Đề Thi Olimpic Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019 (Có đáp án)

Đề Thi Olimpic Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019 Có Đáp Án được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2019
Môn thi: TOÁNLớp 11
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 21/3/2019
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp quy nạp: Tổng các góc trong của đa
giác lồi có n cạnh bằng ”.
b) Cho dãy số biết: với Tìm số hạng tổng quát
của dãy số
Câu 3 (6,0 điểm).
a) Cho số nguyên dương thỏa mãn: theo thứ tự lập thành cấp số
cộng. Tìm số hạng không chứa trong khai triển của với
b) Gọi tập hợp tất cả các stự nhiên có 5 chữ skhác nhau được lập từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ ra một số. Tính xác suất để chọn được số
không có hai chữ số chẵn đứng liền kề.
c) Cho hàm số .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại .
Câu 4 (3,0 điểm).
a) Trong mt phng vi h tọa đ Oxy, cho hai đưng thng
. Biết phép v tự m A(0;1), tsố biến đưng thng thành đưng
thng . Viết phương trình nh của đưng tròn qua phép vtự
tâm A, tỉ số k.
b) Trong mặt phẳng, cho hai điểm A, B cố định, điểm M di động trên nửa mặt phẳng bờ
AB sao cho tam giác ABM vuông tại M. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm M vẽ tia
Bx vuông góc với BM. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BM = BC. Qua điểm C dựng đường
thẳng d vuông góc với AB cắt tia BM N. Hãy xác định phép quay biến AM thành BN. Khi M
di động thì điểm N di động trên đường nào?
Câu 5 (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh ch nhật, SA vuông góc với mặt đáy,
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB theo .
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, góc giữa hai
đưng thng AGBM. Tính .
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh:…………………...........
33 2
1 cos sin 2sinxx x+-=
2
3 sin 3 (4sin 1)cos 0xxx-+=
0
( 2).180n -
(),
n
u
1
2,u =
1.n ³
().
n
u
n
2
1
, 45
n
C
-
2
1
(1)
n
C
+
-
x
2
n
xx
x
æö
-
ç÷
èø
0.x >
X
X
3
3
2. 1
khi 1
()
1
24 khi1
xx
x
fx
x
mx x
ì
-+
>
ï
=
í
-
ï
+£
î
()fx
1x =
k
()d
(')d
22
( ) : ( 2) ( 1) 9Cx y-++=
,3,AB a AD a==
2.SA a=
a
j
cos
j
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2019
Môn thi: TOÁNLớp 11
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN
(Đáp án – Thang điểm gồm 07 trang)
Câu 1 (3,0 điểm)
a
1,5
0.25
0.25
0.25
(0.25) (0.5)
0.75
b
1,5
0.25
0.25
0.25
0.25
( ).
Vậy phương trình có nghiệm là:
0.5
Câu 2 (4,0 điểm)
a
Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp quy nạp : Tổng các góc trong của
đa giác lồi có n cạnh bằng . ”.
2,0
- Xét : Mệnh đề trở thành tổng các góc trong của một tam giác bằng 180
0
mệnh đề đúng.
0.25
- Giả sử mệnh đề trên đúng với một số tự nhiên tùy ý ( ) tức là:
Tổng các góc trong của đa giác lồi có k cạnh bằng . ”
0.25
- Ta đi chứng minh mệnh đề trên đúng với , tức là đi chứng minh
Tổng các góc trong của đa giác lồi có k +1 cạnh bằng . ”
0.25
+ Xét đa giác lồi có k + 1 cạnh A
1
A
2
….A
k+1
.
Nối A
1
và A
k
; khi đó tổng các góc trong của đa giác lồi có k + 1 cạnh A
1
A
2
….A
k+1
bằng
tổng các góc trong của tam giác A
1
A
k
A
k+1
cộng với tổng các góc trong của đa giác lồi k
cạnh A
1
A
2
….A
k
.
