Đề thi Olympic Hóa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 (Có đáp án)

(Có đáp án) Đề thi Olympic Hóa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021. Chúc bạn đọc làm bài tốt!!

Thông tin:
6 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Olympic Hóa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 (Có đáp án)

(Có đáp án) Đề thi Olympic Hóa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021. Chúc bạn đọc làm bài tốt!!

52 26 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM
NĂM 2021
Môn thi : HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Cho nguyên t khi: H=1, O=16, C=12, Na=23, Mg=24, Ca = 40, S= 32, Cl= 35,5, Cu= 64,
Ag= 108, Fe = 56, Br =80, I= 127 và T(K) = t
0
C+ 273; RT/F lnx = 0,0592lgx; R = 8,314 J/K.mol.
Câu 1.
1.1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tử của nguyên tố X là 40, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số
khối và viết kí hiệu nguyên tử X.
1.2. Hai nguyên t A và B có electron cui cùng ng vi 4 s ng t:
A ( n=3; l=1; m=0; m
s
= -1/2); B ( n=3; l=1; m=-1; m
s
= -1/2)
Biết s ng t t m được xây dng t -l đến +l .
a. Viết cấu hình electron, xác định v trí ca A, B trong bng HTTH.
b. Hai nguyên t này có th có nhng s oxi hóa nào? Gii thích?
1.3. Ba nguyên t X ,Y, Z trong cùng mt chu k có tng s hiu nguyên t là 39. S hiu
nguyên t ca Y bng trung bình cng s hiu nguyên t ca X và Z. Biết ba nguyên t này hầu như
không phn ng với nước điều kiện thường .
Tìm ba nguyên t trên và so sánh bán kính nguyên t ca các nguyên t đó ?
Câu 2:
2.1. Cân bng các phn ng oxi hóa - kh sau theo phương pháp thăng bng electron ( th hin
đầy đủ 4 bước).
a. CuFeS
2
+ O
2
CuO + Fe
2
O
3
+ SO
2
b. Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ x NO + y N
2
O + H
2
O vi x= 2y.
2.2. Cho biết các giá tr thế điện cc chun ca các cp oxi hóa kh như sau:
Fe
2+
+ 2e Fe : E
0
= -0,44 V; Fe
3+
+ 1e Fe
2+
: E
0
= 0,77V; 2H
+
+ 2e H
2
: E
0
= 0,00
V
a. Tính thế điện cc chun ca cp Fe
3+
/ Fe.
b. Hãy chng minh rng khi cho kim loi Fe tác dng vi dung dch HCl 0,1M thì ch th
to thành Fe
2+
ch không phi Fe
3+
. Biết áp sut khí H
2
là 1 atm.
2.3. Cho pin : (-) Cd/Cd
2+
//Cu
2+
/Cu(+) ; Biết:



= -0,403V;



= 0,337V.
Viết các bán phản ứng tại các cực phản ng thực tế xảy ra khi pin hoạt động, tính suất điện
động của pin nếu: [Cd
2+
]=0,010M và [Cu
2+
]= 0,001M.
Câu 3:
3.1. Cho m gam hn hp bt X gm Fe Cu vào dung dch H
2
SO
4
loãng dư. Sau khi phn
ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y, 8,96 lít khí H
2
( đktc) còn li 9,6 gam cht rn
không tan.
a. Tính m và khối lưng mui trong dung dch Y.
b. Nếu hoà tan hoàn toàn m gam X trong dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng , thu đưc V lít khí
SO
2
(sn phm kh duy nht, đktc) và dung dịch Z. nh V tng khối ng mui trong dung
dch Z.
ĐỀ CHÍNH THC
3.2. Để điều chế khí clo khô trong phòng thí nghiệm, một học sinh bố trí sơ đồ thiết bị, hóa chất
như sau:
Hãy chỉ ra 9 điểm chưa hợp lý và nêu biện pháp thay thế (điều chỉnh), giải thích vì sao.
Câu 4.
4.1. Cho phản ứng hóa học : CO
2
(k) CO(k) + ½ O
2
(k) và các dữ kiện sau
Chất
CO
2
(k)
CO (k)
O
2
(k)


