K t h i O l y m p i c t r u y n t h n g 3 0 / 4 l n t h X X I X n ă m 2 0 2 5
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4
LẦN THỨ XXIX - NĂM 2025
Môn: TOÁN
Khối: 10
Ngày thi: 05/04/2025
Câu
N
i dung
Đi
m
1
Cho các số thực
1 2 30 1 2 30
, ,..., , , ,...,a a a b b b thỏa mãn 0
i
a với mọi
1,...,30i
.
Hỏi phương trình
1 1 2 2 30 30
max , ,..., 4a x b a x b a x b
có nhi
u nh
t bao nhiêu nghi
m?
3
Giả sử phương trình đã cho có
3
nghiệm
1 2 3
x x x . Suy ra tồn tại chỉ số
1 30i
để
2 1 1 2 2 30 30
max{ , , , } 4;
i i
a x b a x b a x b a x b
ngoài ra ta có
1 3
4, 4
i i i i
a x b a x b .
1.5
Nói cách khác, hàm tuyến tính 4
i i
a x b nhận giá trị
0
tại
2
x và không dương
tại
1 3
,x x . Điều này chỉ xảy ra khi nó là hàm hằng bằng
0
; nghĩa là 0, 4
i i
a b ,
mâu thu
n. Như v
y, phương tr
ình
đ
ã cho có không quá
2
nghi
m.
1
Đảo lại, với
1 29 30 1 30
1, 1, 0a a a b b ta dễ thấy phương trình
max{ , } 4x x
2
nghiệm là
4x
.
0.5
K t h i O l y m p i c t r u y n t h n g 3 0 / 4 l n t h X X I X n ă m 2 0 2 5
2
Câu Nội dung Điểm
2
Cho các số thực
,
x y
thỏa mãn
3, 3
x y
. Chứng minh rằng:
2 2
0 1 1 4 1 1 164
x y x y
4
Một mặt, do
| |,| | 3
x y
, ta có
2 2 2 2
( 1)( 1) 4( 1)( 1) ( 1)( 1) 4(| | 1)(| | 1)
x y x y x y x y
2 2
(3 1)(3 1) 4(3 1)(3 1) 164
Dấu "=" đạt được khi
3
x y
2
Mặt khác,
2 2 2 2 2 2
( 1)( 1) 4( 1)( 1) 1 4 4 4 4
x y x y x y x y xy x y
2 2
( 1) ( 2) 0
xy x y
Dấu "=" đạt được khi
1, 2
xy x y
hay
( , ) (1 2,1 2)
x y
.
2
K t h i O l y m p i c t r u y n t h n g 3 0 / 4 l n t h X X I X n ă m 2 0 2 5
3
Câu Nội dung Điểm
3
Các số thực dương
1 2 100
, , ,
a a a
được viết trên một vòng tròn theo thứ tự đó.
Biết rằng mỗi số lớn hơn tích của hai số liền trước nó: với mọi
1 100
i
thì
1 2
i i i
a a a
(ta quy ước
101 1 102 2
,
a a a a
). Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu số
nguyên dương trong các số
1 2 100
, , ,
a a a
4
Chúng ta sẽ chỉ ra rằng hai số hạng liên tiếp không thể đồng thời là số nguyên
dương được. Thật vậy, giả sử ngược lại,
1
,
i i
a a
là hai số nguyên dương liên tiếp.
Suy ra, vì
2 1
i i i
a a a
nên
2 1
1
i i
a a
. Tương tự,
3 2 1
i i i
a a a
nên
3 2
i i
a a
.
Cứ lập luận như vậy, ta suy ra
1
1
k k
a a
với mọi
k
. Nói riêng, điều này có
nghĩa là
1 2 100 1
a a a a
, mâu thuẫn. Như vậy, trong
100
số hạng
1 100
, ,
a a
có nhiều nhất
50
số nguyên dương.
2
Hơn nữa, nếu có
50
số nguyên dương thì chúng là các số hạng chỉ số chẵn hoặc
là các số hạng chỉ số lẻ. Giả sử
1 3 99
, , ,
a a a
là các số nguyên dương (trường hợp
2 100
, ,
a a
là các số nguyên dương lập luận tương tự). Khi này bằng cách nhân
các bất đẳng thức
2 100 1 4 3 2 100 99 2
, , ,
a a a a a a a a a
lại, ta được
2 4 100 1 2 100
a a a a a a
, kéo theo
1 3 99
1
a a a
, vô lý.
1
Như vậy, trong các số
1 100
, ,
a a
, có nhiều nhất
49
số nguyên dương. Ví dụ sau
đây cho thấy giá trị này đạt được:
2 4 98 1 3 99 100
1 1 1 1
1, , , , , .
100 99 51 50
a a a a a a a
1
K t h i O l y m p i c t r u y n t h n g 3 0 / 4 l n t h X X I X n ă m 2 0 2 5
4
Câu Nội dung Điểm
4
Cho các số nguyên dương
,
a b
với
a b
. Biết rằng
3 3
a b
là một ước của
2 2
( )
ab a b
. Chứng minh rằng
3
( ) 3
a b ab
4
Đặt
,
a dm b dn
, với
gcd( , )
d a b
, như vậy
gcd( , ) 1
m n
. Điều kiện của bài
toán chứng tỏ
3 3 3 4 2 2
( ) ( )
d m n d mn m n
, kéo theo
3 3 2 2
( ) ( )
m n dmn m n
, hay
2 2
( )( ) ( )( )
m n m mn n dmn m n m n
, nghĩa là
2 2
( ) ( )
m mn n dmn m n
.
2
Để ý rằng hiển nhiên
2 2 2 2
gcd( , ) gcd( , ) 1
m mn n m m mn n n
. Ngoài ra,
ta cũng có
2 2
gcd( , ) 1
m mn n m n
. Thật vậy, nếu
2 2
k m mn n
k m n
thì
2
( )
k m n n n
chứng tỏ
2
k n
; tương tự
2
k m
, do đó
gcd( , ) 1
k m n
, hay
1
k
.
Từ đó
2 2
m mn n d
, kéo theo
2 2 2
( ) 3 3
d m mn n m n mn mn
.
1
Suy ra
3 3 3 3 2 2
( ) ( ) 3 3
a b d m n d d d d mn ab
1
K t h i O l y m p i c t r u y n t h n g 3 0 / 4 l n t h X X I X n ă m 2 0 2 5
5
Câu Nội dung Điểm
5
Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Các đường thẳng
AD
BC
cắt
nhau tại
P
, các đường thẳng
AC
BD
cắt nhau tại
Q
. Gọi
M
N
tương
ứng là trung điểm của
AD
BC
. Ký hiệu
( )
L
( )
K
tương ứng là đường tròn
ngoại tiếp tam giác
QAD
và tam giác
QBC
. Đường thẳng
MQ
cắt lại
( )
K
tại
điểm
E
(khác
Q
), đường thẳng
NQ
cắt lại
( )
L
tại điểm
F
(khác
Q
).
a) Chứng minh rằng các điểm
, , , , ,
P O E F M N
cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng đi qua
L
và vuông góc với
QF
cắt đường thẳng đi qua
K
vuông góc với
QE
tại điểm
.
T
Chứng minh rằng các điểm
,
T P
O
thẳng
hàng.
5
5.a
Do
~
QAD QBC
nên
MQD NQC
, suy ra
NQ
là đường đối trung của
tam giác
AQD
. Ta thu được tứ giác
AFDQ
điều hòa.
Suy ra
.
QFM QFD MFD QAD QFA QBC QDA MPN
Suy ra
, , ,
M F P N
đồng viên. Tương tự
, , ,
M E P N
đồng viên.
Lại có
90
PMO PNO
nên
PO
là đường kính của
( )
PMN
. Vậy
, , , , ,
P O E F M N
đều nằm trên đường tròn đường kính
.
OP
2
K t h i O l y m p i c t r u y n t h n g 3 0 / 4 l n t h X X I X n ă m 2 0 2 5
6
5.b
Gọi
J
là trung điểm của
OP
.
LQ
cắt
TK
tại
U
,
KQ
cắt
TL
tại
V
.
( )
L
giao
( )
K
tại
S
khác
.
Q
Hiển nhiên
P
thuộc trục đẳng phương của
( )
L
( )
K
nên
, ,
P Q S
thẳng hàng.
Đồng thời ta cũng có
90 .
PSO
Ta có
JL FS
,
LK QS
nên
1
.
2
JLK FSQ FLQ QLT
Tương tự
JKL QKT
, suy ra
,
Q J
liên hợp đẳng giác trong tam giác
TLK
.
Do đó
,
TQ TJ
đẳng giác trong
LTK
. (1)
1.5
Mặt khác, ta cũng có
QLT QSF QNP QMP QSE QKT
, suy
ra tứ giác
LKUV
nội tiếp.
Lại có
LQ BC
nên
LQ KO
, tương tự suy ra
LQKO
là hình bình hành.
Từ đó
.
VQ VQ VU TV
OK QL LK TK
TKO TUQ TVQ
nên
~ ( . . ).