0.5
Do đó tổng các góc là: 180
0
+ (k – 2).180
0
= (k – 1).180
0
0.5
33 2
1 cos sin 2sinxx x+-=
( )
( )
2222
pt cos sin cos sin .cos sin cos sin 0xx xxx x x xÛ- + + +-=
( )( ) ( )( )
cos s in 1 s in .cos cos s in cos s in 0xx xx xx xxÛ- + +- +=
( )( )
cos s in 1 s in .cos cos s in 0xx xx xxÛ- + ++=
( )( )
cos s in 1 s in )(1+ cos 0xx x xÛ- + =
s in 1
cos 1
cos s in 0
x
x
xx
=-
é
ê
Û=-
ê
ê
-=
ë
2
2
2
4
xk
xk
xk
p
p
pp
p
p
é
=- +
ê
ê
Û=+
ê
ê
=+
ê
ë
2
3 sin 3 (4sin 1)cos 0xxx-+=
2
3sin3 (4sin 1)cos 0 3sin3 2.sin 2 .sin cos 0xxx xxxx-+=Û - -=
( )
3sin3 cos3 cos cos 0xxxxÛ+--=
3 sin 3 cos3 2 cosxx xÛ+=
cos(3 ) cos
3
xx
p
Û-=
6
.
12 2
xk
xk
p
p
pp
é
=+
ê
Û
ê
ê
=+
ê
ë
k Î !
,.
6122
xkx k
ppp
p
=+ = +
0
( 2)180n -
3n =
k
3k ³
0
( 2)180k -
1nk=+
0
(1)180k -
Trang 3
Suy ra mệnh đề đúng với .
Vậy mệnh đề đã cho đúng với mọi số thự nhiên thỏa .
0.25
b
Cho dãy số biết: với Tìm số hạng tổng
quát của dãy số
2,0
0.5
(*)
0.5
Đặt , khi đó (*) trở thành: .
Suy ra là cấp số nhân có công bội q=3. Do đó .
0.25
0.25
. Suy ra .
0.25
0.25
Câu 3 (6,0 điểm)
a
Cho số nguyên dương thỏa mãn: theo thứ tự lập thành cấp
số cộng. Tìm số hạng không chứa trong khai triển của với
2,0
Theo tính chất của cấp số cộng ta có:
(điều kiện )
0.25
0.25
0.25
. Vậy .
0.25
Ta có .
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên là:
(với ).
0.25
0.25
Số hạng không chứa x khi hay k = 6.
0.25
Vậy số hạng không chứa x trong khai trên trên là:
0.25
b
Gọi X tập hợp tất cả các số tự nhiên 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ
số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ X ra một số. Tính xác suất để
chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề.
2,0
- Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “ chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề ”.
0.25
1nk=+
n
3n ³
(),
n
u
1
2,u =
1.n ³
().
n
u
1
3( 1) 3 1
33
(1) 1
nn n
nn
uu u
nn n n
+
+-
æö
=+ =+-
ç÷
++
èø
1
11
3
1
nn
uu
nn
+
æö
Û+ = +
ç÷
+
èø
11
11
1
nn n n
vu v u
nn
++
=+Þ = +
+
1
3
nn
vv
+
=
()
n
v
1
1
.3
n
n
vv
-
=
11
1
21 3
1
vu=+=+=
1
3.3 3
nn
n
v
-
==
11
33
nn
nn
uu
nn
+= Û = -
n
22
11
, 45 à ( 1)
nn
CvC
-+
-
x
2
n
xx
x
æö
-
ç÷
èø
0.x >
22
11
1 2.45
nn
CC
-+
+-=
*
,3nnγ
( )( ) ( )
12 1
91
22
nn nn-- +
Û+=
2
90 0nnÛ--=
10
9()
n
nl
=
é
Û
ê
=-
ë
10n =
10
3
22
n
xx x
xx
æöæö
-= -
ç÷ç÷
èøèø
(
)
( )
10
3303
110 10
2
21
.2
k
k
k
kkk
k
k
TCx Cx
x
x
-
-
+
-
æö
==-
ç÷
èø
,10kk££
30 5
10
(2)
kkk
Cx
-
Û-
30 5 0k-=
( )
6
6
10
213440.C -=
54
10 9
( ) 27216nAAW= - =
Trang 4
- Xét số chọn từ X có dạng , vị trí các chữ số tương ứng các ô ngang dưới
đây:
Khi đó A xảy ra các trường hợp sau:
* Trường hợp 1: Số có 5 chữ số lẻ. Trường hợp này có số
0.25
* Trường hợp 2: Số có đúng 1 chữ số chẵn.
+ Khả năng 1: a là chữ số chẵn. Khả năng này có số.
+ Khả năng 2: a là chữ số lẻ. Khả năng này có số.
0.25
* Trường hợp 3: Số có đúng 2 chữ số chẵn.
+ Khả năng 1: a là chữ số chẵn, khi đó b là số lẻ.
Khả năng này có số.
+ Khả năng 2: a là chữ số lẻ, khi đó có 3 cách chọn ra 2 ô cho hai số chẵn
không kề nhau (ô2-ô4, ô2-ô5, ô3-ô5). Khả năng này có số.
0.25
0.25
* Trường hợp 4: Số có đúng 3 chữ số chẵn.
c
c
c
Trường hợp này có: 4.4.3.5.4 = 960 số
0.25
0.25
Vậy xác suất của biến cố A là
0.25
c
Cho hàm số
Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại .
2,0
0,25
0,25
0,25
+ Tính được:
0,5
+ Tính được:
0,25
Suy ra
Để liên tục tại thì
0,25
Suy ra: là giá trị cần tìm.
0,25
abcde
5!
( )
14
45
..4!CC
( )
113
554
. . .4!CCC
( )
11 1 2
45 44
...3!CC CC
( )( )
12 2
55 4
. 3. .2! .2!CC C
( ) ( ) ( ) ( )( )
14 113 1112 1 2 2
45 554 4544 5 5 4
( ) 5! . .4! . . .4! . . .3! . 3. .2! .2! 960 10440nA C C C CC CC CC C C C=+ + + + + =
n(A) 10440 145
P(A)=
n(Ω) 27216 378
==
3
3
2. 1
khi 1
()
1
24 khi1
xx
x
fx
x
mx x
ì
-+
>
ï
=
í
-
ï
+£
î
()fx
1x =
(1) 2 4fm=+
1
lim ( ) 2 4
x
fx m
-
®
=+
33
33
11 1
( 1) 2( 1) 1 1
lim ( ) lim lim 2
111
xx x
xx x x
fx
xxx
++ +
®® ®
éù
éù æö
æö
-- - - -
==-
êú
ç÷
êú
ç÷
ç÷
---
èø
êú
ëû èø
ëû
3
1
1
lim 3
1
x
x
x
+
®
-
=
-
3
1
11
lim
13
x
x
x
+
®
-
=
-
1
27
lim ( ) 3
33
x
fx
+
®
=- =
()fx
1x =
11
lim ( ) lim ( ) (1)
xx
fx fx f
+-
®®
==
5
6
m =-
Trang 5
Câu 4 (3,0 điểm)
a
Trong mt phng vi h tọa đ Oxy, cho hai đưng thng
. Biết phép v tự tâm A(0;1), t số biến đưng thng
thành đưng thng . Viết phương trình nh của đưng tròn
qua phép vị tự tâm A, tỉ số k.
1,5
+ Chọn , phép vị tự biến thành
0.25
+ thuộc nên . Suy ra .
0.25
+ Đường tròn có tâm , bán kính .
+ Gọi đường tròn có tâm , bán kính là ảnh của đường tròn qua
phép vị tự .
0.25
+
0.25
+ .
0.25
Phương trình đường tròn
0.25
b
Trong mặt phẳng, cho hai điểm A, B cố định, điểm M di động trên nửa mặt phẳng
bờ AB sao cho tam giác ABM vuông tại M. Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm
M vẽ tia Bx vuông góc với BM. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BM = BC. Qua
điểm C dựng đường thẳng d vuông góc với AB cắt tia BM N. Hãy xác định
phép quay biến AM thành BN. Khi M di động thì điểm N di động trên đường nào?
1,5
HV
0.25
Ta có ( góc có cạnh tương ứng vuông góc), nên
. Suy ra AM = BN
0.25
Ta thấy M di động trên nửa đường tròn đường kính AB, tâm O (trung điểm AB)
Trung trực AB cắt nửa đường tròn trên tại K (điểm chính giữa cung AB)
k
()d
(')d
22
( ) : ( 2) ( 1) 9Cx y-++=
(0;2)MdÎ
( )
,Ak
V
M
'(0; 1)Mk+
'(0; 1)Mk+
'd
0( 1)30k-++=
2k =
()C
(2; 1)I -
3R =
(')C
'I
'R
()C
( )
,Ak
V
'.2.36RkR===
'2. '(4;3)AI AI I=Þ-
!!!" !! "
(')C
( ) ( )
22
4336xy-++=
ABM BCN=
(..)ABM NCB g c gD=D
x
N
C
B
A
O
M
x
O’
B’
K
N
C
B
O
A
M
Trang 6
- Xét hai tam giác AMK BNK có: AM = BN, KA = KB,
Suy ra nên KM = KN
+ Hơn nữa nên tam giác KMN vuông cân tại K.
0.25
0.25
Xét phép quay tâm K góc quay 90
0
.
Ta có
(Trường hợp M trùng K thỏa yêu cầu)
0.25
M di động trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB, nên N di động trên ảnh của
nửa đường tròn (O) qua phép quay là nửa đường tròn (O’) đường kính BB’
qua K (xem hình vẽ).
0.25
Câu 6 (4,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht, SA vuông góc với mặt đáy,
,
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB theo .
b) Gi G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, góc giữa hai đưng
thng AGBM. nh .
(Hình vẽ phục vụ câu a - 0,5 điểm)
a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB theo .
1,5
+ Qua B, dựng đường thẳng d song song với AC, hạ AH vuông góc với d tại H.
Suy ra
0,5
+ Lập luận suy ra được
0,25
MAK NBK=
(..)AMK BNK c g cD=D
0
45KMN KAB==
( ) ( )
( )
00
K, 90 K, 90
AB
Q: Q AMBN
MN
Ï
Ô
Ô
fi=
Ì
Ô
Ô
Ó
a
a
0
(,90)K
Q
,3AB a AD a==
2.SA a=
a
j
cos
j
a
( )
dAC,SB=d(AC,(SHB))=d(A,(SHB))
d(A ,(SHB ))=A K
a
3
2a
a
M
G
H
D
B
A
C
S
K
Trang 7
,
+
0,5
Suy ra
0,25
b
Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, góc giữa hai
đưng thng AGBM. nh .
2,0
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Suy ra .
0,25
b
Cách khác:
22 2
111
=+
AK AS AH
2AS a=
3
(, )
2
a
AH d B AC==
2
22 222
11 1 1419 23
=+
AK (2a) 4 3 12
19
3
2
a
AK
aa a
a
=+= Þ=
æö
ç÷
èø
j
cos
j
( )
.
cos cos ,
.
AG BM
AG BM
AG BM
j
==
!!!" !!! !"
!!!" !!!!"
!!!" !!!!"
( ) ( )
1111
3333
AG AS AC AD AS AB AD AD=++=+++
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
11 2
333
AG AS AB ADÞ= + +
!!!" !!!" !!!" !!!"
( ) ( )
111
222
BM AM AB AS AC AB AS AB AD AB=-= +-= + +-
!!! !" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
111
222
BM AS AB ADÞ= - +
!!! !" !!!" !!!" !!!"
22 2 2
22 2
111 4 33
.
663 6632
aa a a
AG BM AS AB AD=-+ =-+=
!!!" !!!!" !!!" !!!" !!!"
2
2
2222
11 2 1 1 4
333 9 9 9
AG AG AS AB AD AS AB AD
æö
== ++ = + +
ç÷
èø
!!!" !!!" !!!" !!!"
22 2 2
2
4417 17
993 9 3
aa a a a
AG AGÞ=++= Þ=
2
2
2222
111 1 1 1
222 4 4 4
BM BM AS AB AD AS AB AD
æö
== -+ = + +
ç÷
èø
!!! !" !!!" !!!" !!!"
22 2
22
43
22
444
aa a
BM a BM aÞ=++=Þ=
9
cos
234
j
=
Trang 8
Gọi E là điểm trên đường chéo BD sao cho , suy ra GE // BM
0.25
Do đó
0.25
Ta có ( trung tuyến = nửa cạnh huyền)
0.25
Nên (1)
0.25
(2) ( với F trung điểm BC )
0.25
Tam giác AMD cân ở M nên
0.25
Trongtam giác AMG có (3)
0.25
Từ (1); (2) và (3) Trong tam giác AGE có
0.25
Ghi chú: Nếu học sinh cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận thống nhất thang điểm
cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
1
3
BE BD=
( ) ( )
;;BM AG GE AG AGE
j
===
1
BM AM DM SC
2
===
2212
.2
3323
GE BM SC a== =
2277
AF
3323
a
AE a== =
222
1
cos
2. 4
MA MD AD
M
MA MD
+-
==
222
17
2..cos
3
a
AG AM MG AM MG M=+- =
222
9
os
2.
234
GA GE AE
c
AG GE
j
+-
==
M
S
A
B
C
D
G
E
F
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2019 QUẢNG NAM
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi : 21/3/2019
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3 3 2
1+ cos x - sin x = 2sin x b) 2
3 sin 3x - (4sin x +1)cos x = 0 Câu 2 (4,0 điểm).
a) Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp quy nạp: “ Tổng các góc trong của đa
giác lồi có n cạnh bằng 0 (n - 2).180 ”. 2n + 3
b) Cho dãy số (u ), biết: u = 2, u = 3u +
với n ³ 1. Tìm số hạng tổng quát n 1 n 1 + n 2 n + n của dãy số (u ). n Câu 3 (6,0 điểm).
a) Cho số nguyên dương n thỏa mãn: 2 C , 45 và 2 (C
-1) theo thứ tự lập thành cấp số n 1 - n 1 + æ 2 n ö
cộng. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x x - với x > 0. ç ÷ è x ø
b) Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ X ra một số. Tính xác suất để chọn được số
không có hai chữ số chẵn đứng liền kề. 3 3 ì x - 2. x +1 ï khi x > 1
c) Cho hàm số f (x) = í - . x 1 ïî2mx + 4 khi x £1
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x) liên tục tại x = . 1 Câu 4 (3,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d) : x - y + 2 = 0,
(d ') : x - y + 3 = 0. Biết phép vị tự tâm A(0;1), tỉ số k biến đường thẳng (d) thành đường
thẳng (d ') . Viết phương trình ảnh của đường tròn 2 2
(C) : (x - 2) + ( y +1) = 9 qua phép vị tự
tâm A, tỉ số k.
b) Trong mặt phẳng, cho hai điểm A, B cố định, điểm M di động trên nửa mặt phẳng bờ
AB sao cho tam giác ABM vuông tại M. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm M vẽ tia
Bx vuông góc với BM. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BM = BC. Qua điểm C dựng đường
thẳng d vuông góc với AB cắt tia BMN. Hãy xác định phép quay biến AM thành BN. Khi M
di động thì điểm N di động trên đường nào? Câu 5 (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy,
AB = a, AD = a 3, SA = 2 . a
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB theo a .
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, j là góc giữa hai
đường thẳng AGBM. Tính cosj .
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh:……………………...........
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2019 QUẢNG NAM
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Môn thi: TOÁN
(Đáp án – Thang điểm gồm 07 trang) Câu 1 (3,0 điểm) a 3 3 2
1+ cos x - sin x = 2sin x 1,5 Û ( x - x)( 2 2 x + x x + x) 2 2 pt cos sin cos sin .cos sin
+cos x -sin x = 0 0.25
Û (cos x -sinx)(1+sin .xcos x)+(cos x -sinx)(cos x +sinx) = 0 0.25
Û (cos x -sinx)(1+sin .xcos x +cos x +sinx) = 0 0.25
Û (cos x -sinx)(1+sin ) x (1+cos x) = 0 é p = - + p ésinx = 1 - x k2 ê 2 ê ê Û cos x = 1 -
(0.25) Û x = p + k2p (0.5) 0.75 ê ê
êcos x - sinx = 0 ë ê p êx = + kp ë 4 b 2
3 sin 3x - (4sin x +1)cos x = 0 1,5 2
3 sin3x - (4sin x +1)cos x = 0 Û 3 sin3x - 2.sin 2 .
x sin x - cos x = 0 0.25
Û 3sin3x + (cos3x - cos x) - cos x = 0 0.25
Û 3sin 3x + cos3x = 2cos x 0.25 p
Û cos(3x - ) = cos x 0.25 3 é p x = + kp ê 6 Û ê ( k Î ! ). 0.5 p p ê x = + k. êë 12 2 p p p
Vậy phương trình có nghiệm là: x = + kp , x = + k. 6 12 2 Câu 2 (4,0 điểm)
Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp quy nạp : “ Tổng các góc trong của a
đa giác lồi có n cạnh bằng 0 (n - 2)180 . ”. 2,0
- Xét n = 3: Mệnh đề trở thành “ tổng các góc trong của một tam giác bằng 1800 ” là 0.25 mệnh đề đúng.
- Giả sử mệnh đề trên đúng với một số tự nhiên k tùy ý ( k ³ 3) tức là: 0 0.25
“ Tổng các góc trong của đa giác lồi có k cạnh bằng (k - 2)180 . ”
- Ta đi chứng minh mệnh đề trên đúng với n = k +1, tức là đi chứng minh 0 0.25
“ Tổng các góc trong của đa giác lồi có k +1 cạnh bằng (k -1)180 . ”
+ Xét đa giác lồi có k + 1 cạnh A1A2….Ak+1.
Nối A1 và Ak ; khi đó tổng các góc trong của đa giác lồi có k + 1 cạnh A1A2….Ak+1 bằng 0.5
tổng các góc trong của tam giác A1AkAk+1 cộng với tổng các góc trong của đa giác lồi k cạnh A1A2….Ak.
Do đó tổng các góc là: 1800 + (k – 2).1800 = (k – 1).1800 0.5 Trang 2
Suy ra mệnh đề đúng với n = k +1. 0.25
Vậy mệnh đề đã cho đúng với mọi số thự nhiên n thỏa n ³ 3. 2n + 3
Cho dãy số (u ), biết: u = 2, u = 3u +
với n ³ 1. Tìm số hạng tổng n 1 n 1 + n 2 n + n b 2,0
quát của dãy số (u ). n 3(n + 1) - n æ 3 1 ö u = 3u + = 3u + - n 1 + n n ç ÷ 0.5 n(n + 1) è n n +1ø 1 æ 1 ö Û u + = 3 u + (*) n 1 + ç n ÷ 0.5 n +1 è n ø 1 1 0.25
Đặt v = u + Þ v = u +
, khi đó (*) trở thành: v = 3v . n n n 1 + n 1 + n 1 + n n n +1 1 - 0.25
Suy ra (v ) là cấp số nhân có công bội q=3. Do đó v = v .3n . n n 1 1
v = u + = 2 +1 = 3. Suy ra n 1 v 3.3 - = = 3n . 1 1 n 0.25 1 1 n n 1
u + = 3 Û u = 3 - 0.25 n n n n Câu 3 (6,0 điểm)
Cho số nguyên dương n thỏa mãn: 2 2 C , 45 à v (C
-1) theo thứ tự lập thành cấp n 1 - n 1 + a æ 2 n 2,0 ö
số cộng. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x x - với x > 0. ç ÷ è x ø
Theo tính chất của cấp số cộng ta có: 2 2 C
+ C -1 = 2.45 (điều kiện * nΕ ,n ³ 3) 0.25 n 1 - n 1 + (n - )
1 (n - 2) n(n + ) 1 Û + = 91 0.25 2 2 2
Û n - n - 90 = 0 0.25 én = 10 Û . Vậy n = 10 . ê 0.25 ën = 9 - (l) n 10 Ta có æ 2 ö æ 3 2 ö x x - = x - . ç ÷ ç ÷ è x ø è x ø
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên là: 10- æ - k 2 k k ö k - k 1 k 3 30 3 T = C x = C x . 2 -
(với k £ • ,k £10). k 1 + 10 ( ) ç ÷ 10 ( ) 2k 0.25 è x ø x k 30 5k ( 2)k C x - Û - 0.25 10
Số hạng không chứa x khi 30 - 5k = 0 hay k = 6. 0.25
Vậy số hạng không chứa x trong khai trên trên là: C 2 - =13440. 10 ( )6 6 0.25
Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ b
số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ X ra một số. Tính xác suất để 2,0
chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề.
- Số phần tử của không gian mẫu là 5 4
n(W) = A - A = 27216 10 9 0.25
Gọi A là biến cố: “ chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề ”. Trang 3
- Xét số chọn từ X có dạng abcde , vị trí các chữ số tương ứng các ô ngang dưới đây:
Khi đó A xảy ra các trường hợp sau: 0.25
* Trường hợp 1: Số có 5 chữ số lẻ. Trường hợp này có 5! số
* Trường hợp 2: Số có đúng 1 chữ số chẵn.
+ Khả năng 1: a là chữ số chẵn. Khả năng này có 1 C .( 4 C .4! 4 5 ) số. 0.25
+ Khả năng 2: a là chữ số lẻ. Khả năng này có 1 C .( 1 3 C .C .4! 5 5 4 ) số.
* Trường hợp 3: Số có đúng 2 chữ số chẵn.
+ Khả năng 1: a là chữ số chẵn, khi đó b là số lẻ. Khả năng này có 1 1 C .C ( 1 2 C .C .3! 4 5 4 4 ) số. 0.25
+ Khả năng 2: a là chữ số lẻ, khi đó có 3 cách chọn ra 2 ô cho hai số chẵn
không kề nhau (ô2-ô4, ô2-ô5, ô3-ô5). Khả năng này có 1 C .( 2 3.C . ) 2! ( 2 C .2! 5 5 4 ) số. 0.25
* Trường hợp 4: Số có đúng 3 chữ số chẵn. c c c
Trường hợp này có: 4.4.3.5.4 = 960 số 0.25 1 ( n ) A = 5!+ C .( 4 C . ) 1 4! +C .( 1 3 C .C . ) 1 1 4! + C .C ( 1 2 C .C .3 ) 1 ! + C .( 2 3.C . ) 2! ( 2 C .2! +960 =10440 4 5 5 5 4 4 5 4 4 5 5 4 ) 0.25 n(A) 10440 145
Vậy xác suất của biến cố A là P(A)= = = 0.25 n(Ω) 27216 378 3 3 ì x - 2. x +1 ï khi x > 1
c Cho hàm số f (x) = í x -1 2,0 ïî2mx + 4 khi x £1
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x) liên tục tại x = . 1 f (1) = 2m + 4 0,25
lim f (x) = 2m + 4 0,25 x 1- ® 3 3 3 3
é(x -1) - 2( x -1)ù éæ x -1ö æ x -1öù
lim f (x) = lim ê ú = lim êç ÷ - 2ç ÷ú 0,25 ç ÷ x 1+ x 1+ - x 1 x 1 + ® ® ® ë û êëè x -1 ø x -1 è øúû 3 x -1 + Tính được: lim = 3 + 0,5 x 1 ® x -1 3 x -1 1 + Tính được: lim = + 0,25 x 1 ® x -1 3 2 7
Suy ra lim f (x) = 3 - = x 1+ ® 3 3 Để f ( )
x liên tục tại x = 1 thì lim f ( ) x = lim f ( ) x = f (1) 0,25 x 1+ x 1- ® ® 5 0,25
Suy ra: m = - là giá trị cần tìm. 6 Trang 4 Câu 4 (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d) : x - y + 2 = 0,
(d ') : x - y + 3 = 0. Biết phép vị tự tâm A(0;1), tỉ số k biến đường thẳng (d)
thành đường thẳng (d ') . Viết phương trình ảnh của đường tròn 1,5 2 2
(C) : (x - 2) + ( y +1) = 9 qua phép vị tự tâm A, tỉ số k.
+ Chọn M (0;2) Îd , phép vị tự V
biến M thành M '(0;k +1) 0.25 (A,k) a
+ M '(0;k +1) thuộc d ' nên 0 - (k +1) + 3 = 0 . Suy ra k = 2. 0.25
+ Đường tròn (C) có tâm I (2; 1 - ), bán kính R = 3. 0.25
+ Gọi đường tròn (C ') có tâm I ', bán kính R ' là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự V . (A,k)
+ R' = k .R = 2 .3 = 6 0.25 !!!" !!"
+ AI ' = 2.AI Þ I '(4;- 3). 0.25
Phương trình đường tròn (C ') là (x - )2 +( y + )2 4 3 = 36 0.25
Trong mặt phẳng, cho hai điểm A, B cố định, điểm M di động trên nửa mặt phẳng
bờ AB sao cho tam giác ABM vuông tại M. Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm b
M vẽ tia Bx vuông góc với BM. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BM = BC. Qua 1,5
điểm C dựng đường thẳng d vuông góc với AB cắt tia BMN. Hãy xác định
phép quay biến AM thành BN. Khi M di động thì điểm N di động trên đường nào? M B’ N A K O’ B O M HV 0.25 N A B O C x C x Ta có ∑ ∑
ABM = BCN ( góc có cạnh tương ứng vuông góc), nên ABM D = N D CB (g. .
c g). Suy ra AM = BN 0.25
Ta thấy M di động trên nửa đường tròn đường kính AB, tâm O (trung điểm AB)
Trung trực AB cắt nửa đường tròn trên tại K (điểm chính giữa cung AB) Trang 5
- Xét hai tam giác AMKBNK có: AM = BN, KA = KB, ∑ ∑ MAK = NBK 0.25 Suy ra AM D K = BN D K ( .
c g.c) nên KM = KN 0.25 + Hơn nữa ∑ ∑ 0
KMN = KAB = 45 nên tam giác KMN vuông cân tại K.
Xét phép quay tâm K góc quay 900. Ï A Ô a B Ta có Q : Ô Ì fi Q AM = BN 0 0 ( ) 0.25 (K,90 ) M Ô a N (K,90 ) Ô Ó
(Trường hợp M trùng K thỏa yêu cầu)
M di động trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB, nên N di động trên ảnh của
nửa đường tròn (O) qua phép quay Q
0 là nửa đường tròn (O’) đường kính BB’ 0.25 ( K ,90 )
qua K (xem hình vẽ). Câu 6 (4,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy,
AB = a, AD = a 3 , SA = 2 . a
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB theo a .
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, j góc giữa hai đường
thẳng AGBM. Tính cosj . S 2a M K G A a 3 D a H B C
(Hình vẽ phục vụ câu a - 0,5 điểm) a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB theo a . 1,5
+ Qua B, dựng đường thẳng d song song với AC, hạ AH vuông góc với d tại H.
Suy ra d(AC,SB)=d(AC,(SHB))=d(A,(SHB)) 0,5
+ Lập luận suy ra được d(A,(SHB))=AK 0,25 Trang 6 1 1 1 = + , AS = 2a 2 2 2 AK AS AH a 3
+ AH = d(B, AC) = 0,5 2 1 1 1 1 4 19 2a 3 Suy ra = + = + = Þ AK = 2 2 2 2 2 2 AK (2a) æ ö 4a 3a 12a 19 a 3 0,25 ç ÷ 2 è ø b
Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, j góc giữa hai 2,0
đường thẳng AGBM. Tính cosj . !!!" !!!!" !!!" !!!!" AG BM j = (AG BM) . cos cos , = !!!" !!!!" AG . BM 0,25 !!!" 1 !!!" !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!"
AG = ( AS + AC + AD) = AS + ( AB + AD) + AD 0,25 3 3 3 3 !!!" 1 !!!" 1 !!!" 2 !!!"
Þ AG = AS + AB + AD 3 3 3
!!!!" !!!!" !!!" 1 !!!" !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!" !!!" !!!"
BM = AM - AB = ( AS + AC) - AB = AS + ( AB + AD) - AB 0,25 2 2 2 !!!!" 1 !!!" 1 !!!" 1 !!!"
Þ BM = AS - AB + AD 2 2 2 2 2 2 2
!!!" !!!!" 1 !!!"2 1 !!!"2 1 !!!"2 4a a 3a 3a .
AG BM = AS - AB + AD = - + = 0,5 6 6 3 6 6 3 2 2
!!!"2 æ 1 !!!" 1 !!!" 2 !!!"ö 1 1 4 2 2 2 2 AG = AG =
AS + AB + AD
= AS + AB + AD 0,25 ç ÷ è 3 3 3 ø 9 9 9 2 2 2 2 2 4a a 4a 17a a 17 Þ AG = + + = Þ AG = 9 9 3 9 3 2 !!!!" !!!" !!!" !!!" 2 æ 1 1 1 ö 1 1 1 2 2 2 2 BM = BM =
AS - AB + AD
= AS + AB + AD ç ÷ 0,25 è 2 2 2 ø 4 4 4 2 2 2 2 4a a 3a 2 Þ BM = + +
= 2a Þ BM = a 2 4 4 4 9 Suy ra cosj = . 0,25 2 34 b Cách khác: Trang 7 S 0.25 M G D A E B F C 1
Gọi E là điểm trên đường chéo BD sao cho BE = BD, suy ra GE // BM 3
Do đó (BM AG) = (GE AG) ∑ ; ; = AGE = j 0.25 1 0.25
Ta có BM = AM = DM = SC ( trung tuyến = nửa cạnh huyền) 2 2 2 1 2 0.25
Nên GE = BM = . SC = a 2 (1) 3 3 2 3 0.25 2 2 7 a 7 AE = AF = a =
(2) ( với F trung điểm BC ) 3 3 2 3 2 2 2 0.25
MA + MD - AD 1
Tam giác AMD cân ở M nên cos M = = 2 . MA MD 4 0.25 a Trongtam giác AMG có 2 2 2 17
AG = AM + MG - 2AM .MG.cos M = (3) 3 2 2 2 0.25 GA GE AE 9
Từ (1); (2) và (3) Trong tam giác AGE có os c j + - = = 2 . AG GE 2 34
Ghi chú:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm
cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Trang 8