
χ
2
0,05
(143) = 171 F
0,05
(143,143) = 0,76
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
8
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 2002
Câu 1. a. Trong mt nhà máy ba phân xưởng dt, mi phân xưởng 100 máy d t ho t độ động c l p
nhau. Xác sut để trong mt ca sn xut mi máy dt b hng là như nhau và bng 2,5%.
- Tìm quy lu xác sut phân b t ca s máy hng trong mt ca sn xut ca tng phân xưởng.
Trung bình trong mt ca sn xut toàn nhà máy có bao nhiêu máy dt b hng?
- Nếu mi k sư máy ch th s a ch a t i đa được 2 máy dt b h ng trong m t ca s n xu t thì
nhà máy nên b c s trí tr a ch a máy dt m ư i ca bao nhiêu k s là h p lý nht?
b. Gi s t l người dân thành ph A mua bo him nhân th là 0,25
- Tính xác sut để có nhiu hơn 28% s người trong mt m u ng u nhiên gm 120 người ca thành
ph này có mua bo hi m nhân th .
- Vn s dng mu 120 người ơ trên, v i xác su t 0,1 thì t n su t mu l n h n t l c a c t ng th
mt lượng là bao nhiêu?
Câu 2. a. Tui th (tính theo năm) ca mt thiết b đin t là biến ngu nhiên có hàm m t độ xác su t sau:
2
.
( )
0 0
x
k e x
f x
x
=
0
<
v i k là hng s
Tính k và tính xác su dt để thiết b này s ng được ít nht là 2 năm
b. Cho mu ngu nhiên (X
1
, , X
2
,…, X
2n–1
X
2n
) được ly ra t t ng th phân b chun N(
µ
,
σ
2
)
. Xây dng
hai thng kê
1
1
1
n
k
k
X X
n
=
=
2 1
2 2
1
1
n
k
k
X
n
=
=
1
&
2
X
X có là ước lượng không chch, hiu qu ca
µ
hay không, ti sao?
Câu 3. Gi X ch s thông minh (IQ) c a h c sinh l a tu i 12-15. Gi s X có phân phi chun. Đo IQ
50 h c sinh trường A có s liu sau
Ch s thông minh (IQ) 75 – 78 78 – 81 81 – 84 84 – 87 87 – 90 90 – 93
S hc sinh 3 8 9 12 10 8
a. T k sết qu trên có th nói ch IQ trung bình đang xét là trên 84 không? Vi α = 5%
b. V y 95% có thi độ tin c nói ch s IQ trung bình thp nh t là bao nhiêu?
c. Trong s 50 hc sinh trên 20 hc sinh nam ch s IQ t i thi u b ng 84 10 h c sinh n
ch s IQ nh hơ n 84. V i
α
= 5% th cho rng ch s thông minh ph thu c vào gi i tính được
hay không?
d. Đo IQ 50 hc sinh trường B tính được
B
x
= 80 và
2
B
x
= 6412,005. Vi mc ý nghĩa 5% có th cho
rng ch s IQ ca hc sinh hai trường là như nhau không?
Cho biết P U[ < 1,645] = 0,95 P U[ < 1,96] = 0,975 P U[ < 0,7589] = 0,7764
P U[ < 1,28] = 0,9 P[
χ
2
(1) < 3,841] = 0,95
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
9
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 2001
Câu 1. Cơ quan d báo khí tượng thy văn chia Thi tiết thành các lo i: “Xu”, “Bình thường”, và “T t”
vi các xác sut tương ng 0,25 ; 0,45 0,3. Vi tình trng thi tiết trên thì kh năng s n xu t nông
nghip ng được mùa tươ ng 0,2 ; 0,6 0,7. Nếu như s n xu t nông nghi p được mùa thì m c xut
khu l ng v u t u tượng thc tương i tình trng thi tiết là 2,5 tri n ; 3,3 tri n 3,8 triu tn. Hãy tính
mc xut khu lương thc có th hy vng (nếu được mùa).
Câu 2. Theo nh a cn định c ơ quan qun lý cht lượng thc phm ti thành ph A thì ch có 80% s cơ s
kinh doanh thc phm ti thành ph này là đạt yêu cu v sinh an toàn thc phm. Nhân tháng “v sinh an
toàn th i ta kic phm”, ngườ m tra ngu nhiên 100 cơ s s n xut kinh doanh ti thành ph
a. Tính xác su c kit để trong s các cơ s đượ m tra có không ít hơn 85 cơ s đạt tiêu chun
b. Tính xác sut để trong s ơ các c s được kim tra có t 75 đến 85 cơ s đạt yêu cu
c. Nếu trong s các cơ s ơ được kim tra 26 c s không đạt yêu cu thì v i m c ý nghĩa 5% có th
cho rng nh nh cn đị a cơ quan qu đn lý là áng tin cy?
Câu 3. Năng sut mt ging lúa ti vùng A ký hiu X
A B
, t i vùng B ký hi u X các biế n ng u nhiên
phân phi chun. vùng A người ta thu hoch ngu nhiên 55ha, thu được s liu sau
Năng sut (t/ha) 25 26 27 28 29 30 31
S ha 7 8 10 11 8 6 5
a. Hãy tìm khong tin cy đối xng vi h s tin cy 95% cho mc năng sut trung bình vùng A
b. Hãy tìm khong tin cy vi h ă s tin c y 95% cho phương sai c a m c n ng su t lúa vùng A
c. Thu hoch mt cách ngu nhiên 41 ha vùng B, tính được
B
x
= 30
41
2
1
(
Bi B
i
)
x
x
=
= 160. Vi
mc ý nghĩa 5% có th cho rng năng sut ging lúa này hai vùng là như nhau hay không?
d. Gi s rng vùng B phương sai c a X
B
là 3, l y m u ngu nhiên khác, kích thước 100, hãy tính
xác sut để
100
2
1
(
Bi B
i
)
x
x
=
ít nh t b ng 270
Cho P U[ < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975
P[
χ
2
(99) < 90] = 0,2702 P[
χ
2
(54) > 76,192] = 0,025 P[
χ
2
(54) > 35,568] = 0,975
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
10
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đạ Đềi h c Kinh tế Qu c dân – 2000 – thi Ngân sách
Câu 1. a. M t máy hai b ph phn hot động độc lp. Xác sut b n 1 b h ng 0,1; xác su t để b
phn 2 b hng 0,2. Ch c n ít nh t 1 b ph n h ng máy ng ng ho t động. Gi s th y máy ng ng
hot động, hãy tìm xác sut ca các biến c sau:
- B phn 1 b hng
- Ch có mt b ph n b h ng
b. Mt người tung 1 con xúc xc cho đến khi được m t 6 ch m thì d ng. Tìm xác su đt để người ó:
- Phi tung 3 ln
- Phi tung mt s chn ln
Câu 2. a. Độ dài chi tiết (tính bng cm) do m t máy t động s n xu t đại lượng ng u nhiên phân ph i
chun vi độ lch tiêu chun 9(cm). Được biết 84,13% chi ti t quá ết do máy sn xut độ dài không vượ
81(cm) thì xác sut để ly ngu nhiên 3 chi tiết được ít nh ết 1 chi ti t độ dài không dưới 80(cm) là bao
nhiêu?
b. Cho mu ngu nhiên kích thước n : W = (X X X
1
,
2
,…,
n
) rút ra t m t t ng th có trung bình
µ
và phương
sai σ
2
. Xét ước lượng sau đây ca µ:
*
1 2 3
2
( 2 3 ... )
( 1)
n
µ
X X X nX
n n
= + + + +
+
Hãy cho biết
- Ước lượng
µ
*
có ph i là m t ước lượng không ch ch c a
µ
không? Ti sao?