TVQ TKO c g c
Vậy
,
TQ TO
đẳng giác trong
LTK
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
, , ,
T P J O
thẳng hàng.
1.5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LẦN THỨ XXIX - NĂM 2025 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG Môn: TOÁN Khối: 10
Ngày thi: 05/04/2025
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm
Cho các số thực a , a ,..., a ,b ,b ,..., b thỏa mãn a  0 với mọi i  1,..., 30 . 1 2 30 1 2 30 i Hỏi phương trình 1 3
max a x b , a x b ,..., a x b  4 1 1 2 2 30 30 
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm x x x . Suy ra tồn tại chỉ số 1 2 3 1  i  30 để 1.5
a x b  max{a x b , a x b ,, a x b }  4; i 2 i 1 1 2 2 30 30
ngoài ra ta có a x b  4, a x b  4 . i 1 i i 3 i
Nói cách khác, hàm tuyến tính a x b  4 nhận giá trị 0 tại x và không dương i i 2
tại x , x . Điều này chỉ xảy ra khi nó là hàm hằng bằng 0 ; nghĩa là a  0, b  4 , 1 1 3 i i
mâu thuẫn. Như vậy, phương trình đã cho có không quá 2 nghiệm.
Đảo lại, với a    a  1, a  1
 ,b    b  0 ta dễ thấy phương trình 1 29 30 1 30 0.5 max{x,  }
x  4 có 2 nghiệm là x  4  .
K ỳ t h i O l y m p i c t r u y ề n t h ố n g 3 0 / 4 l ầ n t h ứ X X I X n ă m 2 0 2 5 1 Câu Nội dung Điểm
Cho các số thực x, y thỏa mãn x  3, y  3 . Chứng minh rằng: 2 4   2 x   2 0 1 y   1  4  x   1  y   1  164
Một mặt, do | x |,| y | 3 , ta có 2 2 2 2
(x 1)( y 1)  4(x 1)( y 1)  (x 1)( y 1)  4(| x | 1  )(| y | 1  ) 2 2 2
 (3 1)(3 1)  4(3 1)(3 1)  164
Dấu "=" đạt được khi x y  3  Mặt khác, 2 2 2 2 2 2
(x 1)( y 1)  4(x 1)( y 1)  x y x y 1 4xy  4x  4 y  4 2 2 2
 (xy 1)  (x y  2)  0
Dấu "=" đạt được khi xy  1, x y  2 hay (x, y)  (1 2,1 2) .
K ỳ t h i O l y m p i c t r u y ề n t h ố n g 3 0 / 4 l ầ n t h ứ X X I X n ă m 2 0 2 5 2 Câu Nội dung Điểm
Các số thực dương a , a ,, a
được viết trên một vòng tròn theo thứ tự đó. 1 2 100
Biết rằng mỗi số lớn hơn tích của hai số liền trước nó: với mọi 1  i  100 thì 3 4 a aa (ta quy ước aa , a
a ). Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu số i i 1  i2 101 1 102 2
nguyên dương trong các số a , a ,, a 1 2 100
Chúng ta sẽ chỉ ra rằng hai số hạng liên tiếp không thể đồng thời là số nguyên
dương được. Thật vậy, giả sử ngược lại, a , a là hai số nguyên dương liên tiếp. i i 1  Suy ra, vì aa a nên aa  1 . Tương tự, aa a nên aa . i 2 i i 1  i2 i 1  i3 i2 i 1  i3 i2 2
Cứ lập luận như vậy, ta suy ra a
a  1 với mọi k . Nói riêng, điều này có k 1  k
nghĩa là a a    a
a , mâu thuẫn. Như vậy, trong 100 số hạng 1 2 100 1 a ,, a
có nhiều nhất 50 số nguyên dương. 1 100
Hơn nữa, nếu có 50 số nguyên dương thì chúng là các số hạng chỉ số chẵn hoặc
là các số hạng chỉ số lẻ. Giả sử a , a ,, a là các số nguyên dương (trường hợp 1 3 99 a ,, a
là các số nguyên dương lập luận tương tự). Khi này bằng cách nhân 2 100 1
các bất đẳng thức a a a , a a a , , a
a a lại, ta được 2 100 1 4 3 2 100 99 2 a a aa a a
, kéo theo 1  a a a , vô lý. 2 4 100 1 2 100 1 3 99
Như vậy, trong các số a ,, a
, có nhiều nhất 49 số nguyên dương. Ví dụ sau 1 100
đây cho thấy giá trị này đạt được: 1 1 1 1 1
a a    a  1, a  , a  ,, a  , a  . 2 4 98 1 3 99 100 100 99 51 50
K ỳ t h i O l y m p i c t r u y ề n t h ố n g 3 0 / 4 l ầ n t h ứ X X I X n ă m 2 0 2 5 3 Câu Nội dung Điểm
Cho các số nguyên dương a, b với a b . Biết rằng 3 3
a b là một ước của 4 4 2 2
ab(a b ) . Chứng minh rằng 3
(a b)  3ab
Đặt a dm, b dn , với d  gcd(a, b) , như vậy gcd(m, n)  1. Điều kiện của bài toán chứng tỏ 3 3 3 4 2 2
d (m n )∣d mn(m n ) , kéo theo 3 3 2 2
(m n ) dm
n(m n ) , hay 2 2 2
(m n)(m mn n )∣dmn(m n)(m n) , nghĩa là 2 2
(m mn n ) d
mn(m n) . Để ý rằng hiển nhiên 2 2 2 2
gcd(m mn n , m)  gcd(m mn n , n)  1. Ngoài ra, ta cũng có 2 2
gcd(m mn n , m n)  1. Thật vậy, nếu 2 2 k m
mn n
km n thì 2 k (
m n)n n chứng tỏ 2 k n ∣ ; tương tự 2 k m ∣ , do đó 1 k g
∣ cd(m, n)  1, hay k  1. Từ đó 2 2
m mn n d , kéo theo 2 2 2
d m mn n  (m n)  3mn  3mn . Suy ra 1 3 3 3 3 2 2
(a b)  d (m n)  d d d d 3mn  3ab
K ỳ t h i O l y m p i c t r u y ề n t h ố n g 3 0 / 4 l ầ n t h ứ X X I X n ă m 2 0 2 5 4 Câu Nội dung Điểm
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Các đường thẳng AD BC cắt
nhau tại P , các đường thẳng AC BD cắt nhau tại Q . Gọi M N tương
ứng là trung điểm của AD BC . Ký hiệu (L) và (K ) tương ứng là đường tròn
ngoại tiếp tam giác QAD và tam giác QBC . Đường thẳng MQ cắt lại (K ) tại 5
điểm E (khác Q ), đường thẳng NQ cắt lại (L) tại điểm F (khác Q ). 5
a) Chứng minh rằng các điểm P, O, E, F , M , N cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng đi qua L và vuông góc với QF cắt đường thẳng đi qua K
vuông góc với QE tại điểm T. Chứng minh rằng các điểm T , P O thẳng hàng. 5.a 2
Do QAD ~ QBC nên MQD  NQC , suy ra NQ là đường đối trung của
tam giác AQD . Ta thu được tứ giác AFDQ điều hòa. Suy ra
QFM  QFD  MFD  QAD  QFA  QBC  QDA  MPN.
Suy ra M , F , P, N đồng viên. Tương tự M , E, P, N đồng viên. Lại có PMO PNO 90    
nên PO là đường kính của (PMN ) . Vậy
P, O, E, F , M , N đều nằm trên đường tròn đường kính O . P
K ỳ t h i O l y m p i c t r u y ề n t h ố n g 3 0 / 4 l ầ n t h ứ X X I X n ă m 2 0 2 5 5
Gọi J là trung điểm của OP . LQ cắt TK tạiU , KQ cắt TL tại V . (L) giao
(K ) tại S khác . Q
Hiển nhiên P thuộc trục đẳng phương của (L) và (K ) nên P, Q, S thẳng hàng. Đồng thời ta cũng có PSO 90 .    5.b 1 1.5
Ta có JL FS , LK QS nên JLK FSQ FLQ   QLT  . 2
Tương tự JKL  QKT , suy ra Q, J liên hợp đẳng giác trong tam giácTLK .
Do đó TQ,TJ đẳng giác trong LTK . (1)
Mặt khác, ta cũng có QLT  QSF  QNP  QMP  QSE  QKT , suy
ra tứ giác LKUV nội tiếp.
Lại có LQ BC nên LQ KO , tương tự suy ra LQKO là hình bình hành. VQ VQ VU TV Từ đó    . OK QL LK TK 1.5
Mà TKO  TUQ  TVQ nên TVQ ~ TKO( . c g.c).
Vậy TQ,TO đẳng giác trong LTK . (2)
Từ (1) và (2) suy ra T , P, J , O thẳng hàng.
K ỳ t h i O l y m p i c t r u y ề n t h ố n g 3 0 / 4 l ầ n t h ứ X X I X n ă m 2 0 2 5 6
Document Outline

  • 01. Toan 10
  • 01. OLP2025. TOAN 10. DAP AN