Đề thi Olympic Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Oai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi Olympic môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 04 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GDĐT THANH OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI OLYMPIC LỚP 6, 7, 8
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp: 6
Ngày thi: 12 tháng 4 năm 2022
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn 01 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
1. Giá trị của biểu thức
6 3 3
50
13 19 23
12 6 6
100
13 19 23
là:
A.
1
2
B.
1
13
C.
1
2
D. 2
2. Tìm x biết:
3
4 12 120
x
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
3. Tìm số phần tử của tập hợp:
1;3; 5;7;9;...; 2021;2023
A
A. 2023 B. 1012 C. 1011 D. 2022
4. Nhân dịp ngày chào mừng ngày Giải phóng miền Nam 30/4, một cửa hàng quần áo
đã giảm giá 20% so với giá niêm yết. Bạn An mua một cái áo phải trả 120 000
đồng. Hỏi giá niêm yết của áo đó là bao nhiêu?
A. 240 000đ B. 600 000đ C. 166 000đ D. 150 000đ
5. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
6. Cho CD = 24 cm. Gọi M điểm nằm giữa C D, I trung điểm của MC, K
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là :
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 6cm
7. Trong các số 3258, 2643, 6731, 4572, số chia hết cho 3 không chia hết cho 9
là:
A. 3258 B. 2643 C. 6731 D. 4572
8. Cho biết
x
nhưng
x
. Số
x
là:
A. 1 B. Bất kì số tự nhiên nào
C. 0. D. Không tồn tại số
x
9. So sánh M=
201201
202202
và N=
201201201
202202202
A. M = N B. M > N
C. M < N D. Không so sánh được
10. Tổng của ba số nguyên tố là 1012. Số nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
PHẦN II. TỰ LUẬN (15 điểm)
Bài 1 (5 điểm)
1) Cho
2 3 100
3 3 3 ... 3B
. Chứng minh rằng
2 3B
không số chính
phương.
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên
,x y
sao cho:
2 1xy x y
Bài 2 (4 điểm)
1) Cho S =
14
3
13
3
12
3
11
3
10
3
. Chứng tỏ S không nhận giá trị nguyên
2) Tìm số nguyên x biết:
(
1 1 1
...
2 3 2023
). x =
2022 2021 2 1
...
1 2 2021 2022
Bài 3 (5 điểm)
1) Trên tia Ox ly hai đim A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a) Đim A có là trung đim ca OB kng? Vì sao?
b) Ly đim C trên tia Ox sao cho AC = 2 cm. Tính đ dài đon thng OC.
c) Trên tia Ox ly tm 5 điểm phân bit (kng trùng vi O, A, B, C). Ly đim M
nm ngoài đưng thẳng AB, hỏi thể vẽ đưc tất c bao nhiêu tam gc đỉnh là ba
trong scác điểm k trên.
2) Một hình chữ nhật có chu vi 64 cm. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 4 cm
và giảm chiều dài 4 cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4 (1 điểm)
Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3, trong đó số sau lớn hơn số trước đơn vị
(d ). Chứng minh chia hết cho 6.
- Hết -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng tài liệu.
Họ và tên: ……………………………………………………. Số báo danh: …………
Học sinh Trường THCS: ………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Mỗi câu trả lời đúng x 0,5đ.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A B D C C B D A C
PHẦN II. TỰ LUẬN (15đ)
Bài Nội dung Điểm
1.1
(2
điểm)
Ta có:
2 3 100
3 3 3 ... 3
B
(3)
2 3 4 101
3. 3 3 3 ... 3
B
(4)
Lấy
(4)
trừ
(3)
ta được:
101
3. 3 3
B B
101
2 3 3
B
101
2 3 3 3 3
B
101
2 3 3
B
Vì 101 là số lẻ nên
2 3
B
không là số chính phương.
0,5
0,5
0,5
0,5
1.2
(3
điểm)
Ta có:
2 1xy x y
2 2 2 1
xy x y
2 2 1
x y y
1 2 1
x y
.
;
x y Z
nên
1 ; 2
x y
là ước của -1. Lập bảng và đối
chiếu điều kiện
; ; 0;1 ; 2;3
x y Z x y
.
1,5
1,5
2.1
(2
điểm)
S =
15
3
15
3
15
3
15
3
15
3
14
3
13
3
12
3
11
3
10
3
=> S >
1
15
15
(1)
S =
10
3
10
3
10
3
10
3
10
3
14
3
13
3
12
3
11
3
10
3
=> S <
2
10
20
10
15
(2)
Từ (1) và (2) => 1 < S < 2 nên S không nhận giá trị nguyên
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
2.2
(
1 1 1
...
2 3 2023
). x =
2022 2021 2 1
...
1 2 2021 2022
(
1 1 1
...
2 3 2023
). x =
2021 2020 2 1 2023
( 1) ( 1) ... ( 1) ( 1)
2 3 2021 2022 2023
(
1 1 1
...
2 3 2023
).x =
1 1 1
2023. ...
2 3 2023
1
0,5
x 2023
0,5
3.1
a)
Tính đưc AB và khẳng đnh A là trung điểm của OB
b) TH 1: C nằm giữa O và A
A
O
B
C
Tính đưc OC = 2cm
TH 2: A nằm giữa O và
C
A
O
B
C
Tính đưc OC = 6cm
c. S điểm nằm trên tia Ox theo đề bài 9 điểm, vì các điểm y
thẳng hàng n tam giác to thành phi có 1 đỉnh là M và 2 đnh còn
lại là 2 đim nm tn tia Ox
Scách chn 2 đinh n li là: 9(9-1):2= 36 (cách)
Vậy có 36 tam giác có thv được
1
1
1
1
3.2
Nửa chu vi hình chữ nhật là
64 : 2 32 (cm)
.
Khi tăng chiều rộng thêm 4 cm giảm chiều dài 4 cm thì
được hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng là 8 cm.
Do đó, chiều dài hình chữ nhật là
32 8 : 2 20 (cm)
.
Chiều rộng hình chữ nhật là 32 – 20 = 12 (cm).
Vậy diện tích hình chữ nhật là 20.12 = 240 (cm
2
)
0,5
0,5
4 Gọi 3 s nguyên t là p; p + d; p + 2d
- Chng minh d chia hết cho 2:
Do p số nguyên t lớn hơn 3 n p l p + d cũng là s ngun
0,25
tl nên d chẵn
- Chng minh d chia hết cho 3:
Nếu p = 3k + 1:
+ nếu d chia 3 dư 1 thì p + 2d chia hết cho 3 (loại)
+ nếu d chia 3 dư 2 thì p + d chia hết cho 3 (loi)
nên d phải chia hết cho 3
Nếu p =3k +2: chứng minh ơng tự, suy ra d phi chia hết cho 3
Vậy d chia hết cho 6
0,25
0,25
0,25
(Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm tối đa).
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GDĐT THANH OAI
KỲ THI OLYMPIC LỚP 6, 7, 8 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp: 6
Ngày thi: 12 tháng 4 năm 2022
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn 01 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. 6 3 3 50   
1. Giá trị của biểu thức 13 19 23 là: 12 6 6 100    13 19 23 1  1 1 A. B. C. D. 2 2 13 2 2. Tìm x biết: 3
4x 12  120 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6
3. Tìm số phần tử của tập hợp: A  1;3; 5;7;9;...; 2021;202  3 A. 2023 B. 1012 C. 1011 D. 2022
4. Nhân dịp ngày chào mừng ngày Giải phóng miền Nam 30/4, một cửa hàng quần áo
đã giảm giá 20% so với giá niêm yết. Bạn An mua một cái áo và phải trả 120 000
đồng. Hỏi giá niêm yết của áo đó là bao nhiêu? A. 240 000đ B. 600 000đ C. 166 000đ D. 150 000đ
5. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
6. Cho CD = 24 cm. Gọi M là điểm nằm giữa C và D, I là trung điểm của MC, K là
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là : A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 6cm
7. Trong các số 3258, 2643, 6731, 4572, số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: A. 3258 B. 2643 C. 6731 D. 4572 8. Cho biết *
x   nhưng x   . Số x là: A. 1
B. Bất kì số tự nhiên nào C. 0.
D. Không tồn tại số x 201201 201201201 9. So sánh M= và N= 202202 202202202 A. M = N B. M > N C. M < N
D. Không so sánh được
10. Tổng của ba số nguyên tố là 1012. Số nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
PHẦN II. TỰ LUẬN (15 điểm) Bài 1 (5 điểm) 1) Cho 2 3 100
B  3  3  3  ...  3 . Chứng minh rằng 2B  3 không là số chính phương.
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên ,
x y sao cho: xy  2x y  1 Bài 2 (4 điểm) 3 3 3 3 3 1) Cho S =    
. Chứng tỏ S không nhận giá trị nguyên 10 11 12 13 14
2) Tìm số nguyên x biết: 1 1 1 2022 2021 2 1 (   ...  ). x =   ...   2 3 2023 1 2 2021 2022 Bài 3 (5 điểm)
1) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
b) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
c) Trên tia Ox lấy thêm 5 điểm phân biệt (không trùng với O, A, B, C). Lấy điểm M
nằm ngoài đường thẳng AB, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là ba
trong số các điểm kể trên.
2) Một hình chữ nhật có chu vi 64 cm. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 4 cm
và giảm chiều dài 4 cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4 (1 điểm)
Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3, trong đó số sau lớn hơn số trước là đơn vị (d
). Chứng minh chia hết cho 6. - Hết -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng tài liệu.
Họ và tên: ……………………………………………………. Số báo danh: …………
Học sinh Trường THCS: ………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Mỗi câu trả lời đúng x 0,5đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B D C C B D A C
PHẦN II. TỰ LUẬN (15đ) Bài Nội dung Điểm 1.1 Ta có: 2 3 100
B  3  3  3  ...  3 (3) (2  2 3 4 101
3.B  3  3  3 ...  3 (4) 0,5 điểm) Lấy 0,5 (4) trừ (3) ta được: 101 3.B B  3  3  101 2B  3  3  101 2B  3  3  3  3 0,5  101 2B  3  3
Vì 101 là số lẻ nên 2B  3 không là số chính phương. 0,5 1.2
Ta có: xy  2x y  1 (3
xy  2x   y  2  2 1  x y  2   y  2  1   x   1  y  2  1  . 1,5 điểm) Vì ;
x y Z nên  x  
1 ; y  2 là ước của -1. Lập bảng và đối 1,5 chiếu điều kiện ;
x y Z   ; x y    0  ;1 ; 2  ;3. 2.1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 S = 0,5          (2 10 11 12 13 14 15 15 15 15 15 15 0,25 điểm) => S >  1 (1) 15 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 S =          0,5 10 11 12 13 14 10 10 10 10 10 15 20 => S <   2 (2) 0,25 10 10
Từ (1) và (2) => 1 < S < 2 nên S không nhận giá trị nguyên 0,5 2.2 1 1 1 2022 2021 2 1 (   ...  ). x =   ...   2 3 2023 1 2 2021 2022 1 1 1 (   ...  ). x = 2 3 2023 2021 2020 2 1 2023 (  1)  (  1)  ...  (  1)  (  1)  1 2 3 2021 2022 2023  1 1 1 ( 1 1 1    ...  ).x = 2023.   ...    0,5 2 3 2023  2 3 2023   x  2023 0,5 3.1 a) 1
Tính được AB và khẳng định A là trung điểm của OB
b) TH 1: C nằm giữa O và A C A B 1 O Tính được OC = 2cm TH 2: A nằm giữa O và A C B 1 O C Tính được OC = 6cm
c. Số điểm nằm trên tia Ox theo đề bài là 9 điểm, vì các điểm này
thẳng hàng nên tam giác tạo thành phải có 1 đỉnh là M và 2 đỉnh còn
lại là 2 điểm nằm trên tia Ox 1
Số cách chọn 2 đinh còn lại là: 9(9-1):2= 36 (cách)
Vậy có 36 tam giác có thể vẽ được 3.2
Nửa chu vi hình chữ nhật là 64 : 2  32 (cm) .
Khi tăng chiều rộng thêm 4 cm và giảm chiều dài 4 cm thì
được hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng là 8 cm. 0,5
Do đó, chiều dài hình chữ nhật là 32  8 : 2  20 (cm) .
Chiều rộng hình chữ nhật là 32 – 20 = 12 (cm).
Vậy diện tích hình chữ nhật là 20.12 = 240 (cm2) 0,5 4
Gọi 3 số nguyên tố là p; p + d; p + 2d
- Chứng minh d chia hết cho 2:
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ mà p + d cũng là số nguyên 0,25 tố lẻ nên d chẵn
- Chứng minh d chia hết cho 3: Nếu p = 3k + 1:
+ nếu d chia 3 dư 1 thì p + 2d chia hết cho 3 (loại) 0,25
+ nếu d chia 3 dư 2 thì p + d chia hết cho 3 (loại)
nên d phải chia hết cho 3
Nếu p =3k +2: chứng minh tương tự, suy ra d phải chia hết cho 3 0,25 Vậy d chia hết cho 6 0,25
(Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm tối đa).