- Vi n > 1,
µ
*
có ph i là ước lượng hi u qu ca
µ
không? Ti sao?
Câu 3. Định mc tiêu hao nhiên liu cho m t lo i xe chay trên cung đường AB 14 lít. Do tình hình
đườ đượng sá thay đổi, người ta đ ếã theo dõi 100 chuy n xe và thu c s li u sau
Lượng tiêu hao (lit) 10 – 12 12 – 14 14 – 16 16 – 18 18 – 20
S chuyến xe 12 26 30 24 8
a. Vi mc ý nghĩa 5% hãy nghiên cu xem có cn thay đổi định mc không, biết rng lượng tiêu hao
nhiên li u nhiên phân bu là đại lượng ng chun
b. Xe cn đưa vào kim tra k thut là xe mc tiêu hao nhiên liu trên 18 lít. Trên cơ s s liu đã
đ i u tra, hãy ướ ược l ng t l t i thi u các xe c n ki m tra k thu t v i độ tin c y 95%
Cho P U[ < 1,645] = 0,95 = 0,56 P[U < 1,96] = 0,975 U
0,2877
U
0,1507
= 1
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
11
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 2000
Câu 1. Thng kê v m hc độ ng và chi phí sa ch a c a hai loi động cơ A và B được s liu dưi
Mc độ hng 1 2 3
A 5,5 7,2 12,5 Chi phí sa cha
(triu đồng/năm)
B 6,0 7,5 10,8
A 2 5 3
T l hng (% / năm)
B 1 4 5
a. Theo anh (ch) nếu phi mua mt trong hai lo ơ i động c trên thì xét v m ế t kinh t nên ch n mua
loi nào, biết rng giá bán ca hai loi động cơ trên là như nhau?
b. Mt công ty đang s d ơ ơ ng 6 động c lo i A 4 động c lo i B. Tính chi phí s a ch a trung bình
hàng năm cho c hai loi động cơ trên ca công ty đó.
Câu 2. Chiu dài ca chi tiết được gia công trên máy t động đại lượng ng u nhiên tuân theo quy lu t
phân phi chu c coi là n vi độ lch tiêu chun 0,01mm. Chi tiết đượ đạt tiêu chun nếu kích thước thc tế
ca nó sai lch so vi kích thước trung bình không vượt quá 0,02mm.
a. Tìm t l chi tiết không đạt tiêu chun.
b. Xác đị độnh đồng đều cn thiết ca sn phm để t l chi tiết không đạt tiêu chun ch còn 1%
Câu 3. Theo dõi tu c si th ca 36 bóng đèn nhãn hi èn nhãn hiu T và 36 bóng đ u E thu đượ liu sau:
Bóng nhãn hiu T Bóng nhãn hiu E
Tui th trung bình (gi) 1250 1260
Độ l ch tiêu chu n 20 35
a. Có th nói tui th trung bình ca hai loi bóng đèn là như nhau?
b. Nếu chp nh ng cn ý kiến câu (a.) thì th coi cht lượ a hai lo đi bóng èn hòan toàn như
nhau hay không?
Gi thiết tu i th hai lo đ ế i bóng èn trên là bi n ng u nhiên phân ph i chu n. Cho mc ý nghĩa 5%.
Câu 4. Công ty Phương ông Đ đã bán được 550000 chiếc t l nh trên địa bàn kinh doanh c a mình. Để
xây dng k ho ng nế ch kinh doanh cho nh ăm ti, công ty tiến hành đ i u tra ngu nhiên 10000 h trên
cùng địa bàn thì thy 5000 h t l đ nh trong ó 575 h t l nh mang nhãn hi u công ty. Hãy
ướ ược l ng s đ h ã có t l nh trên địa bàn kinh doanh c a công ty b ng kho ng tin c y 95%. Gi thiế t m i
h nếu có thì ch mua mt t lnh.
Cho P[U < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975 P[F(35,35) < 2,05] = 0,975
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
12
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân – 1999
Câu 1. a. Mt lô hàng gm a sn ph n phm loi 1 và b s m loi 2 được đóng gói để gi cho khách hàng.
Nơi nhn đếm li thy tht lc 1 sn phm. Ly ngu nhiên t lô hàng nhn được ra 1 sn phm thì thy nó
là s i 1. n ph n phm loi 1. Tìm xác sut để s m b tht lc cũng là lo
b. Độ dài mt chi tiết máy được sn xut trên dây chuyn t độ đạng i lượng ngu nhiên phân phi
chun vi trung bình 200mm và độ l ế ch chu n 20mm. M t m u gm 25 chi ti t được l y ra m t cách
ngu nhiên.
- Tìm xác sut để độ dài trung bình các chi tiết được ly ra không nh hơn 200mm
- Tìm xác su
t để phương sai mu điu chnh ít nht bng 230(mm)
2
.
Câu 2. hai hp s nhn phm, hp th t có 7 chính phm và 3 phế phm, hp th hai có 8 chính phm
2 phế ph y ngm. L u nhiên mt h p t đó l y ng u nhiên ra 3 s n phm. Tìm xác su t để sai l ch
gia s chính phm được và k v h ng toán ca nó nh ơn 1.
Câu 3. Độ l ch tiêu chu n c a tr ng lượng m t lo i s n ph m 0,1kg. Nghi ng độ đồng đều ca trng
lượng sn phm gi m sút, ng ười ta cân th ngu nhiên 25 sn phm và thu đ u c s liu sau:
Trng lượng (kg) 2,1 2,2 2,3 2,4 2,5
S sn phm 2 4 15 3 1
Vi mc ý nghĩa 5% hãy k t trết lun v điu nghi ng trên. Gi thiế ng l ng s n ph ng ngượ m là đại lượ u
nhiên phân phi chun.
Câu 4. 2 ht ging. T lô th nh y mt, người ta gieo ngu nhiên 850 ht th t ny 680 h m. T
lô th hai gieo th 1200 ht th t ny có 1020 h y mm.
a. Có th l h coi t t ging n y m m ca hai lô là khác bit nhau không? Mc ý nghĩa 5%
b. Hãy y 95% ước l a hượng t l ti đ t ging ny mm ca lô th hai vi độ tin c
Cho P U[ < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975
P[
χ
2 2
(24) < 36,4] = 0,95 P[χ (24) < 13,8] = 0,05
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
13
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QU i t bC DÂN (gõ l n chính thc)
Đại h c Kinh tế Qu c dân - 1998
Câu 1. Tui th m đ t lo i bóng èn là đại lượng ng u nhiên phân ph i chu n v i trung bình là 4,2 năm và
độ l ă đch chu n 1,5 n m. Khi bán m t bóng èn thì lãi 100 ngàn đồng, song n èn phếu bóng đ i bo hành
thì l 300 ngàn đồng. Vy để tin lãi trung bình khi bán mi bóng đèn 30 ngàn đồng thì phi quy định
thi gian bo hành là bao nhiêu?
Câu 2. Mt cây xăng có 3 máy bơm xăng. Tìm xác sut để trong 10 xe vào cây xăng thì có 3 xe đến bơm
xăng máy th nht
Câu 3. Nếu mu ng tn ước lượ l ế ph ph m c a m t máy vi độ tin cy 95% sai s ca ước lượng
không quá 0,03 thì phi kim tra ti thiu bao nhiêu s p lý? n phm là h
Câu 4. m t khu v c thu Điu tra thu nhp hàng năm ca 40 h gia đình được s liu sau
Thu nhp (trđ/năm) 4 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8
S gia đình 1 3 4 6 8 7 6 3 2
a. Vi độ tin cy 95% hãy ước lượng s gia đình có thu nhp dưới 5 trđ/năm. Biết rng khu vc có 80
gia đình.
b. N ình là 5,5trếu trước đó 2 năm thu nhp bình quân các h gia đ đ/nă m thì v i m c ý nghĩa 5% có th
cho rng m ng vc s t cht ca khu vc ã đó đ được nâng lên hay không?
Biết thu nhp các gia đình phân phi chun.
Câu 5. Lãi su c lt c phiếu ca hai công ty A và B độ p.
Công ty A: k v lng 10,5%, độ ch chun 1,5%
Công ty B: k n 2,5% v lng 11% độ ch chu
Nếu mua c phiếu ca c 2 công ty thì nên mua theo t l nào để
a. Lãi sut k vng là ln nht
b. Độ ri ro (đo b ng ph ương sai) là nh nht
Cho P U[ < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975 < 0,56] = 0,825 P[U
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
14
| 1/14

Preview text:

ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – PHN XÁC S U T & T H NG KÊ TOÁN
Đại hc Kinh tế q u c dân – 2010
Câu 1 (1 đim): Cho hàm chi phí trung bình của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo: 12 2 AC(Q) =
− 0,5Q + 0, 25Q +10 (Q là số đơ n vị sản phẩm) Q
1. Tìm hàm chi phí cận biên
2. Với giá bán p = 106, tìm Q* thỏa mãn điều kiện cực đại lợi nhuận.
Câu 2 (1 đim): Cho mô hình kinh tế
Y = C + I + G ; C = a + ( b Y T );
I = d + iY 0 0
G > 0; a > 0; 0 < b < 1; bT < a; d > 0; 0 < i < 1; b + i < 1. 0 0 Trong đó Y, ,
C I lần lượt là thu nhập quốc dân, tiêu dùng dân ư c và đầu ư
t ; G0, T0 là chi tiêu chính phủ và thuế.
Tìm thu nhập quốc dân cân bằng. Khi i tăng thì thu nhập quốc dân cân bằng ă t ng hay g ả i m, vì sao?
Câu 3 (3
đim):
1. Hàm lợi ích của hộ gia ì đ nh có dạng 2
U (x, y) = 10xy − 3x − 2y 2 với (x, y) là gói hàng hóa (x>0, y>0)
a. Hàm lợi ích biên có thể hiện quy luật lợi ích cận biên giảm dần không?
b. Hãy viết phương trình đư n
ờ g bàng quan tại (x = 2; y = 2); tìm độ dốc của đường này tại (x = 2; y = 2) và
giải thích ý nghĩa của giá trị tìm được.
2. Cho S và D tương ứng là hàm cung và hàm cầu về một loại hàng hóa: 2 S = 50 p − 20 −2 2 D = 0,5 p M
Với p là giá một đơn vị hàng hóa, M là thu nhập của ngư i tiêu dùng ( ờ M > 0).
a. Tìm điều kiện đối với p sao cho hàm cung và hàm cầu đều nhận giá trị dương. Với điều kiện này hãy
viết mô hình cân bằng thị trường, viết hàm dư cung và xét tính đơ đ
n iệu của hàm này theo p.
b. Cho p;Q là giá cân bằng và lượng cân bằng. Nếu thu nhập M giảm thì sẽ tác động thế nào tới ; p Q ?
Câu 4 (2 đim): Trường đào tạo lái xe ôtô TX đã đào tạo được 5000 lái xe cho tỉnh A. Kiểm tra ngẫu
nhiên 1500 người ở tỉnh A thấy 200 người có bằng lái xe ôtô, trong đó có 150 người có bằng do trường TX cấp. 1. Ước lượng s ng ố
ười đã có bằng lái xe ôtô của tỉnh A tối đa với độ tin cậy 95%.
2. Có thể cho rằng 15% số người của tỉnh A đã có bằng lái xe ôtô không? kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Câu 5 (2 đim): Điều tra ngẫu nhiên thu nhập/tháng của 100 nhân viên công ty A thu được kết quả sau: Thu nhập (triệu đồng) 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 Số nhân viên 5 15 25 30 20 5
1. Ước lượng mức thu nhập/tháng trung bình của nhân viên công ty A với mức tin cậy 1 – α. 2. Hãy ước lượng t l
ỷ ệ nhân viên công ty A có thu nhập không quá 1,6 triệu/tháng với mức tin cậy 1 – α.
3. Điều tra 81 nhân viên công ty B thu được độ lệch tiêu chuẩn mẫu của thu nhập/tháng là 0,4 triệ đồ u ng.
Với mức ý nghĩa α, có thể cho rằng thu nhập/tháng của nhân viên công ty A ổn định hơn thu nhập/tháng
của nhân viên công ty B hay không?
Biết thu nhập/tháng của nhân viên các công ty A, B là các biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Chọn α = 0,05.
Câu 6 (1 đim): Cho mẫu ngẫu nhiên kích thước n lập từ phân phối A(p). Chứng minh rằng tần suất mẫu f
là ước lượng hợp lý tối đa của p.
Cho f0,05(80,99) = 1,416 ; u0,025 = 1,96 ; u0,05 = 1,645. 1
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2009
Câu 1 (1
đim). Cho hàm sản xuất 0,5 0,5 Y = 0, 3K L trong ó đ Y là sản lư ng, ợ
KL là vốn và lao động.
a. Tính lượng sản phẩm cận biên của vốn và lao ng t độ
ại K = 4, L = 9.
b. Chứng minh rằng hàm năng suất biên của vốn là hàm thuần nhất bậc 0.
Câu 2 (2 đim). Trọng lượng các bao xi măng (đơn vị: kg) được đóng bao tự động là biến n ẫ g u nhiên
phân phối chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 bao xi măng mới đóng bao người ta thu được kết quả sau: Trọng lượng 48,0 – 48,5 48,5 – 49,0 49,0 – 49,5 49,5 – 50,0 50,0 – 50,5 Số bao 7 20 35 25 13
a. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng trọng lượng trung bình của các bao xi măng.
b. Máy đóng bao được coi là hoạt động n
ổ định nếu độ phân tán của trọng lượng các bao xi măng ( o b đ ằng
độ lệch tiêu chuẩn) không vượt quá 0,5 (kg). Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng máy đóng bao hoạt độ ổ ng đị n nh hay không?
Câu 3 (1 đim). Cho mẫu ngẫu nhiên W (X ) = (X , X , X ) lập t t ừ ổng thể phân phối 2 N (µ,σ ) . n 1 2 3 1 1 1 1 1 1
Lập các thống kê: G = X + X + X ; G = X + X + X 1 1 2 3 2 1 2 3 4 2 4 3 6 2
a. Chứng minh rằng G1, G2 là các ước lượng không chệch của µ .
b. Trong hai ước lượng trên, ư c
ớ lượng nào tốt hơn cho µ ?
Câu 4 (3 đim). Một hộ gia đình có hàm lợi ích tiêu dùng với hai loại hàng hoá như sau: 0,4 0,4
U (x , x ) = 5x x 1 2 1 2
Ngân sách tiêu dùng là 300USD, giá một đơn vị hàng hoá thứ nhất là 3USD và giá m t ộ đơn vị hàng hoá thứ hai là 5USD.
a. Tìm gói hàng hoá mà tại đó hộ gia đình có lợi ích tiêu dùng đạt giá trị lớn nhất, với x ≥ 0 , x ≥ 0 . 1 2
b. Nếu ngân sách tiêu dùng của h gi
ộ ảm 1 USD thì mức lợi ích tối đa giảm bao nhiêu? 2 ⎛ ⎞
Câu 5 (1 đim) 1 2 . Cho hàm sản xuất 0,5 0,6 Q = K + L
⎟ với Q là sản lượng, KL là vốn và lao động. ⎝ 3 3 ⎠
a. Tìm năng suất cận biên của vốn và lao động
b. Với hàm sản xuất trên thì hiệu quả có tăng theo quy mô không?