( kJ/ mol)
-393,1
-110,4
0

(J/ mol)
213,6
197,6
205,0
Vi 

nhiệt tạo thành của mỗi chất; 
biến thiên entropi của mỗi chất đều đk
chuẩn.
a. Hãy tính 



ca phn ng. T đó cho biết điều kin chun phn ng xy ra
theo chiu thun hay chiu nghch?
b. Nếu coi 


không ph thuc vào nhiệt độ, hãy cho biết khong nhiệt độ nào phn
ng trên xy ra theo chiu thun?
4.2. Trong mt h có cân bng 2SO
2(k)
+ O
2(k)
⎯⎯
2SO
3(k)
(
*
)
được thiết lp 450 K người
ta xác định được các áp sut riêng phần sau đây:
= 0,122 atm;

= 0,37 atm;

=0,5 atm.
Tính hng s cân bng Kp và ΔG
0
ca phn ng
(
*
)
450 K.
Câu 5:
Cho 93,4g hn hp A gm MgCl
2
, NaBr, KI tác dng vi 700ml dung dch AgNO
3
2M có dư .
Sau khi phn ng kết thúc, thu được kết ta B và dung dch D. Lc kết ta B, cho 22,4g Fe vào dung
dịch D, thu đưc rn F dung dch E. Cho F vào dung dịch HCl giải phóng 4,48 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, thu được kết ta, nung kết tủa trong không khí đến
khi lượng không đổi, thu được 24 gam cht rn. Các phn ng xy ra hoàn toàn.
a. Viết các phương trình phản ng xy ra.
b. Tính khi lưng kết ta B và thành phn % v khi lưng mui MgCl
2
trong hn hp A.
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Học sinh không được sử dụng Bảng HTTH các nguyên tố hóa học
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………. Số báo danh: ………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM
NĂM 2021
(HDC có 04 trang)
Câu 1
Nội dung
Điểm
1.1.
Lập hệ pt
 
 
P= 13, n= 14
Vậy Z= 13; A = 27, kí hiệu 


0,25đ
0,25đ
0,5đ
1.2.
1.2.
a. A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Vy A thuc ô s 17, nhóm VII
A
, chu k 3.
B: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B thuc ô s 16, nhóm VI
A
,
chu k 3.
b.S oxi hóa có th có ca A là : -1, 0, +1, +3, +5, +7.
S oxi hóa có th có ca B : -2, 0, +2, +4, +6.
Gii thích: trng thái cơ bản A 1e độc thân, B 2e đc thân, khi
to hp cht vi nguyên t độ âm điện hơn thì chúng th hin s
oxi hóa âm ( -1, -2).
Khi kích thích electron lên các obitan d trng thì s electron độc thân
ca A lầnt là 3,5,7 B 4,6. vy khi kết hp vi nguyên t
độ âm điện lớn hơn thì A thể hin s oxi hóa là +1, +3, +5, +7 và B th
hin s oxi hóa +2, +4, +6.
Đơn chất A, B có s oxi hóa bng 0.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1.3
Ta có Z
X
+ Z
Y
+ Z
Z
= 39
Z
Y
= ( Z
X
+ Z
Z
)/2 .
Z
Y
= 13( Y là nhôm ).
X ;Y; Z cùng chu k hầu như không phản ng vi nưc đk thường
nên X là Mg còn Z là Si .
Th t gim dn BKNT : Mg> Al > Si
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
Ni dung
Đim
HDC CHÍNH THC
2.1.
Hc sinh làm đúng mỗi phương trình được 0,5đ/ 1pt
a. 4CuFeS
2
+ 13 O
2
4 CuO + 2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
b. 14 Al + 54 HNO
3
14 Al(NO
3
)
3
+ 6 NO + 3N
2
O + 27 H
2
O
2.2.
a. Fe
3+
Fe
2+
Fe
3



= 2(-0,44) + 0,77 nên



= -0,03667 (V)
b. Trong dung dịch HCl 0,1M có E
2H
+
/H
2
= 0,0592lg [H
+
] = -0,0592 (V)
So sánh: E
0
Fe
2+
/ Fe < E
0
2H
+
/H
2
< E
0
Fe
3+
/Fe do vậy axit H
+
chỉ oxi hóa
Fe thành Fe
2+
.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2.3.
Các quá trình xảy ra khi pin hoạt động:
Ở cực âm (anot) : Cd - 2e Cd
2+
Ở cực dương (catot): Cu
2+
+ 2e Cu
Phản ứng xảy ra trong pin: Cd + Cu
2+
Cd
2+
+ Cu
E
pin
=
0
/
0
/
22
CdCdCuCu
EE
++
VCuEE
CuCu
CuCu
2485,0001,0lg
2
0592,0
337,0lg
2
0592,0
20
/
/
2
2
=+=+=
+
+
+







+

lg[Cd
2+
] = -0,403 +

lg 0,01 = -0,4622V
→ E
pin
= 0,2482-(-0,4622) = 0,7104 (V)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
Câu 3
Ni dung
Đim
3.1.
a.Khi cho hn hp Fe và Cu vào dd H
2
SO
4
loãng, dư thì chỉ có Fe phn ng,
phn không tan là Cu. Vy m
Cu
= 9,6 gam => n
Cu
= 0,15 mol
PTHH: Fe + H
2
SO
4
⎯⎯
FeSO
4
+ H
2
(1)
- Theo PTPƯ, ta có: n
Fe
= n
FeSO4
= n
H2
= 0,4 mol
=> m
Fe
= 0,4.56 = 22,4 g
Vy m = m
Fe
+ m
Cu
= 22,4 + 9,6 = 32 gam
m
FeSO4
= 0,4 . 152 = 60,8 gam.
b.
Khi cho hn hp X tác dng vi H
2
SO
4
đặc, nóng thì cả Fe Cu đều b
hoà tan.
Đặt s mol SO
2
= x, ta có:
Fe
⎯⎯
Fe
3+
+ 3e
0,4 0,4 1,2 (mol)
Cu
⎯⎯
Cu
2+
+ 2e
64
2
S 2e S ( SO )
++
+ ⎯⎯
2x x mol
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,15 0,15 0,3 (mol)
Bo toàn e
1,2 + 0,3 = 2x
x = 0,75 mol
V = 0,75.22,4 = 16,8 lít.
Khối lượng mui trong Z = m
CuSO4
+ m
Fe2(SO4)3
= 0,15.160 + 0,2.400 = 104
gam.
0,25đ
0,25đ
3.2.
1. Dd HCl đặc thay vì 10%.
2. Bố trí đầu dưới của phễu brom thấp hơn nhánh của bình cầu.
3. Khi dùng MnO
2
phải đèn cồn, nếu không thì phải thay MnO
2
bằng
KMnO
4
.
4. Dung dịch trong các bình rửa nên để khoảng 2/3 bình.
5. Đảo thứ tự bình chứa hai dung dịch rửa.
6. bình rửa thứ hai, ống dẫn khí đi o phải ngập trong dung dịch rửa,
ống dẫn khí ra phải ở trên mặt thoáng dung dịch rửa.
7. Không nút kín bình thu khí bằng nút cao su phải đậy bằng ng tẩm
dung dịch kiềm.
8. Đưa đầu ống dẫn khí ở bình thu khí clo xuống gần đáy bình nhất có thể.
9. Khi mở cho dung dịch HCl đi vào bình cầu phải mở nút cao su trên phễu
brom.
1đ/ 9 ý
Câu 4
Ni dung
Đim
4.1.
a.

phản ứng = -110,4 + 393,1 = 282,7 (kJ)

= ½.205 + 197,6 213,6 = 86,5 (J)

= 


= 256,923 (kJ)>0.
Vậy phản ứng xảy ra theo chiều nghịch 25
0
C, không xảy ra theo chiều
thuận ở nhiệt độ này.
b.
Để phn ng xy ra theo chiu thun thì = 


<0
Thay số vào ta T > 3268,2K hay nhiệt đlớn hơn 2995
0
C thì phản ng
xảy ra chiều thuận.
0,5
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4.2.
Kp =
3
22
2
2
P
PP
SO
SO O
Kp = 14,968 (atm
-1
)
ΔG
0
= -RTlnK ΔG
0
= -8,314 450 ln (14,968)
0,5đ
= -10123,75 J.mol
-1
= - 10,12375 kJ.mol
-1
0,5đ
Câu 5
Ni dung
Đim
Gọi a,b,c lần lượt là số mol MgCl
2
, NaBr, KI trong A.
95a + 103b + 166c = 93,4 (1)
MgCl
2
+ 2 AgNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ 2 AgCl
NaBr + AgNO
3
NaNO
3
+ AgBr
KI + AgNO
3
KNO
3
+ AgI
Dung dịch D tác dụng với Fe:
Fe + 2 AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2 Ag
0,2 mol
Vì rắn F tác dụng với HCl giải phóng H
2
nên Fe còn dư
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
0,2 mol
Dung dịch E tác dụng với NaOH:
Mg(NO
3
)
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2 NaNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2 NaOH Fe(OH)
2
+ 2 NaNO
3
Nung kết tủa:
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
2Fe(OH)
2
+ ½ O
2
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O
Lập phương trình : 2a + b + c = 1,4 0,4
40a + 160.0,1 = 24
Giải hệ được a = 0,2; b= 0,4; c= 0,2
b.
Khối lượng kết tủa B là m= 179,6 (g)
TP% m MgCl
2
= 95.0,2.100%/ 93,4 = 20,34 %.
0,25đ/
1pt
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
………………………………………….HẾT……………………………………………………
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM QUẢNG NAM NĂM 2021
Môn thi : HÓA HỌC LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Cho nguyên tử khối: H=1, O=16, C=12, Na=23, Mg=24, Ca = 40, S= 32, Cl= 35,5, Cu= 64,
Ag= 108, Fe = 56, Br =80, I= 127 và T(K) = t0C+ 273; RT/F lnx = 0,0592lgx; R = 8,314 J/K.mol. Câu 1.
1.1.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tử của nguyên tố X là 40, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số
khối và viết kí hiệu nguyên tử X.
1.2. Hai nguyên tố A và B có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử:
A ( n=3; l=1; m=0; ms= -1/2); B ( n=3; l=1; m=-1; ms = -1/2)
Biết số lượng tử từ m được xây dựng từ -l đến +l .
a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH.
b. Hai nguyên tố này có thể có những số oxi hóa nào? Giải thích?
1.3. Ba nguyên tố X ,Y, Z trong cùng một chu kỳ có tổng số hiệu nguyên tử là 39. Số hiệu
nguyên tử của Y bằng trung bình cộng số hiệu nguyên tử của X và Z. Biết ba nguyên tố này hầu như
không phản ứng với nước ở điều kiện thường .
Tìm ba nguyên tố trên và so sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó ? Câu 2:
2.1.
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron ( thể hiện đầy đủ 4 bước).
a. CuFeS2 + O2 → CuO + Fe2O3 + SO2
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + x NO + y N2O + H2O với x= 2y.
2.2. Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử như sau:
Fe2+ + 2e → Fe : E0 = -0,44 V; Fe3+ + 1e → Fe2+: E0 = 0,77V; 2H+ + 2e → H2 : E0 = 0,00 V
a. Tính thế điện cực chuẩn của cặp Fe3+/ Fe.
b. Hãy chứng minh rằng khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,1M thì chỉ có thể
tạo thành Fe2+ chứ không phải Fe3+. Biết áp suất khí H2 là 1 atm.
2.3. Cho pin : (-) Cd/Cd2+//Cu2+/Cu(+) ; Biết: 𝐸0 = -0,403V; 𝐸0 = 0,337V. 𝐶𝑑2+ 𝐶𝑢2+ 𝐶𝑑 𝐶𝑢
Viết các bán phản ứng tại các cực và phản ứng thực tế xảy ra khi pin hoạt động, tính suất điện
động của pin nếu: [Cd2+]=0,010M và [Cu2+]= 0,001M. Câu 3:
3.1.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y, 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và còn lại 9,6 gam chất rắn không tan.
a. Tính m và khối lượng muối trong dung dịch Y.
b. Nếu hoà tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được V lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Tính V và tổng khối lượng muối có trong dung dịch Z.
3.2.
Để điều chế khí clo khô trong phòng thí nghiệm, một học sinh bố trí sơ đồ thiết bị, hóa chất như sau:
Hãy chỉ ra 9 điểm chưa hợp lý và nêu biện pháp thay thế (điều chỉnh), giải thích vì sao. Câu 4.
4.1.
Cho phản ứng hóa học : CO2(k) ↔ CO(k) + ½ O2(k) và các dữ kiện sau Chất CO2(k) CO (k) O2(k) ∆𝐻0 ( kJ/ mol) -393,1 -110,4 0 ∆𝑆0 (J/ mol) 213,6 197,6 205,0
Với ∆𝐻0 là nhiệt tạo thành của mỗi chất; ∆𝑆0là biến thiên entropi của mỗi chất đều ở đk chuẩn.
a. Hãy tính ∆𝐻0 , ∆𝑆0, ∆𝐺0 của phản ứng. Từ đó cho biết ở điều kiện chuẩn phản ứng xảy ra
theo chiều thuận hay chiều nghịch?
b. Nếu coi ∆𝐻0 , ∆𝑆0 không phụ thuộc vào nhiệt độ, hãy cho biết ở khoảng nhiệt độ nào phản
ứng trên xảy ra theo chiều thuận?
4.2. Trong một hệ có cân bằng 2SO2(k) + O2(k) ⎯⎯ → ⎯
⎯ 2SO3(k) (*) được thiết lập ở 450 K người
ta xác định được các áp suất riêng phần sau đây: 𝑃𝑂 = 0,122 atm; 𝑃 = 0,37 atm; 𝑃 =0,5 atm. 2 𝑆𝑂2 𝑆𝑂3
Tính hằng số cân bằng Kp và ΔG0 của phản ứng (*) ở 450 K. Câu 5:
Cho 93,4g hỗn hợp A gồm MgCl2, NaBr, KI tác dụng với 700ml dung dịch AgNO3 2M có dư .
Sau khi phản ứng kết thúc, thu được kết tủa B và dung dịch D. Lọc kết tủa B, cho 22,4g Fe vào dung
dịch D, thu được rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl dư giải phóng 4,48 lít khí H2
(đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến
khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng kết tủa B và thành phần % về khối lượng muối MgCl2 trong hỗn hợp A.
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Học sinh không được sử dụng Bảng HTTH các nguyên tố hóa học
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………. Số báo danh: ………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM QUẢNG NAM NĂM 2021 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA 10 (HDC có 04 trang) Câu 1 Nội dung Điểm 1.1. 2𝑝 + 𝑛 = 40 Lập 0,25đ hệ pt { 2𝑝 − 𝑛 = 12 0,25đ P= 13, n= 14
Vậy Z= 13; A = 27, kí hiệu 27𝐴𝑙 13 0,5đ 1.2. 1.2. a. A: 1s22s22p6 3s23p5 0,25đ
Vậy A thuộc ô số 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3. 0,25đ B: 1s22s22p6 3s23p4 0,25đ
B thuộc ô số 16, nhóm VIA, chu kỳ 3. 0,25đ
b.Số oxi hóa có thể có của A là : -1, 0, +1, +3, +5, +7. 0,25đ
Số oxi hóa có thể có của B : -2, 0, +2, +4, +6. 0,25đ
Giải thích: Ở trạng thái cơ bản A có 1e độc thân, B có 2e độc thân, khi
tạo hợp chất với nguyên tố có độ âm điện bé hơn thì chúng thể hiện số 0,25đ oxi hóa âm ( -1, -2).
Khi kích thích electron lên các obitan d trống thì số electron độc thân
của A lần lượt là 3,5,7 và B là 4,6. Vì vậy khi kết hợp với nguyên tố có 0,25đ
độ âm điện lớn hơn thì A thể hiện số oxi hóa là +1, +3, +5, +7 và B thể
hiện số oxi hóa +2, +4, +6.
Đơn chất A, B có số oxi hóa bằng 0. 1.3 Ta có ZX + ZY + ZZ = 39 ZY = ( ZX + ZZ )/2 . 0,25đ → ZY = 13( Y là nhôm ). 0,25đ
X ;Y; Z cùng chu kỳ và hầu như không phản ứng với nước ở đk thường
nên X là Mg còn Z là Si . 0,25đ
Thứ tự giảm dần BKNT : Mg> Al > Si 0,25đ Câu 2 Nội dung Điểm 2.1.
Học sinh làm đúng mỗi phương trình được 0,5đ/ 1pt
a. 4CuFeS2 + 13 O2 → 4 CuO + 2 Fe2O3 + 8 SO2
b. 14 Al + 54 HNO3 → 14 Al(NO3)3 + 6 NO + 3N2O + 27 H2O 2.2.
a. Fe3+ → Fe2+ → Fe 3 𝐸0 = 2(-0,44) + 0,77 nên 𝐸0 = -0,03667 (V) 0,5đ 𝐹𝑒3+ 𝐹𝑒3+ 𝐹𝑒 𝐹𝑒
b. Trong dung dịch HCl 0,1M có E +
2H /H2 = 0,0592lg [H+] = -0,0592 (V) 0,5đ
So sánh: E0Fe2+/ Fe < E0 2H+/H2< E0 Fe3+/Fe do vậy axit H+ chỉ oxi hóa 0,5đ Fe thành Fe2+. 2.3.
Các quá trình xảy ra khi pin hoạt động: Ở cực âm (anot) : Cd - 2e Cd2+
Ở cực dương (catot): Cu2+ + 2e Cu 0,5đ
Phản ứng xảy ra trong pin: Cd + Cu2+ Cd2+ + Cu 0,25đ E 0 pin = 0 E − + E 2 + Cu / 2 Cu Cd / Cd 0 0592 , 0 2+ 0592 , 0 E + = + + = + = 2 E 2 lgCu  337 , 0 lg 001 , 0 , 0 V 2485 0,25đ Cu / Cu Cu / Cu 2 2 0,0592 0,0592 0,25đ 𝐸 = 𝐸0 𝐶𝑑2+ + lg[Cd2+] = -0,403 + lg 0,01 = -0,4622V 𝐶𝑑2+ 2 2 𝐶𝑑 𝐶𝑑 → E 0,25
pin = 0,2482-(-0,4622) = 0,7104 (V) Câu 3 Nội dung Điểm 3.1.
a.Khi cho hỗn hợp Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng, dư thì chỉ có Fe phản ứng, 0,25đ
phần không tan là Cu. Vậy mCu = 9,6 gam => nCu = 0,15 mol PTHH: Fe + H2SO4 ⎯⎯ → FeSO4 + H2 (1) 0,25đ
- Theo PTPƯ, ta có: nFe = nFeSO4 = nH2 = 0,4 mol => mFe = 0,4.56 = 22,4 g Vậy m = m 0,25đ
Fe + mCu = 22,4 + 9,6 = 32 gam m 0,25đ FeSO4 = 0,4 . 152 = 60,8 gam. b.
Khi cho hỗn hợp X tác dụng với H 0,25đ
2SO4 đặc, nóng dư thì cả Fe và Cu đều bị hoà tan.
Đặt số mol SO2 = x, ta có: 0,25đ Fe ⎯⎯ → Fe3+ + 3e 6 + 4 + S + 2e ⎯⎯ → S ( SO ) 2 0,4 0,4 1,2 (mol) 2x x mol Cu ⎯⎯ → Cu2+ + 2e 0,15 0,15 0,3 (mol)
Bảo toàn e  1,2 + 0,3 = 2x  x = 0,75 mol 0,25đ
 V = 0,75.22,4 = 16,8 lít.
Khối lượng muối trong Z = m 0,25đ
CuSO4 + mFe2(SO4)3 = 0,15.160 + 0,2.400 = 104 gam. 3.2. 1. Dd HCl đặc 1đ/ 9 ý thay vì 10%.
2. Bố trí đầu dưới của phễu brom thấp hơn nhánh của bình cầu.
3. Khi dùng MnO2 phải có đèn cồn, nếu không thì phải thay MnO2 bằng KMnO4.
4. Dung dịch trong các bình rửa nên để khoảng 2/3 bình.
5. Đảo thứ tự bình chứa hai dung dịch rửa.
6. Ở bình rửa thứ hai, ống dẫn khí đi vào phải ngập trong dung dịch rửa,
ống dẫn khí ra phải ở trên mặt thoáng dung dịch rửa.
7. Không nút kín bình thu khí bằng nút cao su mà phải đậy bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
8. Đưa đầu ống dẫn khí ở bình thu khí clo xuống gần đáy bình nhất có thể.
9. Khi mở cho dung dịch HCl đi vào bình cầu phải mở nút cao su trên phễu brom. Câu 4 Nội dung Điểm 4.1.
a. ∆𝐻0 phản ứng = -110,4 + 393,1 = 282,7 (kJ) 0,5
∆𝑆0= ½.205 + 197,6 – 213,6 = 86,5 (J) 0,5đ
∆𝐺0= ∆𝐻0 − 𝑇∆𝑆0= 256,923 (kJ)>0. 0,5đ
Vậy phản ứng xảy ra theo chiều nghịch ở 250C, không xảy ra theo chiều 0,5đ
thuận ở nhiệt độ này. b.
Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận thì ∆𝐺= ∆𝐻0 − 𝑇∆𝑆0 <0 0,5đ
Thay số vào ta có T > 3268,2K hay nhiệt độ lớn hơn 29950C thì phản ứng 0,5đ xảy ra chiều thuận. 4.2. 2 P Kp = SO3  Kp = 14,968 (atm-1) 2 P  P 0,5đ SO O 2 2 Δ G0 = -RTlnK 
ΔG0 = -8,314  450  ln (14,968)
= -10123,75 J.mol-1 = - 10,12375 kJ.mol-1 0,5đ Câu 5 Nội dung Điểm 0,25đ/ 1pt
Gọi a,b,c lần lượt là số mol MgCl2, NaBr, KI trong A. 95a + 103b + 166c = 93,4 (1) 0,25đ
MgCl2 + 2 AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2 AgCl NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr KI + AgNO3 → KNO3 + AgI
Dung dịch D tác dụng với Fe: Fe + 2 AgNO 3 → Fe(NO3)2 + 2 Ag 0,2 mol
Vì rắn F tác dụng với HCl giải phóng H2 nên Fe còn dư Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,2 mol
Dung dịch E tác dụng với NaOH: Mg(NO
3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2 NaNO3 Fe(NO
3)2 + 2 NaOH → Fe(OH)2 + 2 NaNO3 Nung kết tủa: Mg(OH) 2 → MgO + H2O 2Fe(OH) 0,25đ 2 + ½ O2 → Fe2O3 + 2H2O
Lập phương trình : 2a + b + c = 1,4 – 0,4 0,25đ 40a + 160.0,1 = 24
Giải hệ được a = 0,2; b= 0,4; c= 0,2 0,25đ b.
Khối lượng kết tủa B là m= 179,6 (g) 0,5đ TP% m MgCl 0,25đ
2 = 95.0,2.100%/ 93,4 = 20,34 %.
………………………………………….HẾT……………………………………………………
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa