Đề Thi Olimpic Toán 11 Tỉnh Quảng Nam 2017-2018 (có đáp án)

Đề Thi Olimpic Toán 11 Tỉnh Quảng Nam 2017-2018 có đáp án được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới nhé.

! Page!1!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLIMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018
(Đề thi có 01 trang)
Môn thi : TOÁN - Lớp: 11
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: trên đoạn .
b. Giải phương trình:
Câu 2 (4,0 điểm).
a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy biết:
.
b. Cho dãy biết với
Tìm số hạng tổng quát của dãy . Tính .
Câu 3 (4,0 điểm).
a. Gọi tập hợp các số tự nhiên 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác nhau )
được thành lập từ các chữ số Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập . Tính xác suất
để phần tử được chọn là số chia hết cho .
b. Trên đường thẳng song song , ta lần ợt gắn vào đó điểm điểm
sao cho ( ). Tìm , để số các tam giác có đỉnh điểm trong
điểm phân biệt trên là lớn nhất.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm .
Câu 5 (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn và điểm .
Gọi tâm của đường tròn . điểm thay đổi trên sao cho ba điểm
không thẳng hàng. Tia phân giác góc cắt đường thẳng tại . Gọi tập hợp
các điểm khi thay đổi trên Viết phương trình đường .
Câu 6 (4,0 điểm).
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , . Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng .
a. Tính góc giữa 2 đường thẳng .
2
sin 5 6 cosxx+=
;
2
p
p
-
éù
êú
ëû
3
31 4 33.cosx cos x sin x-= -
( )
n
u
11 1
(n N*)
12 2
n
u
nn n
=+ + + Î
++
!
( )
n
u
1
2u =
*nNÎ
( )
n
u
1
lim
n
n
u
u
+
X
2,0,1,8.
X
3
2
D
d
m
n
17mn+=
,*mn NÎ
m
n
3
3
17
( )
2
6
2
|2|
52
xx
khi x
fx
x
khi x
ì
--
¹
ï
=
-
í
ï
=
î
( )
fx
2x =
( )
22
: 2 4 4 0Cx y x y+-+ -=
1()3, A -
I
( )
C
M
( )
C
,,AM I
AIM
AM
N
( )
K
N
M
( )
.C
( )
K
.S ABCD
ABCD
a
BD a=
SA
( )
ABCD
SA a=
cosin
SB
AD
ĐỀ CHÍNH THỨC
! Page!2!
b. Gọi mặt phẳng qua song song với cắt cạnh tại sao cho
khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng lần khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp .
––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: ……………………...
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLIMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN Lớp : 11
Đáp án gồm 05 trang
()
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: trên đoạn .
1,5
( xÎ ) Þ x =-
( xÎ ) Þ x = , x = p -
0.25
0.25
0.25
0.25
Tổng các nghiệm phương trình trên - + +p - =
0.5
b/ Giải phương trình: 3cosx
-
1 = 4cos
3
x
-
sin3x.
1,5
3cosx -1 = 4cos
3
x - sin3x Û -1 = 4cos
3
x -3cosx - sin3x
Û -1 = cos3x - sin3x Û sin3x - cos3x =1
Û sin ( 3x - ) = Û sin ( 3x - ) = sin
Û 3x - = + k2p hoặc 3x - = + k2p ( k Î )
0.25
0.25
0.25
0.25
+0,5
2
a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy (u
n
) biết .
1.5
Ta có: 0 < u
n
= , " n ÎN*
Þ (u
n
) bị chặn.
0,25
+ 0,25
0.25
02.5
()
a
A
BD
SC
M
C
()
a
3
S
()
a
()
a
.S ABCD
2
sin 5 6 cosxx+=
;
2
p
p
-
éù
êú
ëû
22
sin 5 6 cos 6 s sin 1 0x x in x x+= Þ + -=
11
s inx ; sinx
23
Þ=- =
1
s inx
2
=-
[,]
2
p
p
-
6
p
1
s inx
3
=
[,]
2
p
p
-
1
arcsin
3
1
arcsin
3
[,]
2
p
p
-
6
p
1
arcsin
3
1
arcsin
3
5
6
p
3
3
3
3
3
6
p
1
2
6
p
6
p
6
p
6
p
6
p
5
6
p
!
11 1
12 2
n
u
nn n
=+ ++
++
!!
111 1
... 1
123 2 1
n
nn n nn
++++<<
++ + +
! Page!3!
Þ (u
n
) là dãy tăng.
0.25
0.25
b. Cho dãy (u
n
) biết u
1
= 2 và với n
Î
N*.
Tìm số hạng tổng quát của dãy (u
n
) . Tính .
2,5
. + Tìm số hạng tổng quát của dãy (u
n
)
Ta có: (1)
Tìm số α : (2)
(2) viết lại:
Xét dãy (v
n
) với v
1
=-2, v
n+1
= 3v
n
( n ³ 1) - ở đây v
n
=u
n
-4
n
.
Khi đó v
n
= -2. 3
n
-
1
Þ u
n
-4
n
= -2. 3
n
-
1
Þ u
n
= 4
n
-2. 3
n
-
1
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
+ Tính .
0.5
3
a. Gọi tập hợp các số tự nhiên 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác
nhau ) được thành lập từ các chữ số Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập . Tính
xác suất để phần tử được chọn là số chia hết cho .
2,0
Gọi số được chọn là
Tính số phần tử của không gian mẫu:
0.5
Gọi A là biến cố: ‘‘ số được chọn là số chia hết cho 3 ’’
chia hết cho 3 khi: chia hết cho 3.
Liệt kê các số gồm: 111,222,888, và hoán vị của các bộ số (2;2;8); (8;8;2); (1;2;0)
;(1;8;0) . (Lưu y, chữ số ) .
Do đó số kết quả thuận lợi để có A
Vậy xác suất cần tìm:
0.5
0.5
0.5
b. Trên đường thẳng song song , ta lần lượt gắn vào đó điểm
điểm sao cho ( ). Tìm , để số các tam giác đỉnh điểm
trong điểm phân biệt đã cho là lớn nhất.
2.0
Mỗi tam giác cần xác lập 1 đỉnh nằm trên một đường thẳng 2 đỉnh nằm trên
đường thẳng còn lại.
Trường hợp 1: Một trong hai số m hoặc n là bằng 1 - chẳng hạn m =1, khi đó n =16
số các tam giác có được từ 17 điểm này là
0.5
1
11 11 1 111 1
... ( ... )
23 22122 123 2
11111
0
2 1 2( 1) 1 2 1 2( 1)
nn
uu
nn nn n nnn n
nnnnn
+
-= + ++ + + - + + ++
++ + + +++
=+ -=- >
+++++
1
34
n
nn
uu
+
=+
1
lim
n
n
u
u
+
1
34
n
nn
uu
+
=+
1
1
.4 3.( .4 )
nn
nn
uu
aa
+
+
+=+
1
(1),(2) (3.4 4 ) 4 1
nn n
aa
+
Þ-=Þ=-
1
1
4 3.( 4 )
nn
nn
uu
+
+
-= -
1
lim
n
n
u
u
+
1
11
1
4 2.3 4 1
lim lim lim
4 2.3 4 4
nn n
n
nn n
n
u
u
-
++
+
-
===
-
X
2,0,1,8.
X
3
123 1
( 0)aa a a ¹
( )
3.4.4 48n W= =
123
aa a
( )
123
aa a++
1
0a ¹
( )
17nA=
( )
(A) 17
( ) 48
n
PA
n
==
W
2
D
d
m
n
17mn+=
,*mn NÎ
m
n
3
3
17
2
16
1. 120C =
! Page!4!
Trường hợp 2: m, n đều lớn hơn 1.
Số các tam giác có được từ 17 điểm này là
Dấu bằng xảy ra khi |m-n| =1, m,n Î N*
Þ m=9 , n=8 hoặc ngược lại.
Kết luận : Số tam giác là lớn nhất khi m=9, n=8 hoặc ngược lại.
0.5
0,25
0.25
0.25
0.25
4
Cho hàm số
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm .
2,0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
nên hàm số không có giới hạn tại x=2 nên không thể liên tục tại
x=2.
0.5
5
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn và điểm .
Gọi là tâm của đường tròn . là điểm thay đổi trên sao cho 3 điểm
không thẳng hàng. Tia phân giác góc cắt đường thẳng tại . Gọi là tập
hợp các điểm khi thay đổi trên Viết phương trình đường .
3,0
Hình vẽ:
22
22
22
22
(1) ( 1)
...
22
15
.( 2)
22
15 15
.4 .[( ) ( ) ]
88
15
.[17 ( ) ]
8
15 15
(17 1 ) .288 540.
88
nm
nn mm
m C nC m n
mn
mn mn
mn m n m n
mn
--
+= +
=+-=
==+--
=--
£-==
( )
2
6
2
|2|
52
xx
khi x
fx
x
khi x
ì
--
¹
ï
=
-
í
ï
=
î
( )
fx
2x =
22
22 2
2
2
66
lim ( ) lim lim
|2| 2
( 2)( 3)
lim
( 2)
lim ( 3 ) 5
xx x
x
x
xx xx
fx
xx
xx
x
x
++ +
+
+
®® ®
®
®
-- --
==
--
---
=
-
=--=-
22
22 2
2
2
66
lim ( ) lim lim
|2| 2
( 2)( 3)
lim
2
lim ( 3) 5
xx x
x
x
xx xx
fx
xx
xx
x
x
-- -
-
-
®® ®
®
®
-- --
==
--
---
=
-
=+=
22
lim ( ) lim ( )
xx
fx fx
+-
®®
¹
( )
22
: 2 4 4 0Cx y x y+-+-=
1()3, A -
I
( )
C
M
( )
C
,,AM I
AIM
AM
N
( )
K
N
M
( )
.C
( )
K
! Page!5!
(C) có tâm I(1,-2) và bán kính R =3 . Tính được IA = 5.
IN là tia phân giác của góc nên Þ
Þ (*) (do N nằm giữa A và M )
Vậy phép vị tự tâm A, tỉ số biến điểm M thành điểm N.
0.5
0.5
0.25
0.25
Gọi P,Q là 2 giao điểm của đường thẳng IA và (C).
Do đó khi M chạy khắp đường tròn (C) ( M ¹ P, M ¹ Q) tN chạy khắp (K) với (K)
đường tròn (C’) ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số ( trừ 2 điểm
là ảnh của P,Q qua phép vị tự trên).
Viết phương trình đường tròn (C’).
Gọi I’ là tâm đường tròn (C’), ta có: Þ
R’ là bán kính đường tròn (C’), ta có: R’ = .
Vậy phương trình đường tròn (C’) :
0.5
0.5
0.25
0.25
6
Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh , biết ; cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng .
a. Tính góc giữa 2 đường thẳng .
b. Gọi mặt phẳng qua song song với cắt cạnh tại sao
cho khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng lần khoảng cách từ đến mặt phẳng
. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp .
4.0
Hình vẽ: ( Phục vụ câu a :0.25 điểm và câu b 0.25 điểm)
0.5
I
A
M
N
AIM
35 8
55
MN AN AM
AN AN
++
=Þ=
5
8
AN AM=
!!!" !!!!"
5
8
k =
5
8
k =
5
'
8
AI AI=
!!!" !! "
17
';
28
I
æö
--
ç÷
èø
5 15
88
R =
222
1 7 15
288
xy
æöæöæö
+++=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
.S ABCD
ABCD
a
BD a=
SA
( )
ABCD
SA a=
cosin
SB
AD
()
a
A
BD
SC
M
C
()
a
3
S
()
a
()
a
.S ABCD
! Page!6!
a. Tính góc giữa 2 đường thẳng .
1.5
Tính góc .
D SAB vuông cân tại A Þ SB = a .
Gọi O là tâm hình thoi ABCD. AC = 2 AO = a
SA =a, AC = a Þ SC = 2a
Ta có: SC
2
= SB
2
+BC
2
-2SB.BC . cos B
4a
2
= 2a
2
+ a
2
- 2.a
2
cos BÞ cosB =
Gọi q là góc giữa SB và BC , ta có: cosq =
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
b. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp .
2.0
Ta có: AC = a và SA =a Þ SC =2a.
d(C, α) = 3 d(S, α) Þ SM =
Gọi I là giao điểm của SO và AM.
Trong mp (SBD) kẻ đường thẳng song song BD cắt SB, SD tại E và F.
Thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp S.ABCD là tứ giác AEMF.
Ta có BD ^ (SAC) Þ EF ^ (SAC) Þ EF ^ AM (Þ S
AEMF
= ½ AM. EF.)
Tính AM, EF
Xét D SAM , tính AM theo hệ thức cosin ta được AM = a
(có thể kiểm chứng AM ^ SC Þ … AM = a )
Xét D SAC Kẻ ON // AM. O là trung điểm AC Þ N là trung điểm CM.
0.25
0.5
0.25
0.25
a
a
a
a
F
E
I
A
D
C
B
S
M
O
cosin
SB
AD
SBC
2
3
3
2
1
22
-
1
22
()
a
.S ABCD
3
11
342
a
CM SC==
3
2
3
2
! Page!7!
MN = CM = Þ SN = SI+MN = = SC
ON // AM Þ
Xét D SBD, EF // BD Þ Þ EF =
S
AEMF
= AM. EF= .
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: Nếu học sinh cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
/
/
N
I
M
O
A
C
S
1
2
13 3
.
24 8
SC SC=
13
48
SC SC+
5
8
1
2
4
5
5
8
SC
SI SM
SO SN
SC
== =
EF 2
5
SE SI
BD SC SO
===
22
55
a
BD =
1
2
2
132 3
..
2 2 5 10
a
aa=
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KỲ THI OLIMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018
Môn thi : TOÁN - Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang) Câu 1 (3,0 điểm). é p - ù
a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 2
sin x + 5 = 6cos x trên đoạn ;p . ê 2 ú ë û b. Giải phương trình: 3
3cosx -1 = 4cos x - 3 sin3 . x Câu 2 (4,0 điểm).
a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy (un ) biết: 1 1 1 u = + + ! + (n Î N*) . n n +1 n + 2 2n b. Cho dãy (u u = 2 u = 3u + 4n n Î N * n ) biết và với 1 n 1 + n u
Tìm số hạng tổng quát của dãy (u lim n n ) . Tính . un 1+ Câu 3 (4,0 điểm).
a. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác nhau )
được thành lập từ các chữ số 2,0,1,8. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập X . Tính xác suất
để phần tử được chọn là số chia hết cho 3 .
b. Trên 2 đường thẳng song song D và d , ta lần lượt gắn vào đó m điểm và n điểm
sao cho m + n = 17 ( ,
m n Î N *). Tìm m , n để số các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 17
điểm phân biệt ở trên là lớn nhất. 2 ì6 - x - x ï khi x ¹ 2
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số f ( x) = í | x - 2 | ïî 5 khi x = 2
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) tại điểm x = 2 . Câu 5 (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: x + y - 2x + 4y - 4 = 0 và điểm ( A 3, - 1 ) .
Gọi I là tâm của đường tròn (C) . M là điểm thay đổi trên (C) sao cho ba điểm , A M , I
không thẳng hàng. Tia phân giác góc ∑
AIM cắt đường thẳng AM tại N . Gọi (K ) là tập hợp
các điểm N khi M thay đổi trên (C). Viết phương trình đường (K ). Câu 6 (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BD = a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a .
a. Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng SB AD . Page 1
b. Gọi (a ) là mặt phẳng qua A song song với BD và cắt cạnh SC tại M sao cho
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (a ) bằng 3 lần khoảng cách từ S đến mặt phẳng (a ) .
Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (a ) và hình chóp S.ABCD .
––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: ……………………...
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLIMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018 QUẢNG NAM
Môn thi: TOÁN Lớp : 11
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Đáp án gồm 05 trang () Câu Nội dung Điểm 1 é p - ù 1,5
a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 2
sin x + 5 = 6cos x trên đoạn ;p . ê 2 ú ë û 2 2
sin x + 5 = 6cos x Þ 6s in x + sin x -1 = 0 0.25 1 1 Þ sinx = - ; sinx = 0.25 2 3 • 1 p - p sinx = - ( xÎ[ ,p ] ) Þ x =- 0.25 2 2 6 • 1 p - 1 1 sinx = ( xÎ[
,p ] ) Þ x = arcsin , x = p - arcsin 3 2 3 3 0.25 p - p 1 1 5p
Tổng các nghiệm phương trình trên [
,p ] là - + arcsin +p - arcsin = 2 6 3 3 6 0.5
b/ Giải phương trình: 3cosx -1 = 4cos3x - 3 sin3x. 1,5
3cosx -1 = 4cos3x - 3 sin3x Û -1 = 4cos3x -3cosx - 3 sin3x 0.25
Û -1 = cos3x - 3 sin3x Û 3 sin3x - cos3x =1 0.25 p p p Û 1
sin ( 3x - ) = Û sin ( 3x - ) = sin 0.25 6 2 6 6 Û p p p 5p 3x - = + k2p hoặc 3x - = + k2p ( k Î ! ) 0.25 6 6 6 6 +0,5 2 1 1 1
a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy (un) biết u = + +!!+ . n n +1 n + 2 2n 1.5 1 1 1 1 n Ta có: 0 < un = + + + ...+ < < 1, " n ÎN*
n +1 n + 2 n + 3 2n n +1 0,25 + 0,25 Þ (u n) bị chặn. 0.25 02.5 Page 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u - u = + + ...+ + + - ( + + + ...+ ) n 1 + n n + 2 n + 3
2n 2n +1 2n + 2
n +1 n + 2 n + 3 2n 0.25 1 1 1 1 1 = + - = - > 0 0.25
2n +1 2(n +1) n +1 2n +1 2(n +1) Þ (un) là dãy tăng.
b. Cho dãy (un) biết u1 = 2 và u
= 3u + 4n với nÎN*. n 1 + n u
Tìm số hạng tổng quát của dãy (u n) . Tính lim n . 2,5 un 1+
. + Tìm số hạng tổng quát của dãy (un) Ta có: u = 3u + 4n (1) n 1 + n • Tìm số α : n 1 u
+a.4 + = 3.(u +a.4n) (2) 0.5 n 1 + n 0.25 n n 1 (1),(2) (3.4 4 + Þ - ) = 4n a Þ a = 1 - • (2) viết lại: n 1 u
- 4 + = 3.(u - 4n) + 0.25 n 1 n Xét dãy (v 0.5
n) với v1=-2, vn+1= 3vn ( n ³ 1) - ở đây vn =un-4n. Khi đó v 0.5
n = -2. 3n-1 Þ un-4n = -2. 3n-1 Þ un = 4n -2. 3n-1 u
+ Tính lim n . u n 1 + n n 1 - n u 4 - 2.3 4 1 lim n = lim = lim = 0.5 n 1 + n n 1 u 4 - 2.3 4 + 4 n 1 + 3
a. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác 2,0
nhau ) được thành lập từ các chữ số 2,0,1,8. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập X . Tính
xác suất để phần tử được chọn là số chia hết cho 3 .
Gọi số được chọn là a a a (a ¹ 0) 1 2 3 1 0.5
Tính số phần tử của không gian mẫu: n(W) = 3.4.4 = 48
Gọi A là biến cố: ‘‘ số được chọn là số chia hết cho 3 ’’
a a a chia hết cho 3 khi: (a + a + a 1 2 3 ) chia hết cho 3. 0.5 1 2 3
Liệt kê các số gồm: 111,222,888, và hoán vị của các bộ số (2;2;8); (8;8;2); (1;2;0)
;(1;8;0) . (Lưu y, chữ số a ¹ 0 ) . 1 0.5
Do đó số kết quả thuận lợi để có A là n( A) =17 n
Vậy xác suất cần tìm: P ( A) (A) 17 = = 0.5 n(W) 48
b. Trên 2 đường thẳng song song D và d , ta lần lượt gắn vào đó m điểm và n 2.0
điểm sao cho m + n = 17 ( ,
m n Î N *). Tìm m , n để số các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
trong 17 điểm phân biệt đã cho là lớn nhất.
Mỗi tam giác cần xác lập có 1 đỉnh nằm trên một đường thẳng và 2 đỉnh nằm trên
đường thẳng còn lại.
Trường hợp 1: Một trong hai số m hoặc n là bằng 1 - chẳng hạn m =1, khi đó n =16 và
số các tam giác có được từ 17 điểm này là 2 1.C = 120 0.5 16 Page 3
Trường hợp 2: m, n đều lớn hơn 1.
Số các tam giác có được từ 17 điểm này là (n -1)n (m -1)m 2 2 . m C + nC = . m + . n n m 2 2 0.5 mn 15 = .(m + n - 2) = mn 2 2 15 15 2 2 = .4mn =
.[(m + n) - (m - n) ] 8 8 0,25 15 2 2 = - - .[17 (m n) ] 8 15 15 2 2 £ (17 -1 ) = .288 = 540. 8 8 0.25
Dấu bằng xảy ra khi |m-n| =1, m,n Î N* 0.25
Þ m=9 , n=8 hoặc ngược lại.
Kết luận : Số tam giác là lớn nhất khi m=9, n=8 hoặc ngược lại. 0.25 4 2 ì6 - x - x 2,0 ï khi x ¹ 2
Cho hàm số f ( x) = í | x - 2 | ï î 5 khi x = 2
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) tại điểm x = 2 . 2 2 6 - x - x 6 - x - x 0.25 lim f (x) = lim = lim x®2+ x®2+ - x®2 | x 2 | + x - 2 (x - 2)(-x - 3) = lim 0.25 x®2+ (x - 2) 0.25 = lim (-x - 3) = 5 - x®2+ 2 2 6 - x - x 6 - x - x 0.25 lim f (x) = lim = lim x®2- x®2- - x®2 | x 2 | - 2 - x (x - 2)(-x - 3) = lim 0.25 x®2- 2 - x 0.25 = lim (x + 3) = 5 x®2-
Vì lim f (x) ¹ lim f (x) nên hàm số không có giới hạn tại x=2 nên không thể liên tục tại 0.5 x 2+ x 2- ® ® x=2. 5
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: x + y - 2x + 4y - 4 = 0 và điểm ( A 3, - 1 ) . 3,0
Gọi I là tâm của đường tròn (C). M là điểm thay đổi trên (C) sao cho 3 điểm , A M , I
không thẳng hàng. Tia phân giác góc
AIM cắt đường thẳng AM tại N . Gọi (K ) là tập
hợp các điểm N khi M thay đổi trên (C). Viết phương trình đường (K ) . Hình vẽ: Page 4 M N I A
(C) có tâm I(1,-2) và bán kính R =3 . Tính được IA = 5. 0.5 MN IM 3 MN + AN + AM
Vì IN là tia phân giác của góc ∑ AIM nên = = 3 5 8 Þ = Þ = AN IA 5 AN 5 AN 5 !!!" !!!!" Þ 5
AN = AM (*) (do N nằm giữa A và M ) 8 0.5 5
Vậy phép vị tự tâm A, tỉ số k = biến điểm M thành điểm N. 0.25 8 0.25
Gọi P,Q là 2 giao điểm của đường thẳng IA và (C).
Do đó khi M chạy khắp đường tròn (C) ( M ¹ P, M ¹ Q) thì N chạy khắp (K) với (K) 5
đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số k = ( trừ 2 điểm 0.5 8
là ảnh của P,Q qua phép vị tự trên).
Viết phương trình đường tròn (C’). !!!" !!" 0.5 5 æ 1 7 ö
Gọi I’ là tâm đường tròn (C’), ta có: AI ' = AI Þ I ' - ;- ç ÷ 8 è 2 8 ø 5 15
R’ là bán kính đường tròn (C’), ta có: R’ = R = . 0.25 8 8 2 2 2 0.25 æ 1 ö æ 7 ö æ15 ö
Vậy phương trình đường tròn (C’) : x + + y + = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 8 ø è 8 ø 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , biết BD = a ; cạnh bên 4.0
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a .
a. Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng SB và AD .
b. Gọi
(a ) là mặt phẳng qua A song song với BD và cắt cạnh SC tại M sao
cho khoảng cách từ C đến mặt phẳng (a ) bằng 3 lần khoảng cách từ S đến mặt phẳng
(a ) . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (a ) và hình chóp S.ABCD .
Hình vẽ: ( Phục vụ câu a :0.25 điểm và câu b 0.25 điểm) 0.5 Page 5 S a M E F I a A B a a O D C
a. Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng SB và AD . 1.5 Tính góc ∑ SBC . 0.25
D SAB vuông cân tại A Þ SB = a 2 . 0.25
Gọi O là tâm hình thoi ABCD. AC = 2 AO = a 3 0.25 SA =a, AC = a 3 Þ SC = 2a
Ta có: SC2 = SB2+BC2-2SB.BC . cos B 1
4a2 = 2a2+ a2 - 2.a2 2 cos BÞ cosB = - 2 2 0.5 1
Gọi q là góc giữa SB và BC , ta có: cosq = 0.25 2 2
b. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (a ) và hình chóp S.ABCD . 2.0
Ta có: AC = a 3 và SA =a Þ SC =2a. • 1 1 a
d(C, α) = 3 d(S, α) Þ SM = CM = SC = 0.25 3 4 2
• Gọi I là giao điểm của SO và AM.
Trong mp (SBD) kẻ đường thẳng song song BD cắt SB, SD tại E và F. 0.5
Thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp S.ABCD là tứ giác AEMF. 0.25
Ta có BD ^ (SAC) Þ EF ^ (SAC) Þ EF ^ AM (Þ SAEMF = ½ AM. EF.) • Tính AM, EF 3
Xét D SAM , tính AM theo hệ thức cosin ta được AM = a 0.25 2 3
(có thể kiểm chứng AM ^ SC Þ … AM = a ) 2
Xét D SAC – Kẻ ON // AM. O là trung điểm AC Þ N là trung điểm CM. Page 6 S M I N 0.25 / / 0.25 A C O 1 1 3 3 MN = CM = . SC = 1 3
SC Þ SN = SI+MN = SC + 5 SC = SC 0.25 2 2 4 8 4 8 8 1 SC SI SM 2 ON // AM Þ 4 = = = SO SN 5 5 SC 8 EF SE SI 2 a Xét D SBD, EF // BD Þ = = = 2 2 Þ EF = BD = BD SC SO 5 5 5 2 • 1 1 3 2 a 3 SAEMF = AM. EF= .a . a = . 2 2 2 5 10
Ghi chú:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Page 7