Câu 6 (2 đim). Có hai nguồn A và B cung cấp cùng một loại nguyên liệu, độc lập với nhau. Tỷ lệ tạp
chất từ các nguồn này là các biến ngẫu nhiên X
A, XB tuân theo quy luật chuẩn. Mỗi nguồn ki m tra ngẫu
nhiên 10 đơn vị thu được kết quả sau đây: 2 2
x = 8, 2 ; s =18, 75
x = 9, 5 ; s = 7, 85 A A B B
a. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng độ đ n
ồ g đều của tỷ lệ tạp chất của hai nguồn như nhau hay không?
b. Với độ tin cậy 95%, phương sai của tỷ lệ tạp chất nguồn B tối đa là bao nhiêu?
c. Với kết luận nhận được ở câu a, phải chăng tỷ lệ tạp chất trung bình của hai nguồn là khác nhau, kết
luận với mức ý nghĩa 5%.
Cho : P (U < 1,645) = 0,95; P (U < 1,96 ) = 0,975, P ( 2
χ (99) < 124,34) = 0,95; P( 2 χ (9) > 3,325) = 0,95 F (9,9) = 4, 02 , F (9, 9) = 0, 248 ; t (18) = 2,10 0,025 0,975 0,025 2
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân - 2008
Câu 1 (1 đim) Một công ty độc quyền kinh doanh mặt hàng A có hàm doanh thu cận biên:
MR = 120 – 2Q; Q là sản lượng mặt hàng A. Tìm điều kiện đối với Q để doanh thu dương, với điều
kiện này giá hàng A có dương không?
Câu 2 (2 đim) Cho mô hình:
Y = C + I
C = C0 + aY 0 < a < 1
I = I0 – b r b > 0
L = L0+ mYn r m, n > 0 Ms = L
trong đó Y: thu nhập quốc dân, I: đầu tư, C: tiêu dùng, L: mức cầu tiền, Ms: mức cung tiền, r: lãi suất.
a) Hãy xác định thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng.
b) Với a = 0,7; b = 1800; C0 = 500; I0 = 400; L0 = 800; m = 0,6; n = 1200; Ms = 2000, tính hệ số co giãn
của thu nhập, lãi suất theo mức cung tiền tại điểm cân bằng và giải thích ý nghĩa của chúng.
Câu 3 (2 đim) Một trung tâm thương mại nhận thấy ằ r ng doanh thu ủ
c a trung tâm phụ thuộc vào t ờ h i
lượng quảng cáo trên đài phát thanh (x - phút) và trên truyền hình (y - phút) với hàm doanh thu như sau:
TR = 320x – 2x2 – 3xy – 5y2 + 540y + 2000
Chi phí cho mỗi phút quảng cáo trên đài phát thanh là 1 triệu đồng, trên truyền hình là 4 tr ệ i u đồng. Ngân
sách chi cho quảng cáo là 180 triệu đồng.
a) Hãy xác định x, y đ ể cực đ i ạ doanh thu.
b) Nếu ngân sách chi cho quảng cáo tăng 1 triệu đồng thì doanh thu cực đại sẽ tăng bao nhiêu?
Câu 4 (1 đim) Cho biến ngẫu nhiên XA(p). Chứng minh rằng tần suất mẫu là ước lượng hợp lý tối đa của p.
Câu 5 (1 đim): W = (X ậ ố
1, X2, X3) là một mẫu ngẫu nhiên từ tổng thể phân ố
b chuẩn N(µ, σ2). L p th ng 1 1 1 kê G = X + X +
X . Tính kỳ vọng và phương sai của G. G có phải là ước lượng h ệ i u q ả u của 1 2 3 3 6 2 µ không? Vì sao?
Câu 6 (3 đim): Điều tra doanh thu trong tuần (x: triệu đồng) của một số đại lý xăng dầu ở vùng A, người
ta thu được các số liệu sau đây: x 21 22 23 24 25 26 Số đại lý 7 17 29 27 15 5
a) Với hệ số tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy cho độ phân tán của doanh thu/tuần.
b) Năm trước, doanh thu trung bình/tuần của các đại lý trên cùng địa bàn là 20 triệu đồng. Với mức ý
nghĩa 5%, hãy cho biết doanh thu trung bình/tuần năm nay có cao hơn so với năm trước hay không?
c) Điều tra 100 đại lý kinh doanh xăng dầu ở vùng B người ta tính được phương sai mẫu bằng 2 và thấy
có 35 đại lý có doanh thu từ 25 triệu đồng/tuần trở lên. Với mức ý nghĩa 5% hãy cho biết:
- Tỷ lệ đại lý có doanh thu từ 25 triệu đồng/tuần trở lên của hai vùng là như nhau không?
- Độ phân tán của doanh thu /tuần của các đại lý vùng B có cao hơn vùng A không?
Giả thiết rằng doanh thu/tuần của các đại lý vùng A và B đều là biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn.
Cho: P(U < 1,645) = 0,95; P(U < 1,96) = 0,975;
P(χ2(99) > 128,42) = 0,025; P(χ2(99) < 73,36) = 0,025; P(F(99,99) > 1,39) = 0,05. 3
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế q u c dân – 2007
Câu 1 (1 đim) Tỷ lệ phế phẩm của một loại sản phẩm là 5%. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm.
a) Tìm xác suất để trong đó có không quá 5 phế phẩm
b) Với xác suất 0,95 thì trong số các sản phẩm được kiểm tra có ít nhất bao nhiêu chính phẩm?
Câu 2 (1 đim) Hai mẫu ngẫu nhiên độc lập kích thư c
ớ bằng 4 và 5 được rút ra từ một tổng thể phân phối
A(p) và tìm được các tần suất mẫu là f ướ ượ = α + −α
1 và f2. Xét tập hợp các c l ng G f (1 ) f . Tìm ước 1 2
lượng hiệu quả nhất của p trong tập hợp các ước lượng nói trên.
Câu 3 (3 đim) Đo chiều cao của 200 thanh niên được chọn ngẫu nhiên ở một vùng dân cư A được số liệu sau: Chiều cao (cm) 155 160 165 170 175 Số thanh niên 30 50 60 50 10
a) Với độ tin cậy 0,95 hãy ước lượng số thanh niên vùng A có chiều cao từ 170 cm trở lên. Biết rằng vùng A có 4000 thanh niên.
b) Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng số thanh niên vùng A có chiều cao từ 165cm trở lên nhiều hơn số
thanh niên còn lại của vùng này hay không?
c) Ở vùng B người ta cũng đo ngẫu nhiên chiều cao của 200 thanh niên và tính được: 200 200 x = 32900 ∑ , 2 x = 5418450 ∑ , trong đó x
a thanh niên th i ( i = 1, 200 ). Vậy có Bi Bi Bi là chiều cao củ ứ i= 1 i=1
thể cho rằng độ đồng đều về chiều cao của thanh niên vùng A là hơn vùng B hay không? Kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Giả thiết chiều cao của thanh niên vùng A và B là các biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
Câu 4 (2 đim) Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng ở hai thị trường với giá khác nhau. Hàm cầu ủ c a
các thị trường về hàng hóa này: Q1 = 20 – 0,5 P1 ; Q2 = 31,2 – 0,4 P2 ; Hàm chi phí cận biên của doanh
nghiệp là MC = 15 + Q ; trong đó Q = Q ợ ở
1 + Q2. Doanh nghiệp nên chọn giá bán và sản lư ng mỗi thị
trường bao nhiêu để lợi nhuận cực đại? Biết chi phí cố định bằng 100.
Câu 5 (2 đim) Cho hàm cung S, hàm cầu D về một loại hàng hóa: 50 2
S = 0,1P + 5P −10; D =
với P là giá hàng hóa P − 2 a) Với điều k ệ
i n nào của P thì cung và cầu đều dương? Với điều kiện trên hãy viết phương trình cân bằng thị trường.
b) Xác định hàm dư cầu và khảo sát tính đơn điệu của hàm này. Chứng tỏ rằng luôn tồn tại duy nhất giá
cân bằng trong khoảng (3;5).
Câu 6 (1 đim) Cho hàm sản xuất Y = 0,3 K
0,5 L0,5 ; Y - sản lượng; K - vốn; L - lao động.
a) Hãy tính sản phẩm biên của vốn và lao đ n
ộ g tại K = 4 ; L = 9.
b) Quá trình công nghệ thể hiện bằng hàm số trên có năng suất cận biên giảm dần hay không? Hãy giải thích.
c) Nếu K tăng 8%, L không đổi thì Y tăng bao nhiêu %?
Cho P(U < 1,645) = 0,95 ; P(F(199,199) > 1,26) = 0,05 ; P(U < 1,96) = 0,975. 4
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân - 2006
Câu 1 (1,5
đ) Y là thu nhập, S
là tiết kiệm. Biết rằng mức tiết kiệm ẽ
s là S = –7,42 khi thu nhập Y = 5.
a. Hãy xác định hàm tiết kiệm nếu biết khuynh hướng tiết kiệm cận biên MPS = Y – 0,4
b. Kể từ mức thu nhập dương nào trở lên sẽ có tiết kiệm ư d ơng?
Câu 2 (1,5đ) Cho mô hình thu nhập quốc dân:
Y = C + I + G0 ; C
= b0 + b1Y ; I = a0 + a1Ya2R0 Trong đó a đồ
i > 0; bi > 0 với mọi i,
ng thời a1 + b1 < 1; G0 là chi tiêu chính phủ, R0 là lãi suất, I là đầu tư,
C là tiêu dùng, Y là thu nhập
a. Hãy xác định Y, C ở trạng thái cân bằng
b. Với b0 = 200; b1 = 0,7 ; a0 = 100 ; a1 = 0,2 ; a2 = 10 ; R0 = 7 ; G0 = 500, khi tăng chi tiêu chính
phủ 1% thì thu nhập cân bằng thay đổi bao nhiêu %?
Câu 3 (2đ) Một công ty độc quyền sản xuất một loại sản p ẩ
h m ở hai cơ sở với các hàm chi phí tương ứng
là: C = 128 + 0, Q 2 2 2
; C = 156 + 0,1Q (Q , Q là lượng sản p ẩ h m ả
s n xuất tại cơ sở 1 và 2). 1 1 2 2 1 2
Hàm cầu ngược về sản phẩm của công ty có dạng: p = 600 – 0,1Q, trong đó Q = Q1 + Q2 và Q < 6000. a. Hãy xác định lư n
ợ g sản phẩm cần sản xuất ở mỗi cơ sở đ
ể tối đa hóa lợi nhuận. b. Tại mức sản lư n
ợ g tối đa hóa lợi nhuận, hãy tính độ co dãn của cầu theo giá.
Câu 4 (1,0đ). Cho X là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn N(µ, σ2), chứng ỏ t rằng trung bình ẫ m u X
ước lượng hiệu quả nhất ủ c a kỳ vọng µ.
Câu 5 (2,5đ) Cho XA, XB là các biến ngẫu nhiên, trong đó XB phân phối chuẩn. Với hai mẫu độc lập có kích thước n = = = =
A = 100, nB = 144, tính được x 46,85 ; s 8,5474 ; x 48, 75 ; s 11, 25 ; A A B B 100 100 ∑ ( 4
x x )3 = 4350,075; ∑( x x = . Với mức ý nghĩa 5% Ai A ) 1402488, 573 Ai A i=1 i= 1
a. Hãy cho biết XA có phân phối chuẩn hay không?
b. Hãy cho biết kỳ vọng của X ơ ỳ
B có lớn h n k vọng của XA hay không? c. Phương sai của X ơ ươ ủ B có lớn h n ph
ng sai c a XA hay không?
Câu 6 (1,5đ) Để nghiên cứu mối quan hệ giữa tình trạng nghèo đói và quy mô hộ gia đình (được xác định
bởi số người trong hộ và ký hiệu là X), người ta điều tra và thu được số liệu sau đây X ≤ 3 4 ≤ X ≤ 5 X > 5 Tổng Số hộ nghèo 10 100 90 200 Số hộ không nghèo 130 570 350 1050 Tổng 140 670 440 1250
a. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết giữa quy mô hộ gia đình và tình trạng nghèo đói có đ c ộ lập nhau hay không?
b. Giả thiết rằng tỉ lệ nghèo đói của hộ gia đình bằng 16%, nếu điều tra n ẫ g u nhiên 144 hộ thì xác
suất để tần suất mẫu lớn hơn 15% bằng bao nhiêu?
Cho P(U > 1,645) = 0,05 ; P(U > 1,96) = 0,025 ; P(U > 0,327) = 0,3717
P(χ2(2) < 5,99) = 0,95 ; P(F(143,99) > 1,364) = 0,05. 5
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2005
Câu 1. Giá của cổ phiếu A, cổ phiếu B là các biến ngẫu nhiên X đơ ị
A, XB tương ứng ( n v : ngàn đồng) và
bảng phân bố xác suất đồng thời của chúng như sau: XA \ XB 15 16 17 15 0,15 0,2 0,25 17 0,05 0,2 0,15
a. Tính giá trung bình của các cổ phiếu nói trên b. X ă ổ ế
A, XB có độc lập? Khả n ng để giá c phi u B cao hơn giá trung bình cổ phiếu A là bao nhiêu?
c. Nếu phương sai của giá cổ phiếu phản ánh mức độ rủi ro của cổ phiếu thì cổ phiếu nào rủi ro hơn?
Câu 2. Tại một trường đ i
ạ học có 10000 sinh viên, theo dõi kết quả thi hết môn của toàn bộ sinh viên
trong học kỳ một, thấy có 40% số sinh viên phải thi lại ít nhất một môn học. Sau khi nhà trường áp dụng
quy chế mới, ở học kỳ hai, c ọ h n n ẫ
g u nhiên 1600 sinh viên dự thi, thấy có 1040 sinh viên không phải thi lại.
a. Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng việc nhà trường áp dụng quy chế thi mới đã làm giảm tỉ lệ
sinh viên phải thi lại hay không?
b. Với độ tin cậy 95%, cho biết có ít nhất bao nhiêu sinh viên không phải thi lại?
Câu 3. Cho XA, XB là tiền lãi hàng tháng (triệu đồng) của hộ kinh doanh mặt hàng A, B. XA, XB là các biến
ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Giả thiết rằng mỗi hộ chỉ được phép kinh doanh một mặt hàng. Điều tra n ẫ g u
nhiên 100 hộ kinh doanh mặt hàng A và 100 hộ kinh doanh mặt hàng B ta có các số liệu sau: XA 10 12 14 16 18 20 Số hộ 4 10 20 36 22 8
xB = 18 và sB = 2,763
a. Cơ quan thuế cho rằng tiền lãi trung bình của các hộ kinh doanh mặt hàng A là 15 triệu đồng và căn
cứ theo mức này cơ quan sẽ tính thuế. Với mức ý nghĩa 5%, theo bạn có nên điều chỉnh căn cứ tính thuế hay không?
b. Từ các kết quả điều tra trên, với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết: Nếu muốn tiền lãi cao hơn thì nên
kinh doanh mặt hàng nào? Nếu muốn tiền lãi ổn định hơn thì nên kinh doanh mặt hàng nào? Cho
P(U < 1,645) = 0,95 P(U > 1,96) = 0,025 P[F(99,99) > 1,39] = 0,05
______________________________________________ 6
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2004 Câu 1.
1. Có hai lô sản phẩm do một máy tự động sản xuất ra. Lô I gồm 6 chính phẩm và 4 phế phẩm; lô II gồm 6
chính phẩm và 3 phế phẩm.
a. Chọn ngẫu nhiên một lô và từ đó lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm. Tìm xác suất để được chính phẩm
b. Giả sử đã lấy được chính phẩm, nếu từ lô đó lấy tiếp 2 sản phẩm thì xác suất đ ể được 2 chính phẩm nữa là bao nhiêu?
2. Ba người đi săn cùng bắn một con nai. Con nai chỉ bị trúng một viên đạn. Biết rằng xác suất bắn trúng
của 3 người tương ứng là 0,7 ; 0,6 và 0,5. Ai là người có khả năng bắn trúng lớn nhất?
3. Cho X là biến ngẫu nhiên phân phối A(p) và Y = aX + (1 – a)X2, với a là hằng số. Hãy tính kỳ vọng toán
và phương sai của Y
Câu 2. Ở một khu vực, các hộ gia đình chỉ có thể mua gas ở một trong hai cửa hàng A hoặc B. Điều tra
ngẫu nhiên 1200 hộ thấy có 500 hộ dùng gas, trong đó 265 hộ dùng gas của cửa hàng A, số còn lại dùng gas của cửa hàng B.
a. Với mức ý nghĩa 5%, có thể kết luận cửa hàng A thu hút khách hơn cửa hàng B được không?
b. Khu dân cư này có 5000 hộ, vậy tối đa có bao nhiêu hộ dùng gas với độ tin cậy 95%?
Câu 3. Năng suất một loại cây trồng tại vùng A và B là các biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Có kết quả
điều tra sau của vùng A: Năng suất (tạ/ha) 24 25 26 27 28 29 30 31 Số điểm thu hoạch 8 12 17 19 17 14 8 5
a. Với hệ số tin cậy 95% hãy ước lượng năng suất trung bình tối thiểu của vùng A
b. Người ta thu hoạch ngẫu nhiên tại 100 điểm của vùng B và tính được năng suất trung bình 27,75
tạ/ha và độ lệch chuẩn ẫ
m u là 2,5 tạ/ha. Với mức ý nghĩa 0,05 có thể cho rằng ă n ng suất loại cây
trồng trên ở hai vùng A và B là ổn định như nhau ?
Cho biết P[U < 1,645] = 0,95 ; P[U < 1,96] = 0,975 ; P[F(99,99) < 1,48] = 0,975
______________________________________________ 7
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2003
Câu 1. Một sinh viên phải thi 3 môn một cách độc lập với nhau, xác suất nhận được cùng một điểm số nào
đó ở cả ba môn đều n ư
h nhau. Xác suất để thi một môn được điểm tám là 0,18; được điểm dưới điểm tám
là 0,65. Xác suất để cả ba môn đều được điểm mười là 0,000343. Tính xác suất để sinh viên thi ba môn được ít nhất 28 đ iểm. Biết rằng đ
iểm thi được cho theo thang điểm mười, không có điểm lẻ.
Câu 2. Khi nghiên cứu giống lúa A, qua thí nghiệm, người ta đã kết luận: năng suất của nó là biến ngẫu
nhiên phân bố chuẩn có kỳ vọng 8 tấn/ha, độ phân tán 1,25 tấn/ha. Khi đưa ra gieo trồng đại trà, điều tra
ngẫu nhiên 144ha, người ta thu được các số liếu sau đây: 144 x = 7,5 tấn/ha ; 2 ∑ x = 8380,28 trong đó x
t gi ng lúa A ở ha th i (tấn/ha). A Ai Ai là năng suấ ố ứ i=1
a. Khi gieo trồng đại trà người ta chỉ biết năng suất của A tuân theo quy luật phân bố chuẩn, hãy cho biết:
- Phải chăng năng suất lúa A không đạt mức thí nghiệm?
- Phải chăng năng suất lúa A không ổn định như thí nghiệm? 144
b. Điều tra ngẫu nhiên 144 ha trồng lúa B, người ta thu được 2
∑(x x ) = 288,86 trong đó x Bi B Bii=1
năng suất lúa B ở ha thứ i (tấn/ha). Năng suất lúa B cũng phân bố chuẩn. Giống lúa A có năng suất ổn định ơ h n g ố i ng lúa B hay không?
c. Trong mấu đối với lúa A có 88 ha có năng suất ít nhất 7 tấn/ha, mẫu đối với lúa B có 64 ha có ă n ng
suất nhỏ hơn 7 tấn/ha. Hãy cho b ế
i t tỉ lệ số ha có năng s ấ u t ít n ấ h t 7 ấ
t n/ha của hai loại lúa trên có như nhau không? Cho α = 5%.
Câu 3. Biến ngẫu nhiên X có phân phối A(p), với công thức xác suất Px = px(1 – p)1– x . Chứng minh rằng
tần suất mẫu là ước lượng hiệu quả nhất của p.
Cho biết các giá trị tới hạn:
U0,05 = 1,645 U0,025 = 1,96 χ20,05(143) = 171 F0,05(143,143) = 0,76
______________________________________________ 8
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2002
Câu 1. a. Trong một nhà máy có ba phân xưởng dệt, mỗi phân xưởng có 100 máy dệt hoạt động độc lập
nhau. Xác suất để trong một ca sản xuất mỗi máy dệt bị hỏng là như nhau và bằng 2,5%.
- Tìm quy luật phân bố xác suất của số máy hỏng trong một ca sản xuất của từng phân xưởng.
Trung bình trong một ca sản xuất toàn nhà máy có bao nhiêu máy dệt bị hỏng?
- Nếu mỗi kỹ sư máy chỉ có thể sửa chữa tối đa được 2 máy dệt bị hỏng trong ộ m t ca sản x ấ u t thì
nhà máy nên bố trí trực sửa chữa máy dệt mỗi ca bao nhiêu kỹ ư s là hợp lý nhất?
b. Giả sử tỷ lệ người dân thành phố A mua bảo hiểm nhân thọ là 0,25
- Tính xác suất để có nhiều hơn 28% số người trong một mẫu n ẫ
g u nhiên gồm 120 người của thành
phố này có mua bảo hiểm nhân thọ.
- Vẫn sử dụng mẫu 120 người ở trên, với xác suất 0,1 thì tần s ấ u t mẫu ớ l n ơ h n ỷ t lệ của cả tổng t ể h
một lượng là bao nhiêu?
Câu 2. a. Tuổi thọ (tính theo năm) của một thiết bị điện tử là biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất sau: −2 ⎧ . x k e x ≥ 0 f (x) = ⎨ với k là hằng ố s 0 x < 0 ⎩
Tính k và tính xác suất để thiết bị này sử dụng được ít nhất là 2 năm
b. Cho mẫu ngẫu nhiên (X1, X2,…, X2n–1, X2n) được lấy ra từ tổng thể phân ố
b chuẩn N(µ ,σ2) . Xây dựng 1 n 1 n hai thống kê X = ∑ XX = ∑ X 1 2kn 1 2 2k k 1 = n k 1 =
X & X có là ước lượng không chệch, hiệu quả của µ hay không, tại sao? 1 2
Câu 3. Gọi X là chỉ số thông minh (IQ) ủ
c a học sinh lứa tuổi 12-15. Giả sử X có phân phối chuẩn. Đo IQ ở 50 ọ h c sinh trường A có ố s liệu sau Chỉ số thông minh (IQ) 75 – 78 78 – 81 81 – 84 84 – 87 87 – 90 90 – 93 Số học sinh 3 8 9 12 10 8
a. Từ kết quả trên có thể nói chỉ số IQ trung bình đang xét là trên 84 không? Với α = 5%
b. Với độ tin cậy 95% có thể nói chỉ số IQ trung bình thấp n ấ h t là bao nhiêu?
c. Trong số 50 học sinh trên có 20 học sinh nam có chỉ số IQ tối thiểu ằ b ng 84 và 10 ọ h c sinh ữ n có chỉ số IQ n ỏ h hơn 84. ớ
V i α = 5% có thể cho rằng chỉ số thông minh p ụ h thuộc vào g ớ i i tính được hay không?
d. Đo IQ ở 50 học sinh trường B tính được x = 80 và 2
x = 6412,005. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho B B
rằng chỉ số IQ của học sinh hai trường là như nhau không? Cho biết
P[U < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975 P[U < 0,7589] = 0,7764
P[U < 1,28] = 0,9
P[χ2(1) < 3,841] = 0,95
______________________________________________ 9
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2001
Câu 1
. Cơ quan dự báo khí tượng thủy văn chia Thời tiết thành các loại: “Xấu”, “Bình thường”, và “ ố T t”
với các xác suất tương ứng 0,25 ; 0,45 và 0,3. Với tình trạng thời tiết trên thì khả năng sản x ấ u t nông nghiệp được mùa tư n
ơ g ứng là 0,2 ; 0,6 và 0,7. Nếu như sản xuất nông ngh ệ
i p được mùa thì mức xuất
khẩu lượng thực tương ứng với tình trạng thời tiết là 2,5 triệu tấn ; 3,3 triệu tấn và 3,8 triệu tấn. Hãy tính
mức xuất khẩu lương thực có thể hy vọng (nếu được mùa).
Câu 2. Theo nhận định của cơ quan quản lý chất lượng thực phẩm tại thành phố A thì chỉ có 80% số cơ sở
kinh doanh thực phẩm tại thành phố này là đạt yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm. Nhân tháng “vệ sinh an toàn thực phẩm”, ngư i
ờ ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 cơ sở sản xuất kinh doanh tại thành phố
a. Tính xác suất để trong số các cơ sở đư c
ợ kiểm tra có không ít hơn 85 cơ sở đạt tiêu chuẩn
b. Tính xác suất để trong số các cơ ở
s được kiểm tra có từ 75 đến 85 cơ sở đạt yêu cầu
c. Nếu trong số các cơ sở được kiểm tra có 26 cơ sở không đạt yêu cầu thì ớ
v i mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng nhận đ n
ị h của cơ quan quản lý là đ áng tin cậy?
Câu 3. Năng suất một giống lúa tại vùng A ký hiệu là XA, tại vùng B ký h ệ
i u là XB là các biến n ẫ g u nhiên
phân phối chuẩn. Ở vùng A người ta thu hoạch ngẫu nhiên 55ha, thu được số liệu sau Năng suất (tạ/ha) 25 26 27 28 29 30 31 Số ha 7 8 10 11 8 6 5
a. Hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng với hệ số tin cậy 95% cho mức năng suất trung bình ở vùng A
b. Hãy tìm khoảng tin cậy với hệ số tin ậ
c y 95% cho phương sai của mức năng s ấ u t lúa vùng A 41
c. Thu hoạch một cách ngẫu nhiên 41 ha ở vùng B, tính được x = 30 và 2
∑(x x ) = 160. Với B Bi B i=1
mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng năng suất giống lúa này ở hai vùng là như nhau hay không?
d. Giả sử rằng ở vùng B phương sai của XB là 3, lấy ẫ
m u ngẫu nhiên khác, kích thước 100, hãy tính 100 xác suất để 2
∑(x x ) ít nhất bằng 270 Bi B i 1 =
Cho P[U < 1,645] = 0,95
P[U < 1,96] = 0,975
P[χ2(99) < 90] = 0,2702
P[ χ2(54) > 76,192] = 0,025
P[χ2(54) > 35,568] = 0,975
______________________________________________ 10
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2000 – Đề thi Ngân sách
Câu 1. a. Một máy có hai bộ phận hoạt động độc lập. Xác suất bộ phận 1 bị hỏng là 0,1; xác s ấ u t để bộ
phận 2 bị hỏng là 0,2. Chỉ cần ít nhất 1 ộ b phận ỏ h ng là máy n ừ g ng h ạ o t động. G ả i sử thấy máy n ừ g ng
hoạt động, hãy tìm xác suất của các biến cố sau: - Bộ phận 1 bị hỏng - Chỉ có một bộ p ậ h n bị ỏ h ng
b. Một người tung 1 con xúc xắc cho đến khi được mặt 6 c ấ
h m thì dừng. Tìm xác suất để người đó: - Phải tung 3 lần
- Phải tung một số chẵn lần
Câu 2. a. Độ dài chi tiết (tính bằng cm) do một máy ự t động sản x ấ u t là đại lượng n ẫ g u nhiên phân p ố h i
chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn 9(cm). Được biết 84,13% chi tiết do máy sản xuất có độ dài không vư t ợ quá
81(cm) thì xác suất để lấy ngẫu nhiên 3 chi tiết được ít nhất 1 chi tiết có độ dài không dưới 80(cm) là bao nhiêu?
b. Cho mẫu ngẫu nhiên kích thước n : W = (X1, X 2,…, X
n) rút ra từ một tổng t ể
h có trung bình µ và phương
sai σ2. Xét ước lượng sau đây của µ: 2 * µ =
( X + 2 X +3 X +... + nX ) Hãy cho biết 1 2 3 n(n + 1) n
- Ước lượng µ* có phải là ộ
m t ước lượng không c ệ h ch ủ c a µ không? Tại sao?
- Với n > 1, µ* có phải là ước lượng hiệu quả của µ không? Tại sao?
Câu 3. Định mức tiêu hao nhiên liệu cho một loại xe chay trên cung đường AB là 14 lít. Do tình hình
đường sá thay đổi, người ta đã theo dõi 100 chu ế y n xe và thu đ ược số liệu sau Lượng tiêu hao (lit) 10 – 12 12 – 14 14 – 16 16 – 18 18 – 20 Số chuyến xe 12 26 30 24 8
a. Với mức ý nghĩa 5% hãy nghiên cứu xem có cần thay đổi định mức không, biết rằng lượng tiêu hao
nhiên liệu là đại lượng ngẫu nhiên phân bố chuẩn
b. Xe cần đưa vào kiểm tra kỹ thuật là xe có mức tiêu hao nhiên liệu trên 18 lít. Trên cơ sở số liệu đã điều tra, hãy ước ư l ợng tỉ ệ l ố t i thiểu các xe ầ c n k ể i m tra ỹ k thuật với độ tin ậ c y 95%
Cho P[U < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975 U0,2877 = 0,56 U0,1507 = 1
______________________________________________ 11
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2000
Câu 1. Thống kê về mức đ
ộ hỏng và chi phí sửa chữa của hai loại động cơ A và B được số liệu dưới Mức độ hỏng 1 2 3 Chi phí sửa chữa A 5,5 7,2 12,5 (triệu đồng/năm) B 6,0 7,5 10,8 A 2 5 3 Tỉ lệ hỏng (% / năm) B 1 4 5
a. Theo anh (chị) nếu phải mua một trong hai loại động ơ c trên thì xét ề v mặt kinh ế t nên c ọ h n mua
loại nào, biết rằng giá bán của hai loại động cơ trên là như nhau?
b. Một công ty đang sử dụng 6 động cơ loại A và 4 động ơ c loại B. Tính chi phí ử s a c ữ h a trung bình
hàng năm cho cả hai loại động cơ trên của công ty đó.
Câu 2. Chiều dài của chi tiết được gia công trên máy tự động là đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy l ậ u t
phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn 0,01mm. Chi tiết đư c
ợ coi là đạt tiêu chuẩn nếu kích thước thực tế
của nó sai lệch so với kích thước trung bình không vượt quá 0,02mm.
a. Tìm tỉ lệ chi tiết không đạt tiêu chuẩn. b. Xác định đ
ộ đồng đều cần thiết của sản phẩm để tỉ lệ chi tiết không đạt tiêu chuẩn chỉ còn 1%
Câu 3. Theo dõi tuổi thọ của 36 bóng đèn nhãn hiệu T và 36 bóng đèn nhãn hiệu E thu đư c ợ số liệu sau: Bóng nhãn hiệu T Bóng nhãn hiệu E
Tuổi thọ trung bình (giờ) 1250 1260 Độ lệch tiêu ch ẩ u n 20 35
a. Có thể nói tuổi thọ trung bình của hai loại bóng đèn là như nhau?
b. Nếu chấp nhận ý kiến ở câu (a.) thì có thể coi chất lư n
ợ g của hai loại bóng đèn là hòan toàn như nhau hay không?
Giả thiết tuổi thọ hai loại bóng đ èn trên là b ế i n n ẫ g u nhiên phân p ố
h i chuẩn. Cho mức ý nghĩa 5%.
Câu 4. Công ty Phương Đông đã bán được 550000 chiếc tủ lạnh trên địa bàn kinh doanh ủ c a mình. Để
xây dựng kế hoạch kinh doanh cho những năm tới, công ty tiến hành điều tra ngẫu nhiên 10000 hộ trên
cùng địa bàn thì thấy có 5000 hộ có tủ lạnh trong đó có 575 ộ h có ủ t lạnh mang nhãn h ệ i u công ty. Hãy ước ư
l ợng số hộ đã có tủ lạnh trên địa bàn kinh doanh ủ c a công ty ằ b ng kh ả o ng tin ậ c y 95%. G ả i thiết mỗi
hộ nếu có thì chỉ mua một tủ lạnh.
Cho P[U < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975 P[F(35,35) < 2,05] = 0,975
______________________________________________ 12
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân – 1999
Câu 1. a. Một lô hàng gồm a sản phẩm loại 1 và b sản phẩm loại 2 được đóng gói để gửi cho khách hàng.
Nơi nhận đếm lại thấy thất lạc 1 sản phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng nhận được ra 1 sản phẩm thì thấy nó
là sản phẩm loại 1. Tìm xác suất để sản phẩm bị thất lạc cũng là loại 1.
b. Độ dài một chi tiết máy được sản xuất trên dây chuyền tự động là đại lượng ngẫu nhiên phân phối
chuẩn với trung bình 200mm và độ lệch ch ẩ u n 20mm. ộ
M t mẫu gồm 25 chi tiết được ấ l y ra ộ m t cách ngẫu nhiên.
- Tìm xác suất để độ dài trung bình các chi tiết được lấy ra không nhỏ hơn 200mm
- Tìm xác suất để phương sai mẫu điều chỉnh ít nhất bằng 230(mm)2.
Câu 2. Có hai hộp sản phẩm, hộp thứ nhất có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm, hộp thứ hai có 8 chính phẩm
và 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên một hộp và ừ t đó ấ l y n ẫ g u nhiên ra 3 ả s n phẩm. Tìm xác s ấ u t để sai lệch
giữa số chính phẩm được và kỳ vọng toán của nó nhỏ hơn 1.
Câu 3. Độ lệch tiêu ch ẩ u n ủ c a t ọ r ng lượng ộ m t loại sản p ẩ h m là 0,1kg. Nghi ngờ đ
ộ đồng đều của trọng
lượng sản phẩm giảm sút, người ta cân thử ngẫu nhiên 25 sản phẩm và thu đuợc số liệu sau: Trọng lượng (kg) 2,1 2,2 2,3 2,4 2,5 Số sản phẩm 2 4 15 3 1
Với mức ý nghĩa 5% hãy kết luận về điều nghi ngờ trên. Giả thiết trọng lư n
ợ g sản phẩm là đại lư n ợ g ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
Câu 4. Có 2 lô hạt giống. Từ lô thứ nhất, người ta gieo ngẫu nhiên 850 hạt thấy có 680 hạt nảy mầm. Từ
lô thứ hai gieo thử 1200 hạt thấy có 1020 hạt nảy mầm.
a. Có thể coi tỉ lệ hạt giống nảy mầm của hai lô là khác biệt nhau không? Mức ý nghĩa 5%
b. Hãy ước lượng tỉ lệ tối đa hạt giống nảy mầm của lô thứ hai với độ tin cậy 95%
Cho P[U < 1,645] = 0,95
P[U < 1,96] = 0,975 P[χ2 2 (24) < 36,4] = 0,95 P[χ (24) < 13,8] = 0,05
______________________________________________ 13
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN (gõ li t bn chính thc)
Đại hc Kinh tế Quc dân - 1998
Câu 1. Tuổi thọ một loại bóng đèn là đại lượng n ẫ g u nhiên phân p ố h i chuẩn ớ
v i trung bình là 4,2 năm và độ lệch ch ẩ u n là 1,5 ă n m. Khi bán ộ
m t bóng đèn thì lãi 100 ngàn đồng, song nếu bóng đèn phải bảo hành
thì lỗ 300 ngàn đồng. Vậy để tiền lãi trung bình khi bán mỗi bóng đèn là 30 ngàn đồng thì phải quy định
thời gian bảo hành là bao nhiêu?
Câu 2. Một cây xăng có 3 máy bơm xăng. Tìm xác suất để trong 10 xe vào cây xăng thì có 3 xe đến bơm xăng ở máy thứ nhất
Câu 3. Nếu muốn ước lư n ợ g tỉ lệ p ế h p ẩ h m của ộ
m t máy với độ tin cậy 95% và sai số của ước lượng
không quá 0,03 thì phải kiểm tra tối thiểu bao nhiêu sản phẩm là hợp lý?
Câu 4. Điều tra thu nhập hàng năm của 40 hộ gia đình ở một khu vực thu được số liệu sau Thu nhập (trđ/năm) 4 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 Số gia đình 1 3 4 6 8 7 6 3 2
a. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng số gia đình có thu nhập dưới 5 trđ/năm. Biết rằng khu vực có 80 gia đình.
b. Nếu trước đó 2 năm thu nhập bình quân các hộ gia đình là 5,5trđ/năm thì với mức ý nghĩa 5% có t ể h
cho rằng mức sống vật chất của khu vực đó đã được nâng lên hay không?
Biết thu nhập các gia đình phân phối chuẩn.
Câu 5. Lãi suất cổ phiếu của hai công ty A và B đ c ộ lập.
Công ty A: kỳ vọng 10,5%, đ ộ lệch chuẩn 1,5% Công ty B: kỳ vọng 11% đ ộ lệch chuẩn 2,5%
Nếu mua cổ phiếu của cả 2 công ty thì nên mua theo tỉ ệ l nào để
a. Lãi suất kỳ vọng là lớn nhất
b. Độ rủi ro (đo bằng phương sai) là nhỏ nhất
Cho P[U < 1,645] = 0,95 P[U < 1,96] = 0,975 P[U < 0,56] = 0,825 14
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn