Đề thi Nhập môn Lí thuyết ma trận p2 | Đại học Sư phạm Hà Nội

Đề thi Nhập môn Lí thuyết ma trận p2 | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Nhập môn Lí thuyết ma trận p2 | Đại học Sư phạm Hà Nội

Đề thi Nhập môn Lí thuyết ma trận p2 | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

106 53 lượt tải Tải xuống
MINI-TEST 21
VOCABULARY
Exercise 1: Give the Vietnamese equivalents to the following words and phrases
No. English Part of
speech
Vietnamese
1. confide V Thổ lộ
2. Be obliged to do sth Bắt buộc phải làm gì
3. emphasis V Nhấn mạnh
4. tremendous Adj Khổng lồ, to lớn
5. by no means = not at all
6. evacuate V Sơ tán
7. hospitable Adj Thân thiện, mến khách
8. defend V Bảo vệ
9. opponent N Đối thủ
10. Perilous = hazardous Adj Nguy hiểm, gây hại
11. procedure N Thủ tục, quy trình
12. Peculiar = strange Adj Lạ, dễ nhận thấy
13. civilization N Nền văn mình
14. sequence N Chuỗi, quy trình
15. citizen N Công dân
16. companion N Bạn, người đồng hành
17. delighted Adj Zui
18. tie V Kết nối-
- Buộc chặt
19. accomplishment N Thành tựu
20. settle down Vp ổn định
21. extraordinarily Adv Rất, vô cùng
22. prosperous Adj Hưng thịnh
23. benign Adj Tốt bụng-
- Lành tính
24. delicate Adj Mong manh, thanh mảnh
25. breed V Sinh sản
26. massive Adj To lớn, khổng lồ
27. initiate V Bắt đầu, giới thiệu
28. Tolerant
><intolerant
Adj Khoan dung >< cố chấp
29. Tolerable = bearable
>< intolerable
Adj Có thể chịu được >< không thể
chịu được
30. maintain V Duy trì
Exercise 2: Gap-filling
confide accomplished exceed obliged inhospitable adopted
perilous account for complicated peculiar noticeable damage
1. She's , but I don't I can nice feel _ confide _ in her.
2. She's a very _ accomplished_pianist.
3. Recent pressure at work may _ _ his behavior. damage account for
4. With the outbreak of war, crossing the road _ _.became perilous
5. The success of our campaign has _ _ our wildest expectations. exceed
6. Some of the maths questions were far too _ _ for your average 10-year-old. complicated
7. In the UK, you are not _ _ to carry any form of identification. obliged
8. Her behaviour was a _ _ mixture of the sophisticated and the childlike.peculiar
9. I'll have to cook them a meal or they'll think I'm _ _. noticeable inhospitable
10. All three teams _ account for adopted _different approaches to the problem.
| 1/2

Preview text:

MINI-TEST 21 VOCABULARY
Exercise 1: Give the Vietnamese equivalents to the following words and phrases No. English Part of Vietnamese speech 1. confide V Thổ lộ 2. Be obliged to do sth Bắt buộc phải làm gì 3. emphasis V Nhấn mạnh 4. tremendous Adj Khổng lồ, to lớn 5. by no means = not at all 6. evacuate V Sơ tán 7. hospitable Adj Thân thiện, mến khách 8. defend V Bảo vệ 9. opponent N Đối thủ 10. Perilous = hazardous Adj Nguy hiểm, gây hại 11. procedure N Thủ tục, quy trình 12. Peculiar = strange Adj Lạ, dễ nhận thấy 13. civilization N Nền văn mình 14. sequence N Chuỗi, quy trình 15. citizen N Công dân 16. companion N Bạn, người đồng hành 17. delighted Adj Zui 18. tie V - Kết nối - Buộc chặt 19. accomplishment N Thành tựu 20. settle down Vp ổn định 21. extraordinarily Adv Rất, vô cùng 22. prosperous Adj Hưng thịnh 23. benign Adj - Tốt bụng - Lành tính 24. delicate Adj Mong manh, thanh mảnh 25. breed V Sinh sản 26. massive Adj To lớn, khổng lồ 27. initiate V Bắt đầu, giới thiệu 28. Tolerant Adj
Khoan dung >< cố chấp >29. Tolerable = bearable Adj
Có thể chịu được >< không thể >< intolerable chịu được 30. maintain V Duy trì Exercise 2: Gap-filling confide accomplished exceed obliged inhospitable adopted perilous account for complicated peculiar noticeable damage
1. She's nice, but I don't feel I can _ confide _ in her.
2. She's a very _ accomplished_pianist.
3. Recent pressure at work may _ damage account for _ his behavior.
4. With the outbreak of war, crossing the road became _ perilous_.
5. The success of our campaign has _ exceed_ our wildest expectations.
6. Some of the maths questions were far too _ complicated _ for your average 10-year-old.
7. In the UK, you are not _ obliged_ to carry any form of identification.
8. Her behaviour was a _peculiar_ mixture of the sophisticated and the childlike.
9. I'll have to cook them a meal or they'll think I'm _ noticeable inhospitable _.
10. All three teams _ account for adopted _different approaches to the problem.